Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 90

PHỤ LỤC TÍNH TOÁN KẾT CẤU

CÔNG TRÌNH:

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:

CHỦ ĐẦU TƯ:

1. CĂN CỨ TÍNH TOÁN THẨM TRA


1 . Bộ Quy chuẩn Xây dựng Việt nam
2 . Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế :TCVN 2737-1995
3 . Kết cấu bê tông và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế :TCXDVN 356:2005
4 . Thiết kế công trình chịu động đất :TCXDVN 375:2006
5 . Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế :TCXDVN 338:2005
6 . Móng cọc Tiêu chuẩn thiết kế :TCXD 205-1998
7 . Đất xây dựng-phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng :TCXD 74:1987
của chúng
8 . Kết cấu BTCT toàn khối. QP thi công & nghiệm thu :TCVN 4453-1995
9 . Nền, nhà và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế :TCXDVN 45:75
10 . Đóng và ép cọc -Tiêu chuẩn thi công & nghiệm thu :TCVN 286-2003
11 . Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng ép dọc trục :TCXDVN 269:2002
12 . Structural use of concrete. Tiêu chuẩn Anh :BS8110:1997
13 . Code of practice for Foundations. Tiêu chuẩn Anh :BS8004-1986
14 Tài liệu báo cáo khảo sát địa chất và bản vẽ thiết kế thi công

II. MỘT VÀI ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH:

II.1. Giới thiệu chung:


Tầng hầm 1-2: 3.3 (m)
Tầng 1: 4.2 (m)
Tầng lửng: 3.0 (m)
Tầng 2 3.6 (m)
Tầng 3-10 3.3 (m)
Tầng 11 4.2 (m)
Tầng 12 3.3 (m)
Tầng tum : 2.7 (m)
II.2. Tải trọng tác dụng vào công trình:
1. Tĩnh tải : Tải trọng bản thân kết cấu, tải trọng tường, lớp hoàn thiện
2. Hoạt tải : Tải trọng trong quá trình sử dụng (theo TCVN 2737-95)
3. Tải gió : Tải trọng gió tĩnh và động (theo TCVN 2737-95)
4. Động đất : Tải trọng theo TCXDVN 375-2006
II.3. Vật liệu sử dụng trong công trình:
II.3.1. Phần cột
* Bê tông: Mác 350 Rn = 155 (KG/cm2)
* Cốt thép:
Loại có D < 10: CI có Ra = 2250 (KG/cm2)
Loại có 10 £ D <18: CII có Ra = 2800 (KG/cm2)
Loại có D > =10: CIII có Ra = 3600 (KG/cm2)
II.3.2. Phần dầm
* Bê tông: Mác 350 Rn = 155 (KG/cm2)
* Cốt thép:
Loại có D < 10: CI có Ra = 2250 (KG/cm2)
Loại có 10 £ D <18: CII có Ra = 2800 (KG/cm2)
Loại có D > =10: CIII có Ra = 3600 (KG/cm2)
II.3.3. Phần sàn
* Bê tông: Mác 350 Rn = 155 (KG/cm2)
* Cốt thép:
Loại có D < 10: CI có Ra = 2250 (KG/cm2)
Loại có 10 £ D: CII có Ra = 2800 (KG/cm2)
II.3.4. Phần vách
* Bê tông: Mác 350 Rn = 155 (KG/cm2)
* Cốt thép:
Loại có D < 10: CI có Ra = 2250 (KG/cm2)
Loại có 10 £ D <18: CII có Ra = 2800 (KG/cm2)
Loại có D > =10: CIII có Ra = 3600 (KG/cm2)
II.2.6. Các cấu kiện khác :
* Bê tông: Mác 350 Rn = 155 (KG/cm2)
* Cốt thép:
Loại có D<10: CI có Ra = 2250 (KG/cm2)
Loại có D>=10: CII có Ra = 2800 (KG/cm2)
III. TÝnh to¸n t¶i träng
III.1. TÜnh t¶i
III.1.1.TÜnh t¶i sµn tÇng

TT tiêu TT tính
Chiều dày T.L riêng Hệ số vượt
STT Các lớp sàn chuẩn toán
tải
mm kG/m3 kG/m2 kG/m2
- Lớp gạch lát sàn Ceramic 10 2000 20.0 1.1 22.0
- Lớp vữa lót mác #75 20 1800 36.0 1.3 46.8
1
- Sàn BTCT 150 2500 375.0 1.1 412.5
- Lớp vữa trát trần 15 1800 27.0 1.3 35.1
- Trần thạch cao khung xương nổi 80.0 1.1 88.0
Tổng tải trọng không kể sàn BTCT 191.9

III.1.2 Tĩnh tải sàn tầng hầm


TT tiêu TT tính
Chiều dày T.L riêng Hệ số vượt
STT Các lớp sàn chuẩn toán
tải
mm kG/m3 kG/m2 kG/m2
- Lớp gạch lát sàn Ceramic 10 2000 20.0 1.1 22.0
- Lớp vữa lót mác #75 20 1800 36.0 1.3 46.8
2
- Sàn BTCT 300 2500 750.0 1.1 825.0
- Lớp vữa trát trần 20 1800 36.0 1.3 46.8
Tổng tải trọng không kể sàn BTCT 115.6

III.1.3 Tĩnh tải sàn khu vệ sinh


TT tiêu TT tính
Chiều dày T.L riêng Hệ số vượt
STT Các lớp sàn chuẩn toán
tải
mm kG/m3 kG/m2 kG/m2
- Lớp gạch chống trơn Ceramic 10 2000 20.0 1.1 22.0
- Lớp vữa lót mác #75 30 1800 54.0 1.3 70.2
3 - Sàn BTCT 150 2500 375.0 1.1 412.5
- Thiết bị vệ sinh 75.0 1.3 97.5
- Lớp chống thấm 10 1800 18.0 1.1 19.8
- Đường ống 50.0

Tổng tải trọng không kể sàn BTCT 259.5


III.1.4 Tĩnh tải sàn khu cầu thang

TT tiêu TT tính
Chiều dày T.L riêng Hệ số vượt
STT Các lớp sàn chuẩn toán
tải
mm kG/m3 kG/m2 kG/m2
- Lớp bậc gạch lát Granito 20 2000 40.0 1.1 44.0
- Lớp vữa lót mác #75 20 1800 36.0 1.3 46.8

4 - Sàn BTCT 140 2500 350.0 1.1 385.0


- Lớp vữa trát 15 1800 27.0 1.3 35.1
- Lớp bậc gạch xây 150 1800 135.0 1.1 148.5
Tổng tải trọng: (phân bố trên mặt chéo) 659.4

III.1.5 Tĩnh tải sàn khu sàn mái


TT tiêu TT tính
Chiều dày T.L riêng Hệ số vượt
STT Các lớp sàn chuẩn toán
tải
mm kG/m3 kG/m2 kG/m2
- Thiết bị năng lượng mặt trời 100 1.3 130.0
- Lớp gạch lá nem (2 lớp) 15 1800 27.0 1.1 29.7
- Lớp vữa lót mác #75 20 1800 36.0 1.3 46.8

5 - Lớp màng chống thấm 10 1800 18.0 1.1 19.8


- Lớp bê tông chống thấm 50 2500 125.0 1.1 137.5
- Sàn BTCT 150 2500 375.0 1.1 412.5
- Lớp vữa trát trần 15 1800 27.0 1.3 35.1
Tổng tải trọng không kể sàn BTCT 398.9

III.1.10.TÜnh t¶i t­êng

* T­êng x©y 200 g¹ch siªu nhÑ Cao 2.8 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


6
- T­êng 200 200 800 160 1.1 176.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 711.2

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 569.0
* T­êng x©y 200 g¹ch siªu nhÑ Cao 3.7 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


7
- T­êng 200 200 800 160 1.1 176.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 939.8

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 751.8

* T­êng x©y 200 g¹ch siªu nhÑ Cao 2.5 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


8
- T­êng 200 200 700 140 1.1 154.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 580.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 464.0

* T­êng x©y 200 g¹ch siªu nhÑ Cao 3.1 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


9
- T­êng 200 200 700 140 1.1 154.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 200 719.2

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 200 575.4

* T­êng x©y 200 g¹ch siªu nhÑ Cao 2.7 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


10
- T­êng 200 200 700 140 1.1 154.0
T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 626.4
T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 501.1
* T­êng x©y 100 g¹ch siªu nhÑ Cao 2.8 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


11
- T­êng 100 100 700 70 1.1 77.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 434.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 347.2

* T­êng x©y 100 g¹ch siªu nhÑ Cao 3.7 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


12
- T­êng 100 100 700 70 1.1 77.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 573.5

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 458.8

* T­êng x©y 100 g¹ch siªu nhÑ Cao 2.5 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


13
- T­êng 100 100 800 80 1.1 88.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 415.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 332.0
* T­êng x©y 100 g¹ch siªu nhÑ Cao 3.1 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT C¸c líp t­êng riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- 2 líp tr¸t 30 2000 60 1.3 78.0


14
- T­êng 100 100 700 70 1.1 77.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 480.5

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 384.4

* V¸ch kÝnh Cao 3 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT V¸ch kÝnh riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

15 - V¸ch kÝnh khung thÐp 40 1.3 52.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi 156.0

T¶i träng t­êng ph©n bè trªn 1m dµi lÊy 80% che phñ 124.8

* T¶i träng khu bÓ n­íc Cao 3.30 (m)

T.L­îng T¶i träng tiªu T¶i träng


ChiÒu dµy HÖ sè
STT V¸ch kÝnh riªng chuÈn tÝnh to¸n
(mm) v­ît t¶i
(kG/m3) (kG/m2) (kG/m2)

- Lớp vữa lót mác #75 20 1800 36.0 1.3 46.8

16 - Nước 3000 1000 3000.0 1.1 3300.0

- Lớp vữa trát 15 1800 27.0 1.3 35.1

T¶i träng t­êng ph©n bè 3381.9


III.2. Ho¹t t¶i

Tiªu chuÈn (kG/m2) TÝnh to¸n (kG/m2)


HÖ sè
STT Tªn sµn PhÇn PhÇn
Toµn phÇn v­ît t¶i Toµn phÇn
dµi h¹n dµi h¹n

1 - Gara « t« 500 180 1.2 600 216

2 - Sµn phßng lµm viÖc, khu WC 200 70 1.2 240 84

3 - Phßng ¨n 300 100 1.2 360 120

4 - Phßng héi häp, phßng ®îi, phßng thÓ thao 400 140 1.2 480 168

5 - Sµn khu vùc s¶nh, hµnh lang, cÇu thang 300 100 1.2 360 120

6 - Phßng triÓn l·m, tr­ng bµy 400 140 1.2 480 168

7 - Phßng ngñ 200 70 1.2 240 84

8 - M¸i cã sö dông 150 - 1.3 195 -

9 - Sµn m¸i kh«ng cã ng­êi sö dông 75 - 1.3 97.5 -

10 - Phßng giÆt lµ 300 100 1.2 360 120

11 - Kho 400 140 1.2 480 168


III.3.A. XÁC ĐỊNH CÁC DẠNG DAO ĐÔNG RIÊNG CỦA CÔNG TRÌNH:

Để tính toán các loại tải trọng gió động và động đất tác dụng lên công trình ta cần phải tìm được các dạng
dao động của công trình. Có hai cách xác định, theo các công thức kinh nghiệm hoặc theo kết quả tính toán
các dạng dao động của các phần mềm hỗ trợ tính toán kết cấu. Ở đây ta lựa chọn kết quả phân tích động của
chương trình ETABS Ver 9.7.1 với 12 mode dao động.

* Khai báo các đặc trưng của công trình trong chương trình:
Khối lượng các tầng dùng để tính toán dao động được tổ hợp từ các trường hợp tải trọng
và được đặt vào trọng tâm của mỗi tầng.
Tổ hợp khối lượng tham gia tính toán dao động:

MassD = BT + TTS + TUONG + 0.5HT

Các mode dao động riêng của công trình:

Mode Chu kỳ (T) Tần số (f) Mode Chu kỳ (T) Tần số (f)
1 1.658486 0.603 10 0.170104 5.879
2 1.580987 0.633 11 0.134563 7.431
3 1.157938 0.864 12 0.131393 7.611
4 0.521925 1.916
5 0.392049 2.551
6 0.344303 2.904
7 0.285182 3.507
8 0.185043 5.404
9 0.182118 5.491

III.3.1: Xét dao động riêng của công trình theo phương Ox:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Ox gồm:

Mode Chu kỳ (T) Tần số (f)

5 0.392 2.551
8 0.185 5.404

Nhận xét:
* Theo 6.14.1TCVN 2737-95 ta có d = 0.15 do đó fL = 4.1

* Ta thấy: f1 2.551 < fL < f4

Suy ra tải trọng gió động được áp dụng với trường hợp f 1 < fL = 1.3

Dưới đây là bảng tổng hợp chuyển vị, khối lượng của các tầng dao động theo phương Ox:
* Theo Mode 1:

Story Diaphragm Mode UX MassX MassX (T)


T1 D1 1 -0.0001 102.611 1006.61

TL TL 1 -0.0022 52.883 518.78

T2 D2 1 -0.0044 56.158 550.91

T3 D3 1 -0.0077 63.390 621.85

T4 D4 1 -0.0107 62.576 613.87

T5 D5 1 -0.0136 62.576 613.87

T6 D6 1 -0.0164 62.576 613.87

T7 D7 1 -0.0191 62.576 613.87

T8 D8 1 -0.0215 62.576 613.87

T9 D9 1 -0.0238 62.556 613.68

T10 D10 1 -0.0258 62.557 613.68

T11 D11 1 -0.026 61.099 599.38

T12 D12 1 -0.0278 58.543 574.30

TUM TUM 1 -0.0302 43.291 424.68

TM MAI 1 -0.0268 13.812 135.50

III.3.2: Xét dao động riêng của công trình theo phương Oy:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Oy gồm:

Mode Chu kỳ (T) Tần số (f)

2 1.581 0.633
5 0.392 2.551
Nhận xét:

* Theo 6.14.1TCVN 2737-95 ta có d = 0.3 do đó fL = 1.3

* Ta thấy: f2 = 0.633 < fL < f5

Suy ra tải trọng gió động và tải trọng động đất được áp dụng với trường hợp f 2 < fL = 1.3

Dưới đây là bảng tổng hợp chuyển vị, khối lượng của các tầng dao động theo phương Oy:
* Theo Mode 2:

Story Diaphragm Mode UY MassY MassY (T)

T1 D1 2 -0.0002 102.611 1006.61

TL TL 2 -0.0025 52.883 518.78

T2 D2 2 -0.0049 56.158 550.91

T3 D3 2 -0.0083 63.390 621.85

T4 D4 2 -0.0118 62.576 613.87

T5 D5 2 -0.0156 62.576 613.87

T6 D6 2 -0.0195 62.576 613.87

T7 D7 2 -0.0235 62.576 613.87

T8 D8 2 -0.0274 62.576 613.87

T9 D9 2 -0.0313 62.556 613.68

T10 D10 2 -0.0352 62.557 613.68

T11 D11 2 -0.0388 61.099 599.38

T12 D12 2 -0.0434 58.543 574.30

TUM TUM 2 -0.0467 43.291 424.68

TM MAI 2 -0.0485 13.812 135.50


THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỘT ANTEN

I. THÔNG TIN CHUNG


1. §Þa ®iÓm c«ng tr×nh:
+ Tªn tr¹m: Quang Trung 4, Quang Trung 8, Thanh Sơn 3, Xuân Sơn 3, Mạo Khê 12, Mạo Khê 16
+ Địa điểm xây dựng: Quảng Ninh
* Vùng gió : II Dạng địa hình: B
* Giá trị Wo : 95 (KG/m ) 2

+ Tuæi thä c«ng tr×nh: 25 n¨m


2. Th«ng tin vÒ cét:
Lo¹i cét Monopole
VÞ trÝ MÆt ®Êt
ChiÒu cao cét 34.5
Sè ®èt cét 4

3. C¸c tiªu chuÈn tÝnh to¸n:


+ TCVN 2737-1995: T¶i träng vµ t¸c ®éng - Tiªu chuÈn thiÕt kÕ
+ TCXD 229-1999: ChØ dÉn tÝnh to¸n thµnh phÇn ®éng cña t¶i träng giã theo TCVN 2737-1995
+ TCVN 5575-2012: KÕt cÊu thÐp vµ tiªu chuÈn thiÕt kÕ
+ TCVN 356-2005: KÕt cÊu bª t«ng vµ bª t«ng cèt thÐp
+ TCVN 10304:2014: Mãng cäc vµ tiªu chuÈn thiÕt kÕ.
+ TCVN 9381-2012 - Hướng dÉn ®¸nh gi¸ møc ®é nguy hiÓm cña kÕt cÊu.
+ TCVN 5574-2012: KÕt cÊu bª t«ng vµ bª t«ng cèt thÐp.
+ HiÖn tr¹ng khu vùc ®Æt cét
+ VÞ trÝ x©y dùng vµ ®iÒu kiÖn thi c«ng .
4. VËt liÖu sö dông:

Th«ng sè vËt liÖu Ghi chó ChiÒu dµi


CÊu kiÖn Lo¹i thÐp
RY E (cm)
§o¹n 1 AII 2800 2100000 946
§o¹n 2 AII 2800 2100000 910
§o¹n 3 AII 2800 2100000 880
§o¹n 4 AII 2800 2100000 880
VËt liÖu kh¸c
Bulong CT45 CÊp ®é bÒn: 8.8
Que hµn E42 hoÆc t­¬ng ®­¬ng
Ghi chó
- Rn: C­êng ®é chÞu kÐo ( kG/cm2)
- Rk: C­êng ®é chÞu kÐo ( kG/cm2)
- E: M« ®un ®µn håi ( kG/cm2)
5. T¶i träng, tæ hîp t¶i träng t¸c dông:
+ T¶i träng b¶n th©n
- T¶I träng b¶n th©n c¸c thanh thÐp do ch­¬ng tr×nh Sap2000 V16.0.2 tù tÝnh. HÖ sè tin cËy träng l­îng b¶n
th©n lÊy b»ng 1.05

- T¶I träng, kÝch th­íc, sè l­îng c¸c thiÕt bÞ anten lÊy theo b¶ng sau:

KÝch th­íc Sè l­îng Cao tr×nh Träng l­îng


STT Cấu kiện
(m) (c¸i ) (m) (kG)

1 GSM 2G 0.32x2.8 3 26 25
2 GSM 3G 0.32x1.4 3 26 25
3 Viba D=0.6 D=0.6m 1 28 30

+ Ho¹t t¶i t¸c dông lªn th¸p:


- Ho¹t t¶i gåm thiÕt bÞ + ng­êi b¶o d­ìng ( cho hai ng­êi ) b»ng:
P=( 2x75+50)x1.3=260 kG
( Ho¹t t¶i nµy t¨ng tÝnh an toµn cho kÕt cÊu ®Æt t¹i ®Ønh cét )
+ T¶i träng ®éng ®Êt:
- C¨n cø theo TCXDVN 375-2006 ( thiÕt kÕ c«ng tr×nh chÞu ®éng ®Êt) th× c«ng tr×nh thiÕt kÕ th¸p
Anten kh«ng cÇn tÝnh tíi t¶I träng t¸c dông cña ®éng ®Êt.
+ T¶i träng giã t¸c dông lªn th¸p:
- Chi tiÕt xem PL1 tÝnh to¸n t¶I träng giã t¸c dông lªn th¸p trô
+ Tæng hîp c¸c tr­êng hîp t¶I t¸c dông lªn th¸p:
Tr­êng hîp t¶i Ký hiÖu Type Ghi chó

- TÜnh t¶i TT DEAD ( bao gåm träng l­îng b¶n th©n, khèi l­îng anten vµ c¸c phô kiÖn )

- Ho¹t t¶i HT LIVE


- T¶I giã theo ph­¬ng Ox GOX WIND
- T¶I giã theo ph­¬ng OY GOY WIND

+ C¸c tæ hîp t¶I träng t¸c dông lªn th¸p theo TCVN 2737-1995
- COMBO 1 = TT + HT
- COMBO 2 = TT + GOX
- COMBO 3 = TT +GOY
- COMBO 4 = TT + 0.9 x (HT + GOX )
- COMBO 5 = TT + 0.9 x (HT + GOY )
- COMBO 6 = ENVELOPE ( COMBO 1 COMBO 5 )

II. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN:


1. Chuyển vị t¹i vÞ trÝ ®Ønh cét:

Chuyển vị Gi¸ trÞ lín nhÊt Gi¸ trÞ cho phÐp §¸nh gi¸
Chuyển vị ngang (m) 0.265 0.345 OK
Chuyển vị xoay (rad) 0.356 0.7 OK

2. Ứng suất trong thanh:

øng suÊt cÊu kiÖn Gi¸ trÞ lín nhÊt Gi¸ trÞ cho phÐp §¸nh gi¸
§o¹n 1 #VALUE! 100% #VALUE!
§o¹n 2 #VALUE! 100% #VALUE!
§o¹n 3 #VALUE! 100% #VALUE!
§o¹n 4 #VALUE! 100% #VALUE!
III. KẾT LUẬN

1. #VALUE!
2. #VALUE!
3. #VALUE!
4. #VALUE!
5. Chuyển vị ngang đỉnh cột n»m trong giíi h¹n cho phÐp
6. Mãng đủ khả năng chịu lực
PHỤ LỤC 1: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN THÁP
Tải trọng được tính toán theo tiêu chuẩn 2737-1995; TCVN 229-1995
I. TẢI TRỌNG GIÓ
1. Thµnh phÇn tÜnh cña t¶i träng giã :
* Công thức tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao Z: W tt = g * Wo * k(z) * C
Trong đó:
 : Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió;  = 1.2
Wo : Giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh;
Địa điểm xây dựng: Quảng Ninh Hệ số khí động
* Vùng gió : II Dạng địa hình: B Ch = 0.6
* Giá trị Wo : 95 (KG/m ) 2
Cđ = 0.8
k(z) : Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ cao tới áp lực của gió
tra trong bảng 5, k phụ thuộc vào dạng địa hình và độ cao.
* Kích thước đón gió công trình:
X= 0.6 (m)
Y= 0.6 (m)
2. Xác định các dạng dao động riêng của tháp:

Để tính toán các loại tải trọng gió động tác dụng lên công trình ta cần phải tìm được các dạng dao động của
công trình. Có hai cách xác định, theo các công thức kinh nghiệm hoặc theo kết quả tính toán các dạng dao
động của các phần mềm hỗ trợ tính toán kết cấu. Ở đây ta lựa chọn kết quả phân tích động của chương trình
Sap2000 V16.0.2 với 12 mode dao động.

* Khai báo các đặc trưng của công trình trong chương trình:
Khối lượng các đốt dùng để tính toán dao động được tổ hợp từ các trường hợp tải trọng
và được đặt vào trọng tâm của mỗi đoạn cột
Các mode dao động riêng của công trình:

Mode Chu kỳ (T) Tần số (f)

1 1.0485 0.954
2 1.0326 0.968
3 0.3007 3.326
4 0.2941 3.400
5 0.1359 7.356
6 0.1329 7.527
7 0.0753 13.287
8 0.0740 13.506
9 0.0206 48.492
10 0.0196 51.088
11 0.0190 52.582
12 0.0138 72.354
3. Xét dao động riêng của công trình theo phương Ox:

Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Ox gồm:

Mode Chu kỳ (T) Tần số (f)

3 0.301 3.326
5 0.136 7.356
Nhận xét:
* Theo 6.14.1TCVN 2737-95 ta có d = 0.15 do đó fL = 4.1
* Ta thấy: f2 3.326 < fL < f5
Suy ra tải trọng gió động được áp dụng với trường hợp f 2 < fL = 4.1
Dưới đây là bảng tổng hợp chuyển vị, khối lượng của các tầng dao động theo phương Ox:
* Theo Mode 1:
Ký hiệu đốt h(m) Mode UX MassX MassX (T)
D1 3 3 0.3301 2.778 0.283
D2 3 3 0.6591 2.778 0.283
D3 3 3 0.0503 2.778 0.283
D4 3 3 -1.4855 2.778 0.283

4. Xét dao động riêng của công trình theo phương Oy:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Oy gồm:

Mode Chu kỳ (T) Tần số (f)

4 0.294 3.400
5 0.136 7.356
Nhận xét:
* Theo 6.14.1TCVN 2737-95 ta có d = 0.15 do đó fL = 4.1
* Ta thấy: f1 = 3.400 < fL < f5
+ Suy ra tải trọng gió động được áp dụng với trường hợp f 3 < fL = 4.1
+ Dưới đây là bảng tổng hợp chuyển vị, khối lượng của các tầng dao động theo phương Oy:
* Theo Mode 2:
Ký hiệu đốt h(m) Mode UY MassY MassY (T)
D1 3 4 -0.3342 2.778 0.283
D2 3 4 -0.6582 2.778 0.283
D3 3 4 -0.0400 2.778 0.283
D4 3 4 1.4814 2.778 0.283

B¶ng tÝnh to¸n t¶i träng giã tÜnh theo ph­¬ng OX:

Cao độ đốt Chiều cao Wtch Wtcđ Whtt Wđtt Fx


Ký hiệu đốt K
H (m) đốt h(m) (KG/m2) (KG/m2) (kG/m) (kG/m) (kG)

D1 3.00 10.13 0.800 45.6 60.8 554.314 739.085 776.0


D2 13.13 10.13 1.050 59.9 79.8 727.537 970.049 1018.6
D3 23.26 10.13 1.160 66.1 88.2 744.247 992.329 1041.9
D4 31.89 8.63 1.230 70.1 93.5 363.030 484.039 508.2

B¶ng tÝnh to¸n t¶i träng giã tÜnh theo ph­¬ng Oy:

Cao độ đốt Chiều cao Wtch Wtcđ Whtt Wđtt Fy


Ký hiệu đốt K
H (m) đốt h(m) (KG/m2) (KG/m2) (kG/m) (kG/m) (kG)

D1 3.00 10.13 0.800 45.6 60.8 554.314 739.085 776.0


D2 13.13 10.13 1.050 59.9 79.8 727.537 970.049 1018.6
D3 23.26 10.13 1.160 66.1 88.2 744.247 992.329 1041.9
D4 31.89 8.63 1.230 70.1 93.5 363.030 484.039 508.2

5. Thµnh phÇn ®éng cña t¶i träng giã :


5.1 Theo phương OX:

* Tải trọng gió động tác dụng lên công trình theo
 wphương Ox: Wp(ji) = g * Mj * x * yi * yji
  0

940  f1
Trong đó:
- m : Khối lượng của phần công trình mà trọng tâm có độ cao Z
- x : Hệ số động lực được xác định bằng đồ thị, phụ thuộc vào thông số e và độ giảm
loga của dao động.

+ Hệ số độ tin cậy g : 1.20


+ Hệ số e : 0.011
+ Hệ số x : 1.51
- y : Dịch chuyển ngang của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động riêng tính toán
- y : Hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành r = n phần


j 1
y ji  w Fj

  n


j 1
y 2
ji  M j

Trong đó:
Mk - khối lượng phần thứ k của công trình
yk - Dịch chuyển ngang của trọng tâm phần thứ k ứng với dạng dao động riêng thứ nhất
WFj - Thành phần động phân bố đều của tải trọng gió ở phần thứ k của công trình xác
định theo công thức: WFj = Wj * Sj * z * n

Với các hệ số được xác định:


- Hệ số n : 0.908
* Tính với Mode 1:
B¶ng tÝnh to¸n t¶i träng giã ®éng t¸c dông lªn c«ng tr×nh theo ph­¬ng OX:

Ký hiệu đốt (yji) (yji2) MX (Mj) z WFj (kG) (yjixWFj) (y2jixMj) Wp(ji) (kG)

D1 0.330115 1.09E-01 283.18 0.517 303.61 100.226 30.860 22.2

D2 0.659106 4.34E-01 283.18 0.517 398.49 262.646 123.019 44.2

D3 0.050335 2.53E-03 283.18 0.511 402.75 20.273 0.717 3.4

D4 -1.48546 2.21E+00 283.18 0.492 189.30 -281.200 624.864 -99.7

Tổng cộng 101.945 779.460

y = 0.131

5.2.Theo phương OY:

* Tải trọng gió động tác dụng lên công trình theo phương Oy: Wp(ji) = g * Mj * x * yi * yji

Trong đó:

- m : Khối lượng của phần công trình mà trọng tâm có độ cao Z

- x : Hệ số động lực được xác định bằng đồ thị, phụ thuộc vào thông số e và độ giảm
  w0
loga của dao động.  
940  f1

+ Hệ số độ tin cậy g : 1.20

+ Hệ số e : 0.011

+ Hệ số x : 1.85

- yji : Dịch chuyển ngang của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động riêng tính toán

- y : Hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành r = n phần
n


j 1
y ji  w Fj

  n

 y 2
ji  M j
Trong đó: j 1

Mk - khối lượng phần thứ k của công trình


yk - Dịch chuyển ngang của trọng tâm phần thứ k ứng với dạng dao động riêng thứ nhất
WFj - Thành phần động phân bố đều của tải trọng gió ở phần thứ k của công trình xác
định theo công thức: WFj = Wj * Sj * z * n

Với các hệ số được xác định:


- Hệ số n : 0.848
* Tính với Mode 2:
B¶ng tÝnh to¸n t¶i träng giã ®éng t¸c dông lªn c«ng tr×nh theo ph­¬ng OY:

Ký hiệu đốt (yji) (yji2) MX (Mj) z WFj (kG) (yjixWFj) (y2jixMj) Wp(ji) (kG)

D1 -0.33424 1.12E-01 283.18 0.517 283.49 -94.754 31.636 25.1345


D2 -0.658211 4.33E-01 283.18 0.517 372.08 -244.907 122.686 49.497
D3 -0.039998 1.60E-03 283.18 0.511 376.06 -15.042 0.453 3.008
D4 1.48142 2.19E+00 283.18 0.492 176.76 261.850 621.469 -111.401
Tổng cộng -92.852 776.244
y = -0.120

6. Tổng gió tĩnh và gió động:


+ Tổng tải trọng tác dụng lên thân tháp:
tæng t¶i träng giã ph­¬ng OX: tæng t¶i träng giã ph­¬ng OY:
§éng Wp Tæng OX TÜnh Fy §éng Wp Tæng OY
Đốt cột TÜnh Fx (kG) Đốt cột
(kG) (T) (kG) (kG) (T)
D1 776.0 22.2 0.80 D1 776.0 25.1 0.80
D2 1018.6 44.2 1.06 D2 1018.6 49.5 1.07
D3 1041.9 3.4 1.05 D3 1041.9 3.0 1.04
D4 508.2 -99.7 0.41 D4 508.2 -111.4 0.40

+ Tổng tải trọng tác dụng lên Anten:

Cao độ Cấu kiện Cx Wo K A(m2) Q(kG) Mz(kG.m)

34.5 GSM 2G 1.10 95 1.250 0.090 11.7 5.85


34.5 GSM 3G 1.10 95 1.250 0.448 58.5 29.26
34.5 Viba D=0.6 1.10 95 1.250 0.283 36.9 18.46
T¶i träng ®éng ®Êt (theo tcxdvn 375-2006)
Chọn phương pháp "Phân tích phổ phản ứng dạng dao động" để xác định lực động đất tác dụng lên
công trình.
Xác định phổ thiết kế Sd(T) theo biểu thức ( 3.13 -> 3.16 )

 2 T  2.5 2   2.5
0  T  TB : Sd  T   a g .S.      TB  T  TC : Sd  T   a g .S.
 3 TB  q 3  q

 2.5 TC   2.5 TC .TD 


 a g .S. q . T   a g .S. q . T 2 
TC  T  TD : Sd  T    TD  T : Sd  T   
 .a   .a 
 g   g 
Trong đó:
Sd(T) - Phổ thiết kế đàn hồi
TB - Giới hạn dưới của chu kì, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc
TC - Giới hạn trên của chu kì, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc
TD - Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ
S - Hệ số nền
Bảng giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi

Loại nền đất S TB(s) TC(s) TD(s)


C 1.15 0.20 0.60 2.00

agR - Gia tốc nền tham chiếu (tra theo địa danh hành chính PL(I) - tr 237)
Địa danh: QUẬN 5 2. Thành phố Hồ Chí Minh
Ta có agR = 0.0774 *g
ag - Gia tốc nền thiết kế a g   1 .a gR  0.09675 * g
g1 - Hệ số tầm quan trọng ( tra PL(F)-tr 225 ) - Cấp I g1 = 1.25
b - Hệ số ứng xử với cận dưới của nền thiết kế theo phương nằm ngang b= 0.2
q0 - Hệ số ứng xử phụ thuộc vào loại kết cấu và tính đều đặn của nó theo mặt đứng
tra bảng 5.1 với hệ kết cấu khung hỗn hợp nhiều tầng nhiều nhịp ta có qo = 3.9
kw - Hệ số phản ánh dạng phá hoại phổ biến trong hệ kết cấu có tường
với hệ kết cấu khung hỗn hợp nhiều tầng nhiều nhịp ta có kw = 1.0
q - Hệ số ứng xử với tác động theo phương ngang của công trình q=q 0 . k w= 3.9 (q ≥ 1.5)
Phổ thiết kế Sd(T) tương ứng với các chu kì dao động T (s) của công trình là:
SD (T)

Phổ gia tốc thiết kế

.800
.700
.600
.500
.400
.300
.200
.100
.000
T (s)
IV. TỔ HỢP TẢI TRỌNG
* Tải trọng được tổ hợp theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 và TCXDVN 375-2006 như sau:

STT TÊN TH HỆ SỐ TỔ HỢP CÁC TRƯỢNG TẢI TRỌNG KIỂU

- QuakeX 1. DDX + 0,3. DDY ADD

- QuakeY 1. DDY + 0,3. DDX ADD

TÊN TỔ
STT HỆ SỐ TỔ HỢP CÁC TRƯỢNG TẢI TRỌNG KIỂU
HỢP

1 TH1 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 1.HT ADD


2 TH2 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 1.GIOX ADD
3 TH3 1.BT + 1.TTS + 1.TTT - 1.GIOX ADD
4 TH4 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 1.GIOY ADD
5 TH5 1.BT + 1.TTS + 1.TTT - 1.GIOY ADD
6 TH6 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 0.9 HT + 0.9 GIOX ADD
7 TH7 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 0.9 HT - 0.9 GIOX ADD
8 TH8 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 0.9 HT + 0.9 GIOY ADD
9 TH9 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 0.9 HT - 0.9 GIOY ADD
10 TH10 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 0.6 HT + 1.0 QuakeX ADD
11 TH11 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 0.6 HT - 1.0 QuakeX ADD
12 TH12 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 0.6 HT + 1.0 QuakeY ADD
13 TH13 1.BT + 1.TTS + 1.TTT + 0.6 HT - 1.0 QuakeY ADD

* Tải trọng tổ hợp theo tiêu chuẩn BS 8110-97 như sau:

TÊN TỔ
STT HỆ SỐ TỔ HỢP CÁC TRƯỢNG TẢI TRỌNG KIỂU
HỢP

14 TH14 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT ADD


15 TH15 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT + 1,6. HT ADD
16 TH16 1,0.BT + 1,0.TTS + 1,0.TTT + 1,4 GIOX ADD
17 TH17 1,0.BT + 1,0.TTS + 1,0.TTT - 1,4 GIOX ADD
18 TH18 1,0.BT + 1,0.TTS + 1,0.TTT + 1,4 GIOY ADD
19 TH19 1,0.BT + 1,0.TTS + 1,0.TTT - 1,4 GIOY ADD
IV. TỔ HỢP TẢI TRỌNG
20 TH20 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT + 1,4 GIOX ADD
21 TH21 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT - 1,4 GIOX ADD
22 TH22 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT + 1,4 GIOY ADD
23 TH23 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT - 1,4 GIOY ADD
24 TH24 1,2.BT + 1,2.TTS + 1,2.TTT + 1,2. HT + 1,2 GIOX ADD
25 TH25 1,2.BT + 1,2.TTS + 1,2.TTT + 1,2. HT - 1,2 GIOX ADD
26 TH26 1,2.BT + 1,2.TTS + 1,2.TTT + 1,2. HT + 1,2 GIOY ADD
27 TH27 1,2.BT + 1,2.TTS + 1,2.TTT + 1,2. HT - 1,2 GIOY ADD
28 TH28 1,0.BT + 1,0.TTS + 1,0.TTT + 1,4 QuakeX ADD
29 TH29 1,0.BT + 1,0.TTS + 1,0.TTT - 1,4 QuakeX ADD
30 TH30 1,0.BT + 1,0.TTS + 1,0.TTT + 1,4 QuakeY ADD
31 TH31 1,0.BT + 1,0.TTS + 1,0.TTT - 1,4 QuakeY ADD
32 TH32 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT + 1,4 QuakeX ADD
33 TH33 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT - 1,4 QuakeX ADD
34 TH34 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT + 1,4 QuakeY ADD
35 TH35 1,4.BT + 1,4.TTS + 1,4.TTT - 1,4 QuakeY ADD
36 TH36 1,2.BT + 1,2.TTS + 1,2.TTT + 1,2. HT + 1,2 QuakeX ADD
37 TH37 1,2.BT + 1,2.TTS + 1,2.TTT + 1,2. HT - 1,2 QuakeX ADD
38 TH38 1,2.BT + 1,2.TTS + 1,2.TTT + 1,2. HT + 1,2 QuakeY ADD
39 TH39 1,2.BT + 1,2.TTS + 1,2.TTT + 1,2. HT - 1,2 QuakeY ADD

Trong đó:
BT Tĩnh tải bản thân kết cấu
TTS: Tĩnh tải sàn (các lớp cấu tạo sàn)
TTT: Tĩnh tải tường gạch xây
HT: Hoạt tải sàn
GIOX: Tải trọng gió tĩnh theo phương X
GIOY: Tải trọng gió tĩnh theo phương Y
QuakeX: Tải trọng động đất theo phương X
QuakeY: Tải trọng động đất theo phương Y

Ghi chú: Khi tính toán kiểm tra vách, cột theo BS8110-97 thì các tải trường hợp tải trọng phải được
tính với tải tiêu chẩn
TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP VTM1
Story PierLbl StnLoc PierSec D/CRatio PierLeg LegX1 LegY1 LegX2 LegY2 ShearAsv

TH1 P1 Bottom P1 0.3267 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
TH1 P1 Top P1 0.369 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T1 P1 Bottom P1 0.3733 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 5
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.4
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T1 P1 Top P1 0.4604 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 7.4
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.8
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
TL P1 Bottom P1 0.4739 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 6.6
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.8
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
TL P1 Top P1 0.3943 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 4.4
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.8
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T2 P1 Bottom P1 0.4039 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 5.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.6
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T2 P1 Top P1 0.3462 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP VTM1
Story PierLbl StnLoc PierSec D/CRatio PierLeg LegX1 LegY1 LegX2 LegY2 ShearAsv

Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.6


Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T3 P2 Bottom P2 0.3824 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.5
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T3 P2 Top P2 0.3205 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.5
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T4 P2 Bottom P2 0.328 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T4 P2 Top P2 0.2853 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T5 P2 Bottom P2 0.2887 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T5 P2 Top P2 0.2576 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T6 P2 Bottom P2 0.256 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T6 P2 Top P2 0.2332 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP VTM1
Story PierLbl StnLoc PierSec D/CRatio PierLeg LegX1 LegY1 LegX2 LegY2 ShearAsv

Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2


Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T7 P2 Bottom P2 0.2274 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T7 P2 Top P2 0.2097 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T8 P3 Bottom P3 0.2182 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T8 P3 Top P3 0.2017 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T9 P3 Bottom P3 0.1875 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T9 P3 Top P3 0.1726 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T10 P3 Bottom P3 0.1551 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP VTM1
Story PierLbl StnLoc PierSec D/CRatio PierLeg LegX1 LegY1 LegX2 LegY2 ShearAsv

Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2


Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T10 P3 Top P3 0.1415 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T11 P3 Bottom P3 0.1209 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T11 P3 Top P3 0.1078 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T12 P3 Bottom P3 0.0845 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
T12 P3 Top P3 0.0788 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
TUM P3 Bottom P3 0.0542 Bot Leg 1 1835 615 1835 680 3.9
Bot Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Bot Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Bot Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Bot Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Bot Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Bot Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
TUM P3 Top P3 0.0376 Top Leg 1 1835 615 1835 680 3.2
Top Leg 2 1835 380 1835 500 3.2
Top Leg 3 1595 440 1835 440 2.1
Top Leg 4 1835 200 1835 275 3.2
Top Leg 5 1595 200 1835 200 3.2
Top Leg 6 1595 680 1835 680 3.2
Top Leg 7 1595 200 1595 680 3.2
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết diện α1 λo γc φmin
(cm2) (cm) σk σn
Nmax Nmin
(kG/cm2) (kG/cm2)
1 15000 §o¹n 1 7.04 50 30.73 7.00 18.78 0.9 #VALUE! 0 2367.4242
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
Thép thanh cánh được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh cánh §o¹n 1
- Đường kính thanh 60 mm
- Bề dày thanh 4 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
1. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N min Trong đó:


  f Nmin - lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
2. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

N max Trong đó:


  f Nmax - lực nén đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra ổn định tổng thể

Trong đó:
A λy - là độ mảnh của từng nhánh đối với các trục
 0  2y  1 a1 - là các hệ số, xác định theo công thức:   10
a3
A d1 b 2l
A - là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1 - là diện tích tiết diện các thanh xiên.
Và:
Trong đó:
N - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên; A= 530.443
 f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh cánh:

Nội lực Ứng su


Diện tích Ltt λy
STT Tiết
§o¹ndiện
1 7.042) 1000 α1
30.73 139.9703 λo
141.06 γc
0.9 φmin
#VALUE! 0 0
(cm (cm)
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
§o¹n 1 7.04 1000 30.73 139.9703 141.06 0.9 #VALUE! 0 0
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất

Ʃσ f
%
(kG/cm2) (kG/cm2)
#VALUE! 2800 #VALUE!
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH CÁNH
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

cm2

Ứng suất
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
2800
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 1
Đoạn 1 được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Tên đoạn §o¹n 1
- Đường kính gốc 85.4 cm
- Đường kính ngọn 67.5 cm
- Bề dày 1 cm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
2. Kiểm tra độ bền của cấu kiện:
Cấu kiện được kiểm tra bền theo công thức:

Trong đó:
N- lực nén tính toán;
A - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
x,y -bán kính quán tính theo 2 trục x,y
Inx,Iny - Bán kính quán tính
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
Mx, My - Momen tính toán
3. Kiểm tra ổn định thanh thép cấu tạo thân cột:
Cấu kiện chịu nén lệch tâm được kiểm tra theo công thức:

Nn Trong đó:
  f
 min A c
λmax ≤ λgh λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén lệch tâm tính toán;
A - là diện tích tiết diện nguyên;
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất:

Nội lực Ứng suất


Diện tích λmax
STT Tiết diện Inx, Iny x,y
N Mx My (cm2) σb σod f
% Kết luận
(kG) (kG.m) (kG.m) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)

1 0 0 92516.85 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 1841 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

2 0 0 70492.8 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 1403 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

3 0 0 54993.75 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 1094 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

4 0 0 29505.37 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 587 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

5 0 0 25700.8 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 511 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

6 -4890.67 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -37 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

7 -3789.4 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -28 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

8 -3088.54 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -23 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

9 -1692.63 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -13 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

10 -1415.89 0 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -11 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
11 -379.09 3358.5 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 64 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
12 -379.09 0 §o¹n 1 133.29 236009 42.7 138.44 -3 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 2
Đoạn 2 được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Tên đoạn §o¹n 2
- Đường kính gốc 71.9 cm
- Đường kính ngọn 53.3 cm
- Bề dày 0.8 cm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
2. Kiểm tra độ bền của cấu kiện:
Cấu kiện được kiểm tra bền theo công thức:

Trong đó:
N- lực nén tính toán;
A - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
x,y -bán kính quán tính theo 2 trục x,y
Inx,Iny - Bán kính quán tính
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
Mx, My - Momen tính toán
3. Kiểm tra ổn định thanh thép cấu tạo thân cột:
Cấu kiện chịu nén lệch tâm được kiểm tra theo công thức:

Nn Trong đó:
  f
 minλmax
A≤c λgh λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén lệch tâm tính toán;
A - là diện tích tiết diện nguyên;
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất:

Nội lực Ứng suất


Diện tích λmax
STT Tiết diện Inx, Iny x,y
N Mx My (cm2) σb σod f
%
(kG) (kG.m) (kG.m) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0 0 25488.38 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 524 #VALUE! 2800 #VALUE!

2 0 0 22767.95 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 468 #VALUE! 2800 #VALUE!

3 0 0 48468.75 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 996 #VALUE! 2800 #VALUE!

4 0 0 36712.5 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 755 #VALUE! 2800 #VALUE!

5 0 0 24956.25 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 513 #VALUE! 2800 #VALUE!

6 0 0 13853.12 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 285 #VALUE! 2800 #VALUE!

7 0 0 10876.14 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 224 #VALUE! 2800 #VALUE!

8 -1395.92 0 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -16 #VALUE! 2800 #VALUE!

9 -1167.68 0 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -13 #VALUE! 2800 #VALUE!

10 -2583.57 0 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -29 #VALUE! 2800 #VALUE!
11 -2076.32 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -23 #VALUE! 2800 #VALUE!
12 -1618.05 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -18 #VALUE! 2800 #VALUE!
13 -912.39 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -10 #VALUE! 2800 #VALUE!
14 -734.09 0 §o¹n 2 89.80 139915 35.95 93.28 -8 #VALUE! 2800 #VALUE!
NH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 2
ợc kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

Ứng suất

Kết luận

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
PHỤ LỤC 4: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 3
Đoạn 2 được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Tên đoạn §o¹n 3
- Đường kính gốc 56.9 cm
- Đường kính ngọn 37 cm
- Bề dày 0.6 cm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
2. Kiểm tra độ bền của cấu kiện:
Cấu kiện được kiểm tra bền theo công thức:

Trong đó:
N- lực nén tính toán;
A - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
x,y -bán kính quán tính theo 2 trục x,y
Inx,Iny - Bán kính quán tính
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
Mx, My - Momen tính toán
3. Kiểm tra ổn định thanh thép cấu tạo thân cột:
Cấu kiện chịu nén lệch tâm được kiểm tra theo công thức:

Nn Trong đó:
  f
 min A c ≤ λgh
λmax λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén lệch tâm tính toán;
A - là diện tích tiết diện nguyên;
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất:

Nội lực Ứng suất


Diện tích λmax
STT Tiết diện Inx, Iny x,y
N Mx My (cm2) σb σod f
%
(kG) (kG.m) (kG.m) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)

1 0 0 11103.13 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 368 #VALUE! 2800 #VALUE!

2 0 0 9130.11 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 303 #VALUE! 2800 #VALUE!

3 0 0 20006.25 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 664 #VALUE! 2800 #VALUE!

4 0 0 13273.13 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 440 #VALUE! 2800 #VALUE!

5 0 0 6540 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 217 #VALUE! 2800 #VALUE!

6 0 0 3181.5 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 106 #VALUE! 2800 #VALUE!

7 0 0 1712.47 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 57 #VALUE! 2800 #VALUE!

8 -705.66 0 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -13 #VALUE! 2800 #VALUE!

9 -567.76 0 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -11 #VALUE! 2800 #VALUE!

10 -1301.85 0 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -24 #VALUE! 2800 #VALUE!
11 -1000.43 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -19 #VALUE! 2800 #VALUE!
12 -735.75 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -14 #VALUE! 2800 #VALUE!
13 -361.24 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -7 #VALUE! 2800 #VALUE!
14 -260.79 0 §o¹n 3 53.32 68583 28.45 55.38 -5 #VALUE! 2800 #VALUE!
NH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 3
ợc kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

Ứng suất

Kết luận

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP THANH GIẰNG
Thép thanh giằng được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Thanh giằng §o¹n 3
- Đường kính thanh 20 mm
- Bề dày thanh 0 mm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
2. Kiểm tra cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

Trong đó:
N
 k  f Nk- lực kéo đúng tâm tính toán;
An c An - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
3. Kiểm tra cấu kiện chịu nén đúng tâm
Cấu kiện chịu nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:

Trong đó:
λmax ≤ λgh λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn λgh = 200 ( Tra bảng 25 - TCVN 5575-2012 )
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén đúng tâm tính toán;
N A - là diện tích tiết diện nguyên;
 n f
min A c f - Cường độ làm việc của vật liệu.
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc
4. Bảng kiểm tra ứng suất trong thanh giằng:

Nội lực Ứng suất


Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 -13.72 -691.59 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
2 -44.47 -1529.9 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
3 -53.46 -1594.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
4 -51.71 -1572.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
5 -50.33 -1542.41 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
6 -56.76 -1758.05 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
7 -33.73 -775.84 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
8 2027.56 47.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
9 2268.91 77.45 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
10 2233.56 73.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
11 2233.03 72.67 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
12 2105.78 68.12 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
13 2812.36 93.54 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
14 -8.55 -145.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
15 -32.6 -948.03 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
16 -42.24 -1064.69 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
17 -40.47 -1041.49 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
18 -39.26 -1026.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
19 -43.54 -1081.35 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
20 -27.36 -971.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
21 1173.61 30.05 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
22 1523.89 61.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
23 1481.43 57.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
24 1471.74 56.57 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
25 1403.5 53.21 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
26 1852.44 71.55 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
27 40.33 -43.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
28 263.46 -104.52 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
29 165.73 -108.38 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
30 182.99 -107.05 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
31 202.33 -104.53 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
32 171.07 -118.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
33 184.78 -67.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
34 141.08 -540.13 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
35 153.7 -199.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
36 151.85 -257.37 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
37 151.02 -273.56 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
38 142.58 -280.71 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
39 194.08 -278.38 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
40 -33.19 -781.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
41 -56.55 -1116.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
42 -49.58 -985 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
43 -50.29 -996.89 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
44 -49.65 -989.92 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
45 -56.53 -1060.57 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
46 -33.7 -560.03 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
47 2004.49 93.42 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
48 1325.67 67.4 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
49 1422.1 71.12 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
50 1413.8 71.17 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
51 1367.52 67.55 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
52 1701.15 93.48 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
53 -23.8 -462.85 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
54 -44.24 -975.33 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
55 -38.41 -781.8 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
56 -39.06 -801.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
57 -38.57 -789.18 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
58 -43.31 -900.68 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
59 -27.36 -566.6 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
60 1550.66 71.56 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
61 1069.11 52.38 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
62 1141.05 55.09 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
63 1134.91 55.09 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
64 1092.42 52.64 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
65 1417.61 71.5 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
66 -28.68 -312.77 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
67 -44.76 -555.8 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
68 -39.98 -558.03 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
69 -40.52 -559.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
70 -39.89 -544.21 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
71 -46.12 -681.2 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
72 -24.52 -425.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
73 815.51 74.26 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
74 792.46 54.47 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
75 786.14 57.12 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
76 799.46 57.23 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
77 724.35 54.45 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
78 1239.38 74.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
79 -33.29 -137.31 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
80 -56.74 -465.53 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
81 -49.73 -357.54 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
82 -50.34 -372.61 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
83 -49.48 -381.01 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
84 -55.69 -295.54 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
85 -32.79 -321.22 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
86 803.11 93.68 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
87 479.43 67.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
88 530.73 71.3 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
89 519.08 71.1 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
90 549.61 67.16 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
91 487.64 91.43 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
92 -23.9 -559.5 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
93 -44.44 -600.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
94 -38.57 -529.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
95 -39.12 -540.39 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
96 -38.4 -524.07 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
97 -42.49 -699.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
98 -27.01 -114.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
99 1033.93 71.85 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
100 725.9 52.65 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
101 762.84 55.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
102 767.4 55.04 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
103 740.88 52.26 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
104 938.62 69.45 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
105 -28.77 -856.69 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
106 -44.93 -1579.48 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
107 -40.12 -1441.86 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
108 -40.56 -1454.64 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
109 -39.7 -1435.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
110 -45.34 -1691.81 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
111 -22.59 -1118.53 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
112 2523.94 74.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
113 1984.77 54.71 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
114 2065.12 57.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
115 2081.39 57.16 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
116 1923.1 54.01 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
117 3021.66 72.5 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
118 518.49 -73.56 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
119 206.98 -129.2 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
120 434.48 -149.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
121 -110.1 -1593.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
122 -105.44 -1458.49 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
123 -119.6 -1730.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
124 -70.1 -589.85 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
125 206.35 -509.04 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
126 160.15 -47.31 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
127 2179.81 155.45 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
128 2088.74 152.25 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
129 2034.66 144.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
130 2710.63 196.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
131 -19.1 -656.54 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
132 -56.31 -225.98 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
133 -127.62 -593.08 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
134 -100.84 -981.69 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
135 -101 -1016.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
136 -112.86 -1056.93 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
137 -66.88 -1114.13 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
138 484.12 65.88 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
139 552.03 64.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
140 1438.4 141.2 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
141 1429.32 147.36 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
142 1404.07 136.68 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
143 1871.03 185.13 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
144 -30.95 -1573.91 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
145 -27.37 -2253.12 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
146 1302.65 -65.53 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
147 902.02 -6559.41 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
148 1037.24 -157.53 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
149 1066.77 -177.3 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
150 693.92 -102.89 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
151 4507.67 66.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
152 2658.35 68.74 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
153 223.25 -1327.16 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
154 226.8 -1478.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
155 214.03 -1376.41 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
156 290.94 -1744.1 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
157 -69.58 -744.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
158 -118.27 -853.82 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
159 -103.78 -778.91 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
160 -105.23 -785.89 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
161 -103.75 -782.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
162 -118.02 -831.76 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
163 -69.56 -331.48 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
164 1651.8 195.24 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
165 1034.02 141.84 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
166 1122.32 149.2 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
167 1115.16 149.17 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
168 1085.64 141.79 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
169 1286.24 194.6 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
170 -64.88 -368.36 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
171 -112.1 -923.6 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
172 -98.19 -701.78 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
173 -99.61 -723.83 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
174 -98.2 -715.97 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
175 -111.4 -806.25 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
176 -66.35 -566.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
177 1447.19 184.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
178 952.63 134.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
179 1034.06 141.16 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
180 1025.96 141.12 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
181 991.05 134.33 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
182 1270.71 183.57 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
183 94.57 -104.33 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
184 41.21 -175.74 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
185 -50 -154.71 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
186 -45.03 -156.9 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
187 -35.84 -154.62 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
188 -109.14 -176.11 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
189 -64.95 -128.98 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
190 290.08 -240.48 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
191 211.79 109.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
192 222.56 50.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
193 222.57 68.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
194 211.7 26.59 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
195 325.78 185.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
196 58.12 -107.43 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
197 -70.75 -182.11 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
198 -18.95 -160.16 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
199 -30.3 -162.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
200 -55.52 -159.68 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
201 133.94 -181.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
202 -69.33 -254.95 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
203 300.54 187.8 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
204 219.16 10.68 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
205 230.43 43.57 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
206 230.18 32.36 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
207 218.27 113.3 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
208 297.56 -210.36 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
209 -64.72 -469.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
210 -111.95 -418.3 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
211 -98.21 -357.55 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
212 -99.56 -368.85 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
213 -98.04 -360.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
214 -110.21 -527.84 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
215 90.72 -97.58 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
216 744.43 183.82 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
217 484.12 134.35 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
218 518.59 141.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
219 525.96 140.96 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
220 524.58 133.87 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
221 594.23 181.08 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
222 -67.13 -618.58 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
223 -112.18 -1266.65 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
224 -98.95 -1175.43 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
225 -100.25 -1185.52 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
226 -98.72 -1174.92 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
227 -110.93 -1415.39 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
228 -70.64 -1238.67 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
229 1957.83 185.13 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
230 1625.75 135.35 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
231 1679.75 142.17 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
232 1703.85 141.93 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
233 1557.75 135.08 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
234 2662.17 181.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
235 1041 -113.85 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
236 612.33 -215.97 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
237 -150.82 -1571.26 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
238 -148.98 -1339.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
239 -147.01 -1376.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
240 -166.29 -1632.94 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
241 -98.72 -388.57 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
242 310.18 -588.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
243 2173.63 209.23 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
244 1864.52 211.34 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
245 1997.6 212.11 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
246 1871.38 200.36 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
247 2516.24 274.58 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
248 -80.37 -659.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
249 -167.82 -289.41 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
250 -131.75 -943.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
251 -136.14 -944.41 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
252 -132.85 -969.7 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
253 -149.94 -958.71 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
254 -89.89 -1195.2 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
255 346.28 193.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
256 1408.5 185.25 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
257 1300.61 193.69 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
258 1370.12 191.34 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
259 1326.66 181.69 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
260 1756.89 246.95 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
261 -43.52 -272.86 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
262 1881.58 -158.4 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
263 1679.15 -189.23 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
264 1845.85 -189.26 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
265 1778.7 -185.57 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
266 1944.02 -211.11 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
267 1196.19 -121.46 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
268 3028.95 197.65 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
269 257.41 -2838.45 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
270 268.91 -2531.88 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
271 267.71 -2575.35 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
272 253.89 -2432.35 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
273 346.32 -3186.22 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
274 -97.19 -714.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
275 -166.31 -618.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
276 -145.95 -597.41 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
277 -148.02 -598.38 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
278 -145.95 -597.18 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
279 -165.71 -637.56 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
280 -98.43 -133.31 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
281 1332.97 274.42 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
282 778.03 199.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
283 856.28 210.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
284 850.82 210.02 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
285 830.72 199.52 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
286 943.58 273.78 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
287 -86.2 -198.41 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
288 -150.59 -769.92 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
289 -131.92 -529.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
290 -133.9 -552.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
291 -132 -550.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
292 -149.33 -596.46 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
293 -89.62 -523 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
294 1176.86 246.91 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
295 710.13 180.65 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
296 793.27 189.88 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
297 781.99 189.81 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
298 762.99 180.74 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
299 948.14 246.17 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
300 519.12 -125.34 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
301 715.38 -209.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
302 530.34 -184.86 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
303 543.1 -187.47 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
304 545.85 -184.68 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
305 543.13 -210.46 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
306 249.03 -121.15 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
307 345.96 -1405.43 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
308 253.16 -673.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
309 265.96 -789.43 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
310 265.99 -768.61 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
311 252.95 -767.99 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
312 345.42 -747.94 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
313 172.39 -132.03 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
314 210.73 -223.03 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
315 201.16 -195.12 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
316 216.3 -196.81 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
317 87.18 -190.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
318 83.89 -233.76 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
319 -13.22 -139.03 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
320 369.05 -239.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
321 267.83 -308.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
322 280.09 -290.41 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
323 277.85 -211.88 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
324 259.45 -494.95 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
325 2743.46 296.89 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
326 -85.82 -276.13 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
327 -149.63 -211.83 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
328 -113.69 -184.58 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
329 -121.46 -186.35 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
330 -117.41 -177.09 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
331 -152.74 -268.71 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
332 -99.57 -1182.61 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
333 348.57 245.86 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
334 253.66 139.84 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
335 265.04 177.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
336 262.81 182.31 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
337 245.59 167.99 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
338 980.37 270.81 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
339 -93.12 -312.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
340 -152.92 -770.56 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
341 -134.64 -760.37 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
342 -133.78 -744.12 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
343 -135.37 -945.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
344 2457.82 -193.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
345 2135.27 -123.24 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
346 1104.73 253.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
347 1050.43 184.57 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
348 1098.97 192.8 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
349 1010.99 189.09 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
350 1371.39 175.2 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
351 368.55 -3932.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
352 -100.13 -1195.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
353 -163.06 -892.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
354 -117.61 -860.16 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
355 -84.46 -823.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
356 -47.56 -785.45 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
357 -14.58 -853.87 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
358 -2.03 -141.47 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
359 1945.34 284.34 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
360 1131.18 179.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
361 1210.14 150.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
362 1150.12 89.05 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
363 1055.52 44.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
364 1263.67 -1.99 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
365 330.16 -125.13 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
366 -149.78 -443.04 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
367 -106.34 -160.92 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
368 -73.09 -135.11 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
369 -36.2 -111.79 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
370 11.63 -64.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
371 8.76 -423.21 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
372 514.5 262.84 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
373 239.01 164.37 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
374 232.94 133.87 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
375 157.14 72.8 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
376 138.95 29.06 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
377 79.03 -24.11 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
378 922.1 -130.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
379 1875.24 -208.99 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
380 1476.73 -158.25 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
381 1542.27 -125.74 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
382 1570.82 -88.08 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
383 1718.09 -61.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
384 1106.88 -26.02 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
385 360.71 -3329.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
386 235.59 -1931.94 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
387 208.73 -2190.47 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
388 147.63 -2220.23 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
389 100.04 -2176.67 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
390 73.69 -2812.39 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
391 27.24 -16.15 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
392 193.56 18.26 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
393 240.86 79.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
394 297 133.64 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
395 314.03 165.68 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
396 488.26 213.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
397 314.04 131 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
398 16.65 -69.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
399 -67.47 -323.2 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
400 -158.03 -383.02 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
401 -222.47 -458.9 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
402 -243.88 -428.52 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
403 -366.74 -868.71 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
404 269.81 -2.92 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
405 356.59 21.04 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
406 473.8 82.17 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
407 521.67 136.49 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
408 550.1 168.45 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
409 620.11 217.01 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
410 397.72 131.46 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
411 11.16 -599.55 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
412 -71.32 -612.93 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
413 -162.08 -707.3 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
414 -226.56 -777.15 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
415 -247.62 -752.84 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
416 -372.37 -1162.19 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
417 360.33 -2.53 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
418 576.81 24.65 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
419 464.62 84.86 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
420 534.55 139.26 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
421 567.84 171.24 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
422 583.71 219.7 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
423 293.96 134.94 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
424 5.68 -1063.77 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
425 -74.96 -557.92 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
426 -166.07 -739.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
427 -230.5 -782.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
428 -251.37 -829.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
429 -377.72 -794.77 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
430 1009.37 136.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
431 1281.99 235.74 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
432 1158.59 210.59 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
433 1182.07 202.61 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
434 242.41 14.8 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
435 278.89 68.67 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
436 164.21 136.81 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
437 -384.39 -2100.91 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
438 -288.91 -1674.59 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
439 -304.64 -1639.33 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
440 -23.33 -348.18 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
441 -34 -334.93 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
442 -171.34 -459.56 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
443 270.25 139.74 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
444 1073.61 238.96 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
445 936.9 212.15 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
446 809.3 180.69 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
447 848.36 204.09 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
448 985.11 234.62 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
449 346.78 137.09 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
450 -389.87 -1682.42 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
451 -292.71 -1256.47 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
452 -308.21 -1318.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
453 -297.88 -1206.5 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
454 -280.43 -1139.88 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
455 -388.44 -1616.37 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
456 164.18 -267.38 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
457 285.79 -658.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
458 256.3 -518.62 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
459 1408.34 222.01 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
460 1317.67 209.09 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
461 1449.93 237.01 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
462 953.96 140.84 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
463 949.02 -466.86 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
464 878.44 -349.61 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
465 668.49 -368.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
466 -301.51 -1727.25 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
467 -284.94 -1916.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
468 -394.14 -2309.82 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
469 592.78 137.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
470 903.82 236.48 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
471 852.39 212.42 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
472 863.97 222.5 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
473 849.19 229.93 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
474 1116.6 275.24 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
475 566.79 165.61 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
476 -387.03 -1379.65 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
477 -288.39 -1190.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
478 -310.03 -1215.31 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
479 -323.04 -1243.43 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
480 -324.14 -1148.75 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
481 -463.51 -1884.74 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
482 584.66 140.7 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
483 1118.17 239.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
484 1019.39 215.22 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
485 1034.52 225.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
486 1039.74 232.65 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
487 1114.5 278.79 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
488 829.55 165.02 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
489 -392.36 -1875.93 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
490 -292.14 -1389.51 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
491 -313.97 -1467.37 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
492 -327.01 -1478.75 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
493 -327.81 -1417.47 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
494 -468.7 -2009.42 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
495 274.79 141.22 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
496 450.83 242.98 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
497 309.44 218.11 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
498 332.12 228.24 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
499 340.58 235.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
500 343.63 281.76 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
501 194.97 153.48 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
502 -398.24 -825.39 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
503 -296.05 -403.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
504 -318.25 -470.8 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
505 -331.25 -466.63 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
506 -331.82 -515.65 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
507 -381.55 -532.76 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
508 1306.08 169.9 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
509 2347.22 250.62 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
510 116.8 -658.18 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
511 26.39 -669.26 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
512 1.4 -334.84 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
513 1.52 -487.44 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
514 0.44 -192.42 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
515 -479.7 -3030.5 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
516 -259.79 -2367.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
517 201.97 -9.72 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
518 625.67 -2.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
519 524.74 -2.09 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
520 765.04 -2.14 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
521 463.55 179.93 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
522 898.24 226.16 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
523 1939.47 36.38 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
524 417.89 -35.5 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
525 5.19 -49.33 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
526 89.05 -1.34 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
527 0.42 -158.18 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
528 -487.02 -2286.16 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
529 -243.96 -1333.4 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
530 44.54 -73.73 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
531 -2.86 -53.54 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
532 2.23 -31.27 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
533 0.008003 -48.49 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
534 177.65 -324.66 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
535 389.39 -409.67 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
Nội lực Ứng suất
Diện tích λmax λgh
STT Tiết diện φmin
Nmax Nmin (cm2) σk σn f
% Kết luận
(kG) (kG) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
536 102.48 -864.07 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
537 5.43 -38.29 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
538 428.57 2.71 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
539 382.62 -2.34 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
540 350.77 -0.13 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
541 975.12 -545.28 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
542 1228.84 -333.26 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
543 6.65 -105.38 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
544 3.58 -572.32 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
545 1.84 -478.6 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
546 -0.05814 -716.05 §o¹n 3 3.14 74.78 200 #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
PHỤ LỤC 4: TÍNH TOÁN KIỂM TRA BULONG & CABLE
Bulong được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

Ta tính toán kiểm tra với các cấu kiện có nội lực lớn nhất trong toàn bộ kết cấu . Nếu các cấu kiện có nội lực lớn nhất thỏa
mãn các điều kiện về an toàn thì các cấu kiện tương tự có nội lực nhỏ hơn cũng sẽ thỏa mãn

I. KIỂM TRA BULONG

1. Thông số tiết diện:


+ Bulong CT45
- Đường kính thanh 20 mm
- Cấp độ bền: 8.8
- Lực cắt lớn nhất Qmax = 3025 kG
- Lực kéo lớn nhất Nmax = 3025 kG
2. Kiểm tra khả năng chịu lực của bulong:
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt:
Trong đó:
[Qvb] = fvb.γvb.A.nv > Qmax [Qvb] - Lực cắt giới hạn của bulong
fvb - Cường độ tính toán chịu cắt của bulong
γvb - Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulong
A - Diện tích bulong
nv - Số lượng bulong trên 1 nửa liên kết
+ Bảng kiểm tra:

Qmax Diện tích fvb


STT Tiết diện γvb nv [Qvb] Kết luận
(kG) (cm2)

1 3025 CT45 3.14 3200.00 0.9 1.0 9043 Bulong đủ khả năng chịu cắt

+ Kiểm tra khả năng chịu kéo:


Trong đó:

[Ntb] = ftb.Abn > Nmax [Ntb] - Lực kéo giới hạn bulong.
ftb - Cường độ tính toán chịu kéo của bulong
Abn - Diện tích thực bulong
+ Bảng kiểm tra:

Qmax An ftb [Ntb]


STT Tiết diện Kết luận
(kG) (cm2)
1 3025 CT45 2.45 4000.00 9800.0 Bulong đủ khả năng chịu kéo
NH TOÁN KIỂM TRA BULONG & CABLE
ợc kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

Kết luận

Bulong đủ khả năng chịu cắt

Kết luận

Bulong đủ khả năng chịu kéo


PHỤ LỤC 6: THẨM ĐỊNH DỰ TOÁN
h¹ng môc: nhµ tr¹m, cét anten, cÇu c¸p, tiÕp ®Þa, ®iÖn nguån

Móng phòng Sản xuất cột Lắp dựng cột Giá trị chưa VAT Giá trị cả VAT
TT Khoản mục chi Ký hiệu Cách tính Tiếp địa Điện nguồn VAT Giá trị VAT (đ)
máy shelter anten, cầu cáp anten (đ) (đồng)

A Chi phí xây dựng GXD T+C+TL 1,465,614,980 10% 146,561,498 1,612,176,478
Trạm BTS Đồng Lý 46,297,129 20,720,620 10,479,550 129,148,084 128,899,215 335,544,599
Trạm BTS Nhật Tựu 47,371,165 16,581,614 8,874,567 107,085,609 117,871,175 297,784,131
Trạm BTS An Mỹ 2 47,331,869 23,928,226 9,832,358 107,533,656 138,217,228 326,843,337
Trạm BTS Đồng Văn 3 47,437,211 28,413,182 8,942,569 122,869,389 118,601,662 326,264,013
Trạm BTS Yên Ninh 3 24,115,679 2,433,369 21,929,118 81,464,998 49,235,736 179,178,899
B Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng GTV Gtv1+...+Gtv4 176,397,134 10% 17,639,713 194,036,847
Chi phí khảo sát, Chi phí lập báo cáo
1 Gtv1 117,937,502
KTKT
Đã được phê duyệt
Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi
2 Gtv2 17,440,000
công, Chi phí thẩm tra tổng dự toán
Chi phí lập hồ sơ yêu cầu đánh giá hồ
3 Gtv3 Đã được phê duyệt 3,411,952
sơ đề xuất
4 Chi phí giám sát thi công Gtv4 Gxd x 2,566% 37,607,680
C Chi phí khác GK Gk1+…..+Gk4 119,707,810 10% 11,970,781 131,678,591
1 Chi phí hạng mục chung Gk1 Gk1a + Gk1b 43,968,449
- Chi phí di chuyển lao động, an toàn
a Gxd x 2% 29,312,300
lao động, …

-Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và


b Gxd x 1% 14,656,150
điều hành thi công tại hiện trường

2 Chi phí xin hỗ trợ cấp phép xây dựng Gk2 Tính toán chi tiết x SL 27,130,504

3 Chi phí xin hỗ trợ cấp điện Gk3 Tính toán chi tiết x SL 20,454,003
4 Chi phí kiểm toán Gk4 TMĐT*1,6% 28,154,853
G Chi phí dự phòng GDP 10% - -
Tổng cộng dự toán xây dựng công trình GXDCT GXD+GTV+GK 1,761,719,923 10% 176,171,992 1,937,891,916

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ THẨM ĐỊNH


Giá trị đề nghị thẩm tra Giá trị sau thẩm tra
STT Nội dung chi phí Tăng, giảm ( +, -) Nguyên nhân tăng, giảm
( sau VAT ) ( sau VAT )
1 Chi phí xây lắp 1,612,176,478 1,612,176,478 0
2 Chi phí QLDA 0 0 0
3 Chi phí TVĐTXD 194,036,847 194,036,847 0
4 Chi phí khác 131,678,591 131,678,591 0
5 Chi phí dự phòng 0 0 0
Tổng cộng 1,937,891,916 1,937,891,916 0

Người thẩm định


Đinh Mạnh Cường
PHỤ LỤC 5: TÍNH TOÁN KIỂM TRA MÓNG CỘT
Móng cột được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCXD 45-78

1. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của đất

Khối lượng riêng


Lớp đất Góc ma sát Ro ( T/m2 ) C ( T/m2 ) E ( T/m2 ) Chiều dày (m)
( T/m3 )

1 22.3 15.6 2 2.35 1600 1


2 2.58 23.2 1.7 2.23 1100 15

1.1. Tính toán móng chân cột:


+ Phản lực lớn nhất tại chân cột:

Fx Fy Fz Mx My Mz
(kG) (kG) (kG) (kG.m) (kG.m) (kG.m)

0 0 0

+ Kích thước và chiều sâu chôn móng:

MÆT B»NG Mã NG Cé T MÆT C¾T 1-1

1 1

Trong đó:

L1 L2 B1 B2 H1 H2 H3 h Nott
(m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (T)
0 0 0

+ Kiểm tra khả năng chịu tải của đất dưới đáy móng:

- Trường hợp h>2m:

Trong đó:
Ro - Áp lực tính toán quy ước
- Trường hợp h ≤ 2m: b & h - Chiều rộng và chiều sâu đặt móng thực tế
γ - Trị tính toán khối lượng thể tích đất nằm phía trên đáy móng
k1, k2 - Hệ số ảnh hưởng của chiều rộng và chiều sâu đặt móng

Kết quả:
L1 h Ro b1 h1 γ 2' R
k1 k2
(m) (m) (m) (m) (m) (T/m ) 3
( T/m2)
0 0 23.2 1 2 0.125 0.25 1.50 19.550

+ Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy móng:


Kết quả:

Nott L1 L2 h γtb Ptt R


Kết luận
(T) m m m T/m3 T/m2 T/m2
0 0 0 0 2.0 #DIV/0! 19.55 #DIV/0!
: TÍNH TOÁN KIỂM TRA MÓNG CỘT
được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCXD 45-78

Chiều dày (m)

1
15
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN KIỂM TRA LIÊN KẾT HÀN
Liên kết hàn được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

KIỂM TRA ĐƯỜNG HÀN ĐỐI ĐÂU CHỊU LỰC KÉO (NÉN)

1 - Số liệu
+ Tiết diện bản thép

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


b 2434 2001 1555.6 1157.7 mm
t 100 80 60 60 mm

+ Nội lực tính toán

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


N 48906.7 25835.7 13018.5 5311.4 N

+ Vật liệu
Cường độ chịu kéo tính toán của thép bản fy = 240 N/mm2
Cường độ chịu nén tính toán của liên kết hàn f w = 240 N/mm2
Cường độ chịu kéo và uốn tính toán của liên kết hàn f w = 204 N/mm2 (= 0.85fy)
Cường độ chịu cắt tính toán của liên kết hàn f wv = fv = 126.55 N/mm2
Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu ɤc = 0.95

+ Tính toán
+ Kích thước đường hàn đối đầu
Chiều dày đường hàn = chiều dày thép cơ bản

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


hw = t 100 80 60 60 mm

Chiều dài đường hàn

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


lw = b-2t 2234 1841 1435.6 1037.7 mm

+ Kiểm tra liên kết hàn đối đầu chịu kéo hoặc nén đúng tâm với lực dọc N theo công thức

Ϭw = N/(tw.lw) ≤ fw.ɤc 193.8 N/mm2

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


Ϭw 0.219 0.175 0.151 0.085 N/mm2

Kết luận: Liên kết hàn trong đoạn 1 đủ điều kiện


Liên kết hàn trong đoạn 2 đủ điều kiện
Liên kết hàn trong đoạn 3 đủ điều kiện
Liên kết hàn trong đoạn 4 đủ điều kiện
PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA LIÊN KẾT HÀN
Liên kết hàn được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

KIỂM TRA ĐƯỜNG HÀN GÓC

1 - Số liệu
+ Tiết diện bản thép

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


b 100 80 60 60 mm
t 10 8 6 6 mm

+ Nội lực tính toán

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


N 4890.67 2583.57 1301.85 531.14 Kg
M 92516.85 48468.75 20006.25 3705 Kg.m
+ Vật liệu
Cường độ chịu kéo tính toán của thép bản fy = 240 N/mm2
Cường độ chịu nén tính toán của liên kết hàn f w = 240 N/mm2
Cường độ chịu kéo và uốn tính toán của liên kết hàn f w = 204 N/mm2 (= 0.85fy)
Cường độ chịu cắt tính toán của liên kết hàn f wv = fv = 126.55 N/mm2
Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu ɤc = 0.95

+ Tính toán
+ Kích thước đường hàn góc
Chiều dày đường hàn = chiều dày thép cơ bản

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


hw = t 10 8 6 6 mm

Chiều dài đường hàn

Kí hiệu Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đơn vị


lw = b-2t 540 532 524 524 mm

+ Kiểm tra khả năng chịu lực của đường hàn góc

Ϭtđ = √( 〖 Ϭw 〗 ^2+ <= Rkh = 1800 Kg/cm2


〖 τQ 〗 ^2 )
Kí hiệu Ϭw τQ Ϭtđ
Đoạn 1 1057.58 5.03 1057.6
Đoạn 2 713.55 3.37 713.56
Đoạn 3 404.79 2.30 404.80
Đoạn 4 74.96 0.09 74.96

Kết luận: Liên kết hàn trong đoạn 1 đủ điều kiện


Liên kết hàn trong đoạn 2 đủ điều kiện
Liên kết hàn trong đoạn 3 đủ điều kiện
Liên kết hàn trong đoạn 4 đủ điều kiện
PHỤ LỤC 4: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỐT THÉP ĐOẠN 3
Đoạn 2 được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCNV 5575-2012

1. Thông số tiết diện:


+ Tên đoạn §o¹n 4
- Đường kính gốc 56.9 cm
- Đường kính ngọn 37 cm
- Bề dày 0.6 cm
- Cường độ làm việc VL 2800 kG/cm2
2. Kiểm tra độ bền của cấu kiện:
Cấu kiện được kiểm tra bền theo công thức:

Trong đó:
N- lực nén tính toán;
A - diện tích tiết diện thực của cấu kiện.
x,y -bán kính quán tính theo 2 trục x,y
Inx,Iny - Bán kính quán tính
f - Cường độ làm việc của vật liệu.
γc - Hệ số điều kiện làm việc
Mx, My - Momen tính toán
3. Kiểm tra ổn định thanh thép cấu tạo thân cột:
Cấu kiện chịu nén lệch tâm được kiểm tra theo công thức:

Trong đó:
λmax ≤ λgh λmax - Độ mảnh lớn nhất của cấu kiện
λgh - Độ mảnh giới hạn
Và:
Trong đó:
Nn - lực nén lệch tâm tính toán;
A - là diện tích tiết diện nguyên;
Nn f - Cường độ làm việc của vật liệu.
   f
 min A c
φmin - Hệ số uốn dọc ( tra bảng D8 :TCVN 5575-2012 )
γc - Hệ số điều kiện làm việc

4. Bảng kiểm tra ứng suất:

Nội lực Ứng suất


Diện tích λmax
STT N Mx My Tiết diện Inx, Iny x,y σb σod f
(cm2) % Kết luận
(kG) (kG.m) (kG.m) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)

1 0 0 3358.5 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 111 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
2 0 0 1992.53 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 66 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
3 0 0 3705 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 123 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
4 0 0 3702.4 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 123 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
5 0 0 3702.4 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 123 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
6 0 0 2242.5 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 74 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
7 0 0 4.20E-08 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 0 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
8 -374.51 0 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -7 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
9 -270.35 0 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -5 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
10 -531.14 0 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -10 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
11 -530.8 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -10 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
12 -482.2 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -9 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
13 -304.86 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -6 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!
14 -77 0 §o¹n 4 53.32 68583 28.45 55.38 -1 #VALUE! 2800 #VALUE! #VALUE!

You might also like