Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

ĐỀ SỐ 07 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12

Nhận biết
Câu 1: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 2: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây ?
A. NH3, CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2. D. NH3 và H2O
Câu 3. Đường saccarozơ thuộc loại saccarit nào?
A. Oligosccarit. B. Polisaccarit. C. Monosaccarit. D. Đisaccarit.
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. AgNO3/NH3 (to).
C. H2O (to, H+). D. O2 (to).
Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 6: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D.Lysin.
Câu 7: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 8. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH  CH .
Câu 9: Chất sau đây dùng để điều chế

A. Cao su buna-S B. Cao su lưu hóa. C. Cao su buna. D. Cao su isoren


Câu 10: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một
loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc
sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, ... Hãng Du Pont đã thu
được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức
một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n- B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-. D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg. B. Li. C. Cu. D. Ag.
Câu 12: Kim loại Fe tan trong dung dịch HNO3 sinh ra khí X màu nâu đỏ. Khí X là ?
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 13: Kim loại Cu tan trong dung dịch HNO3 sinh ra khí X không màu hóa nâu ngoài không khí. Khí X là ?
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 14: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.

Thông hiểu
Câu 15: Các este đồng phân ứng với công thức phân từ C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo
ra muối và ancol là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 1
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam
Câu 17. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định
hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học . Chất
X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 18: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 28,80. B. 12,96. C. 25,92. D. 14,40.
Câu 19: Cho các dãy chuyển hóa:
Alanin+ NaOH → A + HCl → X; Glyxin + HCl → B + NaOH → Y.
Các chất X, Y tương ứng là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3(ClH3N)CHCOOH và H2NCH2COONa D.ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g aminoacid A (1 nhóm NH2) được 6,72 lít CO2, 6,3 gam H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xác
định CTPT của A?
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O4N D. CH3ON
Câu 22: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly; 21,12 gam
Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A. 66,24. B. 59,04. C. 66,06. D. 66,44.
Câu 23: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (vinyl clorua); (5) nilon-
6,6; (6) poli(phenol - fomandehit). Số polime là sản phẩm của trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.
Câu 26: Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe,
Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 27 : Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Thể tích NO và N2O thu được lần lượt là
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4
B. Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
C. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin thấp hơn triolein.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 2
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H6O→ X→ axit axetic ⎯⎯⎯⎯ → Y. CTCT của X và Y lần lượt là
+CH OH
3

A. CH3CHO, CH3COOCH3 B. CH3CHO, C2H5COOH.


C. CH3CHO, HCOOC2H5 D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.
Câu 30: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76. B. 32,64. C. 34,80. D. 35,92
Câu 31: Cho các nhận định sau, số nhận định đúng là:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32: Người ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: C2 H 4 ⎯⎯
→ C2 H 4Cl2 ⎯⎯
→ C2 H3Cl ⎯⎯
→ PVC . Thể tích etilen
(đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều bằng 90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin cần vừa đúng 36,96 lít không khí (đktc).
Mặt khác để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong không khí
O2 chiếm 20% về thể tích, N2 chiếm 80% về thể tích, N2 không bị nước hấp thụ. Tỉ lệ mol giữa metylamin và
etylamin trong hỗn hợp X theo thứ tự là:
A. 2:1. B. 1:2. C. 3:1. D. 1:3
Câu 35: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim
loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 36: Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là:
A. 14,30 B. 13,00 C. 16,25 D. 11,70

Vận dụng cao


Câu 37: Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05
mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm CO 2, NO, H2 (trong đó H2 chiếm
1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là ?
A. 63,59. B. 64,31. C. 65,39. D. 63,41.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 3
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H
trong nhóm -OH của ancol
(b) Fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Không thể phân biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2.
(f) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin được tạo thành.
(e) Ở bước 1 nếu thay nước cất bằng dung dịch brom thì thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
(f) Hợp chất hữu cơ tạo thành ở bước 3 có tên là phenylamoni clorua.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối
của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol
H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp
hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 9,44. B. 11,32. C. 10,76. D. 11,60.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 4
ĐỀ SỐ 08 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 2: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử axit stearic là
A. 33. B. 36. C. 34. D. 31.
Câu 3. Tinh bột và xenlulozơ là:
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 5. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Anilin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 7: Đipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val B. Gly-Ala C. Ala-Gly D. Ala-Val
Câu 8: Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức một mắt xích của polime Y là :
A.–CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– . C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– .
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Xenlulozo. D. Amilozo.
Câu 10: Vật liệu polime dùng để bện sợi “len” để đan áo rét là
A. polistiren. B. polibutadien. C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
Câu 11: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 12: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit.
Câu 13: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cu. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.
Câu 14: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất :
A. Al B. Mg C. Ag D. Fe

Thông hiểu
Câu 15: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác . Khối lượng este tạo thành khi
hiệu suất phản ứng 80% là
A. 11,04 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 7,04 gam.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Y Nước brom Mất màu
X, Y AgNO3/NH3 Kết tủa Ag
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 5
Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 63% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam
xenlulozơ trinitrat là
A. 189,0 ml. B. 243,9 ml. C. 197,4 ml. D. 300,0 ml.
Câu 19: Amin X đơn chức . X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42%
về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu tím.
D. Dung dịch metylamin tá c dụ ng được với dung dịch HCl.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc hai, mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương
ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–NH–CH3. B. CH3–NH–C2H5. C. CH3–NH–C3H7. D. CH3–CH2–CH2–NH2.
Câu 22.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.
Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức phân tử của X là:
A. (H2N)2C3H5COOH. B.H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D.H2NC3H5(COOH)2
Câu 23: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6
(7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 24: Khối lượng phân tử của 1 tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của tơ trên là :
A. 170. B. 180. C. 160. D. 150.
Câu 25: Hòa tan 6,5 gam Zn vào 24,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là :
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 26: Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn thu được sau phản ứng là
A. AgCl, Cu. B. AgCl, Ag. C. Ag, Cu. D. AgCl
Câu 27: Cho 1,86 gam hõ n hợp kim loạ i gò m Mg và Al tan hé t trong dung dịch HNO3 thu được 560 ml khí N2O (ở
đktc) thoá t ra và dung dịch A. Cô cạ n dung dịch A thu được lượng muó i khan bà ng:
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.
B. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol và axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
C. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
D. Poli(hexametylen -ađipamit) dùng để sản xuất cao su.

Vận dụng
Câu 29: Este X ( C4H8O2) thỏa mãn điều kiện: X ⎯⎯⎯→
H O;H+
2
Y1 + Y2 ; Y1 ⎯⎯⎯ O2 ;xt
→ Y2 . X có tên là:
A. isopropyl fomat B. Propyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat
Câu 30: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành
phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ vài giọt
dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi).
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: xanh tím ⎯⎯
→ khoâng maøu ⎯⎯
→ xanh tím .
D. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 6
Câu 32. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 60%. Lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch KOH 1M vào
X, thu được kết tủa . Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối đa 100 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là
A. 54,0. B. 67,5. C. 75,5. D. 47,25.
Câu 33: So sánh nào sau đây không đúng:
A. Tính bazo tăng dần: C6H5NH2; CH3NH2; (CH3)2NH.
B. pH tăng dần ( dung dịch có cùng CM): Alanin; Axit glutamic; Glyxin; Valin.
C. Số đồng phân tăng dần: C4H10; C4H9Cl; C4H10O; C4H11N.
D.Nhiệt độ sôi tăng dần: C4H10; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3COOH.
Câu 34: X có công thức phân tử C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí thoát
ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch rồi nung
nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định m?
A. 22,75. B. 19,9. C. 20,35. D. 21,20.
Câu 35: Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl
nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3
loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Fe và Ag. C. Na, Al và Ag. D. Mg, Alvà Au.
Câu 36: Cho m g hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Mg vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. thêm tiếp KNO3 dư vào dung
dịch Y thì thu được 0.672l khí NO duy nhất (đktc). Vậy khối lượng Fe có trong mg hỗn hợp X là:
A. 1.68g B. 3.36g C. 5.04g D. 6.72g

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) bằng H2 tạo ra sobitol..
(b) Trong dung dịch, lysin và axit glutamic đều làm đổi màu quỳ tím.
(c) Thành phần nguyên tố trong chất dẻo PVC là C, H, Cl.
(d) Thủy phân benzyl axetat (mùi hoa nhài) trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối.
(e) Thủy phân hoàn toàn lòng trắng trứng trong dung dịch NaOH dư, thu được các α−aminoaxit.
(f) Có thể sử dụng dung dịch HCl để rửa các ống nghiệm sau khi thí nghiệm với anilin.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biểu sau :
(1) Tính dẫn điện của Al tốt hơn Cu nên được làm đây dẫn điện.
(2) Fe bị oxi hoá bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội lên số oxi hoá +3.
(3) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(4) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại cứng nhất là Cr.
(5) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(6) Ở điều kiện thường, cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được muối sắt (II) sunfat.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (không có tạp chất
khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun
nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của y là
A. 0,296. B. 0,528. C. 0,592. D. 0,136.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp dạng bột gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,5M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 47,6 gam rắn Y gồm ba kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl
loãng dư thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị m là
A. 8,0 B. 6,0 C. 16,0 D. 12,0

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 7
ĐỀ SỐ 09 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. CH3COOCH=CH2 D. (HCOO)2C2H4
Câu 2. Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H31COONa và etanol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3. Y là một polisaccarit có trong thành phà n của tinh bột và có cá u trú c mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn
và dính hơn gạo tẻ vì thành phà n chứa nhiè u Y hơn. Tên gọi của Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 4. Thủy phân chất X thu được sản phẩm gồm glucozơ và fructozơ. Vậy X là:
A. Saccarozơ B. Glixerol C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 5. Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là
A. Br2. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 6. Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 8: Polime có công thức được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Stiren. C. Buta-l,3-đien. D. Propilen.
Câu 9: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp từ axit  -aminocaproic ?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ nilon–7. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 11. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li.
Câu 12: Trong các chất sau: Al, Fe, Ag, Zn. Chất nào không tác dụng với dung dịch HCl loãng ở điều kiện thường?
A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 13: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. AgNO3. C. HNO3. D. FeCl3.
Câu 14: Dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:
A. Al3+, Cu2+, Fe2+. B. Cu2+, Fe2+, Al3+. C. Cu2+, A13+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2 , Al3+.

Thông hiểu
Câu 15: Este X chứa vòng benzen có công thức C8H8O2. Biết X có khả năng tráng bạc và khi tác với dung dịch NaOH
đun nóng tạo ra sản phẩm gồm 2 muối và nước . Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC6H4CH3. B. C6H5COOCH3. C. HCOOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị
của m là
A. 15,4. B. 6,3. C. 21,7. D. 18.
Câu 17: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn
X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 18: Cho m gam saccarozơ vào nước thu dược dung dịch X. Dung dịch X này hòa tan vừa đủ 19,6 gam Cu(OH)2 .
Giá trị của m là
A. 136,8. B. 68,4. C. 34,2. D. 138,6.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 8
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 2 mol Alanin, 2 mol Glyxin và 1 mol Valin. Khi thủy
phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có đipeptit Ala-Gly, Gly-Gly và tripeptit Gly-Ala-Val.
Công thức của X là:
A. Gly-Ala-Val-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Ala-Val. C. Gly-Gly-Ala-Ala-Val. D. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 21: Cho m gam glyxin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68. B. 13,56. C. 10,45. D. 9,00.
Câu 22: Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối
lượng. Vậy công thức phân tử của amin là:
A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 23: Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl
axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung
dịch kiềm là :
A. (1), (2), (5). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5).
Câu 24: Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối
đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. 57. B. 46. C. 45. D. 58.
Câu 25 : Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 26: Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy
A. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt. B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe. D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 27: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su thiên thiên có thành phần chính là polibutađien.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

Vận dụng
Câu 29: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 sản phẩm thu được có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc . Số Este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 30: Chất X là trieste của glixerol với axit béo không no, 1 mol X phản ứng tối đa với 5 mol H2 (Ni, to). Đốt cháy
hoàn toàn a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị
của a, b và V là
A. V = 22,4. (7a + b) B. V = 22,4. (4a + b) C. V = 22,4. (5a + b) D. V = 22,4. (6a + b)
Câu 31 : Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(5) Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trò chất khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 9
Câu 32: Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn
bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol 700. Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 70%, khối
lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 420 lít. B. 450 lít. C. 456 lít. D. 426 lít.
Câu 33: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Thuốc thử X Y Z T
AgNO3/NH3 Không Ag↓ Không Ag↓
Cu(OH)2 Không tan Xanh lam Xanh lam Xanh lam
Nước brom Mất màu, ↓ trắng Mất màu Không mất màu Không mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Câu 34: Đipeptit mạch hở X và Tripeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –
COOH và 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và N2 trong đó tổng khối
lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội qua dung dịch
nước vôi trong dư thì được m(g) kết tủa. Giá trị của m là?
A. 45. B. 120. C. 30. D. 60.
Câu 35: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được dung dịch Z và chất rắn T
gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al. B. Al và AgNO3. C. AgNO3. D. Al và Cu(NO3)2.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các
phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,573. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2CH2CH2COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(b) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó
mất màu.
(f) Cho triolein vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 38: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol
HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO 2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng
của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là :
A. 64,09. B. 62,73. C. 66,82. D. 65,45.
Câu 39: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl
(3) X4 + HCl → X3 (4) X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3. B. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 10
Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.
– Bước 3 : Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa để chất lỏng tách làm 2 lớp.
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 11
ĐỀ SỐ 10 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. kết hợp. B. este hóa. C. trùng ngưng D. trung hòa.
Câu 2: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 4: Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 5: Công thức cấu tạo của đimetyl amin là
A. CH3NHC2H5. B. C2H5NHC2H5. C. (C2H5)2CHNH2. D. CH3NHCH3.
Câu 6: Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit nào sau đây?
A. Axit stearic. B. Axit ađipic. C. Axit glutamic. D.Axit axetic.
Câu 7: Thủy phân chất A trong môi trường axit, đun nóng, không thu được glucozơ. A là chất nào trong các chất sau?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Protein
Câu 8: Poli vinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 9: Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất
lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mũ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên.
Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là
A. Polistiren. B. Poli(butađien). C. Polietilen. D. Poliisopren.
Câu 10: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco & tơ axetat ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Những tính chất vật lý chung của kim loại là:
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2.
Câu 13: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong số các chất
sau để khử độc thuỷ ngân?
A. Bột than. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột sắt. D. Nước.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.

Thông hiểu
Câu 15. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu
được một muối và một ancol?
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3.
C. CH3-OOC-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-COO-CH2-CH3.
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị của m là
A. 17,68. B. 17,80. C. 53,40. D. 53,04
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch
X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 6,75. C. 7,5. D. 13,5.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 12
Câu 18. Cho sơ đồ sau:
(a) X + H2O → Y (H+, t°)
(b) Y → C2H5OH + CO2 (enzim)
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chất X, Y, Z tương ứng là
A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 19. Để phân biệt 3 dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:
A. Natri kim loại B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146.
B. Etylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.
C. Phân tử lysin có 6 nguyên tử cacbon.
D. Hợp chất Ala-Gly có phản ứng màu biure.
Câu 21: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin thu được. X là:
A. tripeptit. B. đipeptit C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol một aminoaxit X được 2a mol CO2, 2,5a mol nước và 0,5 a mol N2. X có CTPT :
A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2
Câu 23. Cho các loại tơ sau: nilon-6, nitron, visco, axetat, bông, tơ tằm, capron. Số lượng tơ thiên nhiên, tổng hợp và
nhân tạo lần lượt là
A. 2, 3, 2. B. 2, 3, 3. C. 1, 4, 2. D. 3, 2, 3.
Câu 24: Một polipeptit có cấu tạo của mỗi mắt xích là :(-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH-)n. Biết khối lượng phân tử
trung bình của phân tử polipeptit vào khoảng 128640 đvC. Hãy cho biết trong mỗi phân tử polipeptit có trung
bình khoảng bao nhiêu gốc glyxin?
A. 1005. B. 2000. C. 1000. D. 2010.
Câu 25: Hoà tan 1,92 gam kim loại M (hoá trị n) vào dung dịch HCl và H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được 1,792 lít khí
H2 (đktc). Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 26: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3.
Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 27: Cho 3,08 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kỉ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 11.88 B. 16,2 C. 18,2 D. 17,96
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin
B. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
C. Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

Vận dụng
Câu 29: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: K,
KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch
NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là :
A. 4,88 gam. B. 6,40 gam C. 5,6 gam. D. 3,28 gam.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 13
Câu 31: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 32: Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là


A. 8,571 tấn. B. 17,857 tấn. C. 10,714 tấn. D. 3,000 tấn.
Câu 33: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều
kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các kim loại: X, Y, Z, T
Kim loại X Kim loại Y Kim loại Z Kim loại T

H2O Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Tan và có khí.

Dung dịch
Tan và có khí Không hiện tượng Không hiện tượng Tan và có khí
H2SO4 loãng

Dung dịch Tan và có thể có Tan và không có Tan, có khí,


Không hiện tượng
FeCl3 chất rắn chất rắn có chất rắn

Các kim loại X, Y, Z, T lần lượt là


A. Mg, Ag, Cu, Na. B. Mg, Cu, Ag, K. C. Ag, Cu, Mg, Na. D. Mg, Cu, K, Ag.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A ( thuộc dãy đồng đẳng của anilin ) thu được 4,62 gam CO2, a gam H2O
và 168 cm3 N2 (đktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 36: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Quá trình chuyển hóa chất béo trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(b) Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì kém bền trong môi trường axit và bazơ.
(c) Glucozơ là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
(d) Khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch lòng trắng trứng xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(f) Glu-Ala tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38: Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản
ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của NO3-).
Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy
kết tủa thu dược đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung
dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là :
A. 11,2. B. 23,12. C. 11,92. D. 0,72.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 14
Câu 39: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực
hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Y;
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 3-4 giọt CuSO4 2%.
Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc đều.
Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 2 ml dung dịch glucozơ 1%, vào ống thứ hai 2 ml dung dịch saccarozơ 1%,
vào ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch lòng trắng trứng.
Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(1) Ở bước 3, trong cả 3 ống nghiệm đều có hiện tượng kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam.
(2) Kết thúc bước 2, trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2
(3) Sau bước 3, trong ống nghiệm thứ ba xuất hiện màu tím đặc trưng.
(4) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH và thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
(5) Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
(6) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề nhau.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 15

You might also like