Professional Documents
Culture Documents
L01 - EE3001 - Nhóm 5 - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN-PHẦN 1
L01 - EE3001 - Nhóm 5 - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN-PHẦN 1
Nhóm phụ Mã số Toạ độ thực tế Qdm (KVAr) Iđm (A) Imm (A)
tải
X(m) Y(m)
1 1 7 62 2 3.8 19
2 10 62 2 3.8 19
3 13 62 6 11.4 56.98
3 13 60 6 11.4 56.98
4 8 60 2 3.8 19
2 5 11 53 2 3.8 19
5 11 46 2 3.8 19
6 13 53 2 3.8 19
6 13 46 2 3.8 19
7 15 53 6 11.4 56.98
7 15 46 6 11.4 56.98
8 11 51 2 3.8 19
8 11 44 2 3.8 19
3 9 42 58 29.33 47.75 238.75
9 41 56 29.33 47.75 238.75
10 42 49 29.33 47.75 238.75
4 11 7 37 6 9.77 48.84
11 13 37 6 9.77 48.84
12 9 37 6 9.77 48.84
12 15 37 6 9.77 48.84
13 11 37 11.6 22.03 110.15
13 17 37 11.6 22.03 110.15
14 7 35 11.6 22.03 110.15
15 10 18 6 11.4 56.98
II. Tính toán phụ tải
Nhóm 1:
cos1= 0.6 1=53.1 3o
∑ X i∗P dm i
1.5∗7 +1.5∗10 +4.5∗13+ 4.5∗13+1.5∗8
i=1
Xnhóm_1= n
= =¿11.4
1.5+1.5+ 4.5+4.5+1.5
∑ P dm i
i=1
n
∑ Y i∗Pdm i
1.5∗62+1.5∗62+4.5∗62+ 4.5∗60+1.5∗60
i=1
Ynhóm_1= n
= =¿61.1
1.5+1.5+ 4.5+ 4.5+1.5
∑ Pdm i
i=1
= 2 + 2 + 12 + 2 = 18 (kVAr)
Công suất trung bình
Ptb_tổng_1 = Pđm1*Ksd1*n=1.5*0.7*1=1.05 (kW)
Ptb_tổng_2 = Pđm2*Ksd2*n=1.5*0.7*1=1.05 (kW)
Ptb_tổng_3 = Pđm3*Ksd3*n=4.5*0.7*2=6.3 (kW)
Ptb_tổng_4 = Pđm4*Ksd4*n=1.5*0.7*1=1.05 (kW)
∑ P tb hom =¿ ¿ Ptb_tổng_1+ Ptb_tổng_2+ Ptb_tổng_3+ Ptb_tổng_4
n 1
P dm 34.5∗10
3
Iđm3= 11.4 (A)
√3∗U dm∗cos (¿ φ1 )¿ √3∗380∗0.6 =
=
=> Imm3=Iđm3*Kmm=11.4*5=57(A)
P dm 41.5∗1 03
Iđm4= 3.8 (A)
√3∗U dm∗cos (¿ φ1 )¿ = √3∗380∗0.6 =
=> Imm4=Iđm4*Kmm=3.8*5=19(A)
kmax = 1+
1.5
√ nhq 1
∗
√1−k sd 1
k sd 1
=1+
1.5
√2.08
Do tổng số thiết bị lớn hơn 3 và nhq1<4:
∗
√
1−0.7
0.7
=1.68
Nhóm 2:
Tính tương tự nhóm 1
Nhóm 3:
Tính tương tự 1
Do có tổng số thiết bị bằng 3 nên ta áp dụng công thức dưới đây để tính Ptt3 và Qtt3, từ
đó tính ra các giá trị còn lại.
Nhóm 4:
Tương tự nhóm 1:
Do có tổng số thiết bị lớn hơn 4 và nhq4=4.21 >4 nên ta áp dụng công thức dưới đây để
tính Ptt4 và Qtt4, từ đó tính ra các các giá trị còn lại.
Ptt4= Kmax* ∑ P tb h ó m n 4
∑ X i∗P dm i
11.4∗9.45+ 13.3∗10.5+ 41.3∗66+11.3∗50.3
i=1
X= n
= =¿ 26
9.45+10.5+ 66+50.3
∑ P dm i
i=1
∑ X i∗P dm i
61.1∗9.45+49.2∗10.5+54.3∗66+34.9∗50.3
i=1
Y= n
= =47.22
9.45+ 10.5+66+50.3
∑ P dm i
i=1
IV. Sơ đồ nguyên lý
V. Chọn dây
5.3
Sụt áp = 32*3.8* = 0.6445 (V)
1000
2.5
Sụt áp = 20*11.4* = 0.57 (V)
1000
2.7
Sụt áp = 20*11.4* = 0.6156 (V)
1000
4.5
Sụt áp = 32*3.8* = 0.5472 (V)
1000
6.4
Sụt áp = 20*9.77* = 1.2506 (V)
1000
3.8
Sụt áp = 20*9.77* = 0.7425 (V)
1000
4.4
Sụt áp = 20*9.77* = 0.8598 (V)
1000
5.8
Sụt áp = 20*9.77* = 1.1333 (V)
1000
22.03 2.4
Sụt áp = 9* * = 0.2379 (V)
2 1000
22.03 7.8
Sụt áp = 9* * = 0.7733 (V)
2 1000
22.03 4.4
Sụt áp = 9* * = 0.4362 (V)
2 1000
18.2
Sụt áp = 20*11.4* = 4.1496 (V)
1000
ρ∗l 23.7∗100
Điện trở dây: Rdây = = =6.24 mΩ
1
4∗S 4∗95
Điện kháng dây: Xdây_1=4∗X 0∗l=4∗0.08∗100=32 mΩ
Tổng điện trở: RNPPC=RMBA+Rdây_1=6.656+6.24=12.896 m
Tổng điện kháng: XNPPC= XMBA + Xdây_1 = 31.3+ 32 = 63.3 m
Tổng trở tại điểm ngắn mạch:
√
ZNPPC= R2NPPC + X 2NPPC =√ 12.896 2+ 63.3 2=64.6 mΩ
Dòng ngắn mạch:
3 U 20 400
I NPPC = = =3574.82( A)=3.57 (kA)
√ 3∗Z N 1 √ 3∗64.6∗10−3
X1= 0 (S<50 )
RN1=RNPPC+R1=12.896+16.87=29.766 m
XN1=XNPPC+X1=63.3+0=63.3 m
ZN1= m
Vậy ngắn mạch tại TDL1 là
Tủ động lực 2:
X2= 0 (S<50 )
RN2=RNPPC+R2=12.896+8.7=21.596 m
XN2=XNPPC+X2=63.3+0=63.3 m
ZN2= m
Vậy ngắn mạch tại TDL2 là
Tủ động lực 3:
X3= 0 (S<50 )
RN3=RNPPC+R3=12.896+13.26=26.156 m
XN3=XNPPC+X3=63.3+0=63.3 m
ZN3= m
Vậy ngắn mạch tại TDL3 là
Tủ động lực 4:
X4= 0 (S<50 )
RN4=RNPPC+R4=12.896+16=28.896 m
XN4=XNPPC+X4=63.3+0=63.3 m
ZN4= m
Vậy ngắn mạch tại TDL4 là
Chọn CB:
Đầu vào:
Ilvmax ≤ Ir ≤ Icpdd'
≤ Kr ≤
0.379 ≤ Kr ≤ 0.722592
Itt = 19.21 A
Chọn NSX100B, loại trip TM25D
≤ Kr
0.7684 ≤ Kr ≤ 8.4032
Kr = 0.8
Ir= 0.8*36.94=29.552A
Nối với tủ ĐL 2 :
Icpdd>36.87A, có I’cpdd=101*4*0.52=210.08 A
Itt = 19.17 A
Chọn NSX100B, loại trip TM25D
Kr = 0.7; 0.8; 0.9 ;1
Km = 5; 6; 7; 8 ; 9; 10
≤ Kr
0.7684≤ Kr ≤ 8.4032
Kr = 0.8
Ir= 0.8*36.94=29.552A
Nối với tủ ĐL 3:
Icpdd>321.4A, có I’cpdd=101*4*0.52=210.08 A
Itt= 167.13 A
Chọn NSX100B, loại trip TM200D
Kr = 0.7; 0.8; 0.9 ;1
Km = 5; 6; 7; 8 ; 9; 10
≤ Kr
0.835 ≤ Kr ≤ 1.0504
Kr = 0.9
Ir= 0.9*321.4=289.26 A
Nối với tủ ĐL 4 :
Icpdd>207A, có I’cpdd=101*4*0.52=210.08 A
Itt = 107.64 A
Chọn NSX100B, loại trip TM150D
Kr = 0.7; 0.8; 0.9 ;1
Km = 5; 6; 7; 8 ; 9; 10
≤ Kr
0.7176 ≤ Kr ≤1.4
Kr = 0.8
Ir= 0.8*207=165.6 A