Chuyên đề 36. Cực trị số phức câu hỏi VD VDC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

Chuyên đề 36 CỰC TRỊ SỐ PHỨC

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC VD-VDC
Một số tính chất cần nhớ.
1. Môđun của số phức: 
Số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt phẳng Oxy. Độ dài của véctơ OM được
gọi là môđun của số phức z. Kí hiệu z = a + bi = a 2 + b 2
Tính chất

 z  a 2  b 2  zz  OM  z  0, z   , z  0  z  0
z z
 z. z '  z . z '   ,  z '  0  z  z '  z  z '  z  z '
z' z'
 kz  k . z , k  
2 2
Chú ý: z 2  a 2  b 2  2abi  (a 2  b 2 ) 2  4a 2b 2  a 2  b 2  z  z  z.z .
Lưu ý:
 z1  z2  z1  z2 dấu bằng xảy ra  z1  kz2  k  0 
 z1  z2  z1  z 2 dấu bằng xảy ra  z1  kz2  k  0  .
 z1  z2  z1  z2 dấu bằng xảy ra  z1  kz2  k  0 
 z1  z2  z1  z2 dấu bằng xảy ra  z1  kz2  k  0 

2
z1  z2  z1  z2  2 z1  z2
2
 2 2

2
z  
2
 z  z z  z
2.Một số quỹ tích nên nhớ
Biểu thức liên hệ x, y Quỹ tích điểm M
ax  by  c  0 (1) (1)Đường thẳng :ax  by  c  0
z  a  bi  z  c  di (2) (2) Đường trung trực đoạn AB
với  A  a, b  , B  c, d  
 x  a    y  b
2 2
 R 2 hoặc Đường tròn tâm I  a; b  , bán kính R
z  a  bi  R

 x  a    y  b
2 2
 R 2 hoặc Hình tròn tâm I  a; b  , bán kính R
z  a  bi  R
r 2   x  a    y  b   R 2 hoặc Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồn
2 2

tâm I  a; b  , bán kính lần lượt là r , R


r  z  a  bi  R
 y  ax 2  bx  c Parabol
  c  0
 x  ay  by  c
2

 x  a
2
 y  c
2
1 Elip
  11 hoặc
b2 d2
z  a1  b1i  z  a2  b2i  2a  2
Elip nếu 2 a  AB , A  a1 , b1  , B  a2 , b2 
Đoạn AB nếu 2a  AB
 x  a
2
 y  c
2 Hypebol
 1
b2 d2
Một số dạng đặc biệt cần lưu ý:
Dạng 1: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường thẳng.
Trang 1
TQ1: Cho số phức z thỏa mãn z  a  bi  z , tìm z Min . Khi đó ta có
Quỹ tích điểm M  x; y  biểu diễn số phức z là đường trung trực đoạn OA với A  a; b 
 1 1 2 2
 z Min  2 z0  2 a  b

z  a  b i
 2 2
TQ2: Cho số phức thỏa mãn điều kiện z  a  bi  z  c  di . Tìm z min . Ta có
Quỹ tích điểm M  x; y  biểu diễn số phức z là đường trung trực đoạn AB với A  a; b  , B  c; d 
a 2  b2  c2  d 2
 z Min  d  O, AB  
 a  c   b  d 
2 2
2
Lưu ý: Đề bài có thể suy biến bài toán thành 1 số dạng, khi đó ta cần thực hiện biến đổi để đưa về dạng cơ
bản.
Ví dụ 1:
Cho số phức thỏa mãn điều kiện z  a  bi  z  c  di . Khi đó ta biến đổi

z  a  bi  z  c  di  z  a  bi  z  c  di .
Cho số phức thỏa mãn điều kiện iz  a  bi  z  c  di . Khi đó ta biến đổi
 a  bi c  di
iz  a  bi  iz  c  di  z   z  z  b  ai  z  d  ci .
i i
Dạng 2: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường tròn.
TQ: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  a  bi  R  0  z  z0  R  . Tìm z Max , z Min . Ta có
Quỹ tích điểm M  x; y  biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  a; b  bán kính R
z
 Max  OI  R  a  b  R  z0  R
2 2


 z Min  OI  R  a  b  R  z0  R
2 2

Lưu ý: Đề bài có thể cho ở dạng khác, ta cần thực hiện các phép biến đổi để đưa về dạng cơ bản.
a  bi R
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện iz  a  bi  R  z   (Chia hai vế cho i )
i i
 z  b  ai  R

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  a  bi  R  z  a  bi  R (Lấy liên hợp 2 vế)
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
a  bi R R
 c  di  z  a  bi  R  z   
c  di c  di c  d2
2

z1 R
Hay viết gọn z0 z  z1  R  z   (Chia cả hai vế cho z0 )
z0 z0
Dạng 3: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là Elip.
TQ1: (Elip chính tắc). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  c  z  c  2a ,  a  c  Khi đó ta có
x2 y2
Quỹ tích điểm M  x; y  biểu diễn số phức z là Elip: 2  2 2  1
a a c

Trang 2
 z Max  a

 z Min  a  c
2 2

TQ2: (Elip không chính tắc). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  z1  z  z2  2a
Thỏa mãn 2a  z1  z2 .
Khi đó ta thực hiện phép biến đổi để đưa Elip về dạng chính tắc
Ta có

Khi đề cho Elip dạng không chính tắc z  z1  z  z2  2a ,  z1  z2  2a  và z1 , z2  c,  ci ). Tìm Max,
Min của P  z  z0 .

 z1  z2  2c
Đặt  2
b  a  c
2 2

z1  z2  PMax  a
Nếu z0  0  (dạng chính tắc)
2  PMin  b
 z1  z2  z1  z2
 z0  a  PMax  z0  2  a
Nếu  2 
z  z  k  z  z  
 0 1 0 2  P  z  z1  z2  a
 Min 0
2
 z1  z2 z1  z2
 z0  a PMax  z0  a
Nếu  2 2
z  z  k  z  z 
 0 1 0 2

Nếu z0  z1  z0  z 2 z1  z2
PMin  z0  b
2

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Xét số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính
P  a  b khi z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  8 B. P  10 C. P  4 D. P  6

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần lượt
là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M .
5 2  2 73 5 2  73
A. P  B. P  5 2  73 C. P  D. P  13  73
2 2
Câu 3. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
z  1  34, z  1  mi  z  m  2i (trong đó m là số thực) và sao cho z1  z2 là lớn nhất. Khi
đó giá trị z1  z2 bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130

Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Số phức z  i có môđun
nhỏ nhất là:
A. 52. B. 5  1. C. 5 1 . D. 52.

Trang 3
Câu 5. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2z  i M
của P  với z là số phức khác 0 và thỏa mãn z  2 . Tính tỉ số .
z m
M M 4 M 5 M
A.  3. B.  . C.  . D.  2.
m m 3 m 3 m
Câu 6. Cho số phức z thoả mãn z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z  1  i .
A. 13  3 . B. 13  5 . C. 13  1 . D. 13  6 .

Câu 7. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z  3i  4  1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  7  24i nằm trong
khoảng nào?
A.  0;1009  . B. 1009; 2018  . C.  2018; 4036  . D.  4036;   .

Câu 8. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  4 . Gọi M, m

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  z  2  2i . Đặt A  M  m . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. A  34;6 . 
B. A 6; 42 .  
C. A 2 7; 33 .  
D. A 4;3 3 . 
Câu 9. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  6  z  6  20 . Gọi M , n lần lượt là
môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z. Tính M  n
A. M  n  2 . B. M  n  4 . C. M  n  7 . D. M  n  14 .

Câu 10. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 và
w  2 z  1  i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng
A. 4  74 . B. 2  130 . C. 4  130 . D. 16  74 .
Câu 11. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có
điểm biểu diễn là M và M  . Số phức z  4  3i  và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là
N và N . Biết rằng M , M  , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z  4i  5 .
5 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
34 5 2 13
Câu 12. Biết số phức z thỏa mãn iz  3  z  2  i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z
bằng:
2 1 2 1
A. . B. . C.  . D.  .
5 5 5 5
Câu 13. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương -2019) Xét các số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 . Số phức
z mà z  1 nhỏ nhất là
A. z  1  5i . B. z  1  i . C. z  1  3i . D. z  1  i .

Câu 14. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  4. Gọi M , m lần lượt

là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  z  2  2i . Đặt A  M  m. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?

Trang 4
A. A  
34; 6 . 
B. A 6; 42 .  
C. A 2 7; 33 .  D. A   4;3 3 . 
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2i , số
phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là
3 3 3 3
A. . B. . C.  . D.  .
10 5 5 10

z1  i z i
Câu 16. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn  1; 2  2 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là
z1  2  3i z2  1  i
A. 2 2 . B. 2. C. 1 . D. 2 1 .

Câu 17. (Sở Bình Phước 2019) Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  1  34 và
z  1  mi  z  m  2i , (trong đó m   ). Gọi z1 , z 2 là hai số phức thuộc S sao cho z1  z2 lớn
nhất, khi đó giá trị của z1  z2 bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130

Câu 18. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  3 2  2 , w  4 2i  2 2 . Biết rằng z  w đạt giá trị nhỏ

nhất khi z  z0 , w  w0 . Tính 3z0  w0 .


A. 2 2 . B. 4 2 . C. 1. D. 6 2 .

Câu 19. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  2w  8  6i và z  w  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z  w bằng
A. 4 6. B. 2 26. C. 66. D. 3 6.

Câu 20. Cho số phức z thoả mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính M .m

13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Câu 21. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hai số phức z và   a  bi thỏa mãn
z  5  z  5  6 ; 5a  4b  20  0 . Giá trị nhỏ nhất của z   là
3 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
41 41 41 41

Câu 22. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Gọi z  a  bi  a, b    là số phức thỏa mãn điều kiện

z  1  2i  z  2  3i  10 và

có mô đun nhỏ nhất. Tính S  7a  b ?


A. 7 . B. 0 . C. 5 . D. 12 .

Câu 23. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 .

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P  z  3  3i . Tính M  m .

A. 10  34 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 5  58 .

Trang 5
Câu 24. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho số phức z có z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z2  z  z2  z 1 .
13 11
A. B. 3 C. 3 D.
4 4

Câu 25. 
(Chuyên Đại Học Vinh -2019) Giả sử z1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn  z  6  8  zi là số 
thực. Biết rằng z1  z2  4 , giá trị nhỏ nhất của z1  3 z2 bằng
A. 5  21 B. 20  4 21 C. 20  4 22 D. 5  22

Câu 26. Trong các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 có hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 . Giá trị
2 2
nhỏ nhất của z1  z 2 bằng
A. 10 B. 4  3 5 C. 5 D. 6  2 5
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hai số phức z1 , z 2 thoả mãn
z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và iz2  1  2i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z1  z2 .
A. 2 1. B. 2  1. C. 2 2  1 . D. 2 2  1 .

Câu 28. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho z là số phức thỏa mãn z  z  2i . Giá trị
nhỏ nhất của z  1  2i  z  1  3i là
A. 5 2 . B. 13 . C. 29 . D. 5.
Câu 29. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho các số phức z1  2  i , z2  2  i và số phức z thay đổi thỏa
2 2
mãn z  z1  z  z2  16 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z .
Giá trị biểu thức M 2  m 2 bằng
A. 15 . B. 7 . C. 11 . D. 8 .
Câu 30. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4i và z  3  3i  1 . Giá
trị lớn nhất của biểu thức P  z  2 là:
A. 13  1 . B. 10  1 . C. 13 . D. 10 .

Câu 31. Xét số phức z thỏa mãn z  2  2i  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  i  z  5  2i
bằng
A. 1  10 . B. 4 . C. 17 D. 5 .
Câu 32. (SGD Cần Thơ - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá
2 2
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi

A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

Câu 33. (THPT Hậu Lộc 2 - 2018) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  i  2 và z2  iz1 . Tìm giá trị
nhỏ nhất m của biểu thức z1  z2 ?
A. m  2  1 . B. m  2 2 . C. m  2 . D. m  2 2  2 .

Trang 6
 z  3  2i  1
Câu 34. (SGD Bắc Giang - 2018) Hcho hai số phức z, w thỏa mãn  . Tìm giá trị
 w  1  2i  w  2  i
nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  z  w .
3 2 2 5 2 2 3 2 2
A. Pmin  . B. Pmin  2  1 . C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2 2
Câu 35. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Cho số phức z thỏa z  1 . Gọi m , M lần lượt là
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 5  z 3  6 z  2 z 4  1 . Tính M  m .
A. m  4 , n  3 . B. m  4 , n  3 C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 .

3 5
Câu 36. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho các số phức w , z thỏa mãn w i  và
5
5w   2  i  z  4  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  1  2i  z  5  2i bằng
A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Câu 37. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Xét các số phức Vz  a  bi ( a, b   ) thỏa mãn z  3  2i  2 . Tính
a  b khi z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 .

Câu 38. (Liên Trường - Nghệ An - 2018) Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và
1
z2  3  4i  . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ
2
nhất của P  z  z1  z  2 z2  2 bằng:
9945 9945
A. Pmin  . B. Pmin  5  2 3 . C. Pmin  . D. Pmin  5  2 5 .
11 13
Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên - 2019) Trong các số phức thỏa mãn: z  1  i  z  1  2 i ,
số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là
3 3 3 3
A. . B. . C.  . D.  .
10 5 5 10
Câu 40. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị lớn nhất của P  z5  z 3  6 z  2 z 4  1 . Tính M  m .
A. M  m  1 . B. M  m  7 . C. M  m  6 . D. M  m  3 .

Câu 41. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  1  z  2 1  z bằng
A. 6 5 . B. 4 5 . C. 2 5 . D. 5.

Câu 42. (SGD Hưng Yên 2019) Cho số phức z thoả mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính M .m

13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4

Trang 7
Câu 43. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho số phức z thỏa mãn : z  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức P  z  i  z  4 là
A. 5. B. 4. C. 3 3. D. 6.
Câu 44. (SGD Bến Tre 2019) Cho các số phức z1  1  3i , z2  5  3i . Tìm điểm M  x; y  biểu diễn số
phức z3 , biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x  2 y  1  0 và mô
đun số phức w  3 z3  z2  2 z1 đạt gí trị nhỏ nhất.
 3 1 3 1  3 1 3 1
A. M   ;  . B. M  ;  . C. M   ;   . D. M  ;   .
 5 5 5 5  5 5 5 5

Câu 45. (SGD Cần Thơ 2019) Cho số phức z thoả mãn z  1  2i  5 . Giá trị lớn nhất của z  1  i
bằng
A. 5. B. 5 2 . C. 20 . D. 2 5 .

Câu 46. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   2  i  z  2i . Giá trị
nhỏ nhất của z bằng
2 5 5
A. 1. B. . C. 2 . . D.
5 5
Câu 47. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Số phức z có môđun nhỏ nhất thoả mãn 2  3i  z  z  i

6 3 3 6 3 6 6 3
A.  i. B.  i. C.  i. D.  i.
5 5 5 5 5 5 5 5

Câu 48. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong các số phức z thỏa mãn
12  5i  z  17  7i  13 . Tìm giá trị
z 2i
nhỏ nhất của z .
3 13 5 1
A. . B. . C. . D. 2.
26 5 2

Câu 49. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 .


Tính min w , với w  z  2  2i .
1 3
A. min w  . B. min w  1 . C. min w  . D. min w  2 .
2 2

Câu 50. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Xét các số phức z thỏa mãn z  3  2i  z  3  i  3 5 . Gọi M , m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  1  3i . Tìm M , m .
A. M  17  5 ; m  3 2 . B. M  26  2 5 ; m  2 .
C. M  26  2 5 ; m  3 2 . D. M  17  5 ; m  3 .

Câu 51. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Xét các số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 . Số phức
z mà z  1 nhỏ nhất là
A. z  1  5i . B. z  1  i . C. z  1  3i . D. z  1  i .

Trang 8
Câu 52. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Cho các số phức z , z1 , z2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau:
iz  2i  4  3 , phần thực của z1 bằng 2, phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2
thức T  z  z1  z  z2 .
A. 9 . B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 53. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu thức
2 2
P  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. Tính z  i .

A. 5 3 . B. 41 . C. 61 . D. 3 5 .

Câu 54. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa –2019) Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn
z  1  i  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  5 là
A. 3  2 . B. 2  2 . C. 3  2 2 . D. 2  2 .

Câu 55. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho số phức z  a  bi ( a , b  ) thỏa mãn z  1 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  z  2  2 z  2 .
A. 10 . B. 5 2 . C. 10 2 . D. 7 .
Câu 56. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn
z ia
 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng
a 2  1 1  a  a  2i 
cách nhỏ nhất giữa hai điểm M và I  3; 4  (khi a thay đổi) là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Câu 57. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Xét số phức z thỏa mãn z  2  4i  5 . Gọi a và
b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức a 2  b 2 bằng
A. 40 . B. 4 5 . C. 20 . D. 2 5 .

Câu 58. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Cho z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z  3  3i  2 và

z1  z2  4 . Giá trị lớn nhất của z1  z2 bằng


A. 8 . B. 4 3 . C. 4 . D. 2  2 3 .

Câu 59. 
(Chuyên Đại học Vinh - 2019) Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn  z  6  8  zi là 
số thực. Biết rằng z1  z2  4 . Giá trị nhỏ nhất của z1  3 z2 bằng
A. 5  21 . B. 20  4 21 . C. 20  4 22 . D. 5  22 .

Câu 60. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1
2 2
và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1  z2
bằng
A. 6. B. 2 2. C. 4 2. D. 2.

Câu 61. (SGD Đà Nẵng 2119) Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện z  2  8i  17 .
Biết z  a  bi  a, b    , tính m  2a 2  3b
A. m   18 . B. m  54 . C. m   10 . D. m  14 .

Trang 9
Câu 62. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn
z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  3 . B. P  3 . C. P  1 . D. P  7 .

Câu 63. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i  3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  z  2  i  6 z  2  3i bằng

A. 5 6 . 
B. 15 1  6 .  C. 6 5 . D. 10  3 15 .

Câu 64. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z  1  i  3 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức A  2 z  4  5i  z  1  7i bằng a b (với a, b là các số nguyên tố). Tính
S  ab?
A. 20 . B. 18 . C. 24 . D. 17 .
Câu 65. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho z1 , z2 là nghiệm phương trình 6  3i  iz  2 z  6  9i và
8
thỏa mãn z1  z2  . Giá trị lớn nhất của z1  z 2 bằng
5
56 28
A. . B. . C. 6 . D. 5 .
5 5
z
Câu 66. Cho các số phức z và w thỏa mãn  3  i  z   1  i . Tìm giá trị lớn nhất T  w  i
w 1
2 3 2 1
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 2

Câu 67. Cho các số phức z thỏa mãn z  2  z  2  2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  z  2 3  i  z  3 3  2i  z  3i .

A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .

Câu 68. Cho số phức z  x  yi , x , y   thỏa mãn z  3 y 2  16 . Biểu thức P  z  i  z  2 đạt giá
2

trị lớn nhất tại  x0 ; y0  với x0  0, y0  0 . Khi đó: x02  y02 bằng

20  3 6 20  3 7 20  3 6 20  3 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 69. Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  z  4  10 và z  6 lớn nhất. Tính S  a  b .
A. S  11 . B. S  5 . C. S  3 . D. S  5 .

Câu 70. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa z  4  z  4  10 và z  6 lớn nhất. Tính S  a  b ?


A. S  3 . B. S  5 . C. S  5 . D. S  11 .

Câu 71. Cho số phức z thỏa mãn z  1 , M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A  1  z  2 1  z . Giá trị của biểu thức M  m bằng
A. 2 5  2 . B. 6 . C. 2 5  4 . D. 7 .

Trang 10
Câu 72. Xét tập hợp S các số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn điều kiện 3 z  z  1  i  2  2i  . Biểu

thức Q  z  z  2  x  đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z0  x0  y 0 i ( khi z thay đổi
trong tập S ). Tính giá trị T  M .x0 y 02 .
9 3 9 3 9 3 9 3
A. T   . B. T  . C. T  . D. T   .
2 4 2 4

Câu 73. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Cho z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z  3  3i  2 và

z1  z2  4 . Giá trị lớn nhất của z1  z2 bằng


A. 8 . B. 4 3 . C. 4 . D. 2  2 3 .
Câu 74. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và iz2  1  2i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z1  z2 .
A. 2 2  1 . B. 2 1 . C. 2 2  1 . D. 2  1.
Câu 75. (Trường Thpt Hàm Rồng 2019) Cho số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1  4  5i  z2  1  1 và
z  4i  z  8  4i . Tính z1  z2 khi P  z  z1  z  z2 đạt giá trị nhỏ nhất

A. 8 B. 6 . C. 41 . D. 2 5 .
z
Câu 76. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Cho các số phức z và  thỏa mãn  2  i  z   1  i. Tìm giá trị lớn

nhất của T    1  i
4 2 2 2 2
A. B. C. D. 2
3 3 3
Câu 77. Cho số phức z và gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  8i  0 ( z1 có phần thực
z2
dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  z1  z2  z  z  2 z1  được viết dưới dạng
2
m n  p q (trong đó n, p   ; m , q là các số nguyên tố). Tổng m  n  p  q bằng
A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .

Câu 78. Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1 và z 2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
2 2
nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1  z 2 bằng
A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .

3 5
Câu 79. (Sở Nam Định - 2019) Xét các số phức w , z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4  .
5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  2i  z  6  2i .

A. 7 . B. 2 53 . C. 2 58 . D. 4 13 .

Câu 80. Cho hai số phức z1 ; z 2 đều khác 1 và 1 sao cho z144  z 2 58  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
T  z1  z2 gần nhất với giá trị nào sau đây.
11 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
100 205 200 200
Câu 81. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức

Trang 11
2 2 2
P  z1  z2  z 2  z3  z3  z1 .
A. P  9 . B. P  10 . C. P  8 . D. P  12 .
Câu 82. Cho số phức z thỏa mãn 3 z  z  2 z  z  12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của z  4  3i . Giá trị của M .m bằng:
A. 28 . B. 24 . C. 26 . D. 20 .
Câu 83. Xét các số phức z , w thỏa mãn z  4 và w  5 . Khi 2 z  w  9  12i đạt giá trị nhỏ nhất,
z  w bằng
11 13
A. . B. . C. 2 . D. 5 .
2 2
Câu 84. (Mã 120-2021-Lần 2) Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn z  w  4 và z  w  4 2 .
Giá trị nhỏ nhất của P  z  1  i  w  3  4i bằng
A. 5  2 2 . B. 5  2 . C. 41 . D. 13 .
z  w 3 zw 3 2
Câu 85. (Mã 101-2021-Lần 2) Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn và .
P  z  1  i  w  2  5i
Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 5  3 2 . B. 29  2 . C. 17 . D. 5 .
Câu 86. (Mã 111-2021-Lần 2) Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn z  w  3 và z  w  3 2 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  i  w  2  5i bằng:
A. 5 B. 17 C. 29  2 D. 5  3 2
Câu 87. (Mã 102-2021-Lần 2) Xét các số phức z và w thay đổi thoả mãn z  w  4 và z  w  4 2 .
Giá trị nhỏ nhất của P  z  1  i  w  3  4i bằng
A. 41 . B. 5  2 2 . C. 5  2 . D. 13 .

Câu 88. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt
giá trị nhỏ nhất, z  w bằng
221 29
A. 5. B. . C. 3 . D. .
5 5
Câu 89. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Xét các số phức z ; w thỏa mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i
đạt giá trị nhỏ nhất, z  w bằng:
29 221
A. . B. . C. 3 . D. 5.
5 5

Câu 90. (Mã 101-2021-Lần 1) Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt
giá trị nhỏ nhất, z  w bằng
221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5

Câu 91. Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2 và w  1 . Khi z   3i  4  w  15  8i đạt giá trị lớn nhất,
z  w bằng
2357 37645 1226 5421
A. . B. . C. . D. .
12 85 5 17
Trang 12
Câu 92. Xét các số phức z , w thỏa mãn z  3 và w  1 . Khi iz  w  3  4i đạt giá trị lớn nhất, z  w
bằng
106 21 26 131
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 5
Câu 93. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Xét số phức z, w thoả mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá
trị nhỏ nhất, z  w bằng
29 221
A. 3 . B. . C. 5. D. .
5 5

Câu 94. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2 w  4 và
3 z  w  5 . Khi 5 z  3w  i đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính giá trị z  w  1 ?
17 2 170
A. . B. 4 . C. 2 . . D.
7 7
im
Câu 95. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho số phức z  , m .
1  m  m  2i 
Xác định giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn
tại m để z  1  k .
5 1 3 1
A. k  5  1 . B. k 
. C. k  3  1 . D. k  .
2 2
Câu 96. (Đề Tham Khảo 2021) Xét hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  1, z2  2 và z1  z2  3 . Giá trị
lớn nhất của 3z1  z2  5i bằng
A. 5  19 . B. 5  19 . C. 5  2 19 . D. 5  2 19 .
Câu 97. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - Lần 2 - 2021) Xét các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  2 3  z . Tổng M  m bằng
45  3 55 15  5 33
A. 14 . B. 7 . C.
. D. .
5 3
Câu 98. (Sở Nam Định - 2021) Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z thỏa
mãn z   4  4i   4 . Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
 MA MB 
z1  2  3i, z2  3  i, z3  2  5i . Khi biểu thức    đạt giá trị nhỏ nhất thì
 AB BC 
mn p
a (với m, n, p   ). Giá trị của tổng m  n  p bằng.
41
A. 401. B. 748. C. 738. D. 449
Câu 99. (Liên trường Nghệ An - 2021) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các số phức z thoả mãn
z  i  10 và w   i  1 z  2 z  1 là số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z  a  bi ,  a, b   
được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất, với A 1; 4  . Tính a  b
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Câu 100. (Chuyên Vinh – 2022) Xét các số phức z và w thỏa mãn | z || w | 1 và | z  w | 2 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P | zw  2i ( z  w)  4 | bằng
3 2
A. .
2
1 5 2
B. .
4
Trang 13
C. 5  2 2 .
D. 5 .
Câu 101. (Chuyên Vinh – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z  z | z  z | .
Xét các số phức z1 , z2  S sao cho z1  z2  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z1  3i  z2  3i bằng
A. 2.
B. 1  3 .
C. 2 3 .
D. 20  8 3 .
Câu 102. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét các số phức z  a  bi ( a, b   ) thỏa mãn
| z  3  2i | 5 . Tính P  a  b khi | z  3  3i |  | z  7  i | đạt giá trị lớn nhất.
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 103. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho số phức z thoả mãn iz.z  (1  2i ) z  (1  2i ) z  4i  0 . Giá trị
lớn nhất của P  z  1  2 i  z  4  i gần số nào nhất sau đây?
A. 7,4.
B. 4,6.
C. 4,2.
D. 7,7.
Câu 104. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Xét hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn các điều kiện
z1  2, z 2  3, z1  z2  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3z1  z2  10  5i  2 bằng

B. 10 3  2 5 . B. 3 5  1 . C. 2  2 5 . D. 8  2 5 .
Câu 105. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các
điều kiện z  1  i  z và w  3  4i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  w  1  i .
A. min P  3 2  1 . B. min P  3 2 . C. min P  5 2 . D. min P  5 2  1 .
Câu 106. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
iz.z  (1  2i ) z  (1  2i ) z  4i  0 và T là tập hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao
w
cho là số thực. Xét các số phức z1 , z2  S và w T thỏa mãn z1  z2  2 5 và
w  6i
w  z1 w  z1
 . Khi w  z1  w  z1 đạt giá trị nhỏ nhất thì w  z1  w  z1 bằng
z2  z1 z2  z
A. 3 .
B. 2 3 .
C. 3 3 .
D. 4 3 .
Câu 107. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho số phức z và số phức w  ( z  i )( z  i )  2 z  3i thỏa
mãn w  i 2022  i 2023  w  1  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T | z  3  i |2  | z  1  3i |2 bằng
m  n 5 với m, n   . Tính P  m.n .
A. P  124 . B. P  876 . C. P  416 . D. P  104 .
Câu 108. (Sở Bắc Giang 2022) Giả sử z1 ; z 2 là hai trong các số phức z thỏa mãn ( z  6)(8  i.z ) là số thực.
Biết rằng z1  z2  6 . Giá trị nhỏ nhất của z1  3z2 bằng
A. 5  73 .
B. 5  21 .
C. 20  2 73 .
D. 20  4 21 .

Trang 14
Câu 109. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho các số phức z , w thỏa mãn z  2 , w  3  2i  1 khi đó z 2  2 zw  4
đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 16 . B. 24 . C. 4  4 13 . D. 20 .
Câu 110. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho số phức z  x  yi,  x, y    thỏa mãn z  z  2  3 z  z  4i  6 và
z  1  i  z  3  i . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  3 y  5 . Khi
đó M  m bằng:
17 33 13 22
A. . B. . C.  . D. .
5 5 5 5
Câu 111. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn
điều kiện 5 z1  9  3i  5 z1 , z2  2  z2  3  i , z3  1  z3  3  4 . Khi M , N , P không thẳng
hàng, giá trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác MNP là
10 5
A. .
9
6 5
B. .
5
9 10
C. .
10
5 11
D. .
13
Câu 112. (Sở Ninh Bình 2022) Xét số phức z có phần thực âm và thỏa mãn | z  1 | 2 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P | z  3  i |  | z  3i |  | z  3i | bằng
A. 6.
B. 37 .
C. 4  17 .
D. 3  17 .
Câu 113. (Thị xã Quảng Trị 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w  2 z  5  i sao cho số phức z
thỏa mãn ( z  3  i )( z  3  i )  36 . Xét các số phức w1 , w2  S thỏa mãn w1  w2  2 . Giá trị lớn
2 2
nhất của P  w1  5i  w2  5i bằng
A. 7 13 .
B. 4 37 .
C. 5 17 .
D. 20.
1
Câu 114. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  2  2i  và z2  1  z2  1  2 5 . Số
8
phức z thỏa mãn | 2 z  2  5i || 2 z  3  6i | . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z  2 z1  z  z2 bằng
23
A. .
4
13
B. .
2
11
C. .
2
D. 5.
Câu 115. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho số phức z có phần thực không âm, phần ảo
không dương, đồng thời thỏa mãn | z  2  i || z  3i | và z ( z  2  i )  4i  1 là số phức có phần ảo
không dương. Khi số phức w  z  3zi có phần ảo nhỏ nhất thì modun của w bằng
A. 2 5 .
Trang 15
B. 13 .
C. 2 10 .
D. 5 .
Câu 116. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
| z  1  i |  | z  3  4i | 5 . Xét các số phức z1 , z 2 thuộc S thỏa mãn z1  z2  2 , giá trị lớn nhất
2 2
của P  z1  5i  z2  5i bằng
A. 4 10 .
44
B. .
5
16
C. .
5
D. 4 17 .
Câu 117. (Sở Hà Nội 2022) Cho hai số phức z , w phân biệt thỏa mãn | z || w | 4 và ( z  i )( w  i ) là số
thực. Giá trị nhỏ nhất của | z  w | bằng
A. 8
B. 2 3
C. 2 15
D. 2 14
Câu 118. (Chuyên KHTN 2022) Cho số phức z thỏa mãn | z | 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P | z  1 |  | z  i |
A. 8  4 2
B. 2
C. 2 2  2
D. 2 2
Câu 119. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Xét hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn
 z1  2  i  (2  2  
3i )  z1  z1 ( 3  i ) và z2  i  z2  1  2i . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2
bằng
A. 7
B. 2 6
34
C.
5
D. 2 2 .
Câu 120. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho số phức z1 và z2 thỏa mãn điều kiện z1  i  z1  1  i và
z2  1  z2  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2  z1  5  z2  5 thuộc khoảng nào
dưới đây ?
A. (8;9)
B. (4;5)
C. (5; 6)
D. (7;8)
Câu 121. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho z1 , z 2 thỏa mãn z1  2, z2  3 và z1.z2 là số thuần ảo. Giá trị lớn
nhất của P  4 z1  3z2  1  2i bằng
A. 65  5 . B. 145  5 . C. 15  5 . D. 5  5 .
Câu 122. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho các số phức z và w thỏa mãn
z
3  i  z   1  i . Tìm giá trị lớn nhất của T  w  i .
w 1
Trang 16
3 2 2 1
A. . B. 2 . . C. D. .
2 2 2
Câu 123. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  3i  1 và
z2  1  i  z2  5  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z2  1  i  z2  z1 bằng
2 85
A. 3 . B. 10  1 . C. 10  1 . D. 1 .
5
Câu 124. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn
z  3  4i  5 . Hỏi nếu biểu thức P  z  i  3  z  i  1 đạt giá trị lớn nhất thì biểu thức
Q  a 2  b2 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 45 . B. 12 . C. 52 . D. 4 .
Câu 125. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 . Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  3  3i . Giá trị của M  m bằng
A. 5  58 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 10  34 .
Câu 126. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Gọi z1 , z 2 là hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
2 5
z 1 i  ; z  2  mi  z  m với m là số thực tùy ý. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn
5
hình học của z1 , z 2 . Gọi S là tập các giá trị của m để diện tích tam giác ABI lớn nhất với
I 1;1 . Tổng bình phương các phần tử của S bằng
17 5
A. . B. 65 . C. . D. 80.
4 4
z
Câu 127. (Cụm trường Nam Định 2022) Xét các số phức z và w thỏa mãn  3  i  z   1  i . Tìm
w 1
giá trị nhỏ nhất của T  w  i
1 2 3 2
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 128. (Liên trường Quảng Nam 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức
z2
w là số thuần ảo. Xét các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z 2  3 , giá trị lớn nhất của
z  2i
2 2
P  z1  6  z2  6 bằng
A. 2 15 . B. 2 78 . C. 78 . D. 4 15 .
Câu 129. (Sở Bình Phước 2022) Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
2 2
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức
w  M  mi .
A. w  2 314 . B. w  2 309 . C. w  1258 . D. w  3 137 .
Câu 130. (Sở Hưng Yên 2022) Vậy tổng Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  1  2i  9 và
z  2  mi  z  m  i , (trong đó m  ). Gọi z1 , z 2 là hai số phức thuộc S sao cho z1  z2 lớn
nhất, khi đó giá trị của z1  z2 bằng
A. 2 5 . B. 6 . C. 5 . D. 18 .
Câu 131. (Sở KonTum 2022) Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
2022.z  2022
1  i  z 2  2iz  1   2  2i . Giá trị lớn nhất của w là
w

Trang 17
2021 2 1011 2 2023 2
A. . B. . C. . D. 2019 .
4 2 4

Câu 132. (Sở KonTum 2022) Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1  a  a 2  2 a  2 i (với a ) và N
là điểm biểu diễn cho số phức z2 biết z2  2  i  z2  6  i . Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm M , N .
6 5
A. 2 5 . B. 5 . C. . D. 1 .
5
Câu 133. (Sở Nam Định 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Xét các
3 2 2
số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  , giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  1  2i  z2  1  2i
2
bằng
A. 3 13 . B. 3 2 . C. 6 2 . D. 5 .
Câu 134. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn
điều kiện 5 z1  9  3i  5 z1 , z2  2  z2  3  i , z3  1  z3  3  4 . Khi M , N , P là ba đỉnh của
một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng
9 10 6 5 12 5
A. . B. . C. . D. 13 5 .
10 5 5
Câu 135. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hai số phức z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn
 z  i   z  3i   21 là số ảo, biết z1  z2  8 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  3z2  2022i
bằng
A. 2026  13 . B. 2021  13 . C. 2021  4 13 . D. 2026  4 13 .
Câu 136. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho số phức z thỏa mãn 4 z  3i  4 z  4  5i . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  z  i  z  3i .
A. min P  2 2 . B. min P  5 2 . C. min P  2 5 . D. min P  5 .

Câu 137. (Sở Lai Châu 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z  3  2i || z  1|, z1  z2  2 2 và số
phức w thỏa mãn | w  2  4i | 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 2  2  3i  z1  w bằng
A. 10 .
B. 17  1 .
C. 4.
D. 26 .
Câu 138. (Sở Lai Châu 2022) Cho số phức z thỏa mãn ( z  1  i )( z  1  i )  5 và P | z  2i |2  | z  1|2 .
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng
A. 9 .
B. 11.
C. 99 .
D. 99.
Câu 139. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn phần thực của
1 1
bằng . Biết các số phức z1 , z2 , z3 thuộc S thỏa mãn z1  z2  18, z3  z2  9 2 . Giá trị
| z | z 18
2 2 2
lớn nhất của biểu thức F  z1  1  i  z2  1  i  4 z3  1  i gần nhất với số nguyên nào trong
các số sau đây?
A. 268 .
B. 64 .
C. 55.
Trang 18
D. 55 .
Câu 140. (Sở Sơn La 2022) Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  3  2i  1 và z2  2  i  1 . Xét các số
phức z  a  bi, ( a, b   ) thỏa mãn 2a  b  0 . Khi biểu thức T  z  z1  z  2 z2 đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị biểu thức P  a 2  b 2 bằng
A. 4.
B. 9.
C. 5.
D. 10.
Câu 141. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho z không
z
phải là số thực và số phức w  là số thực. Xét các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2 .
2  z2
2 2
Giá trị nhỏ nhất của P  z1  3i  z2  3i bằng
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 10.
Câu 142. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Xét các số phức z thỏa | z  1  2i | 2 5 và số phức
w thỏa mãn (5  10i ) w  (3  4i ) z  25i . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P | w | bằng:
A. 4.
B. 2 10 .
C. 4 5 .
D. 6.
Câu 143. (Sở Nghệ An 2022) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện | z  3  6i || z  2  5i | và số phức z1 có
phần thực bằng phần ảo. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z12  z  z1 là
9
A. .
8
26
B. .
26
3 26
C. .
13
1
D. .
5
Câu 144. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3i  5  2 và
iz2  1  2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2iz1  3 z2 .
A. 313 . B. 313  8 . C. 313  16 . D. 313  2 5 .
Câu 145. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số
1 1
phức w  có phần ảo bằng . Xét các số phức z1 , z2 , z3  S , giá trị lớn nhất của
z  i. | z | 4
P  z1  z3  z2   z2  z3  z1   z3  z1  z2  bằng
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 146. (Sở Bình Thuận 2022) Cho các số phức z , w thỏa mãn | z  i | 1,| z || w | và zw là số thuần ảo
với phần ào dương. Giá trị nhỏ nhất của | w  4  4i | bằng
A. 29 .
B. 6.
Trang 19
C. 4.
D. 35 .
3 5
Câu 147. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hai số phức w ; z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4  . Giá
5
trị lớn nhất của biểu thức P  z  1  2i  z  5  2i bằng
A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Câu 148. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn
1
z1  3  i  z1  4  6i  7 2 và z2  2  2i  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
P  z1  2 z2  a b  c  a, b   , c    . Tính tổng a  b  c
*

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 149. (Sở Cần Thơ 2022) Cho hai số phức z, w thỏa mãn w  i  2 và z  2  i.w . Gọi M , m lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z . Giá trị của bằng
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Câu 150. (Sở Đồng Nai 2022) Cho số phức z thoả mãn 2 z  i  z  2i . Giá trị lớn nhất của 2 z  1 bằng
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 151. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn
 z  6   8  zi  là số thực. Biết rằng z1  z2  4 , giá trị nhỏ nhất của z1  3z2 bằng
A. 5  21 . B. 20  4 22 . C. 5  22 . D. 20  4 21 .
Câu 152. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Xét các số phức z; w thỏa mãn z  1 và w  2 .
Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất, z  w bằng

221 29
A. 3 . B. 5. . C. D. .
5 5
Câu 153. (Sở Hòa Bình 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2 và z1  4  4i  3 2  z2 .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 2  1  2i , giá trị
M 2  m2 bằng
99
A. 50 . B. 54 . C. 34 . D. .
2
Câu 154. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2 và
2 z1  3 z 2  2 7 . Giá trị lớn nhất 2 z1  z2  2  3i bằng
A. 13  12 . B. 12  6 . C. 13  12 . D. 12  3 .

   
2
Câu 155. (Sở Cà Mau 2022) Cho số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn 4 z  z  40i  i z  z  1 và
1
z   3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  3b  8a .
2
A. S  19 . B. S  23 . C. S  7 . D. S  11 .
Câu 156. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  8i  2 5
và z2  3  5i  z2  1  3i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2  z2  3  i  z2  3  4i
bằng
A. 4 5 . B. 6 5 . C. 5 5 . D. 3 5 .
Câu 157. (Sở Thái Bình 2022) Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thoả mãn  z  6  8  i.z  là số
thực. Biết rằng z1  z2  6. Giá trị nhỏ nhất của z1  3z2 bằng

Trang 20
A. 20  2 73 . B. 5  73 . C. 5  21 . D. 20  4 21 .
Câu 158. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1  2, z2  2 Gọi A và B
là các điểm biểu diễn cho z1 và iz2 . Biết 
AOB  45 , hãy tính S  4 z12  9 z2 2 .
A. 8 2 . B. 8. C. 245 . D. 2 145 .
3 5
Câu 159. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho các số phức w , z thỏa mãn w  i  và
5
5w   2  i  z  4  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  1  2i  z  5  2i bằng
A. 4  2 13 . B. 2 53 . C. 6 7 . D. 4 13 .
Câu 160. (Sở Kiên Giang 2022) Cho 2 số phức z và w . Biết rằng số phức z có phần thực và phần ảo đều
2 z 2  3z  4
khác 0 và thoả mãn là số thực. Số phức w thoả mãn w  4  3i  3 . Giá trị nhỏ
z2  z 1
nhất của P  z  w  3  6i bằng
A. 3 10  2 3 . B. 2 5  2 3 . C. 3 5  2 3 . D. 2 10  2 3 .
Câu 161. (Sở Gia Lai 2022) Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  7, w  7 và 3z  4w  35. Giá trị lớn
nhất của biểu thức 4 z  3w  2022i bằng
A. 2022 . B. 2057 . C. 4044 . D. 2071 .
Câu 162. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho số phức z  a  bi ,  a , b    thỏa mãn 2 z  2  3i  1 . Khi
đó biểu thức P  2 z  2  z  3 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị a  b bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 163. (Sở Nam Định 2022) Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  5i  2 và z2  3  3i  3 . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z2 , khi đó M  m bằng
A. 25 . B. 15 . C. 10 . D. 20 .

Trang 21

You might also like