Professional Documents
Culture Documents
Cấu Trúc Và Cơ Chế Co Cơ Xương
Cấu Trúc Và Cơ Chế Co Cơ Xương
Cấu Trúc Và Cơ Chế Co Cơ Xương
A. Giúp cho bơm Ca++ duy trì điện thế hoạt động của tế bào trong quá
trình phân cực
30. Sự phân huỷ ATP cung cấp năng lượng để tạo công phù hợp với
phương trình nào sau đây
A. ATP+H20 -> ADP + H3P04 + 7,3kcal
B. ATP+H20 -> ADP + H3P04 + 9.1kcal
C. ATP+H20 -> ADP + H3P04 + 4.3kcal
D. ATP+H20 -> ADP + H3P04 + 5.6kcal
31. Năng lượng cung cấp từ ATP và Phosphocreatin đủ để co cơ kéo dài
trong thời gian là:
A. 1-2 giây
B. 3-5 giây
C. 5-8 giây
D. 7-9 giây
32. Các phân tử cấu tạo nên sợi mỏng của tế bào cơ vân, ngoại trừ
A. Actin
B. Troponin
C. Tropomyosin
D. Myosin
33. Vùng sáng giữa băng tối A khi co giãn là
A. Băng sáng I
B. Băng sáng H
C. Khoảng M
D. Khoảng Z
34. Chất truyền đạt thần kinh ở nơi tiếp hợp thần kinh - cơ xương là
A. Acetylcholin
B. Noradrenalin
C. Dopamin
D. Serotonin
35. Góc gắn kết ban đầu giữa phân tử myosin vào các vị trí hoạt động của
actin khi chưa giải phóng năng lượng là
A. 45 độ
B. 60 độ
C. 90 độ
D. 120độ
35. Khi cơ vân co, cấu trúc nào không thay đổi
A. Chiều dài băng tối A
37. ATP cần cho sự co cơ vân để thực hiện công việc, NGOẠI TRỪ
C. Cần cho bơm ion K+ từ trong ra ngoài màng tế bào để duy trì trạng thái
nghỉ
D. Sự trượt lên nhau giữa actin và myosin
38. Đặc điểm của Phosphocreatin trong cơ thể, CHỌN CÂU SAI
C. Men xúc tác thủy giải phosphocreatin là Creatinkinase
39. Sản phẩm phân giải glycogen và glucose tạo năng lượng cho sự co cơ là
A. Acid pyruvic
B. Acid lactic
C. Acid citric
D. Acid hyalunronic
40. Nguồn năng lượng chủ yếu cho sự co cơ
A. Oxy hoá acid béo tự do
41. Cơ chế co cơ gây các hiện tượng, ngoại trừ
A. Phản ứng có chu kỳ giữa cầu nối của myosin và sợi actin tạo ra cử động
43. Vai trò của ống ngang (ống T) trong kích thích co cơ vân
a. Cung cấp con đường để thế động lan truyền vào bên trong
44.Phức hợp kích thích co cơ xương liên quan đến tất cả sự kiện sau đây,
NGOẠI TRỪ
a. Gắn Calci vào sợi Myosin
45. Chức năng của Tropomyosin trong tế bào cơ xương
A.. Trượt lên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn
B.. Phóng thích Ca++ sau khi khởi động co cơ
C. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi nghỉ ngơi bằng cách che vị trí mà
myosin gắn vào actin
D. Gắn với myosin trong khi co cơ
46. .Góc gắn kết ban đầu giữa phân tử myosin vào các vị trí hoạt động của actin
khi giải phóng năng lượng là
a. 45 độ
b. 60 độ
c. 90 độ
d. 120 độ
47. .Thụ thể nằm trên màng ống T, tiếp xúc trực tiếp với mạng lưới cơ tương là
Receptor cho ion Ca++ gắn kết khi bơm từ ngoại bào vào nội bào trong cơ chế
co
cơ tim là
a. Muscarinic
b. Dihydropyridin
c. Ryanodin
d. Nicotinic
48 .Thành phần protein nào không xuất hiện ở băng sáng I trong cấu trúc của tế
bào
cơ vân
a. Myosin
b. Actin
c. Tropomyosin
d. Troponin
49.Các phân tử cấu tạo nên sợi mỏng của tế bào cơ vân, NGOẠI TRỪ
a. Actin
b. Troponin
c. Tropomyosin
d. Myosin