HOÁ 10 - TỔNG ÔN GK2 - ĐỀ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10

TRUNG TÂM LT SUNCLASS TỔNG ÔN GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024
268/14A Trần Phú - Hải Châu - ĐN MÔN: HOÁ HỌC 10
Nội dung ôn tập: Chương 4 - 5 -6
Theo chương trình mới (Bám sát SGK "Kết nối tri thức")

Thầy Tony Long


Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………..

PHẦN I - TỔNG ÔN LÝ THUYẾT


Chương 4: Phản ứng oxi Hoá khử
I - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số oxi hoá - Cách xác định số oxi hoá

Số oxi hoá Quy tắc xác định số oxi hoá


- Khái niệm: Số oxi Quy tắc 1: Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
hoá là "điện tích"
quy ước của nguyên tử
trong phân tử khi coi Ví dụ: , , , ,....
tất cả các electron liên Quy tắc 2: Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hoá của hydrogen là +1,
kết đều chuyển hoàn của oxygen là -2, các kim loại điển hình có số oxi hoá dương bằng số electron hoá trị.
toàn về nguyên tử có
Nguyên tử Hydrogen Oxygen Kim loại kiềm Kim loại kiềm Aluminium
"độ âm điện" lớn
hơn. (nhóm IA) thổ (nhóm IIA)
Số oxi hoá +1 -2 +1 +2 +3
Quy tắc 3: Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.

Ví dụ: . Tổng số oxi hoá = (+3).2 + (-2).3 = 0.


Quy tắc 4: Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tử bằng điện tích ion,
trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tử bằng điện tích ion.
Ví dụ:
Ion Fe2+

Số oxi hoá +2 +1 -1 -2 -3

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 1
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
2. Phản ứng oxi hoá khử - Chất khử - Chất oxi hoá
Nội dung Định nghĩa Ví dụ minh hoạ
- Là phản ứng hoá học xảy ra đồng thời quá
trình nhường và quá trình nhận electron.
Phản ứng oxi hoá - khử
Dấu hiệu: Có sự thay đổi số oxi hoá của các
nguyên tử.
- Là chất nhường electron và tăng số oxi hoá
Chất khử H2
sau phản ứng.
- Là chất nhận electron và giảm số oxi hoá sau
Chất oxi hoá CuO
phản ứng.
Quá trình khử - Là quá trình chất oxi hoá nhận electron.

Quá trình oxi hoá - Là quá trình chất khử nhường electron.
Cách nhớ loại chất Cách 1: "Khử cho - O nhận" Cách 2: "Khử tăng - O giảm"

3. Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử
- Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số Phương pháp này dựa vào sự bảo toàn e :
Nguyên tắc electron chất oxi hóa nhận. ∑e nhường = ∑e nhận.
Các bước Nội dung các bước Phương trình minh hoạ

Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa, từ


Bước 1
đó xác định chất oxi hoá, chất khử.

Bước 2 Biễu diễn quá trình oxi hoá và quá trình khử.

Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa


Bước 3 dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử
nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
Đặt hệ số của chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ
phản ứng, từ đó tính ra hệ của chất khác có mặt
Bước 4
trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số
nguyên tử các nguyên tố ở hai vế.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 2
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
II - HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 4
1. Định nghĩa - Khái niệm về Số oxi hoá - Phản ứng oxi hoá khử - Chất khử - Chất oxi hoá
Câu 1. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của
nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số mol.
Câu 2. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượng D. Số hiệu.
Câu 3. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là …(1)… của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp
electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có …(2)... lớn hơn. Các chỗ trống được điền đúng là:
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 4. Chất khử là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 5. Chất oxi hóa là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử?
A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.
C. Trong phản ứng có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học.
Câu 7. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 8. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. acid. D. base.
Câu 9. Chất khử là chất
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. có số oxi hóa giảm. D. nhận electron.
Câu 10. Chất oxi hóa là chất
A. bị oxi hóa. B. có tính khử. C. bị khử D. có số oxi hóa tăng.
Câu 11. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 12. Quá trình khử là quá trình chất oxi hóa
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton.
Câu 13. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự khử là sự
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 14. Quá trình oxi hoá là quá trình
A. nhận electron. B. cho electron. C. tăng electron. D. giảm số oxi hóa.
Câu 15. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố bằng
A. điện tích ion. B. không.
C. số liên kết cộng hóa trị. D. số electron trong nguyên tử.
Câu 16. Số oxi hóa của nguyên tố bằng không trong
A. ion đơn nguyên tử. B. phân tử đơn chất. C. phân tử hợp chất. D. ion đa nguyên tử.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 3
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
2. Xác định số oxi hoá - phản ứng oxi hoá khử - chất khử - chất oxi hoá
Câu 17. Số oxi hóa của nguyên tố H trong hầu hết các hợp chất bằng
A. 0. B. +1. C. +2. D. -1.
Câu 18. Số oxi hóa của nguyên tố N trong HNO2 là
A. -3. B. +3. C. -5. D. +5.
Câu 19. Số oxi hóa của nguyên tố oxygen trong hầu hết các hợp chất bằng
A. 0. B. +2. C. -2. D. +1.
Câu 20. Trong phân tử H2O, số oxi hóa của nguyên tố H bằng
A. +1. B. -1. C. -2. D. +2.
Câu 21. Trong đa số hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố hydrogen và oxygen lần lượt là
A. +1 và -2. B. -2 và +1. C. +1 và +2. D. -1 và -2.
+5 +2
Câu 22. Cho quá trình: N + ne → N , giá trị của n là
A. 3. B. 7. C. 2. D. 4.
2+
Câu 23. Quá trình Fe + 2e → Fe là quá trình
A. oxi hóa. B. nhận proton. C. cho electron. D. khử.

Câu 24. Quá trình + 3e  là quá trình


A. oxi hóa. B. nhận proton. C. oxi hóa - khử. D. khử.
Câu 25. Quá trình nào sau đây không đúng?
A. S-2 → S0 + 2e. B. Al0 → Al+3 + 3e. C. Mn+7 → Mn+4 + 3e. D. 2Cl - → Cl20 + 2e.
Câu 26. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
3+
Câu 27. Trong một phản ứng hóa học, ion Fe nhận 1 electron. Đây là quá trình
A. oxi hóa. B. hòa tan. C. khử. D. phân hủy.
2-
Câu 28. Quá trình ion S nhường 2 electron tạo ra S là quá trình
A. oxi hóa. B. hòa tan. C. khử. D. phân hủy.
Câu 29. Trong các phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong đời sống như: đốt cháy than, đốt cháy cồn, han gỉ kim
loại thì chất oxi hóa là chất nào sau đây?
A. Carbon. B. Oxygen. C. Kim loại. D. Cồn.
Câu 30. Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Đốt cháy than. B. Hòa tan muối ăn. C. Đốt cháy cồn. D. Sự nổ.
Câu 31. Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Đốt cháy carbon trong không khí. B. Hoà tan vôi sống vào nước.
C. Vật dụng kim loại bị han gỉ. D. Các vụ nổ pháo hoa.
Câu 32. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 33. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. HCl + KOH → KCl + H2O. B. SO3 + H2O → H2SO4.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 34. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử?

A. 2HgO 2Hg + O2. B. CaCO3 CaO + CO2.

C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.


Câu 35. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 4
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10

Câu 36. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
C. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3. D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
Câu 37. Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 38. Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O, Cl2
A. chỉ là chất oxi hóa. B. chỉ là chất khử.
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 39. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 40. Trong phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O, chất oxi hóa là
A. H2O. B. H2S. C. SO2. D. S.
Câu 41. Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
A. H2. B. NaOH. C. Na. D. H2O.
Câu 42. Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Trong phản
ứng xảy ra quá trình oxi hóa chất nào sau đây?
A. NaBr. B. Br2. C. Cl2. D. NaCl.
Câu 43. Trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, NH3 đóng vai trò
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa oxi hóa vừa khử. D. chất tạo môi trường.
Câu 44. Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
A. nhận 1 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhường 2 electron.
2+
Câu 45. Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, một mol Cu đã
A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 46. Cho phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2 electron. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2 electron.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2 electron. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2 electron.
Câu 47. Số mol electron dùng để khử 1,5 mol O2 thành O2- là
A. 3,0. B. 1,5. C. 6,0. D. 7,5.

3. Thăng bằng phản ứng oxi hoá khử


Câu 48. Để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử, bước đầu tiên là:
A. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
B. Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử.
C. Điền hệ số cho các chất oxi hóa, chất khử và cân bằng phương trình.
D. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố để tìm chất oxi hóa và chất khử.
Câu 49. Nguyên tắc của phương pháp thăng bằng electron là
A. tổng số eletron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
B. tổng số eletron chất oxi hóa nhường bằng tổng số electron chất khử nhận.
C. tổng số số oxi hóa chất khử tăng bằng tổng số electron chất oxi hóa cho.
D. tổng số số oxi hóa chất khử giảm bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
Câu 50. Trong phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O, hệ số của chất khử (số nguyên, tối giản) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 5
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 6
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10

Chương 5: Năng lượng Hoá Học


I - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phản ứng toả nhiệt - Phản ứng thu nhiệt
Loại phản ứng Phản ứng toả nhiệt Phản ứng thu nhiệt
- Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới - Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới
Định nghĩa
dạng nhiệt. dạng nhiệt.
- Phản ứng cháy của: Than, củi, xăng, - Sự hoà tan 1 số chất: KNO3, AlCl3, viên C
dầu, ... sủi, ...
Ví dụ minh hoạ
- Phản ứng hoà tan 1 số chất như: CaO, - Quá trình: nung, nhiệt phân, phân huỷ các
Al2(SO4)3, bột giặt, ... chất, ...
Enthalpy (kJ) Enthalpy (kJ)

Đồ thị quá trình


biến thiên năng
lượng Enthalpy

Chiều phản ứng Chiều phản ứng

2. Biến thiên Enthalpy - Biểu thức tính biến thiên Enthalpy của phản ứng nhiệt tạo thành
+ Điều kiện chuẩn: Áp suất (1 bar)
- Phương trình hoá học kèm - Biến thiên Enthalpy chuẩn là nhiệt đối với chất khí, nồng độ 1 mol/L
theo trạng thái của các chất và toả ra hay thu vào của phản ứng được (đối với chất tan trong dung dịch),
xác định ở điều kiện chuẩn. nhiệt độ là 250C (298K).
giá trị được gọi là
phương trình nhiệt hoá học. + Kí hiệu: (kJ/mol) + Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất
bằng 0 (trừ O3)
Biểu thức tính biến thiên Theo năng lượng liên kết
Theo nhiệt tạo thành chuẩn các chất
Enthalpy (áp dụng khi các chất đều ở thể khí)
o
∆r H298 =
Kí hiệu: (kJ) ∆r Ho298 = ∑ Eb (cđ) - ∑ Eb ( sp )
∑ o
∆ H (sp) -
f 298 ∑o
(
∆ H cđ )
f 298

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 7
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
II - HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 5
1. Phản ứng thu nhiệt - toả nhiệt
Câu 51. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
Câu 52. Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron.
D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa.
Câu 53. Phản ứng tỏa nhiệt có giá trị ∆rH
A. ∆rH < 0. B. ∆rH > 0. C. ∆rH = 0. D. ∆rH ≠ 0.
0
Câu 54. Phản ứng thu nhiệt ở 25 C có
A. ∆ rHo298K ¿ 0. B. ∆ rHo298K ¿ 0. C. ∆ rHo298K ≥ 0. D. ∆ rHo298K ≤ 0.
Câu 55. Phản ứng nào sau đây thu nhiệt?
A. Phản ứng nung vôi. B. Phản ứng đốt cháy đường glucose bởi oxygen.
C. Phản ứng đốt than củi để sưởi ấm. D. Phản ứng tôi vôi.
o
Câu 56. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: KNO3(s) → KNO2(s) + ½ O2 (g) ∆rH. Phản ứng nhiệt phân
KNO3 là
A. toả nhiệt, có ∆rH < 0. B. thu nhiệt, có ∆rH > 0. C. toả nhiệt, có ∆rH > 0. D. thu nhiệt, có ∆rH < 0.
Câu 57. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ∆ r Ho298 = -184,6 kJ. Phản ứng này là phản ứng
A. tỏa nhiệt. B. thu nhiệt. C. thế. D. phân hủy.
o
Câu 58. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(k) → 2HCl∆ r H298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là phản ứng
A. phân hủy. B. thu nhiệt. C. trao đổi. D. tỏa nhiệt.
Câu 59. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. C(s) + O2(g) → CO2(g) = −393,5 kJ
B. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) = +176,0 kJ.
C. 2C4H10(g) + 13O2(g) → 8CO2(g) + 10H2O(g) = −5316,0 kJ
D. Na(s) + 2H2O NaOH(aq) + H2(g) = −367,50 kJ
Câu 60. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,6 kJ

B. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l) = + 9,0 kJ

C. C(graphite, s) + O2(g) CO2(g) = -393,5 kJ

D. CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) = −890,0 kJ


Câu 61. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(a) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl (g) ΔrH0298 = –185,7 kJ
(b) 2HgO(s) → 2Hg(g) + O2(g) ΔrH0298 = +90 kJ
(c) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH0298 = –571,5 kJ
Các phản ứng tỏa nhiệt là
A. (a), (b) và (c). B. (a) và (b). C. (a) và (c). D. (b).

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 8
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
2. Nhiệt tạo thành chuẩn - Biến thiên enthalpy - biểu thức tính biến thiên enthalpy
Câu 62. Nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của một phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi được gọi là
A. biến thiên enthalpy của phản ứng. B. biến thiên nhiệt độ của phản ứng.
C. biến thiên số mol của phản ứng. D. biến thiên khối lượng của phản ứng.
Câu 63. Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học được bổ sung thêm
A. trạng thái tồn tại của các chất.
B. trạng thái tồn tại của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
D. trạng thái tồn tại của các chất và điều kiện phản ứng.
Câu 64. Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện
A. áp suất không đổi. B. số mol không đổi. C. khối lượng không đổi. D. thể tích không đổi.
Câu 65. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthapy của phản ứng
A. tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
B. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất ở điều kiện chuẩn.
C. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
D. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 66. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là
A. ∆ f Ho298 . B. ∆f H. o
C. ∆ r H298 D. ∆ r H.
Câu 67. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện
A. thường. B. tiêu chuẩn. C. chuẩn. D. lí tưởng.
Câu 68. Nhiệt tạo thành chuẩn ( ) đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là
A. 1 Pa. B. 1 atm. C. 1 bar. D. 760 mmHg.
Câu 69. Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện chuẩn có nhiệt độ là
A. 25oC (273K). B. 0oC (273K). C. -25oC (298K). D. 25oC (298K).
Câu 70. Chất nào dưới đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?
A. CO2(g). B. Na2O(g). C. O2(g). D. H2O(l).
0
Câu 71. Chất nào dưới đây có ∆ f H298 ≠ 0?
A. N2(g). B. S(s). C. NH3(g). D. O2(g).
o
Câu 72. Biểu thức tính biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học ∆r H 298 theo nhiệt tạo thành là
A. ∆r Ho298 = ∑ ∆f Ho298 (cđ) - ∑ ∆f Ho298 (sp) . B. ∆r Ho298 = ∑ Eb ( sp ) - ∑ E b ( cđ ) .
C. ∆r H = ∑ Eb (cđ)- ∑ Eb (sp).
o
298 D. ∆r H = ∑ ∆f H
o
298
o
298 (sp) - ∑ ∆f
o
H298 ( cđ ) .
Câu 73. Biểu thức tính biến thiên enthapy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
A. Σ (chất đầu) - Σ (sản phẩm). B. Σ (sản phẩm) - Σ (chất đầu).
C. Σ (chất đầu): Σ (sản phẩm). D. Σ (sản phẩm): Σ (chất đầu).
o
Câu 74. Biểu thức tính biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (∆r H 298 ) theo năng lượng liên kết là
A. ∆r Ho298 = ∑ ∆f Ho298 (cđ) - ∑ ∆f Ho298 ( sp ) . B. ∆r Ho298 = ∑ ∆f Ho298 (sp) - ∑ ∆f o
H298 ( cđ ) .
C. ∆r Ho298 = ∑ Eb (sp)- ∑ Eb ( cđ ) . D. ∆r Ho298 = ∑ Eb (cđ)- ∑ Eb ( sp ) .
Câu 75. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthapy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) của
NO(g)?
A. N2(g) + O2(g) → 2NO(g). B. NH3(g) + 2O2(g) → NO(g) + 3H2O(l).
C. ½N2(g) + ½O2(g) → NO(g). D. NO(g) + ½ O2(g) → NO2(g).
Câu 76. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: O2(g) + 2H2(g) → 2H2O(g) có giá trị bằng

A. [H2O(g)]. B. [H2O(g)]. C. [H2O(g)]. D. [H2O(g)].


Câu 77. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2S(g) + SO2(g) → 2H2O(g) + 3S(s) theo nhiệt
tạo thành của các chất là

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 9
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10

A. (H2O) - (H2S) - (SO2). B. 2 (H2O) - 2 (H2S).

C. 2 (H2O) - 2 (H2S) - (SO2). D. (H2O) - 2 (H2S).


Câu 78. Khí hydrogen và khí oxygen gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 khi xảy ra phản ứng như sau: 2H2(g)
o o
+ O2(g) → 2H2O(g) ∆ r H298 . Biểu thức tính ∆ r H298 của phản ứng theo năng lượng liên kết là
o o
A. ∆ r H298 = Eb(H-H) + Eb(O=O) – 2Eb(O-H). B. ∆ r H298 = Eb(H-H) + Eb(O=O) – Eb(O-H).
o o
C. ∆ r H298 = 2Eb(H-H) + Eb(O=O) – 2Eb(O-H). D. ∆ r H298 = 2Eb(H-H) + Eb(O=O) – 4Eb(O-H).
Câu 79. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) tính theo năng lượng liên kết
bằng
A. 8.Eb(C–H) + Eb(C=C) - 2.Eb(C–C). B. 2.Eb(C–C) + 8.Eb(C–H) - Eb(C=C).
C. Eb(C=C) - 2.Eb(C–C). D. 2.Eb(C–C) - Eb(C=C).
Câu 80. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H 2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) theo năng lượng liên
kết là
A. Eb(H–H) + Eb(Cl – Cl) - 2.Eb(H–Cl). B. Eb(H–H) + Eb(Cl–Cl) - Eb(H–Cl).
C. 2.Eb(H–Cl) - Eb(H–H) - Eb(Cl–Cl). D. Eb(H–Cl) - Eb(H–H) - Eb(Cl–Cl).

3. Tính biến thiên enthalpy chuẩn theo nhiệt tạo thành chuẩn và năng lượng liên kết
o o
Câu 81. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N 2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ∆ r H298 = -91,8kJ. ∆ r H298 của
phản ứng khi tạo thành một mol NH3 ở điều kiện chuẩn là
A. +45,9 kJ. B. -45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 82. Cho phản ứng hóa học sau: 4FeS(s) + 7O2(g) → 2Fe2O3(s) + 4SO2(g). Biết nhiệt tạo thành ∆fH0298 của
các chất FeS (s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là –100,0 kJ/mol, –825,5 kJ/mol và –296,8 kJ/mol. Biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
A. +3105,6 kJ. B. –3105,6 kJ. C. +2438,2 kJ. D. –2438,2 kJ.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 83. Cho phản ứng hóa học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử
O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol; 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
A. +298 kJ. B. –298 kJ. C. +225 kJ. D. –225 kJ.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 10
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 84. Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) ΔrH0298. Biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH0298) của
CH4(g), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là: -74,9 kJ/mol, - 393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản
ứng trên ở điều kiện chuẩn là
A. - 74,9 kJ. B. - 965,1 kJ. C. - 890,2 kJ. D. 1040 kJ.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 85. Cho phản ứng: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) ΔrH0298. Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol,
Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn là
A. -126 kJ. B. - 134 kJ. C. -215 kJ. D. - 206 kJ.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 86. Cho phản ứng đốt cháy các chất: C(s), CH3OH (l), CH4(g), C2H2(g) như sau:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆r Ho298= -393,5 kJ/mol
(2) CH3OH(l) + 3/2O2(g) → CO2(g) ∆ r Ho298= -726 kJ/mol
(3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆ r Ho298 = -890,36 kJ/mol
(4) C2H2(g) + 5/2O2(g) → 2CO2(g) + H2O (l) ∆ r Ho298= -1299,58 kJ/mol
Đốt cháy lần lượt 1 mol các chất trên, phản ứng tỏa ra lượng nhiệt nhiều nhất là
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 11
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Chương 6: Tốc độ phản ứng


I - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tốc độ phản ứng - Tốc độ trung bình

Khái niệm Nội dung


Tốc độ phản ứng - Đặc trưng cho sự nhanh chậm của một phản ứng hoá học.
Tốc độ trung bình - Được tính bằng sự thay đổi lượng chất trong một đơn vị thời gian.
- Đối với phản ứng tổng quát dạng : aA + bB ⟶ dD + eE
Biểu thức tính tốc độ trung bình

2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Tốc độ phản ứng


5 yếu tố ảnh hưởng
Chất khí Chất lỏng Chất rắn
Tăng nồng độ ↑ ↑ x
Tăng áp suất ↑ x x
Tăng nhiệt độ ↑ ↑ ↑
Tăng diện tích tiếp xúc x x ↑
Thêm xúc tác ↑ ↑ ↑

II - HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 6


1. Khái niệm về Tốc độ phản ứng
Câu 87. Tốc độ phản ứng hóa học cho biết
A. sự thay đổi thành phần các chất phản ứng hoặc sản phẩm.
B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học.
C. thời gian xảy ra phản ứng hóa học.
D. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
Câu 88. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?
A. Tốc độ cân bằng. B. Tốc độ phản ứng.
C. Phản ứng thuận nghịch. D. Thời gian phản ứng.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 12
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
Câu 89. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc sản phẩm trong một đơn vị
A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. thời gian. D. thể tích.
Câu 90. Trong quá trình xảy ra phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng sẽ
A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc.
C. giảm dần cho đến khi kết thúc. D. giảm dần sau đó tăng dần.
Câu 91. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Thời điểm xảy ra phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 92. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Thể tích.
Câu 93. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác.
Câu 94. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí: H2 + Cl2 → 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:

A. . B. .

C. . D. .
2. Các yếu tố ảnh hướng đến Tốc độ phản ứng
Câu 95. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ chất phản ứng, (2) áp suất, (3) xúc tác, (4) nhiệt độ, (5) diện tích tiếp
xúc. Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
A. là 1, 2, 3, 4, 5. B. chỉ có 2, 3, 4, 5. C. chỉ có 1, 3, 5. D. chỉ có 1, 2.
Câu 96. Cho các yếu tố sau: nồng độ, áp suất, chất xúc tác, nhiệt độ, diện tích bề mặt tiếp xúc. Số yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 97. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O 2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng trên?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2.
C. Hàm lượng carbon. D. Diện tích bề mặt carbon.
Câu 98. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H 2SO4 (l) ZnSO4 (l) + H2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Diện tích bề mặt Zn. B. Nồng độ dung dịch H2SO4.
C. Thể tích dung dịch H2SO4. D. Nhiệt độ của dung dịch H2SO4.
Câu 99. Cho hydrochloric acid tác dụng với potassium permanganate rắn để điều chế chlorine. Khí chlorine
thoát ra nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Dùng hydrochloric acid loãng và làm lạnh hỗn hợp.
B. Dùng hydrochloric acid đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. Dùng hydrochloric acid loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. Dùng hydrochloric acid đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất đốt rắn như than, củi có kích thước nhỏ sẽ nhanh cháy hơn.
B. Nhiệt độ của ngọn lửa acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong không khí.
C. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu.
D. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu.
Câu 101. Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 13
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
A. Lượng HCl không đổi sau phản ứng.
B. Lượng HCl giảm sau phản ứng.
C. Khi không có HCl, phản ứng vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm.
D. HCl làm tăng tốc độ phản ứng.
Câu 102. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng, sau đó đun nóng hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn.
C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
Câu 103. Quá trình nào sau đây không sử dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng?
A. Chẻ củi nhỏ để đốt. B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
C. Dùng men trong nấu rượu. D. Đốt cồn trong không khí.
Câu 104. Trong quá trình xảy ra phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⟶ CH3COOC2H5 + H2O, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Nồng độ CH3COOH giảm dần theo thời gian.
B. Thời điểm ban đầu, nồng độ CH3COOC2H5 bằng không.
C. Nồng độ C2H5OH tăng dần theo thời gian.
D. Nồng độ CH3COOC2H5 tăng dần theo thời gian.
Câu 105. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với KMnO4 (rắn) để điều chế khí Cl2, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh
hơn trong trường hợp nào sau đây?
A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 106. Cho các biện pháp sau:
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
a) Nồng độ
Câu 107. Khi tăng nồng độ chất tham gia thì
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 108. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy người ta thường thổi không khí khô vào. Yếu tố làm tăng tốc độ
phản ứng trong trường hợp này là
A. tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất. C. chất xúc tác. D. tăng nồng độ oxygen.
Câu 109. Khi đốt cháy axetilen, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi axetilen
A. cháy trong không khí. B. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ. D. cháy trong khí oxi nguyên chất.
Câu 110. Than, củi cháy mạnh trong oxygen nguyên chất hơn so với cháy trong không khí. Yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng trong trường hợp trên là
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 111. Hiện tượng tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất thể hiện ảnh hưởng của yếu
tố nào sau đây đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
b) Nhiệt độ
Câu 112. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng?
A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Hạ nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền nhỏ chất tham gia thành bột.
Câu 113. Khi tăng nhiệt độ của phản ứng thì
A. tốc độ phản ứng giảm. B. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 14
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
C. tốc độ phản ứng tăng. D. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 114. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc.
Câu 115. Thí nghiệm cho 7,0 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 1M ở nhiệt độ thường (250C).
Tác động nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng?
A. Thay 7,0 gam kẽm hạt bằng 7,0 gam kẽm bột. B. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho H2SO4 1M.
0
C. Đun nóng dung dịch lên 40 C. D. Làm lạnh dung dịch xuống 200C.
Câu 116. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thổi không khí khô vào bếp than sẽ cháy nhanh hơn.
B. Dùng nồi áp suất hầm thịt nhanh nhừ hơn.
C. Chẻ củi nhỏ sẽ cháy nhanh hơn.
D. Dưa muối để trong tủ lạnh sẽ nhanh chua hơn để ở nhiệt độ phòng.
Câu 117. Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), có những
mô tả sau đây:
(1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng.
(2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng.
(3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng.
(4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng.
Mô tả đúng là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3).
c) Áp suất
Câu 118. Áp suất chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất nào sau đây?
A. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất lỏng và chất rắn.
Câu 119. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Diện tích tiếp xúc của các chất khí tăng lên.
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.

Câu 120. Cho phản ứng: 2KClO3(s) 2KCl(s) + 3O2(g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của
phản ứng trên là
A. kích thước tinh thể KClO3. B. áp suất.
C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 121. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?

A. 2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + Fe(s).

B. CaO(s) + SiO2(s) CaSiO3(s).

C. 4NH3(g) + 5O2(g) 4NO(g) + 6H2O(l).


D. Ba(OH)2(aq) + H2SO4(aq) BaSO4(s) + 2H2O(l).
Câu 122. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hoá cơm nếp thành rượu.
B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
C. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp.
D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn.
Câu 123. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?
(1) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
(2) CO2(g) + Ca(OH)2(aq) ⟶ CaCO3(s) + H2O (l)
(3) SiO2(s) + CaO(s) ⟶ CaSiO3(s)
(4) BaCl2(aq) + H2SO4(aq) ⟶ BaSO4(s) + 2HCl(aq)
Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 15
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).
d) Chất xúc tác
Câu 124. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi cho men vào tinh bột đã được
nấu chín để ủ rượu?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 125. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng.
C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng.
D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền.
Câu 126. Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng?
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Có khối lượng thay đổi sau phản ứng.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Có bản chất hóa học không thay đổi sau phản ứng.
e) Diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 127. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn.
D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
Câu 128. Chẻ nhỏ than củi khi đốt sẽ cháy nhanh hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau
đây?
A. Nồng độ. B. Áp suất.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Nhiệt độ.
Câu 129. `Thực hiện thí nghiệm trong hai cốc:
Cốc (1): 15 ml H2SO4 0,1M với 0,5 gam kẽm bột.
Cốc (2): 15 ml H2SO4 0,1M với 0,5 gam kẽm hạt.
Phản ứng ở cốc (1) xảy ra nhanh hơn ở cốc (2) là do yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Diện tích tiếp xúc. D. Thể tích dung dịch.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 16
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10

PHẦN II - TỰ LUẬN
Dạng 1: Cân bằng phản ứng oxi hoá khử
Câu 130. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron và
xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 131. Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Cân bằng phương trình phản ứng
trên bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định vai trò các chất tham gia.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 132. Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử,
chất oxi hóa trong mỗi phản ứng:
a) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
b) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 133. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron:
a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 17
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 134. Lập phương trình phản ứng oxi hoá- khử xảy ra trong các trường hợp sau đây theo phương pháp
thăng bằng electron:
a) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2 và H2O.
b) Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng thu được Cu(NO3)2, NO2 và H2O.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Dạng 2: Xác định lượng chất - Bài tập liên quan đến phản ứng oxi hoá khử
Câu 135. Cho hỗn hợp khí X (đkc) gồm chlorine và oxygen tác dụng vừa đủ với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 74,1 gam hỗn hợp muối chloride và oxide. Tính phần trăm thể tích
của chlorine trong X.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 136. Cho sơ đồ phản ứng: R + H2SO4 → R2(SO4)3 + H2S + H2O. Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam kim loại R
bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc thu được 7,437 lít khí H2S (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định R.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 18
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 137. Hòa tan hoàn toàn 1,8 gam kim loại M có hóa trị không đổi trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,958 lít
khí NO2 (đkc) là sản phẩm khử duy nhất theo sơ đồ phản ứng: M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O. Xác định kim
loại M.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 138. Dung dịch FeSO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO 4 trong môi trường axit theo phương trình
sau: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Cho 5,5 ml dung dịch FeSO4 aM phản ứng vừa đủ với 10,2 ml dung dịch KMnO 4 0,0125M trong lượng dư
H2SO4. Tính a.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 19
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 139. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X
làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 0,1M theo sơ đồ phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Tính m.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Dạng 3: Tính biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn


Câu 140. Cho phản ứng: . Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol phản ứng tỏa ra 92,22
kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 141. Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
4FeS2(s) + 11O2(g) 2Fe2O3(s) + 8SO2(g)
0
Biết nhiệt tạo thành ∆fH 298 của các chất FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là -177,9 kJ/mol, -825,5 kJ/mol
và -296,8 kJ/mol.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 20
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 142. Cho phản ứng đốt cháy methane trong khí thiên nhiên để làm nhiên liệu:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)
-1
- Năng lượng liên kết (kJ.mol ) của O=O là 494, của C-H là 418, của C=O là 732 và của O-H là 459.
- Nhiệt tạo thành (kJ.mol-1) của CH4(g) là −74,9, của CO2(g) là −393,5 và của H2O(g) là −241,8.
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên theo 2 cách sau:
a) Dựa vào nhiệt tạo thành của các chất.
b) Dựa vào năng lượng liên kết.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 143. Cho phản ứng sau: 2NaHCO3 (s) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn ∆f Ho298
(kJ.mol-1) của NaHCO3(s), Na2CO3(s), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là: -950,8, -1130,8, -393,5 và -285,84.
a) Xác định giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng trên dựa vào bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của
các chất.
b) Phản ứng trên tỏa ra hay thu vào nhiệt lượng bằng bao nhiêu?
c) Dự đoán phản ứng trên xảy ra thuận lợi hay không thuận lợi ở điều kiện thường?
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 21
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
Câu 144. Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Biết nhiệt tạo thành ΔfH0298 của CaCO3(s), CaO(s) và
CO2(g) lần lượt là -1206,9 kJ/mol, -635,1 kJ/mol và - 393,5 kJ/mol.
a) Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn.
b) Phản ứng trên tỏa hay thu nhiệt?
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 145. Cho phản ứng đốt cháy ethane: C2H6 (g) + O2 (g) 2CO2 (g) + 3H2O (l)
Biết:
Chất C2H6 (g) CO2 (g) H2O (l)
-84,7 -393,5 -285,8
(kJmol-1)
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane.
b) Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt, giải thích?
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Dạng 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và bài tập tính tốc độ trung bình
Câu 146.
a) Trong công nghiệp, vôi sống được sản xuất bằng cách nung đá vôi. Phản ứng hóa học xảy ra như sau:
CaCO3 CaO + CO2. Khi nung, đá vôi cần phải được đập nhỏ nhưng không nên nghiền mịn đá vôi thành
bột. Giải thích.
b) Khí hydrogen có thể được điều chế bằng cách cho miếng sắt vào dung dịch HCl. Hãy đề xuất các biện pháp
khác nhau để tăng tốc độ điều chế H2.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 22
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 147. Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để:
a) Dập tắt đám cháy xăng dầu.
b) Làm sữa chua.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 148. Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate. Nêu hai biện pháp làm tăng tốc độ của phản ứng
nung vôi và giải thích.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 149. Thực tế các viên than tổ ong có rất nhiều lỗ trống. Dựa vào các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng, hãy giải thích vì sao phải đục nhiều lỗ trống đó?
................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 23
TỔNG ÔN GIỮA KÌ II - HOÁ HỌC 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 150. Trong quá trình tổng hợp nitric acid, có giai đoạn đốt cháy NH 3 bằng O2 có xúc tác. Phản ứng xảy ra
như sau: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong một thí nghiệm, cho vào bình phản ứng (bình kín) 619,75 ml khí
NH3 và 743,7 ml khí O2 (có xúc tác, các thể tích khí đo ở đkc). Sau khi thực hiện phản ứng 2,5 giờ thì có 0,432
gam nước tạo thành.
a) Tính tốc độ trung bình của phản ứng trên theo đơn vị mol/h.
b) Tính số mol NH3 và H2O sau 2,5 giờ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Ôn chắc kiến thức trong này đi thi Auto 10 điểm - Chúc các em may mắn!

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 24

You might also like