Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

제 8 과 내 방은 3 층에 있어요

Bài 8: Phòng của tôi ở lầu 3

I. Hội thoại (회화)

— 내 방은 3 층에 있어요.
(Phòng của tôi ở tầng 3)
–내 방에눈 책상과 침대가 있어요.
(Ở phòng của tôi có bàn học và giường)
*침대 옆에는 무엇이 있어요?
(Bên cạnh giường có cái gì?)
–침대 옆에는 텔레비전이 있어요.
–(Bên cạnh giường có Tivi)
*냉장고도 있어요?
(Cũng có tủ lạnh chứ?)
–아니요, 냉장고는 없어요.
–(Không, không có tủ lạnh)
–냉장고는 아래층에 있어요.
–(Tủ lạnh có ở tầng dưới)

II. Từ vựng(어휘)
내… …của tôi 바지 quần
방 phòng 위 trên
층 tầng/lầu 몇 mấy
침대 giường 일하다 làm việc
엽 bên cạnh 아래 dưới
냉장고 tủ lạnh 앞 trước
없다 không có 모자 mũ/nón
아래층 tầng dưới/lầu dưới

III. Phát âm(발음)


1. 옆 [엽] 옆에는 [여페는]
1
2. 없어요 [업써요]
3. 위 [위]

IV. Ngữ pháp (문법)


1. N1 은/는 N2 에 있어요: N1 THÌ CÓ Ở N2 / N1 Ở N2
- Tiểu từ “에” đứng sau danh từ chỉ nơi chốn và thời gian, đi với các động từ “있다/없다”
để chỉ sự tồn tại của đồ vật, sự vật, sự việc,…
- N1 là 1 vật nào đó, còn N2 là địa điểm, nơi chốn

내 방은 3 층에 있어요.
Phòng của tôi có ở tầng 3.
교실은 몇 층에 있어요?
Phòng học có ở tầng mấy?
주말에 역사책을 읽을게요
Cuối tuần tôi sẽ đọc sách lịch sử.

* N1 에는 N2 이/가 있어요: Ở N1 (THÌ) CÓ N2


3 층에는 내 방이 있어요?
Ở tầng 3 có phòng của tôi
아래층에는 냉장고가 있어요.
Ở tầng dưới có tủ lạnh.

2. A/V 아/어/여요
- Đuôi câu dạng kính ngữ thân thiện được sử dụng nhiều nhất trong đời sống hàng
ngày cho động từ và tính từ.
- Mức độ kính ngữ thấp hơn ㅂ니다/습니다.
- Dưới đây là 3 trường hợp động từ, tính từ chia đuôi có quy tắc. Ngoài ra còn có
những nhóm động từ bất quy tắc không theo các cách chia dưới đây.

 Trường hợp 1: V/A+아요


- Động/tính từ chứa nguyên âm 아 trước 다 và không có phụ âm cuối (pathcim) + 요
가다 + 요 > 가요
자다 + 요 > 자요
비싸다 + 요 > 비싸
- Động/tính từ chứa nguyên âm 아/오 trước 다 chia với 아요.
받다 + 아요 > 받아요
찾다 + 아요 > 찾아요
오다 + 아요 >오아요 > 와요

2
보다 + 아요 > 보아요 + 봐요
속다 + 아요 > 속아요
 Trường hợp 2: V/A+어요
- Tất cả động/tính từ không chứa nguyên âm 아/오 trước 다 chia với 어요.
먹다 + 어요 > 먹어요
읽다 + 어요 > 읽어요
주다 + 어요 > 주어요 > 줘요
 Trường hợp 3: V/A+여요
- Tất cả động/tính từ kết thúc bằng 하다 chia với 여요 biến thành 해요.
사랑하다 + 여요 > 사랑해요
공부하다 + 여요 > 공부해요
 Lưu ý
- Các động từ, tính từ chứa nguyên âm 어, 내 trước 다 chỉ chia với 요.
서다 + 요 > 서요
지내다 + 요 > 지내요
빼다 + 요 > 빼요

3. N1 은/는 N2 에 없어요: N1 (THÌ) KHÔNG CÓ Ở N2


냉장고는 내 방에 없어요.
Tủ lạnh thì không có ở phòng của tôi.

* N1 에는 N2 이/가 없어요: Ở N1 (THÌ) KHÔNG CÓ N2


내 방에는 냉장고가 없어요.
Ở phòng của tôi thì không có tủ lạnh.

V. Cách dùng từ (어휘와 표현)


1. 내 + danh từ : (danh từ chỉ đồ vật, sự vật , sự việc)....của tôi
내 방 : căn phòng của tôi
내 침대 : chiếc giường của tôi
내 신발 : giày dép của tôi
내 구두 : đôi giày của tôi

2. Một số giới từ chỉ vị trí :


옆 : bên cạnh
위 : trên
아래 : dưới
안 : trong
밖 : ngoài
뒤 : sau

3
앞 : trước
밑 : dưới
* danh từ + giới từ +에
책상 앞에 텔레비전이 있습니다.
Có chiếc tivi ở cạnh bàn học.
침대 위에 모자가 있어요.
Có chiếc mũ ở trên giường..

4. Số đếm trong tiếng Hàn:


- Trong tiếng Hàn có hai loại số đếm là số đếm Hán Hàn và số đếm thuần Hàn.
+ Số đếm hán Hàn:
- Số đếm hán Hàn thường được dùng để nói về các loại số : số điện thoại, số nhà,
số tầng, số tiền...v..v
일. - 1 | 이십. — 20 | 만. —— 10.000
이. - 2 | 삼십. — 30 | 십만. — 100.000
삼. - 3 | 사십. — 40 | 백만. — 1.000.000
사. - 4 | 오십. — 50
오.- 5 | 육십. — 60
육. - 6 | 칠십. — 70
칠. - 7 | 팔십. — 80
팔. - 8 | 구십. — 90
구. - 9 | 백. —- 100
십. -10 | 천 —- 1000

You might also like