Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Nha Kios
Tai Lieu Nha Kios
Description
MỤC LỤC
1. TỦ ĐIỀU KHIỂN =K00 .......................................................................... 3
2. QUY TRÌNH VẬN HÀNH ........................................................................... 5
2.1. Các tín hiệu/đấu nối liên động ..................................................................................5
2.2. Liên động đóng cắt máy cắt =J12+Q0 .......................................................................8
2.3. Truyền thông với bộ điều khiển kháng VARCON.....................................................18
***Chú thích:
• Dãy tủ =K00 bao gồm các tủ sau: T00, K01, K02, K03
• =K00+T00: Tủ thyristor điều khiển đóng cắt điện trở R1
• =K00+K01: Tủ máy cắt bảo vệ thyristor ở tủ =T00
• =K00+K02: Tủ máy cắt điều khiển đóng cắt các điện trở R2a, R2bb
• =K00+K03: Tủ thanh cái và giám sát
Các tủ điều khiển trong dãy tủ =K00 có 2 chức năng chính:
1. Bảo vệ máy cắt =J12+Q0 khỏi các hiện tượng TRV và RRRV tại thời điểm đóng cắt
2. Điều chỉnh điện áp thanh cái 110kV
4/ BCU gởi lệnh BCU_SHR_3, BCU_SHR_4 tới dãy tủ =K00 2.5 giây sau khi gởi lệnh BCU_SHR_1, BCU_SHR_2
5/ BCU kiểm tra và xác nhận tiếp điểm SHR_INTERLOCK đã ĐÓNG và gởi lệnh ĐÓNG máy cắt =J12+Q0
6/ Trong trường hợp máy cắt =J12+Q0 không đóng được, BCU reset các lệnh BCU_SHR_1, BCU_SHR_2, BCU_SHR_3, BCU_SHR_4, và lệnh
đóng máy cắt =J12+Q0
1/ Khi máy cắt kháng =J12+Q0 đã sẵn sàng ĐÓNG, tiếp điểm SHR_READY ở trạng thái ĐÓNG
3/ Đưa khóa MIMIC về vị trí ĐÓNG để gởi lệnh ĐÓNG máy cắt =J12+Q0
4/ The CLOSE command to =J12+Q0 interlocks with SHR_INTERLOCK and SHR_READY contacts as follow:
4/ Lệnh đóng máy cắt =J12+Q0 liên động với tiếp điểm SHR_INTERLOCK và SHR_READY như sau:
4.a/ Nếu SHR_INTERLOCK hoặc SHR_READY ở trạng thái MỞ: =J12+Q0 vẫn ở trạng thái MỞ và không ĐÓNG được
4.b/ Nếu SHR_INTERLOCK và SHR_READY ở trạng thái ĐÓNG: =J12+Q0 nhận lệnh ĐÓNG
4/ BCU gởi lệnh BCU_SHR_3, BCU_SHR_4 tới dãy tủ =K00 2.5 giây sau khi gởi lệnh BCU_SHR_1, BCU_SHR_2
5/ BCU kiểm tra và xác nhận tiếp điểm SHR_INTERLOCK đã ĐÓNG và gởi lệnh MỞ máy cắt =J12+Q0
6/ Trong trường hợp máy cắt =J12+Q0 không mở được, BCU reset các lệnh BCU_SHR_1, BCU_SHR_2, BCU_SHR_3, BCU_SHR_4, và lệnh mở
máy cắt =J12+Q0
1/ Khi máy cắt kháng =J12+Q0 đã sẵn sàng MỞ, tiếp điểm SHR_READY ở trạng thái ĐÓNG
4/ Lệnh MỞ máy cắt =J12+Q0 liên động với tiếp điểm SHR_INTERLOCK và SHR_READY như sau:
4.a/ Nếu SHR_INTERLOCK hoặc SHR_READY ở trạng thái MỞ: =J12+Q0 vẫn ở trạng thái ĐÓNG và không MỞ được
4.b/ Nếu SHR_INTERLOCK và SHR_READY ở trạng thái ĐÓNG: =J12+Q0 nhận lệnh MỞ
1/ Các tủ trong dãy tủ =K00 được trang bị cầu chì, máy cắt và rơ le bảo vệ ngắn mạch hoặc quá tải cục bộ.
2/ Các rơ le bảo vệ ở tủ =K00+K01 và =K00+K02 sẽ gởi lệnh 50BF để TRIP máy cắt =J12+Q0 trong trường hợp không thể cắt được các máy
cắt ở tủ =K00+K01 hoặc =K00+K02
2.2.4.1. Cấu hình bảo vệ các rơ le ở tủ =K00+K01 và =K00+K02
Address
Entry Name Type Bits Range Default Read/Write Unit Descriptions NOTE
No.
Input Status bank
1 Switch 1 is Closed Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 1 is closed 1: TRUE, 0: FALSE
2 Switch 1 is Opened Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 1 is opened 1: TRUE, 0: FALSE
Capacitor circuit breakers 1 is ready to
3 Switch 1 is Ready Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - 1: TRUE, 0: FALSE
operate
1: TRUE (Stop operation &
4 Switch 1 Alarm Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 1 alarm
consult specialists), 0: FALSE
5 Switch 2 is Closed Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 2 is closed 1: TRUE, 0: FALSE
6 Switch 2 is Opened Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 2 is opened 1: TRUE, 0: FALSE
Capacitor circuit breakers 2 is ready to
7 Switch 2 is Ready Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - 1: TRUE, 0: FALSE
operate
1: TRUE (Stop operation &
8 Switch 2 Alarm Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 2 alarm
consult specialists), 0: FALSE
9 Switch 3 is Closed Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 3 is closed 1: TRUE, 0: FALSE
10 Switch 3 is Opened Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 3 is opened 1: TRUE, 0: FALSE
Capacitor circuit breakers 3 is ready to
11 Switch 3 is Ready Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - 1: TRUE, 0: FALSE
operate
1: TRUE (Stop operation &
12 Switch 3 Alarm Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 3 alarm
consult specialists), 0: FALSE
13 Switch 4 is Closed Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 4 is closed 1: TRUE, 0: FALSE
14 Switch 4 is Opened Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 4 is opened 1: TRUE, 0: FALSE
Capacitor circuit breakers 4 is ready to
15 Switch 4 is Ready Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - 1: TRUE, 0: FALSE
operate
1: TRUE (Stop operation &
16 Switch 4 Alarm Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Capacitor circuit breakers 4 alarm
consult specialists), 0: FALSE
17 Auxiliary Switch Opened Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Auxiliary switch is opened 1: TRUE, 0: FALSE
18 Auxiliary Switch Closed Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - Auxiliary switch is opened 1: TRUE, 0: FALSE
Auxiliary Switch Not Auxiliary switch is not ready to operate
19 Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - 1: TRUE, 0: FALSE
Ready (normally closed contact)
VARCON HMI
20 Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - VARCON HMI under-voltage error 1 1: TRUE, 0: FALSE
Undervoltage 1
VARCON HMI Pulse Error
21 Bool 1 TRUE/FALSE FALSE Read - VARCON HMI pulse error 1 1: TRUE, 0: FALSE
1