Professional Documents
Culture Documents
đề 4
đề 4
đề 4
n! n!
A. Ank . B. Cnk . C. An1 1 . D. Cn0 0 .
n k ! k ! n k !
Câu 2. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d ( a, b, c ℝ; a 0) có đồ thị như hình vẽ bên.
O x
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 5. Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ?
A. z 2 2 z 5 0 . B. z 2 2 z 3 0 . C. z 2 2 z 3 0 . D. z 2 2 z 5 0 .
Câu 6. Cho số phức z a bi a, b ℝ . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Câu 8. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 2 x biết F 0 .
6
1 1
A. F x sin 2 x . B. F x cos2 x .
4 4
1 1
C. F x cos2x . D. F x cos2x .
2 6 2
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên ℝ \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như hình vẽ:
x ∞ 1 1 +∞
y' + + 0
4 3
y
2 ∞ 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 10. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 27 3 9 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 11. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức
nào sau đây luôn đúng.
A. l 2 hR B. R 2 h 2 l 2 C. 12 12 12 D. l 2 h 2 R 2
l h R
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x là 2
x3
A. 2 x C . B. x 3 C. C. x C . D. C.
3
Câu 13. Cho mặt cẩu có R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu đó. Công
thức nào sau đây sai?
4
A. S 4 R 2 . B. V R 3 . C. 3V S .R . D. S R 2 .
3
x 2 2 x 3
1
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 7 x 1 là:
7
A. S : x 1 y 2 z 3 2 . B. S : x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 3 16 . D. S : x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
Câu 18. Cho cấp số nhân un biết u6 2 và u8 8 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 2. B. . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x 3 y z 0 ; : x y z 4 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng ?
1 4
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 21. Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng P : x 3 y 2 z 1 0 . Đường thẳng đi qua A 1;1;5
và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là:
x 1 t x 1 t x t x 1 t
A. y 1 4t . B. y 1 3t . C. y 1 3t . D. y 2 3t .
z 5 2t z 5 2t z 5 2t z 5 2t
Câu 22. Cho hàm bậc bốn y f x có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
3
f x là:
4
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 23. Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất
thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 .
A. 0,3 . B. 0, 25 . C. 0,15 . D. 0, 45 .
Câu 24. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y log x là:
1 1 1 x
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x ln10 10ln x ln10
Câu 26. Cho ba hàm số y = log a x; y = log b x; y = log c x với a , b, c là ba số thực dương, khác 1 có đồ
thị như hình vẽ.
2x 1 x 1 2x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
2x 1 x 1 x 1 x 1
6 2
Câu 28. Cho hàm số f x liên tục trên ℝ và f x dx 12 . Tính f 3x dx .
0 0
2 2 2 2
A. f 3 x dx 6 . B. f 3x dx 4 . C. f 3 x dx 4 . D. f 3x dx 36 .
0 0 0 0
3 3
A. 15 . B. 26 . C. 22 . D. 28 .
1
Câu 30. Tập xác định của hàm số y x 1 5 là:
A. 0; . B. ℝ . C. 1; . D. 1; .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oyz là:
A. m 2. B. m 2. . C. m 0. D. m 4.
x y z
Câu 33. Mặt phẳng P : 1 có một vectơ pháp tuyến là:
2 3 2
A. 20. B. 10. . C. 18 . D. 12 .
Câu 37. Cho hàm số y mx m 1 x 1 m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có
4 2
là một hình vuông có cạnh bằng 2 1 x2 . Thể tích của vật thể T bằng:
16 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN và SC bằng:
2a 2 a a 2 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2 i z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng:
5 2 5
A. 1 . B.
. C. . D. 2 .
5 5
Câu 42. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo( lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm n ℕ* thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200
triệu đồng.
A. n 8 . B. n 9 . C. n 10 . D. n 7.
Câu 43. Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là O và O ' , bán kính đáy hình trụ bằng a .
Trên đường tròn đáy O và O ' lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho AB tạo với trục của hình
a 3
trụ một góc 300 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng . Tính thể tíc khối chóp
2
O.O ' AB
2 a 3 a3 3a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023 để hàm số
y 8 x 3 m 2 4 x 3m m 4 2 x đồng biến trên khoảng ; 2 ?
2e e 5 e e 5
A. . B. 3 e . C. 3 e2 . D. .
2 2
Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 và điểm
1 3
M ; ; 0 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M và cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B
2 2
phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB .
A. 2 2 . B. 2 7 . C. 4 . D. 7 .
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại đỉnh A và D. Biết độ dài
AB 4a, AD 3a, CD 5a và tam giác SBC đều và góc giữa mặt phẳng SBC và ( ABCD)
bằng 600. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
27 10a3 27a3 27 10a3 27a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
x 3 y 3 z 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa đô Oxyz , cho hai đường thẳng : và
1 2 2
x 3 y 3 z 2
: . Mặt phẳng P : 2 x my nz p 0 ( m ; n ; p ℝ ) chứa đường
1 2 2
thẳng tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Khi đó tích của m ; n ; p bằng:
A. 60 B. 30 C. 20 . D. 30 .
Câu 50. Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai z 2 2m 3 z m 0 0 ( với m là số
2 2
thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn 2 z1 z2 z2 z1 z1 z2 .
12 185 11
A. . B. . C. 0 . D. .
7 63 9
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ II
Năm học: 2022-2023
Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
16A 17D 18D 19B 20B 21B 22C 23C 24D 25B 26C 27D 28B 29C 30D
31D 32A 33B 34D 35B 36D 37D 38C 39C 40C 41B 42B 43B 44C 45B
O x
Lời giải
Chọn D
1
log 1 x 1 log 1 2 x 1 x 1 2 x 1 0 x ; 2 . Mà x nguyên nên x 1 .
2 2 2
Câu 8. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 2 x biết F 0 .
6
1 1
A. F x sin 2 x . B. F x cos2 x .
4 4
1 1
C. F x cos2x . D. F x cos2x .
2 6 2
Lời giải
Chọn A
1
2
1
2
1
F x f x dx sin 2 xdx cos2 x C 1 2 sin 2 x C sin 2 x C .
2
1 1
Suy ra: F 0 C 0 C .
6 4 4
1
Vậy F x sin 2 x .
4
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên ℝ \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng
biến thiên như hình vẽ:
x ∞ 1 1 +∞
y' + + 0
4 3
y
2 ∞ 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có lim y 1; lim y 2 nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y 1; y 2 .
x x
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3 .
Câu 10. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 27 3 9 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn A
Lăng trụ tam giác đều nên đáy là tam giác đếu và cạnh bên vuông góc đáy nên
32 3 27 3
V S .h .3 .
4 4
Câu 11. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào
sau đây luôn đúng.
A. l 2 hR B. R 2 h 2 l 2 C. 12 12 12 D. l 2 h 2 R 2
l h R
Lời giải
Chọn D
2;
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x đổi dấu 4 lần qua các giá trị của x , mà hàm
số liên tục trên ℝ nên có 4 cực trị.
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2 y z 3 0 và điểm
I 1; 2; 3 . Mặt cầu S tâm I và tiếp xúc P có phương trình:
A. S : x 1 y 2 z 3 2 . B. S : x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 3 16 . D. S : x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu S là khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng P
2 1 2 2 3 3
R d I , P 2.
2 2 22 1
2
S : x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2
Câu 18. Cho cấp số nhân un biết u6 2 và u8 8 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 2. B. . C. 4 . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn D
u6 2 u1 q 2
5
Ta có q 2 4 q 2 .
u8 8
7
u1 q 8
Câu 19. Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 3 y z 0
; : x y z 4 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. u1 4;2;2 . B. u2 2;2;4 . C. u4 2;2;2 . D. u3 2;4;2 .
Lời giải
Chọn B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n 1; 3;1 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n 1;1; 1 .
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị như sau:
3
Đồ thị hàm số y f x có hai điểm chung với đường thẳng y nên phương trình có hai
4
nghiệm.
Câu 23. Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất
thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 .
A. 0,3 . B. 0, 25 . C. 0,15 . D. 0, 45 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: n 20 .
Gọi A là biến cố lấy được thẻ ghi số lẻ và chia hết cho 3.
A 3,9,15 n A 3 .
3
Vậy P A 0,15 .
20
Câu 24. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
2x 1 x 1 2x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
2x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn D
6 2
Câu 28. Cho hàm số f x liên tục trên ℝ và f x dx 12 . Tính f 3x dx .
0 0
2 2 2 2
A. f 3 x dx 6 . B. f 3x dx 4 . C. f 3 x dx 4 . D. f 3x dx 36 .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn B
Đặt t 3 x dt 3dx .
2 6 6
dt 1
f 3 x dx
0 0
f (t ) f ( x ) dx 4 .
3 30
3 3
A. 15 . B. 26 . C. 22 . D. 28 .
Lời giải
Chọn C
3 3 3
A. 20. B. 10. . C. 18 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
1 2
Từ giả thiết và hình vẽ, ta có: S1 f x dx 15; S 2 f x dx 3
1 1
2 1 2
Suy ra f x dx f x dx f x dx 15 3 12
1 1 1
Câu 37. Cho hàm số y mx m 1 x 1 m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có
4 2
là một hình vuông có cạnh bằng 2 1 x2 . Thể tích của vật thể T bằng:
16 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
2
Ta có diện tích của thiết diện là: S ( x) 2 1 x 2 4 1 x 2 4 4 x 2
1
16
Thể tích của vật thể T bằng: 4 4 x 2 dx
(dvtt )
1
3
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN và SC bằng:
2a 2 a a 2 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Lời giải:
Chọn C
Cách 1:
A D
B C
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trùng với O ; và giả sử a 1 vẫn không làm mất tính tổng
quát của bài toán
Cách 2:
M P
K
A
D
Q N
B C
Kẻ PN / / SC ; NQ / / MP
Kẻ AK MQ ; dễ thấy AK MPNQ
AM . AQ a.a a 2
AK .
MQ a 2 2
1 1 a 2
d MN ; SC d MN ; SCB d A; SBC AE
2 2 2
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2 i z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng:
5 2 5
A. 1 . B. . C. . D. 2 .
5 5
Lời giải:
Chọn B
Gọi z x yi; z x yi
2 i z 2 i z 2i 2 i x yi 2 i x yi 2i
2 x 2 yi xi y 2 x 2 yi xi y 2i
2 x y 2 x y 0 1 1
2 x 4 y 2 y x
2 y x 2 y x 2 2 2
1 2 1 1 5 2 1 1
z x2 y 2 x2 x x x x
4 2 4 4 2 4
5 2 1 1 5 1 1
Xét: f x x x f ' x x 0 x
4 2 4 2 2 5
1 5 2 1 1 5
Dễ thấy hàm số nhỏ nhất tại x z min x x .
5 4 2 4 5
Câu 42. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo( lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm n ℕ* thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200
triệu đồng.
A. n 8 . B. n 9 . C. n 10 . D. n 7.
Lời giải:
Chọn B
Ta có 100 1 8, 4% 200 1 8, 4% 2 n log 18,4% 2 8,59 .
n n
Câu 43. Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là O và O ' , bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên
đường tròn đáy O và O ' lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một
a 3
góc 300 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng . Tính thể tíc khối chóp O.O ' AB
2
2 a 3 a3 3a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
Lời giải
Chọn B
f t t 3 3 m 2 t 2 3m m 4 t .
t m
f ' t 3t 2 6 m 2 t 3m m 4 0 .
t m 4
Bảng biến thiên:
TH 1: 0 4 m m 4 .
Hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0; 4 khi:
f t 0 f 0 0t 0; 4 m m 4 0
t 0; 4 m 4.
f ' t 0 m 4 m 4
TH 2: m 0 4 m 4 .
Hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0; 4 khi:
f t 0 f 0 0t 0; 4 m m 4 0
t 0; 4 m 0.
f ' t 0 0 m m 4 4 0 m 0
TH 3: m 4 0 .
Hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0; 4 khi:
f t 0 f 0 0t 0; 4 m m 4 0
t 0; 4 m 4 .
f ' t 0 m 4 0 m 4
m 4
Từ 3 trường hợp m 0 và m 2023; 2023 nên có 4039 giá trị nguyên của m.
m 4
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2023 và 1 y 2023 và
4 x1 log 2 y 3 2 y 4 log 2 2 x 1 .
A. 2022 . B. 1011. C. 4039 . D. 4037 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 4 x 1 log 2 y 3 2 y 4 log 2 2 x 1
1
Ta có f u 2.2u ln 2 0, u 1 nên hàm số y f u đồng biến trên 1; .
u ln 2
Khi đó f 2 x 1 f y 3 2 x 1 y 3 y 2 x 2 .
3 2025
Vì 1 y 2023 nên 1 2 x 2 2023 x .
2 2
Suy ra x 2;3;;1012 .
3 3 3
3 2 2 3 2 3
5 3
x e x e x dx x e x e x 2 +e 2 .
2 0 0 2 0 0 2
Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z 2 8 và điểm
1 3
M ; ; 0 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M và cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B
2 2
phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB .
A. 2 2 . B. 2 7 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Gọi h d (O, d ) OM 1 , khi đó ta có: S OAB h. AB h.2 OA2 h 2 8h h3 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm của BC SM BC 1 (Do tam giác SBC đều).
Ta có DB DC 5a DM BC 2 .
Từ (1) và (2) ta có BC SDM .
1 1 a 10 45a 2 15 3 18 15 27 a 3 10
Ta có VB.SMD BM .d SMD . a 10 V . a 3 10 .
3 3 2 8 16 5 16 8
x 3 y 3 z 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa đô Oxyz , cho hai đường thẳng : và
1 2 2
x 3 y 3 z 2
: . Mặt phẳng P : 2 x my nz p 0 ( m ; n ; p ℝ ) chứa đường
1 2 2
thẳng tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Khi đó tích của m ; n ; p bằng:
A. 60 B. 30 C. 20 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy rằng và cùng đi qua điểm A 3;3; 2 A 3;3; 2 P .
HH HH
Khi đó d H , P d H , HH HH sin , P sin , .
HA HA
, P , . Đẳng thức xảy ra khi H H hay là hình chiếu của trên P .
m 3
TH1: Nếu 3m 2 12m 9 0 thì z1 , z2 ℝ .
m 1
2 z1 z2 z2 z1 z1 z2 4 2 z1 z2 2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 8 m 4 m 4 m 4 m 0 .
2 2
Không thỏa mãn điều kiện.
TH2: Nếu 3m 2 12m 9 0 1 m 3 thì z1 , z2 là hai nghiệm phức và ta có:
z1 .z2 z1 z2 m 2 m
12
2 z1 z2 z2 z1 z1 z2 2 z1 z1 z2 z1 z2 2m.2 2m 3 m 2 m t / m .
7
HẾT