Professional Documents
Culture Documents
Tính Toán Hàn
Tính Toán Hàn
CÔNG TRÌNH:
TT tiêu TT tính
Chiều dày T.L riêng Hệ số vượt
STT Các lớp sàn chuẩn toán
tải
mm kG/m3 kG/m2 kG/m2
- Lớp gạch lát sàn Ceramic 10 2000 20.0 1.1 22.0
- Lớp vữa lót mác #75 20 1800 36.0 1.3 46.8
1
- Sàn BTCT 150 2500 375.0 1.1 412.5
- Lớp vữa trát trần 15 1800 27.0 1.3 35.1
- Trần thạch cao khung xương nổi 80.0 1.1 88.0
Tổng tải trọng không kể sàn BTCT 191.9
TT tiêu TT tính
Chiều dày T.L riêng Hệ số vượt
STT Các lớp sàn chuẩn toán
tải
mm kG/m3 kG/m2 kG/m2
- Lớp bậc gạch lát Granito 20 2000 40.0 1.1 44.0
- Lớp vữa lót mác #75 20 1800 36.0 1.3 46.8
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 569.0
* Têng x©y 200 g¹ch siªu nhÑ Cao 3.7 (m)
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 751.8
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 464.0
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 200 575.4
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 347.2
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 458.8
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 332.0
* Têng x©y 100 g¹ch siªu nhÑ Cao 3.1 (m)
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 384.4
T¶i träng têng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 124.8
4 - Phßng héi häp, phßng ®îi, phßng thÓ thao 400 140 1.2 480 168
5 - Sµn khu vùc s¶nh, hµnh lang, cÇu thang 300 100 1.2 360 120
6 - Phßng triÓn l·m, trng bµy 400 140 1.2 480 168
Để tính toán các loại tải trọng gió động và động đất tác dụng lên công trình ta cần phải tìm được các dạng
dao động của công trình. Có hai cách xác định, theo các công thức kinh nghiệm hoặc theo kết quả tính toán
các dạng dao động của các phần mềm hỗ trợ tính toán kết cấu. Ở đây ta lựa chọn kết quả phân tích động của
chương trình ETABS Ver 9.7.1 với 12 mode dao động.
* Khai báo các đặc trưng của công trình trong chương trình:
Khối lượng các tầng dùng để tính toán dao động được tổ hợp từ các trường hợp tải trọng
và được đặt vào trọng tâm của mỗi tầng.
Tổ hợp khối lượng tham gia tính toán dao động:
Mode Chu kỳ (T) Tần số (f) Mode Chu kỳ (T) Tần số (f)
1 1.658486 0.603 10 0.170104 5.879
2 1.580987 0.633 11 0.134563 7.431
3 1.157938 0.864 12 0.131393 7.611
4 0.521925 1.916
5 0.392049 2.551
6 0.344303 2.904
7 0.285182 3.507
8 0.185043 5.404
9 0.182118 5.491
III.3.1: Xét dao động riêng của công trình theo phương Ox:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Ox gồm:
5 0.392 2.551
8 0.185 5.404
Nhận xét:
* Theo 6.14.1TCVN 2737-95 ta có d = 0.15 do đó fL = 4.1
Suy ra tải trọng gió động được áp dụng với trường hợp f 1 < fL = 1.3
Dưới đây là bảng tổng hợp chuyển vị, khối lượng của các tầng dao động theo phương Ox:
* Theo Mode 1:
III.3.2: Xét dao động riêng của công trình theo phương Oy:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Oy gồm:
2 1.581 0.633
5 0.392 2.551
Nhận xét:
Suy ra tải trọng gió động và tải trọng động đất được áp dụng với trường hợp f 2 < fL = 1.3
Dưới đây là bảng tổng hợp chuyển vị, khối lượng của các tầng dao động theo phương Oy:
* Theo Mode 2:
- T¶I träng, kÝch thíc, sè lîng c¸c thiÕt bÞ anten lÊy theo b¶ng sau:
1 GSM 2G 0.32x2.8 3 26 25
2 GSM 3G 0.32x1.4 3 26 25
3 Viba D=0.6 D=0.6m 1 28 30
- TÜnh t¶i TT DEAD ( bao gåm träng lîng b¶n th©n, khèi lîng anten vµ c¸c phô kiÖn )
+ C¸c tæ hîp t¶I träng t¸c dông lªn th¸p theo TCVN 2737-1995
- COMBO 1 = TT + HT
- COMBO 2 = TT + GOX
- COMBO 3 = TT +GOY
- COMBO 4 = TT + 0.9 x (HT + GOX )
- COMBO 5 = TT + 0.9 x (HT + GOY )
- COMBO 6 = ENVELOPE ( COMBO 1 COMBO 5 )
Chuyển vị Gi¸ trÞ lín nhÊt Gi¸ trÞ cho phÐp §¸nh gi¸
Chuyển vị ngang (m) 0.265 0.345 OK
Chuyển vị xoay (rad) 0.356 0.7 OK
øng suÊt cÊu kiÖn Gi¸ trÞ lín nhÊt Gi¸ trÞ cho phÐp §¸nh gi¸
§o¹n 1 #VALUE! 100% #VALUE!
§o¹n 2 #VALUE! 100% #VALUE!
§o¹n 3 #VALUE! 100% #VALUE!
§o¹n 4 #VALUE! 100% #VALUE!
III. KẾT LUẬN
1. #VALUE!
2. #VALUE!
3. #VALUE!
4. #VALUE!
5. Chuyển vị ngang đỉnh cột n»m trong giíi h¹n cho phÐp
6. Mãng đủ khả năng chịu lực
PHỤ LỤC 1: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN THÁP
Tải trọng được tính toán theo tiêu chuẩn 2737-1995; TCVN 229-1995
I. TẢI TRỌNG GIÓ
1. Thµnh phÇn tÜnh cña t¶i träng giã :
* Công thức tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao Z: W tt = g * Wo * k(z) * C
Trong đó:
: Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió; = 1.2
Wo : Giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh;
Địa điểm xây dựng: Quảng Ninh Hệ số khí động
* Vùng gió : II Dạng địa hình: B Ch = 0.6
* Giá trị Wo : 95 (KG/m ) 2
Cđ = 0.8
k(z) : Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ cao tới áp lực của gió
tra trong bảng 5, k phụ thuộc vào dạng địa hình và độ cao.
* Kích thước đón gió công trình:
X= 0.6 (m)
Y= 0.6 (m)
2. Xác định các dạng dao động riêng của tháp:
Để tính toán các loại tải trọng gió động tác dụng lên công trình ta cần phải tìm được các dạng dao động của
công trình. Có hai cách xác định, theo các công thức kinh nghiệm hoặc theo kết quả tính toán các dạng dao
động của các phần mềm hỗ trợ tính toán kết cấu. Ở đây ta lựa chọn kết quả phân tích động của chương trình
Sap2000 V16.0.2 với 12 mode dao động.
* Khai báo các đặc trưng của công trình trong chương trình:
Khối lượng các đốt dùng để tính toán dao động được tổ hợp từ các trường hợp tải trọng
và được đặt vào trọng tâm của mỗi đoạn cột
Các mode dao động riêng của công trình:
1 1.0485 0.954
2 1.0326 0.968
3 0.3007 3.326
4 0.2941 3.400
5 0.1359 7.356
6 0.1329 7.527
7 0.0753 13.287
8 0.0740 13.506
9 0.0206 48.492
10 0.0196 51.088
11 0.0190 52.582
12 0.0138 72.354
3. Xét dao động riêng của công trình theo phương Ox:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Ox gồm:
3 0.301 3.326
5 0.136 7.356
Nhận xét:
* Theo 6.14.1TCVN 2737-95 ta có d = 0.15 do đó fL = 4.1
* Ta thấy: f2 3.326 < fL < f5
Suy ra tải trọng gió động được áp dụng với trường hợp f 2 < fL = 4.1
Dưới đây là bảng tổng hợp chuyển vị, khối lượng của các tầng dao động theo phương Ox:
* Theo Mode 1:
Ký hiệu đốt h(m) Mode UX MassX MassX (T)
D1 3 3 0.3301 2.778 0.283
D2 3 3 0.6591 2.778 0.283
D3 3 3 0.0503 2.778 0.283
D4 3 3 -1.4855 2.778 0.283
4. Xét dao động riêng của công trình theo phương Oy:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Oy gồm:
4 0.294 3.400
5 0.136 7.356
Nhận xét:
* Theo 6.14.1TCVN 2737-95 ta có d = 0.15 do đó fL = 4.1
* Ta thấy: f1 = 3.400 < fL < f5
+ Suy ra tải trọng gió động được áp dụng với trường hợp f 3 < fL = 4.1
+ Dưới đây là bảng tổng hợp chuyển vị, khối lượng của các tầng dao động theo phương Oy:
* Theo Mode 2:
Ký hiệu đốt h(m) Mode UY MassY MassY (T)
D1 3 4 -0.3342 2.778 0.283
D2 3 4 -0.6582 2.778 0.283
D3 3 4 -0.0400 2.778 0.283
D4 3 4 1.4814 2.778 0.283
B¶ng tÝnh to¸n t¶i träng giã tÜnh theo ph¬ng OX:
B¶ng tÝnh to¸n t¶i träng giã tÜnh theo ph¬ng Oy:
* Tải trọng gió động tác dụng lên công trình theo
wphương Ox: Wp(ji) = g * Mj * x * yi * yji
0
940 f1
Trong đó:
- m : Khối lượng của phần công trình mà trọng tâm có độ cao Z
- x : Hệ số động lực được xác định bằng đồ thị, phụ thuộc vào thông số e và độ giảm
loga của dao động.
j 1
y ji w Fj
n
j 1
y 2
ji M j
Trong đó:
Mk - khối lượng phần thứ k của công trình
yk - Dịch chuyển ngang của trọng tâm phần thứ k ứng với dạng dao động riêng thứ nhất
WFj - Thành phần động phân bố đều của tải trọng gió ở phần thứ k của công trình xác
định theo công thức: WFj = Wj * Sj * z * n
Ký hiệu đốt (yji) (yji2) MX (Mj) z WFj (kG) (yjixWFj) (y2jixMj) Wp(ji) (kG)
y = 0.131
* Tải trọng gió động tác dụng lên công trình theo phương Oy: Wp(ji) = g * Mj * x * yi * yji
Trong đó:
- x : Hệ số động lực được xác định bằng đồ thị, phụ thuộc vào thông số e và độ giảm
w0
loga của dao động.
940 f1
+ Hệ số e : 0.011
+ Hệ số x : 1.85
- yji : Dịch chuyển ngang của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động riêng tính toán
- y : Hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành r = n phần
n
j 1
y ji w Fj
n
y 2
ji M j
Trong đó: j 1
Ký hiệu đốt (yji) (yji2) MX (Mj) z WFj (kG) (yjixWFj) (y2jixMj) Wp(ji) (kG)
2 T 2.5 2 2.5
0 T TB : Sd T a g .S. TB T TC : Sd T a g .S.
3 TB q 3 q
agR - Gia tốc nền tham chiếu (tra theo địa danh hành chính PL(I) - tr 237)
Địa danh: QUẬN 5 2. Thành phố Hồ Chí Minh
Ta có agR = 0.0774 *g
ag - Gia tốc nền thiết kế a g 1 .a gR 0.09675 * g
g1 - Hệ số tầm quan trọng ( tra PL(F)-tr 225 ) - Cấp I g1 = 1.25
b - Hệ số ứng xử với cận dưới của nền thiết kế theo phương nằm ngang b= 0.2
q0 - Hệ số ứng xử phụ thuộc vào loại kết cấu và tính đều đặn của nó theo mặt đứng
tra bảng 5.1 với hệ kết cấu khung hỗn hợp nhiều tầng nhiều nhịp ta có qo = 3.9
kw - Hệ số phản ánh dạng phá hoại phổ biến trong hệ kết cấu có tường
với hệ kết cấu khung hỗn hợp nhiều tầng nhiều nhịp ta có kw = 1.0
q - Hệ số ứng xử với tác động theo phương ngang của công trình q=q 0 . k w= 3.9 (q ≥ 1.5)
Phổ thiết kế Sd(T) tương ứng với các chu kì dao động T (s) của công trình là:
SD (T)
.800
.700
.600
.500
.400
.300
.200
.100
.000
T (s)
IV. TỔ HỢP TẢI TRỌNG
* Tải trọng được tổ hợp theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 và TCXDVN 375-2006 như sau:
TÊN TỔ
STT HỆ SỐ TỔ HỢP CÁC TRƯỢNG TẢI TRỌNG KIỂU
HỢP
TÊN TỔ
STT HỆ SỐ TỔ HỢP CÁC TRƯỢNG TẢI TRỌNG KIỂU
HỢP
Trong đó:
BT Tĩnh tải bản thân kết cấu
TTS: Tĩnh tải sàn (các lớp cấu tạo sàn)
TTT: Tĩnh tải tường gạch xây
HT: Hoạt tải sàn
GIOX: Tải trọng gió tĩnh theo phương X
GIOY: Tải trọng gió tĩnh theo phương Y
QuakeX: Tải trọng động đất theo phương X
QuakeY: Tải trọng động đất theo phương Y
Ghi chú: Khi tính toán kiểm tra vách, cột theo BS8110-97 thì các tải trường hợp tải trọng phải được
tính với tải tiêu chẩn
TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP VTM1
Story PierLbl StnLoc PierSec D/CRatio PierLeg LegX1 LegY1 LegX2 LegY2 ShearAsv
TH1 P1 Bottom P1 0.3267 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
TH1 P1 Top P1 0.369 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T1 P1 Bottom P1 0.3733 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 5
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.4
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T1 P1 Top P1 0.4604 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 7.4
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.8
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
TL P1 Bottom P1 0.4739 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 6.6
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.8
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
TL P1 Top P1 0.3943 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 4.4
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.8
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T2 P1 Bottom P1 0.4039 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 5.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.6
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T2 P1 Top P1 0.3462 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP VTM1
Story PierLbl StnLoc PierSec D/CRatio PierLeg LegX1 LegY1 LegX2 LegY2 ShearAsv
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
0 2y 1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức: 10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:
cm2
Ứng suất
Ʃσ f
%
(kG/cm2) (kG/cm2)
#VALUE! 2800 #VALUE!
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
cm2
Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 1
Đoạn 1 được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
Trong đó:
N- lực nén tính toán;
A - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
x,y -bán kính quán tính theo 2 trục x,y
Inx,Iny - Bán kính quán tính
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
Mx, My - Momen tính toán
3. Kiểm tra ổn định thanh thép cấu tạo thân cột:
Cấu kiện chịu nén lệch tâm được kiểm tra theo công thức:
Nn Trong đó:
f
min A c
λmax ≤ λgh λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén lệch tâm tính toán;
A - là diện tích tiết diện nguyên;
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất:
1 0 0 92516.85 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 1841 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
2 0 0 70492.8 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 1403 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
3 0 0 54993.75 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 1094 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
4 0 0 29505.37 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 587 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
5 0 0 25700.8 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 511 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
6 -4890.67 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -37 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
7 -3789.4 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -28 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
8 -3088.54 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -23 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
9 -1692.63 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -13 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
10 -1415.89 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -11 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
11 -379.09 3358.5 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 64 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
12 -379.09 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -3 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 2
Đoạn 2 được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
Trong đó:
N- lực nén tính toán;
A - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
x,y -bán kính quán tính theo 2 trục x,y
Inx,Iny - Bán kính quán tính
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
Mx, My - Momen tính toán
3. Kiểm tra ổn định thanh thép cấu tạo thân cột:
Cấu kiện chịu nén lệch tâm được kiểm tra theo công thức:
Nn Trong đó:
f
minλmax
A≤c λgh λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén lệch tâm tính toán;
A - là diện tích tiết diện nguyên;
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất:
2 0 0 22767.95 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 468 #VALUE! 2800 #VALUE!
3 0 0 48468.75 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 996 #VALUE! 2800 #VALUE!
4 0 0 36712.5 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 755 #VALUE! 2800 #VALUE!
5 0 0 24956.25 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 513 #VALUE! 2800 #VALUE!
6 0 0 13853.12 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 285 #VALUE! 2800 #VALUE!
7 0 0 10876.14 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 224 #VALUE! 2800 #VALUE!
8 -1395.92 0 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -16 #VALUE! 2800 #VALUE!
9 -1167.68 0 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -13 #VALUE! 2800 #VALUE!
10 -2583.57 0 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -29 #VALUE! 2800 #VALUE!
11 -2076.32 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -23 #VALUE! 2800 #VALUE!
12 -1618.05 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -18 #VALUE! 2800 #VALUE!
13 -912.39 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -10 #VALUE! 2800 #VALUE!
14 -734.09 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -8 #VALUE! 2800 #VALUE!
NH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 2
ợc kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
Ứng suất
Kết luận
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
PHỤ LỤC 4: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 3
Đoạn 2 được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
Trong đó:
N- lực nén tính toán;
A - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
x,y -bán kính quán tính theo 2 trục x,y
Inx,Iny - Bán kính quán tính
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
Mx, My - Momen tính toán
3. Kiểm tra ổn định thanh thép cấu tạo thân cột:
Cấu kiện chịu nén lệch tâm được kiểm tra theo công thức:
Nn Trong đó:
f
min A c ≤ λgh
λmax λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén lệch tâm tính toán;
A - là diện tích tiết diện nguyên;
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất:
1 0 0 11103.13 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 368 #VALUE! 2800 #VALUE!
2 0 0 9130.11 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 303 #VALUE! 2800 #VALUE!
3 0 0 20006.25 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 664 #VALUE! 2800 #VALUE!
4 0 0 13273.13 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 440 #VALUE! 2800 #VALUE!
5 0 0 6540 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 217 #VALUE! 2800 #VALUE!
6 0 0 3181.5 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 106 #VALUE! 2800 #VALUE!
8 -705.66 0 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -13 #VALUE! 2800 #VALUE!
9 -567.76 0 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -11 #VALUE! 2800 #VALUE!
10 -1301.85 0 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -24 #VALUE! 2800 #VALUE!
11 -1000.43 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -19 #VALUE! 2800 #VALUE!
12 -735.75 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -14 #VALUE! 2800 #VALUE!
13 -361.24 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -7 #VALUE! 2800 #VALUE!
14 -260.79 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -5 #VALUE! 2800 #VALUE!
NH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 3
ợc kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
Ứng suất
Kết luận
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH GIẰNG
Thép thanh giằng được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
Trong đó:
N
k f Nk- lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:
Trong đó:
λmax ≤ λgh λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn λgh = 200 ( Tra bảng 25 - TCVN 5575-2012 )
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên;
n f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh giằng:
Ta tính toán kiểm tra với các cấu kiện có nội lực lớn nhất trong toàn bộ kết cấu . Nếu các cấu kiện có nội lực lớn nhất thỏa
mãn các điều kiện về an toàn thì các cấu kiện tương tự có nội lực nhỏ hơn cũng sẽ thỏa mãn
1 3025 CT45 3.14 3200.00 0.9 1.0 9043 Bulong đủ khả năng chịu cắt
[Ntb] = ftb.Abn > Nmax [Ntb] - Lực kéo giới hạn bulong.
ftb - Cường độ tính toán chịu kéo của bulong
Abn - Diện tích thực bulong
+ Bảng kiểm tra:
Kết luận
Kết luận
Móng phòng Sản xuất cột Lắp dựng cột Giá trị chưa VAT Giá trị cả VAT
TT Khoản mục chi Ký hiệu Cách tính Tiếp địa Điện nguồn VAT Giá trị VAT (đ)
máy shelter anten, cầu cáp anten (đ) (đồng)
A Chi phí xây dựng GXD T+C+TL 1,465,614,980 10% 146,561,498 1,612,176,478
Trạm BTS Đồng Lý 46,297,129 20,720,620 10,479,550 129,148,084 128,899,215 335,544,599
Trạm BTS Nhật Tựu 47,371,165 16,581,614 8,874,567 107,085,609 117,871,175 297,784,131
Trạm BTS An Mỹ 2 47,331,869 23,928,226 9,832,358 107,533,656 138,217,228 326,843,337
Trạm BTS Đồng Văn 3 47,437,211 28,413,182 8,942,569 122,869,389 118,601,662 326,264,013
Trạm BTS Yên Ninh 3 24,115,679 2,433,369 21,929,118 81,464,998 49,235,736 179,178,899
B Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng GTV Gtv1+...+Gtv4 176,397,134 10% 17,639,713 194,036,847
Chi phí khảo sát, Chi phí lập báo cáo
1 Gtv1 117,937,502
KTKT
Đã được phê duyệt
Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi
2 Gtv2 17,440,000
công, Chi phí thẩm tra tổng dự toán
Chi phí lập hồ sơ yêu cầu đánh giá hồ
3 Gtv3 Đã được phê duyệt 3,411,952
sơ đề xuất
4 Chi phí giám sát thi công Gtv4 Gxd x 2,566% 37,607,680
C Chi phí khác GK Gk1+…..+Gk4 119,707,810 10% 11,970,781 131,678,591
1 Chi phí hạng mục chung Gk1 Gk1a + Gk1b 43,968,449
- Chi phí di chuyển lao động, an toàn
a Gxd x 2% 29,312,300
lao động, …
2 Chi phí xin hỗ trợ cấp phép xây dựng Gk2 Tính toán chi tiết x SL 27,130,504
3 Chi phí xin hỗ trợ cấp điện Gk3 Tính toán chi tiết x SL 20,454,003
4 Chi phí kiểm toán Gk4 TMĐT*1,6% 28,154,853
G Chi phí dự phòng GDP 10% - -
Tổng cộng dự toán xây dựng công trình GXDCT GXD+GTV+GK 1,761,719,923 10% 176,171,992 1,937,891,916
Fx Fy Fz Mx My Mz
(kG) (kG) (kG) (kG.m) (kG.m) (kG.m)
0 0 0
1 1
Trong đó:
L1 L2 B1 B2 H1 H2 H3 h Nott
(m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (T)
0 0 0
+ Kiểm tra khả năng chịu tải của đất dưới đáy móng:
Trong đó:
Ro - Áp lực tính toán quy ước
- Trường hợp h ≤ 2m: b & h - Chiều rộng và chiều sâu đặt móng thực tế
γ - Trị tính toán khối lượng thể tích đất nằm phía trên đáy móng
k1, k2 - Hệ số ảnh hưởng của chiều rộng và chiều sâu đặt móng
Kết quả:
L1 h Ro b1 h1 γ 2' R
k1 k2
(m) (m) (m) (m) (m) (T/m ) 3
( T/m2)
0 0 23.2 1 2 0.125 0.25 1.50 19.550
1
15
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA LIÊN KẾT HÀN
Liên kết hàn được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012
KIỂM TRA ĐƯỜNG HÀN ĐỐI ĐÂU CHỊU LỰC KÉO (NÉN)
1 - Số liệu
+ Tiết diện bản thép
+ Vật liệu
Cường độ chịu kéo tính toán của thép bản fy = 240 N/mm2
Cường độ chịu nén tính toán của liên kết hàn f w = 240 N/mm2
Cường độ chịu kéo và uốn tính toán của liên kết hàn f w = 204 N/mm2 (= 0.85fy)
Cường độ chịu cắt tính toán của liên kết hàn f wv = fv = 126.55 N/mm2
Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu ɤc = 0.95
+ Tính toán
+ Kích thước đường hàn đối đầu
Chiều dày đường hàn = chiều dày thép cơ bản
+ Kiểm tra liên kết hàn đối đầu chịu kéo hoặc nén đúng tâm với lực dọc N theo công thức
1 - Số liệu
+ Tiết diện bản thép
+ Tính toán
+ Kích thước đường hàn góc
Chiều dày đường hàn = chiều dày thép cơ bản
+ Kiểm tra khả năng chịu lực của đường hàn góc
Trong đó:
N- lực nén tính toán;
A - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
x,y -bán kính quán tính theo 2 trục x,y
Inx,Iny - Bán kính quán tính
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
Mx, My - Momen tính toán
3. Kiểm tra ổn định thanh thép cấu tạo thân cột:
Cấu kiện chịu nén lệch tâm được kiểm tra theo công thức:
Trong đó:
λmax ≤ λgh λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén lệch tâm tính toán;
A - là diện tích tiết diện nguyên;
Nn f - Cường độ làm việc của vật liệu.
f
min A c
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
1 0 0 3358.5 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 111 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
2 0 0 1992.53 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 66 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
3 0 0 3705 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 123 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
4 0 0 3702.4 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 123 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
5 0 0 3702.4 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 123 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
6 0 0 2242.5 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 74 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
7 0 0 4.20E-08 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 0 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
8 -374.51 0 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -7 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
9 -270.35 0 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -5 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
10 -531.14 0 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -10 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
11 -530.8 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -10 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
12 -482.2 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -9 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
13 -304.86 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -6 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
14 -77 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -1 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!