Professional Documents
Culture Documents
Elearning-Chuong 2
Elearning-Chuong 2
Chương 2
Nghiệp vụ thuê tàu
Nội dung
1
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
LO1
Nghiệp vụ thuê tàu
Đặc điểm
Lịch trình công bố trước
Hợp đồng chuyên chở là chứng từ vận chuyển
các điều kiện, điều khoản chuyên chở in sẵn.
Cước phí thường bao gồm cả chi phí xếp dỡ hàng
hóa và được tính toán theo biểu cước (Tariff), có
hiệu lực tương đối dài.
Khối lượng chuyên chở nhỏ, Container
Ưu điểm
Nhược điểm
3
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
Đặc điểm
Ưu điểm
Nhược điểm
5
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
Shipowner
Ship Broker Charterers
Charter
Documents:
Charter Party
Bill of Lading
LO2
Thuê tàu chuyến
Gencon 1994
8
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
15. State if vessel’s cargo handling gear 16. Laytime (if separate laytime for load. and
shall not be used (Cl. 5) disch. is agreed, fill in a) and b). If total
17. Shippers/Place of business (Cl. 6) laytime for load. and disch., fill in c) only)
(CI. 6)
18. Agents (loading) (Cl. 6) (a) Laytime for loading
discharging
20. Demurrage rate and manner payable 21. Cancelling date (Cl. 9)
(loading and discharging) (Cl. 7)
22. General Average to be adjusted at (Cl.
12)
23. Freight Tax (state if for the Owners’ 24. Brokerage commission and to whom
account (Cl. 13 (c)) payable (Cl. 15)
25. Law and Arbitration (state 19 (a), 19 26. Additional clauses covering special
(b) or 19 (c) of Cl. 19; if 19 (c) agreed provisions, if agreed
also state Place of Arbitration) (if not
filled in 19 (a) shall apply) (Cl.706022-Chương
19) 2- Nghiệp vụ thuê tàu
Fixture note
9
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
Cargo clauses:
• Description of goods
• Packing: bulk or break bulk
• Cargo option: coal and/ or cement, Cement and/or
any lawful merchandises
• Quantity/ Weight/ Measurement/SF
• More or Less (±): MOLOO , MOLCO, Deadfreight
Ví dụ
Giả sử người thuê tàu dự định thuê một con tàu chở
10,000MTs gạo xuất khẩu sang cảng Lagos của Tây
Phi với giá cước thuê tàu là USD 50/MT. Điều khoản
về hàng hoá trong hợp đồng thuê tàu chuyến có ghi
“10,000MTs± 5% MOLOO”. Khi tàu đến cảng xếp
hàng (Port of loading) thuyền trưởng thông báo rằng
tàu có thể chở được 10,500MTs, tuy nhiên lượng
hàng thực xếp lên tàu để chuyên chở chỉ là 9,500MTs.
Như vậy người thuê tàu phải trả cước phí cho chuyến
hàng này là bao nhiêu? 10
1/20/2024
Vessel clauses:
• Vessel’s name / Substitute or Sister ship
• Nationality/ Flag
• Building year/ place
• DWT- deadweight tonnage
• GRT- gross register tonnage
• NRT- net register tonnage
• Draft/ Length/ Beam
• Present position
• Hatches, equipment for cargo handling…
11
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
Lưu ý
Safe port, safe berth, always afloat, etc:
"SAFE PORT"'-người thuê có trách nhiệm thu xếp cho tàu một
cảng để tàu có thể đến đó, xếp dỡ hàng hóa và rời đi một cách
an toàn
"SAFE BERTH"-một cầu cảng an toàn, tàu luôn luôn đậu nổi,
và luôn luôn có thể ra vào cầu được
12
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
Ví dụ
Laytime GENCON
Commencement of laytime (loading and discharging)
“Laytime for loading and discharging shall commence at
1300 hours, if notice of readiness is given up to and
including 1200 hours, and at 0600 next working day if
notice is given during office hour after 1200 hours”
Lưu ý:
Whether in port or not- WIPON
Whether in berth or not- WIBON
Whether in free pratique or not- WIFON
Whether in customs clearance or not- WICON
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
Lưu ý
Demurrage
Quy tắc:
Once on demurrage, always on demurrage not be subject
to laytime exceptions.
2 dispatch money
Despatch
ON (ALL) WORKING TIME SAVED" (WTS) or "ON (ALL)
LAYTIME SAVED“
ALL TIME SAVED (ATS)
Ví dụ
Xếp dỡ chậm 5 ngày trong đó 1 ngày lễ, 1 ngày thứ bảy
và một ngày chủ nhật, tiền thưởng xếp dỡ là 1,500
Usd/ngày. tổng số tiền phạt là?
13
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
14
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
CQD
• Customary Quick Despatch nhanh như tập quán phổ
biến ở cảng
• Thời gian làm hàng không xác định được cụ thể
không có vấn đề thưởng hoặc phạt
• Người chuyên chở thường có quy định kèm theo nếu
quá một thời hạn cụ thể nào đó (ví dụ 2 tuần) mà việc
xếp dỡ hàng hóa vẫn chưa xong không phải lỗi của
người chuyên chở thì người thuê tàu sẽ bị phạt lưu tàu
(Detention).
Chương 2 43
15
706022-Chapter 2-Chartering operation
1/20/2024
Statement of facts
16
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
Loading - In Discharging-
Out
Stowage- S
Trimming-T 17
Chương 2 51
1/20/2024
Ví dụ
18
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024
19
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu