Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Hoạch định tổng hợp
Chương 5 - Hoạch định tổng hợp
Chương 5 - Hoạch định tổng hợp
1/37
1. Tổng quan
Kế hoạch Kế hoạch
Chuyển đổi
tiếp thị/kinh doanh sản xuất
2/37
1. Tổng quan
3/37
1. Tổng quan
4/37
1. Tổng quan
5/37
Tổng quan các hoạt động HĐ SX
HĐ chiến lược
Dài hạn cấp công ty
HĐ
tài chính
Ngắn hạn HĐ HĐ
nhu cầu vật tư nhu cầu công suất
Kiểm soát và
hoạch định Kiểm soát Kiểm soát &
đầu vào/ ra Hoạt động SX lên KH mua hàng
6/37
2. Các yếu tố đầu vào trong KH TH
Lãnh vực Yếu tố đầu vào điển hình
+ Phát triển SF mới
Kỹ thuật + Những thay đổi & ảnh hưởng của các nguồn lực
+ Tiêu chuẩn cho TB và lao động
Tài chánh + Dữ liệu về chi phí, + Khả năng tài chánh của c.ty
Nguồn nhân lực + Thị trường lao động, + Khả năng của CT huấn luyện
SX chế tạo + Công suất thiết bị hiện thời, + Năng suất lao động
+ Mức độ nhân lực hiện thời, + KH trang bị máy móc mới
Tiếp thị + Dự báo / Điều kiện kinh tế, + Hành vi cạnh tranh
Vật tư + Khả năng cung cấp NVL, + Mức độ tồn kho hiện thời
+ Năng lực của nhà thầu phụ, + Khả năng tồn kho
7/37
2. Các yếu tố đầu vào trong KH TH
9/37
3. Các khoản chi phí
10/37
4. Quy trình chung cho HĐ TH
11/37
• Thời đoạn •1 •2 •3 •4 •… •Tổng
Dự báo
1. Sản lượng
1. Định mức
2. Ngoài giờ
3. Hợp đồng phụ
2. Sản lượng dự báo
3. Tồn kho
1. Đầu kỳ
2. Cuối kỳ
3. Trung bình
4.Lượng hụt hàng
Các loại chi phí
5. Sản lượng
1. Định mức
2. Ngoài giờ
3. Hợp đồng phụ
6.Thuê mướn/ sa thải
7. Tồn kho
8.Chi phí do hụt hàng
Tổng
12/37
5. Một số công thức
Số CN Số CN mới Số CN sử
Số CN = _
cuối kỳ + bắt đầu dụng vào các
trong kỳ trước làm việc việc khác
13/37
5. Một số công thức
14/37
6. Dạng chi phí và cách tính
Sản lượng
Định kỳ Chi phí định mức đơn vị SL định mức
Ngoài giờ Chi phí ngoài giờ đơn vị SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ Chi phí hợp đồng phụ đơn vị SL Hợp đồng phụ
15/37
7. Ví dụ về HĐ TH
16/37
7. Ví dụ về HĐ TH
Thông tin về chi phí:
Loại chi phí:
Chi phí tồn kho/ dự trữ: 5.000 $/SF/ tháng
Hợp đồng phụ (trên mỗi SF): $ 30.000
Mức lương trung bình (trong giờ): $ 40.000/ngày
Mức lương ngoài giờ: $ 50.000/ngày
Mức độ SX định kỳ: 1,6 giờ/SF
Chi phí huấn luyện, thuê mướn: $ 10.000/SF
Chi phí sa thải: $ 15.000/SF
Hãy đánh giá các chiến lược khác nhau để tìm ra chiến
lược có chi phí thấp nhất.
17/37
7. Ví dụ về HĐ TH
Phương án 1
Duy trì KH SX cố định trong 3 tháng.
Mức cầu TB trong 3 tháng là 50 SF/ tháng.
KH SX được thực hiện ổn định ở mức này,
không làm thêm giờ, không thuê thêm hợp
đồng gia công bên ngoài.
Vì thế, dự trữ tồn kho được duy trì trong suốt
tháng 1, 2 và sẽ được bán hết vào tháng 3.
Giả định rằng tồn kho ban đầu và cuối kỳ đều
bằng 0.
18/37
7. Ví dụ về HĐ TH
19/37
7. Ví dụ về HĐ TH
20/37
7. Ví dụ về HĐ TH
Phương án 2:
Sử dụng hợp đồng phụ, duy trì SX ổn định ở
mức thấp nhất (39 SF/ ngày), mức tồn kho
thấp nhất.
Số lao động cần: 39 SF/ (8h/ 1,6 h) = 7,8
công nhân (7 công nhân thường xuyên và 1
người làm theo thời vụ)
21/37
7. Ví dụ về HĐ TH
22/37
7. Ví dụ về HĐ TH
23/37
7. Ví dụ về HĐ TH
Phương án 3
Nếu cần có thể thuê mướn hay sa thải CN để SX đúng
bằng mức cầu, không sử dụng HĐ phụ, duy trì mức
tồn kho thấp nhất. Chi phí cho phương án 3:
Tháng Nhu cầu Lương Chi phí thuê Chi phí Tổng chi phí
hằng tháng lao động trực tiếp mướn và đào tạo sa thải
1 1.000 (*) $ 8.000.000 — — 8.000.000
2 1.100 $ 8.800.000 (*) $ 1.000.000 — 9.800.000
3 1.700 $ 13.600.000 $ 6.000.000 — 19.600.000
Tổng 3800 $ 30.400.000 $ 7.000.000 — $ 37.400.000
24/37
7. Ví dụ về HĐ TH
Phương án 4
Gia tăng SX ngoài giờ, không sử dụng HĐ phụ, không
tuyển thêm nhân công, và giới hạn tồn kho ở mức
thấp nhất.
Số công nhân thường xuyên = 8
25/37
7. Ví dụ về HĐ TH
26/37
7. Ví dụ về HĐ TH
27/37
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất
28/37
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất
29/37
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất
30/37
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất
31/37
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất
32/37
Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH
33/37
Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH
35/37
Giai đoạn Giai đoạn sử dụng
sản xuất Công Công
1 2 3 4
suất thừa suất
Tồn kho đầu kỳ 300 0 3 6 9 300
SL trong giờ 600 20 300 23 100 26 29 1000
1 SL ngoài giờ 25 28 31 100 34 100
Hợp đồng phụ 28 31 34 37 500 500
SL trong giờ 1200 20 23 26 1200
2 SL ngoài giờ 25 28 150 31 150
Hợp đồng phụ 28 31 250 34 250 500
SL trong giờ 1300 20 23 1300
3 SL ngoài giờ 200 25 28 200
Hợp đồng phụ 28 500 31 500
SL trong giờ 1300 20 1300
4 SL ngoài giờ 200 25 200
Hợp đồng phụ 500 28 500
Nh u cầu 900 1500 1600 3000
36/37
Bảng hoạch định sản xuất
TC =(4.800x$20)+(650x$25)+(1.250x$28)+(2.100x$3)
TC = $153.550
37/37