Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 63

No Date Version Description Note

1 29/11/2023 0.1.0 - Scr. Request: có thể chọn nhiều file


- Scr. Approve - Đăng ký chính thức: update chi
tiết.

2 30/11/2023 0.1.0 - Update flag registration khi recirculate.


- TO + CC mail thao tác 03.
- Scr. Query: Thêm box hiển thị query.

3 04/12/2023 - Update template mail trường hợp request nhiều


file. (Xem tab Flow circulate - recirculate)
- Cell I5 trong form đăng ký.
- Scr. Extract DB

06/12/2023 - UI Service menu: thêm 2 nút cho màn hình


Extract DB và Query
- Tên file CSV khi lưu về folder user
C-4:終息依頼書 - Đơn yêu cầu ngừng kinh doanh sản phẩm
Overview

Đây là chức năng để yêu cầu ngừng kinh doanh một sản phẩm nào đó.
Các chức năng tương tự A-7.
・Tạo đơn đăng ký ngừng kinh doanh
・Gửi đơn đăng ký đi circulate
・Approve - Deny request
・Search đơn đăng ký
・Show thông tin/status của các request.
Danh sách màn hình
1 サービスメニュー Service menu
2 登録依頼 Màn hình request - Yêu cầu đăng ký
3 承認 Màn hình Approve
4 検索と閲覧 Màn hình Search đơn đăng ký
5 詳細 Màn hình Detail - Thông tin chi tiết đơn đăng ký
6 クエリ実行 Màn hình Query

DB Access: https://drive.google.com/drive/folders/1ikccpvhnf8VP7h9-454qyy4QsodKjbAy
Flow circulate
Tham khảo: 回覧_要件定義書

Người request (Imayama)


Gửi request

mail thao tác (03) --> Author


CC: người request /
mail circulate (01) --> approver 1

Approver 1. (Manager chọn tại màn req)


approve
mail thao tác (03) --> approver 1.
mail circulate (01) --> approver 2.

END Deny Approver 2. (Imayama)


mail thao tác (04) --> approver 2. approve
mail thông báo deny (02) --> Người tạo request (Imayama) mail thao tác (03) --> approver 2.
+ Author ở màn req. mail circulate (01) --> approver 3.

Copy file về folder user. Approver 3. (Bộ phận tiếp nhận - giống A-7)
Đăng ký chính thức

approve
mail thao tác D-1 (06) --> approver 3.
mail thông báo (05) --> D-1

END

Recirculate

Trường hợp muốn recirculate


user sẽ điền và request lại tại màn hình request.

Khi nhấn 登録依頼 (Yêu cầu đăng ký), check Số kết thúc trong DB:
・Nếu số kết thúc tồn tại
・Status = 登録完了(Đã hoàn tất đăng ký) hoặc 否認 (Deny)
thì hiện pop-up xác nhận circulate.

Nhấn OK --> Recirculate - clear toàn bộ data circulate


trước đó (Số kết thúc giữ nguyên)
Khi recirculate, table Y_list côt REGISTRATION = 0.

Trường hợp status không hợp lệ để recirculate, hiện pop-up: 再回覧では帳票は回覧完了か否認されている必要があり


01
Mail Circulate
Đăng ký DB - move file từ folder user --> iteminfo/CLOSE. FROM : System
Đổi tên file thành: Yxxxx (xxxx là Số kết thúc) TO : Approver tiếp theo
CC : None
3) --> Author Subject :回覧:【終息依頼書
CC: người request / None ( Trường hợp request = author ) Nội dung:
01) --> approver 1
表記の帳票が回覧されました
下記 URL から確認の上、承認
ger chọn tại màn req) 【終息依頼書】
タイトル = (cột title)
タイトル = (cột title)
3) --> approver 1.
01) --> approver 2. http://XXXXXXXXXXXXXXX

[コメント] (comment)
ama) abcd

送信者: (Người vừa thao tá


3) --> approver 2.
01) --> approver 3.

ận tiếp nhận - giống A-7) 03


Bật flag Mail thông báo thao tác
move file tới iteminfo/CLOSE/Yxx Trường hợp Send reques

FROM : System
TO : Theo flow circulate
CC : Theo flow circulate
c D-1 (06) --> approver 3.
báo (05) --> D-1 Subject :(送信完了)回覧:【

Nội dung :

表記の帳票が回覧されました

【終息依頼書】
タイトル = (cột title)
タイトル = (cột title)

http://XXXXXXXXXXXXXXX

[コメント] (comment)
abcd

送信者: (Người send reque

05
Mail thông báo D-1

FROM : System
TO: Mail đã setting tại D-1
CC: Author + 3 Approver
Subject: 【終息依頼書】配布
05
Mail thông báo D-1

FROM : System
TO: Mail đã setting tại D-1
CC: Author + 3 Approver
Subject: 【終息依頼書】配布

Nội dung:

表記の帳票が登録されました

【終息依頼書】
タイトル = (title)
処理 NO = [ Số kết thúc ]
タイトル = (title)
処理 NO = [ Số kết thúc ]
タイトル = (title)
認されている必要があります。 処理 NO = [ Số kết thúc ]

開発部署 / 担当者 = (Comp


登録配信日 = (creation_da

添付ファイルを開いてリンクよ
よろしくご査収下さい。

下記リンクから内容確認してく
http://XXXXXXXXXXXXXXX

[コメント] (Comment)
abcd

送信者: (người approve cuố


01 02
Mail Circulate Mail thông báo Deny

FROM : System FROM : System


TO : Approver tiếp theo TO : Imayama + Author
CC : None CC : None
Subject :回覧:【終息依頼書】 終息依頼 yyyy/mm/dd Subject: 否認:【終息依頼書】 登録依頼 yyyy/mm/dd

Nội dung: Nội dung:

表記の帳票が回覧されましたので、 表記の帳票が否認されましたので、
下記 URL から確認の上、承認をお願いします。 下記 URL から確認の上、再提出をお願いいたします。

【終息依頼書】 【終息依頼書】
タイトル = (cột title) タイトル = (cột title)
タイトル = (cột title)
trường hợp người request --> タイトル = (cột title)
approver 1 không hiện
comment
http://XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX (link scr. Approve) http://XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
http://XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX link file đã được copy lại
[コメント] (comment) nhân của người thao tác.
abcd [コメント] (comment)
abcd
Request nhiều file --> gắn
送信者: (Người vừa thao tác approve) req.
送信者: (Người vừa deny)

03 04
Mail thông báo thao tác Mail thông báo thao tác

Trường hợp Send request / Approve Trường hợp Deny

FROM : System FROM : System


TO : Theo flow circulate TO : Người vừa thao tác
CC : Theo flow circulate CC : None
Subject :(送信完了)否認 : 【終息依頼書】 終息依頼 yyyy/mm/dd

Subject :(送信完了)回覧:【終息依頼書】 終息依頼 yyyy/mm/dd Nội dung :

表記の帳票が回覧されました。
Nội dung :
【終息依頼書】
表記の帳票が回覧されました。 タイトル = (cột title)
タイトル = (cột title)
【終息依頼書】
タイトル = (cột title)
タイトル = (cột title) http://XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX (link scr. Approve)

[コメント] (comment)
http://XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX (link scr. Approve) abcd

[コメント] (comment) 送信者: (Người vừa deny)


abcd
trường hợp người
送信者: (Người send request/approve) request --> 1 không
hiện comment

05 06
Mail thông báo D-1 Mail thông báo thao tác D-1
FROM : System FROM : System
TO: Mail đã setting tại D-1 TO : người approve cuối
CC: Author + 3 Approver CC : None
Subject: 【終息依頼書】配布通知[ Số kết thúc ] (Title) Subject: 否認:【終息依頼書】 登録依頼 yyyy/mm/dd
05 06
Mail thông báo D-1 Mail thông báo thao tác D-1
FROM : System FROM : System
TO: Mail đã setting tại D-1 TO : người approve cuối
CC: Author + 3 Approver CC : None
Subject: 【終息依頼書】配布通知[ Số kết thúc ] (Title) Subject: 否認:【終息依頼書】 登録依頼 yyyy/mm/dd
Nội dung: Nội dung:
表記の帳票が登録されましたのでお知らせします。 表記の帳票が登録されましたので、お知らせします。
【終息依頼書】 【終息依頼書】
タイトル = (title) タイトル = (title)
処理 NO = [ Số kết thúc ] 処理 NO = [ Số kết thúc ]
タイトル = (title) タイトル = (title)
処理 NO = [ Số kết thúc ] 処理 NO = [ Số kết thúc ]
タイトル = (title) タイトル = (title)
処理 NO = [ Số kết thúc ] 処理 NO = [ Số kết thúc ]
開発部署 / 担当者 = (Company)/(Author) 開発部署 / 担当者 = (Company)/(Author)
登録配信日 = (creation_date) 登録配信日 = (creation_date)
添付ファイルを開いてリンクよりファイル本体を開いてください。 下記リンクから内容確認してください。
よろしくご査収下さい。 http://XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX (Link scr. Detail)
下記リンクから内容確認してください。 [コメント] (Comment)
http://XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX (Link scr. Detail) abcd
[コメント] (Comment) 送信者: (người approve cuối)
abcd

送信者: (người approve cuối)


link file đã được copy lại vào folder cá
nhân của người thao tác.
Request nhiều file --> gắn link các file được
req.

yyyy/mm/dd
yyyy/mm/dd

らせします。

or)

Link scr. Detail)


UI

System cũ
System mới
JP ver.

UI làm giống file này:UI Service menu


Nhấn nút HELP sẽ mở spreadsheet trong tab mới: Rd_cms_r/iteminfo/CLOSE/_cmn/Y_Help.xls
Nhấn nút ① 導入資料 mở spreadsheet trong tab mới: Rd_cms_r/iteminfo/CLOSE/_cmn/パスポート

*Lưu ý: Spreadsheet cần bỏ đuôi xlsx của file excel đi.

Bổ sung 2 nút dẫn tới màn hình tương ứng.


Màn hình Extract DB:

□ Y_Index, Y_List, 形材、商品コード、部品テーブルを csv 形式で


テーブルダウンロード ダウンロードできます。

Màn hình Query:

□ あらかじめ登録されたデータ抽出 SQL を実行できます。


SQL 実行
VN ver.

Tạo mới

Yêu cầu đăng ký

Search

LOSE/_cmn/Y_Help.xlsx
o/CLOSE/_cmn/パスポート終息説明会資料.xlsx

部品テーブルを csv 形式で

SQL を実行できます。
Tài liệu
giới thiệu
Button Tạo mới
1. Overview
Đây là button để tạo mới đơn đăng ký.
2. Screen layout
System cũ
JP ver. VN ver.

Nhấn nút ① sẽ hiện pop-up dưới đây:


Điền dropbox rồi nhấn download để tải file về máy.
Đơn yêu cầu ngừng kinh doanh [Menu Tạo mới]

Setting các mục dưới đây để tạo đơn

BỎ Mã phát triển BỎ
Phân loại sản phẩm

Manager Author

Download

Hệ thống sẽ nhập data đã chọn tại dropbox vào đơn rồi lưu về máy.
Template: Rd_cms_r/iteminfo/Forms/FY0000.xlsx
System mới
JP ver.

Nhấn nút ① sẽ hiện pop-up dưới đây:


Điền dropbox rồi nhấn save to shared drive để lưu file.
h [Menu Tạo mới]
終息依頼書[新規作成メニュー]
初期設定してください
BỎ
商品分類 すべて表示 すべて表示

Author
責任者 すべて表示 担当者 すべて表示

Reset End 共有ドライブへ保存 リセット 完了

Hệ thống sẽ nhập data đã chọn tại dropbox vào đơn rồi lưu về folder user trong share
Cell I5: lấy data từ cột 「DIVISION」 của Author (I7) trong bảng PERSONS.

Template: Rd_cms_r/iteminfo/Forms/終息依頼書原紙.xlsx
Tên file: 終息依頼書_yyyymmdd_STT (STT tối thiểu 2 chữ số, tăng dần) (Upda
VN ver.

Yêu cầu ngừng kinh doanh sản phẩm


Setting các mục dưới đây để tạo đơn.

Phân loại sp Hiển thị tất cả Hiển thị tất cả

Manager Hiển thị tất cả Author Hiển thị tất cả

Save to drive Reset End

về folder user trong shared drive.


ng bảng PERSONS.

lsx
2 chữ số, tăng dần) (Update 27/11/2023)
Màn hình request
1. Overview
Đây là màn hình để gửi form vừa tạo ở nút tạo mới đi circulate.
2. Screen layout
System cũ
JP ver. VN ver.

Tại Top screen, nhấn nút ② sẽ hiện pop-up như dưới:


① Nhập dropbox
② Chọn file (có thể chọn nhiều file)
③Đặt title cho list file? (không biết title này được dùng ở đâu)
④Nhấn Yêu cầu đăng ký để bắt đầu circulate. ➞ Update table Y_List, Y_index.

Menu Yêu cầu đăng ký ngừng kinh doanh sản phẩm

① Fill các mục dưới đây để gửi yêu cầu


Mã phát triển

Phân loại sản phẩm

Manager Author

② Select file

Select file (1 hoặc nhiều)

③ Title
File

④ Yêu cầu đăng ký


System mới
JP ver.

Tại Top screen, nhấn nút ② sẽ mở màn hình dưới trong tab mới:

ng kinh doanh sản phẩm

để gửi yêu cầu

Author

Reset

c nhiều)

End

1. Chọn file tại ① (Picker API, có thể chọn nhiều file)


2. Dropbox set sẵn giá trị lấy từ trong file đã chọn, user vẫn có thể đổi giá trị tron
Trường hợp chọn nhiều file: check để đảm bảo item tại ② của các file là giống
3. Nhấn để gửi đơn đi. Reset để reset lại dropbox.

Sau khi nhấn request, file sẽ bắt đầu được circulate tới approver 1 (template mail
1. Gửi template mail 01 đến approver 1.
2. Gửi template mail 03 đến người tạo request kèm CC là 担当者 (author) đã

*Lưu ý: nếu người tạo request và author là một thì cần xử lý để tránh nhận 2

Địa chỉ file chuyển từ user folder ---> iteminfo/CLOSE


Tên file đổi thành Yxxxx (xxxx là số kết thúc)
b mới:

Menu Yêu cầu đăng ký ngừng kinh doanh sản phẩm


Fill các mục dưới đây để tạo đơn

② Phân loại sản phẩm

Manager

Author

① File URL

③ Yêu cầu đăng ký Reset

vẫn có thể đổi giá trị trong drop


tại ② của các file là giống nhau, nếu khác thì hiện message: " " (nội dung message pending)
pprover 1 (template mail 01); (Update 27/11)

CC là 担当者 (author) đã chọn trong dropbox.

cần xử lý để tránh nhận 2 mail giống nhau.


Text

終息依頼書[登録依頼メニュー]
登録項目(タイトルなどを記入選択してください)

商品分類

責任者

担当者

帳票のURL ファイル選択

登録依頼 リセット

Select file
ファイル選択
Màn hình Approve
1. Overview
Đây là màn hình để user có quyền hạn vào phê duyệt các đơn đăng ký kết thúc khi tới lượt circulate của mình.

2. Screen layout


申請

承認 / 否

Màn hình approve vào từ link có trong mail circulate.


① Bảng circulate status tương tự A-7.
・Author (người đầu tiên) luôn có status là 申請.
・3 approver còn lại có status là 承認 (approve)/否認(deny).
② Item trong bảng giống file Book12. Các field có thể xuống dòng.
③ Comment box, nút Approve - Deny tương tự A-7.

Đăng ký chính thức

System cũ
Sau khi circulate bằng file Book, admin dùng tool này để đăng ký DB và gửi D-1
Đăng ký chính thức

Khi đăng ký chính thức, các bảng Y_List, 「商品コード」,「形材」,「部品」


trong file ItemClose.accdb được update.
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1RA17YmTr_CiqN6h58M4RPL5vhCv_rftX59W5aB6uj6o/edit#gid=1380942291
Thứ tự
circulate Họ tên Ngày phê duyệt Status Comment

Ngày dự kiến ngừng Ngày Ngày


Phân loại Mã phát triển Divsion tạo đơn submit đơn
File name sản phẩm Title Manager Author kinh doanh

Comment

Approve Deny

System mới
Khi tới lượt circulate của Approver cuối cùng sẽ hiện nút 本登録 (Đăng ký chính thức).
User chỉ có thể nhấn Approve khi đã nhấn Đăng ký chính thức.
/edit#gid=1380942291

Sau khi nhấn đăng ký chính thức:


Update DB: table Y_list thêm cột REGISTRATION (0: chưa nhấn đăng ký chính thức; 1: đã nhấn đăng ký chính thức)
Nhấn đăng ký chính thức --> REGISTRATION = 1.
Move file tới iteminfo/CLOSE/Yxx (xx là ký tự số đầu tiên trong số kết thúc.)
VD: Số kết thúc = 4928 --> Move to folder Y49
Những file đã được đăng ký chính thức khi recirculate lại sẽ có status là 再回覧中 (đang recirculate).
Màn hình Search
1. Overview
Đây là màn hình để tìm kiếm các request.
2. Screen layout
System cũ
Tại Top screen, nhấn nút ③ sẽ hiện form Search.

Tùy vào lựa chọn ở radio button mà field A và B sẽ thay đổi trạng thái.

Chọn radio 1: field B vô hiệu.


Menu Search

① Thiết lập điều kiện search

Đơn yêu cầu >> Mã sản phẩm


Vật liệu
kim loại Linh kiện

B
A
Mã Kết thúc Hiển thị toàn bộ

Năm kết thúc Hiển thị toàn bộ

Phân loại
sản phẩm Hiển thị toàn bộ Hiển thị toàn bộ

Ngày đăng ký Hiển thị toàn bộ Author Hiển thị toàn bộ

Search Reset

Danh sách file khớp với điều kiện search


Title No.

Ngày kết thúc


dự kiến
Bộ phận
Tên file gửi đơn
Phân loại
sản phẩm Manager

Năm kết thúc Author

Ngày tạo đơn Ngày đăng



Danh sách kết quả search
Đơn yêu cầu / Mã sản phẩm / Vật liệu kim loại / Linh kiện (có thể chọn nhiều file)
Xem file Download file Download list file

Chọn radio 2: field A vô hiệu. Field name tại B là "商品コード"

B Mã sản

A phẩm

Chọn radio 3: field A vô hiệu. Field name tại B là "形材番号"

B Mã vật liệu

A
Chọn radio 4: field A vô hiệu. Field name tại B là "購買番号"

B Mã linh kiện

A
System mới
Tại Top screen, nhấn nút ③ sẽ vào màn hình Search trong tab mới.

Tùy vào lựa chọn ở radio button ①mà field A và B sẽ thay đổi trạng thái.
・Chọn radio 1: field B vô hiệu.
・Chọn radio 2: field A vô hiệu. Field name tại B là "商品コード"
・Chọn radio 3: field A vô hiệu. Field name tại B là "形材番号"
・Chọn radio 4: field A vô hiệu. Field name tại B là "購買番号"
Linh kiện


Hiển thị toàn bộ

Reset

Status circulate:
A 登録完了 (Hoàn tất đăng
否認 (Deny)
回覧中 (Circulating)
再回覧中 (Recirculating)

Danh sách kết quả search


(có thể chọn nhiều file)

B
End

Phần còn lại tương tự A-7.


Nhấn Search sẽ hiện list kết quả search phía dưới(②)
Nhấn Reset để reset lại điều kiện search.

Button Save list file: Nhấn ③ save list file để lưu list các file kết quả search vào fo
Tên list file tùy vào radio đã chọn ở ①:
・Radio 1: 終息依頼書検索結果リスト_yyyymmdd_XX
・Radio 2: 終息商品コード検索結果リスト_yyyymmdd_XX
・Radio 3: 終息形材検索結果リスト_yyyymmdd_XX
・Radio 4: 終息部品検索結果リスト_yyyymmdd_XX

Trong file list, column name thay đổi theo radio đã chọn ở ①:

・Radio 1:
「NO.」、「ファイル名」、「商品区分」、「タイトル」、「開発/設変NO」、「発行
・Radio 2:
「NO.」、「ファイル名」、「商品区分」、「タイトル」、「終息商品コード」、「商
・Radio 3:
「NO.」、「ファイル名」、「商品区分」、「タイトル」、「終息形材番号」、「形材
・Radio 4:
「NO.」、「ファイル名」、「商品区分」、「タイトル」、「終息購買番号」、「部品

Cột ファイル名 để tên + gắn link file.


ng tab mới.

ay đổi trạng thái.

商品コード"

Đơn yêu cầu Mã sản Vật liệu


phẩm 〇 Linh kiện
Kim
loại

Mã Kết thúc
Status circulate:
登録完了 (Hoàn tất đăng ký) Năm kết thúc Hiển thị toàn bộ

否認 (Deny)
Phân loại
Hiển thị toàn bộ Hiển thị toàn bộ
回覧中 (Circulating) sản phẩm

再回覧中 (Recirculating) Ngày đăng ký Hiển thị toàn bộ

Author Hiển thị toàn bộ

Status Hiển thị toàn bộ

Mã sản phẩm Hiển thị toàn bộ

Search Reset

② Số kết thúc Tên file Title Xem chi tiết Save to drive Status circulate

Detail Save

Detail Save

Save list file to Drive

file kết quả search vào folder user.

mmdd_XX (XX là ký tự số tăng dần)


yyyymmdd_XX
mdd_XX

、「開発/設変NO」、「発行部署」、「責任者」、「担当者」、「終息予定日」、「作成日」、「登録日」

、「終息商品コード」、「商品名」、「生産工場」、「購買番号」、「終息予定日」、「作成日」、「登録日」

、「終息形材番号」、「形材名」、「在庫数」、「在庫期限」、「終息予定日」、「作成日」、「登録日」

、「終息購買番号」、「部品名」、「在庫数」、「在庫期限」、「終息予定日」、「作成日」、「登録日」
Text

終息依頼書[検索メニュー]
検索条件を設定してください、

〇 終息依頼書 >> 〇 終息商品コード 〇 終息形材 〇 終息部品

終息NO. すべて表示

終息年度 すべて表示

商品分類 すべて表示 すべて表示

登録日 すべて表示

担当者 すべて表示

回覧状況 すべて表示 登録完了


否認
商品コード すべて表示 回覧中
再回覧中
登録完了
否認
回覧中
再回覧中
Màn hình detail
1. Overview
Đây là màn hình show thông tin chi tiết của các đơn yên cầu kết thúc.

2. Screen layout
System cũ
JP ver. VN ver.



System mới

Tại list kết quả Search, nhấn ①sẽ mở màn hình detail trong tab mới.

Tùy vào radio đã chọn ở A mà item tại bảng ① sẽ thay đổi.


Bảng ② hiện status circulate tương tự A-7.
Nút ③mở file trong tab mới, ④save to drive tương tự A-7.
③ ④
Radio 1
① NO タイトル
終息予定日
ファイル名 発行部署
商品分類 責任者
終息年度 担当者
作成日 登録日

Radio 2
終息商品C
終息予定日
ファイル名 商品名
商品分類 生産工場

機種名 購買番号
作成日 登録日

Radio 3
終息形材
終息予定日
ファイル名 形材名
商品分類 在庫数
機種名 在庫期限
作成日 登録日

Radio 4
終息部品
終息予定日
ファイル名 部品名
商品分類 在庫数
機種名 在庫期限
作成日 登録日
Màn hình truy vấn DB.

Khi ấn vào các nút ở ①:


・Hiện câu query tương ứng với nút ở box ②
・Hiện kết quả search ở box ④(Pending)
Nhấn ③ sẽ lưu file CSV utf-8 các kết quả vào folder user. Tên file: (Tên nút)_yyyymmdd_STT 2 chữ số tăng dần

② Box này khô


Chỉ có thể s

PENDING

■Nút 01_ 終息商品コード _Query


SELECT DISTINCT Y_Index.[NO], Y_Index.FILE, Y_Index.CATEGORY, Y_Index.TITLE, 商品コード . 商品コード , 商品コード . 商品
番号 , Y_Index.KEYWORDS, Y_Index.CREATION_DATE, Y_Index.LAST_SAVE_TIME
FROM Y_Index INNER JOIN 商品コード ON Y_Index.[NO] = 商品コード .[ 終息 NO]
ORDER BY Y_Index.[NO];
■Nút 02_ 終息形材 _Query
SELECT DISTINCT Y_Index.[NO], Y_Index.FILE, Y_Index.CATEGORY, Y_Index.TITLE, 形材 . 形材番号 , 形材 . 名称 , 形材 . 在
Y_Index.KEYWORDS, Y_Index.CREATION_DATE, Y_Index.LAST_SAVE_TIME
FROM Y_Index INNER JOIN 形材 ON Y_Index.[NO] = 形材 . 終息 NO
WHERE ((( 形材 . 廃止 )="○"))
ORDER BY Y_Index.[NO];
■Nút 03_ 終息部品 _Query
SELECT DISTINCT Y_Index.[NO], Y_Index.FILE, Y_Index.CATEGORY, Y_Index.TITLE, 部品 . 購買番号 , 部品 . 部品名称 , 部品
Y_Index.KEYWORDS, Y_Index.CREATION_DATE, Y_Index.LAST_SAVE_TIME
FROM Y_Index INNER JOIN 部品 ON Y_Index.[NO] = 部品 . 終息 NO
WHERE ((( 部品 . 廃止 )="○"))
ORDER BY Y_Index.[NO];
■Nút クエリ 2
WHERE ((( 形材 . 廃止 )="○"))
ORDER BY Y_Index.[NO];
■Nút 03_ 終息部品 _Query
SELECT DISTINCT Y_Index.[NO], Y_Index.FILE, Y_Index.CATEGORY, Y_Index.TITLE, 部品 . 購買番号 , 部品 . 部品名称 , 部品
Y_Index.KEYWORDS, Y_Index.CREATION_DATE, Y_Index.LAST_SAVE_TIME
FROM Y_Index INNER JOIN 部品 ON Y_Index.[NO] = 部品 . 終息 NO
WHERE ((( 部品 . 廃止 )="○"))
ORDER BY Y_Index.[NO];
■Nút クエリ 2
SELECT 商品コード . 終息 NO, 商品コード . 機種名 , 商品コード . 商品コード , 商品コード . 商品名 , 商品コード . 購買番号 , Y
FROM Y_Index INNER JOIN 商品コード ON Y_Index.[NO] = 商品コード . 終息 NO;
■Nút クエリ 3
SELECT Y_Index.[NO], Y_Index.TITLE, Y_Index.SUBJECT, Y_Index.KEYWORDS, 商品コード . 商品コード , 商品コード . 生産工場
FROM Y_Index INNER JOIN 商品コード ON Y_Index.[NO] = 商品コード . 終息 NO
WHERE (((Y_Index.SUBJECT)="2018 年度 "));
d_STT 2 chữ số tăng dần

01_終息商品コード_Query 02_終息形材_Query


クエリ2 クエリ3

実行SQL

Box này không edit được.


Chỉ có thể select text.
SQL実行結果

NO FILE TITLE

PENDING

ItemClose.accdb
品コード , 商品コード . 商品名 , 商品コード . 生産工場 , 商品コード . 購買

号 , 形材 . 名称 , 形材 . 在庫数 , 形材 . 在庫期限 ,

号 , 部品 . 部品名称 , 部品 . 在庫数 , 部品 . 在庫期限 ,


号 , 部品 . 部品名称 , 部品 . 在庫数 , 部品 . 在庫期限 ,

商品コード . 購買番号 , Y_Index.KEYWORDS AS 終息日

ド , 商品コード . 生産工場
03_終息部品_Query

共有ドライブへ保存

ITLE 商品コード

G
Màn hình Extract DB

Đây là màn hình để user xuất CSV của các table trong DB.

Chọn table muốn lưu từ DB bằng checkbox, nhấn nút ドライブへ保存 sẽ lưu file CSV utf-8 của các table vào folder us
File name: (tên checkbox)_yyyymmdd_STT 2 chữ số tăng dần

Y_Index Y_List

形材 商品コード 部品 共有ドライブへ保存
ủa các table vào folder user.

You might also like