De Cuong Khoi 11-HK1 (P1)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 11 - HỌC KÌ 1

(PHẦN 1)
-----------

Bài 1: HỆ ĐIỀU HÀNH A. Nạp thủ công chương trình vào bộ nhớ
CÂU 1: Theo em, nhóm chức năng nào thể hiện B. Tải các chương trình có sẵn trên Internet
rõ nhất đặc thù của hệ điều hành máy tính cá C. Truyền các chương trình từ thẻ nhớ vào bộ nhớ
nhân? D. Truyền các chương trình từ USB vào bộ nhớ
A. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử
dụng. CÂU 8: Chức năng của hệ điều hành là:
B. Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả A. Quản lí thiết bị.
sử dụng máy tính. B. Giữ vệ sinh cho máy tính
C. Quản lý thiết bị. C. Cung cấp các khóa học miễn phí.
D. Tổ chức thực hiện các chương trình điều phối tải D. Giúp mở khóa các phần mềm có bản quyền.
nguyên cho các tiến trình xử lí trên máy tính. Nói CÂU 9: Ai là người viết hệ điều hành LINUX?
cách khác, hệ điều hành là môi trường để chạy các A. Windows XP B. Apple
ứng dụng. C. Android D. Linus Torvalds
CÂU 2: Đâu là một trong những hệ điều hành CÂU 10: Sự khác nhau giữa hệ điều hành cho
thành công nhất của Microsoft thiết bị di động và hệ điều hành của máy tính có
A. Windows 3.1 B. Windows XP nguồn gốc từ
C. Windows 8 D. Windows 95 A. Các tiện ích nâng cao.
CÂU 3: Hệ điều hành Windows được phát triển B. Sự khác biệt về tính năng, tác dụng của hai loại
và phân phối bởi thiết bị.
A. Windows XP B. UNIX C. Nhà sản xuất.
C. Microsoft D. iOS D. Giá thành sản phẩm.
CÂU 4: Hệ điều hành là gì? CÂU 11: Vì sao nói cơ chế plug & play là bước
A. Phần mềm để chạy các ứng dụng phát triển hết sức quan trọng của hệ điều hành
B. Thiết bị trung gian để chạy các ứng dụng máy tính cá nhân?
C. Môi trường để chạy các ứng dụng A. Vì cơ chế này giúp hệ điều hành nhận biết các
D. Phần mềm lưu trữ thiết bị ngoại vi ngay khi khởi động máy, hỗ trợ cài
CÂU 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về lịch sử đặt các chương trình điều khiển một cách tự động.
phát triển của hệ điều hành Windows? B. Vì cơ chế này có giá thành rẻ, giúp nhiều người
A. Các phiên bản Windows 7 (2008), Windows 8 tiếp cận và cài đặt.
(2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021) C. Vì cơ chế giúp người sử dụng có thể dùng tất cả
B. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 các phần mềm có bản quyền.
(2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021) D. Vì cơ chế này giúp tăng giá trị của máy tính cá
C. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 nhân.
(2013), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021) CÂU 12: Chức năng kéo thả tiện lợi của hệ điều
D. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 hành Windows có từ phiên bản nào?
(2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2022) A. Phiên bản 3.1 B. Phiên bản 1
CÂU 6: Điểm khác biệt của hệ điều hành cho C. Phiên bản 2 D. Phiên bản 3.2
thiết bị di động so với hệ điều hành cho máy tính CÂU 13: Một số khác biệt của hệ điều hành cho
là thiết bị di động so với hệ điều hành cho máy tính
A. Có các tính năng tiện ích như giải nén tệp, thư cá nhân là:
mục,... A. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành
B. Nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân. vi của người dùng thông qua các cảm biến, khó kết
C. Thiết bị to, dễ nhìn. nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
D. Không có tính năng ghi nhận tình trạng sức khỏe. B. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành
CÂU 7: Thời kì mới có máy tính chưa có hệ điều vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng
hành thì người sử dụng phải? kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá
nhân.
TRANG 1
C. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành CÂU 1: Em có thể sử dụng tiện ích của File
vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng Explorer của Window để?
kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân. A. Kiểm tra các thông tin về các tiến trình và các
D. Giao diện không thân thiện với người dùng, khó chương trình đang chạy trên máy tính, cũng như tình
kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá trạng chung của máy tính
nhân. B. Quan sát trạng thái hiển thị
CÂU 14: Ban đầu, hệ điều hành máy tính cá C. Truy cập nhanh các phần mềm ứng dụng
nhân sử dụng giao diện D. Quản lý tệp và thư mục
A. Đồ họa B. Biểu tượng CÂU 2: Để làm xuất hiện bảng chọn các lệnh có
C. Dòng lệnh D. Windows thể thực hiện với tệp thì ta phải?
CÂU 15: Phiên bản nào của hệ điều hành A. Nháy nút trái chuột B. Nháy đúp chuột
Windows bắt đầu có khả năng đa nhiệm? phải
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C. Nháy nút phải chuột D. Nháy đúp chuột trái
CÂU 16: Nhược điểm của thiết bị ngoại vi thời kì CÂU 3: Em có thể thực hiện thao tác nào khi
đầu (khi chưa có cơ chế plug & play) là quản lý tệp trên UBuntu?
A. Sử dụng mật khẩu. A. Đổi tên tệp
B. Mỗi thiết bị ngoại vi của một hãng cần một phần B. Chạy ứng dụng với tệp chương trình
mềm điều khiển riêng. C. Xóa, di chuyển tệp
C. Nhận dạng khuôn mặt. D. Cả ba đáp án trên đều đúng
D. Yêu cầu dung lượng lớn, không hỗ trợ tính năng CÂU 4: Tiện ích là gì?
tính toán. A. Một phần mềm đa năng
CÂU 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Một tệp chứ nhiều tệp con
A. Hệ điều hành Windows có giao diện dòng lệnh C. Những công cụ hỗ trợ nhiều công việc khác nhau
B. Hệ điều hành MS-DOS có giao diện đồ hoạ D. Đáp án khác
C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ CÂU 5: Đĩa cứng là gì?
D. Hệ điều hành macOS có giao diện dòng lệnh A. Là đĩa kim loại chứa phần mềm
CÂU 18: Hệ điều hành Windows là hệ điều hành B. Loại đĩa kim loại phủ vật liệu từ tính
thuộc loại: C. Là đĩa kim loại chứa các tiện ích
A. Hệ điều hành đơn nhiệm D. Là đĩa floppy disk
B. Hệ điều hành đa nhiệm đồng thời CÂU 6: Dữ liệu được đọc, được ghi bởi?
C. Hệ điều hành đa nhiệm theo lượt A. Các đầu từ theo các đường thẳng
D. Hệ điều hành đa nhiệm đa dạng B. Các đầu từ theo các đường tròn đồng tâm
CÂU 19: Cửa sổ là gì? C. Các đầu từ theo các đoạn thẳng nét cong
A. Cho phép quan sát đối tượng dưới dạng đồ họa D. Đáp án khác
B. Phương tiện chỉ định điểm làm việc trên màn CÂU 7: Mỗi cung ghi bao nhiêu dữ liệu?
hình A. 512 byte B. 512 mega byte
C. Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho C. 512 gigabyte D. Đáp án khác
một ứng dụng CÂU 8: Việc đọc, ghi được thực hiện theo đơn vị?
D. Đáp án khác A. Cung B. Byte
CÂU 20: Quá trình hình thành và phát triển của C. Megabyte D. Liên cung
hệ điều hành máy tính cá nhân có liên quan chặt CÂU 9: Có thể xảy ra lỗi đĩa nào?
chẽ đến tiêu chí nào? A. Một liên cung mất liên kết
A. Có nhiều tiện ích nâng cao. B. Tình trạng chồng chéo cung
B. Sự thân thiện, dễ sử dụng. C. Một số cung bị hỏng về vật lý
C. Điều khiển một cách tự động. D. Cả ba đáp án trên đều đúng
D. Giá thành rẻ. CÂU 10: Một liên cung mất liên kết sẽ?
A. Có vài tệp sẽ liên kết đến cùng một cung
Bài 2: THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐIỀU B. Đọc ghi không được, cần phải loại khỏi dnah
HÀNH sách sử dụng
C. Tạo thành các đoạn dữ liệu "mồ côi", có trên đĩa
nhưng không khai thác được
TRANG 2
D. Đáp án khác
CÂU 11: Chức năng hợp mảnh có tác dụng với
đĩa nào?
A. Đĩa từ B. DVD
C. CD D. Đáp án khác
CÂU 12: Ngày nay có nhiều thiết bị được điểu
hiển bởi các bộ vi xử lý, các chương trình được?
A. Cài sẵn trong bộ nhớ RAM
B. Cài sẵn trong bộ nhớ ROM
C. Cài sẵn trong thẻ nhớ
D. Tất cả đều đúng A. Hình trên là biểu tượng của các đối tượng.
CÂU 13: Phần cứng là gì? B. Hình trên là thanh công việc (Taskbar).
A. Thiết bị xử lý thông tin C. Hình trên là thanh trạng thái (Status bar).
B. Môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng D. Hình trên là cửa sổ ứng dụng.
khai thác phần cứng Bài 3: PHẦN MỀM NGUỒN MỞ VÀ PHẦN
C. Nơi cung cấp các dịch vụ điều khiển máy tính MỀM CHẠY TRÊN INTERNET
D. Đáp án khác
CÂU 14: Các bước để sửa lỗi đĩa và hợp mảnh CÂU 1: Phân loại phần mềm theo cách chuyển
nào sau đây là đúng? giao sử dụng, gồm có bao nhiêu loại phần mềm?
A. Bước 1: Sử dụng File Explorer và tìm danh sách A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5
các ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa muốn xử lí loại
rồi chọn Properties. Bước 2: Chọn Check để kiểm CÂU 2: Với ngôn ngữ lập trình bậc cao thì
tra và khắc phục lỗi đĩa; Chọn Optimize để tối ưu chương trình được viết dưới dạng?
hoá, hợp mảnh. Bước 3: Trong cửa sổ Properties của A. Văn bản khác với ngôn ngữ tự nhiên
đĩa cứng, chọn Tools. B. Kí tự gần giống với văn bản
B. Bước 1: Trong cửa sổ Properties của đĩa cứng, C. Văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên
chọn Tools. Bước 2: Sử dụng File Explorer và tìm D. Cả ba đáp án trên đều đúng
danh sách các ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa CÂU 3: Văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên trong
muốn xử lí rồi chọn Properties. Bước 3: Chọn Check ngôn ngữ lập trình bậc cao được gọi là?
để kiểm tra và khắc phục lỗi đĩa; Chọn Optimize để A. Lệnh B.Mã code
tối ưu hoá, hợp mảnh. C. Mã nguồn D. Cả ba đáp án trên
C. Bước 1: Trong cửa sổ Properties của đĩa cứng, đều sai
chọn Tools. Bước 2: Chọn Check để kiểm tra và CÂU 4: Để máy tính có thể chạy trực tiếp thì?
khắc phục lỗi đĩa; Chọn Optimize để tối ưu hoá, hợp A. Chương trình được dịch thành ngôn ngữ lập trình
mảnh. Bước 3: Sử dụng File Explorer và tìm danh B. Chương trình được dịch thành mã nguồn
sách các ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa muốn C. Chương trình được dịch thành dãy lệnh máy
xử lí rồi chọn Properties. D. Đáp án khác
D. Bước 1: Sử dụng File Explorer và tìm danh sách CÂU 5: Vì sao việc dịch sang mã máy giúp chống
các ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa muốn xử lí sửa đối phần mềm và chống đánh cắp ý tưởng?A
rồi chọn Properties. Bước 2: Trong cửa sổ Properties A. Mã máy dễ đọc
của đĩa cứng, chọn Tools. Bước 3: Chọn Check để B. Mã máy có tính bảo mật cao
kiểm tra và khắc phục lỗi đĩa; Chọn Optimize để tối C. Mã máy rất khó đọc
ưu hoá, hợp mảnh. D. Đáp án khác
CÂU 15: Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả CÂU 6: Phần mền thương mại là?
lời đúng nhất. A. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm cung cấp toàn bộ chức năng của máy
tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Phần mềm sản xuất ra để bán

TRANG 3
CÂU 7: Để sử dụng phần mềm tự do, có thể sửa A. Visual Studio Code B. IntelliJ IDEA
đổi, nâng cấp, ta dùng: C. Sublime Text D. Eclipse
A. Phần mềm tự do. CÂU 14: Phân loại phần mềm theo cách chuyển
B. Phần mềm nguồn mở. giao sử dụng, gồm có các loại phần mềm nào sau
C. Phần mềm thương mại. đây?
D. Phần mềm có bản quyền. A. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần
CÂU 8: Câu nào sau đây không phải là ưu điểm mềm Microsoft Word.
của mã nguồn mở B. Phần mềm Inskcape, phần mềm tự do, phần mềm
A. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn mở.
nguồn C. Phần mềm Inskcape, phần mềm photoshop, phần
B. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, mềm corel.
chống độc quyền D. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần
C. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mềm nguồn mở.
mua CÂU 15: Phần mềm chạy trên internet là?
D. Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
CÂU 9: Phần mềm nguồn mở là? B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng C. Phần mềm không cần có kết nối internet
có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà
B. Là một phần mềm không được cung cấp mã không cần cài đặt vào máy
nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất CÂU 16: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới là gì?
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên A. Mediafire. B. Google Driver.
MacOS C. OneDrive. D. Cả 3 đáp án đều đúng.
CÂU 10: Nhược điểm của việc sử dụng phần CÂU 17: Phần mềm cho phép máy tính tương tác
mềm thương mại đóng gói trong doanh nghiệp là với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng được
gì? gọi là:
A. Tính linh hoạt thấp A. Phần mềm hệ thống
B. Khả năng tùy chỉnh cao B. Trình xử lý văn bản
C. Tính ổn định kém C. Phần mềm cơ sở dữ liệu
D. Tính linh hoạt cao D. A và C đúng
CÂU 11: Phát biểu nào sau đây không phải là CÂU 18: Tính minh bạch của phần mềm thương
phát biểu đúng mại nguồn đóng?
A. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do A. Có thể nhìn và kiểm soát đồ đã cài
B. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng B. Không kiểm soát được mã nguồn
được sửa mã nguồn C. Có thể kiểm soát được mã nguồn
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí D. Khó kiểm soát những gì đã cài cắm bên trong
D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng CÂU 19: Phần mềm nguồn mở có ưu điểm gì so
được tự do chia sẻ cho người khác với phần mềm thương mại?
CÂU 12: Lựa chọn phương án sai. A. Người dùng được hỗ trợ kĩ thuật.
A. Phần mềm “đóng gói” là một loại phần mềm B. Có tính hoàn chỉnh cao, đáp ứng nhu cầu rộng rãi.
thương mại. C. Chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc vào
B. Phần mềm nguồn mở giúp những người có nhu nhiều nhà cung cấp.
cầu được sử dụng phần mềm dùng chung chất lượng D. Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức, cá
tốt. nhân làm phần mềm chuyên nghiệp.
C. Phần mềm nguồn mở là nguồn thu nhập chính CÂU 20: Lựa chọn phương án sai.
của các tổ chức, cá nhân làm phần mềm chuyên A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ
nghiệp. đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có
D. Phần mềm “đặt hàng” là một loại phần mềm kết nối Internet.
thương mại. B. Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị
CÂU 13: Một phần mềm nguồn mở được sử dụng trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.
phổ biến trong lĩnh vực lập trình là:
TRANG 4
C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên D. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần
chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm. tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi
D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất hành lệnh.
rẻ hoặc không mất phí. CÂU 7: Bộ nhớ ngoài dùng để?
A. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, không cần
Bài 4: BÊN TRONG MÁY TÍNH nguồn nuôi, có dung lượng lớn
CÂU 1: Các thiết bị bên trong máy tính gồm? B. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu ngắn hạn, cần nguồn
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM nuôi, có dung lượng lớn
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, C. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, cần nguồn
Bộ nhớ ngoài nuôi, có dung lượng lớn
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, D. Không đáp án nào đúng
bộ xử lý ngoại vi CÂU 8: Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép
D. Tất cả đều sai tính số học và logic trong máy tính?
CÂU 2: Bộ xử lý trung tâm là? A. Bộ điều khiển B. Bộ nhớ trong
A. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm C. Bộ số học và logic D. Bộ nhớ ROM
nhận việc thực hiện các tín hiệu đầu ra của máy tính CÂU 9: Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết
B. Thành phần kém quan trọng nhất của máy tính, bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện
đảm nhận việc thực hiện các chương trình máy tính đúng chương trình?
C. Là phần mềm thống trị A. Bộ nhớ RAM B. Bộ số học và logic
D. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm C. Bộ nhớ ROM D. Bộ điều khiển
nhận việc thực hiện các chương trình máy tính CÂU 10: Đồng hồ xung được dùng để?
CÂU 3: CPU được cấu tạo từ bao nhiêu bộ phận A. Phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm
chính? bảo máy tính thực hiện đúng chương trình
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B. Thực hiện tất cả các phép tính số học và logic
CÂU 4: Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ trong máy tính
RAM? C. Tạo ra các xung điện áp gửi đến mọi thành phần
A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay của máy để đồng bộ các hoạt động
xóa. D. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, không cần
B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ nguồn nuôi, có dung lượng lớn
thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi CÂU 11: Tần số đồng hồ xung được dùng để?
động máy tính. A. Tạo ra các xung điện áp gửi đến mọi thành phần
C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu của máy để đồng bộ các hoạt động
tạm thời trong khi chạy chương trình. B. Đánh giá tốc độ của CPU
D. Lưu được dữ liệu lâu dài. C. Phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm
CÂU 5: Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ bảo máy tính thực hiện đúng chương trình
ROM? D. Thực hiện tất cả các phép tính số học và logic
A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay trong máy tính
xóa. CÂU 12: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào
B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ không thuộc bộ xử lý trung tâm:
thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi A. Bộ nhớ trong
động máy tính. B. Khối số học và logic
C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu C. Thanh ghi và bộ nhớ đệm
tạm thời trong khi chạy chương trình. D. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần
D. Lưu được dữ liệu lâu dài. tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi
CÂU 6: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào hành lệnh.
không thuộc bộ xử lý trung tâm: CÂU 13: Các tham số đo hiệu năng của bộ nhớ
A. Bộ nhớ trong ngoài bao gồm dung lượng tính bằng?
B. Khối số học và logic A. GB hay TB và thời gian truy cập trung bình để
C. Thanh ghi và bộ nhớ đệm đọc hoặc ghi dữ liệu
B. GB hay TB

TRANG 5
C. Thời gian truy cập trung bình để đọc hoặc ghi dữ B. Có dung lượng lớn hơn, thời gian truy cập trung
liệu bình nhỏ hơn.
D. Cả A, B, C đều sai C. Thời gian truy cập trung bình nhỏ hơn.
CÂU 14: Các tham số của bộ nhớ trong bao gồm D. Có dung lượng nhỏ hơn.
dung lượng và thời gian truy cập trung bình, việc CÂU 23: Tại sao CPU cần có bộ nhớ đệm cache?
giảm thời gian truy cập bộ nhớ trong có ý nghĩa? A. Để lưu trữ các chương trình đang chạy
A. Quản trị phần mềm virus B. Để lưu trữ các dữ liệu đang xử lý
B. Giảm dữ liệu rác C. Để tăng tốc độ truy cập dữ liệu
C. Nâng cao hiệu suất tổng thể của máy tính. D. Để tiết kiệm năng lượng
D. Giảm thiểu hiệu năng CPU
CÂU 15: Đồng hồ xung (CPU clock) nằm ở đâu Bài 5: KẾT NỐI MÁY TÍNH VỚI CÁC
bên trong CPU: THIẾT BỊ SỐ
A. Bộ nhớ đệm B. Bộ điều khiển CÂU 1: Các thiết bị vào ra là?
C. Bộ số học và logic D. Bộ nhớ trong A. Nhóm thiết bị chứa dữ liệu tạm thời
CÂU 16: CPU máy tính có tần số là 4GHz thì 1 B. Nhóm thiết bị chứa các dữ liệu lâu dài
giây sẽ xử lý được bao nhiêu phép tính? C. Nhóm các thiết bị ngoại vi đa dạng và phong phú
A. 400 nghìn phép tính B. 4 triệu phép tính nhất của máy tính
C. 4 tỉ phép tính D. 400 triệu phép tính D. Cả ba đáp án trên đều đúng
CÂU 17: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào CÂU 2: Thiết bị vào cho phép nhập dữ liệu là?
thuộc bộ xử lý trung tâm: A. Màn hình, bàn phím, máy fax,..
A. Bộ nhớ trong B. Chuột, màn hình, máy in,…
B. Đơn vị phối ghép vào ra C. Bàn phím, chuột, màn hình,…
C. Tập các thanh ghi đa năng D. Bàn phím, chuột, camera số,..
D. Khối điều khiển Bus hệ thống CÂU 3: Thiết bị ra chuyển thông tin ra ngoài?
CÂU 18: Chuyển phép tính cộng 19 + 10 = 29 A. Màn hình, máy in, máy chiếu
trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta B. Màn hình, bàn phím, chuột
được C. Bộ điều khiển
A. 10111 + 1010 = 11101 D. Máy in, máy fax, chuột
B. 10011 + 1010 = 10101 CÂU 4: Những thiết bị trao đổi thông tin hai
C. 10011 + 1010 = 11101 chiều với máy tính thì được coi?
D. 10010 + 1011 = 10001 A. Thiết bị đa dụng B. Thiết bị 1 chiều
CÂU 19: Cộng các số nhị phân 101101 + 11001, C. Thiết bị lưu truyền D. Thiết bị vào – ra
sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta CÂU 5: Hai thông số quan trọng của chuột là?
được: A. Phương thức kết nối và độ phân giải (dpi)
A. 45 B. 30 C. 85 D. 70 B. Độ nhanh và chậm
CÂU 20 : Các đại lượng lôgic chỉ nhận giá trị C. Độ phân giải và độ trơn
"Đúng" hoặc "Sai", được thể hiện bằng? D. Không đáp án nào đúng
A. bit 1 và 0 B. bit 1 và 10 CÂU 6: Cổng kết nối nào có thể truyền đồng thời
C. bit 11 và 0 D. Cả A, B và C đều cả âm thanh và hình ảnh?
sai A. VGA B. USB C. Mạng D.
CÂU 21: Mạch lôgic là? HDMI
A. Cơ sở cho thiết bị chữ, được xây dựng từ các rơ CÂU 7: Cổng kết nối nào chỉ truyền được hình
le hoặc mạch điện tử. ảnh, không truyền được âm thanh
B. Cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các rơ le A. VGA B. USB C. Mạng D.
hoặc mạch điện tử. HDMI
C. Cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các dữ CÂU 8: Các thông số chung của màn hình bao
liệu thông tin đám mây gồm?
D. Tất cả đều đúng A. Kích thước, độ phân giải
CÂU 22: So với RAM, ROM thường: B. Khả năng thể hiện màu
A. Có dung lượng và thời gian truy cập trung bình C. Tần số quét và thời gian phản hồi
nhỏ hơn.
TRANG 6
D. Tất cả đáp án trên C. Tính bảo mật cao, có thể tùy chình
CÂU 9: Kích thước của màn hình được đo bằng? D. Dễ dàng tìm kiếm
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của CÂU 2: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ
màn hình bằng ?
B. Độ dài đường chéo trên màn hình A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục B. Cho người dùng thuê bộ nhớ
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
điểm ảnh D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
CÂU 10: Tần số quét là? CÂU 3: Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của tuyến như?
màn hình A. Google Drive
B. Độ dài đường chéo trên màn hình B. One Drive
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục C. iCloud và Dropbox
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một D. Tất cả đều đúng
điểm ảnh CÂU 4: Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm
CÂU 11: Thời gian phản hồi là? kiếm thông tin trên Internet?
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của A. Safari B. Easycode
màn hình C. Skype D. QuarkXPress
B. Độ dài đường chéo trên màn hình CÂU 5: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến gọi
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một là?
điểm ảnh A. Nhà lưu trữ B. Cầu kết nối
CÂU 12: Độ phân giải màn hình thể hiện bằng? C. Bát online D. Đĩa trực tuyến
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của CÂU 6: Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến cho người
màn hình dùng….?
B. Độ dài đường chéo trên màn hình A. Xóa các tệp và file trong máy tính mình đi
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục B. Tải các tệp hay thư mục từ máy tính của mình lên
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một ổ đĩa trực tuyến để lưu trữ và sử dụng
điểm ảnh C. Mua bán thông tin lưu trữ của nhau
CÂU 13: Loại màn hình nào sử dụng công nghệ D. A và C đúng
đèn chân không? CÂU 7: Trên nơi lưu trữ trực tuyến cho phép
A. LCD B. LED C. CRT D. người dùng….?
Plasma A. Tạo thư mục mới, quản lý ổ đĩa
CÂU 14: Các loại máy in thông dụng? B. A và C đúng
A. Máy in kim, laser, phun và nhiệt C. Chỉnh sửa trực tuyến
B. Máy in kim, laser, phun và lạnh D. Trao đổi như một kênh chat
C. Máy in kim, laser, châm và nghiền CÂU 8: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực
D. A và C đúng tuyến là?
CÂU 15: Máy in nào dưới đây thích hợp để in A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng
ảnh màu, phông bạt quảng cáo với kích thước đa khác
dạng và chi phí thấp? B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người
A. Máy in kim B. Máy in laser dùng khác
C. Máy in phun D. Máy in nhiệt C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Bài 6: LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ TẬP TIN
TRÊN INTERNET
CÂU 1: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên CÂU 9: Chủ sở hữu quyết định quyền của người
internet? được chia sẻ với ba chế độ?
A. Dung lượng bộ nhớ lớn A. Xem, xóa, khôi phục
B. Tất cả đều đúng B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
C. Xem, mua, bán
TRANG 7
D. Xem, tải về, lấy tài khoản
CÂU 10: Khi đăng kí sử dụng dịch vụ lưu trữ
thông tin, dữ liêu trực tuyến thì người dùng sẽ
được?
A. Cung cấp các dịch vụ xử lý dữ liệu
B. Cung cấp phần mềm chỉnh sửa dữ liệu trực tuyến
C. Cung cấp một không gian nhớ trực tuyến
D. Đáp án khác
CÂU 11: Khi nào thì người dùng được cung cấp
một ổ đĩa trực tuyến?
A. Cài đặt hệ điều hành mới
B. Mua các phần mềm nguồn mở
C. Sử dụng dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực
tuyến
D. Cả ba đáp án trên đều sai
CÂU 12: Dịch vụ lưu trữ GoogleDrive có dung
lượng miễn phí là bao nhiêu?
A. 1 GB B. 2 GB C. 5 GB D. 15
GB
CÂU 13: Dịch vụ lưu trữ OneDrive có dung
lượng miễn phí là bao nhiêu?
A. 1 GB B. 2 GB C. 5 GB D. 15
GB
CÂU 14: Dịch vụ lưu trữ iCloud có dung lượng
miễn phí là bao nhiêu?
A. 1 GB B. 2 GB C. 5 GB D. 15
GB
CÂU 15: Dịch vụ lưu trữ Dropbox, Inc. có dung
lượng miễn phí là bao nhiêu?
A. 1 GB B. 2 GB C. 5 GB D. 15
GB

TRANG 8

You might also like