Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Phụ lục 1: Kết quả thực hiện hoạt động chương trình dinh dưỡng 2012 - 2015

Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015


Stt Chỉ tiêu Thực Thực Thực
KH KH KH KH Thực hiện
hiện hiện hiện
1 Tỷ lệ trẻ đẻ ra sống có cân <3% <3,3% <3% 2,97% <3% 2,02% <3% 2,26%
nặng < 2500 g
2 Tỷ lệ trẻ < 2 tuổi được theo >97% 97% ≥95% 98,5% >95% 100% 95,7% >95%
dõi biểu đồ tăng trưởng
3 Tỷ lệ trẻ từ 2 - 5 tuổi được >97% 97% >95% 98,3% >95% 95% 98,7% >95%
theo dõi biểu đồ tăng trưởng
4 Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân 14% 14% 12% 11,9% 11% 11,17% 10,8% 10,1%
của trẻ dưới 5 tuổi
5 Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp >18% 18.3% 17,3% 16,8% 16,5% 14,9% 14,5% 13,2%
còi của trẻ em dưới 5 tuổi
6 Tỷ lệ xã thực hiện chương trình 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
Vitamin A
7 Tỷ lệ trẻ em từ 6-36 tháng tuổi 100% 99,6% 100% 99,5% 100% 97% 100% 99%
được uống Vitamin A 2
lần/năm
8 Tỷ lệ bà mẹ được uống 100% 88,6% 100% 82% 85% 76% 70% 80%
Vitamin A sau đẻ
Phụ lục 2: Kết quả thực hiện hoạt động chương trình dinh dưỡng 2016 - 2020
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Stt Chỉ tiêu Thực Thực Thực Thực Thực
KH KH KH KH KH
hiện hiện hiện hiện hiện
1 Tỷ lệ trẻ đẻ ra sống có cân
<2,5% 2,39% <2,5% 2,1% <2.5% 1.9% < 2,0% 1.9% < 2,0%
nặng < 2500 g
2 Tỷ lệ trẻ < 2 tuổi được
theo dõi biểu đồ tăng >95% 99% >95% 99% 95% 95% 96% 96% 97%
trưởng
3 Tỷ lệ trẻ từ 2 - 5 tuổi
được theo dõi biểu đồ tăng >95% 95% >95% 95% 95% 95% 98% 98% 98%
trưởng
4 Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ
9,9% 9,09% 9.8% 9,03% 9.5% 8.9% < 9,3% 8.5% < 9,0% Chưa
cân của trẻ dưới 5 tuổi
thực
5 Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng
hiện
thấp còi của trẻ em dưới 5 >15,5% 13,2% 15% 13,2% <15% 13.1% < 15% 11.2% < 15,0%
tuổi
6 Tỷ lệ xã thực hiện chương
100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
trình Vitamin A
7 Tỷ lệ trẻ em từ 6-36 tháng
tuổi được uống Vitamin A 96% 99,6% 100% 100% 95% 95% 97% 97.8% 97%
2 lần/năm
8 Tỷ lệ bà mẹ được uống
80% 80% 85% >85% 80% 80% 90% 90% 90%
Vitamin A sau đẻ

You might also like