Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Chương 4

CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH

A. Giải các bài tập sau bằng cách sử dụng phương pháp dòng vòng, thế nút và mắt
lưới

4.1. Cho mạch như hình 4.1. Tìm dòng I

10 I 2

30V 5 20V

ĐS: I = 1.375A Hình 4.1

4.2. Cho mạch như hình 4.2. Tìm dòng I

10 I

20

100V 35

100V

ĐS: I = 2.4A Hình 4.2

4.3. Cho mạch như hình 4.3. Tìm dòng I


40

10 20
60V I
30V 30V

ĐS: I = –3A Hình 4.3


4.4. Cho mạch điện như hình 4.4 I1 R1 R3 I3
A
I2
E1= 10(V), E2= 4(V), R1= 4(Ω) R2

R2= 4(Ω), R3= 4(Ω) E1


+ +
- - E2

Tính I1, I2, I3 - -


B
Hình 4.4

4.5. Cho mạch như hình 4.5. Tìm điện áp U


2

+
12A 1 3 2A
U
ĐS: U = 9V

Hình 4.5
4.6. Cho mạch như hình 4.6. Tìm dòng I
36 I

12

8
90V 2A
60V
171
ĐS: I = 31 = 5.52A
Hình 4.6

4.7. Xác định 1 và 2


10  2 

3
j5 -j10
5000
j4

Hình 4.7
ĐS: 1 = 15.9549.940 và 2 = 12.955.50
İA
4.8. Xác định các dòng İA, İB, İC
20
1001200
İB
ĐS: 10
İA = 3.46900
İB = 5.3-19.10 10000 10
İA = 5.3-160.90 İC

Hình 4.8

4.9. Cho mạch như hình 3.8 với Ė = 5000 (hiệu dụng). Xác định công suất phát ra bởi
nguồn và công suất tiêu tán trên điện trở.
5
ĐS:
Pf = 198W 3
P5 = 85W 5000 j10
P3 = 113W -j4

Hình 4.9

İ 1 R1 A R2 İ 2
4.10. Cho mạch điện như hình 4.10
İ 3
R3
Ė1=¿1000V, Ė2=¿6300 V,
+ + +
Ė3 =¿2300 V Ė1 - Ė3 Ė2
- -

R 1= 4Ω, R2= 4Ω, R3= 4Ω B


Hình 4.10
Tính İ 1 , İ 2 , İ 3

4.11. Cho mạch điện như hinh 4.11


Ė1=¿4100V, Ė2=¿6-300 V,
Ė3
+ -
Ė3 =12300 V
İ 1 R1 A R2 İ 2
R1= 2(Ω), R2= 4(Ω), R3= 6(Ω). İ 3
R3
Tính İ 1 , İ 2 , İ 3
+ -j2 +
Ė1 - -
Ė2

B
Hình 4.11
2-300 A

4.12. Xác định İ 1 , İ 2 , İ 3 , İ 4


İ 1 -j2Ω
4Ω A 2Ω B
İ 2 İ 3 İ 4
+ 4Ω 2Ω
0
120 V - j2Ω
-

Hình 4.12
12V
+ -
4.13. Xác định I1, I2, I3,
I1 2Ω A 3Ω
Tìm công suất phát và công suất tiêu thụ trên các điện C B
I2 I3
trở. Nghiệm lại sự cân bằng công suất trong mạch +-
24V 4A
6Ω A

4.14. Xác định Ė1 , Ė2 , Ė 3 A


Hình 4.13
+ 500 A
Ė1
(4 + j1) Ω 4300 A
 +
B Ė3 (5 + j4) Ω
+
3-150 A (2 + j3) Ω 
Ė2


0
Hình 4.14
4.14. Tìm İ 1 , U̇ AB
İ 1
A B


2300 A Ė1 (4 + j3) + (8 - j5)
Ė1 /3 V
Ω - Ω

Hình 4.14

4.15. Tìm V̇ và công suất trên trở 12Ω


−3 V̇
6Ω b c


+ -j2Ω
j4Ω
280 0
- +
j8Ω V̇ 12Ω
-
0
Hình 4.15

4.16. Xác định công suất phát ra bởi nguồn và công suất tiêu tán trên điện trở ở hai mạch
hình a và b

2 -j2 3 -j5
10

3

-j5 1000 j2 1


500 0

j4

a. b.
Hình 4.16

ĐS: a. 140W 80W 60W b. 36.7W 27.8W 6.66W và 2.22W


4.17. Làm bài tập cho hình 5a, b dùng phương pháp thế nút
a. Tìm áp ŮAB
b.Tìm thế 1

5 A 2 3 -j8
1

5
3
10045 0
20 500 0
5000
j20 j5

a. B b. 0
Hình 4.17
ĐS: ŮAB = 75.455.20 b. 1 = 43.914.90

4.18. Xác định İ1


5 İ1
ĐS: İ1 = 1.771350
j10

j5 10
5000
4.19. Xác định công suất cung cấp cho mạch trên hình 4.19 và công suất tiêu tán trên các
điện trở.
Hình 4.18
-j2 j5

R1=5 R4=2

R2=3 R3=5
500 0 -j2

Hình 4.19
ĐS: P = 354W, P1 = 256W, P2 = 77.1W, P3 = 9.12W, P4 = 11.3W

4.20. Cho mạch như hình 4.20. Xác định


a. Công suất tiêu tán trên điện trở 6
b. Dòng qua tổng trở 2+j3

5 2 j3 5

İ
3000 j5 6 2000
ĐS: P = 39.6W, İ = 1.73400

4.21. Xác định Ů2 để dòng qua nguồn đó bằng 0


j5 j2 5

0
1000 3 -j2 Ů2
ĐS: 4180

Hình 4.21

4.22. Xác định İA, İB, İC


İA

ĐS: 3–j4
2201200
İA = 25.4143.10 3–j4
İB
İB = 25.423.10
İB = 25.483
22000 3–j4

İC
Hình 4.22

4.23. Tìm các áp ŮAB và ŮBC


3 j4 B
A

10450 j10 -j10

C
ĐS: ŮAB = 0, ŮBC = 100450

4.24. Xác định công suất do mỗi nguồn cung cấp biết Ė1 = Ė2 = 10900

j2 5 -j2

4
ĐS: 2
P1 = 11W Ė2
P2 = 9.34W Ė1

Hình 4.24

4.25. Tìm công suất tiêu thụ trên điện trở 10

1 5 5

2V 10 15 2V 1 10 4A 15


4A

a. b
Hình 4.25
ĐS: P = 1.89W

4.26. Tìm dòng điện trong các nhánh trong mạch sau

I1 2 I3 1 1
I5 I2

24V 4A 2 2
16V
I4
ĐS: I1 = 5A, I2 = 4A, I3 = 2A, I4 = -7A, I5 = 6A

4.27. Tìm dòng điện trong các nhánh trong mạch sau. Nghiệm lại sự cân bằng công suất
tác dụng.
3 -j8
2
İ1 İ2
İ3 3
5000 5000
j5

Hình 4.27

ĐS: İ1 = 6.8-55.730 ; İ2 = 1.5913.720 ; İ3 = 7.51-44.170


Pf = Pthu  269W

4.28. Tìm i(t) 3000i


i 0.5K

2K
4cos5000t 2K 0.2F
0.2F

Hình 4.28
ĐS: i(t) = 0.024cos(5000t+53.130) A

4.29. Tìm u(t) 3i


0.5K
i
2K
4cos5000t 2K 0.2F
0.2F
+
u
-

4.30. Tìm điện áp U0


12cos(100t+300)
1 1

2Ix 2 2 1
U0

Ix –

Hình 4.30

4.31. Tìm u(t) và i(t)


0.5H
0.5
i
+
1F
5cos2t 0.25H 1 5cos2t
0.5F
u

Hình 4.31

ĐS: u(t) = 2√ 5 cos(2t+63.430)V ; i(t) = 6.3cos(2t+18.430) A

4.32. Xác định u1(t) ở mạch hình 4.32


sin2t (A)

1

+ 0.5F
ĐS: u1(t) = 1cos(2t + 143.10) V

4.33. Xác định u(t) 1


F
18

ux/3

1 1
F H
0 36 + 1
5cos(6t – 45 )
+ 2 F
36
ux u(t)
6
3
– –
Hình 4.33
ĐS: u(t) = 5√ 2 cos(6t – 36.870) V

3cos4t

4.34. Xác định u(t)

+ 2
1
8cos4t u 2 F 2sin4t
6
ĐS: -
u(t) = 9.6cos(4t – 53.130) V

4.35. Tìm Ė2 để dòng qua điện trở Hình 4.34 4


bằng 0. Tính ŮAC, ŮBC
5 A 4 B 2

j2 -j2
5000 Ė2

C
Hình 4.36
ĐS: Ė2 = 26.26113.20 V ; ŮAC = ŮBC =18.5768.20

B. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG NGUYÊN LÝ XẾP CHỒNG

4.37. Tìm các dòng I1, I2, I3, I4, bằng phương pháp xếp chồng

I1 2 3 I3

1A
I2 3 2 I4
5V

Hình 4.37

ĐS: I1 = 0.4A, I2 = 1.4A, I3 = –0.4A, I4 = 1.4A

4.38. Cho mạch điện như hình 4.38 R1=3(Ω), R2=4(Ω), R1 R3 I3


I1 A
I2
R3=8(Ω), E1=6(V), E2=8(V). R2

Tính: E1 + + E2
- -
a. I1, I2, I3, PR1, PR2, PR3 - -
B
b. Các công suất phát từ các nguồn E1, E2 Hình 4.38
2AA
4.39. Tính:

a. I1, I2, I3, I4 I1 4Ω 2Ω


A B
b. Các công suất phát từ các nguồn 12V và 2A I3 I4
I2
c. Nghiệm lại sự cân bằng công suất 4Ω 2Ω
+
12V
-
-

Hình 4.39

4.40. Tính: I1, I2, I3, 12V


+ -
a. I1, I2, I3, I4
I1 2Ω A 3Ω
b. Các công suất phát từ các nguồn 12V và C
B
I2 I3
2A
+-
24V 4A
6Ω A

Hình 4.40
4.41. Tính các giá trị trên sơ đồ mạch điện hình bên
12V
a b I4
+ -
I1 I2
I3
6A 2Ω V 6Ω 2A

Hình 4.41

4.42. Dùng nguyên lý xếp chồng tính dòng qua 3 + j4


5 j5

İ
3

50900 5000
ĐS: İ = 8.385.30 j4

Hình 4.42
4.43. Trên mạch hình 4.43 cho các nguồn tác động riêng rẽ. Nếu các dòng tương ứng trên
trở 10 bằng nhau. Tính tỉ số Ė1/Ė2

5 j5 j10

Ė1 10 Ė2

Hình 4.43
¿
E1 0
¿ =0 . 707 ∠−45
ĐS: E2

4.44. Cho mạch điện như hình vẽ L R1


i
u = 16.sin(2t + 200)(V), L = 2(H), L1=1(H) i1 i2

R L1
R= 4(Ω), R1= 2(Ω)
u1
Tính
u2

- Xác định u2(t) để i1 = i2


¿ ¿ Hình 4.44
- I , V L1 , P2Ω vơi giá trị u2 tìm được ở câu a

4.45. Cho mạch điện gồm hai cuộn dây có hổ cảm như hình vẽ
i
Với : i1 i2
R1 M R2
R1 = 2(Ω), R2= 4(Ω), ω M = 1(Ω), ωL1 = 3(Ω), +
u
- * *
ωL2 = 3(Ω) và u = 180√ 2 sinωt (V) L1 L2

Tính dòng điện các nhánh i(t), i1(t), i2(t)


Hình 4.45
i
4.46. Làm lại câu 4.45 với sơ đồ như hình 4.46
i1 i2
R1 M R2
+
u
- *
L1 L2

*
Hình 4.46

L1
4.47. Cho mạch điện như hình vẽ i *
i1 i2
với ωL1 = ωL2= 14(Ω), ωM = 60(Ω),
M
¿ u + R
0
R = 3(Ω), U =200∠ 0 V - *
L2

Tính İ , İ 1 , İ 2
Hình 4.47

i1 R1 L1
¿
0 *
4.48. Cho mạch điện như hình vẽ với U =100∠ 0 V I3
i2
R2
R1= 1(Ω), R2= 1(Ω), R3= 5(Ω) ωL1= 3(Ω), +
u M
R3
- *
ωL2= 6(Ω), ωM = 2(Ω). L2
¿ ¿ ¿

Tính dòng điện I 1 , I 2 , I 3


Hình 4.48

4.49. Cho mạch điện như hình vẽ


¿
0 L1
với U =100∠ 0 V R1
i1 L3 R4
* *
i2 i3
R1= R2 = R4= 1(Ω), R3= 5(Ω), ωL1= 3(Ω),
R2
u + M M
ωL2= 6(Ω), ωL3= 4(Ω), ωM = 2(Ω) R3
- *
¿ ¿ ¿ L2
Tính dòng điện I 1 , I 2 , I 3
Hình 4.49
C. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG
THEVENIN VÀ NORTON

4.50. Tìm mạch tương đương Thevenin của mạch hình 4.50

10 20
20

100V 100V

B
Hình 4.50
ĐS: E = 75V, R0 = 5

4.51. Tìm mạch tương đương Thevenin của mạch hình 4.51

1 6

A
18A 2 12 18V
B
ĐS: E = 10V, R0 = 3
Hình 4.51

4.52. Thành lập sơ đồ tương đương Thevenin đối với hai cực A và B. Dựa trên đó tính
dòng trên hai tổng trở Z1 = 5 – j5 và Z2 = 1000 lần lượt nối vào hai cực A,B và công suất
tiêu tán trên chúng.
-j5
A
ĐS:
Ė = 70.7450 ZTĐ = 5 – j5 5
P1 = 125W, İ1 = 5900
P2 = 200W, İ2 = 4.4763.430 5000
j5

B
Hình 4.52
4.53. Thành lập sơ đồ tương đương Thevenin của mạch sau
5 j5
A

ĐS: 3
Ė = 5.5826.50
1000
ZTĐ = 2.5 + j6.25
j5

B
Hình 4.53

4.54. Thành lập sơ đồ tương đương Thevenin của mạch sau


5
A

3 2000 10450
ĐS:
Ė = 11.39264.40 -j4
ZTĐ = 7.97 – j2.16 10
B
Hình 4.54
4.55. Thành lập sơ đồ tương đương Thevenin của mạch sau

21 50

+ A B
ĐS: 2000 -
Ė = 0.328170.50 12 30
ZTĐ = 47.426.80 j24 j60

Hình 4.55

4.56. Thành lập sơ đồ tương đương Thevenin của mạch sau


5 4
A B

ĐS:
Ė = 5.916.40 5300 10 5 500
ZTĐ = 5.55

Hình 4.56
4.57. Thành lập sơ đồ tương đương Thevenin của mạch sau

10 j20 j5


A

ĐS: 10
Ė = 10.6450
ZTĐ = 11.18-63.40 1000
10900

B
Hình 4.57

4.58. a. Tìm sơ đồ tương đương Thevenin và Norton của mạng một cửa như hình 3.35
b. Mắc giữa hai cực A, B một điện trở R. Xác định R để công suất truyền đến R là
cực đại. Tính công suất đó.
A

3 10

4450
j4 25900

B
Hình 4.58
ĐS: a. Ėhm = 22.1898.070 ; İnm = 6.0362.070 ; ZTĐ = 2.973 + j2.162
b. R = 3.68, Pmax = 37W

4.59. Tính R để công suất tiêu thụ trên nó là cực đại. Tìm công suất đó

4 12

8V 1A R 3 6V
ĐS: R = 1, P = 900W

Hình 4.59
4.60. Tìm mạch tương đương Thevenin

40

10 2
A

+ 12

30 6
0.55V
v1 3v1

B
Hình 4.60
ĐS: E = –0.257V, R0 = 8.152 V

4.61. Cho mạch điện như hình vẽ


3 -j8
2 A
Xác định mạch tương tương Norton giữa hai
đầu AB. İ1 İ2
İ3 3
Tìm İ3 5000 B 10-300
j5

Hình 4.61

4.62. Xác định mạch tương đương Norton giữa hai đầu AB.
Xác định i1(t)
0.5H
0.5 A B
i1

1F
5cos2t 0.25H 1 5cos2t
0.5F

Hình 4.62
4.63. Cho mạch như sơ đồ hình 4.63
51200 Ω j10Ω a ¿
I3
3200 Ω
20 ∠900 V + Zt
-
-j4Ω

b
Hình 4.63

a. Xác định mạch tương đương Norton trên tải Zt

b. Tìm công suất tiêu thụ trên tải với Zt = 5 + j2,5(Ω)

c. Xác định giá trị tải Zt để công suất trên tải đạt cực đại

You might also like