Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

1/20/2024

Trường Đại học Tôn Đức Thắng


Khoa: Quản Trị Kinh Doanh
Bộ Môn: QTKD QT

Môn: Giao nhận vận tải quốc tế


Mã môn học: 706114
Giảng viên: Hà Ngọc Minh

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Chương 2
Nghiệp vụ thuê tàu

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung

LO1: Nghiệp vụ thuê tàu


LO2: Các hình thức thuê tàu chuyến
LO3: Hợp đồng thuê tàu chuyến (Gencon 1994)

1
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

LO1
Nghiệp vụ thuê tàu

1. Thuê tàu chợ (Liner)


2. Thuê tàu chuyến (Voyage Charter)

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Thuê tàu chợ

Tàu chợ (Liner):


 Tàu chở hàng thường xuyên trên một tuyến
đường nhất định  tàu định tuyến
 Ghé vào các cảng quy định và theo một lịch trình
định trước  từ 1 cảng đến 1 cảng
 Theo sự quy định của chủ tàu và người chuyên
chở

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Thuê tàu chợ

Thuê tàu chợ / lưu cước tàu chợ (Liner Booking


Space) chủ hàng (shipper) liên hệ với chủ tàu
(Carrier/ Shipping Line)/ đại lý của chủ tàu (Agent
for the carrier):
 Thuê một phần chiếc tàu
 Từ 1 cảng đến 1 cảng
 Trả cước phí theo biểu cước định sẵn (Tariff) 
công hội/liên minh (conferences/alliances)
 Chứng từ vận tải  B/L
2
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Thuê tàu chợ

Đặc điểm
 Lịch trình công bố trước
 Hợp đồng chuyên chở là chứng từ vận chuyển 
các điều kiện, điều khoản chuyên chở in sẵn.
 Cước phí thường bao gồm cả chi phí xếp dỡ hàng
hóa và được tính toán theo biểu cước (Tariff), có
hiệu lực tương đối dài.
 Khối lượng chuyên chở nhỏ, Container

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Ưu điểm

• Dự kiến thời gian gửi hàng và không phải lo liệu


việc xếp dỡ hàng hóa lên xuống tàu.
• Thủ tục thuê nhanh chóng, đơn giản
• Có cơ sở để tính giá hàng chào bán
• Có thể gửi nhiều lọai hàng, số lượng nhiều hay ít

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nhược điểm

• Giá cước thường đắt hơn so với tàu chuyến  công


hội kiểm soát
• Người thuê không được tự do thỏa thuận các điều
kiện chuyên chở mà phải chấp nhận các điều kiện in
sẵn trong vận đơn của tàu
• Không linh họat nếu như cảng xếp dỡ nằm ngòai
hành trình quy định của tàu

3
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Carrier Shipping agent Shipper

Shipping agent NVOCC

Thị trường thuê tàu chợ


 Boking Note
 Bill of Lading

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Thuê tàu chuyến

Tàu chuyến (Tramp)


 Tàu kinh doanh chuyên chở hàng hóa trên biển
không theo một lịch trình định trước. Nó thường
họat động chuyên chở trong một khu vực địa lý
nhất định
 Theo yêu cầu của người thuê tàu

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Thuê tàu chuyến

Nghiệp vụ thuê tàu chuyến


 Thuê tàu chuyến (Voyage Charter) là người chủ
tàu cho người chủ hàng thuê toàn bộ chiếc tàu để
chuyên chở một khối lượng hàng hóa nhất định
giữa hai hay nhiều cảng và được hưởng tiền cước
thuê tàu (Freight) do hai bên thỏa thuận.
 Người cho thuê (Charter) và người thuê tàu
(Charterer)  hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage
Charter Party- C/P)
4
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Đặc điểm

• Lịch trình không cố định  yêu cầu của chủ hàng.


• Hợp đồng thuê tàu chuyến (C/P) và vận đơn đường
biển
• Giá cước có thể gồm cả chi phí xếp dỡ hoặc không
 thoả thuận của hai bên.
• Khối lượng chuyên chở lớn

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Ưu điểm

• Lịch trình linh hoạt


• Người thuê tàu không bị ràng buộc bởi những quy
định sẵn.
• Giá cước thuê tàu chuyến tương đối rẻ
• Phí xếp dỡ thỏa thuận

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nhược điểm

• Giá cước thường xuyên biến động


• Nghiệp vụ thuê tàu phức tạp  mất nhiều thời gian
giao dịch đàm phán  thông qua môi giới hàng hải
• Chuyên chở các lô hàng có khối lượng lớn như than,
quặng, ngũ cốc…

5
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Thị trường thuê tàu

Shipowner
Ship Broker Charterers
Charter

Documents:
Charter Party
Bill of Lading

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

LO2
Thuê tàu chuyến

Hình thức thuê tàu chuyến


 Thuê tàu chuyến
 Thuê chuyến một (Single Trip)
 Thuê chuyến khứ hồi (Round Trip)
 Thuê chuyến một liên tục (Consecutive Voyage)
 Thuê tàu khối lượng lớn (Contract of Affreightment-
COA)
 Thuê tàu định hạn
 Thuê toàn bộ
 Thuê định hạn trơn (Bareboat Charter)
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Bareboat charter Time charter Voyage charter

Master appointed Master appointed by Master appointed


& directed by owner, directed by charterer and directed by
charterer owner
Revenue depends Revenue depends Revenue depends on:
on: Hire rate & on: Hire rate & Quantity of cargo &
duration duration rate
Costs paid by owner: Costs paid by owner: Costs paid by owner :
Capital Brokerage Brokerage Wages
Brokerage Wages Provisions Maintenance
Provisions Repairs Stores & supplies
Maintenance Lube oil Water
Repairs Insurance Overheads
Stores & supplies Port charges
Lube oil Stevadoring charges
Water Cleaning holds
Insurance Cargo claims Light dues 6
Overheads Canal dues Bunker fuel
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Hợp đồng thuê tàu chuyến LO3


(Voyage Charter Party-C/P)
• Hợp đồng vận chuyển theo chuyến là hợp đồng vận
chuyển hàng hóa bằng đường biển được giao kết với
điều kiện người vận chuyển dành cho người thuê vận
chuyển nguyên tàu hoặc một phần tàu cụ thể để vận
chuyển hàng hóa theo chuyến
• Người thuê tàu (Charterer) cam kết trả cước phí chuyên
chở như thỏa thuận.
• Voyage Charter Party- C/P

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Hợp đồng mẫu

Hợp đồng thuê tàu  phức tạp  HĐ thuê tàu mẫu


Các mẫu hợp đồng tiêu chuẩn do các tổ chức quốc
tế thiết kế và xuất bản có chứa các điều khoản cụ thể
cho một thương mại nhất định:
 Nhóm bách hóa
 Nhóm chuyên dụng

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Standard Charter Party Forms

Name Date Code name Publisher


Uniform General 1922,1976,1994 GENCON BIMCO
North American 1973(amended NORGRAIN 89 ASBA
Grain 1989)
Uniform Time 1939(amended BALTIME BIMCO
Charter 1974)
New York 1993 NYPE 93 ASBA
Produce
Exchange T/C
Standard 2001 BARECON BIMCO
Bareboat
7
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Gencon 1994

Uniform General Charter, or “GENCON”


BIMCO  1922, 1976, 1994
GENCON 1994 consists of two parts
Part I  “box form”  tự do thương lượng
Part II  “all the standard terms and conditions” không
thương lượng

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Gencon 1994-Part I-26 boxes


1. Shipbroker 2. Place and Date

3. Owners/Place of business (Cl. 1) 4. Charterers/Place of business (Cl. 1)

5. Vessel’s name (Cl. 1) 6. GT/NT (Cl. 1)


/
7. DWT all told on summer load line in 8. Present position (Cl. 1)
metric tons (abt.) (Cl. 1)
9. Expected ready to load (abt.) (Cl. 1)
10. Loading port or place (Cl. 1) 11. Discharging port or place (Cl. 1)
12. Cargo (also state quantity and margin in Owners’ option, if agreed; if full and
complete cargo not agreed state “part cargo”) (Cl. 1)
13. Freight rate (also state whether 14. Freight payment (state currency and
freight prepaid or payable on delivery) method of payment; also beneficiary and
(Cl. 4) bank account) (Cl. 4)
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

8
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

15. State if vessel’s cargo handling gear 16. Laytime (if separate laytime for load. and
shall not be used (Cl. 5) disch. is agreed, fill in a) and b). If total
17. Shippers/Place of business (Cl. 6) laytime for load. and disch., fill in c) only)
(CI. 6)
18. Agents (loading) (Cl. 6) (a) Laytime for loading

19. Agents (discharging) (Cl. 6)


(a) Laytime for discharging

Total laytime for loading and


(a)

discharging
20. Demurrage rate and manner payable 21. Cancelling date (Cl. 9)
(loading and discharging) (Cl. 7)
22. General Average to be adjusted at (Cl.
12)
23. Freight Tax (state if for the Owners’ 24. Brokerage commission and to whom
account (Cl. 13 (c)) payable (Cl. 15)
25. Law and Arbitration (state 19 (a), 19 26. Additional clauses covering special
(b) or 19 (c) of Cl. 19; if 19 (c) agreed provisions, if agreed
also state Place of Arbitration) (if not
filled in 19 (a) shall apply) (Cl.706022-Chương
19) 2- Nghiệp vụ thuê tàu

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Fixture note

Ngày nay thông thường người ta chỉ ký kết với nhau


phần đầu, gọi là Fixture Note còn phần còn lại thì hai
bên có thể tham chiếu một hợp đồng mẫu nào đó hoặc
một hợp đồng đã giao kết với nhau trước đây.

9
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Nội dung chủ yếu của C/P

Các bên của C/P:


• shipowner/disponent owner/Charter
Trụ sở kinh
• chartering broker
doanh chính
• charterer

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P

Cargo clauses:
• Description of goods
• Packing: bulk or break bulk
• Cargo option: coal and/ or cement, Cement and/or
any lawful merchandises
• Quantity/ Weight/ Measurement/SF
• More or Less (±): MOLOO , MOLCO, Deadfreight

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Ví dụ

Giả sử người thuê tàu dự định thuê một con tàu chở
10,000MTs gạo xuất khẩu sang cảng Lagos của Tây
Phi với giá cước thuê tàu là USD 50/MT. Điều khoản
về hàng hoá trong hợp đồng thuê tàu chuyến có ghi
“10,000MTs± 5% MOLOO”. Khi tàu đến cảng xếp
hàng (Port of loading) thuyền trưởng thông báo rằng
tàu có thể chở được 10,500MTs, tuy nhiên lượng
hàng thực xếp lên tàu để chuyên chở chỉ là 9,500MTs.
Như vậy người thuê tàu phải trả cước phí cho chuyến
hàng này là bao nhiêu? 10
1/20/2024

Nội dung chủ yếu của C/P

Vessel clauses:
• Vessel’s name / Substitute or Sister ship
• Nationality/ Flag
• Building year/ place
• DWT- deadweight tonnage
• GRT- gross register tonnage
• NRT- net register tonnage
• Draft/ Length/ Beam
• Present position
• Hatches, equipment for cargo handling…

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P

Laycan clauses: (Layday + Cancelling)


• Thời gian tàu đến cảng và sẵn sàng nhận hàng

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Arrived ship:
Tàu đã cập ở cảng quy định họăc đã ở trong vùng
thương mại (Berth Charter hay Port Charter) của cảng
quy định trong C/P.
Tàu sẵn sàng mọi mặt để xếp/ dỡ hàng hóa
Tàu đã trao “Thông báo sẵn sàng” (Notice of
Readiness- NOR) cho người được ghi trong C/P.

11
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Nội dung chủ yếu của C/P


Loading/discharging port or place:
Quy định cảng xếp hàng, cảng dỡ hàng:
A fixed berth, e.g., "berth 2 at Lagos".
A fixed port, e.g., "1 safe port Sydney".
A fixed area, e.g., "1 SBP Japan".
A port or an area for order, e.g., "US Gulf for order".
Several ports, e.g., "berth 2 at Lagos and 1 safe berth
Casablanca“
Nếu xác định sau  thông báo trong thời gian quy
định
Ex: Loading ports to be nominated by Charterers latest
when the vessel is passing Gibraltar",
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Lưu ý
Safe port, safe berth, always afloat, etc:
"SAFE PORT"'-người thuê có trách nhiệm thu xếp cho tàu một
cảng để tàu có thể đến đó, xếp dỡ hàng hóa và rời đi một cách
an toàn
"SAFE BERTH"-một cầu cảng an toàn, tàu luôn luôn đậu nổi,
và luôn luôn có thể ra vào cầu được

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Laytime
Là khoảng thời gian do hai bên thoả thuận dành cho người đi
thuê tàu tiến hành công việc bốc hàng lên tàu hoặc dỡ hàng khỏi
tàu gọi là “thời gian cho phép” (Allowed time).

12
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Ví dụ
Laytime GENCON
Commencement of laytime (loading and discharging)
“Laytime for loading and discharging shall commence at
1300 hours, if notice of readiness is given up to and
including 1200 hours, and at 0600 next working day if
notice is given during office hour after 1200 hours”
Lưu ý:
Whether in port or not- WIPON
Whether in berth or not- WIBON
Whether in free pratique or not- WIFON
Whether in customs clearance or not- WICON
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Lưu ý
Demurrage
Quy tắc:
Once on demurrage, always on demurrage  not be subject
to laytime exceptions.
2 dispatch money
Despatch
ON (ALL) WORKING TIME SAVED" (WTS) or "ON (ALL)
LAYTIME SAVED“
ALL TIME SAVED (ATS)

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Ví dụ
Xếp dỡ chậm 5 ngày trong đó 1 ngày lễ, 1 ngày thứ bảy
và một ngày chủ nhật, tiền thưởng xếp dỡ là 1,500
Usd/ngày. tổng số tiền phạt là?

13
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Nội dung chủ yếu của C/P


Time allowed
Thời gian được xác định:
Five running days allowed for loading
Loading at a rate of 500 metric tons per day
Loading at a rate of 125 metric tons per day and
hatch
 Thời gian không xác định
Liner terms with customary quick dispatch (CQD)
As fast as the vessel can receive /deliver

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Days: là ngày theo lịch, bao gồm cả ngày chủ nhật và ngày lễ.
Runing days: những ngày kế tiếp nhau trên lịch kể cả ngày lễ, ngày
chủ nhật.
Working days: là những ngày làm việc chính thức (không bao gồm
chủ nhật và ngày lễ chính thức) tại các cảng do luật pháp của từng
nước quy định.
Working Days of 24 hours: là ngày làm việc 24 tiếng, cứ đủ 24 tiếng
thì tính là một ngày, dù phải mất nhiều ngày làm việc mới được 24
tiếng.
Weather working days- WWD: những ngày thời tiết tốt cho phép tiến
hành công việc bốc hoặc dỡ hàng, thường được sử dụng rộng rãi trong
thực tế thuê tàu.
Sundays-S: ngày nghỉ cuối tuần do luật pháp của từng nước quy định.
Holidays- H: bao gồm những ngày lễ quốc gia và ngày lễ quốc tế.
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Weather working days of 24 consecutive hours,
Sundays, holidays included= WWD, S.H.Inc
Weather working days of 24 consecutive hours,
Sundays, holidays excepted, unless used= WWD,
S.H.E.X.U.U
Weather working days of 24 consecutive hours,
Sundays, holidays excepted both and even if used=
WWD, S.H.E.X.E.I.U

14
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

CQD
• Customary Quick Despatch nhanh như tập quán phổ
biến ở cảng
• Thời gian làm hàng không xác định được cụ thể 
không có vấn đề thưởng hoặc phạt
• Người chuyên chở thường có quy định kèm theo nếu
quá một thời hạn cụ thể nào đó (ví dụ 2 tuần) mà việc
xếp dỡ hàng hóa vẫn chưa xong không phải lỗi của
người chuyên chở thì người thuê tàu sẽ bị phạt lưu tàu
(Detention).

Chương 2 43

Nội dung chủ yếu của C/P


Time allowed
 Statement of facts
 Time sheet

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


VÍ DỤ
Laytime: 03 WWD
The ordinary hours of the port: 07 00–19 00
Laytime commenced: 16 00 on 1 June
There were two interruptions—one due to weather between 10
00–12 00 on 2 June and one due to a winch failure between 08
00–10 00 on 3 June.

15
706022-Chapter 2-Chartering operation
1/20/2024

Statement of facts

• Vessel arrived: 0900, Monday 9 September


• Notice of Readiness tendered: 0930, 10 September
• Notice of Readiness accepted: 0930, 10 November
• Vessel berthed: 0930, 11 September
• Cargo weight/quantity: 5,000 MTs
• Loading commenced: 1500, 11 September
• Loading completed: 0930, 19 September
• Laytime allowed for loading: 5WWDSHEXUU (5000/1000)
pro rata
• Time to count from: 1300, 10 September

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Freight clause
Mức cước (Rate of Freight): deadweight cargo,
measurement cargo, lumpsum
Số lượng hàng hóa tính cước (Quantity): intaken/ B/L
quantity, delivered quantity
Thời gian thanh toán tiền cước:
 Freight payable at port of loading: on signing B/L
 Freight paid at port of destination:
 Freight payable before breaking bulk
 Freight payable after completion of discharge
 Freight payable concurrent with discharge

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Freight clause/ Notes:
Cước trả trước  thu nhập của chủ tàu  không được
phép khấu trừ, không phải bồi hoàn bất kể trường hợp
tàu và/hoặc hàng hóa còn hay mất.
Cước trả sau tại cảng đích  chưa được coi là khoản
đã thu của chủ tàu

16
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Nội dung chủ yếu của C/P


Loading and discharging cost
Theo điều kiện tàu chợ (Liner Terms/ Berth Terms/
Gross Terms)
Theo điều kiện miễn xếp hàng:
FI (Free in)# FILO
FO (Free out)#FOLI
FIO (Free in and out) HOẶC
FIOST
Vd: FREIGHT RATE: USD 30/MT LINER TERMS

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Lưu ý:
Tránh sử dụng CIF FO hay FOB FI v.v...
Nếu người mua CIF một lô hàng rời muốn mình không
chịu phí dỡ hàng tại cảng đích thì phải thỏa thuận với
người bán một cách rõ ràng rằng:“người mua được
miễn mọi chi phí dỡ hàng kể cả phí lõng hàng ở cảng
đích” (the buyer shall be free of all the cost of goods
discharging at the destination port including lighterage
if any”)  người bán khi thuê tàu sẽ thỏa thuận với
người vận chuyển một cách phù hợp với hợp đồng mua
bán.
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Chi phí xếp dỡ

Loading - In Discharging-
Out

Stowage- S
Trimming-T 17
Chương 2 51
1/20/2024

Ví dụ

1. Giả sử cước vận tải là F=Usd 15/MT Liner terms,


chi phí xếp hàng lên tàu= chi phí dỡ hàng khỏi
tàu= chi phí san xếp trong hầm tàu= Usd1/ MT,
hãy xác định giá cước vận chuyển theo điều kiện
FIOST / FO là bao nhiêu?
2. Bán hàng theo điều kiện CIF/ FOB thì nên chọn
điều kiện xếp dỡ nào?

Nội dung chủ yếu của C/P


Deviation clause
Con tàu có quyền ghé vào nất kỳ một hoặc một số cảng,
với bất kỳ mục đích nào, có quyền hàng hải mà không
cần hoa tiêu, được phép lai dắt và/hoặc hỗ trợ các tàu
khác trong mọi hoàn cảnh, và được quyền đi chệch ướng
nhắm mục đích cứu sinh mạng và/hoặc tài sản

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Lien clause
Chủ tàu sẽ có quyền cầm giữ hàng hóa và mọi khoản
cước thuê lại tàu do bên thứ ba trả, liên quan đến hàng
hóa để đòi tiền cước, cước khống, tiền phạt dôi nhật,
khiếu nại tổn thất và tất cả các khoản nợ khác theo hợp
đồng này, kể cả các chi phí bỏ ra cho việc thu hồi những
khoản nợ ấy

18
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
1/20/2024

Nội dung chủ yếu của C/P


Owners’ responsibility clause
Chủ tàu phải chịu trách nhiệm  tổn thất, hư hại hay
sự chậm giao hàng do sự thiếu cần mẫn hợp lý trong
việc:
Duy trì khả năng đi biển của tàu
Đảm bảo định biên, trang bị, cung ứng phù hợp, hoặc
Hành vi, sai sót cá nhân của chủ tàu/người quản lý
Miễn trách nhiệm cho người vận chuyển khi:
Người vận chuyển chứng minh đã có sự “cần mẫn hợp lý” để
đảm bảo tàu có đủ khả năng đi biển trước và vào lúc bắt đầu
hành trình.
Xếp hàng một cách thích hợp và cẩn thận theo chỉ dẫn
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Nội dung chủ yếu của C/P


Arbitration clause
Các bên có thể chọn trọng tài:
a) HĐ được giải thích theo luật của Anh và tranh chấp
sẽ được giải quyết tại trọng tài London; hoặc
b) HĐ được giải thích theo luật của Mỹ và tranh chấp sẽ
được giải quyết tại trọng tài Newyork; hoặc
c) Giải quyết tại trọng tài do các bên chọn (ghi ở ô
25/phần 1) vá áp dụng luật tại nơi này
d) Nếu thông tin ở mục 25 không được thể hiện thì sẽ
áp dụng mục (a)

706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

Đọc thêm chương 2

1. Lars Gorton, Shipbroking and Chartering practice, 4th edition,


Lloyd’s of London Press Ltd
2. John F Wilson, Carriage of goods by sea, 6th edition, Pearson
3. Gencon 1994, Bimco
4. Voyage charter party laytime interpretation rules 1993
5. 100 Câu hỏi về Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường
biển, NXB Lao Động, 2010

19
706022-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu

You might also like