Chuong 2b - Bao Hiem Hang Hoa XNK Bang Duong Bien

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

09-Jan-24

09-Jan-24

1. Sự
1. Sự cần
cần thiết
thiết phải bảo hiểm
phải bảo hiểm hàng
hùng hoá
hoá XNK chuyên
XNK chuyên
chở bằng
chở bằng đường
đường biển
biển ©

#4 Hàng
 Hàng hoá
hoá vận
vận chuyển
chuyển bằng
bằng đường
đường biển
biển thường
thường gặp
gặp nhiều
nhiều

Click to add your text


rủi
rủi ro.
ro.

v Trách
 Trách nhiệm
nhiệm của
của người
người chuyên
chuyên chở
chở rất
rất hạn
hạn chế
chế và
và việc
việc

Chữơffg 2:
Chương 2: BẢO
BẢO HIỂM
HIỂM HÀNG
HÀNG HÓA
HOA khiếu
khiếu nại
nại đòi
đòi bồi
bồi thường
thường rất
rất khó
khó khăn
khăn

VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG
ĐƯỜNG BIỂN
BIỂN  Mua
Mua bảo
bảo hiểm
hiểm bảo
bảo vệ
vệ được
được lợi
lợi ích
ích của
của doanh
doanh nghiệp
nghiệp khi
khi có

tổn
tổn thất
thất và
và tạo
tạo ra
ra tâm
tâm lý
lý an
an tâm
tâm trong
trong kinh
kinh doanh
doanh

 Mua
Mua bảo
bảo hiểm
hiểm cho
cho hàng
hàng hoá
hoá XNK
XNK là
là một
một tập
tập quán
quán thương
thương
MsC.
MsC. Bui
Bui Thi
Thi Bich
Bich Lien
Lien
mại
mại quốc
quốc tế
tế

2. Trách
2. Trách nhiệm
nhiệm của
của NBH
NBH đối
đối với
với hàng
hàng hoá
hoá
theo các
theo các điều
điêu kiện
kiện BH
BH hiện
hiện hành
hành

ICC 1963:
ICC 1963:
2.1.
2.1. Giới
Giới thiệu
thiệu các
các điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm
-- FPA
FPA (Free
(Free from
from Particular
Particular Average):
Average): điều
điều kiện
kiện miễn
miễn tổn
tốn
2.1.1.
2.1.1. Khái
Khai niệm:
niệm: Điều
Điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm làlà sự
sự quy
quy định
định trách
trách nhiệm
nhiệm that riêng
thất riéng
của
của người
người bảo
bảo hiểm
hiểm đối
đối với
với đối
đối tượng
tượng bảobảo hiểm
hiểm (hàng
(hàng hoá)
hoá) về
về
các
các mặt:
mặt: rủi
rủi ro,
ro, tổn
tổn thất,
thất, thời
thời gian,
gian, không
không gian
gian -- hay
hay chính
chính là
là -- WA
WA (With
(With Particular
Particular Average):
Average): điều
điều kiện
kiện bảo
bão hiểm
hiểm tổn
tốn
sự
sự khoanh
khoanh vùng
vùng các
các rủi
rủi ro
ro bảo
bảo hiểm.
hiểm. that riêng
thất riéng

2.1.2.
2.1.2. Các
Các điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm của Anh
của Anh -- AR
AR (All
(AII Risk):
Risk): điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm mọi
mọi rủi
rủi ro
ro
-- Do
Do UỷUỷ ban
ban kỹkỹ thuật
thuật vàvà điều
điều khoản
khoản (Technical
(Technical andand clauses
clauses -- WR
WR (War
(War Risk):
Risk): điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm các
các rủi
rủi ro
ro chiến
chiến tranh
tranh
committee)
committee) thuộcthuộc Hiệp
Hiệp hội
hội những
những người
người bảobảo hiểm
hiểm London
London
(Institute
(Institute ofof London
London Underwriters
Underwriters -- ILU)ILU) soạn
soạn thảo.
thảo. Các
Các điều
điều -- SRCC:
SRCC: điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm rủi
rủi ro
ro đình
đình công
công
kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm này
này được
được gọi gọi tắt
tắt là
là các
các ICC
ICC (Institute
(Institute Cargo
Cargo
Clauses):
Clauses): 33 điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm đầu
đầu là
là 33 điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm gốc,
gốc, điều
điều kiện
kiện 44 &
&
55 là
là điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm các
các rủi
rủi ro
ro đặc
đặc biệt
biệt

1
09-Jan-24
09-Jan-24

s»[CC 1982:
ICC 1982:
2.1.3.
2.1.3. Các
Các điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm của
của Việt
Việt nam
nam
" C:
C: phạm
phạm vi
vi bảo
bảo hiểm
hiểm tương
tương đương
đương với
với FPA
FPA
-- Sử
Sử dụng
dụng các
các quy
quy tắc
tắc chung
chung (QTC)
(OTC) do
do Bộ
Bộ Tài
Tài chính
chính
" B:
B: phạm
phạm vi
vi bảo
bảo hiểm
hiểm tương
tương đương
đương với
với WA
WA
ban
ban hành,
hành, nội
nội dung
dung chủ
chủ yếu
yếu của
của các
cdc QTC
QTC cũng
cling
" A:
A: phạm
phạm vi
vi bảo
bảo hiểm
hiểm tương
tương đương
đương với
với AR
AR
dựa
dựa trên
trên nội
nội dung
dung của
của các
các ICC:
ICC:
= WR
WR
+)
+) QTC
OTC 1965:
1965: FPA,
FPA, WA,
WA, AR
AR tương
tương tự
tự như
như ICC
ICC
" SRCC
SRCC
1963,
1963, chưa
chưa đề
đề cập
cập đến
đến WR
WR và
và SRCC
SRCC

+)
+) QTC
OTC 1990:
1990: C,
C, B,
B, A
A tương
tương tự
tự như
như ICC
ICC 1982
1982

2.2. Trách
2.2. Trách nhiệm
nhiệm của
của người
người bảo
bảo hiểm
hiểm theo
theo các
các
điều kiện
điều kiện bảo
bdo hiểm
hiểm

2.2.1.
2.2.1. Về
Về các
các rủi
rủi ro
ro tổn
tốn thất
thất --_ Các
Các chi
chỉ phí
phí hợp
hợp lý:
lý:
a) Theo
a) Theo ICC 1963 và
ICC 1963 và QTC
QTC 1965:
1965: - Chi
Chi phí
phí cứu
cứu nạn
nạn
--_ Điều
Điều kiện
kiện FPA:
FPA: là
là điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm tổn
Zổn thất
thất chung,
chưng, chỉ
chỉ bảo
bảo hiểm
hiểm Chi phí
- Chi phí đề
đề phòng,
phòng, hạn
hạn chế
chế tổn
tổn thất
thất
ton thất
tổn that riêng
riêng cho
cho 44 rủi
rủi ro
ro chính
chính gây
gây ra
ra (chìm
(chìm đắm,
đắm, mắc
mắc cạn,
cạn, cháy
cháy nổ,
nỗ,
- Chi
Chi phí
phí giám
giám định,
định, xác
xác định
định tổn
tổn thất
thất
đâm va)
đâm va) và
vàjátiøgữêffiKiệfi hàng trong
mất nguyên kiện hàng trong khi
khi xếp
xếp dỡ
dỡ chuyển
chuyên tải.
tải. Cụ
Cụ thể
thể
bảo
bảo hiểm
hiểm bồi
bồi thường
thường cho
cho các
các trường
trường hợp:
hợp:
- Chi
Chỉ phí
phí khiếu
khiếu nại,
nại, tố
tố tụng
tụng

Y Tổn
 Tén thất
thất toàn
toàn bộ
bộ vì
vi thiên
thién tai
tai - Bất
Bất kỳ
kỳ một
một chi
chi phí
phí nào
nào mà
mà chủ
chủ hàng
hàng bỏ
bỏ ra
ra nhằm
nhằm bảo
bảo vệ
vệ lợi
lợi ích
ích

V Tổn
 Tén thất
that toàn
toan bộ
bé vì
vi tai
tai nạn
nan bất
bat ngờ
ngo trên
trên biển
biển của
của công
công ty
ty bảo
bảo hiểm
hiểm

V Tổn
 Tén thất
thất bộ
bộ phận
phận vì
vi tai
tai nạn
nan bất
bắt ngờ
ngờ trên
trên biển
biển --_ Phần
Phần trách
trách nhiệm
nhiệm mà
mà người
người được
được bảo
bảo hiểm
hiểm phải
phải chịu
chịu theo
theo

VY Tổn
 Tén thất
that bộ
bộ phận
phận vì
vi thiên
thién tai
:ai nhưng
nhưng giới
giới hạn
hạn trong
trong 4
4 rủi
rủi ro
ro chính.
chính. điều
điều khoản
khoản “hai
“hai tàu
tàu đâm
đâm va
va nhau
nhau cùng
cùng có
có lỗi”
lỗi”

2
09-Jan-24
09-Jan-24

WA
WA

s* Điều
 Điều kiện
kiện WA:
WA: bảo
bao hiểm
hiểm bồi
bồi thường
thường trong
trong các
các trường
trường hợp:
hợp: Người bảo
Người bảo hiểm
hiểm đề đề ra
ra mức
mức miễn
miễn thường
thường và và giải
giải quyết
quyết theo
theo nguyên
nguyên
tắc:
tắc:
" FPA
FPA -- Không
Không đề đề cập
cập mức
mức miễn
miễn thường
thường tổn tôn thất
thất dodo 44 rủi
rủi ro
ro chính,
chính, rủi
rủi
ro chiến
ro chiên tranh,
tranh, đình
đình công
công vàvà các
các rủi
rủi ro
ro phụ
phụ dodo con
con người
người gây
gây
" Tổn
Tổn thất
thất bộ
bộ phận
phận vì
vì thiên
thiên tai
tai không
không giới
giới hạn
hạn trong
trong 44 rủi
rủi ra
ra
ro
ro chính
chính -- Không
Không cộng cộng các các chi
chi phí
phí để
để đạt
đạt mức
mức miễnmiễn thường,
thường, chỉchỉ tính
tinh tổn
ton
thất thực
thất thực tếtế
-- Người
Người mua
mua bảo
bảo hiểm
hiểm theo
theo WA
WA còn
còn có
có thể
thể tham
tham gia
gia bảo
bảo -- Được
Được tính tính cáccác tổn
tổn thất
thất liên
liên tiếp
tiếp xảyxảy ra ra để
để đạt
đạt mức
mức miễnmiễn
thường
thường
hiểm
hiểm các
các loại
loại rủi
rủi ro
ro phụ
phụ (WA
(WA +
+ rủi
rủi ro
ro phụ:
phụ: rách,
rách, vỡ,
vỡ, gỉ,
gỉ, bẹp,
bẹp, --_ Mỗi
Mỗi xà xà lan
lan được
được coicoi là
là một
một con
con tàu
tàu đểđể tính
tính mức
mức miễn
miễn thường
thường
cong,
cong, vênh,
vênh, hấp
hấp hơi,
hơi, mất
mất mùi,
mùi, lây
lây hại,
hại, lây
lây bẩn,
bẩn, nước
nước mưa,
mưa, -- Người
Người được được bảo bảo hiểm
hiểm có có quyền
quyền lựa lựa chọn
chọn cách
cách tính
tính miễn
miễn
thường có
thường có lợi
lợi nhất
nhât cho
cho mình
mình để dé được
được bồi bôi thường
thường nhiều
nhiêu hơnhơn
nước
nước biển,móc
biển,móc cẩu…)
cẩu...)

s* Bảo hiểm
Bảo hiểm bồi
bồi thường
thường trong
Điều kiện
Điều

trong 88 trường
kiện AR

trường hợp:
hợp:
AR ©
ays* Nhược điểm
Nhược điểm của
của ICC
ICC 1963:
1963:
" WA
WA " Gọi
Gọi tên
tên các
các điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm theo
theo nội
nội dung
dung làm
làm

" Các
Các rủi
rủi ro
ro phụ
phụ (thiếu
(thiếu hụt,
hụt, cháy,
cháy, va
va chạm,
chạm, hỏng,
hỏng, đổ
đổ vỡ,
vỡ, người ta
người ta dễ
dễ nhầm
nhầm lẫn
lẫn
móc cẩu,
móc cẩu, lây
lây hại,
hại, lây
lây bẩn,
bẩn, hấp
hấp hơi,
hơi, nước
nước mưa,
mưa, nước
nước " Phân
Phân biệt
biệt tổn
tổn thất
thất toàn
toàn bộ
bộ và
và tổn
tổn thất
thất bộ
bộ phận
phận
biển,
biển, rách,
rách, vỡ,
vỡ, gỉ,
gỉ, bẹp,
bẹp, cong,
cong, vênh,
vênh, thối
thối nát,
nát, máy
máy lạnh
lạnh
" Vấn
Vấn đề
đề rủi
rủi ro
ro cướp
cướp biển
biển
hỏng, mất
hỏng, mất trộm,
trộm, mất
mất cắp,
cắp, giao
giao thiếu
thiếu hàng,
hàng, không
không giao
giao
= Vấn
Vấn đề
đề mẫu
mẫu đơn
đơn bảo
bảo hiểm
hiểm
hàng
hàng và
và hiểm
hiểm hoạ
hoạ khác
khác khi
khi có
có thoả
thoả thuận
thuận thêm)
thêm)

= FPA
FPA và
va AR
AR không
khong đề
đề ra
ra mức
mức miễn
miễn thường
thường

3
09-Jan-24
09-Jan-24

b)
b) Theo
Theo ICC
ICC 1982
1982 và
va QTC
QTC 1990
1990
- Các chỉ phí phát sinh khác cũng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm:
-- Điều
Diéu kiện
kiện C:
C:
" Mắc
Mắc cạn,
cạn, đắm,
đắm, cháy,
cháy, đâmđâm vava + Đóng góp tổn thất chung hay chỉ phí cứu hộ
" Dỡ
Dỡ hàng
hàng tại
tại một
một cảng
cảng gặp
gặp nạn
nạn + Chỉ phí phòng tránh hoặc giảm nhẹ tổn thất
" Phương
Phương tiệntiện vận
vận chuyển
chuyển đường
đường bộ bộ bị bị lật
lật đổ
đổ hoặc
hoặc bịbị trật
trật
+ Chi phí dỡ hàng, lưu kho, gửi tiếp hàng hóa tại cảng dọc đường
bánh
bánh
hay cảng lánh nạn do hậu quả của một rủi ro được bảo hiểm
 Tổn
Tổn thất
thất chung
chung và và các
các chi
chỉ phí
phí hợp
hợp lý

+ Chỉ phí giám định
= Ném
Ném hàng
hang rara khỏi
khỏi tàu
tàu
" Mất + Phần tổn thất chủ hàng phải tự gánh chịu quy định theo điều
Mất tích
tích
Key
 Phần
Phần trách
trách nhiệm
nhiệm mà mà người
người được
được bảo
bảo hiểm
hiểm phảiphải chịu
chịu theo
theo khoản “hai tàu đâm va nhau đều có lỗi” trong hợp đồng vận chuyển

điều
điều khoản
khoản 22 tàu
tàu đâm
đâm va va nhau
nhau cùng
cùng cócó lỗi
lỗi

Điều kiện
Điều kiện bảo
bảo hiểm
hiểm “B”
"B“”

+ Điều
 Điều kiện
kiện A:
A: bảo
bảo hiểm
hiểm bồi
bồi thường
thường trong
trong 12
12 trường
trường hợp:
hop:
+ Cúc rủi ro được bảo hiểm: Giống điều kiện C, và bổ sung thêm: "mBB
- Động đất, núi lửa phun, sét đánh
" Tổn
Tổn thất
thất do
do các
các rủi
rủi ro
ro phụ
phụ gây
gây nên:
nên: rách,
rách, vỡ,
vỡ, gỉ,
gỉ, bẹp,
bẹp,
- Nước cuốn khỏi tàu
cong,
cong, vênh,
vênh, hấp
hấp hơi,
hơi, mất
mất mùi,
mùi, lây
lây hại,
hại, lây
lây bẩn,
bẩn, hành
hành vi
vi
- Nước tràn vào hầm tàu, sà lan, container hay nơi chứa hàng
ác
ác ýý hoặc
hoặc phá
phá hoại
hoại (không
(không phải
phải của
của người
người được
được bảo
bảo
- Tổn thất toàn bộ của cả kiện hàng rơi trong khi đang xếp dỡ
hiểm),
hiểm), va
va đập
đập vào
vào hàng
hàng hoá
hoá khác,
khác, trộm,
trộm, cắp,
cắp, cướp,
cướp,

+ Cúc chỉ phí phát sinh: Giống như điều kiện C nước
nước mưa,
mưa, giao
giao thiếu
thiếu hàng
hàng hoá
hoá hoặc
hoặc không
không giao,
giao, móc
móc

cẩu
cẩu hoặc
hoặc các
các rủi
rủi ro
ro tương
tương tự
tự

" Trừ
Trừ các
các rủi
rủi ro
ro loại
loại trừ
trừ

4
09-Jan-24
09-Jan-24

Tổng Kết
Tổng Kết

“+ A,
 A, B,
B, CClalà các
cdc điều
diéu kiện
kién bảo
bảo hiểm
hiểm chính
chính Các rủi ro được bảo hiểm BKC BKB DKA
Cháy hoặc nổ
s Các
 Các điều
điều kiện
kiện bảo
bảo hiểm
hiểm phụ:
phụ: chiến
chiến tranh,
tranh, đình
đình công
công (chỉ
(chỉ Tàu hay sà lan bị mắc cạn, đắm hoặc lật úp
tồn
t6n tại
tai trong
trong ICC ICC 1982,
1982, QTCQTC 1990
1990 không
không quy
quy định)
định) Tàu đâm va nhau hay đâm phải vật thể bên ngoài

s* Các
 Các rủirủi ro
ro loại
loại trừ:
trừ: Dỡ hàng tại cảng lánh nạn
Phương tiện trên bộ bị lật đổ, trật bánh
" Buôn
Buôn lậu lậu Hy sinh tổn thất chung

" Lỗi
Lỗi của
của người
người được
được bảo bảo hiểm
hiểm Ném hàng khỏi tàu
Hàng mất do tàu mất tích
" Tàu
Tàu đi đi chệch
chệch hướng
hướng Động đất, núi lửa, sét đánh
" Tàu
Tàu không
không đủ đủ khả
khả năng
năng đi
đi biển
biển Nước cuốn khỏi tàu
Nước tràn vào hầm tàu, nơi chứa hàng...
Ẩn tỳ
"Ẩn tỳ TTTB của 1 kiện hàng rơi khỏi tàu hoặc rơi khi xếp dỡ
" Nội
Nội tỳtỳ Các chỉ phí khác được bảo hiểm
Đóng góp tổn thất chung hay chỉ phí cứu hộ
" Mất
Mất khả khả năng
năng tài
tài chính
chính của
của chủ
chủ tàu
tàu Chi phí phòng tránh, giảm nhẹ tổn thất
Chi phi giám định
Phần chủ hàng phải gách chịu (2 tàu đâm và nhau cùng có lỗi)

Các điều kiện bảo hiểm gốc: Vidu 1:


FPA (Free from Particular Average): Miễn tổn thất riêng Lô hàng gồm 100 kiện , có giá trị: 50.000 USD
WA (With Particular Average): Có tổn thất riêng
Được bảo hiểm theo điều kiện C
AR (All Risks): Moi rủi ro
Các điều kiện bảo hiểm đang áp dụng:
Bị sét đánh: Vỡ: 10 kiện
Điều kiệnC (thay thé cho FPA)
Diéu kién B (thay thế cho WA) Cháy: 20 kiện

Điều kiện A (thay thé cho AR) Chỉ phí giám định: 60 USD/kiện

Ngoài 3 điều kiện bảo hiểm cơ bản, còn có các điều kiện bảo hiểm đặc biệt Vậy, bảo hiểm bồi thường bao nhiêu?
dành cho hàng hóa: ĐK bảo hiểm chiến tranh, ĐK bảo hiểm đình công

5
09-Jan-24
09-Jan-24

Điều khoản
Điều khoản kết
kết thúc
thúc hợp
hợp đồng
đồng vận
vận chuyển
chuyển
2.2.2.
2.2.2. Về
Về mặt
mặt không
không gian
gian và
và thời
thời gian
gian

- Quy
Quy định trong điều
định trong điều khoảnkhoản “hành “hành trình”:
trình”: người
người bảo bảo hiểm
hiểm chịu chịu trách
trách
nhiệm Trước hết phải có hợp đồng vận chuyển hàng hóa (tức là phải có hành
nhiệm đối đối với với hàng
hàng hoá hoá từ từ khokho đếnđến kho-
kho- “Transit
“Transit Clause:
Clause: from from
warehouse
warehouse to to warehouse”
warehouse” trình vận chuyển) thì mới có hợp đồng bảo hiểm. Bởi vậy, khi hành trình vận
Quãng đường
- Quãng đường từ từ cảng
cảng đến đến đếnđến khokho đến:
đến: bảobảo hiểm
hiểm chịu
chịu trách
trách nhiệm
nhiệm chuyển kết thúc, thì bảo hiểm cũng kết thúc.
trong
trong vòng
vòng 60 60 ngày
ngày
- Bảo
Bảo hiểm
hiểm sẽ sẽ hết
hết hiệu
hiệu lựclực tuỳtuỳ thuộc
thuộc vàovào một
một trong
trong 22 điều
điều kiện:
kiện: Về nguyên tắc: quá trình chuyên chở hàng hóa bằng đường biển bắt
-- Hàng
Hang đã đã được
được chocho vào vào khokho an an toàn
toàn (không
(không cần cần chờ
chờ đến
đến hết hết 60
60 ngày
ngày đầu khi hàng hóa xếp lên tàu và kết thúc khi hàng hóa dỡ khỏi tàu. Thế nhưng
nữa)
nữa)
người bảo hiểm đã mở rộng phạm vi trách nhiệm kể từ khi hàng rời khỏi kho
-- Sau
Sau 6060 ngày
ngày kể kể từ
từ khikhi dỡ dỡ hàng
hàng xong
xong
- Kho
Kho đi:
đi: là
là kho
kho ở ở đó
đó hàng
hàng hoá hoá đã đã được
được đóng
đóng góigói một
một cách
cách hoàn
hoàn chỉnh
chỉnh chờ
chờ để đưa ra tàu ở cảng xếp và cho tới khi hàng giao vào kho tại cảng dỡ (tức là
xếp
xếp lên
lên phương
phương tiện tiện vận
vận chuyển
chuyển đường
đường bộ, bộ, đường
đường sông sông đểđể mang
mang ra ra cảng
cảng gồm cả 2 đoạn trên bộ)
biển
biển hoặc
hoặc là là kho
kho được
được ghi ghi têntên trên
trên hợp
hợp đồng
đồng bảobảo hiểm
hiểm
Nếu vì lý do khách quan mà hành trình vận chuyển phải kết thúc tại
- Kho
Kho đến:
đến: là là kho
kho cuối
cuối cùng
cùng thuộc thuộc quyền
quyền sở sở hữu
hữu hoặc
hoặc quản
quản lý lý của
của người
người
được
được bảobảo hiểm hiểm hoặchoặc là là kho
kho nằmnằm ngoài
ngoài hành
hành trình
trình vận
vận chuyển
chuyển bình bình cảng dọc đường, thì bảo hiểm cũng sẽ kết thúc tại đó.
thường
thường của của tàu tàu hoặc
hoặc là là kho
kho mà mà hàng
hàng hoá
hoá được
được gửigửi nhầm
nhầm đến đến hoặc
hoặc làlà
kho
kho màmà người
người được được bảo bảo hiểm hiểm dùng
dùng làmlàm nơi
nơi lưu
lưu kho,
kho, lưu
lưu bãi
bãi hay
hay phân
phân
phối
phối hàng
hàng hoáhoá hayhay làlà kho
kho được được ghighi tên
tên trên
trên hợp
hợp đồng
đồng bảobảo hiểm
hiểm

3.
3. Giá
Giá trị
trị bảo
bảo hiểm,
hiểm, số
số tiền
tiên bảo
bảo
hiểm, phí bảo hiểm 3.2 Giá
3.2 Giá trị
trị bảo
bảo hiểm
hiểm (giá
(giá trị
trị có
có thể
thể BH)
BH)

3.1 Đặt
3.1 Đặt vấn
vấn đề
đề
Theo tập quán, khi chủ hàng mua bảo hiểm cho hàng hóa thì đồng thời
Chủ hàng nhập khẩu 1 lô hàng cũng tính gộp cả tiền cước trong đó.
+ Tiền mua hàng: Cost = C
+ Tiền cước vận chuyển: Freight = F Giả sử tiền phí bảo hiểm phải nộp là: I (Insurance Premium)

Khi hàng về đích, chủ hàng bán đi để thu được (theo kỳ vọng) số tiền Thì, tổng số tiền mà chủ hàng đã bỏ ra là: C+I+F=CIF

>C+F Đây chính là giá trị bảo hiểm của hàng hóa

Nhưng nếu không may hàng bị mất do hiểm họa trên đường, thì chủ hàng
GTBH = Tiền hàng + Phí bảo hiểm + Cước vận chuyển
bị mất: C+F
Cost + Insurance + Freight = CIF (tức là bằng giá CIF của hàng hóa)

Vì vậy, để bảo toàn tài chính, đảm bảo ổn định hoạt động kinh doanh thì
Thế nhưng, người bảo hiểm đồng ý để chủ hàng tính GTBH tăng thêm
chủ hàng sẽ phải mua bảo hiểm cho cả hàng hóa và tiền cước
10% (tối đa) so với giá CIF
Nghĩa là: Chủ hàng có thể mua bảo hiểm với STBH = GTBH = 110% CIF

6
09-Jan-24
09-Jan-24

3.3
3.3 Số
Số tiền
tiền bảo
bảo hiểm
hiểm ( ) 3.4 Phí
3.4 Phí bảo
bảo hiểm
hiểm

I=R.STBH

R - tỷ lệ phí theo thỏa thuận (giá cả của dịch vụ bảo hiểm)


s* Như thế,
Như thế, đối
đối với
với hànghàng hóa
hóa vận
vận chuyển
chuyển đường
đường biển
biển
thì giá
thì giá trị
trị có
có thể
thể bảobảo hiểm
hiểm bằng
bằng 110%
110% CIF
CIF --_ Là
Là một
một khoản
khoản tiền
tiền nhỏ
nhỏ mà mà người
người đượcđược bảobảo hiểmhiểm phải
phải trả
trả cho
cho
người
người bảo bảo hiểm
hiểm để để được
được bồi bồi thường
thường khi khi cócó tổn
tổn thất
thất dodo các
các rủi
rủi
“Tuc là
Tức la chủ
cha: hàng
hang có có quyền
quyền mua
mua bảo
bảo hiểm
hiểm với
với ro
ro đã
đã thoả
thoả thuận
thuận gây gây nên
nên
STBH
STBH = = 110%
110% CIF CIF -- Thường
Thuong được được tính
tính toán
toán dựadựa trên
trên cơ cơ sở
sở tính
tính toán
toán xác
xác suất
suất xảy
xảy ra ra
của
của những
những rủirủi ro
ro gây
gây rara tổn
tổn thất
thất hoặc
hoặc trên
trên cơ cơ sở
sở thống
thống kê kê tổn
tổn
s+ Tất nhiên,
Tất nhiên, chủ chủ hàng
hàng có có thể
thể mua
mua bảo
bảo hiểm
hiểm vớivới STBH
STBH thất
thất
thấp hơn
thấp hơn giá giá trị trị có
có thể
thể bảo
bảo hiểm
hiểm (110%CIF)
(110%CIF) -- _ Phí
Phí bảo
bảo hiểm
hiểm đối
đối với
với hàng
hàng hoá hoá XNK
XNK được
được tính
tính toán trên cơ
toán trên cơ sởsở tỷtỷ
lệ
lệ phí
phí bảo
bảo hiểm
hiểm và và phụ
phụ thuộc
thuộc vào vào số số tiền
tiền bảobảo hiểm
hiểm hay hay giá
giá trị
trị
bảo
bảo hiểm.
hiểm.
-- Nếu
Nếu A = V => I = R x Vhay
A=V=>I=RxV hayI= I =(C(C++ F)(1
F)(1++ a)R/
a)R/(1(1-- R)R)
-- Nếu A < V => I = R x A
NếuA<V=>I=RxA

Tỷ lệ
Tỷ lệ phí bảo hiểm
phí bảo hiểm ®
®

-- Theo
Theo QTCQTC 1990:
1990: 9 --_ Được
Được tính
tính trên
trên cơcơ sở
sở thống
thống kê kê rủirủi ro
ro tổn
tổn thất
thất
-- đối
đối với
với hàng
hàng nhập nhập khẩukhẩu và và hàng
hàng hoáhoá được
được mua mua bảobảo -- Tại
Tai Việt
Viét nam:
nam: banban hành
hanh 55 nămnăm một một lần
lần dựa
dựa trên
trên khung
khung
hiểm
hiểm tạitại VNVN thì
thì a a ≤< 10%
10% phí
phi bảo
bảo hiểm
hiêm do do BộBộ Tài
Tài chính
chính ban ban hành
hành
-- Đối
Đối với
với hàng
hàng XK XK (bán
(bán CIF)CIF) thì
thì a a bằng
bằng bao bao nhiêu
nhiêu là là do
do -- Phụ
Phụ thuộc
thuộc vàovào rất
rất nhiều
nhiều yếuyếu tố:
to:
thoả
thoả thuận
thuận giữa giữa người
người mua mua và và người
người bán bán trong
trong hợphợp
đồng
đồng muamua bán bán hàng
hàng hoá hoá -- Loại
Loai hàng
hang hoá,
hoa, bao
bao bìbi
-- Bán
Bán CIF/
CIF/ CIP
CIP Incoterms
Incoterms 2020 2020 mà mà trong
trong hợp
hợp đồng
đồng mua mua bánbán -- Cách
Cach xếpxép hàng
hang (trên
(trén boong
boong hay hay trong
trong hầm
ham tàu)
tau)
không
không có có quy
quy định
định gigì về vé a a thì
thi thường
thuong mua mua bảo bảo hiểm
hiểm vớivới -- Loại
Loại tàu
tàu (cắm
(cắm cờ cờ thường
thường hay hay cờ cờ phương
phương tiện,
tiện, tuổi
tuôi
điều
điều kiện
kiện bảobảo hiểm
hiểm tối tối thiếu
thiếu C, C, nếu
nếu tính
tính cảcả lãi
lãi dự
dự tính
tính thì
thì tàu…)
tau...)
mua
mua 110%
110% trị trị giá
giá CIF/CIP,
CIF/CIP, đồng đồng tiền
tiền bảo
bảo hiểm
hiểm do do L/C
L/C quy
quy
định
định Quãng đường
- Quãng đường vận vận chuyển
chuyên
-- Incoterms
Incoterms 2020 2020 quy quy định:
dinh: ngàyngay ghighi trên
trên hợphợp đồngđồng bảobảo Điều kiện
- Điều kiện bảo
bảo hiểm
hiểm
hiểm
hiểm phải
phải là là ngày
ngày hoặchoặc trước
trước ngàyngày ghi
ghi trên
trên B/LB/L hay
hay ngày
ngày -- Quan
Quan hệ hệ với
với công
công tyty bảo
bảo hiểm
hiểm
hàng
hàng hoáhoá được
được xếp xếp lên
lên tàu
tàu -- Chính
Chính sách
sách của
của mộtmột quốc
quốc giagia

7
09-Jan-24
09-Jan-24

3 — |
Ví dụ:

Một lô hàng nhập khẩu


-Tiền mua hàng tính tại cảng nước ngoài: C= 250.000 USD Trường hợp 2
-Tiền cước vận chuyển: F = 50.000 USD
Tỷ lệ phí bảo hiểm quy định R=0,5% ` - .
i Chủ hàng mua bảo hiểm với STBH = 400.000
Trường hợp 1:

Chủ hàng mua bảo hiểm với — STBH= 240.000

\\ ©
4. Hợp
4. Hợp đồng
đồng bảo
bảo hiểm
hiểm ( )

Trường hợp 3 (áp dụng trên thực tế) 1. Định nghĩa

- Chủ hàng mua bảo hiểm đúng giá trị. Nghĩa là STBH = GTBH ` . aw .
2. Hợp đồng bảo hiểm chuyến (Voyage Policy)
Trong đó: GTBH = giá CIF của hàng hóa

3. Hợp đồng bảo hiểm bao (Open Policy)

4. Quyền và nghĩa vụ của các bên

8
09-Jan-24
09-Jan-24

1. Khái niệm Thủ tục: Thời điểm hàng


bị tốn thất
Hợp đồng bảo hiểm là một văn bản có giá trị pháp lý quy định quyền và
nghĩa vụ của các bên Người được bảo hiểm ⁄

e †1 a

=.
2. Hợp đồng bảo hiểm chuyến (Voyage Policy) Thời gian
Là hợp đồng bảo hiểm 1 chuyến hàng vận chuyển. Nghĩa là người bảo

hềa
hiểm chỉ chịu trách nhiệm cho chuyến hàng đó (bắt đầu và kết thúc
G Ỷ
°
theo điều khoản bảo hiểm từ kho tới kho).
Người bảo hiểm

HHH Giấy yêu cầu bảo hiểm


Hợp đồng bảo hiểm chuyến thể hiện bằng:
tt Thông báo chấp nhận bảo hiểm
+ Đơn bảo hiểm hoặc
lặ cấp đơn bảo hiểm
+ Giấy chứng nhận bảo hiểm
3} Nop phí bảo hiểm
Đây là chứng từ do người bảo hiểm cấp cho người chủ hàng
Bảo hiểm đã phải chịu trách nhiệm hay chưa?

s* Đơn
 Đơn bảo hiểm: nội
bảo hiểm: nội dung
dung gồmgồm 22 mặt:mặt:
3. Hợp đồng bảo hiểm bao (Open Policy)
" Mặt
Mặt 1: 1: ghi
ghi các
các chi
chỉ tiết
tiết về
về hàng
hàng hoá,hoá, tàu,
tàu, hành
hành trình,
trình, người
người bảo bảo
hiểm
hiêm và người được
và người được bảo
bảo hiêm:
hiểm:
Đây là một hợp đồng (thỏa thuận) mang tính nguyên tắc để bảo
•« Tên,
Tên, địađịa chỉ
chỉ của
của người
người bảo bảo hiểm
hiểm vàvà người
người được
được bảobảo hiểm
hiểm
hiểm tất cả các chuyến hàng trong thời gian nào đó.
•« Tên hàng, số
Tên hàng, lượng, trọng
số lượng, trọng lượng,
lượng, sốsố vận
vận đơn
đơn
Khi mỗi chuyến hàng được vận chuyển, người được bảo hiểm phải
thông báo cho người bảo hiểm các thông tin chỉ tiết của chuyến hàng đó
•» Tên
Tên tàu,
tàu, ngày
ngày khởi
khởi hành
hành
•« Cảng
Cảng đi, đi, cảng
cảng đến,
đến, cảng
cảng chuyển
chuyển tải tải
•« Giá
Giá trịtrị bảo
bảo hiểm,
hiểm, sốsố tiền
tiền bảo
bảo hiểm
hiểm
•« Điều
Điều kiệnkiện bảo
bảo hiểm
hiểm
•» Tỷ
Tỷ lệlệ phí
phí bảo
bảo hiểm,
hiểm, phí
phí bảo
bảo hiểm
hiểm
•« Nơi
Nơi và và cơcơ quan
quan giám
giám địnhđịnh tôntổn thất
thất
-Dùng để
-Dùng để bảo
bảo hiểm
hiểm cho
cho nhiều
nhiều chuyến,
chuyến, nhiều
nhiều lôlô hàng
hàng trong
trong một
một •« Nơi
Nơi và và cách
cách thức
thức bồi
bồi thường
thường
•« Ngày,
Ngày, tháng,
tháng, chứ chứ kýký của
của công
công tyty bảo
bảo hiểm
hiểm
khoảng thời
khoảng thời gian
gian nhất
nhất định
định
= Mặt
Mat 2: 2: inin sẵn
sẵn Quy tắc, thể
Quy tắc, thể lệlệ của
của công
công tyty bảo
bảo hiểm
hiểm
-Có tính
-Có tính chất
chất tự
tự động
động linh
linh hoạt,
hoạt, tiết
tiết kiệm
kiệm 
s* Giấy
Giấy chứng
chứng nhận nhận bảo bảo hiểm:
hiểm:làlà mộtmột đơnđơn bảo
bảo hiểm
hiểm vắn
vắn tắt,
tắt, chỉ
chỉ cócó nội
nội
dung
dunø nhưnhư mặt
mặt L1 củacủa đơn
đơn bảohảo hiểmhiêm

9
09-Jan-24
09-Jan-24

LG gu no, 1 ORIGINAL
Hợp đồng bảo hiểm định giá (Valued Policy): là loại
hợp đồng khi ký người ta ghi rõ trị giá hoặc số tiền
bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểm không định giá (Unvalued gia (Unvalued
Policy): là loại hợp đồng khi ký kết người ta không
ghi rõ số tiền bảo hiểm hay giá trị bảo hiểm mà chỉ
nêu ra nguyên tắc để tính số tiền hay giá trị bảo hiểm:
căn cứ vào giá trị hàng hoá ở bến đến vào ngày tàu hợp đồng
Toe khi ký người ta ghi rõ trị giá hoặc số tiền
đến hoặc ngày tàu đăng ký phải đến hoặc trị giá hàng bảo hiém cua hop dong bao hiém
hoá lúc xảy ra tổn thất, lúc bồi thường hoặc lúc chấp
nhận bồi thường
nhận bôi thường
hoá lúc xảy ra tôn thât, lúc bôi thường hoặc lúc châp
Policy): là loại hợp đông khi ký kêt người ta không
ghi rõ sô tiên bảo hiêm hay gia tri bao hiém ma chi
nêu ra nguyên tắc đê tính sô tiên hay gia tri bao hiém: “*Hop dong bao hiém không định
căn cứ vao giá trị hàng hoá ở bên đên vào ngảy tàu
đên hoặc ngày tàu đăng ký phải đên hoặc trị giá hàng
5. Giám
5. Giám định
định và
và xác
xác định
định tổn
tổn thất
thất
Giám định
a) Giám định tổn tổn thất
thất
- LàLà việc
việc làm làm của của các
các chuyên
chuyên gia gia giám
giám định
định của
của người
người bảo bảo hiểm
hiểm hoặc
hoặc b) Khiếu
b) Khiêu nại nại
của
của công
công ty giám định
ty giám định được
được người
người bảobảo hiểm
hiểm uỷuỷ quyền,
quyền, nhằmnhằm xác xác -- Hồ
Hồ sơ khiếu nại:
sơ khiêu nại:
định
định tính
tính chất,
chất, nguyên
nguyên nhân,
nhân, mức mức độ độ và
và trách
trách nhiệm
nhiệm đối đối với
với tổn
tổn
thất
thất xảyxảy ra ra làm
làm cơ sở cho
cơ sở cho việc
việc bồi
bồi thường
thường -- Phải
Phải chứng
chứng minhminh được:
được:
- CơCơ quan
quan giám giám địnhđịnh phải
phải làlà cơ
cơ quan
quan được
được quyquy định
định trong
trong hợphợp đồng
đồng
bảo
bảo hiểm
hiểm -- Người
Người khiếu
khiếu nại
nại cócó lợi
lợi ích
ích bảo
bảo hiểm
hiểm
- Được
Được tiến
phẩm
phẩm chất…
tiến hành
chất... ở
hành khikhi hàng
hàng hoá
cảng đến
ở cảng
hoá bịbị hư
đến (không
(không muộn
hưhong,
hỏng, đổ
muộn hơn hơn 60
đổ vỡ,
vỡ, thiếu
60 ngày
thiếu hụt,
hụt,giảm
ngày kểkể từtừ ngày
giảm
ngày dỡdỡ
-- Hàng
Hàng hoáhoá đã
đã được
được bảo
bảo hiểm
hiểm
hàng
hàng. khỏi
khỏi tàu)tàu) hoặc cảng dọc
hoặc cảng dọc đường
đường vàvà dodo người
người được
được bảo bảo hiểm
hiểm -- Tổn thất thuộc
Tổn thất thuộc một
một rủi
rủi roro được
được bảo
bảo hiểm
hiểm
yêu
yêu cầu.
cầu.
- Khi
Khi có
có yêuyêu cầu cầu giám
giám định,
định, nếunếu tổn
tổn thất
thất rõrõ rệt
rệt phải
phải tiến
tiến hành
hành giám
giám -- Giá
Giá trị
trị bảo
bảo hiểm,
hiểm, sốsố tiền
tiền bảo
bảo hiểm
hiểm
định
định ngay trước hoặc
ngay trước trong lúc
hoặc trong lúc dỡ
dỡ hàng;
hàng; nếunếu tổn
tổn thất
thất không
không rõrõ rệt
rệt
phải
phải tiến
tiến hành
hành giámgiám định
định trong
trong thời
thời gian
gian cho
cho phép
phép lập
lập L/R
L/R -- Mức
Mức độ độ tôn
tổn thất
thất
- Những
Những trườngtrường hợp tổn thất
hợp tổn thất do do tàu
tàu bịbị đắm,
đắm, hàng
hàng mất,
mất, giao
giao thiếu
thiếu -- Số
Số tiền
tiền đòi
đòi bồi
bồi thường
thường
hàng
hàng hoặchoặc không
không giaogiao hàng
hàng không
không cầncần phải
phải giám
giám định
định
- Sau
Sau khi giám định,
khi giám định, người
người giámgiám định
định sẽsẽ cấp
cấp chứng
chứng thư thư giám
giám định
định -- Đảm
Đảm bảobảo được
được nguyên
nguyên tắc tắc thế
thế quyền
quyền
dưới
dưới dạng:
dang: Biên Biên bản
bản giám
giám định
đỉnh hoặc
hoặc Giấy
Giấy chứng
chứng nhận
nhân giám
giám định
định

10
10
09-Jan-24
09-Jan-24

s* Gồm
 Gồm cáccác giấy
giấy tờ
tờ sau:
sau: s* Thời hạn
Thời hạn khiếu
khiếu nại:
nại:
" Đơn
Đơn khiếu
khiếu nạinại có
có ghi
ghi rõ
rõ sốsố tiền
tiền bồi
bồi thường
thường của
của các
các bên
bên
Đơn bảo
"Đơn bảo hiểm
hiểm hoặc
hoặc giấy
giấy chứng
chứng nhậnnhận bảobảo hiểm
hiểm hoặc
hoặc hợp
hợp đồng
đồng bảo
bảo " Thời
Thời hạn
hạn khiếu
khiếu nại nại người
người bảobảo hiểm
hiểm là
là 22 năm
năm theo
theo
hiểm
hiểm gốcgốc ICC 1982
ICC 1982 và
và QTC
QTC 19901990 kể
kể từ
từ ngày
ngày có
có tổn
tổn thất
thất hoặc
hoặc
" B/L
B/L bản
bản gốcgốc và
và C/P
C/P nếu
nếu có có phát hiện
phát hiện tổn
tổn thất
thất
" Hoá
Hoá đơn
đơn thương
thương mại,mại, bảnbản chính
chính
" Hoá
Hoá đơn
đơn về về các
các chi
chỉ phí
phí khác,
khác, nếunếu cócó " Bộ
Bộ hồ
hồ sơ
sơ khiếu
khiếu nạinại phải
phải gửi
gửi đến
đến công
công tyty bảo
bảo hiểm
hiểm
" Biên
Biên bản
bản giám
giám định
định (Survey
(Survey Report)
Report) trong vòng
trong vòng 99 tháng
tháng kể kể từ
từ ngày
ngày có
có tổn
tổn thất
thất hoặc
hoặc
Biên bản
"Biên bản kết
kết toán
toán nhận
nhận hàng
hàng vớivới tàu
tàu (ROROC)
(ROROC) phát
phát hiện
hiện tổn
tổn thất
thất
= Biên
Bién bản
bản hàng
hàng đổ đổ vỡ
vỡ hưhư hỏng
hỏng (COR)
(COR)
" Giấy
Giấy chứng
chứng nhận nhận hàng
hàng thiếu
thiếu (CSC)
(CSC)
= Thư
Thu dựdy kháng
khang (Letter
(Letter of of Reservation)
Reservation)
= Kháng
Khang nghịnghi hàng
hang hảihai (Sea
(Sea Protest)
Protest)
= Nhật
Nhat ký ky hàng
hang hải
hai (Log
(Log Book)
Book)
" Bảng
Bảng tính
tính tiền
tiền bồi
bồi thường
thường của của các
các bên
bên

6. Bồi
6. Bôi thường
thường tổn
tổn thất
thất

[| Nguyén tac chung

- Khi hàng bị tổn thất bộ phận: tiền bồi thường bằng tổng giá trị hàng - Khi bồi thường, người bảo hiểm có thể khấu trừ các khoản thu nhập
ban đầu trừ đi giá trị hàng còn lại tại nơi đến. Nếu hàng mua bảo hiểm
của người được bảo hiểm trong việc bán hàng cứu được và đòi từ
dưới giá trị thì tiền bồi thường sẽ phải nhân với tỷ lệ bảo hiểm dưới giá
người thứ ba
- Khi có tổn thất chung, thì số tiền mà chủ hàng phải đóng góp cho quỹ

TTC sẽ được bảo hiểm bồi thường. Nhưng nếu STBH của hàng hóa thấp
-Tién bồi thường là loại tiền ghi trong hợp đồng (mua bảo hiểm bằng
hơn giá trị đóng góp TTC của hàng thì sẽ phải nhân với tỷ lệ giữa tiền gì thì bồi thường bằng tiền đó)
STBH/GTĐG

- Ngoài số tiền bồi thường tổn thất của hàng hóa thì bảo hiểm còn phải
chỉ trả các chỉ phí phát sinh khác như chỉ phí giám định, chỉ phí bán hàng

bị tổn thất...

11
11
09-Jan-24
09-Jan-24

Cách tính
Cách tính toán,
toán, bồi
bồi thường
thường tổn
tổn thất
that
| inn tiền bồi thường
= Tổn
Tổn thất
thất toàn
toàn bộ
bộ thực
thực tế:
tế: người
người bảo
bảo hiểm
hiểm bồi
bồi a. Bồi thường tổn thất riêng
thường toàn
thường toàn bộ
bộ số
số tiền
tiền bảo
bảo hiểm
hiểm hoặc
hoặc giá
giá trị
trị - Nếu là TTTB: thì bồi thường bằng STBH
bảo hiểm
bảo hiểm - Nếu là TTBP: thì bồi thường theo tỷ lệ tổn thất

= Tổn
Tén thất
thất toàn
toàn bộ
bộ ước
ước tính:
tính: VD 1:

•- Nếu
Nếu người
người được
được bảo
bảo hiểm
hiểm có
có thông
thông báo
báo từtừ bỏ
bỏ hàng
hàng Lô hàng gồm 200 kiện, STBH = GTBH = 110% CIF = 400.000 USD

và được
và được người
người bảobảo hiểm
hiểm chấp
chấp nhận
nhận thì
thì người
người bảo
bảo 50 kiện hàng bị dính bẩn và ngấm nước, giảm giá trị thương mại 55%
hiểm phải
hiểm phải bồi
bồi thường
thường toàn
toàn bộ
bộ
•- Nếu
Nếu người
người được
được bảo
bảo hiểm
hiểm không
không từ từ bỏ
bỏ hàng
hàng hoặc
hoặc từ từ Tính tiền bồi thường như sau:

bỏ hàng
bỏ hàng không
không được
được người
người bảo
bảo hiểm
hiểm chấp
chấp nhận
nhận thì
thì Giá trị bảo hiểm của 1 kiện hàng: 400.000 : 200 = 2.000 USD/kiện
chỉ được
chỉ được bồibồi thường
thường như
như tổn
tổn thất
thất bộ
bộ phận
phận Giá trị hàng bị tổn thất: 50 kiện * 2.000 USD/kiện * 55% = 55.000 USD
Bảo hiểm bồi thường : 55.000 USD (chưa bao gồm các chỉ phí phát sinh
như chỉ phí giám định, chỉ phí giảm nhẹ thiệt hại...)

b) bồi
b) bồi thường
thường tổn
tổn thất
thất chung
chung

Ví dụ 2 + Bồi
 Bồi thường
thường các các chi
chỉ phí:
phí:
= Chi phí tố
Chi phi tố tụng
tụng và
và đề
đề phòng
phòng hạnhạn chế
chế tổn
tổn thất
thất hoặc
hoặc đểđể bảo
bảo vệ
vệ
Một lô hàng gồm 1.000 bao. quyền
quyền lợi
lợi của
của hàng
hàng hoá
hoá bảobảo hiểm
hiểm hoặc
hoặc những
những chi
chỉ phí
phí liên
liên quan
quan
đến
đến việc
việc đòi
đòi người
người thứ
thứ baba bồi
bồi thường
thường
STBH = GTBH = 110% CIF = 300.000 USD Chi phí
"Chỉ phí giám
giám định
định tổn
tổn thất
thất thuộc
thuộc trách
trách nhiệm
nhiệm bảobảo hiểm
hiểm
200 bao bị ngấm nước, bán đấu giá được 124 USD/bao, trong khi giá thị
+ Bồi
 Bồi thường
thường tổn tổn thấtthất chung:
chung:
trường của hàng tốt là 310 USD/bao
"HyHy sinh
sinh tổn
tổn thất
thất chung:
chung: nếunếu toàn
toàn bộ bộ hay
hay một
một phần
phần củacủa lô lô hàng
hàng
bịbị hy
hy sinh
sinh đểđể cứucứu tàutàu và
và được
được công
công nhận
nhận là là tổn
tổn thất
thất chung
chung thì thì
Trường hợp này thì bảo hiểm bồi thường như sau: người
người bảo
bảo hiểm
hiểm sẽ sẽ bồi
bồi thường
thường giá giá trị
trị đã
đã hy
hy sinh
sinh
" Đóng
Đóng gópgóp tổntổn thất chung: trên
thất chung: trên cơcơ sởsở bản
bản phân
phân bổ bổ tổn
tổn thất
thất
chung
chung do do chuyên
chuyên viên viên tính
tính toán
toán tổntổn thất
thất chung
chung lậplập nên,
nên, người
người
bảo
bảo hiểm
hiểm sẽ sẽ bồi
bôi hoàn
hoàn phần
phần đóng
đóng gópgóp của
của chủ
chủ hàng
hàng vào
vào tổn
tổn thất
thất
chung,
chung, cho
cho dù dù hàng
hàng hoáhoá được
được bảo
bảo hiểm
hiểm theo
theo điều
điều kiện
kiện gì.
gì.

% Thời
 Thời hạn
hạn thanh
thanh toán
toán tiền
tiền bồi
bồi thường:
thường: 30
30 ngày
ngay. kểkể từ
từ ngày
ngày
người
người bảo
bảo hiểm
hiểm nhận
nhận được
được hồhồ sơ
sơ khiếu
khiếu nại
nại hợp
hợp lệlệ

12
09-Jan-24
09-Jan-24

Ví dụ 1:
b. Bồi thường tổn thất chung
Lô hàng được bảo hiểm: STBH = GTBH = 110% CIF = 800.000 USD

Khi có TTC thì phải tiến hành tính toán phân bổ TTC Tau gặp bão, thuyền trưởng quyết định: Chạy vào cảng lánh nạn
Các tổn thất và chỉ phí phát sinh là:
Tàu trả chỉ phí ở cảng lánh nạn: 50.000 (day la chi phí TTC)
Số tiền chủ hàng phải đóng góp cho quỹ TTC sẽ được bảo hiểm chỉ trả
Giá trị tàu: 4.000.000
(bồi thường) Hàng về đích có giá thị trường là 1.000.000

Nếu STBH < GTĐG thì sẽ phải nhân với tỷ lệ bảo hiểm dưới giá Phân bổ TTC

Tổng giá trị chịu phân bổ: 4.000.000 + 1.000.000 = 5.000.000

Tỷ lệ phân bổ: 50.000 : 5.000.000 = 0,01

Số tiền đóng góp của các bên: Tàu phải góp: 0,01 x 4.000.000 = 40.000
Chu hang gép: 0,01 x 1.000.000 = 10.000
Bảo hiểm bồi thường cho chủ hàng: 10.000 x (800.000/1.000.000) = 8.000


Ví dụ
dụ Ví
Ví dụ
dụ

Một
Một doanh
doanh nghiệpnghiệp ViệtViệt Nam
Nam kí kí một
một hợphợp đồng
đồng bán bán 10,000MT
10,000MT gạo gạo cho
cl-aốmột
doanh nghiệp
doanh nghiệp Malaysia
Malaysia với với giá
giá 280USD/MT
280USD/MT FOB FOB Sài
Sai Gòn
Gon Incoterms
Incoterms 2020.
2020. Trên hợp
Trên hợp đồng
đồng mua mua bán bán cócó ghi:
ghi: lô
lô hàng
hàng 50005000 MT,MT, giá
giá hàng:
hàng: 220
220
Gạo được
Gạo được đóng đóng bao bao theo
theo qui
qui định,
định, 100kg/bao.
100kg/bao. Tại Tại cảng
cảng dỡdỡ hàng,
hàng, biên
biên bản
bản USD/MT
USD/MT CIF CIF Incoterms
Incoterms 2010.2010. HàngHàng được
được mua mua bảo
bảo hiểm
hiểm theo
theo điều
điều
giám định
giám định có có ghi
ghi kiện B
kiện B -– ICC
ICC 1982,
1982, R R == 0,05%,
0,05%, cước cước phí phí = = 30USD/MT
30USD/MT
s* 100
 100 bao
bao bị bị ngấm
ngắm nước nước biển,
biển, hư hư hỏng
hỏng toàn
toàn bộbộ » Hàng
Hàng bịbị tổn
tổn thất,
thất, biên
biên bản
bản giám
giám định
định có có ghi
ghi ::

a
* 80
 80 bao
bao bịbi cháy
chay + + 100
100 MTMT bị bị ngấm
ngắm nướcnước mưa,mưa, giảmgiảm giágiá trị
trị thương
thương mại mại 30%
30%

fe $%
* 120
 120 bao
bao bị bị rách
rách baobao bì,
bì, giảm
giảm trọng
trọng lượng
lượng 50% 50% + + 30
30 MT
MT bị bị tổn
tổn thất
thất toàn
toàn bộ bộ do
do hàng
hàng bị bị chất
chất xếpxếp sai
sai qui
qui cách.
cách.
* 70
 70 bao
bao bịbị rơi
rơi ra
ra khỏi
khỏi tàu
tàu khi
khi dỡ
dỡ hàng
hang $¬
+

+ 50
50 MT
MT bị bị mất
mắt cắpcắp
_ * 100
 100 bao
bao bì bi bị
bi mất
mat cắpcap
s °

+ + 20
20 MT
MT bị bị sét
sét đánh
đánh cháycháy

» Hãy
Hãy tính
tính trịtrị giá bảo hiểm
giá bảo hiểm củacủa lô lô hàng
hàng nóinói trên,
trên, biết
biết rằng
rằng lô
lô hàng
hàng được
được
+ 30
30 MT
MT bị bị chủ
chủ tàutàu tự
tự ýý bán
bán đểđể lấy
lấy tiền
tiền sửa
sửa chữa
chữa tàu
tàu
a

+
fe

mua theo
mua theo điềuđiêu kiện
kiện B-ICC
B-ICC 1982,
1982, R= R= 1%,
1%, F=18USD/MT
F=18USD/MT
£4

Hãy tính
tính số số tiền
tiền màmà doanh
doanh nghiệpnghiệp Malaysia
Malaysia đòi đòi người
người bảo
bảo hiểm
hiểm bồibồi » ++ 50
50 MT
MT bị bị rơi
rơi ra
ra khỏi
khỏi tàu
tàu trong
trong quá
quá trình
trình xếpxếp dỡ
dỡ
ate

 Hãy

thường, biết
thường, biệt rằng
răng doanh
doanh nghiệp
nghiệp đó đó đã
đã phải
phải bỏbỏ ra
ra 500USD
500USD chi chỉ phí
phí giám
giám
định tổn
định tốn thất
thất và và 800USD
800USD làm làm lạilại bao
bao bì
bì mới.
mới. a) Tính
a) Tính giá
giá trị
trị bảo
bảo hiểm
hiểm của
của lô
lô hàng.
hàng.
b) Tính
b) Tính số
số tiền
tiền bồi
bồi thường
thường của
của bảo
bảo hiểm.
hiểm.

13
09-Jan-24
09-Jan-24

Thank You !

14

You might also like