Professional Documents
Culture Documents
Kiemdinh Oto Tai
Kiemdinh Oto Tai
(VEHICLE INSPECTION )
AUTE
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Chương 10:
QUY TRÌNH ĐĂNG KIỂM XE
TẢI
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
QUY TRÌNH KIỂM TRA CÔNG
ĐOẠN 1
Công đoạn 1: gồm 13 hạng mục kiểm tra được đánh số thứ tự từ
01-13.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
1. Yêu cầu khi thực
hiện kiểm tra:
Khi tiến hành kiểm tra, có thể bắt đầu từ vị trí bất kỳ, nên đảm bảo nguyên tắc đi theo
vòng, phải kiểm tra hết nội dung các hạng mục tại mỗi vị trí.Ví dụ với xe ô tô trên
hình vẽ Quy trình kiểm tra công đoạn nếu bắt đầu thực hiện từ vị trí số 1 như sau: Thứ
tự kiểm tra lần lượt từ 1 đến 2, 3, 4, 5, 6, và 8.
Chú ý : Các hạng mục có dấu (*) có thể thay đổi ở các vị trí khác hoặc nếu có tuỳ theo
từng loại xe, đăng kiểm viên phải kiểm tra tương ứng với loại xe đó.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.1.Vị trí 1: Thực hiện kiểm tra các hạng mục 01.Biển số đăng ký phía
trước; 10. Đèn chiếu sáng phía trước; 11.Các loại đèn tín hiệu, đèn kích thước,
đèn báo rẽ và đèn báo nguy hiểm phía trước.Thiết bị cần để kiểm tra : Thiết bị
kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước.
• Thiết bị cần để kiểm tra : Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
b) Quan sát xem các chữ, số trên biển số so với b) Không đúng quy cách; các chữ, số không rõ
đăng ký. ràng hoặc không đúng với đăng ký.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
b) Quan sát vị trí lắp đặt, kết hợp dùng tay lay lắc b) Lắp đặt không đúng vị trí hoặc không chắc chắn;
đèn;
c) Bật công tắc quan sát đèn; c) Không sáng khi bật công tắc;
d) Quan sát xem thấu kính, gương phản xạ có mờ, d) Thấu kính, gương phản xạ mờ hoặc nứt, vỡ;
nứt, vỡ;
đ) Quan sát màu ánh sáng. đ) Mầu ánh sáng không phải là mầu trắng, trắng
xanh hoặc vàng nhạt.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
11. Các đèn tín hiệu, đèn kích thước phía trước, đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm phía trước
11.1. Đèn kích thước phía trước
+ Tình trạng và sự hoạt động:
a) Đếm số lượng đèn, quan sát hình dáng đèn; a) Không đầy đủ hoặc không đúng kiểu loại;
b) Quan sát vị trí lắp đặt, kết hợp dùng tay lay lắc b) Lắp đặt không đúng vị trí hoặc không chắc chắn;
đèn;
c) Bật công tắc quan sát đèn; c) Không sáng khi bật công tắc;
d) Quan sát xem gương phản xạ hoặc kính tán xạ d) Gương phản xạ hoặc kính tán xạ ánh sáng mờ
ánh sáng có mờ, nứt, vỡ; hoặc nứt, vỡ;
đ) Quan sát mầu ánh sáng đèn phía trước đ) Mầu ánh sáng không phải mầu trắng hoặc vàng
nhạt đối với đèn phía trước và không phải mầu đỏ
đối với đèn phía sau;
e) Quan sát số đèn hoạt động tại cùng thời điểm e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt động tại cùng thời
theo từng cặp đối xứng nhau, có đồng bộ về mầu điểm không theo từng cặp đối xứng nhau, không
sắc và kích cỡ. đồng bộ về mầu sắc và kích cỡ.
+ Chỉ tiêu về ánh sáng:
Bật công tắc đèn và đứng cách phương tiện 10 m để Cường độ sáng và diện tích phát sáng không đảm
quan sát. bảo nhận biết ở khoảng cách 10 m trong điều kiện
ánh sáng ban ngày.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
11. Các đèn tín hiệu, đèn kích thước phía trước, đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm phía trước
11.2. Đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm phía trước
+ Tình trạng và sự hoạt động:
a) Đếm số lượng đèn, quan sát hình dáng đèn; a) Không đầy đủ hoặc không đúng kiểu loại;
b) Quan sát vị trí lắp đặt, kết hợp dùng tay lay lắc b) Lắp đặt không đúng vị trí hoặc không chắc chắn;
đèn;
c) Bật công tắc quan sát đèn; c) Không hoạt động khi bật công tắc;
d) Quan sát xem gương phản xạ hoặc kính tán xạ d) Gương phản xạ hoặc kính tán xạ ánh sáng mờ
ánh sáng có mờ, nứt, vỡ; hoặc nứt, vỡ;
đ) Quan sát mầu ánh sáng đèn phía trước xe đ) Mầu ánh sáng: đèn phía trước xe không phải
mầu vàng, đèn phía sau xe không phải mầu vàng
hoặc mầu đỏ;
e) Quan sát số đèn hoạt động tại cùng thời điểm có e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt động tại cùng thời
theo từng cặp đối xứng nhau, có đồng bộ về mầu điểm không theo từng cặp đối xứng nhau, không
sắc và kích cỡ; có hoạt động đồng thời, có cùng tần đồng bộ về mầu sắc và kích cỡ; không hoạt động
số nháy. đồng thời, không cùng tần số nháy.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
11. Các đèn tín hiệu, đèn kích thước phía trước, đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm phía trước
11.2. Đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm phía trước
b) Đếm số lần nháy trong một phút. b) Tần số nháy không nằm trong khoảng từ 60 đến
120 lần/phút.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.2. Vị trí 2: Thực hiện kiểm tra các hạng mục 02.Số khung(*), 03.Số
động cơ(*); 04.Động cơ và các hệ thống liên quan, ắc quy(*) ; 07.Bánh xe;
09.Các cơ cấu khoá hãm (*) , 12.Chắn bùn.Dụng cụ cần kiểm tra gồm: đèn
soi, búa chuyên dùng.
• Dụng cụ cần kiểm tra gồm: đèn soi, búa chuyên dùng.
• Trình tự thực hiện kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
b) Quan sát chất lỏng rò rỉ thành giọt từ động cơ; b) Chất lỏng rò rỉ thành giọt;
c) Quan sát hình dáng, sự rạn nứt, rách. Dùng cán c) Dây cu roa không đúng chủng loại, chùng lỏng
búa ấn dây cu roa để kiểm tra sự chùng lỏng; hoặc rạn nứt, rách;
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
đ) Quan sát xem có hư hỏng, đếm có đủ chi tiết kẹp đ) Không đầy đủ hoặc hư hỏng chi tiết lắp ghép,
chặt, phòng lỏng. phòng lỏng.
b) Tay số để vị trí số 0 hoặc P, cho động cơ hoạt b) Động cơ hoạt động không bình thường ở các chế
động: Quan sát, nghe tiếng máy; độ vòng quay hoặc có tiếng gõ lạ;
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
b) Quan sát có bị biến dạng, nứt, ăn mòn, rò rỉ, dấu b) Bình chứa, ống dẫn bị biến dạng, nứt, ăn mòn, rò
vết va chạm, cọ sát với các chi tiết khác; rỉ, có dấu vết va chạm, cọ sát với các chi tiết khác;
c) Quan sát, dùng tay đóng mở nắp bình chứa; c) Bình chứa mất nắp hoặc nắp không kín khít;
d) Dùng tay đóng mở khóa nhiên liệu; d) Khóa nhiên liệu (nếu có) không khoá được hoặc
tự mở;
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
g) Quan sát kiểm tra hệ thống sử dụng LPG/CNG: g) Đối với hệ thống sử dụng LPG/CNG:
- Quan sát; - Bình chứa LPG/CNG bố trí trong xe không được
đặt trong khoang kín có thông hơi ra ngoài và ngăn
cách với khoang động cơ, khoang hành khách;
- Quan sát; - Bình chứa LPG/CNG bố trí ngoài xe không được
bảo vệ bằng tấm chắn thích hợp để phòng hư hỏng
do đá bắn vào hoặc do va chạm với các vật khác khi
có sự cố; hoặc khoảng cách từ bình chứa tới mặt đất
nhỏ hơn 200 mm;
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
- Quan sát; - Bình chứa, ống dẫn và các bộ phận khác của hệ
thống nhiên liệu LPG/CNG đặt cách ống xả hoặc
nguồn nhiệt bất kỳ dưới 100 mm mà không được
cách nhiệt thích hợp;
- Kiểm tra Giấy chứng nhận kiểm định bình chứa - Bình chứa LPG/CNG không có chứng nhận kiểm
chịu áp lực còn hiệu lực, các ký, dấu hiệu trên bình định áp lực còn hiệu lực hoặc các ký, dấu hiệu trên
chứa so với quy định; bình chứa không đúng quy định;
- Quan sát. - Ngoài các điểm định vị, bình chứa có tiếp xúc với
vật kim loại khác của xe.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
4.4. Ắc quy
a) Quan sát vị trí lắp đặt, kết hợp dùng tay lay lắc a) Lắp đặt không chắc chắn hoặc không đúng vị trí;
mối lắp ghép;
c) Quan sát đèn báo ắc quy c) Không có điện ắc quy, đèn báo ắc quy sáng
4.5. Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất
a) Quan sát hình dáng, đếm số lượng các bộ phận, a) Không đầy đủ hoặc không đúng hồ sơ kỹ thuật
kết hợp dùng tay lay lắc môi lắp ghép. hoặc lắp đặt không chắc chắn.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
b) Quan sát, kết hợp dùng búa kiểm tra mối lắp ghép, b) Lắp đặt không chắc chắn hoặc không đầy đủ
đếm các các chi tiết kẹp chặt, phòng lỏng; hay hư hỏng chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng;
c) Quan sát, nếu xét thấy áp suất không đảm bảo thì c) Áp suất lốp không đúng;
đo áp suất lốp bằng đồng hồ đo áp suất;
d) Quan sát hình dáng vành, đĩa vành có rạn nứt, d) Vành, đĩa vành không đúng kiểu loại hoặc rạn,
cong vênh; nứt, cong vênh;
đ) Quan sát vòng hãm xem có khít vào vành bánh xe; đ) Vòng hãm không khít vào vành bánh xe;
e) Quan sát lốp có nứt, vỡ, phồng rộp; e) Lốp nứt, vỡ, phồng rộp làm hở lớp sợi mành;
g) Quan sát lốp bánh dẫn hướng hai bên có cùng kiểu g) Lốp bánh dẫn hướng hai bên không cùng kiểu
hoa lốp, chiều cao hoa lốp có đồng đều, không sử hoa lốp, chiều cao hoa lốp không đồng đều, sử
dụng lốp đắp; dụng lốp đắp
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
h) Quan sát lốp mòn có đều, mòn không đến dấu chỉ h) Lốp mòn không đều hoặc mòn đến dấu chỉ báo độ
báo độ mòn của nhà sản xuất. mòn của nhà sản xuất.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
b) Đóng, mở xem cơ cấu khoá có mở nhẹ nhàng, b) Khoá mở không nhẹ nhàng hoặc tự mở;
kết hợp dùng tay lay lắc xem khoá có tự mở;
c) Dùng tay đóng, mở xem cơ cấu khoá có tác dụng c) Không có tác dụng.
không.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
12.Chắn bùn
a) Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc; a) Lắp đặt không chắc chắn;
b) Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc. b) Nứt, gẫy hoặc hư hỏng gây nguy hiểm.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.3. Vị trí 3: Thực hiện kiểm tra các hạng mục 01.Biển số đăng ký kẻ
thành xe; 07. Bánh xe; 08.Các cơ cấu chuyên dùng, mâm xoay, chốt kéo(*);
12.Thiết bị bảo vệ thành bên và chắn bùn(*).
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
b) Quan sát xem các chi tiết. b) Các chi tiết bị biến dạng, gãy, rạn nứt hoặc quá mòn.
+ Sự làm việc
Dùng tay đóng, mở cơ cấu khoá mở chốt kéo có hoạt động Cơ cấu khoá mở chốt kéo không hoạt động đúng chức năng.
bình thường.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
a) Quan sát hình dáng, dùng tay lay lắc mối lắp ghép; a) Không đúng hồ sơ kỹ thuật hoặc lắp đặt không chắc chắn;
b) Cho hệ thống hoạt động, quan sát sự hoạt động. b) Hoạt động, điều khiển không bình thường.
12.Thiết bị bảo vệ thành bên (*)
a, b) Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc; a) Lắp đặt không chắc chắn;
( Áp dụng cho xe tải, xe chuyên dùng, xe kéo moóc và ô tô b) Nứt, gẫy hoặc hư hỏng gây nguy hiểm.
đầu kéo có khối lượng toàn bộ từ 8 tấn trở lên )
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.4. Vị trí 4: Thực hiện kiểm tra các hạng mục 01.Biển số đăng ký phía
sau; 09.Các cơ cấu khoá hãm(*); 11.Các loại đèn tín hiệu, đèn kích thước,
đèn báo rẽ và đèn báo nguy hiểm phía sau, đèn phanh, đèn lùi, đèn soi biển
số; 12.Thiết bị bảo vệ phía sau xe(*) .
Thực hiện kiểm tra các hạng mục 01.Biển số đăng ký phía sau, 09.Các cơ cấu
khoá hãm(*),11.Các loại đèn tín hiệu, đèn kích thước, đèn báo rẽ và đèn báo
nguy hiểm phía sau, 12.Thiết bị bảo vệ phía sau xe(*) tương tự như kiểm tra
các hạng mục phần trên.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
c) Đạp phanh, quan sát đèn; c) Không sáng khi phanh xe;
d) Quan sát xem gương phản xạ hoặc kính tán xạ d) Gương phản xạ hoặc kính tán xạ ánh sáng mờ
ánh sáng có mờ, nứt, vỡ; hoặc nứt, vỡ;
đ) Quan sát mầu ánh sáng đèn; đ) Mầu ánh sáng không phải mầu đỏ;
e) Quan sát số đèn hoạt động tại cùng thời điểm của e) Khi đạp phanh, số đèn hoạt động tại cùng thời
cặp đèn đối xứng nhau, có đồng bộ về mầu sắc và điểm của cặp đèn đối xứng nhau, không đồng bộ về
kích cỡ. mầu sắc và kích cỡ.
+ Chỉ tiêu về ánh sáng:
Cường độ sáng và diện tích phát sáng không đảm
Đạp phanh và đứng cách phương tiện 20 m để quan
bảo nhận biết ở khoảng cách 20 m trong điều kiện
sát.
ánh sáng ban ngày.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
a) Đếm số lượng đèn, quan sát hình dáng đèn; a) Không đầy đủ hoặc không đúng kiểu loại;
b) Quan sát vị trí lắp đặt đèn, kết hợp dùng tay lay b) Lắp đặt không đúng vị trí hoặc không chắc chắn;
lắc đèn;
c) Cài số lùi, quan sát đèn; c) Không sáng khi cài số lùi;
d) Quan sát xem gương phản xạ hoặc kính tán xạ d) Gương phản xạ hoặc kính tán xạ ánh sáng mờ
ánh sáng có mờ, nứt, vỡ; hoặc nứt, vỡ;
đ) Quan sát mầu ánh sáng. đ) Mầu ánh sáng không phải mầu trắng.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
a) Có lắp đèn, quan sát hình dáng đèn; a) Không đầy đủ hoặc không đúng kiểu loại;
b) Quan sát vị trí lắp đặt đèn, kết hợp dùng tay lay b) Lắp đặt không đúng vị trí hoặc không chắc chắn;
lắc;
c) Bật đèn quan sát; c) Không sáng khi bật công tắc;
d) Quan sát xem kính tán xạ có mờ, nứt, vỡ; d) Kính tán xạ ánh sáng mờ hoặc nứt, vỡ;
đ) Quan sát mầu ánh sáng. đ) Mầu ánh sáng không phải mầu trắng
Bật đèn và đứng cách phương tiện 10 m để quan Cường độ sáng và diện tích phát sáng không đảm
sát. bảo nhận biết ở khoảng cách 10 m trong điều kiện
ánh sáng ban ngày.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.5. Vị trí 5: Thực hiện kiểm tra các hạng mục 01.Biển số đăng ký kẻ thành
xe; 06. Kiểu loại, kích thước xe; 07.Bánh xe); 12. Chắn bùn (*).
- Dụng cụ kiểm tra: búa chuyên dùng.
- Trình tự thực hiện kiểm tra:
- Thực hiện kiểm tra các hạng mục 01.Biển số đăng ký kẻ thành xe; 07.Bánh
xe); 12.Thiết bị bảo vệ thành bên và chắn bùn (*). tương tự như kiểm tra các
hạng mục phần trên.
- 2.6. Vị trí 6: Thực hiện kiểm tra các hạng mục 07.Bánh xe; 09.Các cơ cấu
khoá hãm(*).
- Dụng cụ kiểm tra: búa chuyên dùng.
- Trình tự thực hiện kiểm tra:
Thực hiện kiểm tra các hạng mục 07. Bánh xe; 09. Các cơ cấu khoá hãm(*) tương
tự như kiểm tra các hạng mục phần trên.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.7. Vị trí 8 và vị trí khác: Thực hiện kiểm tra các hạng mục 05. Mầu
sơn; 06. Kiểu loại, kích thước xe; 08.Búa phá cửa sự cố (*);13.Bình chữa cháy(*)
- Dụng cụ kiểm tra: Thước đo chiều dài.
- Trình tự thực hiện kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
b) Quan sát xem hạn sử dụng trên bình chữa cháy. b) Bình chữa cháy không còn hạn sử dụng.
Kết luận: Nếu có một hạng mục nào không đạt thì kết luận Công đoạn không đạt.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Phụ lục 1
THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐÈN ( MODEL LM20 )
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Phụ lục 1
THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐÈN ( MODEL LM20 )
1. Lái xe vào vị trí kiểm tra đèn ( khoảng cách từ thiết bị kiểm tra đèn đến đèn của
ô tô cần kiểm tra từ 20 cm đến 50cm.
2. Di chuyển buồng đo ra giữa đầu ô tô
3. Điều chỉnh buồng đo so với ô tô để buồng đo song song với các đèn (qua thước
ngắm)
4. Di chuyển buồng đo đến đèn bên trái, chọn vị trí đèn led ở chức năng xác định
tâm đèn và điều chỉnh buồng đo theo hệ đèn led chức năng để xác định tâm đèn.
(Lưu ý: Núm xoay điều chỉnh góc lệch trên, dưới chỉ được phép điều chỉnh
trong phạm vi từ 1%-2%)
5. Thực hiện kiểm tra đèn pha, đèn cốt và lưu trữ dữ liệu đo được.
6. Di chuyển thiết bị đèn sang kiểm tra đèn ô tô bên phải và thực hiện các bước
kiểm tra tương tự trừ thao tác điều chỉnh chiều cao lên xuống thiết bị kiểm tra
đèn.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Phụ lục 2
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Phụ lục 3
1. Phím đo đèn pha bên phải (đèn bên trái của tài xế).
2. Phím đo đèn cốt bên phải.
3. Phím đo đèn sương mù bên phải.
4. Phím đo đèn đi ban ngày bên phải
5. Các phím chức năng của màn hình hiển thị LCD.
6. Phím đo đèn đi ban ngày bên trái.
7. Phím đo đèn sương mù bên trái (đèn bên phải của tài xế).
8. Phím đo đèn cốt bên trái
9. Phím đo đèn pha bên trái
10. Màn hình hiển thị LCD
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Phụ lục 3
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
QUY TRÌNH KIỂM TRA CÔNG
ĐOẠN 2
Công đoạn 2: gồm 17 hạng mục kiểm tra được đánh số thứ tự từ
14-30
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
1. Yêu cầu khi thực
hiện kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra thuộc Công đoạn 2 được thực hiện theo từng loại xe cụ thể tại
các vị trí trên sơ đồ minh hoạ theo nguyên tắc đi 1 vòng quanh xe và tại mỗi vị trí phải
kiểm tra hết các nội dung của từng hạng mục kiểm tra liên quan.
Ví dụ: đối với xe ô tô trên hình vẽ Quy trình kiểm tra công đoạn 2 được thực hiện bắt
đầu từ vị trí số 7, 2, 1, 6, 5, 8, 4 và kết thúc tại vị trí số 3.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.1. Vị trí 7: Ngồi vào ghế lái và thực hiện kiểm tra các hạng mục: 14. Tầm
nhìn, kính chắn gió phía trước; 15. Gạt nước, phun nước rửa kính; 16. Gương
quan sát phía sau; 17. Các đồng hồ, đèn báo trên bảng điều khiển và thiết bị giám
sát hành trình, 18. Vô lăng lái; 19. Trụ lái và trục lái; 20. Sự làm việc của trợ lực
lái; 21. Các bàn đạp điều khiển: phanh, ly hợp; 22. Sự làm việc của ly hợp; 23. Cơ
cấu điều khiển hộp số; 24. Cơ cấu điều khiển phanh đỗ; 26. Ghế người lái, dây đai
an toàn; 28. Sàn bệ, buồng lái; 30. Dây dẫn điện (phần trên).
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
17. Các đồng hồ, đèn báo trên bảng điều khiển và thiết bị giám sát hành trình:
Sự làm việc của các loại đồng hồ, đèn báo trên bảng điều khiển:
Khởi động động cơ, quan sát các các loại đồng hồ, c) Các loại đồng hồ, đèn báo trên bảng điều
đèn báo trên bảng điều khiển; đạp nhẹ chân ga và khiển không hoạt động hoặc báo lỗi;
quan sát kim chỉ báo của các đồng hồ đo số vòng
quay động cơ
Đồng hồ áp suất, bộ chỉ thị áp suất:
- Quan sát, dùng tay lay lắc nhẹ đồng hồ a) Không đúng kiểu loại hoặc lắp đặt không
chắc chắn;
- Đạp, nhả bàn đạp phanh liên tục 3 lần và quan
sát kim chỉ báo áp suất của đồng hồ b) Làm việc sai chức năng hoặc có hư hỏng.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Độ dơ vô lăng lái:
Cho động cơ hoạt động nếu có trợ lực lái; để bánh Sự dịch chuyển của một điểm trên vô lăng lái
xe dẫn hướng ở vị trí thẳng, mở cửa bên lái để vượt quá 1/5 đường kính vô lăng lái.
quan sát bánh xe; lấy một điểm cố định cạnh vô
lăng để đánh dấu, lần lượt quay vô lăng lái về
từng phía với điều kiện không làm dịch chuyển
bánh xe dẫn hướng, đánh dấu lên vô lăng, đo
khoảng cách giữa hai điểm đánh dấu-hành trình
tự do và đối chiếu với đường kính vô lăng.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
28. Sàn bệ, buồng lái, khung xương, bậc lên xuống:
a) Lắp đặt không chắc chắn;
Quan sát bên trên xe.
b) Thủng, rách.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.2. Vị trí 2: Kiểm tra các hạng mục theo thứ tự sau: Cửa và tay nắm cửa
(bên lái), Kính chắn gió (cửa bên lái); Định vị gương quan sát phía sau (bên lái),
Thân vỏ, buồng lái (bên lái), Bậc lên xuống (bên lái).
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.3. Vị trí 1: Kiểm tra các hạng mục theo thứ tự sau: Kính chắn gió phía
trước, Định vị gạt nước, phun nước rửa kính phía trước, Vỏ xe phía trước.
14. Tầm nhìn, Kính chắn gió phía trước
- Quan sát, điều khiển đóng mở ô kính, dùng tay
lay lắc; a) Không đầy đủ hoặc lắp đặt không chắc chắn;
- Kiểm tra ký hiệu của Nhà sản xuất trên ô kính. b) Không đúng quy cách hoặc không phải là
kính an toàn hoặc kính nhiều lớp;
c) Vỡ, rạn nứt hoặc đổi màu;
d) Hình ảnh quan sát bị méo hoặc không rõ.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.4. Vị trí 6: Kiểm tra các hạng mục theo thứ tự sau: Thân vỏ, Bậc lên
xuống, Định vị gương quan sát phía sau (bên phụ), Cửa và tay nắm cửa bên phụ,
Kính chắn gió (cửa bên phụ), Ghế & dây đai an toàn bên phụ.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
26. Ghế người lái, ghế hành khách, dây đai an toàn (bên phụ):
Ghế hành khách:
- Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc; a) Không đúng hồ sơ kỹ thuật hoặc bố trí và
- Thử chỉnh ghế theo hướng trước và sau; kích thước ghế không đúng quy định;
- Thử chỉnh tựa ghế theo hướng trước và sau . b) Lắp đặt không chắc chắn;
c) Cơ cấu điều chỉnh (nếu có) không có tác
dụng;
d) Rách, nát, mọt gỉ.
Dây đai an toàn:
- Dùng tay kéo dây mạnh đột ngột và cài, mở chốt a) Không đầy đủ theo quy định hoặc lắp đặt
khoá để kiểm tra hoạt động của từng dây. không chắc chắn;
b) Dây bị rách, đứt;
c) Khóa cài đóng mở không nhẹ nhàng hoặc tự
mở;
d) Dây bị kẹt, không kéo ra, thu vào được;
đ) Cơ cấu hãm không giữ chặt dây khi giật dây
đột ngột.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.5. Vị trí 5 : Kiểm tra các hạng mục theo thứ tự sau: Thân vỏ.
27. Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng (phía sau):
- Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc. b) Nứt, gãy, thủng, mục gỉ, rách, biến dạng
2.6. Vị trí 8 : Vào trong xe kiểm tra các hạng mục theo thứ tự sau: Sàn bệ,
khung xương, bậc lên xuống.
28. Sàn bệ, khung xương, bậc lên xuống
- Quan sát, kết hợp dùng tay lay lắc.
a) Không đầy đủ hoặc lắp đặt không chắc chắn;
b) Nứt, gãy, mọt gỉ, thủng gây nguy hiểm.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.7. Vị trí 4 : Kiểm tra các hạng mục theo thứ tự sau: Vỏ xe phía sau; Cửa và
tay nắm cửa, môc khóa thùng hàng (phía sau).
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.8. Vị trí 3 : Kiểm tra các hạng mục theo thứ tự sau: Thân vỏ.
Kết thúc kiểm tra và ghi nhận kết quả: Nếu có bất kỳ một hạng mục kiểm
tra nào không đạt thì kết luận Công đoạn không đạt.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
QUY TRÌNH KIỂM TRA CÔNG
ĐOẠN 5
Công đoạn 5: gồm 18 hạng mục kiểm tra được đánh số thứ tự từ
39-56.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
1. Yêu cầu khi thực
hiện kiểm tra:
• Kiểm tra vị trí số 9, 10 (dưới gầm xe): Kiểm tra các hạng mục theo trình tự từ đầu
xe đến cuối xe hoặc ngược lại, tránh đi lại nhiều lần.
• Kiểm tra các vị trí 8, 7, 2, 1, 6, 5 và 3 thực hiện như sau: Kích lần lượt từng cầu
kiểm tra Dẫn động phanh cho rơ mooc, sự làm việc của trục lái và cơ cấu lái,
kiểm tra các moay ơ bánh xe và sự bó kẹt bánh xe.
• Trình tự thực hiện kiểm tra có thể thay đổi tùy thuộc từng kiểu loại xe, kết cấu, vị
trí lắp đặt, tính năng hoạt động của các cụm chi tiết, nhưng phải thể hiện được tính
hợp lý và khoa học.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.1. Vị trí số 9, 10: Kiểm tra các hạng mục còn lại của công đoạn 5.
• Thiết bị và dụng cụ kiểm tra: Thiết bị rung lắc, kích nâng, búa, đèn soi, mũ
bảo hộ, găng tay, gỗ chèn.
• Trình tự thực hiện kiểm tra từ đầu xe đến cuối xe như sau:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
C. Sự làm việc của Thanh và đòn dẫn động lái: Kích bánh dẫn hướng vừa đủ còn tiếp xúc với
mặt đất, cho động cơ hoạt động nếu có trợ lực lái, quay vành lái hết về hai phía với lực lái thay
đổi
a) Di chuyển bị chạm vào các chi tiết
- Quan sát sự di chuyển của các thanh và đòn khác;
dẫn động lái. b) Di chuyển không liên tục, bị giật cục;
c) Di chuyển quá giới hạn.
D. Tình trạng chung của Trợ lực lái: Cho động cơ hoạt động.
- Quan sát kiểu loại, vết rạn, nứt, biến dạng, - Không đúng kiểu loại hoặc lắp đặt
chảy dầu; không chắc chắn;
- Dùng tay lay lắc mối lắp ghép. - Rạn, nứt, biến dạng;
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
B. Sự làm việc: Sử dụng thiết bị rung lắc, cho động cơ hoạt động nếu có trợ lực lái, kích
bánh xe dẫn hướng vừa đủ để còn tiếp xúc với mặt đất, quay vành lái hết về hai phía.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
B. Sự làm việc: Kích bánh xe dẫn hướng vừa đủ để còn tiếp xúc với mặt đất, cho động cơ
hoạt động nếu có trợ lực lái, quay vành lái hết về hai phía.
- Quan sát sự di chuyển kết hợp lắng nghe tiếng a) Bó kẹt khi quay;
kêu. b) Di chuyển không liên tục, giật cục.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
49. Thanh dẫn hướng, thanh ổn định, hạn chế hành trình (Phía trước)
- Quan sát kiểu loại; vết nứt, gẫy, biến dạng hoặc a) Không đầy đủ, không đúng kiểu loại
quá gỉ; hoặc lắp đặt sai, không chắc chắn;
- Kết hợp dùng tay lay lắc, dùng búa gõ các mối b) Các chi tiết bị nứt, gẫy, biến dạng
lắp ghép. hoặc quá gỉ, chi tiết cao su bị vỡ nát.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
48. Hệ thống treo khí* (Cầu trước): Cho hệ thống hoạt động
- Quan sát kiểu loại; hoạt động của hệ thống; a) Không đầy đủ, không đúng kiểu loại
- Kết hợp dùng búa gõ các mối lắp ghép hoặc lắp đặt không chắc chắn;
b) Hệ thống không hoạt động;
c) Hư hỏng các bộ phận ảnh hưởng đến
chức năng hệ thống.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
D. Bơm chân không, máy nén khí, bình chứa, van an toàn, van xả nước*
- Quan sát các đồng hồ chỉ báo, kết hợp nghe
tiếng rò khí; vết rạn, nứt, biến dạng hoặc mọt gỉ; a) Không đầy đủ hoặc không đúng hồ sơ
kỹ thuật hoặc lắp đặt không chắc chắn;
- Dùng tay lay lắc; đóng mở các van an toàn, van
xả nước. b) Áp suất giảm rõ rệt hoặc nghe rõ tiếng
rò khí;
c) Bình chứa rạn, nứt, biến dạng hoặc
mọt gỉ;
d) Các van an toàn, van xả nước …
không có tác dụng.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
- Quan sát kiểu loại kết hợp nghe van có hoạt a) Không đúng kiểu loại hoặc lắp đặt
động hoặc rò rỉ ; không đúng, không chắc chắc;
- Dùng tay lay lắc mối lắp ghép. b) Bị hư hỏng hoặc rò rỉ.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
42. Dẫn động ly hợp*: Tình trạng chung: Đạp, nhả bàn đạp ly hợp
- Quan sát kiểu loại; chi tiết kẹp chặt, phòng a) Không đúng kiểu loại hoặc lắp đặt
lỏng; vết nứt, gãy, biến dạng; sự rò rỉ môi chất; không chắc chắn;
- Kết hợp dùng tay lay lắc các mối lắp ghép. c) Không đầy đủ hoặc hư hỏng chi tiết
lắp ghép, phòng lỏng;
d) Rò rỉ môi chất;
đ) Các chi tiết nứt, gãy, biến dạng.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Cách thức kiểm tra Nguyên nhân không đạt
53. Hộp số
a) Không đúng kiểu loại hoặc lắp đặt
- Quan sát kiểu loại; các chi tiết kẹp chặt, phòng không chắc chắn;
lỏng; vết chảy dầu; vết nứt, gãy, biến dạng; b) Không đầy đủ hoặc hư hỏng chi tiết
- Kết hợp dùng tay lay lắc, dùng búa gõ các mối lắp ghép, phòng lỏng;
lắp ghép; c) Chảy dầu thành giọt;
d) Các chi tiết nứt, gãy, biến dạng.
52. Các đăng*
- Quan sát kiểu loại; các chi tiết kẹp chặt, phòng a) Không đúng kiểu loại hoặc lắp đặt sai,
lỏng; vết cọ sát; không chắc chắn;
- Kết hợp dùng tay lắc theo chiều lên xuống, theo b) Không đầy đủ hoặc hư hỏng chi tiết
chiều ngang, xoay; dùng búa gõ các mối lắp lắp ghép, phòng lỏng;
ghép; c) Các chi tiết nứt, gãy, biến dạng, cong
vênh;
d) Then hoa, trục chữ thập, ổ đỡ bị rơ;
đ) Hỏng các khớp nối mềm;
e) Ổ đỡ trung gian nứt hoặc không chắc
chắn;
g) Có dấu vết cọ sát vào bộ phận khác
của xe;
h) Có tiếng kêu khác lạ.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.2. Vị trí số 10: Kiểm tra hạng mục: Khung và các liên kết, móc kéo
- Thiết bị và dụng cụ kiểm tra: Búa, đèn soi, găng tay.
- Trình tự thực hiện kiểm tra:
Cách thức kiểm tra Nguyên nhân không đạt
39. Khung và các liên kết, móc kéo (đuôi xe)
- Quan sát kiểu loại; vết nứt, vết gẫy, biến dạng, a) Không đúng kiểu loại hoặc lắp đặt không
hoặc quá mòn; chắc chắn;
- Kết hợp dùng tay lay lắc các mối lắp ghép; b) Nứt, gãy, biến dạng hoặc quá mòn;
đóng mở Cóc hoặc chốt hãm; dùng búa gõ vào các c) Cóc hoặc chốt hãm tự mở;
liên kết khoá hãm xích hoặc cáp bảo hiểm (nếu d) Xích hoặc cáp bảo hiểm (nếu có) lắp đặt
có). không chắc chắn.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.3. Vị trí số 8: Kiểm tra hạng mục: Dẫn động phanh chính (Đầu nối cho phanh
rơ moóc).
- Trình tự thực hiện kiểm tra:
Cách thức kiểm tra Nguyên nhân không đạt
40. Dẫn động phanh chính
Đầu nối cho phanh rơ moóc
- Quan sát kiểu loại; a) Không đúng kiểu loại hoặc lắp đặt không
- Kết hợp dùng tay lay lắc mối lắp ghép, chắc chắn;
khóa hoặc van; đóng mở khóa hoặc van, b) Khóa hoặc van tự đóng bị hư hỏng;
lắng nghe tiếng rò rỉ khí. c) Khóa hoặc van không chắc chắn hoặc lắp
đặt không đúng;
d) Bị rò rỉ.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.4. Vị trí 7:
Sự làm việc của trục lái và cơ cấu lái: Cho động cơ hoạt động nếu có trợ lực lái, kích bánh xe dẫn hướng
lên khỏi mặt đất, quay vành lái hết về hai phía
- Quan sát sự di chuyển của hệ thống; so sánh góc a) Bó kẹt khi quay;
quay lớn nhất của bánh xe dẫn hướng về bên trái b) Di chuyển không liên tục, giật cục;
và bên phải;
c) Lực đánh lái không bình thường; Có sự khác
- Cảm nhận và so sánh lực đánh lái về bên trái và biệt lớn giữa lực lái trái và lực lái phải;
bên phải;
d) Có sự khác biệt lớn giữa góc quay bánh dẫn
- Lắng nghe tiếng kêu trong cơ cấu lái. hướng về bên trái và bên phải;
đ) Có tiếng kêu bất thường trong cơ cấu lái.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.5. Vị trí số 2: Kiểm tra các hạng mục: Moay ơ bánh xe (dẫn hướng bên trái),
ngõng quay lái (bên trái).
- Thiết bị, dụng cụ kiểm tra: Kích nâng xe, thanh đòn bẩy, găng tay, gỗ chèn.
- Trình tự thực hiện kiểm tra:
Cách thức kiểm tra Nguyên nhân không đạt
46. Moay ơ bánh xe (dẫn hướng bên trái): Kích bánh xe dẫn hướng lên khỏi mặt đất.
- Quan sát sự quay của bánh xe; i) bánh xe quay bị bó kẹt, không quay trơn
- Dùng tay quay, lắc hoặc thanh đòn bằng hoặc cọ sát vào những phần khác;
sắt bẩy bánh xe theo phương thẳng đứng k) moay ơ rơ;
và phương ngang.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
Tình trạng chung của Trợ lực lái: Cho động cơ hoạt động.
Kết luận: Nếu
- Quan sát kiểu loại, vết chảy dầu, mức c) Dây cu roa không đúng chủng loại, chùng
dầu của trợ lực lái; hình dáng, kích thước, lỏng hoặc rạn nứt, rách; có một hạng
sự rạn nứt, rách sợi của dây cu roa; d) Chảy dầu hoặc thiếu dầu trợ lực. mục nào không
- Dùng cán búa ấn lên dây cu roa để kiểm đạt thì kết luận
tra sự chùng lỏng. Công đoạn
“Không đạt”.
2.7. Vị trí số 3, 5: Kiểm tra các hạng mục: Moay ơ bánh xe (dẫn hướng bên phải), ngõng
quay lái (bên phải): Thiết bị, dụng cụ và trình tự thực hiện kiểm tra tương tự vị trí số 2.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
2. Vị trí kiểm tra:
2.7. Vị trí số 5, 3: Kiểm tra các hạng mục: Moay ơ bánh xe (Các bánh xe phía sau bên
trái, bên phải) : Thiết bị, dụng cụ và trình tự thực hiện kiểm tra tương tự nội dung kiểm
tra moay ơ ở vị trí số 2.
Kết luận: Nếu có một hạng mục nào không đạt thì kết luận Công đoạn “Không đạt”.
Dong A University(https://donga.edu.vn/)
THANK YOU!
Dong A University(https://donga.edu.vn/)