Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

ĐẠI HỌC QUỐC GIA-THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN


MÔN: HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
NHÓM 05-ĐỀ SỐ 143

GVHD: Nguyễn Đức Hưng

Sinh viên thực hiện


1. Phạm Hồng Nhật 1813376
2. Bùi Thị Kiêm Liên 1811024
3. Nguyễn Đức Thiện 1915289
4. Phan Quốc Anh Khang 1913703

Tháng 04/2023, Thành phố Hồ Chí Minh


I. Giới thiệu về dự án
1. Sơ đồ mặt bằng dự án

2. Thống kê phụ tải và phân nhóm phụ tải


a. Thống kê phụ tải:
b. Phân nhóm phụ tải

Nhóm phụ Mã số Toạ độ thực tế Qdm (KVAr) Iđm (A) Imm (A)
tải
X(m) Y(m)
1 1 7 62 2 3.8 19
2 10 62 2 3.8 19
3 13 62 6 11.4 56.98
3 13 60 6 11.4 56.98
4 8 60 2 3.8 19
2 5 11 53 2 3.8 19
5 11 46 2 3.8 19
6 13 53 2 3.8 19
6 13 46 2 3.8 19
7 15 53 6 11.4 56.98
7 15 46 6 11.4 56.98
8 11 51 2 3.8 19
8 11 44 2 3.8 19
3 9 42 58 29.33 47.75 238.75
9 41 56 29.33 47.75 238.75
10 42 49 29.33 47.75 238.75
4 11 7 37 6 9.77 48.84
11 13 37 6 9.77 48.84
12 9 37 6 9.77 48.84
12 15 37 6 9.77 48.84
13 11 37 11.6 22.03 110.15
13 17 37 11.6 22.03 110.15
14 7 35 11.6 22.03 110.15
15 10 18 6 11.4 56.98
II. Tính toán phụ tải
Nhóm 1:
cos1= 0.6  1=53.1 3o

∑ X i∗P dm i
1.5∗7 +1.5∗10 +4.5∗13+ 4.5∗13+1.5∗8
i=1
Xnhóm_1= n
= =¿11.4
1.5+1.5+ 4.5+4.5+1.5
∑ P dm i
i=1
n

∑ Y i∗Pdm i
1.5∗62+1.5∗62+4.5∗62+ 4.5∗60+1.5∗60
i=1
Ynhóm_1= n
= =¿61.1
1.5+1.5+ 4.5+ 4.5+1.5
∑ Pdm i
i=1

Công suất định mức


Pđm_tổng_1 = Pđm1*n=1.5*1=1.5 (kW)
Pđm_tổng_2 = Pđm2*n=1.5*1=1.5 (kW)
Pđm_tổng_3 = Pđm3*n=4.5*2=9 (kW)
Pđm_tổng_4 = Pđm4*n=1.5*1=1.5 (kW)
∑ P dm hom =¿ ¿ Pđm_tổng_1+ Pđm_tổng_2+ Pđm_tổng_3+ Pđm_tổng_4
n 1

= 1.5 + 1.5 + 9 + 1.5 = 13.5 (kW)


Công suất phản kháng định mức
Qđm_tổng_1 = Pđm1*tan(1)*n = 1.5*tan(53.1 3o)*1 = 2 (kVAr)
Qđm_tổng_2 = Pđm2*tan(2)*n = 1.5*tan(53.1 3o)*1 = 2 (kVAr)
Qđm_tổng_1 = Pđm3*tan(3)*n = 4.5*tan(53.1 3o) *2= 12 (kVAr)
Qđm_tổng_1 = Pđm1*tan(1)*n = 1.5*tan(53.1 3o)*1 = 2 (kVAr)

∑ Q dm hom =¿ ¿ Qđm_tổng_1+ Qđm_tổng_2+ Qđm_tổng_3+ Qđm_tổng_4


n 1

= 2 + 2 + 12 + 2 = 18 (kVAr)
Công suất trung bình
Ptb_tổng_1 = Pđm1*Ksd1*n=1.5*0.7*1=1.05 (kW)
Ptb_tổng_2 = Pđm2*Ksd2*n=1.5*0.7*1=1.05 (kW)
Ptb_tổng_3 = Pđm3*Ksd3*n=4.5*0.7*2=6.3 (kW)
Ptb_tổng_4 = Pđm4*Ksd4*n=1.5*0.7*1=1.05 (kW)
∑ P tb hom =¿ ¿ Ptb_tổng_1+ Ptb_tổng_2+ Ptb_tổng_3+ Ptb_tổng_4
n 1

= 1.05 + 1.05 +6.3 + 1.05 = 6.3 (kW)


Dòng điện định mức từng thiết bị:
Do máy khởi động trực tiếp nên Kmm = 5
Pdm 1 1.5∗1 03
Iđm1= 3.8 (A)
√3∗U dm∗cos (¿ φ1 )¿ = √3∗380∗0.6 =
=> Imm1=Iđm1*Kmm=3.8*5=19(A)
Pdm 2 1.5∗1 03
Iđm2= 3.8 (A)
√3∗U dm∗cos (¿ φ1 )¿ = √3∗380∗0.6 =
=> Imm2=Iđm2*Kmm=3.8*5=19(A)

P dm 34.5∗10
3
Iđm3= 11.4 (A)
√3∗U dm∗cos (¿ φ1 )¿ √3∗380∗0.6 =
=

=> Imm3=Iđm3*Kmm=11.4*5=57(A)

P dm 41.5∗1 03
Iđm4= 3.8 (A)
√3∗U dm∗cos (¿ φ1 )¿ = √3∗380∗0.6 =
=> Imm4=Iđm4*Kmm=3.8*5=19(A)

Hệ số sử dụng của nhóm 1:


3
9.45∗10
3
ksd1= 13.5∗1 0 = 0.7
2
13. 5
nhq1=¿ ¿= 2 2 2 2 =2.08
1.5 +1. 5 +9 +1. 5

kmax = 1+
1.5
√ nhq 1

√1−k sd 1
k sd 1
=1+
1.5
√2.08
Do tổng số thiết bị lớn hơn 3 và nhq1<4:


1−0.7
0.7
=1.68

Ptt1=Pđm_tổng_1*Ksd1+ Pđm_tổng_2*Ksd2+ Pđm_tổng_3*Ksd3+ Pđm_tổng_4*Ksd4


= 1.5 * 0.7 + 1.5 * 0.7 + 9 * 0.7 + 1.5 * 0.7 = 9.45 (kW)

Qtt1=Qđm_tổng_1*Ksd1+ Qđm_tổng_2*Ksd2+ Qđm_tổng_3*Ksd3+ Qđm_tổng_4*Ksd4


= 2 * 0.7 + 2 * 0.7 + 12 * 0.7 + 2 * 0.7 = 12.6 (kVAr)
Stt1=√ Ptt 12+Q tt 12 =√ 9.4 52 +12. 62=15.75 (kVAr)
P tt 1 9.45
PF1 = = =0.6
S tt 1 15.75
S tt 1 15.75∗1 03
Itt1= = =23.93 (A)
√3∗380 √ 3∗380
Iđn1= Imm1, max + (Itt1 – ksd1*Iddm1, max)
=57+ (23.93 - 0.7*11.4) =72.95 (A)

Nhóm 2:
Tính tương tự nhóm 1
Nhóm 3:
Tính tương tự 1
Do có tổng số thiết bị bằng 3 nên ta áp dụng công thức dưới đây để tính Ptt3 và Qtt3, từ
đó tính ra các giá trị còn lại.

Ptt3 = Pđm_tổng_9 + Pđm_tổng_10


Qtt3= Qđm_tổng_9 + Qđm_tổng_10

Nhóm 4:
Tương tự nhóm 1:
Do có tổng số thiết bị lớn hơn 4 và nhq4=4.21 >4 nên ta áp dụng công thức dưới đây để
tính Ptt4 và Qtt4, từ đó tính ra các các giá trị còn lại.
Ptt4= Kmax* ∑ P tb h ó m n 4

Công suất phản kháng trung bình:


Qtb_tổng_11 = Qđm11*Ksd11*n
Qtb_tổng_12 = Qđm12*Ksd12*n
Qtb_tổng_13 = Qđm13*Ksd13*n
Qtb_tổng_14 = Qđm14*Ksd14*n
Qtb_tổng_15 = Qđm15*Ksd15*n
∑ Q tb hom =¿ ¿ Qtb_tổng_11+ Qtb_tổng_12+ Qtb_tổng_13+ Qtb_tổng_14+ Qtb_tổng_15
n 4

Qtt4 = 1.1* ∑ Q tb hom n 4

Tính toán phụ tải chiếu sáng


Pcs= P0*F = 14*3360 =47.04 (kW)
(chọn P0=14 theo tiêu chuẩn chiếu sáng)

Bảng tổng kết thông số các nhóm phụ tải


Tủ Ksd nhq kmax Ptt Qtt Stt Itt (A) Cosφtt Iđn(A) Tâm phụ tải
động (kW) (kVAr (kVA) X(m) Y(m)
lực )
1 0.7 2.0 1.68 9.45 12.6 15.75 23.93 0.6 72.95 11.4 61.1
8
2 0.7 2.2 1.65 10.5 14 17.5 26.59 0.6 42.92 13.3 49.2
7
3 0.7 1.8 1.73 66 88 110 167.1 0.6 372.4 41.3 54.3
3 6
4 0.7 4.2 1.48 50.3 49.9 70.85 107.6 0.71 202.3 11.3 34.9
1 4 7

Tâm phụ tải của tủ phân phối chính:


n

∑ X i∗P dm i
11.4∗9.45+ 13.3∗10.5+ 41.3∗66+11.3∗50.3
i=1
X= n
= =¿ 26
9.45+10.5+ 66+50.3
∑ P dm i
i=1

∑ X i∗P dm i
61.1∗9.45+49.2∗10.5+54.3∗66+34.9∗50.3
i=1
Y= n
= =47.22
9.45+ 10.5+66+50.3
∑ P dm i
i=1

2. Tính toán phụ tải của toàn bộ phân xưởng


Vì tủ phân phối chính có 4 mạch nên chọn hệ số đồng thời Kđt = 0.8
Ptt = Pcs + Kđt*(∑ Pđl)
= 47.04 + 0.8*(9.45+10.05+66+50.3) = 156.04 (kW)
Qtt = Kđt * ∑ Qđl = 0.8*(8.4+7+88+49.9) = 122.64 (kVAr)
Stt =√ P2+ Q2 = 198.47 (kVA)
PFtt = 0.786

III. Chọn máy biến áp và tụ bù


Theo số liệu từ phần II thông số phụ tải của phân xưởng như sau:
Ptt = 156.04 (kW)
Qtt = 122.64 (kVAr)
Stt =198.47 (kVA)
PFtt = 0.786
Tính toán tụ bù để có hệ số công suất PF = 0.9
Qbù = Ptt * (tan(φtrước bù) - tan(φsau bù)) = 47.159 (KVAr)
Ssau bù = Ptt / cos(φsau bù) = 173.38 (kVA)
 Chọn MBA 22KV/ 0.4 KV có thông số:

 Chọn 2 tụ bù 3 pha song song VarCan mã hiệu


BLRCH250A300B40
Q= 2 x 22.6 = 45.2 (kvar)

IV. Sơ đồ nguyên lý
V. Chọn dây

1 Từ máy biến áp đến tủ phân phối chính:


Máy biến áp : Sđm=250kVA
S dm 250∗10
3
=> Ilv,max= = =379.84 (A)
√3∗U dm √ 3∗380
Chọn cáp chôn ngầm trong đất 380V
K4 =0.8
K5=0.65 (4 mạch liền kề)
K6=K7=1
K=K4*K5*K6*K7=0.8*0.65*1*1=0.52
I lv , max
Icpdd ≥ 379.84 (A)
K
0.52
Chọn cáp đơn 1 lõi, 1 pha, 4 sợi CU/PVC/PVC mắc song song tiếp xúc với nhau tiết diện 95 m m 2
=> I’cpdd =K* Icpdd=0.52*4*349=725.92 (A)
Từ tủ phân phối chính đến 4 tủ động lực và tủ chiếu sáng:
Đối tủ chiếu sáng:
K1=0.8
K2=1
K3=0.9
K=K1*K2*K3 = 0.72
S dm 3
47.04∗1 0
Ssh=47.04 kVA => Ilv,max= = =123.44 (A)
√3∗U dm √3∗220
I lv ,max
Icpdd > 123.44 (A)
K
0.72
Chọn cáp 1 lõi, 4 sợi 25m m 2
Icp=142.4 (A)
I’cpdd=Icp*4*K=142.4*4*0.72=410.11 (A)
Đối với tủ động lực 1,2,3,4
Chọn cáp PVC chôn ngầm trong đất
K4=0.8
K5=0.65 (4 mạch liền kề)
K6=K7=1
K=K4*K5*K6*K7=0.8*0.65*1*1=0.52
Tủ động lực 1 Tủ động lực 2 Tủ động lực 3 Tủ động lực 4
K 0.52 0.52 0.52 0.52
Itt 19.21 19.17 167.13 107.64
Icpdd 36.94 36.87 321.4 207

Chọn cáp 4 sợi tiết diện 10m m 2


I’cpdd 1,2,3,4=Icp*4*K=101*4*0.52=210.08 (A)
Từ tủ động lực đến thiết bị:
Tủ động lực 1 Tủ động lực 2 Tủ động lực 3 Tủ động lực 4
Số tb 5 8 3 8
K5 0.6 0.52 0.7 0.52
K 0.48 0.416 0.56 0.416

VI. Tính toán sụt áp:


1. Từ máy biến áp đến tủ TPPC
379.84 100
Sụt áp = 0.2* * = 4.748 (V)
4 1000
2. Từ tủ PPC đến 4 tủ động lực
19.21 28.48
Sụp áp 1 = 4.8* * = 0.6565 (V)
4 1000
19.17 14.68
Sụp áp 2 = 4.8* * = 0.3377 (V)
4 1000
167.13 22.38
Sụp áp 3 = 4.8* * = 4.4884 (V)
4 1000
107.64 27.02
Sụp áp 4 = 4.8* * = 3.4901 (V)
4 1000
3. Từ tủ động lực đến thiết bị
3.1 Thiết bị nhóm 1 (5)

Ta có: sụt áp = độ sụt áp * Idm * L

Động cơ bơm dầu mồi lò hơi A (Máy 1):

5.3
Sụt áp = 32*3.8* = 0.6445 (V)
1000

Động cơ bơm dầu đốt lò hơi A (Máy 2):


2.3
Sụt áp = 32*3.8* = 0.2797 (V)
1000

Động cơ bơm nước lò hơi A (Máy 3):

2.5
Sụt áp = 20*11.4* = 0.57 (V)
1000

Động cơ bơm nước lò hơi A (Máy 3):

2.7
Sụt áp = 20*11.4* = 0.6156 (V)
1000

Động cơ quạt lò hơi A (Máy 4):

4.5
Sụt áp = 32*3.8* = 0.5472 (V)
1000

3.2 Thiết bị nhóm 2 (8)

Động cơ bơm dầu mồi lò hơi B,C (Máy 5):


6.1
Sụt áp = 32*3.8* = 0.7418 (V)
1000
Động cơ bơm dầu mồi lò hơi B,C (Máy 5):
5.5
Sụt áp = 32*3.8* = 0.6688 (V)
1000
Động cơ bơm dầu đốt lò hơi B,C (Máy 6):
4.1
Sụt áp = 32*3.8* = 0.4986 (V)
1000
Động cơ bơm dầu đốt lò hơi B,C (Máy 6):
3.5
Sụt áp = 32*3.8* = 0.4256(V)
1000
Động cơ bơm nước lò hơi B,C (Máy 7):
5.5
Sụt áp = 20*11.4* = 1.254 (V)
1000
Động cơ bơm nước lò hơi B,C (Máy 7):
4.9
Sụt áp = 20*11.4* = 1.1172 (V)
1000
Động cơ quạt lò hơi B,C (Máy 8):
4.1
Sụt áp = 32*3.8* = 0.4986 (V)
1000
Động cơ quạt lò hơi B,C (Máy 8):
7.5
Sụt áp = 32*3.8* = 0.912 (V)
1000
3.3 Thiết bị nhóm 3 (3)
Động cơ bồn quay A (Máy 9):
47.75 4.4
Sụt áp = 11* * = 0.7704 (V)
3 1000
Động cơ bồn quay A (Máy 9):
47.75 2
Sụt áp = 11* * = 0.3502 (V)
3 1000
Động cơ bồn quay B (Máy 10):
47.75 6
Sụt áp = 11* * = 1.0505 (V)
3 1000
3.4 Thiết bị nhóm 4 (8)

Động cơ bơm nước lên tháp sấy (Máy 11):

6.4
Sụt áp = 20*9.77* = 1.2506 (V)
1000

Động cơ bơm nước lên tháp sấy (Máy 11):

3.8
Sụt áp = 20*9.77* = 0.7425 (V)
1000

Động cơ bơm silicat lên tháp sấy (Máy 12):

4.4
Sụt áp = 20*9.77* = 0.8598 (V)
1000

Động cơ bơm silicat lên tháp sấy (Máy 12):

5.8
Sụt áp = 20*9.77* = 1.1333 (V)
1000

Động cơ bơm silicat vào bể 1 (Máy 13):

22.03 2.4
Sụt áp = 9* * = 0.2379 (V)
2 1000

Động cơ bơm silicat vào bể 1 (Máy 13):

22.03 7.8
Sụt áp = 9* * = 0.7733 (V)
2 1000

Động cơ bơm silicat vào bể 2 (Máy 14):

22.03 4.4
Sụt áp = 9* * = 0.4362 (V)
2 1000

Động cơ bơm nước sinh hoạt (Máy 15):

18.2
Sụt áp = 20*11.4* = 4.1496 (V)
1000

VII: Tính toán ngắn mạch:

1. Dòng ngắn mạch tại tủ phân phối chính:

Ngắn mạch tại thanh cái MBA:


2
Δ P N ∗U 20 2600∗40 0
2
R MBA= 2
= 2
=6.656 (mΩ)
Sdm MBA
25000 0
2
% U N ∗U 5∗40 0 2
Z MBA = = 20
=32 mΩ X MBA= √ Z 2MBA −R2MBA=√ 3 22−6.65 62 =31.3 mΩ
100∗S dm 100∗250000
MBA

Dòng ngắn mạch:


(3) U 20 400
=> I N = = =7216.88 (A )=7.217(kA)
√ 3∗Z MBA √3∗32∗1 0−3
Ngắn mạch từ MBA đến tủ phân phối chính:

ρ∗l 23.7∗100
Điện trở dây: Rdây = = =6.24 mΩ
1
4∗S 4∗95
Điện kháng dây: Xdây_1=4∗X 0∗l=4∗0.08∗100=32 mΩ
Tổng điện trở: RNPPC=RMBA+Rdây_1=6.656+6.24=12.896 m
Tổng điện kháng: XNPPC= XMBA + Xdây_1 = 31.3+ 32 = 63.3 m
Tổng trở tại điểm ngắn mạch:

ZNPPC= R2NPPC + X 2NPPC =√ 12.896 2+ 63.3 2=64.6 mΩ
Dòng ngắn mạch:
3 U 20 400
I NPPC = = =3574.82( A)=3.57 (kA)
√ 3∗Z N 1 √ 3∗64.6∗10−3

Ngắn mạch tại tủ động lực:


Tủ động lực 1:

X1= 0 (S<50 )
RN1=RNPPC+R1=12.896+16.87=29.766 m
XN1=XNPPC+X1=63.3+0=63.3 m

ZN1= m
Vậy ngắn mạch tại TDL1 là

Tủ động lực 2:

X2= 0 (S<50 )
RN2=RNPPC+R2=12.896+8.7=21.596 m
XN2=XNPPC+X2=63.3+0=63.3 m

ZN2= m
Vậy ngắn mạch tại TDL2 là

Tủ động lực 3:

X3= 0 (S<50 )
RN3=RNPPC+R3=12.896+13.26=26.156 m
XN3=XNPPC+X3=63.3+0=63.3 m

ZN3= m
Vậy ngắn mạch tại TDL3 là

Tủ động lực 4:

X4= 0 (S<50 )
RN4=RNPPC+R4=12.896+16=28.896 m
XN4=XNPPC+X4=63.3+0=63.3 m

ZN4= m
Vậy ngắn mạch tại TDL4 là

Chọn CB:
Đầu vào:

Icpdd > =730.46 A


Chọn cáp đơn 1 lõi, 1 pha, 4 sợi CU/PVC/PVC mắc song song tiếp
xúc nhau tiết diện 95 => Icp = 4*349 A
I’cpdd = K*Icpdd = 0.52*4*349 = 725.92 A
In ≥ Ilvmax= 379.84 A
Chọn NS1000N có In = 1000A, ICu=35 kA
Chọn Trip TMD : Kr = 0.7; 0.8; 0.9 ;1
Km = 5; 6; 7; 8 ; 9; 10
Dòng cắt nhiệt:

Ilvmax ≤ Ir ≤ Icpdd'

≤ Kr ≤

0.379 ≤ Kr ≤ 0.722592

Chọn Kr = 0.7, Ir= 0.7*725.92= 508.144 A


Đầu ra:
Nối với tủ ĐL 1 :

Icpdd>36.94 A, có I’cpdd= 101*4*0.52=210.08 A

Itt = 19.21 A
Chọn NSX100B, loại trip TM25D

Kr = 0.7; 0.8; 0.9 ;1


Km = 5; 6; 7; 8 ; 9; 10

Dòng cắt nhiệt : ≤ Kr ≤

≤ Kr
0.7684 ≤ Kr ≤ 8.4032
Kr = 0.8
Ir= 0.8*36.94=29.552A
 Nối với tủ ĐL 2 :
Icpdd>36.87A, có I’cpdd=101*4*0.52=210.08 A

Itt = 19.17 A
Chọn NSX100B, loại trip TM25D
Kr = 0.7; 0.8; 0.9 ;1
Km = 5; 6; 7; 8 ; 9; 10

Dòng cắt nhiệt : ≤ Kr ≤

≤ Kr

0.7684≤ Kr ≤ 8.4032
Kr = 0.8
Ir= 0.8*36.94=29.552A
 Nối với tủ ĐL 3:
Icpdd>321.4A, có I’cpdd=101*4*0.52=210.08 A
Itt= 167.13 A
Chọn NSX100B, loại trip TM200D
Kr = 0.7; 0.8; 0.9 ;1
Km = 5; 6; 7; 8 ; 9; 10

Dòng cắt nhiệt : ≤ Kr ≤

≤ Kr

0.835 ≤ Kr ≤ 1.0504
Kr = 0.9
Ir= 0.9*321.4=289.26 A

 Nối với tủ ĐL 4 :
Icpdd>207A, có I’cpdd=101*4*0.52=210.08 A
Itt = 107.64 A
Chọn NSX100B, loại trip TM150D
Kr = 0.7; 0.8; 0.9 ;1
Km = 5; 6; 7; 8 ; 9; 10

Dòng cắt nhiệt : ≤ Kr ≤

≤ Kr

0.7176 ≤ Kr ≤1.4
Kr = 0.8
Ir= 0.8*207=165.6 A

You might also like