Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 214

6 .

LÝ CON SÁO
( 10 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
1 - ( XẾ ) Xế Xáng ( U )
2 - Ủ U Liu ( PHAN ) Liu Xề Phan ( LIU )
3 - Phan ( LIU ) Xáng Ú Liu Phan ( LIU )
4 - Liu ( XỀ ) Là Xề Phan ( LIU )
5 - Lỉu ( - - ) Líu Liu ( XỀ )
6 - Xề Liu ( - - ) Liu Xề ( - - )
7 - Là Là ( HÒ ) Là Xang Xê ( CỐNG )
8 - Xê Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xự ( XANG )
9 - Là Là ( HÒ ) Là Xang Xê ( CỐNG )
10 - Xê Líu ( CỐNG ) Xê xang Xự ( XANG )

LÝ CON SÁO :
Ngấm Cảnh Khơi Nguồn
Soạn lời : PHI ANH
1 - ( Tiếng ) líu ( lo )
2 - Chim ( oanh ) trên cành hót ( vang )
3-(--)(--)
4 - Như (chào ) đón xuân ( sang )
5 - Nao nao ( - - ) trong tấc ( dạ )
6 - Khách chi ( trong ) giấc mộng ( - - )
7 - Ngày ( ngày ) càng nhìn hoa ( lá )
8 - Lo nỗi ( lo ) cho thân ngày ( mai )
9 - Lòng ( nầy ) còn đang trong ( trắng )
10 - Chi xiết ( bao ) nỗi vui ngày ( xuân )

9 - THỦ BÌNH BÁN VẮN


( 22 câu nhịp tư )
1 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xể Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
2 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
3 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
4 - Hò ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
5 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Xê ( XANG ) Cống Líu ( XÊ )
6 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Xang Xê ( - - ) Cống Xàng Xê ( CỐNG )
7 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
8 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
9 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
10 - Hò ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
11 - ( - - ) Xê ( XANG )
Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
12 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Xang Xê ( - - ) Cống Xàng Xê ( CỐNG )
13 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Cộng Liu ( XỀ )
14 - Tồn ( CỐNG ) Ú Líu ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
15 - Tồn ( XANG ) Xảng Xang Xang ( XỰ )
Xê Xang ( - - ) Hò Líu ( CỐNG )
16 - Liu ( XỀ ) Cộng Xề Cộng ( LIU )
Tồn Tàng ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
17 - ( - - ) Xừ ( XANG )
Xê Xang ( - - ) Xang Xừ ( XANG )
18 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
19 - Líu Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
Xang ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
20 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
21 - Tồn ( CỐNG ) Ú Líu ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
22 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Xự ( - - ) Cống Xê ( XANG )

12 - TỐNG PHONG ( 19 câu nhịp một )

( LIU ) Cồng Ú ( LIU )


Ú ( LIU ) Xáng ( Ú )
Xừ ( XANG ) Cống Xê Líu ( XANG )
Xáng ( U ) Liu Cộng ( LIU )
Ú ( Liu ) Ú Xàng ( XÊ )
Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
Xê Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê ( -- )
Líu Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
Xê Cống Líu ( XÀNG ) Xê Xàng ( -- )
Líu Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
Xê Cống Líu ( XỪ ) Xang Xừ ( -- )
Hò Xự Xang ( XÊ ) Cống Xê ( XANG )
Xê Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê ( -- )
Xề ( -- ) Ú ( -- )
Xề ( -- ) Ú ( -- )
Xề Xề ( Ú ) Xề Ú ( -- )
Cộng Liu ( -- ) Ú Xàng ( -- )
Xáng Ú liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
Liu Ú Xáng ( LIU ) Cộng Ú ( LIU )

Tống Phong : Điên Tỉnh

( May ) ra thành kế ( mưu )


Mối ( ân ) của Bác ( Sĩ )
Mình ( đây ) mãi mãi đáp ( đền )
Lúc ( huynh ) cảm ăn ( năn )
Biết ( đâu ) với mối ( duyên )
Bách ( niên ) giai ( ngẫu )
Của Bác ( Sĩ ) chúng ta ( -- )
Lại ( chẳng ) cùng nhau êm ( ấm )
Thuận hòa ( đến ) bạc đầu ( -- )
Vui ( vẻ ) thay cho ( cảnh )
Đoàn tựu ( buổi ) mai nầy ( -- )
Đồng chung ( nhau ) tỉnh giấc mơ ( điên )
Đầm ấm mối ( duyên ) ( -- )
Tình ( -- ) duyên ( -- )
Cuồng ( -- ) điên ( -- )
Người đời thay ( trắng ) đổi đen ( -- )
Rồi khi ( -- ) đáo đầu ( -- )
Mới tỏ ( tường ) điên tỉnh tỉnh ( điên )
Vui mừng ( thay ) cho mối ( duyên )

18 - THỦ TÂY THI TRƯỜNG


( 52 câu nhịp tư )
1 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Liu ( - - ) Lỉu Liu ( CỘNG )
2 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Liu Liu ( Ú ) Xáng Tồn ( LIU )
3 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xảng Xang ( XỰ )
4 - Tồn ( XANG ) Xang Xự ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
5 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Liu Lỉu Liu ( - - ) Cộng Liu ( XỀ )
6 - Tồn Cống ( - - ) Líu Xê ( - - )
Líu Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
7 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xế Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
8 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Cống ( - - )
Xàng Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
9 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Ú Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
10 - Tồn ( XANG ) Cống Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( XỰ ) Tồn Xang ( - - )
11 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xảng ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
12 - Tồn Xang ( - - ) Xang Xự ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
13 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Liu Ú Liu ( - - ) Cộng Liu ( XỀ )
14 - Tồn Cống ( - - ) Líu Xê ( - - )
Líu Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
15 - ( - - ) Xế ( XANG )
Xế Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
16 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Cống ( - - )
Xàng Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
17 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Ú Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
18 - Tồn ( XANG ) Cống Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( XỰ ) Tồn Xang ( - - )
19 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Ú ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
20 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Liu Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
21 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Ủ Ú ( - - ) Ú Liu ( Ú )
22 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
23 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
24 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
25 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
26 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
27 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Lỉu ( - - ) Líu Liu ( CỘNG )
28 - Cống ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Xừ ( LIU ) Lỉu Liu ( - - )
29 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Xảng ( - - ) Xang Xang ( HÒ )
30 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
31 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
32 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Là Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
33 - ( - - ) Tồn ( XỀ )
Tồn ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
34 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Liu Lỉu ( TỒN ) Liu ( - - )
35 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
36 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
37 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Tồn ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
38 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
39 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xảng ( - - ) Xang Xang ( HÒ )
40 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
41 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
42 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
43 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
44 - Tồn ( XANG ) Xảng Xang Xang ( HÒ ) Xê Xang ( HÒ )
Xự Xang ( - - )
45 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Líu ( XỰ )
46 - Xang Xự ( - - ) Xang Xê ( - - )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
47 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Ú Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
48 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Xể Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
49 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
50 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
51 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
52 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )

THỦ TÂY THI TRƯỜNG :


Bình Định Vương Lê Lợi
Soạn lời : NHỊ TẤN
1 - ( - - ) Đất Lam ( Sơn )
Có ( - - ) ông Lê ( Lợi )
2 - Làm nghề ( nông ) mấy đời ( - - )
Giàu ( có ) nhưng lại từ ( tâm )
3 - ( - - ) Thường ( khi )
Hay ( - - ) giúp người nghèo ( cực )
4 - Dân ( làng ) kính phục ( - - )
Nhà nuôi ( - - ) tôi tớ cả ( ngàn )
5 - ( - - ) Còn ( nhỏ )
Sống trong ( - - ) gong ách phủ ( phàng )
6 - Của ( kẻ ) giặc Minh ( - - )
Xâm ( - - ) lăng thống ( trị )
7 - ( - - ) Tuy ( ông )
Dòng ( - - ) dõi nhà hào ( trưởng )
8 - Nhưng nuôi ( trong ) tâm tưởng ( - - )
Một ( - - ) chí lớn quật ( cường )
9 - ( - - ) Sĩ ( phu )
Không ai ( - - ) có thể ngồi ( yên )
10 - Nhìn ( xem ) dân tộc chết ( dần )
Để mình ( được ) giàu sang ( - - )
11 - ( - - ) Lớn (lên )
Ông ( - - ) giao du kết ( bạn )
12 - Những bực hùng ( anh ) lỗi lạc ( - - )
Nghiên cứu ( - - ) binh thơ trận ( đồ )
13 - ( - - ) Nuôi ( chí )
Cứu dân ( - - ) cứu nước sau ( nầy )
14 - Ứng dụng ( cái ) sở năng ( - - )
Đánh bọn xâm ( lăng ) không còn manh ( giáp )
15 - ( - - ) Giặc ( Minh )
Nghe ( ông ) là người danh ( tiếng )
16 - Cho ( người ) đến viếng ( - - )
Chiêu dụ ông ( - - ) theo giặc làm ( quan )
17 - ( - - ) Từ ( chối )
Theo ( - - ) giặc xâm ( lăng )
18 - ( Ông ) thường nói ( rằng )
Phải có ( gì ) với non sông ( - - )
19 - ( - - ) Làm ( trai )
Sanh ra ( - - ) trên cõi ( đời )
20 - Phải ( nên ) nhớ lời ( - - )
Lập công ( trạng ) cứu khổ phò ( nguy )
21 - ( - - ) ( Lưu )
Cho ( - - ) hậu thế tiếng ( thơm )
22 - Làm tôi ( tớ ) ngoại nhơn ( - - )
Để ( - - ) bị đời khinh ( miệt )
23 - ( - - ) Từ ( đó )
Ông chiêu ( mộ ) tướng sĩ ba ( quân )
24 - Tại ( đất ) Lam Sơn ( - - )
Để ngày ( đêm ) bàn mưu chống ( giặc )
25 - ( - - ) Cuối năm Đinh ( Dậu )
Đã ( - - ) đầy đủ binh ( lương )
26 - Đến Mậu ( Tuất ) mùa xuân ( - - )
Ông khởi ( nghĩa ) núi Lam Sơn ( - - )
27 - ( - - ) ( Ông )
Tự xưng ( - - ) Bình Định Vương Lê ( Lợi )
28 - Truyền hịch ( - - ) xa gần ( - - )
Kể tội ( ác ) nhà Minh ( - - )
29 - ( - - ) Không tin nghĩa ( quân )
Giải phóng ( - - ) được dân tộc ( mình )
30 - Nên khoanh ( tay ) đứng nhìn ( - - )
Nguyễn Trãi ( - - ) mới bày mưu sắp ( đặt )
31 - ( - - ) Bí ( mật )
Dùng mật ( ong ) viết lên lá ( cây )
32 - Lê ( Lợi ) Vi Quân ( - - )
Nguyễn ( - - ) Trãi Vi ( Thần )
33 - ( - - ) Nghe ( mùi )
Mật kiến ( - - ) ăn thủng lá ( cây )
34 - Theo đường ( viết ) rất ngay ( - - )
Hiện lên ( chữ ) lạ thay ( - - )
35 - ( - - ) Dân ( cho )
Đây ( - - ) do trời sắp ( đặt )
36 - Cho Bình Định ( Vương ) đuổi giặc ( - - )
Cởi bỏ ( - - ) xiềng xích xâm ( lăng )
37 - ( - - ) Khởi ( binh )
Dân chúng ( - - ) theo ngày một ( đông )
38 - ( Giúp ) nghĩa quân ( - - )
Trên ( - - ) khắp mặt ( trận )
39 - ( - - ) Giặc ( Minh )
Tướng ( - - ) mạnh binh ( hùng )
40 - Ông thua ( trận ) đã bao lần ( - - )
Đành rút ( - - ) về Chí ( Linh )
41 - ( - - ) Đất Nghệ ( An )
Bình Định ( Vương ) đã chiếm ( được )
42 - Ông dùng ( làm ) bàn đạp ( - - )
Để ( - - ) giải phóng quê ( hương )
43 - ( - - ) Nhà ( Minh )
Đã ( - - ) rất nhiều ( phen )
44 - Viện ( - - ) cớ đất vua ( Trần )
Nên không ( chịu ) phong vương ( - - )
45 - ( - - ) ( Nhưng )
Bình Định ( - - ) Vương Lê ( Lợi )
46 - Có Nguyễn ( Trãi ) tài ba ( - - )
Đã giữ ( an ) ngôi vua ( - - )
47 - ( - - ) Bất đắc ( dĩ )
Nhà Minh ( - - ) phải phong ( vương )
48 - Lệ ba ( năm ) phải đem ( - - )
Đại ( Thân ) Kim Nhân sang ( cống )
49 - ( - - ) Để thế ( cho )
Tướng Lương ( Minh ) Liễu Thăng chết ( trận )
50 - Gọi ( là ) đền mạng ( - - )
Thật ra bòn ( rút ) vàng bạc của ( ta )
51 - ( - - ) Bình Định ( Vương )
Xây ( - - ) dựng giang ( sơn )
52 - Vững mạnh ( - - ) hùng cường ( - - )
Thanh bình độc ( lập ) quê hương ( - - )

34 - HOÀI DUYÊN ( 32 câu nhịp một )

Hò ( LÍU ) Cống ( XÊ )
Xang Xê Cống ( HÒ ) Hò Hò ( HÒ )
Hò ( LÍU ) Cống ( XÊ )
Xang Xê Líu ( XỪ ) Xừ Xừ ( XỪ )
Hò Xừ Xang ( CỐNG ) Cống Xê ( XANG )
Xê Cống Líu ( XÊ ) Xê Xê ( XÊ )
Hò ( XÊ ) Hò ( XÊ )
Líu Cống Xê ( XANG ) Xang Xang ( XANG )
Hò ( LÍU ) Cống ( XÊ )
Xang Xê Líu ( HÒ ) Hò Hò ( HÒ )
Hò ( LÍU ) Cống ( XÊ )
Xang Xê Líu ( XỪ ) Xừ Xừ ( XỪ )
Hò Xừ Xang ( CỐNG ) Cống Xê ( XANG )
Xê Cống Líu ( XÊ ) Xê Xê ( XÊ )
Hò ( XÊ ) Hò ( XÊ )
Líu Cống Xê ( XANG ) Xang Xang ( XANG )
Xư ( XỪ ) Xừ Xừ ( XỪ )
Hò Xừ Xang ( XÊ ) Xê Xê ( XÊ )
( XÊ ) Xê Xê ( XÊ )
Xang Xê Líu ( CỐNG ) Cống Cống ( CỐNG )
( CỐNG ) Cống Cống ( CỐNG )
Xê Cống Líu ( CỐNG ) Cống Cống ( CỐNG )
( LÍU ) Líu Líu ( LÍU )
Cồng Liu Ú ( LIU ) Liu Liu ( LIU )
Hò ( LÍU ) Cống ( XÊ )
Xang Xê Líu ( HÒ ) Hò Hò ( HÒ )
Hò ( LÍU ) Cống ( XÊ )
Xang Xê Líu ( XỪ ) Xừ Xừ (XỪ )
Hò Xừ Xang ( CỐNG ) Xê ( XANG )
Xê Cống Líu ( XÊ ) Xê Xê ( XÊ )
Hò ( XÊ ) Hò ( XÊ )
Líu Cống Xê ( XANG ) Hò ( XANG )

37 - NGỌC NÁT CHÂU TRẦM ( 30 câu nhịp một )

Tồn ( XÊ ) Xể Xừ Xang ( XÊ )
Líu Líu ( CỐNG ) Líu Xàng Xê ( CỐNG )
Líu ( XỰ ) Là Xự Xang ( XÊ )
Líu Líu ( CỐNG ) Líu Xàng Xê ( CỐNG )
Líu ( CỐNG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
Xê Xang ( XỰ ) Xê Xang Xự ( HÒ )
Líu Cống ( -- ) Xê Cống Líu ( HÒ )
Líu Cống ( -- ) Xê Cống Líu ( HÒ )
Xê Cống ( -- ) Líu Xừ Xang ( XÊ )
Líu Cống Xê ( XANG ) Hò Xang Xê ( CỐNG )
Líu Cống Xê ( XANG ) Là Xang Xê ( CỐNG )
Líu Cống ( -- ) Xê Cống Líu ( XÊ )
Líu Cống Xê ( XANG ) Là Xang Xê Cống ( XÊ )
Là Là ( HÒ ) Là Xang Xê ( CỐNG )
Ú Líu Cống Líu ( XÊ ) Xể Xê Xự ( HÒ )
Liu Xề ( -- ) Xế Phạn Liu ( HO )
Là ( HÒ ) Là Xự Xang ( HÒ )
Liu ( -- ) Xáng Ú Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( -- ) Xáng Ú Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( XỀ ) Là Xề Phạn ( LIU )
Đoạn 2
21. Liu ( PHẠN ) Liu Xề Phạn ( LIU )
22. Liu Liu ( PHẠN ) Liu Xề Phạn ( LIU )
23. ( HÒ ) Xang Hò Xự ( XANG )
24. ( XANG ) Xê Xừ Xang ( XÊ )
25. Xê Xế ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
26. Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( -- )
27. Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
28. Xang ( XÊ ) Xể Xê La ( XỀ )
29. Xư La ( XỀ ) Xư Phạn Tang ( LIU )
30. Xáng Ú Liu ( PHẠN ) Liu Xề Phạn ( LIU )
S.T tại Miền Trung Võ Tấn Hưng
Mời Các Bạn tham khảo tiếp TẬP II

-----------------------------
Phần Chánh Biên :

B - THẬP BÁT VĨ

1 - LƯU THỦY TẨU MÃ


( 16 câu 2 nhịp , song lang 1 , 2 )
1 - Tồn ( HÒ ) Hò Xự ( XANG )
2 - Xê Xang ( HÒ ) Hò Xự ( XANG )
3 - Xang ( XÊ ) Cống Xê ( XANG )
4 - Xê Xang ( XỰ ) Hò Xang Xê ( CỐNG )
5 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
6 - Tồn ( XỀ ) Xề Cộng ( LIU )
7 - Tồn ( LIU ) Cộng Liu ( Ú )
8 - Tồn ( Ú ) Ú Xáng Ú ( LIU )
9 - Ú Liu ( CỘNG ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
10 - Tồn ( XỀ ) Liu Xề Cộng ( LIU )
11 - Ú Liu ( CỘNG ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
12 - Tồn ( LIU ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
13 - Liu ( CỘNG ) Liu Cộng Xê ( XANG )
14 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
15 - Xê Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
16 - Xê Xang ( XÊ ) Xang Xê Cống ( HÒ )

Lưu Thủy Tẩu Mã :


Vân Tiên Cứu Nguyệt Nga
Soạn lời : NHỊ TẤN
1 - ( Nàng ) Nguyệt ( Nga )
2 - ( Về ) quê ( xa )
3 - ( Lo ) bề nghi ( gia )
4 - Trên ( đường ) gặp ( cướp )
5 - Phận ( gái ) khuê ( môn )
6 - ( Chàng ) Vân ( Tiên )
7 - Ra ( tài ) giải ( cứu )
8 - ( Thoát ) cảnh họa ( tai )
9 - Tiết ( hạnh ) vẹn ( gìn )
10 - Anh ( hùng ) thiền ( quyên )
11 - Gặp ( gở ) giữa ( đàng )
12 - Đền ( ơn ) trâm ( vàng )
13 - Phật ( ý ) Vân ( Tiên )
14 - Giả ( từ ) bài ( thơ )
15 - Đối ( họa ) hòa ( nhau )
16 - Như Điểu ( Mai ) Lộc ( Tùng )

2 - PHÚ LỤC TẨU MÃ


( 17 câu 2 nhịp , song lang 1 , 2 )
1 - ( Ú ) Ú Tồn ( Ú )
2 - Xế ( XÁNG ) Ú Xáng ( LIU )
3 - Cộng ( XỀ ) Xàng Xề Cộng ( LIU )
4 - Cộng Liu ( Ú ) Xáng Liu ( - - )
5 - Cộng ( LIU ) Liu Cộng ( XỀ )
6 - Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
7 - Xê ( XANG ) Xự Xang ( XÊ )
8 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
9 - Cộng ( LIU ) Liu Cộng ( XỀ )
10 - Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
11 - Xê ( XANG ) Xự Xang ( XÊ )
12 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
13 - Hò ( XỰ ) Xự Xang ( XÊ )
14 - Cống ( XÊ ) Cống Xê ( XANG )
15 - Xế ( XÁNG ) Xáng Tồn ( LIU )
16 - Cộng ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
17 - Cộng Liu ( Ú ) Xáng Liu ( - - )

Phú Lục Tẩu Mã :


Nguyệt Nga Họa Tượng Vân Tiên
Soạn lời : NHỊ TẤN
1 - Vân ( Tiên ) về ( quê )
2 - Nguyệt ( Nga ) về Hà ( Khê )
3 - Trải qua ( - - ) dấu thỏ đàng ( dê )
4 - Mày ( mặt ) cứ ủ ê ( - - )
5 - Kiều ( Công ) xem đã nghi ( lòng )
6 - Nàng ( đem ) chuyện trước ( sau )
7 - Ngỏ ( mong ) đền ơn ( sâu )
8 - Nhưng chàng ( bặt ) bóng câu ( - - )
9 - Lầu ( tây ) trống điểm ba ( hồi )
10 - Nguyệt ( Nga ) lòng xót ( xa )
11 - Mới ( ra ) dạo vườn ( hoa )
12 - Nhớ ( thương ) chàng thiết tha ( - - )
13 - Trở vô ( nhà ) lấy bút ( nghiên )
14 - Họa ( ra ) bức tượng Vân ( Tiên )
15 - Rằng ( than ) ngàn dậm sơn ( xuyên)
16 - Chữ ơn ( đành ) để dạ ( riêng )
17 - Sầu ( nhuốm ) chữ duyên ( - - )

3 - BÌNH BÁN TẨU MÃ


( 22 câu 2 nhịp , song lang 1 , 2 )
1 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( Ú )
2 - Ú Liu ( CỘNG ) Ú Liu ( - - )
3 - Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
4 - Liu Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
5 - Tồn ( LIU ) Ú Liu ( - - )
6 - Liu ( - - ) Xề Liu ( CỘNG )
7 - Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
8 - Tồn ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
9 - Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
10 - Tồn ( CỘNG ) Liu Ú ( - - )
11 - Xế ( XÁNG ) Tồn Liu ( - - )
12 - Xê ( XANG ) Xự Xang ( XÊ )
13 - Tồn ( LIU ) Cộng Liu ( XỀ )
14 - Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
15 - Xê ( XANG ) Xự Xang ( CỐNG )
16 - Liu Liu ( Ú ) Xáng Liu ( - - )
17 - Xự ( XANG ) Xang Xự ( XANG )
18 - Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
19 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
20 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
21 - Cống ( - - ) Líu Xê Xang ( XỰ )
22 - Liu ( LIU ) Cống Xê ( XANG )

Bình Bán Tẩu Mã :


Vân Tiên Kết Bạn Hớn Minh
Soạn lời : NHỊ TẤN

1 - Vân ( Tiên ) gặp người ra ( kinh )


2 - Mặt đen ( sì ) rất hung ( - - )
3 - Hớn ( - - ) Minh tánh ( tự )
4 - Quê ( nhà ) Ô Mi ( - - )
5 - Ra kinh ( kỳ ) để thi ( - - )
6 - Vân Tiên ( - - ) thì rõ ( đặng )
7 - Tài ( cao ) ắt dị ( tuớng )
8 - Kết ( tình ) chi ( giao )
9 - Lúc ( - - ) khó khăn hoạn ( nạn )
10 - Bè ( bạn ) giúp nhau ( - - )
11 - Và ( lúc ) hiển vinh ( - - )
12 - Cũng ( không ) hề quên ( nhau )
13 - Một ( cây ) không tạo nên ( rừng )
14 - Vân ( Tiên ) Hớn Minh kết ( bạn )
15 - Đồng ( sanh ) cộng ( tử )
16 - Bằng ( hữu ) keo sơn ( - - )
17 - Sẵn ( đây ) miếu võ gần ( bên )
18 - Ta ( vô ) cùng nghỉ ( chân )
19 - Vân Tiên ( liền ) nói ra ( - - )
20 - Họ ( tên ) cùng quê ( nhà )
21 - Phải ( - - ) về thăm cha ( mẹ )
22 - Vân ( Tiên ) từ giả Hớn ( Minh )

4 - CỔ BẢN TẨU MÃ
( 34 câu 2 nhịp , song lang 1,2 )
1 - Hò ( XÊ ) Cống Xê ( XANG )
2 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
3 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
4 - Hò ( XÊ ) Cống Xê ( XANG )
5 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
6 - Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
7 - Tồn ( LIU ) Lỉu Liu ( CỘNG )
8 - Tồn ( LIU ) Liu Cộng ( XỀ )
9 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
10 - Xang ( XANG ) Xự Xang ( XÊ )
11 - Cống ( XÊ ) Xang Xê ( - - )
12 - Cộng ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )
13 - Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
14 - Xáng Xáng ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
15 - Ú ( LIU ) Phạn Liu ( - - )
16 - Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
17 - Xáng Xáng ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
18 - Ú ( LIU ) Phạn Liu ( - - )
19 -Tồn ( LIU ) Lỉu Liu ( CỘNG )
20 - Tồn (LIU ) Liu Cộng ( XỀ )
21 - Tồn ( XỀ ) Xề Cộng ( LIU )
22 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
23 - Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
24 - Xê ( XANG ) Xự Xang ( XÊ )
25 - Cộng ( XỀ ) Xề Cộng ( LIU )
26 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
27 - Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
28 - Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
29 - Tồn ( LIU ) Lỉu Liu ( XỀ )
30 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
31 - Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
32 - Xê ( XANG ) Xự Xang ( XÊ )
33 - Liu Liu ( XỀ ) Liu cộng ( LIU )
34 - Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )

Cổ Bản Tẩu Mã :
Vân Tiên Kết Bạn Tử trực
Soạn lời : NHỊ TẤN
1 - Vân (Tiên ) đến nhà nhạc ( gia )
2 - Cầm sắt ( mừng ) mối tơ ( duyên )
3 - Liếc ( nhìn ) Vân ( Tiên )
4 - Võ ( Công ) khá ( khen )
5 - Phước ( hiền ) họ Lục sanh ( con )
6 - Mắt phụng mày ( tằm ) môi son ( - - )
7 - Mười ( phân ) cốt cách vuông ( tròn )
8 - Con ( nay ) quyết đi tựu ( trường )
9 - Sao không ( - - ) làm bạn cùng ( ai )
10 - Gần ( đây ) có một họ ( Vương )
11 - Tót ( vời ) Văn chương ( - - )
12 - Tử ( Trực ) là tên ( - - )
13 - Cha đã ( sai ) trẻ qua mời ( sang )
14 - Để thử ( - - ) tài thấp ( cao )
15 - Duyên trước ( mai ) ước ao ( - - )
16 - Xảy ( đâu ) Tử Trực tới ( nơi )
17 - Võ Công ( - - ) đặt bầu rượu ( ngon )
18 - Ớ ( nầy ) hai con ( - - )
19 - Thơ ( hay ) rượu thưởng ( liền )
20 - Hữu ( duyên ) bình thủy làm ( đề )
21 - Giao ( kề ) hai gã song ( song )
22 - Lục Vương ( - - ) hai họ thi ( đua )
23 - Cho ( hay ) kỳ lại gặp ( nhau )
24 - Bảng ( vàng ) thẻ bạc làm ( nên )
25 - Khoa ( kỳ ) chắc có ( tên )
26 - Họ Vương ( - - ) mến Vân ( Tiên )
27 - Trực ( xin ) nhường làm ( anh )
28 - Kết ( nguyền ) đệ huynh ( - - )
29 - Hẹn ( mai ) sẽ thượng ( trình )
30 - Bóng trăng ( - - ) vừa lộ nhành ( dâu )
31 - Vân ( Tiên ) tạ từ ra ( đi )
32 - Thể ( Loan ) nghiêm chỉnh dung ( nghi )
33 - Thương liễu ( bồ ) ngây ( thơ )
34 - Xin đừng tham ( - - ) đó bỏ ( đăng )

5 - XUÂN TÌNH TẨU MÃ


( 24 câu nhịp một )
1 - Tồn ( CỐNG ) Cống Xê ( XANG )
2 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
3 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
4 - Tồn ( CỐNG ) Cống Xê ( XANG )
5 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
6 - Xang Xang ( XỰ ) Xang ( - - )
7 - Liu Liu ( XỀ ) Phạn Tồn ( LIU )
8 - Tồn ( LIU ) Lỉu Liu ( CỘNG )
9 - Liu Liu ( - - ) Cộng Liu ( XỀ )
10 - Líu Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
11 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
12 - Cộng ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )
13 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
14 - Líu Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
15 - Liu Liu ( XỀ ) Phạn Tồn ( LIU )
16 - Liu Liu ( - - ) Tồn Liu ( CỘNG )
17 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
18 - Xang Xang ( XỰ ) Xang ( - - )
19 - Hò ( - - ) Cống Xê ( XANG )
20 - Cộng ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )
21 - Liu Liu ( - - ) Tồn Liu ( CỘNG )
22 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
23 - Xang Xang ( XỰ ) Xang ( - - )
24 - Liu Liu ( XỀ ) Phạn Tồn ( LIU )

Xuân Tình Tẩu Mã :


Ông Quán
Soạn lời : NHỊ TẤN
1 - ( Quán ) có thiếu ( chi )
2 - Ê ( hề ) ca ( tôm )
3 - Bộn ( bề ) chả phụng khô ( lân )
4 - Kìa ( thuốc ) lá ướp ( ngâu )
5 - Rượu ( bầu ) cúc ( hương )
6 - Để đãi ( khách ) giàu sang ( - - )
7 - Trang anh ( hùng ) bực văn ( nhơn )
8 - ( Khi ) bĩ bàn trà ( rượu )
9 - Cùng nhau ( - - ) họp bốn ( người )
10 - Ngồi xuống ( - - ) làm thơ tìm ( vần )
11 - Thơ Tiên ( Trực ) làm xong ( - - )
12 - Hâm ( Kiệm ) ngẩn ngơ ( - - )
13 - Ông quán ( liền ) cười vỗ ( tay )
14 - Tiên hỏi ( - - ) sao ông ( cười )
15 - Quán rằng ( cười ) kẽ đồ ( thơ )
16 - Cười ngươi ( - - ) Tôn Tẫn không ( lừa )
17 - Để cho ( - - ) mắc phải Bàng ( Quyên )
18 - Phải ( họa ) chặt chân ( - - )
19 - Lời ( - - ) nói hữu ( duyên )
20 - Tử ( Trực ) thốt lời khen ( - - )
21 - Vân Tiên ( - - ) chưa tường trong ( đục )
22 - Thương ( - - ) ghét, ghét ( thương )
23 - Lẽ ( nào ) là ghét thương ( - - )
24 - Xin vui ( lòng ) dạy bảo ( cho )

6 - TÂY THI TẨU MÃ


( 26 câu 2 nhịp,song lang 1,2 )
1 - Liu Liu ( - - ) Xề Phạn ( LIU )
2 - Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
3 - Tồn ( CỘNG ) Ú Liu ( XỀ )
4 - Cộng Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )
5 - Liu ( LIU ) Cống Xê ( XANG )
6 - Líu Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
7 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
8 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
9 - Xang Xang ( TỒN ) Xang ( - - )
10 - ( Ú ) Ú Tồn ( Ú )
11 - Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
12 - Xê Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
13 - Liu Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
14 - Cộng Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )
15 - Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
16 - Tồn ( CỘNG ) Ú Liu ( XỀ )
17 - Cộng Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )
18 - Liu ( LIU ) Cống Xê ( XANG )
19 - Líu Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
20 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
21 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
22 - Xang Xang ( TỒN ) Xang ( - - )
23 - Cộng Cộng ( TỒN ) Xê ( - - )
24 - Cống Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
25 - Liu Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
26 - Cộng Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )

Tây Thi Tẩu Mã :


Ông Quán
Soạn lời : NHỊ TẤN
1 - Quán tôi ( - - ) ghét vào trong ( tâm )
2 - Ghét mê dâm ( - - ) đời Kiệt ( Trụ )
3 - Để dân ( phải ) sẩy hang sa ( hầm )
4 - Ghét đời U ( Lệ ) đa đoan ( - - )
5 - Khiến ( dân ) phải chịu lầm ( than )
6 - Ngũ Bá ( - - ) phân vân cả ( đời )
7 - Chuộng ( bề ) dối trá gạt ( dân )
8 - Ghét ( đời ) Thúc Quí phân ( băng )
9 - Sớm đầu tối ( đánh ) rối dân ( - - )
10 - (Thương ) đức Thánh ( nhân )
11 - Bao phen ( - - ) lận ( đậng )
12 - Thương ( - - ) thầy Nhan ( Tử )
13 - Sớm tách ( - - ) đường công ( danh )
14 - Gia Cát ( - - ) thương ông ( - - )
15 - Đành phôi pha ( - - ) cơn Hớn ( mạt )
16 - Thầy Đổng ( Tử ) cao xa tuyệt ( vời )
17 - Có chí ( mà ) không ngôi ( - - )
18 - Thương ( ngươi ) Nguyên Lượng từ ( quan )
19 - Giủ áo ( - - ) lui về ( cày )
20 - Thương ông ( Hàn ) Dũ chẳng ( may )
21 - Dâng ( - - ) biểu bị đày ( xa )
22 - Thương thầy Liêm ( Lạc ) đã ra ( - - )
23 - Bị xua đuổi ( về ) giáo dân ( - - )
24 - Xem ( qua ) mấy lần kinh ( sử )
25 - Nào hay ( - - ) chùa rách Phật ( vàng )
26 - Trong quán ẩn ( tàng ) kinh luân ( - - )

7 -LƯU THỦY VẮN


( 16 câu nhịp tư ) 1 - ( - - ) Là ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự (XANG )
2 - Xê ( XANG ) Xê Xang ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
3 - Xê ( XANG ) Xê Xang ( XỰ )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
4 - Xê ( XANG ) Xê Xang ( XỰ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
5 - Cống ( CỐNG ) Tồn ( CỐNG )
Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
6 - Tồn ( XÊ ) Cống Líu ( XÊ )
Cộng Cộng ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
7 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Cộng Tồn Liu ( Ú )
8 - Tồn ( Ú ) Ú Tồn ( Ú )
Xáng Ú ( - - ) Xế Xáng Tồn ( LIU )
9 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Ú ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
10 - Tồn ( XÊ ) Cống Líu ( XÊ )
Cộng Cộng ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
11 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Ú Ú ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
12 - Tồn ( XỀ ) Xề Tồn ( LIU )
Ú Ú ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
13 - Tồn ( XÊ ) Líu Xang Xê ( CỐNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
14 - Xê ( XANG ) Xê Xang ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
15 - Xê ( XANG ) Xê Xang ( XỰ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
16 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Cộng Cộng ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )

Lưu Thủy Vắn :


Kiều Du Thanh Minh
Soạn lời : Ba Hương Hoàng Linh Giang
1 - ( - - ) ( Kiều )
Xưa ( - - ) du thanh ( minh )
2 - Bỗng ( dưng ) Kim Trọng gặp ( người )
Sau hồi ( - - ) viếng mộ Đạm ( Tiên )
3 - Thảm ( thương ) cho mồ không ( chồng )
Trắc ẩn trong ( lòng ) nỗi niềm vấn ( vương )
4 - Nên vái ( vang ) đốt nén hương ( tàn )
Có hiển ( linh ) về đây chứng ( chiếu )
5 - Hởi ( người ) nơi chín ( suối )
Đây là ( - - ) một tấm lòng ( thành )
6 - ( Ai ) bạn đời cố ( tri )
Ôi ( sao ) chẳng chút sầu ( bi )
7 - Kiều đương ( nhiên ) bổng đâu lại ( gặp )
Kẽ kia ( - - ) Kim Trọng vừa ( ưa )
8 - ( Đoàn ) người ngựa cùng ( qua )
Đưa mắt nhìn ( - - ) bất chợt gặp ( nhau )
9 - Vương ( Quan ) vốn tình bè ( bạn )
Hàn ( huyên ) tâm sự mấy ( lời )
10 - Kiều ( vội ) trở lại gia ( đàng )
Đêm lần ( ngày ) luống những đa ( mang )
11 - Mơ ( màng ) thấy hình chàng ( Trọng )
Tư lương ( - - ) tất dạ não ( nề )
12- Nhưng ( nào ) dám hở ( môi )
Vườn hoa ( - - ) thẩn thờ một ( mình )
13 - Bỗng ( đâu ) trâm vàng lại ( gặp )
Mới xui nên ( - - ) duyên cải nợ ( kim )
14 - Bởi ( câu ) hiếu đạo sanh ( thành )
Kiều bán ( mình ) chuộc tội cho ( cha )
15 - Thằng bán ( tơ ) thình lình gieo ( họa )
Mà thân ( Kiều ) chịu cảnh điêu ( linh )
16 - Dấn thân trên ( đường ) phiêu linh ( - - )
Mặc cho ( đời ) đưa đẩy đẩy ( đưa )

8 - PHÚ LỤC VẮN


( 17 câu nhịp tư )
1 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Ú Ú ( TỒN ) Ú ( - - )
2 - ( - - ) Xáng ( Ú )
Xáng Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
3 - Tồn ( CỘNG ) Cộng líu ( XÊ )
Cộng Cộng ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
4 - Tồn ( CỘNG ) Liu Cộng Liu ( Ú )
Xáng Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
5 - Xừ ( CỘNG ) Xừ Cộng Xừ ( LIU )
Ú Xáng ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
6 - Xê ( XANG ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
7 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Xang Cống ( - - ) Xê Xang Cống ( XÊ )
8 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
9 - Xừ ( CỘNG ) Xừ Cộng Xừ ( LIU )
Ú Xáng ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
10 - Xê ( XANG ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
11 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Xang Cống ( - - ) Xê Xang Cống ( XÊ )
12 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
13 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( Ú )
Xang Xang ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
14 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Xể ( - - ) Xể Xê ( XANG )
15 - Là ( HÒ ) Xang Hò Xự ( XANG )
Xế Xế ( XÁNG ) Tồn Ú Xáng ( LIU )
16 - Tồn ( CỘNG ) Cộng Liu ( XỀ )
Cộng Cộng ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
17 - Tồn ( CỘNG ) Liu Cộng Liu ( Ú )
Xáng Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )

Phú Lục Vắn :


Tiền Sử Việt Nam
1 - ( - - ) Lịch sử nước ( ta )
Trãi qua ( - - ) hơn bốn ngàn ( năm )
2 - Nguồn ( gốc ) dân tộc Việt ( Nam )
Cùng chung giống ( giòng ) Lạc Long ( - - )
3 - Ngày ( xưa ) sử chép Hồng ( Bàng )
Gầy di ( tích ) nước Văn ( Lang )
4 - Mà ( nay ) vẫn còn ( ghi )
Đền thờ nhà ( vua ) Hùng Vương ( - - )
5 - Tại đất ( Bắc ) Huyện Lâm ( Thao )
Trên miền ( - - ) núi Nghĩa ( Cương )
6 - Mười ( một ) tháng ba là ( ngày )
Toàn dân ( - - ) trên đất Việt ( Nam )
7 - Tưởng ( nhớ ) ngày Quốc ( lễ )
Của bậc thủy ( Tổ ) là đức Hùng ( Vương )
8 - Vì ( xưa ) nay sách có ( câu )
Ăn trái nhớ ( kẽ ) trồng cây ( - - )
9 - Uống ( nước ) nhớ nguồn dĩ ( nhiên )
Ngày nay ( - - ) con Lạc cháu ( Hồng )
10 - Cũng ( do ) xưa tục ( truyền )
Bà Âu ( Cơ ) và Lạc Long ( Quân )
11 - Chia ( đôi ) kẽ về bể ( thẫm )
Còn người ( - - ) trở lại non ( tiên )
12- Cũng ( - - ) vì đôi ( bên )
Giống Tiên Rồng không ( thể ) sống chung ( - - )
13 - Tuy trước ( kia ) tạo vật sơ ( khai )
Nhưng ngàn ( đời ) vẫn còn ( lưu )
14 - Tiền sử dân ( tộc ) Việt Nam ( - - )
Tiên Rồng ( - - ) sanh giống Lạc ( Long )
15 - Cũng qua bao ( thời ) hưng bại nô ( vong )
Dân tộc Việt ( Nam ) vẫn oai ( hùng )
16 - Đem trí ( tài ) chống giặc xâm ( loàn )
Giữ gìn ( - - ) dãy đất quê ( hương )
17 - Từ ngàn ( xưa ) cho đến ngàn ( sau )
Lịch sử mãi ( còn ) ghi công ( - - )

9 - BÌNH BÁN VẮN


( 22 câu nhịp tư )
1 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Liu Tồn ( - - ) Liu Xáng ( U )
2 - Xáng ( U ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Liu Liu ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
3 - Tồn ( LIU ) Liu Tồn Liu ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
4 - Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
Tồn ( Ú ) Liu Xế Xáng ( LIU )
5 - ( - - ) Ú Ú ( LIU )
Tồn ( - - ) Liu Ú ( LIU )
6 - ( XÁNG ) Xáng Xáng ( Ú )
Liu Liu ( - - ) Xề Liu ( CỘNG )
7 - Cộng ( CỘNG ) Tồn ( CỘNG )
Cống Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỘNG)
8 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Cộng Tồn Liu ( Ú )
9 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
10 - Tồn ( CỘNG ) Liu Cộng Liu ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( Ú )
11 - ( - - ) Ú Ú ( LIU )
Tồn ( - - ) Liu Ú ( LIU )
12 - Là ( XỪ ) Xang ( CỐNG )
Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
13 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Ú Ú ( - - ) Liu Cộng ( XỀ )
14 - Tồn ( CỐNG ) Líu Líu ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
15 - Tồn ( XANG ) Xảng Xang Xang ( XỰ )
Xê Xang ( - - ) Hò Líu ( CỐNG )
16 - Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
Tồn Liu ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
17 - ( - - ) Xừ ( XANG )
Xê Xang ( - - ) Xang Xừ ( XANG )
18 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
19 - Líu ( XỰ ) Xang Xự Xang ( XÊ )
Xang Xang ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
20 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
21 - Tồn ( CỐNG ) Cống Líu ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
22 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Tồn ( - - ) Cống Xê ( XANG )

Bình Bán Vắn :


Tích Đầm Nhất Dạ
1 - ( - - ) Nước ( ta )
Đời vua ( - - ) Hùng Vương thứ ( ba )
2 - Trong ( khi ) nước non thanh ( bình )
Vua cho ( - - ) ái nử Tiên ( Dung )
3 - Nhàn ( - - ) cùng khắp đó ( đây )
Khi đến ven ( sông ) Chử Xá tên ( làng )
4 - Thuộc về ( - - ) Huyện Văn ( Giang )
Bổng tình ( cờ ) lại gặp lương ( duyên )
5 - Với ( một ) chàng trai thanh ( niên )
Đồng Tử ( - - ) con Sử ( Vân )
6 - Vì e sấm ( sét ) của lệnh thung ( huyên )
Bên ven ( sông ) cùng nhau ở ( lại )
7 - Chăm lo ( - - ) tảo tần buôn ( bán )
Sống cảnh thôn ( quê ) lòng vẫn tự ( toại )
8 - Về ( sau ) trên núi Quảng ( Lăng )
Thuộc ( - - ) phủ Khoái ( Châu )
9 - Truyền ( đạo ) pháp tinh ( thông )
Vợ chồng bèn ( theo ) nhà sư Quang ( Phật )
10 - Hùng Vương ( - - ) nghe được ( tin )
Lịnh truyền ( - - ) tất cả sĩ ( binh )
11 - ( Đến ) tận phủ Văn ( Giang )
Để trị tội ( - - ) kẽ tự kết ( hôn )
12 - Cả ( hai ) đều không kháng ( cự )
Nguyện theo ( về ) thọ tội cùng ( cha )
13 - ( - - ) Cho khỏi mang ( câu )
Lỗi đạo ( - - ) nợ nước ân ( nhà )
14 - Rồi ( một ) đêm kia bỗng ( dưng )
Cả hai ( - - ) nắm mộ ( phần )
15 - ( Bỗng ) hoá ra một ( vùng )
Được gọi ( tên ) Đầm Nhứt ( Dạ )
16 - Tục truyền ( bà ) Tiên Dung trù ( liệu )
Để giữ ( tròn ) hai chữ hiếu ( trung )
17 - ( - - ) Thời Hùng ( Vương )
Hiện nay ( còn ) tại tỉnh Khoái ( Châu )
18 - Một đêm ( - - ) Đầm Nhứt Dạ tạo ( thành )
Đó di ( tích ) của bà Tiên ( Dung )
19 - Cũng ( một ) kho tàng thuần ( phong )
Như sự ( tích ) núi Tản ( Viên )
20 - Về sau ( - - ) sử tầm nhà khảo ( cổ )
Cho đó ( là ) nguồn gốc ngàn ( xưa )
21 - ( Truyền ) tụng lại ngày ( nay )
Núi Tản ( Viên ) Đầm Nhứt ( Dạ )
22 - Đời đời ( - - ) vẫn hiển ( nhiên )
Di tích ( - - ) về đời Hùng ( Vương )

10 - CỔ BẢN VẮN
( 34 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Líu ( XỰ )
2 - Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
3 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Tồn ( XANG ) Líu ( XỰ )
4 - Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
5 - Tồn ( XANG ) Xang Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Líu ( XỰ )
6 - Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )

Lớp II :
7 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Tồn ( XANG ) Líu ( XỰ )
8 - Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
9 - Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
10 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XỀ )
11 - Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
12 - Tồn ( XANG ) Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )

Lớp III :
13 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
14 - Liu ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
15 - Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
16 - Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( HÒ )
17 - Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
18 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Xang Cống ( - - ) Líu Cống Xê ( XANG )
19 - Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( HÒ )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Lớp IV :
20 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Tồn Cộng Líu ( XÊ )
21 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Liu Xề ( - - ) Cộng Tồn ( LIU )
22 - Ú Liu ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
23 - Tồn ( XANG ) Líu ( XỰ )
Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
24 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
25 - Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
26 - Ú Liu ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )

Lớp V :
27 - Tồn ( XANG ) Líu ( XỰ )
Xê Xê ( XANG ) Tồn Xang ( - - )
28 - Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
29 - Tồn ( LIU ) Cộng Tồn ( LIU )
Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XỀ )
30 - Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
31 - Tồn ( XANG ) Líu ( XỰ )
Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
32 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
33 - Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
34 - Ú Liu ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )

Cổ Bản Vắn : Ngư Ông


1 - ( - - ) Nhìn ( trăng )
Soi qua ( - - ) con nước ( bạc )
2 - Gió đông ( - - ) thổi tạt nhấp ( nhô )
Sóng cuồn ( - - ) cuộn dòng ( - - )
3 - Anh trăng ( lồng ) khi tỏ khi ( lu )
Sương lam ( - - ) khoe màu ( nhạt )
4 - Rủ xuống ( - - ) núi đồi ( - - )
Một vài ( - - ) chiếc xuồng ( câu )
5 - Lướt mình ( trên ) lượn sóng nhấp ( nhô )
Xa xa ( - - ) sương che bóng ( nhạt )
6 - Hoặc ẩn ( núp ) dưới bóng ( cây )
Để tránh ( hạt ) sương đêm về ( - - )
7 - Ngư ông ( - - ) ngồi thung ( dung )
Thả ( câu ) tai nghe gió ( tạt )
8 - Một vài ( - - ) giọng sáo du ( dương )
Xa ( đưa ) khi bổng khi ( trầm )
9 - Gờn gợn ( điệu ) âm thanh ( - - )
Phải ( chăng ) ngư ông xúc ( động )
10 - Nhìn trời bao ( la ) cao rộng ( - - )
Đêm ( sương ) trăng nước hữu ( tình )
11 - Rung động ( - - ) lòng người mơ ( mộng )
Mà ông ( - - ) nhả sợi tơ ( đồng )
12 - Thú ( vui ) trên sông ( vị )
Năm tháng ( - - ) sống thản ( nhiên )
13 - Dù ( là ) trải gió dầm ( sương )
Nhưng một ( niềm ) trắng trong ( - - )
14 - Lòng chẳng ( - - ) chút bợn ( nhơ )
Mượn trăng ( gió ) thi thơ ( - - )
15 - Buồn lòng ( - - ) mượn sáo làm ( vui )
Hay nghe ( - - ) xa xa tiếng ( vạc )
16 - Oang oát ( - - ) giữa trời ( đêm )
Tìm ( - - ) bạn lạc ( đàn )
17 - Như oán ( - - ) như than ( - - )
Nhìn ( - - ) dòng sông nước ( trong )
18 - Đàng ( xa ) tiếng cá ( ực )
Ngồi thất ( thểu ) trên xuồng ( câu )
19 - Hưởng ( - - ) thú vui thanh ( nhàn )
Toại lòng ( già ) biết bao ( - - )
20 - Cuộc ( đời ) lênh đênh nước ( bạc )
Buồn vui ( - - ) trên một chiếc ( xuồng )
21 - Mặc dầu dải ( nắng ) dầm sương ( - - )
Mà lòng ( - - ) đượm khối tình ( vương )
22 - Ngày lo ( - - ) nghỉ an giấc ( mộng )
Đêm lại ( - - ) lo việc câu ( cần )
23 - Ngày ( qua ) năm tàn tháng ( lụn )
Như nước ( chảy ) xuôi dòng ( - - )
24 - Niềm cạn ( - - ) niềm ngửa ( nghiêng )
Bóng trăng ( - - ) tà triền ( miên )
25 - Cứ xoay ( trở ) luân phiên ( - - )
Lưng đồi ( tròn ) mà vẫn còn ( nguyên )
26 - Với nghề ( câu ) trên sông ( lạnh )
Chịu ( tiết ) rét buổi đông ( về )
27 - Hay gắt ( gay ) qua nắng ( hạ )
Thu ướt át ( cảnh ) mưa sa ( - - )
28 - Xuân ( - - ) báo hiệu xuân ( qua )
Bốn mùa ( vẫn ) âu ca ( - - )
29 - Lòng ( - - ) không thiết ( tha )
Xuồng dong ( - - ) ấy là ( nhà )
30 - Bạn cùng ( - - ) trăng tà nước ( bạc )
Miễn sống ( - - ) với thú thanh ( nhàn )
31 - Lắm ( khi ) tay bưng ly ( rượu )
Để sưởi ( ấm ) lòng già ( - - )
32 - Dù là ( - - ) vất vả long ( đong )
Nhưng thơ ( thới ) tấm lòng ( yên )
33 - Không màng danh ( lợi ) ngửa nghiêng ( - - )
Đua chen ( - - ) tranh đấu thiệt ( hơn )
34 - Mặc dầu ( ai ) giàu sang danh ( vọng )
Ông cứ ( thủ ) phận lão ngư ( chài )

11 - XUÂN TÌNH VẮN


( 24 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Cống Cống ( - - ) Xự Xế ( XANG )
2 - Xê ( XANG ) Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
3 - Xê ( XANG ) Xê Xang ( XỰ )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
4 - Tồn ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
Líu Cống ( - - ) Xự Xê ( XANG )
5 - Xê ( XANG ) Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
6 - Tồn ( XANG ) Líu ( XỰ )
Xê Xang ( TỒN ) Xang ( - - )
7 - Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
Liu Liu ( PHẠN ) Tồn Liu ( - - )

Lớp II :
8 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Cống Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
9 - Tồn ( Ú ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
10 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Líu ( XỰ )
11 - Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
12 - Liu ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
Cộng Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )
13 - Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Xảng Xang ( TỒN ) Xang ( - - )
14 - Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
15 - Lỉu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
Xế Xáng ( PHẠN ) Xáng Liu ( - -)

Lớp III :
16 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XÀNG )
Liu Liu ( XÀNG ) Liu Xàng ( CỘNG )
17 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
18 - Líu ( XỰ ) Tồn ( XỰ )
Xê Xang ( TỒN ) Xang ( - - )
19 - Líu ( HÒ ) Hò Hò ( CỐNG )
Hò ( - - ) Cống Xê ( XANG )
20 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cộng Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )
Lớp IV :21 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XÀNG )
Liu Liu ( XÀNG ) Liu Xàng ( CỘNG )
22 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
23 - Líu ( XỰ ) Tồn ( XỰ )
Xê Xang ( TỒN ) Xang ( - - )
24 - Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
Xế Xáng ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Xuân Tình Vắn :


Bốn Vị Anh Hùng Chống Pháp Miền Nam
1 - Vì bởi ( Pháp ) cố tình xâm ( lăng )
Mới đem binh ( - - ) đổ bộ cửa Cần ( Giờ )
2 - Và bắt ( buộc ) ký kết giao ( hòa )
Là triều ( đình ) phải nhường miền ( nam )
3 - Lòng hận ( - - ) bấy xâm ( lượt )
Nào ( - - ) nỡ nào ngồi ( an )
4 - Giữa ( cơn ) nhà tan nước ( mất )
Thân làm tướng ( - - ) nguyện phơi ( gan )
5 - Vì nhục ( quốc ) bao xá thân ( tàn )
Những vị anh ( hùng ) phải vong ( thân )
6 - Miền ( nam ) hận thù tràn ( ngập )
Các tỉnh ( đồng ) nổi lên ( - - )
7 - Đánh phá các ( vùng ) nơi miền Hậu ( Giang )
Ngăn đườg tấn ( thối ) đối phương ( - - )
8 - Gò ( công ) có Trương Công ( Định )
Nêu cao quốc ( kỳ ) Cần Vương ( đảng )
9 - Bao ( phen ) tấn công quân ( địch )
Đâu ngại ( vì ) sanh tử tồn ( vong )
10 - ( Pháp ) khiếp đảm oai ( danh )
Nghe đến ( - - ) quân binh nễ ( mặt )
11 - Cũng ( vì ) kẻ phản ( tâm )
Ông đành ( phải ) sa cơ ( - - )
12 - Vào ( chốn ) địch phục ( binh )
Nên cam ( đành ) mạng vong ( - - )
13 - Thay ông ( là ) Võ Duy ( Dương )
Đem hết ( cả ) tướng binh ( - - )
14 - Về ( Đồng ) Tháp Mười ẩn ( thân )
Là chốn ( - - ) bùn lầy nước ( động )
15 - Hầu có tiện ( bề ) đối thủ địch ( quân )
Du kích chiến ( với ) Pháp quân ( - - )
16 - Về sau ( ông ) thọ bịnh bỏ ( mình )
Rả tan ( - - ) thế cùng lực ( tận )
17 - Tân ( An ) ông Nguyễn Trung ( Trực )
Quả trung ( - - ) hiếu lưỡng ( toàn )
18 - Nhựt ( Tảo ) rền danh vang ( dậy )
Ngọn lửa thiêu ( rụi ) tàu tây ( - - )
19 - Tam ( Bình ) ghi dấu ( cũ )
Kìa chợ ( gạo ) mãi lưu ( danh )
20 - Một ( bực ) oai dũng hùng ( anh )
Mãi còn tạc ( để ) lưu danh ( - - )
21 - Cụ Thủ Khoa ( Huân ) trí đảm ngang ( tàn )
Lòng không ( màng ) câu danh ( lợi )
22 - Đầu đài ( - - ) cam lảnh ( án )
Thà ( - - ) chịu tử ( hình )
23 - Bát cú ( thi ) còn ghi ( lại )
Tròn đạo ( nghĩa ) trung cang ( - - )
24 - Vẻ ( vang ) bốn vị anh ( hùng )
Chống pháp ở miền ( nam ) Việt Nam ( - - )

12 - TÂY THI VẮN


( 26 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
2 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng Tồn ( LIU )
Xáng Tồn ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
3 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
Ú Xáng ( LIU ) Tồn Cộng Líu ( XÊ )
4 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cộng Ú ( LIU )
5 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
6 - Tốn ( CỐNG ) Ú Líu ( XÊ )
Xang Líu ( XỰ ) Hò Xự ( - - )
7 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
8 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
9 - Tồn ( XANG ) Cống Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )

Lớp II :
10 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( Ú )
11 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng Tồn ( LIU )
Xáng Tồn ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
12 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cống Xê ( XANG )
Xê Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
13 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cộng Ú ( LIU )
14 - Hò ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Ú Liu ( - - ) Cộng Tồn ( LIU )
15 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng Tồn ( LIU )
Xáng Tồn ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
16 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
Ú Xáng ( LIU ) Tồn Cộng Líu ( XÊ )
17 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cộng Ú ( LIU )
18 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
19 - Tồn ( CỐNG ) Ú Líu ( XÊ )
Xang Líu ( XỰ ) Hò Xự ( - - )
20 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
21 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
22 - Tồn ( XANG ) Cống Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )

Lớp III :
23 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
24 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Xê Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
25 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
26 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XỀ )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Xế Xáng ( LIU )
Tây Thi Vắn :
Trọng Thủy Mỵ Châu
Lớp I :
1 - ( - - ) Xưa ( kia )
Vua An Dương ( Vương ) nhờ nỏ thần Kim ( Qui )
2 - Đánh ( đuổi ) được giặc xâm ( lăng )
Giữ an ( - - ) quê hương nước ( Việt )
3 - Ngài ( mới ) xây thành Cổ ( Loa )
Để bảo ( thủ ) lấy quốc ( gia )
4 - Vì quân thù tham ( vọng ) cang qua ( - - )
Lòng mong ( chiếm ) giải đất Việt ( Nam )
5 - Ngờ ( đâu ) Triệu Đà mưu ( mẹo )
Mới đưa ( - - ) Trọng Thủy con ( người )
6 - Cùng ái ( nữ ) vua An Dương ( Vương )
Để gây tình thông ( gia ) liên hệ ( - - )
7 - Nhưng kỳ thật cắp ( nỏ ) Kim Qui ( - - )
Vì bao ( phen ) bị chiếc nỏ ( thần )
8 - Làm ( cho ) muôn binh thảm ( hại )
Nên chúng ( - - ) vở mộng xâm ( loàn )
9 - Non nước ( Việt ) được bảo ( toàn )
Chỉ nhờ nỏ ( thần ) anh linh ( - - )

Lớp II :
10 - ( - - ) Mỵ ( Châu )
Đâu rõ ( - - ) lòng dạ hiểm ( sâu )
11 - Tin ( tưởng ) là đạo tào ( khang )
Nên mới ( - - ) lầm mưu chàng ( Trọng )
12 - Tráo ( đổi ) chiếc nỏ ( thần )
Lập ( - - ) chiếu văn giả ( mạo )
13 - Rằng phụ ( vương ) người trọng ( bịnh )
Có chiếu triệu ( - - ) Trọng hồi ( ban )
14 - Nào ngờ là ( kế ) Triệu mỗ ( - - )
An Dương ( Vương ) vẫn thản ( nhiên )
15 - Cùng ( lúc ) từ giả Mỵ Châu )
Áo lông ngổng ( - - ) đôi lời căn ( dặn )
16 - Nếu xảy ( ra ) việc đao ( binh )
Thì do ( theo ) lông áo mà ( tìm )
17 - Khỏi sai lạc vợ ( hiền ) Mỵ Châu ( - - )
Dầu phải ( - - ) xa cách nơi ( đâu )
18 - Quả nhiên Triệu ( Đà ) đem binh đổ ( bộ )
Và tấn ( công ) khắp Cổ Loa ( thành )
19 - An Dương ( Vương ) truyền lịnh ba ( quân )
Khiên nỏ thần ( ra ) phá giặc ( - - )
20 - Nhưng đâu ( còn ) linh thiêng ( - - )
Mà quân nghịch ( - - ) vẫn cuộn ( tràn )
21 - Cổ ( Loa ) đành cam thất ( bại )
An Dương ( Vương ) và ái nữ bôn ( đào )
22 - Nhưng hởi ( ôi ) tiếng thét ( gào )
Giặc truy tầm ( mãi ) theo sau ( - - )

Lớp III :
23 - ( - - ) Sông ( ngăn )
Chận nẻo tấn ( thối ) lưỡng nan ( - - )
24 - Kim ( Qui ) thần nỏ hiện ( hình )
Vua xin ( ngài ) cứu mình khi mạc ( lộ )
25 - Kim ( Qui ) tâu đâu là ( giặc )
Kìa kìa ( - - ) giặc ở sau lưng ( ngài )
26 - Nhìn Mỵ ( Châu ) lệ chảy ai ( hoài )
Tung gươm ngài tự ( sát ) cả hai ( - - )

13 - LƯU THỦY TRƯỜNG


( 32 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) La ( HO )
La Tồn ( - - ) La Tồn La ( HO )
2 - Líu Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Tồn Cống Xê ( XANG )
3 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( HÒ )
4 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
5 - Tồn ( XANG ) Xang Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
6 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xự ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
7 - Tồn ( XANG ) Xang Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
8 - Tồn Tang ( TỊCH) Tồn Xự ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )

Lớp II :
9 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
10 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
11 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
12 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Ú Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
13 - Tồn ( LIU ) Cộng Liu ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
14 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( U )
15 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( U )
16 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Xáng ( LIU )

Lớp III :
17 - Tồn ( LIU ) Cộng Liu ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
18 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
19 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
20 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Ú Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
21 - Tồn ( LIU ) Cộng Liu ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
22 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
23 - ( - - ) Liu ( XỀ )
Cộng ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
24 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Ú Xáng ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )

Lớp IV :
25 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
26 - Tồn Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cộng Xê ( XANG )
27 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xang Xê ( HÒ )
28 - Tồn Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
29 - Tồn ( XANG ) Xang Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
30 - Tồn Xê ( - - ) Xang Xự ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
31 - Tồn ( XÊ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Xàng Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
32 - Tồn Lỉu ( LIU ) Liu Xề ( - - )
Ú Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )

Lưu Thủy
Trường : Bá - Nha Tử - Kỳ
Soạn lời : Cao Hoài Sang 1955
Lớp I :
1 - ( - - ) Trăng ( thu )
Nồng ( - - ) tiếng nhạn trong ( sương )
2 - Non xanh nước ( biếc ) một bầu ( - - )
Gợi niềm ( riêng ) chạnh nhớ đến cố ( hương )
3 - ( - - ) ( Ngơ )
Ngẩn ngơ ( - - ) chốn lâm ( tuyền )
4 - Chơi vơi hiu ( quạnh ) một con thuyền ( - - )
Cảnh vật ( nhìn ) khiến lòng bâng ( khuâng )
5 - Xôn ( xao ) trên dòng Hán ( Dương )
Bến cô thôn ( - - ) trăng soi nước ( bạc )
6 - Rừng thông gió ( reo ) bao điệu nhạc ( - - )
Chén vơi ( đầy ) biết bày cùng ( ai )
7 - Ngược ( dòng ) đỗ bến tối hôm ( nay )
Ngắm giang ( sơn ) lòng thơ xúc ( động )
8 - Đai cân xét ( ra ) như giấc mộng ( - - )
Có bao ( lâu ) ba vạn sáu ngàn ( ngày )

Lớp II :
9 - ( - - ) Cầm ( trăng )
So ( - - ) tơ vội ( vàng )
10 - Niềm riêng ( giữa ) đêm tràng ( - - )
Tiếng nỉ ( non ) cho vơi phiền ( muộn )
11 - ( - - ) Bổng ( trầm )
Ai oán ( - - ) giọng cầm ( xang )
12 - Nhà tài tử đại ( tài ) của Tấn Bang ( - - )
Chính là ( Thượng ) Đại Phu Bá ( Nha )
13 - ( - - ) Đêm ( thu )
Đường tơ ( - - ) như não ( nùng )
14 - Mượn năm ( cung ) thưa nhặt ( - - )
Tâm sự ( bày ) của người lữ ( thứ )
15 - ( - - ) ( U )
Sầu cảnh vật ( - - ) nhuộm thê ( lương )
16 - Mảnh trăng ( lờ ) treo gương ( - - )
Chưa dứt bản ( đờn ) sao vội đứt ( dây )

Lớp III :
17 - ( - - ) Tiếng ( ngân )
Đưa ( - - ) âm thanh đã ( bặt )
18 - Ôm đàn ( - - ) còn nghi hoặc ( - - )
Lòng ngơ ( ngẩn ) khó rõ mối ( manh )
19 - ( - - ) ( Hay )
Là ta ( - - ) đến vận chẳng ( may )
20 - Nên đạo ( tặc ) ẩn quanh đây ( - - )
Chờ dịp ( - - ) sẽ ra ( tay )
21 - Hay là gần ( đây ) có bực hiền ( nhân )
Trộm lóng ( - - ) nghe điệu ( đàn )
22 - Kêu quân ( ngài ) lịnh dạy ( - - )
Tìm ( cho ) tạn nỗi căn ( do )
23 - ( - - ) Thưa ( ngài )
Tôi vốn ( - - ) thật tiều ( phu )
24 - Nào phải đạo ( tặc ) chi đâu ( - - )
Về ngang ( đây ) tai lóng nghe tiếng ( đờn )

Lớp IV :
25 - ( - - ) Dừng ( chơn )
An bóng ( - - ) sau cội ( tùng )
26 - Trộm nghe ( cho ) phỉ dạ ( - - )
Xin tha ( thứ ) cho phận ( hèn )
27 - ( - - ) Dưới ( trăng )
Thấp ( - - ) thoáng bóng ( người )
28 - Bá Nha nhìn ( xem ) mới thốt lời ( - - )
Tiếng Diêu ( Cầm ) sao người cũng biết ( nghe )
29 - Cười ( vang ) gã tiều mới thưa ( qua )
Nếu đại nhân ( - - ) chấp nê thế ( sự )
30 - Từ Xưa đấng tài ( ba ) trong thiên hạ ( - - )
Há không ( người ) áo vải xuất ( thân )
31 - Bá ( Nha ) nghe qua liền gạn ( hỏi )
Nếu người ( biết ) thưởng thức điệu ( cầm )
32 - Khá tua ( - - ) phân cạn ( - - )
Bản đờn ( gì ) ngươi mới vừa ( nghe )
14 - PHÚ LỤC CHẤN
( 34 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
2 - Tồn tang (TỊCH) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( U )
3 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( U )
4 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( U ) Liu Ú Xáng ( LIU )
5 - Tồn ( LIU ) Liu Tồn Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Tồn Cộng Líu ( XÊ )
6 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
7 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( - - ) Cộng Liu ( U )
8 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( U ) Xáng Tồn ( LIU )

Lớp II :
9 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
10 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Ú Xáng ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
11 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xê Líu ( XỰ )
12 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cộng Xê ( XANG )
13 - Tồn ( XANG ) Xang Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang Líu ( XỰ )
14 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Cống ( - - )
Líu Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
15 - Tồn ( XÊ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Tồn Liu ( - - ) Cộng Xê ( XANG )
16 - Xang Xê ( CỐNG ) Xê Xang ( - - )
Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )

Lớp III :
17 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
18 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Ú Xáng ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
19 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xê Líu ( XỰ )
20 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cộng Xê ( XANG )
21 - Tồn ( XANG ) Xang Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang Líu ( XỰ )
22 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Cống ( - - )
Líu Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
23 - Tồn ( XÊ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Tồn Liu ( - - ) Cộng Xê ( XANG )
24 - Xang Xê ( CỐNG ) Xê Xang ( - - )
Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )

Lớp IV :
25 - ( - - ) Tồn ( HÒ )
Xê Xang ( - - ) Hò Xang ( XỰ )
26 - Xang Hò ( - - ) Xang Xự ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
27 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( XÊ )
28 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Xang Xê ( - - ) Xang Cống Xê ( XANG )
29 - Tồn ( XANG ) Xể Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
30 - Xang Cống ( - - ) Xê Xang ( - - )
Xang Xể ( XÊ ) Tồn Xê Xang ( HÒ )
31 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Tồn Cộng Líu ( XÊ )
32 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Cộng Liu ( XÊ ) Cộng Tồn ( LIU )
33 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( - - ) Cộng Liu ( U )
34 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( U ) Xáng Tồn ( LIU )

Phú Lục Chấn :


Bá Nha Tử Kỳ ( tiếp theo )
Lớp I :
1 - ( - - ) ( Xin )
Thưa ngài ( - - ) cho tôi phân ( tường )
2 - Bài đờn ( - - ) vừa phát dạo ( - - )
Ay là bài Đức ( Thánh ) than tiếc thầy ( Nhan )
3 - ( - - ) Khả ( tích )
Nhan Hồi ( - - ) mạng tảo ( vương )
4 - Tư tưởng ( mấn ) như sương ( - - )
Lưu đắc danh ( hiền ) vạn cổ ( cương )
5 - ( - - ) Thanh ( bạch )
Ngàn thuở ( - - ) để danh ( thơm )
6 - Bầu nước ( - - ) với giỏ cơm ( - - )
Thương ( thay ) mái tóc bạc như ( vôi )
7 - ( - - ) Hiềm ( vì )
Ngài đờn ( - - ) chưa hết ( bản )
8 - Tơ đàn ( - - ) vội đứt ngang ( - - )
Lở dở ( - - ) câu tiếc ( than )

Lớp II :
9 - ( - - ) Lời ( thốt )
Vừa ( - - ) mới nghe ( qua )
10 - Khiến lòng ( dạ ) Bá Nha ( - - )
Dường ưa ( - - ) mến gã tiểu ( sinh )
11 - ( - - ) Rất ( may )
Trong ( - - ) chốn lâm ( tuyền )
12 - Mà gặp ( khách ) tài ba ( - - )
Ay mới ( - - ) đáng tri ( âm )
13 - ( - - ) ( Xin )
Vì tôi ( - - ) chớ nên e ( ngại )
14 - Xuống thuyền ( - - ) cho gặp gỡ ( - - )
Hầu ghi ( nhớ ) buổi hôm ( nay )
15 - ( - - ) Người niên ( thiếu )
Há dám ( - - ) đâu hững ( hờ )
16 - Giữa đêm sương ( lạnh ) trăng mờ ( - - )
Chủ khách ( mới ) gặp nhau ( - - )

Lớp III :
17 - ( - - ) Lòng ( muốn )
Thử tài ( - - ) gã tiều ( phu )
18 - Bá nha nối ( lại ) đường tơ ( - - )
Nhìn tiểu ( sinh ) bảo qua mấy ( lời )
19 - ( - - ) Muốn ( cho )
Đây đó ( - - ) đặng hiểu ( lòng )
20 - Cùng nhau ( khỏi ) ngại nghi ( - - )
Tôi xin đờn ( - - ) tặng một ( bài )
21 - ( - - ) Tiểu ( sanh )
Cúi ( - - ) xin vâng ( dạy )
22 - Tôi sẵn (lòng ) hầu thính ( - - )
Dầu sơ ( sót ) xin lượng thứ ( tha )
23 - Thượng Đại ( Phu ) ôm đờn liền ( khảy )
Mấy khúc ( - - ) nhạc bổng ( trầm )
24 - Tiều phu vang ( tiếng ) khen rằng ( - - )
Mỹ tai đại nhân ( chí ) tại cao sơn ( - - )

Lớp IV :
25 - ( - - ) Nhóng ( dây )
Đổi ( - - ) ngón tơ ( đàn )
26 - Như huyền ( ảo ) mơ màng ( - - )
Càng tỏ ( rõ ) tánh phong ( lưu )
27 - ( - - ) Hay ( hay )
Khen thay ( - - ) chí đại ( nhân )
28 - Tại lưu ( thủy ) trường giang ( - - )
Mênh mang ( - - ) thích cảnh nước ( trời )
29 - ( - - ) Vội ( vàng )
Đứng dậy ( - - ) bắt lấy ( tay )
30 - Nhờ thử ( dạ ) hôm nay ( - - )
Lão rất ( may ) gặp bạn anh ( tài )
31 - ( - - ) Cùng ( nhau )
Cạn chén ( - - ) tỏ tánh ( danh )
32 - Chung Tử ( Kỳ ) thật tiểu sanh ( - - )
Chuyện trò ( - - ) vui vẻ trót ( canh )
33 - Tiếc ( gì ) gặp nhau quá ( muộn )
Gẫm trong ( đời ) mấy mặt tri ( âm )
34 - Để kết ( bạn ) đồng tâm ( - - )
Vui thưởng ( cảnh ) gió mát trăng ( thanh )

15 - BÌNH BÁN CHẤN


( 44 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
2 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
3 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
4 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
5 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
6 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
7 - ( - - ) Liu ( XÀNG )
Xể Xê ( XÀNG ) Xàng Xề Liu ( CỘNG )
8 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
9 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
10 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )

Lớp II :
11 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
12 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
13 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
14 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
15 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
16 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
17 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( Ú )
18 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
19 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
20 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( CỘNG ) Liu Ú ( - - )
21 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
22 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )

Lớp III :
23 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
24 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
25 - ( - - ) Liu ( XỀ )
Cộng Xáng ( - - ) Tồn Ú Xáng ( LIU )
26 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Xáng Ú ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
27 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
28 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
29 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang Xê Líu ( XỰ )
30 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xự ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
31 - ( - - ) Liu ( XÀNG )
Xàng ( - - ) Xàng Xề Liu ( CỘNG )
32 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Lớp IV :
33 - ( - - ) Là ( HÒ )
Hò Là ( - - ) Hò Xự ( XANG )
34 - Tồn Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
35 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
36 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
37 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
38 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Hò Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
39 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XÀNG )
40 - Tồn Liu ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Tồn Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
41 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
42 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
43 - ( - - ) Là ( HÒ )
Hò Là ( - - ) Hò Xự ( XANG )
44 - Tồn Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )

Bình Bán Chấn :


Nguyệt Nga Họa Tượng Vân Tiên
Soạn lời : CAO HOÀI SANG 1955
Lớp I :
1 - ( - - ) Tai ( nghe )
Trống ( - - ) điểm bên ( lầu )
2 - Còn vơ ( vẩn ) một mối sầu ( - - )
Nặng một ( - - ) bầu tâm ( sự )
3 - ( - - ) Ngao ( ngán )
Thay ( - - ) phận má ( hồng )
4 - Nào ai ( thấu ) nỗi lòng ( - - )
Mối tơ ( rối ) khéo vấn vương ( - - )
5 - ( - - ) Lê ( đình )
Lặng lẽ ( - - ) nhìn gương ( Nga )
6 - Chạnh nhớ ( khách ) đường xa ( - - )
Cách núi ( sông ) bao nhiêu ( dậm )
7 - ( - - ) Ai ( làm )
Cho hiệp ( - - ) rồi lại ( tan )
8 - Chữ ân ( bày ) nên nợ ( - - )
Đau xót ( mảnh ) dung nhan ( - - )
9 - ( - - ) Trao ( thi )
Nhớ ( - - ) lúc giữa ( đàng )
10 - Chàng thẹn với ( cây ) trâm vàng ( - - )
Riêng nặng ( khối ) tình mang ( - - )

Lớp II :
11 - ( - - ) Nghĩ ( thôi )
Luống ( - - ) tủi cho ( mình )
12 - Tai họa ( đâu ) thình lình ( - - )
Chén chung ( tình ) bao thủơ ( cạn )
13 - ( - - ) Ví ( không )
Gặp sẵn ( - - ) tay anh ( hùng )
14 - Cứu khỏi ( chốn ) nguy cùng ( - - )
Mảnh thân ( đành ) cam vùi ( dập )
15 - ( - - ) Trông ( vơi )
Muôn dâu ( - - ) lẫn một ( màu )
16 - Có biết ngày ( nào ) nghe đặng ( - - )
Khúc tơ ( đàn ) Lưu Thủy Cao ( sơn )
17 - ( - - ) Ông ( tơ )
Ghét ( - - ) bỏ chi ( nhau )
18 - Khiến tình ( cảnh ) đớn đau ( - - )
Biết cùng ( ai ) trao lời hơn ( thiệt )
19 - ( - - ) Cô ( phòng )
Thao thức ( - - ) trót canh ( thâu )
20 - Như Chức ( Nữ ) đợi chàng Ngưu ( - - )
Nhìn tim ( lụn ) dầu hao ( - - )
21 - ( - - ) Biết ( đâu )
Thế ( - - ) cuộc đổi ( dời )
22 - Dâu bể ( - - ) cơ trời ( - - )
Giọt thảm ( - - ) dầm chan ( - - )

Lớp III :
23 - ( - - ) Tơ ( duyên )
Phú ( - - ) có cao ( dày )
24 - Dầu non ( mòn ) biển cạn ( - - )
Giải dồng ( - - ) vẹn cho đến ( xương )
25 - ( - - ) Vọng ( bàn )
Nguyện ( - - ) với thần ( linh )
26 - Chứng cho ( lòng ) sắt đinh ( - - )
Đốt nén ( hương ) dâng lên tất ( thành )
27 - ( - - ) Âm ( thầm )
Nhớ dạng ( - - ) khách lương ( nhân )
28 - Mượn nét ( bút ) thanh tân ( - - )
Điểm dung ( nghi ) nên bức ( tượng )
29 - ( - - ) Chàng ( ôi )
Có ( - - ) thấu cho ( chăng )
30 - Thiếp thệ ( - - ) với lòng ( - - )
Thủy chung ( - - ) tròn nghĩa ( bạn )
31 - ( - - ) Tượng ( nầy )
Hỡi ( - - ) chàng Vân ( Lang )
32 - Thiếp giữ ( cho ) đến cùng ( - - )
Sống thác ( cũng ) có nhau ( - - )
Lớp IV :33 - ( - - ) Ngàn ( trùng )
Cánh hồng ( - - ) ở phương ( nao )
34 - Để chơi ( vơi ) chiếc nhạn ( - - )
Mòn mỏi ( - - ) nỗi nhớ ( thương )
35 - ( - - ) Trăm ( năm )
Ai ( - - ) có hững ( hờ )
36 - Thiếp quyết ( trọn ) một thờ ( - - )
Để đền ( hồi ) hoạn nạn có ( nhau )
37 - ( - - ) Sau ( dầu )
Đến ( - - ) cuộc tang ( thương )
38 - Rã cánh ( đóa ) hoa xuân ( - - )
Vàng đá ( liệu ) với ( thân )
39 - ( - - ) Tàn ( canh )
Lai láng ( - - ) khối cảm ( hoài )
40 - Giờ khắc ( - - ) càng dài ( - - )
Nhặt thúc ( - - ) tiếng đỗ ( quyên )
41 - ( - - ) Khêu ( đèn )
Để ngắm ( - - ) bức tượng ( nhân )
42 - Càng xúc ( động ) bâng khuâng ( - - )
Nét tư ( lương ) chín ruột tơ ( vò )
43 - ( - - ) Ngàn ( lời )
Than thở ( - - ) với gió ( sương )
44 - Xin đem ( tấm ) can trường ( - - )
Cho thấu ( - - ) tận cố ( nhân )

16 - CỔ BẢN TRƯỜNG
( 68 câu nhịp tư )
Lớp I
1 - ( - - ) Hò ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
2 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
3 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xự Xự ( - - ) Xự Xang ( HÒ )
4 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
5 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xự Xự ( - - ) Xự Xang ( HÒ )
6 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )

Lớp II :
7 - ( - - ) Hò ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
8 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
9 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xự Xự ( - - ) Xự Xang ( HÒ )
10 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
11 - Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
Ú Xáng ( XỀ ) Ú Phạn Lỉu ( LIU )
12 - Xang Xê ( - - ) Liu Xề ( - - )
Ú Xáng ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )

Lớp III :
13 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
14 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
15 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
16 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
17 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
18 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Xê Xang ( XÊ ) Xang Cống Xê ( XANG )
19 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
20 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
21 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Ú Liu ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
22 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
23 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Ú Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
24 - Xang Cống ( - - ) Líu Xê ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )

Lớp IV :
25 - ( - - ) Là ( HÒ )
Hò Là ( - - ) Hò Xự ( XANG )
26 - Xang Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
27 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
28 - Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
29 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( Ú )
30 - Ủ Ú ( - - ) Liu Phạn ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Lớp V :
31 - ( - - ) Là ( HÒ )
Hò Là ( - - ) Hò Xự ( XANG )
32 - Xang Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
33 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
34 - Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
35 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( Ú )
36 - Ủ Ú ( - - ) Liu Phạn ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Lớp VI :
37 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
38 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
39 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
40 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
41 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
42 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Lớp VII :
43 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
44 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
45 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
46 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
47 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xê Líu ( XỰ )
48 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xự ( - - )
Xang Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
49 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
50 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
51 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
52 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )

Lớp VIII
53 - ( - - ) Là ( HÒ )
Hò Là ( - - ) Hò Xự ( XANG )
54 - Xang Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
55 - Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
Ú Xáng ( XỀ ) Ú Phạn Lỉu ( LIU )
56 - Xang Xê ( - - ) Liu Xề ( - - )
Ú Xáng ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
57 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
58 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Líu Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
59 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
60 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
61 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
62 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
63 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xê Líu ( XỰ )
64 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xự ( - - )
Xang Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
65 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
66 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
67 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
68 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )

Cổ Bản Trường :
Tình Nghĩa Vợ Chồng
Soạn lời : TRẦN NGỌC THẠCH
Lớp I :
1 - ( - - ) Từ ( xưa )
Mối tơ duyên ( - - ) tình chồng nghĩa ( vợ )
2 - Nguyệt lão ( se ) duyên nợ ( - - )
Keo sơn gắn ( bó ) ràng buột trăm ( năm )
3 - ( - - ) Khi cách ( biệt )
Mới quí câu ( - - ) chung thủy một ( lòng )
4 - Quyết tâm gìn giữ ( mối ) tơ hồng ( - - )
Khỏi thẹn ( lòng ) không phụ nghĩa tao ( khang )
5 - ( - - ) Nay kể ( lại )
Chàng Từ Đức Ngôn ( - - ) kết duyên với một ( nàng )
6 - Công chúa Nhạc Xương lá ( ngọc ) cành vàng ( - - )
Quyết trọn ( đời ) gắn bó cùng ( nhau )

Lớp II :
7 - ( - - ) Nào hay ( đâu )
Quê hương ( - - ) đang hồi ly ( loạn )
8 - Dân chúng tìm ( phương ) lánh nạn ( - - )
Chàng bàn phương ( kế ) khi phải xa ( nhau )
9 - ( - - ) Mai ( một )
Nếu vợ chồng ta ( - - ) phải xa cách đôi ( đàng )
10 - Thì cứ như tài ( sắc ) của nàng ( - - )
Tất phải sa ( vào ) chốn cao ( sang )
11 - ( - - ) Ôi cửa ( quyền )
Khi khép lại ( - - ) ngàn trùng xa ( xăm )
12 - Vòi vọi tường ( cao ) biết đâu tầm ( - - )
Cạn dòng lá thắm dứt ( đường ) chim xanh ( - - )

Lớp III :
13 - ( - - ) May ( ra )
Trời cao ban ( ơn ) cho gặp ( lại )
14 - Duyên tình còn ( sau ) cơn tàn hại ( - - )
Có vật gì làm ( tin ) khi đối ( diện )
15 - ( - - ) Chàng ( đem )
Tấm gương soi ( - - ) đập vỡ làm hai ( đoạn )
16 - Nửa mang ( theo ) nửa trao cho ( bạn )
Trong buổi phân ( ly ) ước hẹn nhau ( rằng )
17 - ( - - ) Năm ( sau )
Đúng rằm tháng ( giêng ) rao bán gương chợ Kinh ( Đô )
18 - Chắp gương nầy ( để ) nhận ra nhau ( - - )
Tình xưa nối ( lại ) ta vui cảnh tương ( phùng )
19 - ( - - ) Quả ( thật )
Khi nước Trần bị diệt ( - - ) thì công chúa Nhạc ( Xương )
20 - Bị làm nàng ( hầu ) nhà họ Dương ( - - )
Được công tử Dương ( Tố ) đặc biệt yêu ( thương )
21 - ( - - ) Ngày ( tháng )
Thắm thoát đã ( đến ) kỳ hẹn năm ( xưa )
22 - Chàng đem gương vỡ ( ngồi ) mãi chợ trưa ( - - )
Người xưa đâu thấy ( chợ ) đã vắng thưa ( - - )
23 - ( - - ) Bỗng ( thấy )
Một người hầu gái ( - - ) đem bán nửa mảnh ( gương )
24 - Chàng đem gương ( so ) quả thật vừa ( - - )
Ngậm ngùi đề ( bài ) Phá Kính Thi ( - - )

Lớp IV :
25 - ( - - ) Nội dung ( rằng )
Gương với người ( - - ) đều đã ra ( đi )
26 - Giữ hẹn xưa ( - - ) gương trở lại ( - - )
Nay sao vắng bóng ( - - ) của người ( xưa )
27 - ( - - ) Giờ ( đây )
Không thể làm nguyên vẹn ( - - ) bóng dáng Hằng ( Nga )
28 - Nhìn gương xưa đầy ( vẻ ) u buồn ( - - )
Chỉ còn lưu lại ( ánh ) trăng suông ( - - )
29 - ( - - ) Nhận được ( thơ )
Công chúa Nhạc Xương ( - - ) sầu thảm năm ( canh )
30 - Thương thân ( - - ) và thương bạn ( - - )
Mãi trông tin ( nhạn ) thở than ( - - )

Lớp V :
31 - ( - - ) Suốt đêm ( ngày )
Nàng bơ phờ ( - - ) tiều tụy dung ( nhan )
32 - Công tử họ Dương ( nghe ) rõ chuyện ( - - )
Cảm thương tình ( nghĩa ) cho chồng vợ sum ( vầy )
33 - ( - - ) Giờ ( đây )
Mặt đối mặt ( - - ) gương lại nối ( gương )
34 - Vui câu đoàn ( tụ ) đến bạc đầu ( - - )
Xiết bao nghĩa ( nặng ) tình sâu ( - - )
35 - ( - - ) Đất Giang ( Nam )
Lưu truyền mãi ( - - ) chuyện Từ Đức ( Ngôn )
36 - Gương vỡ ( - - ) đà nguyên vẹn ( - - )
Không hổ ( thẹn ) mối tình chung ( - - )

Lớp VI :
37 - ( - - ) Trên trời ( cao )
Từng đôi chim ( - - ) đang nhởn nhơ bay ( lượn )
38 - Biết đâu thế gian lắm ( điều ) phiền muộn ( - - )
Như Đại Phu Hàn ( Bằng ) cùng nàng Hà ( thị )
39 - ( - - ) Tình ( duyên )
Đang ấm êm ( - - ) vợ chồng tâm đầu ý ( hiệp )
40 - Hà thị tài hoa ( lại ) sắc đẹp ( - - )
Nụ cười sóng ( mắt ) nghiêng ngửa nước ( non )
41 - ( - - ) Tống Khang ( Vương )
Là một hôn quân ( - - ) để dạ thầm ( yêu )
42 - Quyết bắt nàng ( để ) vầy duyên ( - - )
Dùng uy lực cưỡng bức ( nàng ) vào cung ( - - )
43 - ( - - ) Đau ( thương )
Hà thị lén viết ( - - ) cho chồng bức thơ ( mật )
44 - Nhưng bị tên hôn ( quân ) bắt được ( - - )
Truyền quan Tô ( Hạ ) giãi rõ nội ( dung )
45 - ( - - ) Mới ( hay )
Nỗi niềm thương nhớ ( - - ) nàng gởi đến cho ( chồng )
46 - Trăm năm giữ ( vẹn ) một lòng ( - - )
Quyết liều một ( thác ) là xong ( - - )
47 - ( - - ) Hôn ( quân )
Tuyền chỉ ( - - ) bắt Hàn Bằng hạ ( ngục )
48 - Nghĩ gia cang trăm ( đường ) khổ nhục ( - - )
Chàng quá đau ( lòng ) đành tự sát trong ( đêm )
49 - ( - - ) Chốn thâm ( cung )
Giọt hồng rơi rụng ( - - ) héo hắt tâm ( can )
50 - Đêm ngày sầu ( thảm ) khóc than ( - - )
Khi hay tin ( chồng ) vĩnh biệt thế ( gian)
51 - (- -) Từ ( đây)
Đôi ngã ( - - ) âm dương cách ( biệt)
52 - Đường tơ đứt dây ( cam ) đoạn tuyệt ( - -)
Nàng tìm cách ( chết ) theo bạn tình ( chung)
53 - ( - -) Vọng Nguyệt ( Lầu )
Nàng lên đài ( - - ) cùng Tống Khang ( Vương )
54 - Thừa lúc hôn (quân) mõi mệt ( - - )
Nàng lao (xuống ) rơi chết dưới chân (đài)
55 - ( - - ) Đoạn ( trường )
Kiếp má hồng ( - - ) trong bão tố phong ( ba )
56 - Lời hứa thủy (chung ) chẳng phai nhòa ( - - )
Đành vùi tan ( nát ) một đời hoa ( - - )
57 - ( - - ) Lưu ( thơ )
Xin an táng ( - - ) cùng chồng chung phần ( mộ )
58 - Tên hôn quân nổi ( cơn ) thịnh nộ ( - - )
Truyền quân đem ( chôn ) đối diện hai mộ ( phần )
59 - ( - - ) Qua một (đêm )
Bỗng thấy ( - - ) ở hai bên phần ( mộ )
60 - Hai cây Tử mộc lên ( cao ) vòi vọi ( - - )
Rể cây quấn ( quýt ) cành lá giao ( đầu )
61 - ( - - ) Trãi (qua )
Xuân Hạ Thu Đông ( - - ) mưa nắng dãi ( dầu )
62 - Thường có đôi uyên ương hót ( giọng ) thảm sầu ( - - )
Khóc thương đôi ( bạn ) tình sâu ( - - )
63 - ( - - ) Cho (hay )
Đã kết duyên ( - - ) thành chồng thành ( vợ )
64 - Cố giữ sao cho ( tròn ) duyên nợ ( - - )
Để không hổ ( thẹn ) với những tấm lòng ( son )
65 - ( - - ) Chuyện ( xưa )
Tích cũ ( - - ) lưu lại cho đời (sau )
66 - Mối tình chồng ( vợ ) thâm sâu ( - - )
Cho dù ngăn (cách ) biển dâu ( - - )
67 - ( - - ) Ví ( không )
Dám sánh ( - - ) những gương xưa ghi (tạc )
68 - Thì cũng chớ ( nên ) bội bạc ( - - )
Giữ sao cho ( vẹn ) tình nghĩa vợ ( chồng )

17 - XUÂN TÌNH CHẤN


( 48 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Líu ( CỐNG )
Líu Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
2 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
3 - Tồn ( XANG ) Xang Hò Líu ( XỰ )
Xự Xang ( XÊ ) Tồn Xê Xang ( HÒ )
4 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
5 - Tồn ( XANG ) Xang Hò Líu ( XỰ )
Xự Xang ( XÊ ) Tồn Xê Xang ( HÒ )
6 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
7 - Tồn ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Líu Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
8 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
9 - Tồn ( XANG ) Xang Hò Líu ( XỰ )
Xự Xang ( XÊ ) Tồn Xê Xang ( HÒ )
10 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
11 - Tồn ( XANG ) Xê Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Hò ( XỰ )
12 - Hò ( XỰ ) Xang Xự Hò ( CỐNG )
Xê Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
13 - Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
Liu Liu ( XỀ ) Ú Phạn Xáng ( LIU )
14 - Xang Xê ( - - ) Liu Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Ú Phạn Xáng ( LIU )

Lớp II :
15 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
16 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
17 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
18 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
19 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
20 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
21 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
22 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
23 - ( - - ) Liu ( XỀ )
Phạn Ú ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
24 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
25 - ( - - ) Là ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
26 - Hò Xê ( - - ) Xang Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
27 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
28 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
29 - ( - - ) Liu ( XỀ )
Phạn Ú ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
30 - Xang Xê ( - - ) Liu Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Ú Phạn Xáng ( LIU )

Lớp III :
31 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XÀNG )
32 - Xàng Liu ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Liu (XÀNG ) Tồn Liu Liu ( CỘNG )
33 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
34 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
35 - Tồn ( XANG ) Xang Xê Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Hò ( XỰ )
36 - Hò ( XỰ ) Xang Xự Hò ( CỐNG )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
37 - Líu ( HÒ ) Hò Líu ( CỐNG )
Hò Hò ( - - ) Cống Xê ( XANG )
38 - Xang Hò ( - - ) Hò Cống ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
39 - Cống Xê ( - - ) Xang Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
40 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )

Lớp IV :
41 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XÀNG )
42 - Xàng Liu ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Tồn Liu Liu ( CỘNG )
43 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
44 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
45 - Tồn ( XANG ) Xang Xê Líu ( XỰ )
Xang Líu ( - - ) Xự Hò ( XỰ )
46 - Hò ( XỰ ) Xang Xự Hò ( CỐNG )
Xàng Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
47 - Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
Liu Liu ( XỀ ) Ú Phạn Xáng ( LIU )
48 - Xang Xê ( - - ) Liu Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Ú Phạn Xáng ( LIU )

Xuân Tình Chấn :


Kiều Vãng Trọng Hiên
Soạn lời : NGUYỄN VĂN THINH 1955
Lớp I :
1 - ( - - ) Vừng ( ác )
Đã kíp ( - - ) ngậm gương non ( đoài )
2 - Kiều chẳng ( tiện ) ngồi dai ( - - )
Liền đứng ( lên ) kiếu giã bạn ( vàng )
3 - Gót ( sen ) nàng bước ( nhẹ )
Vội vã ( - - ) tách chốn trướng ( huỳnh )
4 - Tin mai vừa ( biết ) hai thâm tình ( - - )
Dở tiệc ( quỳnh ) chưa hồi gia ( trang )
5 - Mừng ( thôi ) nầy cơn tái ( hiệp )
Rèm the ( - - ) vội rủ cửa ( ngoài )
6 - Xăm Xăm chốn ( cũ ) trở hài ( - - )
Lối vườn ( đào ) băng mình canh ( khuya )
7 - Nhặt ( thưa ) nguyệt ( chiếu )
Trải khắp ( - - ) mấy đầu ( cành )
8 - Cảnh trời gió ( mát ) trăng thanh ( - - )
Ngọn đèn xa ( trông ) hiu hắt thơ ( phòng )
9 - Kim ( Sanh ) thiu thiu bên ( triện )
Tỉnh mê ( - - ) dưới ngọn đèn ( mờ )
10 - Bâng khuâng hồn ( bướm ) dật dờ ( - - )
Tợ non ( thần ) đỉnh giáp ngoạn ( du )
11 - Tiếng sen sẽ ( động ) giấc hòe tỉnh ( dậy )
Nhìn nàng tận ( mặt ) còn ngờ trong ( mộng )
12 - Dè đâu người ( ngọc ) nặng tình Kim ( Trọng )
Đêm trường khoảng ( vắng ) vì hoa theo lối tìm ( hoa )
13 - Thì ( ra ) rõ mặt bây ( giờ )
Biết đâu nữa chẳng ( là ) như giấc chiêm ( bao )
14 - Vội mừng làm ( lễ ) rước vào ( - - )
Đài sen nối ( sáp ) song đào thêm ( hương )

Lớp II :
15 - ( - - ) Hoa ( tiên )
Đồng thảo ( - - ) một trương minh ( thệ )
16 - Vật đổi sao ( dời ) chẳng nệ ( - - )
Đoạn tóc ( mây ) một lòng chung ( thủy )
17 - Vẹn ( giữ ) lời đinh ( ninh )
Dưới ánh sáng ( soi ) song song hai ( mặt )
18 - Chứng có vầng ( trăng ) giữa trời vằng vặc ( - - )
Trăm năm nguyền ( tạc ) chữ đồng đến ( xương )
19 - ( - - ) khuyên ( mời )
Chén tử ( hà ) cùng sánh giọng quỳnh ( tương )
20 - Thơ phòng sực ( nức ) mùi hương ( - - )
Nơi bình ( gương ) mỹ nhân bóng ( lộng )
21 - Tâm ( sự ) đánh ( bạo )
Sinh khẽ bảo ( - - ) nay gió mát trăng ( trong )
22 - Mối tơ ( lòng ) vẫn mong ( - - )
Luống ngại ( ngùng ) khó tính sao ( xong )
23 - Ngĩ ( vì ) chốn Lam ( Kiều )
Chưa dừng bước ( - - ) mong hiến nạp chày ( sương )
24 - Vẫn còn lở ( dở ) uyên ương ( - - )
Sợ lần khân ( quá ) ra sàm sở chăng ( - - )
25 - Kiều ( rằng ) hồng diệp xích ( thằng )
Một lời ( - - ) cũng nghĩa tương ( tri )
26 - Có sao ( đâu ) chàng nể vị ( - - )
Câu chánh ( đáng ) chớ ngại ( chi )
27 - ( - - ) Lãnh ( hội )
Đặng ý ( cao ) đẹp dạ nầy xiết ( bao )
28 - Lời hoa ( nguyệt ) đừng trao ( - - )
Tiếng thị ( phi ) hay chế ( nhạo )
29 - Được ( vậy ) còn tiếc nỗi ( gì )
Chẳng toại ( chí ) kẻ nữ nhi ( - - )
30 - Đừng cho nỗi ( bạc ) lẫn với chì ( - - )
( Rồi ) thế sự khinh ( khi )

Lớp III :
31 - ( - - ) Nghiêm ( trang )
Mà chí lý ( thay ) câu ngọc lời ( vàng )
32 - Đánh tan ẩn ( ý ) sỗ sàng ( - - )
Khiến cho ( chàng ) càng thêm quý ( trọng )
33 - Mơ ( mộng ) thưởng thức thanh ( âm )
Kim bắt ( qua ) việc đờn tuyệt ( diệu )
34 - Bảo rằng ( Kiều ) sành điệu ( - - )
Thiên tư xuất ( chúng ) tài sánh Du Bá ( Nha )
35 - Mới trân ( trọng ) tay dâng cầm ( nguyệt )
Buộc lòng bạn ( ngọc ) ý vưng đáp ( tạ )
36 - Năm cung to ( nhỏ ) khảy toàn bản ( lạ )
Phụng Cầu Tư ( Mã ) Quảng Lăng Chiêu ( Quân )
37 - Khiến ( người ) ngồi ( đó )
Lòng luống ( - - ) ngơ ngẩn xót ( xa )
38 - Vơ vẩn ( sầu ) khó tả ( - - )
Ruột vò chín ( khúc ) đôi mày thiết ( tha )
39 - Tựa ( gối ) dường bối ( rối )
Chẳng an ( - - ) đầu ngã đòi ( cơn )
40 - Liền bày ( tỏ ) thiệt hơn ( - - )
Nên mới có ( lời ) chỉ trách người ( ơn )

Lớp IV :
41 - ( - - ) Lựa ( chi )
Những khúc ( - - ) quá đỗi não ( nùng )
42 - Tiêu tao nhưng ( - - ) lắm đau lòng ( - - )
Ảnh hưởng cho ( đời ) đầy tủi ( hận )
43 - Lận ( đận ) rồi truân ( chuyên )
Cố dứt ( khuyên ) đừng tập ( luyện )
44 - Liền tạ ( chàng ) nơi câu chuyện ( - - )
Ý cao xin ( lãnh ) nguyền ghi dạ mai ( sau )
45 - Xét ( suy ) cho cùng ( cạn )
Tẻ , Vui , Tan , ( Hiệp ) đều do tiền ( định )
46 - Dễ đâu cải ( đặng ) Hóa Công thiên ( mệnh )
Phù sanh trần ( kiếp ) lấm đầy bụi ( nhơ )
47 - Kiều ( nương ) đã lắm tài ( tình )
Vì số đoạn ( trường ) phải lụy với ( thân )
48 - Dầu cho trong ( giá ) trắng ngần ( - - )
Phong trần cũng ( lắm ) phong trần như ( ai )

18 - TÂY THI TRƯỜNG


( 52 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
2 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Liu Liu ( U ) Xáng Liu ( - - )
3 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
4 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
5 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( U )
6 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
7 - ( - - ) Liu ( XỀ )
Cộng ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
8 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
9 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
10 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
11 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
12 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Líu ( XỰ )
13 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( HÒ )
14 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
15 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
16 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
17 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
18 - Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )

Lớp II :
19 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
20 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( U )
21 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( U )
22 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
23 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( U )
24 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
25 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( U )
26 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( U ) Xáng Liu ( - - )
27 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
28 - Liu Cộng ( - - ) Xê Xàng ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
29 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
30 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
31 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( U )
32 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
33 - ( - - ) Liu ( XỀ )
Cộng ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
34 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
35 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
36- Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
37 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
38 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Líu ( XỰ )
39 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( HÒ )
40 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
41 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
42 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
43 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
44 - Xự Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )

Lớp III :
45 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Líu ( XỰ )
46 - Líu Xự ( - - ) Xang Xê ( - - )
Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
47 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Ú Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
48 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Xê Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
49 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
50 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
51 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
52 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )

Tây Thi Trường :


Lễ Nhạc Giáo Hóa Dân Tâm
Soạn lời : NHỊ TẤN 1974
1 - ( - - ) Ngày ( xưa )
Đức Khổng Phu ( Tử ) cho rằng lễ ( nhạc )
2 - Phải được mọi ( người ) ghi tạc ( - - )
Hầu ( để ) tu thân ( - - )
3 - ( - - ) Trước ( tiên )
Lễ đối ( với ) cá nhân con ( người )
4 - Là để tiết ( chế ) cái bại tồi ( - - )
Bị phát ( sanh ) do nơi ngoại ( vật )
5 - ( - - ) Thói ( thường )
Hữu dư tắc ( xỉ ) vô cấm tắc ( dâm )
6 - Vô độ ( - - ) tắc thất ( - - )
Cố ẩm thực ( thì ) phải chịu ốm ( đau )
7 - ( - - ) ( Nhà )
Càng rộng ( - - ) cửa lại càng ( cao )
8 - Y phục ( càng ) chuốt trau ( - - )
Tinh thần ( bại ) hoại mau ( - - )
9 - ( - - ) Cho ( nên )
Ta ( - - ) cần phải xếp ( đặt )
10 - Muôn người ( - - ) muôn mặt ( - - )
Dùng lễ ( nghĩa ) để giáo hóa dân ( tâm )
11 - ( - - ) ( Nhưng )
Vua Ai ( Công ) nước Lỗ bất ( thông )
12 - Mới hỏi Khổng ( Tử ) một câu ( - - )
Ao tang quan ( phục ) ích chi cho đạo ( người )
13 - ( - - ) Nghe ( qua )
Ngài ( mới ) nghiêm trang mà tâu ( bày )
14 - Khi mặc sô gai ( đứng ) bên quan tài ( - - )
Y phục ( làm ) tiếng quyển kèn lánh ( xa )
15 - ( - - ) Khi làm ( quan )
Thì dáng ( điệu ) nghiêm trang không ( lờn )
16 - Đâu phải tánh ( tình ) nghiêm chỉnh ( - - )
Mà là ( do ) áo mão tạo ( nên )
17 - ( - - ) Một chiến ( binh )
Mình mặc giáp ( trụ ) tay cầm đao ( thương )
18 - Không phải cơ ( thể ) tráng cường ( - - )
Mà do gươm giáo ( thành ) hùng anh ( - - )
19 - ( - - ) Nơi tôn ( miếu )
Chưa dạy dân ( - - ) phải kính ( trọng )
20 - Nhưng dân đem ( lòng ) kính mến ( - - )
Lễ vậy ôi ! để ( chửa ) cho vừa cái đạo ( trung )
21 - ( - - ) Sau ( đây )
Lễ làm xã ( hội ) trật tự phân ( minh )
22 - Định phận bằng ( thuyết ) chánh danh ( - - )
Quân quân thần ( thần ) phụ phụ tử ( tử )
23 - ( - - ) Quân ( sử )
Thần dĩ ( lễ ) thần sự quân dĩ ( trung )
24 - Vua lấy ( lễ ) mà khiến tôi ( - - )
Tôi phải lấy ( tâm ) thờ vua cho trọn ( đạo )
25 - ( - - ) Thầy Tử ( Lộ )
Hỏi vua nước ( vệ ) muốn trị ( dân )
26 - Trước tiên điều ( chi ) phải canh tân ( - - )
Cho được ( - - ) chánh trị hay ( - - )
27 - ( - - ) Vừa nghe ( qua )
Đức Khổng ( - - ) Phu Tử trả ( lời )
28 - Sửa danh cho ( chánh ) phải làm ngay ( - - )
Danh không chánh thì ( nói ) không xuôi ( - - )
29 - ( - - ) ( Danh )
Bất chánh ( ngôn ) bất thuận sự bất ( thành )
30 - Người quân tử ăn ( nói ) cho rành ( - - )
Dẫu gặp khó ( - - ) khăn cũng thành ( đạt )
31 - ( - - ) Còn ( nhạc )
Cũng dùng ( để ) giáo hóa thế ( nhân )
32 - Vật và người ảnh ( hưởng ) hổ tương ( - - )
Nhạc với lòng ( người ) cảm hóa lẫn ( nhau )
33 - ( - - ) Khi nghe nhạc ( buồn )
Thì lòng ( ta ) sầu khổ buồn ( đau )
34 - Còn khi ( nghe ) nhạc vui ( - - )
Thì lòng ta ( vui ) biết bao ( - - )
35 - ( - - ) Lòng người ( ta )
Một khi ( đã ) cảm được điều ( thiện )
36 - Thì thiện ( - - ) thanh ứng ( - - )
Còn cảm điều ( ác ) thì ác thanh ứng ( ngay )
37 - ( - - ) Nên đời ( xưa )
Mới đặt ra ( nhạc ) để giáo hóa ( dân )
38 - Nhạc và Lễ có ( mục ) đích chung ( - - )
Là sửa ( đổi ) tinh thần con ( người )
39 - ( - - ) ( Nhưng )
Lễ Nhạc ( dùng ) hai biện pháp không ( đồng )
40 - Nhạc là cái ( động ) ở trong lòng ( - - )
Còn Lễ ( là ) cái ( động ở ngoài ( thân )
41 - ( - - ) Khi hợp ( chung )
Lễ và ( Nhạc) tức là hòa với ( thuận )
42 - Hòa là điều ( hòa ) tâm tánh ( - - )
Thuận là hợp ( thuận ) nghĩa lý ở ( đời )
43 - ( - - ) Vậy ( ai )
Là quân ( tử ) thì phải am ( thông )
44 - Đem Lễ Nhạc thi ( thố ) với đời ( - - )
Thì mọi ( việc ) đều xong ( - - )
45 - ( - - ) Làm bực mẹ ( cha )
Phải dạy ( con ) khi chúng mới ra ( đời )
46 - Phải giáo dục ( lớp ) hậu sanh ( - - )
Bằng Lễ ( giáo ) nghiêm minh ( - - )
47 - ( - - ) ( Lễ )
Ngăn cấm ( được ) việc xấu không xảy ( ra )
48 - Khỏi cần pháp ( luật ) xử phân ( - - )
Xử phân làm ( cho ) dân chịu điều tủi ( hổ )
49 - ( - - ) Văn ( nhân )
Đem nhạc ( ra ) để đi dưỡng tánh ( tình )
50 - Nhưng cần ( phải ) thông suốt ( - - )
Ca nhạc có ( khi ) là vô lại xướng ( ca )
51 - ( - - ) Nhạc dâm ( thanh )
Gây cho ( - - ) dân tộc ương hèn ( ngay )
52 - Dùng đắc tội với ( cha ) ông mình ( - - )
Tổ quốc phải ( bị ) diệt vong ( - - )
C - SÁU BẢN BẮC TẨU MÃ CẢI BIÊN

1 - LƯU THỦY TẨU MÃ

1 - ( Hò ) Xự ( XANG )
2 - Xê Xang ( Hò ) Xang Xự ( - - )
3 - Xang ( XÊ ) Xế Xang ( - - )
4 - Xang ( XỰ ) Xự Xang ( - - )
5 - Xế ( XANG ) Xang Xang ( XÊ )
6 - Liu ( XỀ ) Liu Cộng ( - - )
7 - Liu ( CỘNG ) Cộng Liu ( Ú )
8 - Liu ( Ú ) Xáng Liu ( - - )
9 - Ú ( LIU ) Cộng Xề ( - - )
10 - Cộng ( - - ) Liu ( - - )
11 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( XỀ )
12 - Liu Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
13 - Ú Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
14 - Xê Xang ( HÒ ) Hò Xự ( - - )
15 - Xê Xang ( XỰ ) Xự Xang ( - - )
16 - Xế Xê ( XANG ) Cống ( HÒ )

2 - PHÚ LỤC TẨU MÃ

1 - ( Ú ) Tồn Ú ( - - )
2 - Xế ( XÁNG ) Xáng Tồn ( LIU )
3 - Tồn ( Ú ) Liu Cộng ( - - )
4 - Cộng Liu ( - - ) Ú Liu ( - - )
5 - Cộng ( LIU ) Liu Cộng ( XỀ )
6 - Líu ( CỔNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
7 - Xang Cống ( - - ) Xang Xê ( - - )
8 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
9 - Cộng ( LIU ) Liu Cộng ( XỀ )
10 - Líu ( CỔNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
11 - Xang Cống ( - - ) Xang Xê ( - - )
12 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
13 - Hò Xự ( - - ) Xang Xê ( - - )
14 - Líu ( CỔNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
15 - Xê ( XANG ) Xang hò ( - - )
16 - Líu ( XỀ ) Liu Cộng ( - - )
17 - Liu ( Ú ) Xáng Liu ( - - )

3 - BÌNH BÁN TẨU MÃ


1 - Tồn ( LIU ) Xáng ( Ú )
2 - Liu ( CỘNG ) Ú Liu ( - - )
3 - Xáng ( Ú ) Ú Liu ( CỘNG )
4 - Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
5 - Liu Xề ( - - ) Ú Liu ( - - )
6 - Xang ( XÊ ) Xê Líu ( CỘNG )
7 - Cống ( XỪ ) Liu Cộng ( - - )
8 - Xàng Xê ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
9 - Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
10 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Ú ( - - )
11 - Xế ( XÁNG ) Xáng Tồn ( LIU )
12 - Xang ( XỪ ) Xừ Xang ( XÊ )
13 - Liu Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
14 - Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
15 - Xê Xang ( - - ) Xự Xang ( CỐNG )
16 - Tồn Liu ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
17 - Xừ ( - - ) Xừ Xang ( - - )
18- Xang Xừ ( - - ) Xừ Xang ( - - )
19 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XỀ )
20 - Líu ( CỔNG ) Líu Công Xê ( XANG )
21 - Cống Xê ( - - ) Xang Xừ ( - - )
22 - Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )

4 - XUÂN TÌ NH TẨU MÃ

1 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )


2 - Là ( HÒ ) Hò Xự ( - - )
3 - Xang ( - - ) Cống Xê ( XANG )
4 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống XÊ ( XANG )
5 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
6 - Xang Xự ( - - ) Xự Xang ( - - )
7 - Xế ( XANG ) Xang Hò ( - - )
8 - Xang ( XỰ ) Líu Cổng ( - - )
9 - Xự ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
10 - Xê Xang ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
11 - Cống ( - - ) Xang Xê ( - - )
12 - Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )
13 - Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
14 - Xang Xê ( - - ) Xang Xự ( - - )
15 - Xê ( XANG ) Xang Hò ( - - )
16 - Liu ( XÀNG ) Xàng Liu ( CỘNG )
17 - Líu ( CỔNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
18 - Xang Xự ( - - ) Xự Xang ( - - )
19 - Là ( HÒ ) Cống Xê ( XANG )
20 - Cộng Xề ( - - ) Xề Liu ( - - )
21 - Liu ( XÀNG ) Xàng Liu ( CỘNG )
22 - Líu ( CỔNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
23 - Xang Xự ( - - ) Xự Xang ( - - )
24 - Xê ( XANG ) Xang Hò ( - - )

5 - TÂY THI TẨU MÃ

1 - Liu ( XỀ ) Phạn ( LIU )


2 - Xáng ( Ú ) Ú Liu ( CỘNG )
3 - Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
4 - Cộng ( XÀNG ) Liu ( - - )
5 - Liu ( CỘNG ) Cống Xê ( XANG )
6 - Cống Xê ( - - ) Xang Xự ( - - )
7 - Xang ( HÒ ) Xang Xự ( - - )
8 - Xang ( - - ) Cống Xê ( XANG )
9 - Xang Xự ( - - ) Xự Xang ( - - )
10 - ( Ú ) Ú Xáng ( Ú )
11 - Xáng ( Ú ) Ú Liu ( CỘNG )
12 - Xang ( XÊ ) Líu Cống ( - - )
13 - Liu ( XỀ ) Xề Cộng ( LIU )
14 - Ú ( - - ) Xáng ( LIU )
15 - Xáng ( Ú ) Ú Liu ( CỘNG )
16 - Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
17 - Cộng ( XÀNG ) Liu ( - - )
18 - Líu ( CỔNG ) Cổng Xê ( XANG )
19 - Cống Xê ( - - ) Xang Xự ( - - )
20 - Xang ( HÒ ) Xang Xự ( - - )
21 - Xang ( - - ) Cống Xê ( XANG )
22 - Xang Xự ( - - ) Xự Xang ( - - )
23 - Cống Xê ( XANG ) Xê ( - - )
24 - Xê Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
25 - Líu ( CỐNG ) Xê Xang ( - - )
26 - Cộng ( XÀNG ) Liu ( - - )

6 - CỔ BẢN TẨU MÃ

1 - ( XÊ ) ( XỰ )
2 - ( XANG ) Hò ( HÒ )
3 - Xự ( XANG ) Xự ( - - )
4 - Xang Cống ( XÊ ) Xang Hò Xự ( XANG )
5 - Xê ( - - ) Xự ( - - )
6 - Xế ( XANG ) Hò ( HÒ )
7 - Xự ( XANG ) Xự ( XANG )
8 - Xế ( XANG ) Phạn ( LIU )
9 - Liu ( - - ) Liu ( PHẠN )
10 - Liu ( - - ) Hò Là ( XANG )
11 - Xê Cống ( - - ) Xê Xang ( - - )
12 - Xang Xừ ( - - ) Xang Cống ( - - )
13 - Xê Xang ( - - ) Xề ( - - )
14 - Cộng ( XÀ NG ) Liu ( - - )
15 - Ú ( - - ) Xáng ( U )
16 - Xáng ( - - ) Ú ( LIU )
17 - Ú ( - - ) Xáng ( - - )
18 - Ú Liu ( Ú ) Xáng ( - - )
19 - Ú ( XÁNG ) Liu ( - - )
20 - Ú ( LIU ) Cộng ( XỀ )
21 - Xàng ( - - ) Liu ( - - )
22 - Hò ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
23 - Xự ( - - ) Xang ( - - )
24 - Hò Hò Xự ( XANG ) Xàng ( - - )
25 - Cộng ( XÀNG ) Liu ( - - )
26 - Hò ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
27 - Xự ( - - ) Xang ( - - )
28 - Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )
29 - Liu Liu ( XỀ ) Liu Liu ( CỘNG )
30 - Liu Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
31 - Xự ( - - ) Xang ( - - )
32 - Hò Hò Xự ( XANG ) Xàng ( - - )
33 - Cộng ( XÀNG ) Liu ( - - )
34 - Xàng ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Sáu Bản Bắc Tẩu Mã này được sao chép lại trong tập nhạc
của cố nhạc sĩ Tư Nghi

6 BẢN BẮC TẨU MÃ CẢI BIÊN :


Đường Quê
Soạn lời : Trần Ngọc Thạch
Lưu Thủy Tẩu Mã

1 - ( Rời ) miền ( Trung )


2 - Nhớ (chùa ) Thiên Mụ ( - - )
3 - Nhớ ( chợ ) Đông Ba ( - - )
4- Hồ ( Tỉnh ) Tâm ( - - )
5 - Nhớ (dòng ) Hương ( giang )
6 - Sông ( dài ) rộng ( - - )
7 - Êm ( dịu ) ngân ( nga )
8 - Tiếng ( ai ) ca ( - - )
9 - Thoáng (câu ) hò ( - - )
10 - Mái ( - - ) đẩy ( - - )
11 - Nhớ ( nước ) đau ( lòng )
12 - Quốc ( - - ) kêu ( - - )
13 - Cất ( bước ) ra ( đi )
14 - Ngoảnh ( nhìn ) lại ( - - )
15 - Trong ( mờ ) sương ( - - )
16 - Núi ( ngự ) bạc ( đầu )

Phú Lục Tẩu Mã

1 - Chốn ( non ) cao ( - - )


2 - Mây ( phủ ) Hải ( Vân )
3 - Biển ( xanh ) rộng ( - - )
4 - Mênh ( - - ) mông ( - - )
5 - Xa ( xa ) Ngũ ( Hành )
6 - Cảnh ( sắc ) thiên ( nhiên )
7 - Lá ( - - ) hoa ( - - )
8 - Gợi ( lòng ) ta ( - - )
9 - Biết ( bao ) cảm ( hoài )
10 - Hải ( giác ) thiên ( nhai )
11 - Nước ( - - ) non ( - - )
12 - Tấm ( lòng ) son ( - - )
13 - Sắt ( - - ) không ( - - )
14 - Thẹn ( với ) cỏ ( cây )
15 - Tắm (sông ) Thu Bồn ( - - )
16 - Cho ( hồn ) nhẹ ( - - )
17 - Thảnh ( thơi ) bay ( - - )

Bình Bán Tẩu Mã

1 - Bay ( qua ) núi ( cao )


2 - Lòng ( xuyến ) xao ( - - )
3 - Nha ( Trang ) thơ ( mộng )
4 - Tháp ( Bà ) rêu ( - - )
5 - Mờ ( - - ) xanh ( - - )
6 - Đá ( chồng ) yên ( lặng )
7 - Còn ( - - ) nặng ( - - )
8 - Chịu ( đựng ) gian ( lao )
9 - Sóng ( cao ) gió ( lộng )
10 - Vọng ( - - ) Phu ( - - )
11 - Nhớ ( thuở ) xa ( xưa )
12 - Có ( người ) ôm ( con )
13 - Ngóng ( - - ) trông ( - - )
14 - Chàng ( đi ) không (về )
15 - Nên ( - - ) thành ( đá )
16 - Đứng ( - - ) trơ ( gan )
17 - Sương ( - - ) nắng ( - - )
18 - Bao ( năm ) tháng ( - - )
19 - Nhìn ( xem ) Tháp ( Chàm )
20 - Như ( Chế ) Bồng ( Nga )
21 - Â u ( - - ) sầu ( - - )
22 - Nhớ ( nước ) non ( xa )

Xuân Tình Tẩu Mã

1 - ( Bước ) chân ( ta )
2 - Qua ( Đà ) Lạt ( - - )
3 - Xem ( - - ) Phù ( Dung )
4 - Trắng ( xóa ) chen ( vai )
5 - Anh ( Đào ) xinh ( tươi )
6 - Nở ( - - ) hoa ( - - )
7 - Đẹp ( vô ) cùng ( - - )
8 - Ta ( dừng ) bước ( - - )
9 - Hồ ( - - ) Xuân ( Hương )
10 - Cơn ( - - ) sóng ( nhẹ )
11 - Nhấp ( - - ) nhô ( - - )
12 - Qua ( đèo ) Prenn ( - - )
13 - Với ( tình ) luyến ( lưu )
14 - Sâu ( - - ) đậm ( - - )
15 - Cam ( Ly ) buồn ( - - )
16 - Xa ( rồi ) phố ( chợ )
17 - Mấy (dặm ) non ( ngàn )
18 - Vọng ( - - ) vang ( - - )
19 - Tiếng (buồn ) thác ( reo )
20 - Dừng ( - - ) chân ( - - )
21 - Bồi ( hồi ) xúc ( động )
22 - Mang ( nặng ) u ( hoài )
23 - Vượt ( - - ) qua ( - - )
24 - Sông ( La ) Ngà ( - - )

Tây Thi Tẩu Mã

1 - Ta ( về ) Đồng ( Nai )
2 - Trên ( con ) thuyền ( nhẹ )
3 - Sóng ( bập ) bềnh ( - - )
4 - Chân ( trời ) xa ( - - )
5 - Lấp ( lánh ) trăng ( soi )
6 - Sông ( - - ) bạc ( - - )
7 - Rắc (vàng ) nhạt ( - - )
8 - Như ( - - ) thoáng ( nghe )
9 - Giọng ( - - ) ai ( - - )
10 - Cất (tiếng ) trên ( sông )
11 - Ngân ( nga ) ví ( dặm )
12 - Khiến ( lòng ) nặng ( - - )
13 - Bao ( tình ) quê ( hương )
14 - Hồn ( - - ) ta ( - - )
15 - Như ( đôi ) cánh ( nhạn )
16 - Lướt ( dặm ) ngàn ( - - )
17 - Xuôi ( về ) Nam ( - - )
18 - Bến ( Lức ) Long ( An )
19 - Trái ( - - ) ngọt ( - - )
20 - Lúa ( vàng ) đậm ( - - )
21 - Đôi ( - - ) dòng ( sông )
22 - Cỏ ( - - ) Đông ( - - )
23 - Và ( Cỏ ) Tây ( - - )
24 - Qua ( đò ) Mỹ ( Thuận )
25 - Ta ( vượt ) sông ( Tiền )
26 - Đến ( Vĩnh ) Long ( - - )

Cổ Bản Tẩu Mã

1 - Qua ( sông ) (Hậu )


2 - ( Nghe ) điệu ( hò )
3 - Miền ( quê ) Ngoại ( - - )
4 - (Qua ) Tây ( Đô )
5 - Tấp ( - - ) nập ( - - )
6 - ( Nhưng ) hiền ( hòa )
7 - Biển ( lúa ) mênh ( mông )
8 - ( Mỏi ) cánh ( cò )
9 - Miền ( - - ) Đồng ( Tháp )
10 - Ôi ( - - ) nửa ( năm )
11 - Nước ( - - ) lên ( - - )
12 - Muôn ngàn ( - - ) tôm cá ( - - )
13 - Dọc ( - - ) ngang ( - - )
14 - Đất ( phù ) sa ( - - )
15 - Ngàn năm ( - - ) đã ( vun )
16 - Đắp ( - - ) cho ( quê )
17 - Hương ( - - ) đứng ( - - )
18 - Trên ( biển ) lúa ( - - )
19 - Nhìn ( trời ) xa ( - - )
20 - Bảy ( núi ) im ( lìm )
21 - Với thời ( - - ) gian ( - - )
22 - ( Miền ) Bến ( Tre )
23 - Dừa ( - - ) xanh ( - - )
24 - Nước ( ngọt ) ngào ( - - )
25 - Biển ( Hà ) Tiên ( - - )
26 - ( Đá ) thiên ( nhiên )
27 - Dựng ( - - ) nên ( - - )
28 - Đứng ( ngàn ) năm ( - - )
29 - Về ( miền ) U ( Minh )
30 - Nghe ( tiếng ) muổi ( reo )
31 - Sóng ( âm ) thầm ( - - )
32 - Vời ( - - ) trông ( - - )
33 - Ngoài ( trùng ) khơi ( - - )
34 - Lớp ( lớp ) rong ( chơi )

D - BỘ NGŨ CHÂU

1 - KIM TIỀN BẢN


( 16 câu nhịp tư )
1 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
2 - Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )
3 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
4 - Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )
5 - Tồn ( CỐNG ) Ú Líu ( XÊ )
Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
6 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
7 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
8 - Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )
9 - Tồn ( CỐNG ) Ú Líu ( XÊ )
Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
10 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
11 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xể Cống Xê ( XANG )
12 - Cống Xê ( XANG ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
13 - Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( XỰ )
Xang Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
14 - Tồn ( XÊ ) Xê Xang ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
15 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
16 - Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )

Kim Tiền Bản :


Giống Rồng Tiên

1 - ( - - ) Đàn ( chim )
Tung ( bay ) đến nơi vô ( tận )
2 - Khi ( trời ) sắp hoàng ( hôn )
Quay về ( nơi ) tổ rơm ( - - )
3 - ( - - ) Nước ( trong )
Chảy ( ra ) sông sâu bể ( rộng )
4 - Hóa ( thành ) ánh tường ( vân )
Động về ( chốn ) nguồn thân ( - - )
5 - ( Người ) thương nước mến quê ( hương )
Phải nhớ công ( đức ) của Hùng Vương ( - - )
6 - ( Thủy ) tổ giống tiên ( rồng )
Đặt vững ( bền ) non sông ( - - )
7 - ( - - ) Ngày ( xưa )
Lạc Long ( - - ) Quân phối ( hiệp )
8 - ( Cùng ) tiên nữ Au ( Cơ )
Sanh đặng ( một ) bào thai ( - - )
9 - ( Lúc ) nở thành trăm ( con )
Tình thân ( ái ) keo sơn ( - - )
10 - ( Trăm ) tánh vẫn khác ( nhau )
Nghĩa đồng ( bào ) càng cao ( - - )
11 - ( - - ) Ngoài ( ra )
Đức Hùng ( Vương ) phải đấu ( tranh )
12 - ( Thủy ) ách thiên ( tai )
( Cùng ) là bọn xâm ( loàn )
13 - Mở ( mang ) đất đai sâu ( rộng )
Khuyên ( lo ) việc canh ( nông )
14 - Dạy ( dân ) thuần phong mỹ ( hạnh )
Mười ( tám ) đời vương cường ( thạnh )
15 - ( - - ) Ngày ( nay )
Việt ( Nam ) chen vai thế ( thượng )
16 - Bản ( đồ ) đã vạch ( ra )
Từ ( thửa) xa xưa ( - - )

2 - NGỰ GIÁ
( 14 câu nhịp tư )
1 - ( -- ) Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
2 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Cộng Ú ( LIU )
3 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Cống Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
4 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Cống Hò ( XỰ )
5 - Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Xê ( XANG )
6 - Tồn ( XANG ) Cống Líu ( XÊ )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
7 - ( - - ) Là ( HÒ )
Xê Xang ( - - ) Hò Xự ( XANG )
8 - Tồn ( XANG ) Cống Líu ( XÊ )
Xang ( - - ) Xự Xê ( XANG )
9 - ( - - ) Là ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
10 - Tồn ( XANG ) Xê ( XANG )
Xê Xang ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
11 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xê Xang ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
12 - Tồn ( CỐNG ) Ú Líu ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
13 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
14 - Liu Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )

Ngự Giá : Từ Hải Lầm Mưu


Soạn lời : Trần Ngọc Thạch
1 - ( - - ) Từ ( công )
Bởi nghe ( - - ) lời Kiều ( Nương )
2 - Hồ Tôn ( Hiến ) kế mưu ( sâu )
Đóng quân ( - - ) Giả chước Chiêu ( an )
3 - Lể ( tiên ) còn binh ( hậu )
Thừa ( cơ ) đồng xạ ( tiễn )
4 - ( - - ) Ôm ( hận )
Từ công ( - - ) chết giữa ( vòng )
5 - Ôi một ( đấng ) anh hùng ( - - )
Đường ( đường ) khí phách hiên ( ngang )
6 - ( - - ) Bấy ( lâu )
Hùng cứ ( - - ) bể Sở , sông ( Ngô )
7 - Bó ( thân ) về với triều ( đình )
Hàng ( thần ) lơ láo ra ( chi )
8 - ( - - ) Kiều ( nương )
Nhi nữ ( - - ) lòng cả ( tin )
9 - Khuyên ( nên ) chịu tiếng Vương ( thần )
Yên ( bề ) rộng đường thanh ( vân )
10 - ( - - ) Bởi ( nghe )
Nĩ non ( - - ) lòng cũng ( nao )
11 - ( - - ) Từ ( công )
Bỏ bê ( - - ) việc binh ( đao )
12 - Tiếp ( sứ ) lễ phục đại ( quan )
Hờ hững ( - - ) nên vong ( mạng )
13 - ( - - ) Than ( ôi )
Đứng giữa ( - - ) nơi chiến ( địa )
14 - Cuộc ( đời ) một đấng trượng ( phu )
Đành ôm ( hận ) thiên thu ( - - )

3 - HỒ LAN
( 12 câu nhịp tư )
1 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xê Líu ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
2 - Tồn ( XANG ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Xê ( XANG )
3 - Tồn ( XANG ) Là ( HÒ )
Là Xự Xang ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
4 - Tồn ( XÊ ) Cống Líu ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XƯ )
5 - Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
6 - Tồn ( XỀ ) Xề Cộng ( LIU )
Cộng Cộng ( TỒN ) Liu ( - - )
7 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
8 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( Ú )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú Xáng ( LIU )
9 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
10 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( Ú )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú Xáng ( LIU )
11 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
12 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Xàng Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )

Hồ Lan : Thúy Kiều Lầm Mưu


Soạn lời : Trần Ngọc Thạch
1 - ( - - ) Sở ( Khanh )
Tú ( Bà ) phường lầu ( xanh )
2 - ( - - ) Cùng ( nhau )
Kế ( bày ) gạt Kiều ( nhi )
3 - ( - - ) Từ ( ngày )
Lạc bước ( - - ) đến Lâm ( Tri )
4 - ( - - ) Kiều ( nhi )
Nhất quyết ( - - ) không tuân ( mệnh )
5 - Chẳng ( thà ) nàng liều ( thân )
Chớ không ( chịu ) bán thân ( - - )
6 - Đành ( cam ) phận chim ( xanh )
Giữa bốn ( bề ) lầu xanh ( - - )
7 - ( - - ) Sở ( Khanh )
Bày kế ( - - ) “ Dĩ đào ( mưu ) “
8 - Thừa ( cơ ) lẽn bước ra ( đi )
Cũng ( liều ) nhắm mắt đưa ( chân )
9 - ( - - ) Ngờ ( đâu )
Lầm kế ( - - ) bọn thanh ( lâu )
10 - Đành ( cam ) chịu đòn ( roi )
Van ( lạy ) người chẳng ( tha )
11 - Toàn ( thân ) nát thịt tan ( da )
Đã vướng ( - - ) vòng lận ( đận )
12 - Thì ( thôi ) mặc cho số ( phận )
Thân lươn ( - - ) bao quản lấm ( đầu )

4 - VẠN LIÊN
( 10 câu nhịp tư )
1 - ( - - ) Là ( XỰ )
Xang Xang ( HÒ ) Hò Xang ( XỰ )
2 - ( - - ) Là ( HÒ )
Xự Xang ( - - ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
3 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Liu Liu ( - - ) Xê Xang Líu ( CỐNG )
4 - ( - - ) Là ( XỰ )
Xang Xang ( HÒ ) Hò Xang ( XỰ )
5 - ( - - ) Là ( HÒ )
Xự Xang ( - - ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
6 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Liu Liu ( - - ) Xê Xang Líu ( CỐNG )
7 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Liu Liu ( - - ) Xê Xang Líu ( CỐNG )
8 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Liu Liu ( Ú ) Ú Liu Ú ( CỘNG )
9 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Cống Xê ( XANG ) Xang Cống ( XÊ )
10 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Xang Xang ( HÒ ) Xang Xê ( - - )

Vạn Liên :
Dùng Mẹo Trị Côn Đồ
1 - ( - - ) Đám dân ( làng )
Nhìn thương ( chàng ) đã bị mất ( bạc )
2 - ( - - ) Trọn hai ( ngày )
Nằm lăn ( - - ) ra khóc ( kể )
3 - ( - - ) Ngầm ( giúp )
Mật báo với ( - - ) quan trên phân ( xử )
4 - ( - - ) Được hạ lịnh ( truyền )
Nhánh cây đa ( thần ) liền cho ( chặt )
5 - ( - - ) Khiêng đem ( về )
Nơi công môn ( - - ) tra khảo ( mãi )
6 - ( - - ) Đào ( lổ )
Sai quân núp ( - - ) kêu dung ( thứ )
7 - ( - - ) Rằng quyết hứa ( chỉ )
Danh tánh ( - - ) tên ăn ( cắp )
8 - ( - - ) Người đạo ( chích )
Khi ấy đứng ( xem ) lòng quá lo ( sợ )
9 - Chàng liền chạy ( vô ) lạy quan tỏ ( thiệt )
Tôi là ( - - ) kẻ cắp ( đây )
10 - Nhờ mưu ( cao ) đánh cây bắt ( bợm )
Hậu thế mãi ( còn ) bia danh ( - - )

5 - SONG PHI HỒ ĐIỆP


( 20 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Là ( HÒ )
Xự Xang ( - - ) Hò Xang ( XỰ )
2 - ( - - ) Là ( XỰ )
Xang Xang ( - - ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
3 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Liu Xáng ( Ú )
4 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Phạn Xáng ( LIU )
5 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Xê ( XANG ) Xự Xang ( XÊ )
6 - Xừ Cống ( - - ) Ú Líu ( XÊ )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )

Lớp II :
7 - ( XỰ ) Liu ( XỀ )
Ú ( - - ) Phạn Lỉu ( LIU )
8 - Xang Xê ( - - ) Xang Xề ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Liu Ú Xáng ( LIU )
9 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
10 - Liu ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
11 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Xang ( - - ) Xảng Xang ( HÒ )
12 - Xang Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
13 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Ủ Ú ( - - ) Ú Liu ( Ú )
14 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Liu Ú Xáng ( LIU )

Lớp III :
Chuyển hơi Oán ( Hò 4 qua Hò 2 hoặc Hò 1 qua Hò 4 )
15 - Xang Xảng Xang Xự ( HÒ ) Xáng Ú Liu ( OAN )
Oan Oan ( XỀ ) Xàng Xề Oan ( LIU )
16 - Liu Xề ( - - ) Oan Liu ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Líu Xê Xang Xư ( HÒ )
17 - Hò Xang Xê ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang Xư ( XANG )
18 - Hò Xư Xê ( - - ) Xê Líu Hò ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang Xư ( XANG )
19 - ( - - ) Xề Oan ( LIU )
Xê Xảng Xang Xư ( HÒ ) Xề Hò Xê Xang Xư ( XANG )
20 - Xê Líu ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Lỉu ( LIU ) Liu Cống Xê ( XANG )

Song Phi Hồ Điệp :


Vọng Chinh Phu
1 - ( - - ) Tình ( - - )
Đôi ta ( - - ) do duyên trời sở ( định )
2 - ( - - ) ( Chồng )
Vợ ( - - ) se săn tơ ( tóc )
3 - ( - - ) ( Đôi )
Lứa ( - - ) đôi sánh ( duyên )
4 - ( - - ) ( Nghĩa )
Phu thê ( - - ) ân nặng gắn ( ghi )
5 - Vui vầy ( - - ) như đàn chim ( xanh )
Giây phút ( - - ) chẳng cách ( nhau )
6 - Đâu quản ( - - ) lao đao ( - - )
Trải mưa ( thu ) bao nắng ( hạ )
7 - ( - - ) Sao ( dời )
Vật đổi ( - - ) chẳng hề ( phai )
8 - Gái sắc ( - - ) trai tài ( - - )
Khắn khít ( - - ) tình keo ( sơn )
9 - ( - - ) Đè ( đâu )
Nước non ( - - ) gặp hồi ly ( loạn )
10 - Ân tình ( - - ) xẻ chia ( đôi )
Chích ( - - ) phụng ly ( hoàng )
11 - ( - - ) Thân ( trai )
Chàng ( - - ) nặng gánh sơn ( hà )
12 - Thiếp phận ( - - ) đàn bà ( - - )
Xin trọn ( phần ) nội trợ tề ( gia )
13 - ( - - ) Vai ( mang )
Cung ( - - ) kiếm lướt ( xông )
14 - Chàng cố ( - - ) ra công ( - - )
Thiếp đành ( - - ) nệm chích phòng ( không)
15 - ( - - ) Thường ( đêm )
Chong ngọn ( đèn ) dầu sầu tan ( canh )
16 - Tưởng hình ( bóng ) lang quân ( - - )
Lòng đợi ( trông ) luống những mỏi ( mòn )
17 - Trăng khuyết ( - - ) rồi lại tròn ( - - )
Thường vọng ( - - ) bóng chinh ( phu )
18 - Lỡ nhịp ( - - ) cung đàn ( - - )
Cầm sắt ( - - ) trổi dở ( dang )
19 - ( - - ) Từ ( ngày )
Lên đàng ( - - ) chàng tùng ( chinh )
20 - Vắng bặt ( - - ) âm tin ( - - )
Nổi nhớ ( thương ) biết tỏ cùng ( ai )

E - BỘ TỨ BỬU

1- MINH HOÀNG THƯỞNG NGUYỆT


( 18 câu nhịp tư )
1 - Là ( XỰ ) Xang Xang ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Xê Líu ( XỰ )
2 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Xang Xê ( - - ) Líu Cống Xê ( XANG )
3 - ( XANG ) Xang Hò ( XỰ )
Xang Tồn ( - - ) Hò Tồn Xang ( XỰ )
4 - Là ( HÒ ) Hò Xang ( XỰ )
Xang Xang ( - - ) Cống Xê ( XANG )
5 - Xế ( XÁNG ) Xáng Ú ( LIU )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )
6 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Liu Liu ( XỀ ) Liu Cộng ( - - )
7 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Liu Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
8 - Tồn ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
Là ( HÒ ) Hò Xự ( XANG )
9 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê ( XANG )
Tồn ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
10 - Tồn ( Ú ) Liu Xáng ( LIU )
Tồn Liu ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
11 - Hò ( - - ) Hò Xê ( - - )
Hò Hò ( - - ) Xê Líu ( XỰ )
12 - Xang ( - - ) Là Hò ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
13 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Xang Xê ( - - ) Líu Cống Xê ( XANG )
14 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Xang Xang ( - - ) Hò Xự ( XANG )
15 - Là Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xang Xê ( - - ) Líu Cống Xê ( XANG )
16 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xê ( - - )
Xang Xê ( - - ) Líu Cống Xê ( XANG )
17 - Líu ( XỰ ) Xang Xê Líu ( HÒ )
Xang Xê ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
18 - Tồn Cống ( - - ) Líu Xê ( - - )
Cộng Liu ( Ú ) Xế Xáng ( LIU )

Minh Hoàng Thưởng Nguyệt :


Khúc Nghê Thường
Soạn lời : TRẦN NGỌC THẠCH
1 - Vằng ( vặc ) ánh trăng ( rằm )
Lưng trời ( - - ) vang tiếng ( hạc)
2 - Đường ( vương ) dưới trăng mơ ( mộng )
Hồn thơ ( - - ) bát ngát men ( say )
3 - (- - ) Khoan ( nhặt )
Cung đàn ( - - ) đêm thu nhã ( nhạc )
4 - Tâm ( hồn ) lâng lâng phiêu ( bạt )
Chơi vơi ( - - ) vào cõi Thiên ( Tiên )
5 - Chớp ( mắt ) bỏ trần ( gian )
Vào cung ( điện ) thênh thang ( - - )
6 - Đâu ( đây ) hương thơm dìu ( dịu )
Hằng Nga mỹ ( miều ) yểu điệu ( - - )
7 - Đàn ( Tiên ) thướt tha gót ( nhẹ )
Cung mời ( - - ) chén ngọc quỳnh ( tương )
8 - Tiếng nhạc ( - -) ngân nga trổi ( lên )
Khúc Nghê ( Thường ) ngây ngất tiêu ( diêu )
9 - Ao ( xiêm ) trước gió tung ( bay )
Hào ( quang ) tràn lan cung ( Quãng )
10 - Xa (xa ) lấp lánh sông ( Ngân )
Nhạc khúc ( - - ) thần điệu nhã ( ca )
11 - Ngắm nàng ( - - ) Hằng Nga (- - )
Mơ ( màng ) vuốt ve thỏ ( ngọc )
12 - Tay ( Tiên ) dịu dàng ( - - )
Đường ( vương ) ngây ngất mê ( say )
13 - Lỡ ( tay ) đánh rơi chén ( ngọc )
Tỉnh ( ra ) mới biết chiêm ( bao )
14 - Bâng ( khuâng ) nhìn cõi ( tục )
Trăng khuya ( - - ) đã xế hiên ( tây )
15 - Điện ngọc ( - - ) cung vàng ( - - )
Đâu đây (- - ) vẳng tiếng cung ( thương )
16 - Tâm hồn ( nặng ) tư lương ( - - )
Nhìn quanh ( - - ) vắng bóng Tiên ( nương )
17 - Còn ( lại ) khúc Nghê ( Thường )
Dư âm ( - - ) theo gió quyện ( hương )
18 - Thoang thoảng ( - - ) quỳnh tương ( - - )
Cho đời ( mãi ) vấn vương ( - - )

2 - NGỰ GIÁ ĐĂNG LÂU


( 14 câu nhịp tư )
1 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Xê Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
2 - Liu ( - - ) Liu Cộng ( - - )
Cống Xê ( XANG ) Xê Líu ( CỐNG )
3 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Cống Xang ( XÊ )
4 - Xự ( - - ) Xang Cống ( - - )
Hò ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
5 - Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xang ( - - ) Cống Xang ( XÊ )
6 - Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
7 - Xừ ( CỐNG ) Xừ Cống ( - - )
Xừ Cống ( - - ) Xừ Cống ( - - )
8 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Xê Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
9 - Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xang ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
10 - Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
11 - Xang ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Tồn ( XANG )
12 - ( HÒ ) Xang ( XỰ )
Xê Xang ( - - ) Hò Xang ( XỰ )
13 - Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xang ( - - ) Cống Xang ( XÊ )
14 - ( - - ) ( - - )
Tồn ( LIU ) Cống Líu ( XÊ )

Ngự Giá Đăng Lâu :


Tửu Nhạc Đăng Lâu
1 - ( Lẳng ) ( lặng )
Không ( - - ) ai bầu ( bạn )
2 - Bát ( - - ) ngát ( - - )
Canh ( - - ) chầy chưa ( sáng )
3 - Túng ( - - ) phải ( - - )
Dụng tửu ( - - ) phá thành ( sầu )
4 - Thoạt ( - - ) tỉnh ( - - )
Thoạt ( - - ) say ngao ( ngán )
5 - Mau ( - - ) đem cầm ( - - )
Khảy ( - - ) cho ( khuây )
6 - Thiệt ( - - ) nợ ( - -)
Phong ( - - ) lưu mới ( hản )
7 - Làm ( lảng ) làm lảng ( - - )
Làm ( lảng ) làm lảng ( - - )
8 - Khảy ( - - ) thử (- - )
Khúc ( - - ) đàn chế ( bản )
9 - Lặng ( - - ) trời ( - - )
Trăng ( - - ) tỏ đêm ( thu )
10 - Rượu ( - - ) xách lên ( lầu )
Vui ( - - ) thú xem ( thấy )
11 - Trên ( - - ) sân ba ( chậu )
Nầy ( - - ) cúc đơm ( bông )
12 - Nhìn ( - - ) rỏ bóng ( hồng )
Buồn ( - - ) Hậu Nghệ ( - - )
13 - Thiệt ( - - ) ta sầu ( - - )
Kim cổ ( - - ) nhớ mênh ( mang )
14 - ( - - ) ( - - )
Sao tỏ ( - - ) chiếu trên ( không )

3 - PHÒ MÃ GIAO DUYÊN


( 12 câu nhịp tư )
1 - Là ( XỰ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
Líu Líu ( CỐNG ) Xừ Cống Xê ( XANG )
2 - Xê ( XANG ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
Liu ( Ú ) Liu Cộng Líu ( XÊ )
3 - Cống Xê ( - - ) Xang Hò Là ( XỰ )
( - - ) Hò Xang Xê ( CỐNG )
4 - Xê Xang ( XÊ ) Líu Xự Xang ( XÊ )
Xự Xang ( HÒ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
5 - Là Là ( HÒ ) Là Là ( XỰ )
Líu ( HÒ ) Xang Xang ( XỰ )
6 - Là ( HÒ ) Là Xự Xang ( XÊ )
Líu ( XỰ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
7 - Liu Liu ( XỀ ) Xề Liu ( PHAN )
Phan ( - - ) Xề Liu Phan ( LIU )
8-(--)(--)
Xê ( XANG ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
9 - Là ( XỰ ) Xảng Xang ( HÒ )
Xê Cống ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
10 - Phan ( - - ) Liu Tồn ( LIU )
(--)(--)
11 - ( XANG ) Xang Xự Xang ( HÒ )
Cống Xê ( - - ) Xang Hò Xự ( XANG )
12 - Xê ( XANG ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
Cống Xê ( - - ) Xang Xự Xê ( XANG )

Phò Mã Giao Duyên :


Đêm Vu Quy
1 - ( Hiệp ) giai ( kỳ )
Yến ( - - ) nhỉ vu ( quy )
2 - ( Song ) tin ( lập )
Phuông ( - - ) phuông song ( thê )
3 - Tam sanh ( - - ) ta là Thạch ( Thượng )
( - - ) Đồng tâm ( Đế )
4 - Vô cùng ( sơn ) hải thệ hành ( vân )
( Uổng ) đoạn ( trường )
5 - Ngũ quan ( - - ) ta là nhàn ( lạc )
( Đào ) huê ( mảng )
6 - ( Hềm ) gia ( trang )
( Toại ) vu ( trường )
7 - Bạch ( đầu ) bạch đầu tương ( tựu )
Hườn ( - - ) tiền vương tiền ( vương )
8-(--)(--)
( Hà ) thỏa ( thích )
9 - ( Tịnh ) ân ( hoài )
Nhi ( - - ) tích vu ( hoài )
10 - Độ ( - - ) tương tư tương ( tư )
(--)(--)
11 - ( La) liệt ( tình )
Đông ( - - ) song tòng ( phi)
12 - Tiền ( - - ) lai hương ( thất )
Đào huê ( - - ) đồ đạt yến ( chi )

ÁI TỬ KÊ
( 19 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Lỉu ( - - ) Líu Liu ( CỘNG )
2 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Líu ( CỐNG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
3 - Xang Xê ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
4 - Xang Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
5 - Là ( LIU ) Liu Liu ( TÍCH ) Xáng
Xáng Xáng ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
6 - Liu Xáng ( - - ) Xáng Liu ( - - )
Liu Liu ( XÁNG ) Xáng Liu ( - - )
7 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu Liu ( TÍCH ) Xáng
Liu Xáng ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( Ú )
8 - Xáng Xáng ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
Liu Xáng ( - - ) Xáng Xáng ( XÀNG )
9 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Lỉu ( - - ) Líu Liu ( CỘNG )
10 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Líu ( CỐNG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
11 - Xang Xê ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
12 - Xang Xự ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
13 - Là ( LIU ) Liu Liu ( TÍCH ) Xáng
Xáng Xáng ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
14 - Liu Xáng ( - - ) Xáng Liu ( - - )
Liu Liu ( XÁNG ) Xáng Liu ( - - )
15 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu Liu ( TÍCH ) Xáng
Liu Xáng ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( Ú )
16 - Xáng Xáng ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
Liu Xáng ( - - ) Xáng Xáng ( XÀNG )
17 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Lỉu ( - - ) Líu Liu ( CỘNG )
18 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Líu ( CỐNG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
19 - Xang Xê ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )

Ai Tử Kê :
Yêu Đàn Gà Con
1 - ( - -) Là (tay )
Tay ( - -) tay ( cầm )
2 - Nầy tay ( - -) tay cầm ( - - )
Tấm ( - - ) mẵng quăng ( ra )
3 - Thương ( - - ) thương bầy ( - - )
Thương ( - - ) bầy gà ( con )
4 - Kìa ( - - ) con gà ( - - )
Gà ( - - ) gà ( con )
5 - Kiếm ( ăn ) nơi ( xó )
( Vườn ) ( dạo )
6 - Kêu ( - - ) rên ( - - )
Ta ra ( rích ) chích chiu ( - - )
7 - Là ( - - ) chiu chiu ( chích )
Con chồn ( chụp ) chồn ( ních )
8 - Bớ ( nầy ) nàng ( ôi )
Anh ( - - ) thương ( đà )
9 - ( - - ) Anh ( thương )
Thương ( - - ) thương ( đà )
10 - Đà thương ( - - ) thương đà ( - - )
Thương ( - - ) đà quá ( thương )
11 - Thương ( - - ) thương bầy ( - - )
Thương ( - - ) bầy gà ( con )
12 - Không mẹ ( - - ) nảo nùng ( - - )
Thật ( - - ) nảo nùng cút ( côi )
13 - Dường như ( - - ) dân vong ( quốc )
Bị ( - - ) xích xiềng ngoại ( bang )
14 - Á ( - - ) á ôi ( - - )
Ta ra ( rích ) chích ( chiu)
15 - Gà không ( mẹ ) gà chiu ( chích )
Con diều ( gặp ) diều ( xớt )
16 - Hởi hởi ( nầy ) gà ( con )
Ta ( - - ) quá đau ( lòng )
17 - ( - - ) Ta ( đau )
Đau ( - - ) thương tột ( độ )
18 - Nhìn bầy ( gà ) mất mẹ ( - - )
Chiu ( - - ) chích ( chiu )
19 - Ta thương ( - - ) thương bầy ( - - )
Thương ( - - ) bầy gà ( con )

Phần Phụ Lục :

Tứ Đại Oán : Bùi Kiệm , Bùi Ông , Nguyệt Nga


Lời xưa ( lên sân khấu tại Minh Tân Khách Sạn Mỹ Tho
1910
và Ca Ra Bộ tại Vĩnh Long 1915 )

Lớp I : Bùi Kiệm :


Khi từ khi Kiệm thi rớt trở về

Bùi Ông :
Bùi Ông mắng nhiếc nhúm trề
Trách quở chàng ham bề vui chơi
Bùi Kiệm :
Kiệm thưa , tài bất thắng thời
Có lẽ nào con không lo bề công danh
Tuổi con hãy còn xuân xanh
Ơn cha mẹ con chưa đáp đền
Bùi Ông :
Bùi Ông nghe
Tiếng nỉ non mới vuốt ve khuyên Kiệm
Thôi con ở lại nhà
Đặng hôm sớm với cha

Lớp Xang Dài I : ( Đổi lớp Bùi Ông vô , Nguyệt Nga ra )


Bùi Kiệm :
Đêm khuya
Vừa lối canh ba
Chốn thơ phòng Kiệm đang trăn trở
Bổng nghe trên lầu kìa ai than thở
Kiệm muốn tường cho ra duyên cớ
Bước lên
Xảy thấy một trang má đào
( đang xụ mày ) Tóc
Bỏ rối chẳng cài
Kiệm khen nhan sắc ai tày
Kiệm làm màu giả cất tiếng ho
Nguyệt Nga :
Nguyệt Nga đang ngồi so đo
Nghe tiếng ho gượng làm vui đứng dậy
Tới chấp tay chào thầy
Đêm tăm tối thầy đến chi đây

Lớp Xang Dài II :


Bùi Kiệm :
Kiệm phân
Từ lở bước thang mây
Trở về nhà nghe cha nói lại
Rằng chốn gia đàng sẵn nuôi một gái
Bút nghiên rành lại thêm biết phải
Bụng tôi sở mộ ,
Đến hôm nay mới tỏ tường
( thiệt tình cờ ) Ngó lên
Chính giữa một bàn thờ
Khen ai khéo họa bức tang đồ
Xin cảm phiền nàng cho tôi xem
Nguyệt Nga :
Nguyệt Nga bèn đứng lên
Bùi Kiệm :
Kiệm liếc xem rõ trong duyên cớ
Chẩm rải phân liền
Tượng này sao lại giống anh Vân Tiên

Lớp Xang Vắn I :


Ta nghe
Chàng đã qui thiên
Mang tội gì thờ cho uổng kiếp
Thôi thì như vầy
Đó với đây gá nghĩa trăm năm
Lẽ trời đã định phân
Thôi khép nép chi hởi nàng

Lớp Xang Vắn II : Nguyệt Nga


Nguyệt Nga :
Cất tiếng khóc than
Tủi cho phận hồng nhan , cúi xin thầy suy đi tính lại
Phận này xin cam bề
Giữ cho vẹn chữ trinh
Chứng cớ thần linh
Xin xét soi cho phận này

Lớp Hồi Thủ : ( Thêm Bùi Ông )


Bùi Ông :
Ông , Bùi Ông bước tới phân trần
Hai ơi , sao hỏng xét số phần
Thằng cử của tôi , ôi thôi rất bảnh
Ngôn ngữ chàng như lưu
Sách mấy pho sử kinh cũng thạo
Song bởi cháu chưa tường
Nên bụng cháu chưa thương
Nguyệt Nga :
Nguyệt Nga
Xin bày bửa làm chay
Cho Vân Tiên phỉ lòng
Rồi đây
Đó với đây kết mối tơ hồng
Cùng thầy cử động phòng sanh duyên ./.

Bình Bán Vắn : Bùi Kiệm Thi Rớt

Tức tối thay, con thi rớt tức thay


Phải thi tài thi trí con nói chi
Nào hay đâu cứ lo thi tiền
Ai nhiều tiền hơn thì tên đứng cao
Con không thèm lo nên mới rớt ngay
Tấn sĩ xu con thà không đậu
Mua danh vọng, con màng chi trọng
Xin cha mựa hờn cũng đừng giận chi con
Công danh ví không công bằng
Thà con cam vác cái cày cho xong
Tiếc bấy lâu hương hỏa đăng công
Tưởng chiếm nổi khoa đầu khóa ni
Tài con có thua mặt nào
Rủi xuống thi khóa thi lo tiền
Con thấy vậy đem dạ thầm ghét
Không thèm lo một xu nữa cha
Rán khóa sau, thà muộn danh
Chớ đem tiền đem tiền mãi danh
Thà con cam chẳng chịu đó cha
Năm nay
Ví thi không đậu
Chờ hội sau hầu đoạt thủ khoa.

( Bài ca này , sĩ tử và sinh viên Sài Gòn lớp 1922-1923


không ai là không thuộc . Không biết tác giả . Theo Hồi Ký
50 Năm Mê Hát cuả Vương Hồng Sển ).

Hành Vân : ( Lời xưa )


1 - Hội ca cầm
2 - Là hội ca cầm
3 - Chúc cậu mợ được giàu sang
4 - Vinh huê phú quới
5 - Phú quới vinh huê
6 - Sống bá niên trường thọ
7 - Đông con cháu
8 - Trên ô-tô dưới thời ca-nô
9 - Nằm giường ngà lại thêm nệm gấm
10 - Đi đôi giày ma mị
11 - Ngồi thời nệm loan
12 - Bịt cái răng vàng
13 - Đi cây dù xi-cu-la
14 - Giống hình tiên nga ( - - )
15 - Tay cầm ống píp
16 - Hút thuốc xi-gà
17 - Quần áo gấm vóc lụa là
18 - Dầu chanh dầu thơm ( - - )
19 - Nhà lầu thời bốn bên thành khoanh
20 - Xem trong túi
21 - Bóp phơi ( - - ) xài rặc giấy xăng .

Tây Thi Vắn : Tài Sắc Tây Thi


Soạn lời : PHẠM VĂN NGHI 1960
Lớp Nhứt :
1 - Xuân Thu tranh hùng
Ngô Việt can qua
2 - Câu Tiển thảm bại vong
Biết bao nhiêu tủi nhục
3 - Nặng lòng vì non sông
Quyết tâm rửa hận thù xưa
4 - Cho giống nòi vẻ vang
Lê dân khỏi lầm than
5 - Giang san khi tủi nhục
Chí sĩ gánh nặng thâm thù
6 - Quyết lòng dụng kế mỹ nhân
Rửa hờn cho nước Việt
7 - Phạm Lãi tìm Tây Thi
Sắc nước hương trời
8 - Vì cơn quốc gia hữu sự
Nhi nữ phải quên mình
9 - Để phụng sự nước nhà
Nêu gương giới quần thoa

Lớp Nhì
10 - Khí thiêng
Thủy tú sơn minh
11 - Tài sắc khéo điểm tô
Của cẩm tú giang san đất Việt
12 - Ngọc Thố cũng phải nhường
Kém bề sáng rỡ
13 - Mây thua tóc xanh tươi mịn
Tuyết trắng nhường màu da
14 - Gẫm tài sắc ấy
Nhụy hoa kém hương thơm
15 - Từ cổ chí lai kim
Biết bao trang sắc lịch
16 - Vương Tường đến Ngu Cơ
Dương Qúy Phi cá đắm nhạn sa
17 - Phụ nữ tài hoa
Nhưng sắc đẹp ấy làm chi ?
18 - Sắc son điểm tô xinh lịch
Vui thú hạng râu mày
19 - Như cầm ngọc qúy trên tay
Tưng tiu , vô dụng ,
20 - Phỉ công trình đất nước tinh hoa ,
Ích chi cho dãy san hà ?
21 - Còn Tây Thi phải trang nữ kiệt ,
Đem tài sắc giúp ích nước nhà ,
22 - Thiên hương khéo tạo một cành
Phẩm lượng cũng thanh cao

Lớp Ba
23 - Khi xong
Giặc thù Phù Sai
24 - Vui thú với giang hồ
Yên hà sơn thủy ,
25 - Công danh nơi tục lụy
Đâu quản tước trọng công hầu
26 - Giai nhân cân quắc tuyệt vời
Khí phách cũng thanh cao

Cổ Bản Vắn :
Trang Tử Thử Vợ
Lớp Nhứt :
1 - Tích xưa
Trang Tử người thử vợ
2 - Còn ghi trong “ Cổ Bồn Ca “
Người người vẫn ghi rằng :
3 - Nhơn tình tợ cánh chuồn mỏng manh
Kìa ai cũ vong mới chuộng
4 - Chẳng giữ đạo cang thường
Bày ra điều nhuốc nhơ
5 - Chẳng nhớ khi
Lời trăm năm sơn minh hải thệ
6 - Để tiếng xấu hổ cười chê
Cho thân phận má hồng
7 - Thường thay lòng đổi dạ rất mau
Cho nên sử ghi chép lại
8 - Ghi để cho ngàn sau
Lên án những kẻ bạc tình
9 - Đâu há dễ nào sai
Gẫm trong bao nhiêu thế sự
10 - Vợ mình để người lậy
Con người mướn ruộng người cày
11 - Ngựa để cho người cỡi
Gẫm lại ghê gớm cuộc đời !
12 - Bởi vì nhơn tâm thế sự
Nó thường biến đổi vần xoay ,
13 - Sớm một dạ chiều lại đổi lòng
Nào ai hỡi có hay ?
14 - Bởi lòng đàn bà khó toan
Thường hay thay đổi đổi thay

Lớp Nhì
15 - Dẫu biết rằng xưa nay
Hễ là bông hoa tươi đẹp
16 - Luôn luôn nó vẫn có gai
Nếu muốn hút nhụy vinh cành ,
17 - Sao khỏi bị gai đâm
Hễ càng trau dồi phấn son
18 - Thì càng sanh ra hoa nguyệt
Lẳng lơ trăng gió gió trăng ,
19 - Phí bỏ kiếp má hồng
Làm nhơ phận quần thoa
20 - Phương ngôn ngàn xưa để lại
Hậu thế mãi lưu truyền :
21 - Lang tâm hữu xão ngôn
Thật là ngán ngẫm thay !
22 - Rõ ràng là nhứt dạ
Sanh ra bá kế mưu ngàn .
23 - Hỡi chung tình hãy nên nghĩ lại
Bởi sự thật khó tìm
24 - Giữa cuộc đời giả dối tinh ma
Trau dồi tứ đức thêm xinh
25 - Hầu phong kín hương thơm
Hỡi ai là khách nữ lưu
26 - Phải trọng mình như là vàng ngọc
Giữ sao cho trọn đạo tam tùng

Lớp ba
27 - Trăm năm bền duyên gắn chặt
Tình ân ái keo sơn
28 - Có gì là quý trọng hơn
Bằng trong cuộc nợ duyên
29 - Vậy ai hãy khá quan tâm
Chớ nên một mặt hai lòng ,
30 - Rồi sanh tâm đổi dạ
Mà không trọn đạo thờ chồng .
31 - Giữ sao cho là duyên nợ
Thắt chặt mối tâm đồng ,
32 - Mới trọn gìn vẹn đạo tào khang
Hãy chừa những thói bạc đen ,
33 - Tạo hạnh phúc tương lai
Muốn cho tròn nghĩa gối chăn ,
34 - Tứ đức tam tòng gìn sao cho vẹn
Thì không tủi thẹn má hồng .

TỪ TỨ ĐẠI CẢNH ĐẾN TỨ ĐẠI OÁN


NGUYỄN TẤN NHÌ
Khoảng cuối thế kỷ 19 , các bản Lưu Thủy , Bình Bán , Kim
Tiền , Hành Vân , Tứ Đại Cảnh , v.v...của ca nhạc Huế ,
được các thầy dạy nhạc xứ Huế , xứ Quảng đem vào đất
Nam Bộ phổ biến . Những bài bản này thắm đượm tình cảm
, tâm hồn Việt Nam , được giới ca nhạc tài tử hoan nghinh
đua nhau tìm học .

Bài bản cổ truyền thường được ghi chữ đờn căn bản , giản
dị , nhưng khi đờn nhạc sĩ do tâm tư tình cảm riêng của
mình mà thêm thắt , nhấn nhá chữ đờn để biến đổi điệu
thức nguyên thủy thành một điệu hoàn toàn mới , rất
thường thấy trong các nhóm tài tử , thí vụ Hành Vân Bắc
thành Hành Vân Ai , Cổ Bản Bắc thành Cổ Bản Ai , Tây Thi
Bắc thành Tây Thi Quảng , Ngũ Đối Hạ chuyển cung chuyển
điệu thành Ngũ Đối Ai , v . v ...

Bản Tứ Đại Cảnh cũng được biến tấu từ điệu Bắc nhịp đôi
hơi dựng (không buồn không vui) của ca nhạc Huế thành
điệu Bắc hơi dựng kiểu Nam bộ . Lần lượt theo thời gian ,
các nhạc sĩ bỏ bớt một số câu của Bản Tứ Đại Cảnh từ 46
câu thành 38 câu , nới nhịp lơi ra , đờn theo cách nhịp 4 tức
19 câu, nhấn nhá chữ Xang chữ Cộng nhiều hơn thành một
làn điệu mùi hơn . Điệu Oán bắt đầu manh nha thành hình .
Giai đoạn này Bản Tứ Đại Cảnh biến thể được gọi là Tứ Đại
Cảnh Nam Phần ( cũng có người gọi là Tứ Đại Vắn )

Những ngày đầu của thế kỷ 20 , bản Tứ Đại Cảnh Nam


Phần không còn đờn kiểu biến thể tùy hứng mà đã được
sắp xếp , phân lớp . phân câu , nhịp nội, nhịp ngoại, mô ,
chầu phân minh , giữ số câu 38 , đờn nhịp 4 sau nới ra nhịp
8 và được gọi tên là Tứ Đại Oán . Điệu thức Oán ra đời và
được kể là một trong bốn làn điệu chánh là Bắc , Hạ ,
Nam , Oán trong hai mươi bản tổ cửa nhạc tài tử Nam Bộ .

Ta không cần tìm hiểu tác giả bản Tứ Đại Oán là ai vì tiền
thân của nó là bản Tứ Đại Cảnh và đây là một công trình
tập thể của nhiều nhạc sĩ kế tiếp nhau của hai khối nhạc
miền Đông và miền Tây Nam Bộ . Truờng hợp này cũng
giống truờng hợp bản Vọng Cổ . Từ bản Hoài Lang của cố
nhạc sĩ Sáu Lầu , các nhạc sĩ của ca nhạc tài tử và sân
khấu cải lương nối tiếp nhau nới nhịp lơi ra từ nhịp đôi
thành 4 , 8 , 16 , 32 , 64 , 128 , thêm chữ , chạy ngón ,
sắp xếp lái chầu , lái dứt để đáp ứng nhu cầu ca diễn .

Bản Tứ Đại Cảnh tương truyền là của vua Tự Đức sáng tác
để ca ngợi 4 cảnh lớn của trời đất là Xuân , Hạ , Thu , Đông
, nhưng cũng có người cho là vua Tự Đức có ngụ ý tôn vinh
4 cảnh đời vua Gia Long , Minh Mạng , Triệu Trị , Tự Đức
( chữ Đại là Đời )

Tên bản Tứ Đại Oán cũng có nhiều thuyết :


1 - Để đối lại sự tôn vinh bốn cảnh đời vua triều Nguyễn
của vua Tự Đức , các nhạc sĩ yêu nước đất Nam Bộ đã mỉa
mai chế độ phong kiến nhà Nguyễn vì bất lực truớc nạn
ngoại xâm . Triều đình Huế phế lập tùy tiện liên tiếp 4 đời
vua mà từng mảnh đất thân yêu của tổ quốc vẫn rơi vào
tay giặc , đúng là 4 cái oán lớn hoặc 4 đời oán hận của 4
đời vua sau vua Tự Đức .

2 - Sỡ dĩ bản Tứ Đại được mang tên là Tứ Đại Oán là vì cấu


trúc âm thanh có sự ưu thế của số lượng chữ Oan ( chữ
Cộng già , Nam gọi là Phan , Oán gọi là Oan )

3 - Một số nhạc sĩ , ảnh hưởng thuyết Phật giáo , có ý thức


muốn giải thoát cái thân xác vật chất cấu tạo bằng Tứ Đại
Càn Khôn ( Nước , Lửa , Gió , Đất ) luôn bị đau khổ bởi tứ
diệu đế là Sanh , Lão , Bệnh , Tử .

Sự đúng hay sai của các thuyết trên cần phải nghiên cứu
thêm . Đối với các nhạc sĩ tài tử Nam Bộ , chữ oán trong
âm nhạc là để chỉ một điệu thức buồn sâu xa nhưng bi
hùng chớ không bi lụy của điệu Nam Ai . Khi vừa xuất
hiện , điệu Oán đã tạo được một thời vàng son , không thua
kém gì bản Vọng Cổ ngày nay . Điệu Oán là một âm điệu
chủ đạo của nền ca nhạc tài tử Nam Bộ qua nhiều thập niên
liên tiếp . Các tập bài ca Tứ , Lục , Bát , Thập Tài Tử xuất
bản từ năm 1909 đến 1915 tại Sài Gòn đã minh chứng điệu
này . Một điểm quan trọng khác nữa là vào năm 1915 bản
Tứ Đại Oán Bùi Kiệm Nguyệt Nga là bản ca tài tử đầu tiên
được ông Tống Hữu Định tục danh ông Phó Mười Hai ở Vĩnh
Long đưa lên bộ ván để ca ra bộ mở màn cho loại hình ca
kịch cải lương phát triển từ đó cho tới nay .

Sự cấu trúc bản Tứ Đại Oán rất chặt chẽ về mặt văn học
nghệ thuật . Theo quyển Nghệ Thuật Sân Khấu Việt Nam
của học giả Trần Văn Khải , một nhà sưu tầm , nghiên cứu
rất uy tín về các bộ môn hát bội , ca nhạc tài tử và sân
khấu cải lương thì người sáng tác bản Tứ Đại là một nhạc
sư kiêm thi sĩ . Bản Tứ Đại là một bài thơ Bát Cú Đường
Luật . Các lớp I , II , Xang Dài I , Xang Dài II , Xang Vắn I ,
Xang Vắn II , Hồi Thủ , Xang Dứt tương ứng với các câu
Phá , Thừa , Cặp Trạng , Cặp Luận , câu Chuyển , câu Kết
của bài thơ Đường .

Để kết luận , bản Tứ Đại Oán là thuộc điệu Oán hay hơi
Oán ?
Trong bản luận án về âm nhạc cổ truyền Việt Nam , giáo sư
tiến sĩ Trần Văn Khê không công nhận Oán là một điệu thức
mà coi là một hơi trong 4 hơi của điệu thức Nam ( Nous ne
considérons pas la nuance Oán comme un système modal
différent du système modal Nam , mains comme une
nuance de ce système ) .

Chúng tôi không đồng ý gọi bản Tứ Đại Oán là thuộc điệu
thức Nam hơi Oán

Thật vậy , tất cả các nhạc sĩ của các thế hệ đi trước chúng
ta đã công nhận điệu Oán là một trong 4 điệu Bắc , Hạ ,
Nam , Oán , căn bản và nòng cốt của các loại bài bản .Tứ
Đại Oán hoàn toàn không giống bản Nam nào trong 3 bản
Nam hiện có , thang âm đi từ hai ngũ cung , từ cung cao về
cung trầm không qua trung gian của chữ Xừ , chữ Cộng ,
dứt câu là dứt khoát không lên Xàng về Xang của điệu Nam
, cấu tạo bằng 4 chữ chánh Liu Xê Xang Hò , vẫn còn giữ
được cái sườn cứng của điệu Bắc nên đã tạo ra được một
làn điệu mùi mẫn nhưng hùng tráng riêng biệt không lẫn
lộn với hơi của bản Xuân Nữ hay hơi của điệu Nam Ai và
hoàn toàn khác bản Vọng Cổ vì nữ ca sĩ ca Oán phải ca dây
kép của bản vVọng Cổ và ngược lại .

Kết luận , bản Tứ Đại Oán rất xứng đáng đại diện cho một
điệu thức riêng biệt , đó là điệu Oán , một điệu nhạc đặc
biệt của nhạc tài tử Nam Bộ và do công trình sáng tạo tập
thể của nhiều lớp nhạc sĩ của đất Đồng Nai và đồng bằng
sông Cửu Long . Điệu Oán là tổng hợp những tinh hoa
thuần túy Việt Nam của nhạc ngũ cung chính thống theo
đoàn người nam tiến , không hề bị ảnh hưởng của dòng
nhạc Triều Châu , Quảng Đông hay Khờ Me . / .

Mục Lục ( Tập II )

Phần chánh biên : Trang


Lưu Thủy Tẩu Mã : Vân Tiên Cứu Nguyệt Nga 1
Phú Lục Tẩu Mã : Nguyệt Nga Họa Tượng Vân Tiên 2
Bình Bán Tẩu Mã : Vân Tiên Kết Bạn Hớn Minh 3
Cổ Bản Tẩu Mã : Vân Tiên Kết Bạn Tử Trực 5
Xuân Tình Tẩu Mã : Ông Quán 6
Tây Thi Tẩu Mã : Ông Quán 7
Lưu Thủy Vắn : Kiều Du Thanh Minh 9
Phú Lục Vắn : Tiền Sử Việt Nam 11
Bình Bán Vắn : Tích Đầm Nhất Dạ 12
Cổ Bản Vắn : Ngư Ông 15
Xuân Tình Vắn : Bốn Vị Anh Hùng Chống Pháp 18
Tây Thi Vắn : Trọng Thủy Mỵ Châu 20
Lưu Thủy Trường : Bá Nha Tử Kỳ 23
Phú Lục Chấn : Bá Nha Tử Kỳ ( tiếp theo ) 26
Bình Bán Chấn : Nguyệt Nga Họa Tượng Vân Tiên 30
Cổ Bản Trường : Tình Nghĩa Vợ Chồng 35
Xuân Tình Chấn : Kiều Vãng Trọng Hiên 40
Tây Thi Trường : Lễ Nhạc Giáo Hóa Dân Tâm 45
6 Bản Bắc Tẩu Mã
Cải Biên : Đường Quê 51
Kim Tiền Bản : Giống Rồng Tiên 56
Ngự Giá : Từ Hải Lầm Mưu 57
Hồ Lan : Thúy Kiều Lầm Mưu 58
Vạn Liên : Dùng Mẹo Trị Côn Đồ 60
Song Phi Hồ Điệp : Vọng Chinh Phu 61
Minh Hoàng Thưởng
Nguyệt : Khúc Nghê Thường 63
Ngự Giá Đăng Lâu : Tửu Nhạc Đăng Lâu 65
Phò Mã Giao Duyên : Đêm Vu Quy 66
Ai Tử Kê : Yêu Đàn Gà Con 67
Phần Phụ Lục :
Tứ Đại Oán : Bùi Kiệm , Bùi Ông , Nguyệt Nga 69
Bình Bán Vắn : Bùi Kiệm Thi Rớt 70
Hành Vân : Hội Ca Cầm 71
Tây Thi Vắn : Tài Sắc Tây Thi 72
Cổ Bản Vắn : Trang Tử Thử Vợ 73
Từ Tứ Đại Cảnh Đến Tứ Đại Oán 75

Hết Tập II
Mời các Bạn nghiên cứu tiếp tập III
----------------------------------------
Phần Chánh Biên :

F - BỘ THẬP THỦ LIÊN HUỜN

1 - PHẨM TUYẾT
( 48 câu nhịp đôi )
1 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
2 - Liu ( CỘNG ) Tồn Ú Xáng ( LIU )
3 - Tồn Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
4 - Cống Xê ( XANG ) Tồn Xang Cống ( XÊ )
5 - Tồn ( - - ) Xàng Cống ( - - )
6 - Ú Líu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
7 - ( - - ) Tồn ( XANG )
8 - Xể Xê ( XANG ) Xang Xự ( XANG )
9 - ( - - ) Tồn ( XANG )
10 - Xế Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
11 - Tồn ( LIU ) Lỉu Líu Liu ( XỀ )
12 - Xê Xê ( XANG ) Xê Xự Xang ( HÒ )
13 - Tồn ( LIU ) Ú Xáng ( LIU )
14 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
15 - Liu ( - - ) Liu Xề ( - - )
16 - Cộng Cộng ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
17 - Liu Ú ( - - ) Ú Liu ( - - )
18 - Ú Ú ( LIU ) Liu Ú ( XÁNG )
19 - Xang ( Ù ) Ù Xang ( - - )
20 - Xế Xế ( XANG ) Xế Ù ( XANG )
21 - ( - - ) Tồn ( XANG )
22 - Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
23 - Tồn ( LIU ) Liu ( - - )
24 - Xề ( CỘNG ) Xề Ú ( LIU )
25 - Cộng ( - - ) Cộng Liu ( - - )
26 - Ú Ú ( TỒN ) Liu ( - - )
27 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( Ú )
28 - Ú Ú ( LIU ) Ú Xề ( CỘNG )
29 - Xề ( - - ) Xề Cộng ( - - )
30 - Liu Lỉu ( LIU ) Liu Cộng ( - - )
31 - Tồn ( LIU ) Lỉu Líu Liu ( XỀ )
32 - Liu Liu ( CỘNG ) U Ú ( LIU )
33 - Liu ( LIU ) Liu Xề ( - - )
34 - Ú Liu ( CỘNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
35 - Xang ( XỪ ) Xừ Xang ( XÊ )
36 - Ú Líu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
37 - Xang Xang ( XỰ ) Xang Hò ( - - )
38 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( XANG )
39 - ( - - ) Xê ( XỰ )
40 - Xang Xang ( - - ) Cống Xê ( XANG )
41 - Tồn ( CỐNG ) Cống Xê ( XANG )
42 - Xang Xang ( XỰ ) Xự Xang ( - - )
43 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
44 - Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
45 - Xáng ( XÁNG ) Xáng Ú ( - - )
46 - Xáng Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
47 - Liu ( LIU ) Liu Xề ( - - )
48 - Ú Líu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )

2 - NGUYÊN TIÊU
( 32 câu nhịp đôi )
1 - Tồn ( XÁNG ) Xáng Ú ( - - )
2 - Xáng Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
3 - Tồn ( LIU ) Tồn Cộng ( - - )
4 - Xể Xê ( XANG ) Xang Xê ( CỐNG )
5 - ( - - ) Tồn ( LIU )
6 - Ú Ú ( - - ) Liu Xáng ( Ú )
7 - Tồn ( LIU ) Tồn Cộng ( - - )
8 - Líu Líu ( - - ) Líu Cống Xê ( XANG )
9 - Tồn ( TÀNG ) Tồn Xê ( - - )
10 - Cống Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
11 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
12 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Xê ( XANG )
13 - ( - - ) Tồn ( XANG )
14 - Xang Xế ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
15 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
16 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
17 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
18 - Liu Liu ( CỘNG ) Liu Liu ( Ú )
19 - Xáng Xáng ( Xáng ) Xáng Liu ( - - )
20 - Ú ( - - ) Liu Ú ( - - )
21 - Xáng ( - - ) U Xáng ( - - )
22 - Xế Xang ( TỒN ) Xế Xang ( - - )
23 - Xê ( - - ) Xê ( - - )
24 - Xê Xang ( HÒ ) Xê Xang ( - - )
25 - Ú Ú ( LIU ) Liu Ú ( - - )
26 - Xế Xang ( HÒ ) Xáng Ú ( - - )
27 - Xáng ( XÁNG ) Xáng ( - - )
28 - Hò Hò ( Ú ) Hò Ú ( - - )
29 - Xế Xáng ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
30 - Liu Liu ( XỀ ) Liu Cộng ( - - )
31 - Liu Liu ( TỒN ) Xáng Ú ( - - )
32 - Xế Xáng ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )

3 - HỒ QUẢNG
( 12 câu nhịp đôi )
1 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
2 - Hò Hò ( - - ) Cống Xê ( XANG )
3 - ( - - ) Tồn ( XANG )
4 - Xế Xự ( XANG ) Xang Cống ( HÒ )
5 - Xự ( HÒ ) Hò Xự ( - - )
6 - Xang Xê ( CỐNG ) Xê Xang ( XÊ )
7 - Tồn ( TÀNG ) Tồn Xê ( - - )
8 - Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
9 - Xự Xự ( XANG ) Xự Xự ( HÒ )
10 - Cống Líu ( XÊ ) Cống Xang ( XÊ )
11 - Líu ( LÍU ) Líu Cống ( - - )
12 - Cống Xê ( XANG ) Xê Xự Xang ( HÒ )

4 - LIÊN HƯỜN
( 40 câu nhịp đôi )
1 - ( - - ) Cống ( XỰ )
2 - Xang Xang ( HÒ ) Xang Xang ( XỰ )
3 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
4 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê ( CỐNG )
5 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
6 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê ( CỐNG )
7 - ( - - ) Cống ( XỰ )
8 - Xang Xang ( HÒ ) Xang Xang ( XỰ )
9 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
10 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê ( CỐNG )
11 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
12 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê ( CỐNG )
13 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
14 - Liu ( LIU ) Liu Xề ( CỘNG )
15 - Tồn ( TÀNG ) Tồn Cộng ( - - )
16 - Liu Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
17 - ( - - ) Ú Ú ( LIU )
18 - Cống Cống ( XANG ) Xang Xê ( CỐNG )
19 - Tồn ( TÀNG ) Tồn Cống ( - - )
20 - Liu Lỉu ( LIU ) Líu Xang ( XÊ )
21 - Xang ( XANG ) Xang Xê ( - - )
22 - Cống Cống ( TỒN ) Xê ( - - )
23 - Tồn ( CỐNG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
24 - Líu Cống ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
25 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
26 - Xang Xang ( HÒ ) Xang Xang ( XỰ )
27 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
28 - Xang Xang ( HÒ ) Xang Xang ( XỰ )
29 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
30 - Liu ( LIU ) Liu Xàng ( XÊ )
31 - Xang ( XANG ) Xê ( - - )
32 - Cống Cống ( TỒN ) Tang Xê ( - - )
33 - Tồn ( CỐNG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
34 - Cống Cống ( XÊ ) Toồn Xê Xang ( XỰ )
35 - Líu ( LÍU ) Líu Xự ( - - )
36 - Xê Xang ( HÒ ) Xang Xang ( XỰ )
37 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
38 - Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
39 - Liu Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
40 - Xáng Xáng ( Ú ) Xáng Liu ( Ú )
5 - BÌNH NGUYÊN
( 44 câu nhịp đôi )
1 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
2 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
3 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
4 - Xê Xê ( XANG ) Xang Xang ( XÊ )
5 - ( - - ) Xang ( XÊ )
6 - Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
7 - Là Là ( XỰ ) Là Xự Xang ( XÊ )
8 - Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
9 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
10 - Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
11 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
12 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò ( CỐNG )
13 - Cống ( CỐNG ) Cống Hò ( - - )
14 - Xự ( XỰ ) Là Hò ( - - )
15 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
16 - Xê Xê ( XANG ) Xang Xang ( XÊ )
17 - Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
18 - Líu Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
19 - Là Là ( HÒ ) Là Xự Xang ( XÊ )
20 - Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
21 - Tồn Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
22 - Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
23 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
24 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò ( XÊ )
25 - Liu Liu ( CỘNG ) Cộng Liu ( - - )
26 - Ú Xáng ( LIU ) Tồn Cộng Liu ( XỀ )
27 - Tồn Tàng ( CỐNG ) Líu Xê ( - - )
28 - Cống Líu ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
29 - Xang Xang ( TỒN ) Xang Xự ( - - )
30 - Xang Xang ( HÒ ) Hò Là ( - - )
31 - Cộng Cộng ( XỀ ) Liu Cộng ( LIU )
32 - Cộng Cộng ( - - ) Liu Ú Xáng ( LIU )
33 - Xự ( XỰ ) Xự Xang ( - - )
34 - Là Hò ( XỰ ) Xự Xang ( - - )
35 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
36 - Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
37 - Xê Xang ( XỰ ) Xự Xang ( XÊ )
38 - Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
39 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
40 - Liu Liu ( - - ) Líu Cổng Xê ( XANG )
41 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
42 - Cống Líu ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
43 - Là Hò ( - - ) Là Xự ( - - )
44 - Xang Xự ( XANG ) Xang Cống Xê ( XANG )

6 - TÂY MAI
( 23 câu nhịp đôi )
1 - ( - - ) Tồn ( XANG )
2 - Xang Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
3 - Tồn ( CỘNG ) Liu Cộng Liu ( Ú )
4 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng Xáng ( LIU )
5 - Tồn ( LIU ) Liu Ú Xáng ( LIU )
6 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
7 - Tồn ( CỘNG ) Liu Cộng Liu ( Ú )
8 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng Xáng ( LIU )
9 - Tồn ( LIU ) Liu Ú Xáng ( LIU )
10 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
11 - Liu ( LIU ) Liu Cộng ( - - )
12 - Liu Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
13 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
14 - Xự Xự ( XANG ) Xang Xế ( XANG )
15 - Xê ( XÊ ) Xế Xang ( - - )
16 - Xang Xê ( CỐNG ) Xê Líu ( XÊ )
17 - Xê Xê ( XỂ ) Xê Xang ( - - )
18 - Xang Xê ( CỐNG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
19 - Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
20 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
21 - Là ( HÒ ) Là Xự Xang ( XÊ )
22 - Cống Líu ( - - ) Xê Xê Xang ( XỰ )
23 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )

7 - KIM TIỀN
( 26 câu nhịp đôi )
1 - Tồn Là ( Ú ) Liu ( - - )
2 - Tồn Tàng ( XÊ ) Cống ( - - )
3 - Tồn Là ( Ú ) Xáng ( - - )
4 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Liu ( XỀ )
5 - Cộng ( CỘNG ) Cộng Liu ( - - )
6 - Cống Xê ( XANG ) Xang Xang ( XÊ )
7 - Cống Xê ( XANG ) Cống ( XÊ )
8 - Tồn Tàng ( LIU ) Liu ( - - )
9 - Xề Xề ( CỘNG ) Liu ( - - )
10 - Cộng Tồn ( LIU ) Liu ( - - )
11 - Xề Xề ( CỘNG ) Liu ( - - )
12 - Cống Xê ( XANG ) Xang ( - - )
13 - Xê Xê ( XANG ) Xê Cống ( XÊ )
14 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
15 - Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
16 - Là Là ( HÒ ) Là Xự Xế ( XANG )
17 - Xự Xự ( XANG ) Xế Xê ( XANG )
18 - Xế ( XẾ ) Xế Xang ( - - )
19 - Xê Xể ( CỐNG ) Xê Xang ( XÊ )
20 - Xê ( XẾ ) Xê Xang ( - - )
21 - Xể ( CỐNG ) Xê Xang ( XÊ )
22 - Cống Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
23 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
24 - Là ( HÒ ) Là Xự Xang ( XÊ )
25 - Cống Cống ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
26 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )

8 - XUÂN PHONG
( 10 câu nhịp đôi )
1 - Hò Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
2 - Là Hò ( XANG ) Xang Xự ( - - )
3 - Xang Xang ( XÊ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
4 - Liu ( LIU ) Liu Cộng ( - - )
5 - Ú Líu ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
6 - Hò Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
7 - Là Là ( HÒ ) Xang Xang ( XỰ )
8 - Xang Xang ( XỰ ) Xang Hò ( CỐNG )
9 - Liu Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
10 - Cống Xê ( XANG ) Cống Xự ( XANG )

9- LONG HỔ
(7 câu nhịp đôi )
1- Ú ( Ú ) Liu Cộng ( - - )
2- Ú Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
3- Xê ( XÊ ) Líu Líu ( XÀNG )
4- Cống ( CỐNG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
5- Ú Ú ( LIU ) Liu Cống Líu ( XÊ )
6- Líu Líu ( - - ) Cống Xê ( - - )
7- Xang Xang ( XÊ ) Xang Cống Xê ( XANG )

10 - TẨU MÃ
( 34 câu nhịp đôi )
1 - ( XÊ ) Xang Xự ( - - )
2 - Xang Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
3 - Xang Xang ( XỰ ) Xự Xang ( - - )
4 - Cống Cống ( - - ) Cống Xê ( XANG )
5 - Xê ( XÊ ) Xang Xự ( - - )
6 - Xang Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
7 - Xang Xang ( XỰ ) Xự Xang ( - - )
8 - Xang Xang ( XỰ ) Là Hò ( - - )
9 - ( - - ) Liu Liu ( CỘNG )
10 - Liu Liu ( CỘNG ) Líu Líu ( XÊ )
11 - Líu Cổng ( - - ) Cống Xê ( XANG )
12 - Xang Xang ( XỰ ) Xang ( XÊ )
13 - Xể Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
14 - Cộng Cộng ( TỒN ) Tàng Liu ( - - )
15 - Ú ( Ú ) Ú Xáng ( - - )
16 - Ú ( Ú ) Ú Liu ( - - )
17 - Ú ( Ú ) Ú Xáng ( - - )
18 - Ù Xang ( XÊ ) Xế Xang ( - - )
19 - Ú ( Ú ) Ú Liu ( - - )
20 - Ú Ú ( LIU ) Liu Cộng Liu ( XỀ )
21 - ( - - ) Xề ( LIU )
22 - Liu Xề ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
23 - Cống Cống ( CỐNG ) Xê Xang ( - - )
24 - Cống Xê ( XANG ) Xê Cống ( XÊ )
25 - Liu Liu ( XỀ ) Xề Liu ( - - )
26 - Liu Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
27 - Xang Xang ( XỰ ) Xự Xang ( - - )
29 - Liu Liu ( XỀ ) Liu Liu ( CỘNG )
30 - Liu Liu ( CỘNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
31 - Cổng Líu ( CỔNG ) Xê Xang ( - - )
32 - Cống Xê ( XANG ) Xê Cống ( XÊ )
33 - Liu Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
34 - Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )

THẬP THỦ LIÊN HUỜN : Thập Thú Nhân Gian


Soạn lời : TRẦN NGỌC THẠCH

1 - Phẩm Tuyết : Thú Cầm


1 - ( - - ) Gió ( nhẹ )
2 - Gió ( nhẹ ) trên tầng ( cao )
3 - Ríu ( rít ) tiếng chim ( ca )
4 - Cỏ ( cây ) và lá ( hoa )
5 - Trời xuân ( - - ) mát dịu ( - - )
6 - Ta họp ( bạn ) vui thú ca ( cầm )
7 - ( - - ) Cầm ( ca )
8 - Là một ( - - ) thú thanh ( cao )
9 - ( - - ) Bên ( nhau )
10 - Cùng ( so ) dây nắn ( phím )
11 - Hán ( Dương ) bến xưa êm ( đềm )
12 - Bá-Nha ( - - ) gặp Chung -Tử ( Kỳ )
13 - Cùng ( kết ) bạn tâm ( giao )
14 - Trong ( muôn ) ngàn âm ( điệu )
15 - Cung bỏng ( - - ) cung trầm ( - - )
16 - Tiếng ( nhạc ) và ca ( ngâm )
17 - Tri kỷ ( - - ) tri âm ( - - )
18 - Người ( xưa ) kết bạn tâm ( đồng )
19 - Bây ( giờ ) chúng ta ( - - )
20 - Tiếp nối ( tình ) nghĩa cầm ( ca )
21 - ( - - ) Nước ( non )
22 - Đẹp ( thay ) muôn hình muôn ( vẻ )
23 - Cảnh sắc ( - - ) thiên nhiên ( - - )
24 - Còn âm ( nhạc ) tự ngàn ( xưa )
25 - Mang nặng ( - - ) tâm tư ( - - )
26 - Khi lòng ( - - ) hân hoan ( - - )
27 - Tiếng ( tơ ) như tiếng reo ( vang )
28 - Giữ mùa ( xuân ) muôn hoa nở ( rộ )
29 - Còn mang ( nặng ) tâm sự ( - - )
30 - Cung ( buồn ) ảm đạm ( - - )
31 - Nghe ( như ) muôn mảnh tơ ( lòng )
32 - Vỡ tan ( - - ) theo tiếng tơ ( run )
33 - Tình cảm ( - - ) tràn đầy ( - - )
34 - Bè bạn ( - - ) vui cảnh sum ( vầy )
35 - Lắng ( nghe ) thời gian ( trôi )
36 - Theo ( tiếng ) phách song ( loan )
37 - Âm ( điệu ) dâng tràn ( - - )
38 - Bao ( tình ) cảm chứa ( chan )
39 - ( - - ) Bên ( ngoài )
40 - Vất vả ( - - ) cuộc nhân ( sinh )
41 - Tay ( tráng ) rồi cũng tráng ( tay )
42 - Sang giàu ( - - ) mặc ai ( - - )
43 - Đời ( ta ) trong âm ( nhạc )
44 - Thanh tao ( - - ) ngày tháng tiêu ( dao )
45 - Quên những ( lúc ) gian lao ( - - )
46 - Với âm ( thanh ) và bè ( bạn )
47 - Trong cảnh ( - - ) thanh nhàn ( - - )
48 - Vòng danh ( lợi ) ta chẳng ( màng )

2 - Nguyên Tiêu : Thú Kỳ


1 - Sớm ( nắng ) chiều mưa ( - - )
2 - Ngày ( nóng ) hay đêm ( lạnh )
3 - Chẳng ( qua ) thời tiết ( - - )
4 - Bên bàn ( cờ ) ta chẳng ( thiết )
5 - ( - - ) Nhìn ( xem )
6 - Thế gian ( - - ) nào khác ( chi )
7 - Bon chen ( - - ) danh lợi ( - - )
8 - Thế sự ( - - ) cũng như bàn ( cờ )
9 - Cũng miệt ( mài ) đấu tranh ( - - )
10 - Đấu tranh ( - - ) để sinh ( tồn )
11 - Bên nhau ( nhìn ) cuộc cờ ( - - )
12 - Thanh ( nhàn ) một buổi tiêu ( dao )
13 - Kẻ truớc ( - - ) người sau ( - - )
14 - Ta ( đua ) tài đấu ( trí )
15 - Đôi ( xe ) và đôi ( ngựa )
16 - Sĩ tượng ( - - ) và cặp ( pháo )
17 - Thế công ( - - ) thế thủ ( - - )
18 - Nhằm ( đạt ) thế thượng ( phong )
19 - Thí ( chốt ) phá thí xe ( - - )
20 - Dụng mưu ( - - ) chống mưu ( - - )
21 - Nhìn bên ( ngoài ) thảnh thơi ( - - )
22 - Nhưng khi ( vào ) cuộc chơi ( - - )
23 - Lòng nặng ( - - ) mưu toan ( - - )
24 - Thoát cảnh ( ngoài ) thế gian ( - - )
25 - Ta đến ( chốn ) Bồng Lai ( - - )
26 - Nhìn Bắc ( Nam ) nhị Tiên ( - - )
27 - Quân hết ( - - ) tướng chết ( - - )
28 - Rời ( chốn ) non Tiên ( - - )
29 - Bước chân ( - - ) về cõi ( tục )
30 - Rộn ràng ( - - ) người ngựa ( - - )
31 - Đâu tướng ( - - ) đâu xe ( - - )
32 - Chỉ ( thấy ) toàn sĩ ( tượng )

3 - Hồ Quảng :Thú Thi


1 - ( - - ) ( Cảnh )
2 - Vắng vẻ ( - - ) chốn non ( xa )
3 - ( - - ) Bóng ( trăng )
4 - Nửa ( khuya ) huyền dịu mơ ( màng )
5 - Cảnh ( chiều ) êm đềm ( - -)
7 - Lai ( láng ) thú làm ( thơ )
8 - Bên ( ly ) rượu cay ( nồng )
9 - Hay ( bên ) một chung ( trà )
10 - Ta ( đếm ) thời gian ( qua )
11 - Canh tàn ( - - ) ngơ ngẩn ( - - )
12 - Tóc ( ta ) rụng bơ ( phờ )

4 - Liên Hườn : Thú Họa


1 - ( - -) Mơ ( màng )
2 - Một ( hình ) dáng yêu ( kiều )
3 - ( - -) Lần ( tay )
4 - Điểm ( tô ) tranh Tố ( Nữ )
5 - Tranh ( kia ) như đùa ( cợt )
6 - Tình ( si ) chàng họa ( sĩ )
7 - ( - - ) Em ( đềm )
8 - Lá ( vàng ) rụng bên ( thềm )
9 - ( - - ) Ngoài ( kia)
10 - Xa ( xa ) chiều nghiêng ( nắng )
11 - Vàng ( phai ) pha sắc ( lục )
12 - Khói ( lên ) vầng mây ( xám )
13 - ( - - ) Lá ( rụng )
14 - Đong ( đưa ) theo ngọn ( gió )
15 - Nhẹ ( nhàng ) bay lượn ( - -)
16 - Dìu ( dặt ) buổi hoàng ( hôn )
17 - ( - - ) Thời ( gian )
18 - Ngừng ( trôi) trong khoảnh ( khắc )
19 - Em ( đềm) tỉnh vật ( - -)
20 - Càng ( ngắm ) càng suy ( tư )
21 - Trời ( xuân ) nhởn nhơ ( - -)
22 - Thu ( buồn ) xác xơ ( - - )
23 - Hạ ( trắng ) cũng bơ ( vơ )
24 - Mùa ( đông ) với đợi ( chờ )
25 - Cũng ( nhờ ) tay người ( - - )
26 - Vẽ ( nên ) muôn cảnh ( đời )
27 - Sắc ( màu ) hài hòa ( - - )
28 - Cảnh ( đời ) vẫn còn ( hoài )
29 - Tơ ( lòng ) rung ( động )
30 - Say ( sưa ) với gió ( trăng )
31 - Việc đời ( chẳng ) băn khoăn ( - - )
32 - Mặc bao ( lời ) dối gian ( - - )
33 - Giá ( vẽ ) và bút ( lông )
34 - Ta ( vui ) với cảm ( hoài )
35 - Ta ( vẽ ) ta nhìn ( - - )
36 - Chìm ( trong ) lảng quên ( đời )
37 - Nhưng ( không ) gì bằng ( - - )
38 - Soi ( gương ) ta tự ( họa )
39 - Mỗi ( ngày ) ta nhìn lại ( ta )
40 - Để ( ta ) hiểu thêm ( ta )

5 - Bình Nguyên : Thú Rượu


1 - ( - - ) Cạn ( ly )
2 - Lắng ( nghe ) men nồng ( cháy )
3 - Rượu ( ngon ) và bè ( bạn )
4 - Tiếng ( nhạc ) và lời ( ca )
5 - ( - - ) Lời ( ca )
6 - Tha thiết ( - - ) bên ly rượu ( nồng )
7 - Êm ( đềm ) một khúc Nam ( Xuân )
8 - Nửa ( tỉnh ) nửa say ( - - )
9 - Say ( tỉnh ) tâm hồn ngất ( ngây )
10 - Ngày ( xưa) ông Khuất ( Nguyên )
11 - Sống ( giữa ) cuộc đời ngửa ( nghiêng )
12 - Người ( say ) còn ông ( tỉnh )
13 - Ông càng ( tỉnh ) càng buồn ( - - )
14 - Bỏ đi ( dạo ) sông hồ ( - - )
15 - Nên ( ông ) thành người xa ( lạ )
16 - Với cuộc ( đời ) đổi trắng thay ( đen )
17 - ( Còn ) ta ( - - )
18 - Say tỉnh ( - - ) với bạn ( bè )
19 - Việc ( đời) gát bỏ ngoài ( tai )
20 - Đời say (ta) cũng say ( - - )
21 - Đời tỉnh ( - - ) ta cũng tỉnh ( ngay )
22 - Ta ( không ) thích làm Khuất ( Nguyên )
23 - Vì đã ( có ) bạn bè quanh ( ta )
24 - Những ( tình ) cảm thiết ( tha )
25 - Bạn bè ( và ) rượu ngon ( - - )
26 - Rượu ( ngon ) không có bạn ( hiền )
27 - Không mua không ( phải ) không tiền ( - - )
28 - Bình ( Nguyên ) một khúc êm ( đềm )
29 - Ta ( tỏ ) nỗi niềm ( - - )
30 - Bên ly ( rượu ) vơi đầy ( - - )
31 - Rót ( đầy ) rồi lại ( vơi )
32 - Men nồng ( - - ) đã mềm ( môi )
33 - Ôi cuộc ( đời ) quanh ta ( - - )
34 - Kiếp người ( đầy ) phong ba ( - - )
35 - Nên rượu ( ngon ) và bạn ( hiền )
36 - Giúp quên ( đời ) trong phút đảo ( điên )
37 - Chí lớn ( nào ) còn giữ trong ( tay )
38 - Rượu giúp ( ta ) lảng khuây ( - - )
39 - Một thoáng ( quên ) ưu tư phiền ( muộn )
40 - Ngoảnh lại ( - - ) trăng đã xế ( tà )
41 - ( - - ) Giờ ( đây )
42 - Chí lớn ( - - ) trong thiên ( hạ )
43 - Tuy không đầy ( - - ) bầu rượu ( - - )
44 - Nhưng cũng ( đầy ) men đắng suy ( tư )

6 - Tây Mai : Thú Trà


1 - ( - - ) Nhẹ ( tay )
2 - Rót ( chung ) trà thơm ( ngát )
3 - Bên ( ngoài ) trời lộng gió ( cao )
4 - Gió ( hát ) khúc xuân ( ca )
5 - Ngước ( lên ) trời rộng bao ( la )
6 - Ngoảnh ( trông ) trần gian nhỏ ( hẹp )
7 - Chật ( chội ) kiếp phù ( du )
8 - Đành ( phải ) bó gối ngâm ( thơ )
9 - Bạn hữu ( - - ) giờ cách ( xa )
10 - Người ( yêu ) còn ngoảnh ( mặt )
11 - Ta ( ngồi ) cô độc ( - - )
12 - Mượn chung ( trà ) suy tư ( - - )
13 - Cay ( đắng ) đầy lòng ( ta )
14 - Trời ( xuân ) còn chút giá ( băng )
15 - Một ( chén ) trà ngon ( - - )
16 - Sưởi ( ấm ) lòng cô ( đơn )
17 - Cuộc ( sống ) bon chen ( - - )
18 - Toan ( tính ) và dối ( gian )
19 - Thôi ( thôi ) kiếp phong ( trần )
20 - Trả ( về ) phong trần ( - - )
21 - Bây ( giờ ) tay trắng ( tay )
22 - Tay trắng ( - - ) nhưng ta ( còn )
23 - Hương ( trà ) đậm đà ( - - )

7 - Kim Tiền : Thú Bè Bạn


1 - Trăng ( thanh ) gió cao ( - - )
2 - Bạn ( bè ) sum hiệp ( - -)
3 - Trăm ( năm ) nhân thế ( - - )
4 - Nhìn quanh ( - - ) có bao ( người )
5 - Họp ( bạn ) cùng ta ( - - )
6 - Thưởng thức ( - - ) chén trà tâm ( giao )
7 - Với hương ( vị ) thơm ngát thanh ( cao )
8 - Lưu , Quan , ( Trương ) ngày xưa ( - - )
9 - Tình ( nặng ) nghĩa sâu ( - - )
10 - Dù ( không ) đồng sanh ( - - )
11 - Thề ( cùng ) đồng tử ( - - )
12 - Giữa vườn ( đào ) kết giao ( - - )
13 - Chốn phong ( trần ) vui buồn có ( nhau )
14 - ( - - ) Giờ ( đây )
15 - Chẳng phải ( - - ) nơi vườn ( đào )
16 - Bên chén ( - - ) trà thơm ( ngon )
17 - Anh em ( - - ) tình vẫn thiết ( tha )
18 - Không thề ( - - ) tử sanh ( - - )
19 - Mà tình ( nghĩa ) chẳng kém ( xưa )
20 - Cũng vui ( thú ) hàn huyên ( - - )
21 - Dù tuổi ( tác ) có khác ( nhau )
22 - Bạn vong ( niên ) cũng vẫn đậm ( đà )
23 - Tình ( nồng ) chan hòa ( - - )
24 - Trên đường ( đời ) những lúc vắng ( xa )
25 - Ta vẫn ( - - ) mơ một ( ngày )
26 - Một ( giờ ) sum vầy ( - - )

8 - Xuân Phong : Thú Yêu Đương


1 - Tình ( nầy ) trao trọn ( - - )
2 - Đời ta ( không ) phiền muộn ( - - )
3 - Lòng ta ( - - ) tình thiết ( tha )
4 - Thủy ( chung ) sâu đậm ( - - )
5 - Kết ( nguyền ) cùng lửa ( hương )
6 - Thiên ( Đường ) vô tận ( - - )
7 - Nhìn dương ( trần ) nhiều lận ( đận )
8 - Ta ( cười ) cho nhân ( thế )
9 - Không biết ( gì ) yêu đương ( - - )
10 - Chỉ lo ( - - ) bán buôn kiếp ( người )

9 - Long Hổ : Thú Đợi Chờ


1 - Xuân ( qua ) hè lại ( - - )
2 - Thu ( muộn ) đông lê ( thê )
3 - Hoa ( mai ) khoe vàng ( tươi )
4 - Phượng ( vĩ ) khoe đỏ ( thắm )
5 - Thu hát ( - - ) khúc lá ( rơi )
6 - Cùng với ( - - ) gió đông ( - - )
7 - Ta ( ca ) khúc chờ ( mong )

10 - Tẩu Mã : Thú Cô Đơn


1 - Kìa đàn ( chim ) bay lượn ( - - )
2 - Cặp ( kè ) đôi bạn ( - - )
3 - Đâu ( được ) bằng ta ( - - )
4 - Tận hưởng ( - - ) thú cô ( đơn )
5 - Kìa hoa ( kia ) nở rộ ( - - )
6 - Từng ( đàn ) bướm lượn ( - - )
7 - Đâu ( được ) bằng ta ( - - )
8 - Cô đơn ( thật ) đậm đà ( - - )
9 - Năm ( canh ) ngồi mơ ( mộng )
10 - Trăng ( muộn ) và sao ( thưa )
11 - Kết bạn ( - - ) tâm ( đồng )
12 - Gió mây ( - - ) còn có ( đôi )
13 - Gió thổi ( - - ) mây trôi ( - - )
14 - Cõi dương ( trần ) bao la ( - - )
15 - Lạnh lùng ( một ) mình ta ( - - )
16 - Ngồi đếm ( - - ) sao rơi ( - - )
17 - Sao rơi ( - - ) thấp thoáng ( - - )
18 - Sương ( rơi ) thấm ướt ( - - )
19 - Cúi ( mặt ) suy tư ( - - )
20 - Ngao ngán ( - - ) một kiếp ( người )
21 - Kiếp người ( - - ) bao năm ( - - )
22 - Lạc ( thú ) cõi nhân ( gian )
23 - Không gì ( bằng ) cô đơn ( - - )
24 - Buồn ( vui ) một mình ( ta )
25 - Ngọt bùi ( - - ) sót xa ( - - )
26 - Gặm ( nhấm ) thú đau ( thương )
27 - Rã rời ( - - ) tâm tư ( - - )
28 - Ôm một ( niềm ) cô đơn ( - - )
29 - Cô đơn ( nầy ) ta giữ ( trọn )
30 - Giữ trọn ( - - ) suốt một ( đời )
31 - Ta khóc ( - - ) ta cười ( - - )
32 - Khóc cười ( - - ) ta với ( ta )
33 - Cuối ( đời ) bôn ba ( - - )
34 - Vẫn hưởng ( - - ) thú cô ( đơn )

G - CỮU NHĨ

HỘI NGUƠN TIÊU


( 32 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Xang Xảng ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
2 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
3 - ( - - ) Liu ( XÀNG )
Xàng Xàng ( - - ) Xàng Liu ( CỘNG )
4 - Liu Cộng ( - - ) Xê Xàng ( - - )
Xàng Xàng ( LIU ) Liu Xàng ( - - )
5 - Liu Liu ( XÀNG ) Liu Cộng ( LIU )
Liu Liu ( - - ) Cộng Liu ( U )
6 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xê Xang ( HÒ ) Xáng Cộng Liu ( U )
7 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
8 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Cống ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Líu Cộng Xê ( XANG )
9 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
10 - Xang Xể ( - - ) Xê Xang ( - - )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê Xang ( XỰ )
11 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Xang Xảng ( - - ) Xảng Xang ( HÒ )
12 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )

Lớp II :
13 - ( - - ) ( - - )
( - - ) Xê ( XANG )
14 - Xang Xê ( Cống ) Xê Xang ( - - )
Xang Xê ( Cống ) Líu Cống Xê ( XANG )
15 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê Xể ( - - ) Cống Xê ( XANG )
16 - Xang Xể ( - - ) Xê Xang ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
17 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
18 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
19 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
20 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng Xê ( XANG )
21 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
22 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
23 - Xang Xê ( - - ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
24 - Tồn Xự ( - - ) Xang Xê ( - - )
Xang Xê ( Cống ) Líu Cống Xê ( XANG )

Lớp III :
25 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
26 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Xế Xáng ( U )
27 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
28 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( U )
29 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
30 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Xế Xáng ( U )
31 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
32 - Liu Cộng ( - - ) Xê Xàng ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Liu ( - - )

Hội Nguơn Tiêu : Thúy Kiều Hoa Viên Ngộ


Soạn lời : CAO HOÀI SANG

Lớp I :
1 - ( - - ) Từ ( Kim )
Trở lại ( - - ) đến nơi gia ( đàng )
2 - Lối ( cũ ) tưởng khách giai ( nhân )
Lòng xuân ( - - ) thêm ngẩn ( chạnh )
3 - ( - - ) ( Sầu )
Đông thôi ( - - ) càng khó ( gạt )
4 - Nghĩ thêm ( luống ) châu mày ( - - )
Ai khéo ( - - ) trêu bày ( - - )
5 - Giải cấu ( nầy ) biết mai ( sau )
Trăm năm ( - - ) duyên hài có ( nên )
6 - Hồn ( bướm ) trót mấy ( canh )
Lẫn bụi ( - - ) hồng đêm ( thanh )
7 - Nhìn tim ( lụn ) dầu hao ( - - )
Tỉnh mê ( - - ) kề bên ( triện )
8 - Lam ( kiều ) chốn cũ ( - - )
Nào thấy ( - - ) Liễu Chương ( Đài )
9 - ( - - ) Nhìn ( qua )
Phong ( - - ) cảnh một ( vùng )
10 - Khe nước ( - - ) trắng ngần ( - - )
Bóng giai ( - - ) nhân vắng ( bặt )
11 - ( - - ) Ngẩn ( ngơ )
Đâu ( - - ) biết chốn ( nào )
12 - Hỏi lối ( - - ) nguồn đào ( - - )
Mượn gió ( chiều ) lên đường tìm ( hoa )

Lớp II :
13 - ( - - ) ( - - )
( - - ) Nhìn ( xem )
14 - Kín cổng ( - - ) cao tường ( - - )
Lòng dạ ( - - ) luống ngổn ( ngang )
15 - ( - - ) ( Nơi )
Gần trông ( - - ) thấy một ( tòa )
16 - Ngô Việt ( - - ) ấy nhà ( - - )
Giang hồ ( - - ) đà vắng ( khách )
17 - ( - - ) Dịp ( may )
Khiến ( - - ) mình lại ( gặp )
18 - Lấy điều ( - - ) du học ( - - )
Thuê nhà ( - - ) toan gặp ( mặt )
19 - ( - - ) Mừng ( thôi )
Ba ( - - ) sanh âu ( hẳn )
20 - Túi đờn ( - - ) cặp sách ( - - )
Đề huề ( - - ) kíp dọn ( sang )
21 - ( - - ) Thấy ( hiên )
Lãm ( - - ) Thúy chữ ( vàng )
22 - Cây đá ( - - ) sẵn sàng ( - - )
Duyên trời ( - - ) dành chi ( đây )
23 - Hiên tây ghé ( mắt ) hoa tường ( - - )
Bặt bóng ( - - ) hồng vào ( ra )
24 - Hai trăng ( đầy ) lân la ( - - )
Mong mỏi ( - - ) khách tiên ( nga )

Lớp III :
25 - ( - - ) Ngẫu ( nhiên )
Phải ( - - ) buổi êm ( trời )
26 - Vẳng tiếng ( - - ) nơi cội đào ( - - )
Bóng hồng ( - - ) dường thướt ( tha)
27 - Chàng kíp xóc ( áo ) bước ra ( - - )
Hơi hương ( - - ) còn thơm ( nực )
28 - Nhìn quanh ( đâu ) thấy dạng ( - - )
Trên nhành ( đào ) kìa kim ( thoa )
29 - ( - - ) Đưa ( tay )
Vói ( - - ) lấy về ( nhà )
30 - Người ấy ( - - ) với báu nầy ( - - )
Có duyên ( - - ) gì chăng ( ai )
31 - ( Nào ) hay bởi kim ( thoa )
Đôi bên ( - - ) nhờ đặng ( gặp )
32 - Cùng nhau ( - - ) thề vàng ( - - )
Phỉ nguyền ( - - ) trước mai ( - - )

BÁT BẢN CHẤN


( 72 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Hò ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
2 - Xang Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
3 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xự Xự ( - - ) Xự Xang ( HÒ )
4 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
5 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xự Xự ( - - ) Xự Xang ( HÒ )
6 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
7 - Xang Xảng ( XÊ ) Xể Xê Xang ( HÒ )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
8 - Xê Xang ( HÒ ) Xang Xự ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Xể ( XÊ )

Lớp II :
9 - ( - - ) Hò ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
10 - Xang Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
11 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xự Xự ( - - ) Xự Xang ( HÒ )
12 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
13 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xự Xự ( - - ) Xự Xang ( HÒ )
14 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
15 - Xang ( XÊ ) Xể Xê La ( XỀ )
La La ( XỀ ) Xứ Phạn La ( HO )
16 - Xang Xê ( - - ) La Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Ú Phạn Lỉu ( LIU )

Lớp III:
17 - ( - - ) Liu ( PHẠN )
Phạn Liu ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
18 - Liu Cộng ( - - ) Cộng Liu ( - - )
Liu Xàng ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
19 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Cổng Líu ( XÊ )
20 - Xang Cống ( - - ) Líu Cống Xê ( XANG )
Xừ Xang ( XÊ ) Líu Xàng Xê ( CỐNG )
21 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
22 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xê Líu ( XỰ )
23 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Xự Xang ( XÊ )
24 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
25 - Là Là ( HÒ ) Là Xự ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Líu Hò ( - - )

Lớp IV :
26 - Tồn ( CỘNG ) Ú Liu ( XỀ )
Cộng Liu ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
27 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
28 - Tồn ( XANG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xê Xang ( - - ) Hò Xự ( XANG )
29 - Xang Xê ( - - ) Xang Xự ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
30 - ( - - ) Xang ( XÊ )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
31 - Tồn ( CỘNG ) Ú Liu ( XỀ )
Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Xàng ( LIU )
32 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )

Lớp V :
33 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
34 - Xề Phạn Liu ( U ) Xáng U Liu ( PHẠN )
Phạn Liu ( U ) Xáng U Liu ( XỀ )
35 - ( - - ) Tồn ( XỀ )
Xề ( - - ) Cộng Liu ( XỀ )
36 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
37 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Tồn Liu ( - - )
38 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
39 - Xề Phạn Liu ( U ) Xáng U Liu ( PHẠN )
Phạn Liu ( U ) Xáng U Liu ( XỀ )
40 - ( - - ) Tồn ( XỀ )
Xề ( - - ) Cộng Liu ( XỀ )
41 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
42 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Tồn Liu ( - - )

Lớp VI :
43 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XỀ )
Ú Liu ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( CỘNG )
44 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xàng Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
45 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Xê Xang ( HÒ )
46 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
47 - Xang ( XÊ ) Xang Hò ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
48 - Tồn Xự ( - - ) Xang Xê ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
49 - Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
Xề Cộng ( LIU ) Lỉu Liu Cộng ( XỀ )
50 - Xề Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Tồn ( LIU )
51 - Tồn Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Cộng Liu ( XỀ ) Tồn Liu ( - - )
52 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XỀ )
Ú Liu ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( CỘNG )
53 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Cộng ( - - )
Xàng Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )

LớpVII :
54 - Xế Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
55 - Xế Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
56 - Tồn ( - - ) Xự ( - - )
Xáng Xáng ( - - ) Tồn Ú Xáng ( LIU )
57 - Liu Liu ( TỒN ) Xang ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
58 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Tang ( - - ) Tồn Xang ( XÊ )
59 - ( - - ) Xang ( XÊ )
Xang ( XỂ ) Xể Xê ( XANG )
60 - Xế Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )
61 - ( XẾ ) Xể Xế ( LIU )
Ú Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
62 - Tồn ( XANG ) Cống Líu ( XÊ )
Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
63 - Xế Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
64 - Xáng Xáng ( - - ) Tồn Liu ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Lớp VIII
65 - Liu Liu ( XÁNG ) Lỉu Liu ( XÀNG)
Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
66 - ( LIU ) Xáng Xáng ( XÀNG )
Liu Liu ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
67 - Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( CỘNG )
Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
68 - Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
69 - Liu ( PHẠN ) Lỉu Liu ( PHẠN )
Liu ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
70 - ( LIU ) Xáng Xáng ( XÀNG )
Liu Liu ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
71 - Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( CỘNG )
Liu Liu ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
72 - Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
Lỉu Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )

Bát Bản Chấn : Thúy Kiều Tống Trọng Qui Tang


Soạn lời : CAO HOÀI SANG

Lớp I :
1 - ( - - ) ( Đôi )
Lứa ( - - ) đôi phỉ ( nguyện )
2 - Duyên trời ( - - ) sắp đặt ( - - )
Vàng đá ( - - ) hẹn non ( sông )
3 - ( - - ) ( Trọng )
Trân ( - - ) trọng mấy ( lời )
4 - Dầu vật ( đổi ) sao dời ( - - )
Thề nguyền ( - - ) nào lảng ( xao )
5 - ( - - ) ( Trao )
Khăn quạt ( - - ) đôi xuyến ( vàng )
6 - Nầy của ( tin ) đôi đàng ( - - )
Một lời ( - - ) gìn thủy ( chung )
7 - Đêm xuân ( - - ) đượm hương ( nồng )
Chốn thơ ( - - ) phòng sánh ( vai )
8 - ( - - ) Mặt ( - - )
Nhìn mặt ( - - ) càng thêm ( tươi )

Lớp II :
9 - ( - - ) Thiềm ( cung )
Bóng ( - - ) soi tỏ ( rạng )
10 - Chén quỳnh ( - - ) vơi cạn ( - - )
Nầy phỉ ( - - ) lúc đêm ( xuân )
11 - ( - - ) ( Họa )
Phát ( - - ) họa vừa ( rồi )
12 - Lựa vận ( - - ) thi đề ( - - )
So tài ( - - ) lành đôi ( bên )
13 - ( - - ) ( Nhặt )
Khoan ( - - ) nhặt tiếng ( cầm )
14 - To nhỏ ( giọng ) phù trầm ( - - )
Rối ruột ( - - ) tằm chàng ( Kim )
15 - ( Ngơ ) ngẩn ( nhìn )
Càng ( - - ) say huê ( dung )
16 - Trong giá ( - - ) trắng ngần ( - - )
Phải cung ( - - ) thiềm đây ( chăng )

Lớp III :
17 - ( - - ) ( Xuân )
Đêm ( - - ) xuân đương ( nồng )
18 - Lòng ( - - ) bâng khuâng ( - - )
Đồng tâm ( - - ) nguyền ghi ( tạc )
19 - Non thề ( - - ) cùng biển ( hẹn )
Mấy ( - - ) tiếng tất ( giao )
20 - Dầu ( vật ) đổi sao ( dời )
Tang thương ( - - ) gìn chẳng ( đổi )
21 - Canh gà ( - - ) nghe đã ( lụn )
Nhìn nhau ( - - ) khó chia ( tay )
22 - ( - - ) Tin ( đâu )
Bên ( - - ) tai gọi ( vào )
23 - (Kiều ) vội ( - - )
Vả ( - - ) trở buồng ( thêu )
24 - ( - - ) Nầy ( thơ )
Kim ( - - ) Sanh tiếp ( đặng )
25 - Gia đồng ( mới ) đem sang ( - - )
Thúc phụ ( - - ) từ đường ( - - )

Lớp IV :
26 - Nên ( - - ) lịnh xuân ( đường )
Dạy trở ( - - ) lại Liêu ( Dương )
27 - Đất khách ( - - ) dặm ngàn ( - - )
Sanh kíp ( về ) hộ tang ( - - )
28 - Chàng nghe ( - - ) nỗi kinh ( hoàng )
Băng mình ( - - ) vào đài ( trang )
29 - Đuôi đầu ( - - ) kể nỗi ( - -)
Sự ( - - ) tình trong ( tâm )
30 - ( - - ) Vì ( tang )
Nên ( - - ) mới chia ( tay )
31 - Ngàn ( - - ) dặm đã ( đành )
Chia ( - - ) cách ba ( đông )
32 - Chỉ ( thắm ) buộc lòng ( - - )
Ai ( gở ) cho xong ( - - )

Lớp V :
33 - ( - - ) Tóc ( tơ )
Lời ( - - ) chẳng cạn ( phân )
34 - Cách ( - - ) xa muôn ( dặm )
Há ( - - ) thưa thớt ( lòng )
35 - ( - - ) Để ( lời )
Xin ( - - ) khá gìn ( vàng )
36 - Cho ( - - ) đành lòng ( - - )
Người gốc ( bể ) kẻ ven ( mây )
37 - Ruột ( rối ) bời bời ( - - )
Kiều nghe ( dập ) sầu tây ( - - )
38 - ( - - ) Ông ( Tơ )
Ghét ( - - ) bỏ chi ( nhau )
39 - Chưa ( - - ) vui sum ( hiệp )
Đã ( - - ) chia đôi ( đàng )
40 - ( - - ) Thề ( lòng )
Tháng ( - - ) đợi năm ( chờ )
41 - Trót nguyện ( - - ) một thề ( - - )
Mái tóc ( - - ) dầu đổi ( thay )
42 - Non nước ( - - ) còn dài ( - - )
Còn nhớ ( ngày ) hôm nay ( - - )

Lớp VI :
43 - ( Thương ) thân ( chàng )
Gió mưa ( - - ) ngoài muôn ( dặm )
44 - Mấy lời ( - - ) trân trọng ( - - )
Sầu dập ( - - ) dả lụy ( tràn )
45 - ( - - ) Buộc ( yên )
Quảy ( - - ) gánh vội ( vàng )
46 - Chia xẻ ( - - ) bước đàng ( - - )
Tách dặm ( - - ) ngàn trẫy ( sang )
47 - Phong cảnh ( - - ) quê nhà ( - - )
Cuối trời ( - - ) nhìn nhạn ( thưa )
48 - Chạnh người ( - - ) gió mưa ( - - )
Thêm nặng ( - - ) gánh tương ( tư )
49 - ( Kiều ) ( còn )
Đứng ( - - ) dựa bên ( ngoài )
50 - Như tơ ( - - ) rối lòng ( - - )
Mạch sầu ( - - ) đượm khó ( ngăn )
51 - Tan tiệc ( - - ) đề huề ( - - )
Song đường ( đã ) đến nơi ( - - )
52 - Nhìn xem ( - - ) khắp tư ( bề )
Sai nha ( - - ) cùng bộ ( hạ )
53 - Xông vào ( - - ) đã chật ( - - )
Làm huyên ( - - ) náo một ( nhà )

Lớp VII :
54 - Mộc ( già ) buộc ông ( - - )
Cùng ( - - ) Vương ( Quan )
55 - Sự ( bởi ) đâu ( - - )
Vì ( đứa ) bán tơ ( - - )
56 - Duyên ( - - ) hội ngộ ( - - )
( Nghĩa ) thâm ( tình )
57 - Nặng ( hoằng ) đôi vai ( - - )
Thôi ( phải ) liệu toan ( - - )
58 - ( - - ) Đền ( - - )
Ơn trọn ( - - ) nghĩa dưỡng ( sanh )
59 - ( - - ) Chuộc ( cha )
Kiều ( - - ) phải bán ( thân )
60 - Bạc ( lượng ) ba trăm ( - - )
Thì ( việc ) mới êm ( - - )
61 - Đã ( - - ) đành phụ ( rãy )
Một ( - - ) lời ( thề )
62 - Sanh ( thành ) trước phải ( lo )
Báo ( - - ) đền cho ( xong )
63 - Nỗi ( sự ) tình ( - - )
Hỡi ( - - ) chàng Kim ( Lang )
64 - Thấu ( cùng ) chăng ( - - )
Nơi ( Liêu ) Dương ( - - )

Lớp VIII
65 - Thôi ( thôi ) thiếp cam ( lòng )
Phụ ( - - ) chàng từ ( đây )
66 - Hạt ( mưa ) sá chi phận ( hèn )
Tấc cỏ ( - - ) đền ba ( xuân )
67 - Nông nổi ( nầy ) phải cam ( chịu )
Nhắn gởi ( - - ) cậy băng ( nhân )
68 - Gặp người ( quận ) Lâm Thanh ( - - )
Ay chàng ( - - ) Mã Giám ( Sanh )
69 - ( - - ) Thôi ( thôi )
Phận ( - - ) bèo từ ( đây )
70 - (Vóc ) ngọc mình ( vàng )
Đem ( - - ) vùi bụi ( nhơ )
71 - Lời thề ( - - ) nguyền xin ( cậy )
Thay duyên ( - - ) nợ nơi ( em )
72 - Chị cam ( phận ) nổi trôi ( - - )
Vùi ( xương ) trắng xứ ( người )

Còn tiếp...
Tiếp tập III
-------------

IV - CÁC BÀI NHẠC LỄ

XÀNG XÊ
( 64 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
2 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Liu ( XÊ )
3 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
4 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Ú ( LIU )
5 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cộng Liu ( U ) Liu Cộng Liu ( Ú )
6 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
7 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( XỀ )
Xề Tồn ( - - ) Cộng Ú ( LIU )
8 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( - - ) Cộng Liu ( XỀ )
9 - ( - - ) Là ( XỪ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
10 - Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
11 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
12 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Ú Liu ( CỘNG ) Xề Cộng Liu ( Ú )
13 - Líu ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
14 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
15 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Líu Cống ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
16 - Xự Xang ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
17 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
18 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
19 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Xê ( XANG )
20 - Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
Xế Xáng ( - - ) Cộng Ú ( LIU )

Lớp II :
1 - ( - - ) Tồn ( HÒ )
( Lớp Hò ) Hò Là ( XỰ ) Xê Xang ( HÒ )
22 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cộng Liu ( Ú ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
23 - ( - - ) Tồn ( HÒ )
Hò Là ( XỰ ) Xê Xang ( HÒ )
24 - Hò ( XỰ ) Xang Hò Xự ( XANG )
Hò ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
25 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
26 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
27 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Xê ( XANG )
28 - Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
Xế Xáng ( - - ) Cộng Ú ( LIU )
29 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cộng Liu ( Ú ) Liu Cộng Liu ( Ú )
30 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
31 - Cộng ( - - ) Ủ Liu ( XỀ )
Cộng Ú ( - - ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
32 - Tồn ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
33 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
34 - Tồn Xang ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
35 - Cộng Cộng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
Cộng Ú ( - - ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
36 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )

Lớp III :
37 - ( - - ) Liu Phạn ( XỀ )
( Lớp Xề ) Xề Xề ( - - ) Cộng Lỉu Liu ( XỀ )
38 - Xề Cộng ( - - ) Cộng Xề ( - - )
Xề ( CỘNG ) Lỉu Liu Liu ( XỀ )
39 - ( - - ) Liu Phan ( XỀ )
Xề Xề ( - - ) Cộng Liu Liu ( XỀ )
40 - Xề Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Xế Xáng ( U ) Liu Phạn Xáng ( LIU )
41 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Xề Tồn ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
42 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
43 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( XỀ )
Cộng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
44 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
45 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
46 - Tồn Xang ( - - ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
47 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( XỀ )
Cộng Ú ( - - ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
48 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Là Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )

Lớp IV :
49 - ( - - ) Là ( XỰ )
( Lớp Chót ) Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
50 - Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Là Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
51 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
52 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
53 - Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
54 - Hò Là ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
55 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
56 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
57 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Cống Xê Xang ( XỰ )
58 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
59 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
60 - Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
61 - Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
62 - Hò Là ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
63 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
64 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Cộng Xáng ( LIU )

Xàng Xê : Thúy Kiều Vịnh Tích


Soạn lời : CAO HOÀI SANG 1940
Lớp I : 1 - ( - - ) ( Tài )
Sắc xưa ( - - ) nào ai kịp ( sánh )
2 - Kiều ( Vân ) Bắc Kinh quê ( ngụ )
Vốn con ( nhà ) thi lễ trâm ( anh )
3 - ( - - ) Cửa ( Khổng )
Vương ( - - ) thị nối ( giòng )
4 - Thi ( phú ) cầm kỳ lãu ( thông )
Vóc xuân ( xanh ) mặn nồng cả ( hai )
5 - Thúy ( Vân ) tư dung khác ( vời )
Đúng vừa ( - - ) tuần cặp ( kê )
6 - Khuôn ( trăng ) nét ngài nở ( nang )
Sắc điểm ( tô ) do tay Thợ ( Tạo )
7 - ( Hương ) nồng ( nàn )
Thơ ( - - ) thới cánh ( hoa )
8 - Đài ( gương ) giá trong chói ( rạng )
Xôn xao ( nhìn ) ong bướm vởn ( vơ )
9 - ( - - ) Thúy ( Kiều )
Hơn em ( - - ) đôi đường tài ( sắc )
10 - Cung ( thương ) lãu thông đủ ( bực )
Gió mưa ( sầu ) mấy ngón đêm ( thanh )
11 - ( - - ) Thi ( phú )
Nhả ( - - ) ngọc phún ( châu )
12 - Nét ( vẽ ) thiên tài đã ( nên )
Sắc yêu ( kiều ) có ai ( hơn )
13 - Làn thu ( thủy ) nét xuân ( sơn )
Đóa hoa ( ghen ) thắm tươi phải ( nhường )
14 - Hương ( - - ) đượm nồng phẩm ( giá )
So cung ( Thiềm ) cũng thẹn bóng ( gương )
15 - ( - - ) Một ( đôi )
Nghiêng ( - - ) nước nghiêng ( thành )
16 - Sắc ( tài ) vẹn cả ( hai )
Gác tía ( - - ) ẩn giá ( gương )
17 - Cầm ( họa ) phú thi trau ( dồi )
Bức cao ( tường ) rào bầy chim ( xanh )
18 - Vườn ( Thúy ) hoa đào thắm ( tươi )
Mặc tường ( đông ) bướm ong đi ( về )
19 - ( - - ) Trời ( xanh )
Lắm ( - - ) phần trớ ( trêu )
20 - Tuổi ( xanh ) ghét ghen cho đến ( đều )
Đá ( - - ) nát vàng ( phai )

Lớp II :
21 - ( - - ) Sắc ( nầy )
( Lớp Hò ) Rõ ràng ( - - ) trong ngọc trắng ( ngà )
22 - Làm ( chi ) phải nơi phong ( trần )
Để ( - - ) lụy với ( thân )
23 - ( - - ) Đọa ( đày )
Trong vòng ( - - ) nắng dãi mưa ( dầu )
24 - Hiếu ( tình ) hoằng mảnh ( thân )
Đâu dám ( - - ) tiếc với ( xuân )
25 - Đem tấc ( cỏ ) trả ơn sanh ( thành )
Chứng tất ( lòng ) cùng vừng nguyệt ( soi )
26 - Hạnh ( phúc ) nào đâu dám ( mong )
Chút duyên ( xưa ) kiếp sau xin ( đền )
27 - ( - - ) Nào ( khi )
Buổi Kiều ( - - ) còn ấu ( xuân )
28 - Phong ( hoa ) tiên đoán một ( đời )
Phải số ( - - ) phận trầm ( luân )
29 - Đành ( cam ) lấy thân đoạn ( trường )
Chán chường ( - - ) tàn mảnh ( hoa )
30 - Do ( nơi ) thầy du ( phang )
Tướng sĩ đoán ( xem ) trong số ( mạng )
31 - ( - - ) Thôi ( đành )
Bạc ( - - ) phận từ ( sau )
32 - Ngàn ( vàng ) thân chi ( kể )
Tang thương ( - - ) cam vùi ( dập )
33 - ( - - ) Còn ( chi )
Tấm ( thân ) ngọc tốt vàng ( ròng )
34 - Những ( ước ) tài tử giai ( nhân )
Gió đưa ( duyên ) trăm năm được ( vẹn )
35 - ( Nương ) bóng ( tùng )
Dây ( - - ) các chở ( che )
36 - Thương ( ôi ) chưa vui sum ( hiệp )
Chia đôi ( đường ) nặng gánh tương ( tư )

Lớp III :
37 - ( - - ) Phận ( đành )
( Lớp Xề ) Mưa ( - - ) Sở mây ( Tần )
38 - Biết bao ( - - ) nhiêu lần ( - - )
Còn ( chi ) trong giá trắng ( ngần )
39 - ( - - ) (Nào)
Khi ( - - ) phong gấm rũ ( là )
40 - Nầy lúc ( bóng ) chiều tà ( - - )
Lá gió ( - - ) lại qua ( đưa )
41 - Thanh ( lâu ) trải qua mấy ( lượt )
Thanh y ( - - ) chịu đôi ( phen )
42 - Vắng ( tin ) người Liêu ( Dương )
Há biết ( đâu ) duyên em trót ( đặng )
43 - ( - - ) Nối ( lời )
Thề nguyền ( - - ) trả nghĩa cho ( ai )
44 - Năm ( canh ) ngổn ngang trăm ( mối )
Giọt tuôn ( - - ) rơi đòi ( đoạn )
45 - ( - - ) Mười lăm ( năm )
Biết ( - - ) bao nhiêu ( tình )
46 - Nào ( lúc ) Phật các náu ( nương )
Những trông ( mong ) mượn hơi kinh ( kệ )
47 - ( - - ) Bụi ( hồng )
Giũ sạch ( - - ) nợ trần ( ai )
48 - Hoài ( công ) muối dưa khổ ( hạnh )
Số hoa ( đào ) mở buộc theo ( tay )

Lớp IV :
49 - ( - - ) Tiền ( Đường )
( Lớp Chót ) Liều thân ( - - ) trả rồi nợ ( thế )
50 - Lời ( xưa ) Đạm Tiên đã ( dặn )
Nơi hẹn ( hò ) căn quả đều ( xong )
51 - ( - - ) Há ( tiếc )
Chút ( - - ) mảnh hương ( thừa )
52 - Nào ( hay ) nợ tình chưa ( dứt )
Nguyệt vừa ( - - ) tròn gương ( xưa )
53 - Giòng ( nước ) rửa thân ( nhơ )
Nối tơ ( duyên ) Kim Lang nặng ( lời )
54 - Xuân huyên ( - - ) vầy một ( cửa )
Hai em ( cùng ) gặp bước hiển ( vinh )
55 - ( - - ) Trướng ( liễu )
Trỗi ( - - ) tiếng tơ ( đồng )
56 - Hoa ( cũ ) phỉ vầy bướm ( xưa )
Trống tàn ( canh ) mười phân chung ( tình )
57 - ( - - ) Cho ( hay )
Có ( thân ) nơi cõi dinh ( hoàn )
58 - Gian truân ( - - ) dầu gặp ( lúc )
Thanh cao ( tròn ) mới được thanh ( cao )
59 - ( - - ) Luân ( chuyển )
Thế ( - - ) cuộc tang ( thương )
60 - Muôn ( - - ) sự đời rủi ( may )
Nhơn ( định ) nào thắng ( thiên )
61 - Sắc ( tài ) ấy mà ( chi )
Chữ mạng ( kia ) khắt khe lắm ( phần )
62 - Tai mưa ( - - ) cùng họa ( gió )
Lụy tài ( tình ) thiên cổ xiết ( bao )
63 - ( - - ) Cho ( hay )
Trần kiếp ( - - ) nặng nghiệp má ( đào )
64 - Hương ( sắc ) gồm vào mảnh ( thân )
Để treo ( gương ) lưu cùng thế ( gian )

NGŨ ĐỐI THƯỢNG


( 61 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Liu Xề ( - - ) Cộng Tồn ( LIU )
2 - Xế Xáng ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
Ú Liu ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
3 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang Tồn ( LIU )
4 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng Xáng ( Ú )
Ú Liu ( CỘNG) Liu Ú Xáng ( LIU )
5 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( Ú )
Ủ Ú ( Ú ) Tồn Ú ( - - )
6 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
7 - ( - - ) Là ( XỰ )
Xang ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
8 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
9 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
10 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
11 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang Tồn ( LIU )
12 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng Xáng ( Ú )
Ú Liu ( CỘNG) Liu Ú Xáng ( LIU )
13 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG) Líu Xự Xang ( CỐNG )
14 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( XỀ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
15 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
16 - Tồn Tang ( TỊCH) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Phạn Xáng ( LIU )

Lớp II :
17 - Ú Liu ( CỘNG ) Lỉu Liu ( XỀ )
Cộng ( - - ) Xề Cộng Tồn ( LIU )
18 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
19 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Xang Tồn ( LIU )
20 - Tồn ( XÁNG ) Xế Xáng Xáng ( Ú )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú Xáng ( LIU )
21 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Líu Líu ( CỐNG ) Líu Xự Xang ( CỐNG )
22 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
23 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
24 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )

Lớp III :
25 - ( - - ) Là ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
26 - Xang Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xang Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
27 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
28 - Ú Liu ( CỘNG ) Xề Cộng Liu ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Phạn Xáng ( LIU )
29 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG) Líu Xự Xang ( CỐNG )
30 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( XỀ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
31 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Liu Lỉu ( LIU ) Liu Cộng Liu ( XỀ )
32 - Tồn Tang ( TỊCH) Tồn Ú ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu áng ( Ú )

Lớp IV :
33 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( Ú )
34 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Phạn Xáng ( LIU )
35 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( CỘNG ) Cộng Liu ( Ú )
36 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
37 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( CỘNG ) Cộng Liu ( Ú )
38 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Phạn Xáng ( LIU )
39 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
40 - Ú Liu ( XỀ ) Xàng Xề Cộng ( LIU )
Liu Lỉu ( LIU ) Liu Cộng Liu ( XỀ )
41 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xê Líu ( XỰ )
42 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Xể Xê ( XANG ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
43 - ( - - ) Là ( XỰ )
Xang Xê ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
44 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Xang Cống Líu ( XÊ )
45 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
46 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
47 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( Ú )
48 - Tồn Xáng ( - - ) Xáng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )

Lớp V :
49 - ( - - ) Là ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
50 - Xang Xê ( - - ) Líu Xự ( - - )
Xàng Liu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
51 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
52 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( Ú )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Phạn Xáng ( LIU )
53 - Tồn ( Ú ) Ủ Ú Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Líu Xự Xang ( CỐNG )
54 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Liu Lỉu ( LIU ) Liu Cộng Liu ( XỀ )
55 - ( - - ) Tồn ( CỐNG )
Líu ( - - ) Cống Xê ( XANG )
56 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
57 - ( - - ) Là ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
58 - Tồn ( CỐNG ) Ú Líu ( XÊ )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
59 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Xề Cộng ( LIU )
60 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề Ú ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( Ú )
61 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Cộng Xáng ( LIU )

Ngũ Đối Thượng : Kiều Du Thanh Minh


Soạn lời : CAO HOÀI SANG1940
Lớp I :
1 - Cùng ( nhau ) du Thanh Minh ( hội )
Vương Quan ( - - ) cùng chị ( em )
2 - Nhìn ( tiết ) rỡ vẻ xuân ( quang )
Một bầu ( - - ) trời cảnh ( xinh )
3 - ( - - ) Vàng ( rơi )
Hương ( - - ) đốt dặm ( đường )
4 - Tài ( tử ) lẫn khách giai ( nhân )
Ngựa xe ( chật ) một đoàn đạp ( thanh )
5 - Chào ( khách ) hớn hở cỏ ( hoa )
Dặm ( - - ) đường xa ( - - )
6 - Lơ ( thơ ) tơ liễu buông ( mành )
Líu lo ( - - ) kìa hơi ( oanh )
7 - ( - - ) Bụi ( hồng )
Ong bướm ( - - ) lả lướt vẩn ( vơ )
8 - ( - - ) Ngàn ( hoa )
Khoe duyên ( - - ) đua nở khắp ( nơi )
9 - Sắc ( liễu ) lẫn xanh da ( trời )
Khách du ( nhàn ) mặc tình ngắm ( xem )
10 - Nhạc ( suối ) bên đàng uốn ( quanh )
Tiếng đờn ( ve ) lẫn chen như ( hòa )
11 - ( - - ) Kiều ( Vân )
Ngắm xem ( - - ) biết bao phỉ ( lòng )
12 - Dừng ( bước ) chẫm rãi thưởng ( xuân )
Cảnh xinh ( đẹp ) người lại ( thanh )
13 - Thiều ( quang ) xuân chín ( chục )
Sáu mươi ( - - ) ngày thấm ( thoát )
14 - Ngày ( xuân ) nay đương ( còn )
Tấc vàng ( - - ) tua yêu ( chuộng )
15 - ( - - ) Đời ( hoa )
Nghĩ thôi ( - - ) có mấy lăm ( ngày )
16 - Vướng ( nhiều ) tang thương ( - - )
Thấm thoắt ( - - ) cảnh xuân ( qua )

Lớp II :
17 - Đương nghĩ ( nghị ) ác ( vàng )
Sao đà ( - - ) vội xế ( chinh )
18 - Xao ( xác ) bước người trở ( chơn )
Bóng thiều ( đưa ) hơi âm nặng ( nề )
19 - ( - - ) Kiều ( nhi )
Ngẩn ngơ ( - - ) khó ở lỡ ( về )
20 - Nhìn ( khách ) vó ký thẳng ( xông )
Bước trở ( lại ) Kiều càng bâng ( khuâng )
21 - Ngày ( xuân ) sao quá ( vắn )
Non tà ( - - ) vừng ác ( lặn)
22 - ( - - ) Nhìn ( xem )
Cỏ cây bảng lảng ( - - ) pha lẫn ( màu )
23 - ( - - ) Trở ( gót )
Tua kíp ( - - ) mau ra ( về )
24 - Vừng ( ác ) đà lẫn ( chen )
Vương ( Quan ) vội khuyên hai ( chị )

Lớp III :
25 - ( - - ) Dặm đường ( về )
Nhìn còn ( - - ) nhiều xa ( xôi )
26 - Bóng ( - - ) dương tà ( - - )
Ta chớ ( - - ) khá trễ ( chơn )
27 - ( Mới ) dăng ( tay )
Đề huề ( - - ) chị cùng ( em )
28 - ( Dựa) tiểu ( khê )
Thấy có ( - - ) giòng nước ( quanh )
29 - ( Cảnh ) phong ( quang )
Xinh ( - - ) đẹp một ( bầu )
30 - ( Khỏi ) nhịp ( cầu )
Bên đường ( - - ) kìa nấm ( mộ )
31 - ( - - ) Vàng ( xanh )
Cỏ ( tranh ) đoanh bốn ( bề )
32 - Hương khói ( nhìn ) vắng tanh ( - - )
Kiều muốn ( - - ) tường mối ( manh )

Lớp IV :
33 - ( - - ) Vương ( Quan )
Ứng đáp ( - - ) dẫn tích ( xưa )
34 - Mộ của ( người ) ca nhi ( - - )
Danh tánh ( - - ) thiệt Đạm ( Tiên )
35 - ( - - ) Xa ( gần )
Sắc tài ( - - ) nàng nổi ( danh )
36 - Thiếu gì ( - - ) yến anh ( - - )
Hoa khôi ( - - ) dành có ( một )
37 - ( - - ) Nửa ( chừng )
Bỗng dứt ( - - ) người tài ( hoa )
38 - Một ( đời ) mỏng manh ( - - )
Thoạt gãy ( - - ) nhánh thiên ( hương )
39 - ( - - ) Người ( xa )
Khách du ( - - ) mến danh toan ( gặp )
40 - ( Chàng ) vừa đến ( nơi )
Mới hay ( - - ) trâm gãy bình ( tan )
41 - ( - - ) Vô ( duyên )
Phận ta ( - - ) thôi đã ( đành )
42 - Đành ( dành ) duyên sau ( - - )
Xe châu ( - - ) cùng nếp ( tử )
43 - ( - - ) Liền ( khi )
Mới sắm ( - - ) sanh lễ ( vật )
44 - Đem an ( táng ) nơi đây ( - - )
Ấy là ( mộ ) người hồng ( nhan )
45 - Trải ( đã ) mấy thu ( đông )
Nên điêu ( tàn ) cùng thê ( lương )
46 - Hoa ( cỏ ) mặc dầu nắng ( mưa )
Khách làng ( chơi ) mấy ai đoái ( nhìn )
47 - ( - - ) Kiều ( nghe )
Chua xót ( - - ) động mối thương ( tâm )
48 - Giọt hồng ( - - ) khó ngăn ( - - )
Nghĩ nỗi ( niềm ) thôi xốn ( xang )

Lớp V :
49 - ( - - ) Má ( hồng )
Bạc ( phần ) là xưa ( nay )
50 - Sao nỡ ( - - ) phụ phàng ( - - )
Chi bấy ( - - ) hỡi Hóa ( Công )
51 - ( - - ) Tay rút ( trâm )
Cổ thọ ( - - ) đề bốn ( câu )
52 - ( Ấy ) gọi ( chút )
Giữa ( - - ) đường gặp ( nhau )
53 - ( Đau ) đớn ( chung )
Cho ( - - ) phận đàn ( bà )
54 - ( Tạm ) nén ( hương )
Xin ai ( - - ) chứng chiếu ( lòng )
55 - ( - - ) Gió ( thoảng )
Bỗng chút ( - - ) đưa hương ( trầm )
56 - ( Đầy ) dấu ( chơn )
Nơi đất ( - - ) in thấy ( rạng )
57 - ( - - ) Ngơ ngẩn ( nhìn )
Nàng Kiều ( - - ) càng kinh ( tâm )
58 - Vội ( tiếp ) nối bài ( thi )
Cùng ( - - ) nhau tạ ( lòng )
59 - Trở ( gót ) ngẩn dạ hồng ( nhan )
Đương bâng ( khuâng ) gặp người thơ ( sanh )
60 - Ấy vốn ( - - ) chàng Kim ( - - )
Giải cấu ( - - ) vì đâu ( gây )
61 - Tơ ( hồng ) se dây ( - - )
Tài tử ( - - ) khách giai ( nhân )

NGŨ ĐỐI HẠ
( 38 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
2 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề Cộng ( LIU )
3 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú ( - - )
Xế Xáng ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
4 - Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xang ( XỰ )
5 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xang Xự Xê ( XANG )
6 - Cống Líu ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
7 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( - - )
Liu Liu ( XỀ) Xàng Xê Líu ( CỐNG )
8 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( XỀ )
Ú Liu ( - - ) Xề Cộng Tồn ( LIU )
9 - Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )

Lớp II :
10 - Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
11 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( Xự )
12 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề Cộng ( LIU )
13 - Ú Xáng ( LIU ) Ú Xàng ( - - )
Hò Là ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
14 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cống Xê ( - - ) Xang Xê Líu ( XỰ )
15 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống ( - - )
Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( XỀ )

Lớp III :
16 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
17 - Hò Là ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Xự Xang ( - - ) Xê Cống Líu ( XÊ )
18 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Liu ( - - ) Xê Xang ( XÊ )
19 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
20 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
21 - Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( U )

Lớp IV :
22 - Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xang ( XỰ )
23 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xang Xự Xê ( XANG )
24 - Cống Líu ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
25 - Ú Ú ( LIU ) Ú Xàng ( - - )
Xê Xang ( - - ) Xự Xê ( XANG )
26 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Hò Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
27 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống ( - - )
Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( XỀ )

Lớp V :
28 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
29 - Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
30 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
31 - Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
32 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu Xề Cộng ( LIU )
33 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( - - )
Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( XỀ )
34 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
35 - Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
36 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
37 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Ú ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Tồn Xáng ( U )
38 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )

Ngũ Đối Hạ : Kim Kiều Hoa Viên Ngộ


Soạn lời : CAO HOÀI SANG1940
Lớp I :
1 - ( - - ) Nghĩ chạnh ( thương )
Nỗi niềm ( - - ) chàng Kim ( Sanh )
2 - Từ ( lúc ) gặp gỡ Thúy ( Kiều )
Khi chia ( tay ) tấc lòng bâng ( khuâng )
3 - Nhớ đến ( - - ) nghi dung ( - - )
Xao xuyến ( - - ) mối sầu khó ( khuây )
4 - Tuần trăng ( khuyết ) dĩa dầu ( hao )
Tưởng mơ mặt ( ngọc ) lòng càng xốn ( xang )
5 - Một ( mình ) ngồi đêm ( thanh )
Thơ song ( - - ) nhìn vắng ( tanh )
6 - Mùi ( hương ) gây nhớ suốt ( canh )
Bóng giai ( nhân ) đâu tường mối ( manh )
7 - Nào biết ( duyên ) hay nợ ( - - )
Lướt dặm ( tìm ) nơi kỳ ( ngộ )
8 - Nhìn ( quanh ) cỏ xanh một ( vùng )
Kìa dựa ( - - ) suối nước ( ngâm )
9 - Một màu ( - - ) cỏ cây ( - - )
Nào đâu ( - - ) cành huê ( dung )

Lớp II :
10 - Còn hiu ( hắt ) phơ phất bông ( lau )
Cảnh cũ ( - - ) thấy nơi ( đây )
11 - Dấu người ( - - ) đà bặt ( - - )
Gió chiều ( - - ) khêu mạch ( sầu )
12 - Chạnh ( lòng ) nỗi thảm khó ( dằn )
Quyết đưa ( chơn ) dò lần tìm ( xuân )
13 - Lam ( Kiều ) trẫy sang ( - - )
Lầu trang ( - - ) kìa thấy ( bóng )
14 - Thâm ( nghiêm ) nhìn tận ( mặt )
Trước sau ( - - ) kín cổng cao ( tường )
15 - Giai nhân ( - - ) nào thấy ( - - )
Vàng xanh ( - - ) hoa đầy ( thềm )
Lớp III :
16 - Nhành ( mai ) oanh thưa ( nhặt )
Cảnh xuân ( - - ) khéo trêu chi ( người )
17 - Bận lòng ( - - ) dời chơn ( - - )
Lần bước ( - - ) dọ đường ( quanh )
18 - Nhìn ( thấy ) nẻo sau có ( nhà )
Han hỏi ( - - ) mới lân ( la )
19 - Lòng ( - - ) mừng chi ( xiết )
Nhà ( - - ) Ngô Việt thương ( gia )
20 - Bước ( khách ) chủ nhơn giang ( hồ )
Mới để ( - - ) lời hỏi ( thuê )
21 - Đặng ( - - ) náu nương ( - - )
Vội vàng ( - - ) về thơ ( trang )

Lớp IV :
22 - Đờn ( sách ) kíp dời ( sang )
Những mong gặp ( mặt ) tấc lòng nào ( an )
23 - Trùng ( phùng ) nhờ hội ( nay )
Hoa viên ( - - ) nhìn cúc ( mai )
24 - Lãm Thúy ( Hiên ) nét vàng chưa ( phai )
Gẫm đôi ( bên ) duyên trời khiến ( xui )
25 - Hằng ( ngày ) chờ trông ( - - )
Cách bức ( - - ) tường bỗng ( đâu )
26 - Tiếng oanh ( - - ) đưa bên ( triện )
Sanh ( - - ) buông cầm vội ( ra)
27 - ( Đâu ) đã bặt bóng ( hồng )
Mà hơi ( hương ) quanh đây ( còn )

Lớp V :
28 - Kim ( Sanh ) đương nghĩ ( nghị )
Chợt đâu ( - - ) trên nhành ( đào )
29 - Một chiếc ( - - ) kim thoa ( - - )
Người ấy ( - - ) với của nầy ( đây )
30 - Nếu ( chẳng ) phải nợ ba ( sanh )
Dễ khiến ( - - ) đâu về đến ( ta )
31 - Thiệt ( rất ) khó nghĩ ( - - )
Vội vàng ( - - ) trở bước về thơ ( trang )
32 - Còn nghĩ ( đến ) khách mất trâm ( vàng )
Khi tan ( sương ) thấy người vẩn ( vơ )
33 - Dường như ( - - ) kiếm tìm ( - - )
Dịp may ( - - ) đâu sẵn ( dành )
34 - Nhìn ( thấy) rõ khách giai ( nhân )
Hôm nay ( - - ) cho tận ( mặt )
35 - Kiều ( còn ) ngờ là ( ai )
Để lời ( - - ) Sanh gạn ( lòng )
36 - Về ( lấy ) khăn xuyến kim ( hoàn )
Giao cho ( ai ) để làm của (tin )
37 - Mấy tiếng ( - - ) đinh ninh ( - - )
Thề cùng ( - - ) nhau tử ( sinh )
38 - Một niềm ( - - ) tiết trinh ( - - )
Vàng đá ( - - ) giữ đến ( xương )

LONG ĐĂNG
( 40 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Líu Xê ( - - ) Xang Hò Xang ( XỰ )
2 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
3 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Xế Xáng ( - - ) Cộng Liu ( U )
4 - Ú Liu ( PHẠN ) Liu Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
5 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Líu Xê ( - - ) Xang Hò Xang ( XỰ )
6 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
7 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XÊ )
8 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
9 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu Xề Phạn ( LIU )
10 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Liu Xáng ( U )
11 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
12 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
13 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu Xề Phạn ( LIU )
14 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Liu Xáng ( U )
15 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - ) Ú Liu ( CỘNG ) Tồn
Cộng Liu ( Ú )
16 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - ) Xế Xáng ( U ) Xáng Xề
Phạn ( LIU )

Lớp II :
17 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
18 - Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Liu Xáng ( Ú )
19 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xế ( XANG )
Xế Xáng ( - - ) Cộng Ú ( LIU )
20 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( - - )
Liu Liu ( - - ) Xàng Xê Liu ( CỐNG )
21 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
22 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Xê Xang ( XỪ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
23 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Líu Xê ( - - )
24 - Tồn ( CỐNG ) Xê Xang ( - - )
Xừ Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
25 - Xang ( XÊ ) Cộng Xề Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Xề Phạn ( LIU )
26 - Ú Ú ( LIU ) Ú Xàng ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Xang Cống Xê ( XANG )
27 - Cống Líu ( XÊ ) Xang Xừ Xê ( XANG )
Xế Xáng ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
28 - Ú Liu ( PHẠN ) Liu Ú ( - - )
Xế Xáng ( U ) Liu Phạn Xáng ( LIU )

Lớp III :
29 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Líu Xê ( - - ) Xang Hò Xang ( XỰ )
30 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Xừ Xang ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
31 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XÊ )
32 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
33 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu Xề Phạn ( LIU )
34 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Liu Xáng ( U )
35 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỰ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
36 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xê ( - - ) Cống Xê ( XANG )
37 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu Xề Phạn ( LIU )
38 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( - - ) Liu Xáng ( U )
39 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - ) Ú Liu ( CỘNG ) Tồn
Cộng Liu ( Ú )
40 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - ) Xế Xáng ( U ) Liu Cộng
Xáng ( LIU )

Long Đăng : Kiều Vãng Trọng Hiên


Soạn lời : CAO HOÀI SANG1940
Lớp I :
1 - Kiều ( Nhi ) đâu nay gặp ( dịp )
Ngoại Ông ( - - ) sanh nhựt đến ( ngày )
2 - Song thân ( cùng ) hai em ( - - )
Dời gót ( - - ) khỏi gia ( trang )
3 - Kiều ( mới ) để bước vội ( vàng )
Một mình ( - - ) đến hoa ( viên )
4 - Cách ( dưới ) cụm hoa ( - - )
Đã thấy ( - - ) sẵn chàng ( Kim )
5 - Vì ( đâu ) trách ai sao ( phụ )
Lửa hương ( - - ) bấy lâu lạnh ( lùng )
6 - Tháng ( đợi ) ngày trông ( - - )
Lần lữa ( - - ) mãi đến ( nay )
7 - Âu ( hẳn ) may mắn hội ( nầy )
Xin cạn ( - - ) chút niềm ( tây )
8 - ( - - ) Kiều ( phân )
Kể từ ( - - ) lúc chia ( tay )
9 - Vì ( chưng ) gió bắt mưa ( cầm )
Thôi đã ( cam ) phụ lòng tình ( chung )
10 - Được ( buổi ) hôm nay ( - - )
Tạ lòng ( - - ) chàng đến ( đây )
11 - Mừng ( thôi ) mấy khi đặng ( gặp )
Sanh mời ( Kiều ) vào đến thơ ( trang )
12 - ( - - ) Đâu ( may )
Lở dở ( - - ) tiệc chưa ( tan )
13 - Kiều ( nhi ) đặng hay tin ( nhà )
Song thân ( - - ) cùng hai ( em )
14 - Vắng ( mặt ) thâu đêm ( - - )
Lòng mừng ( - - ) nàng mới ( an )
15 - Với ( chàng ) Kim Sanh ( - - )
Hội ( ngộ ) cùng đêm ( thanh )
16 - Gương ( - - ) nga ( - - )
Chếch bóng ( - - ) hé dòm ( song )

Lớp II :
17 - Kề ( vai ) đinh ninh hai ( mặt )
Phỉ bấy ( lâu ) công đợi ( chờ )
18 - Hẹn ( thề ) non sông ( - - )
Tóc mây ( - - ) nàng chia ( đôi )
19 - Đá ( vàng ) nguyền đến ( xương )
Cảnh Thiên ( thai ) lòng những ( mong )
20 - Chày sương ( nện ) Lam Kiều ( - - )
Một lời ( - - ) vàng phân ( cạn )
21 - ( - - ) Rằng ( nghe )
Nên biết ( - - ) nổi danh cầm ( đài )
22 - Bấy lâu ( lòng ) ao ước ( - - )
Được lắng ( - - ) tai Chung ( Tử )
23 - Kiều ( nhi ) đành vâng ( dạy )
So ( bực ) võ văn ( - - )
24 - Trỗi mấy ( khúc ) nhỏ to ( - - )
Dường ( như ) oán như ( sầu )
25 - Khi dựa ( gối ) lúc mày ( châu )
Kim Sanh ( - - ) cùng ngẩn ( ngơ )
26 - Thể như ( tơ ) rối vò ( - - )
Trống trên ( lầu ) đà trở ( canh )
27 - Ngắm dung ( nhan ) khó cầm đêm ( thanh )
Càng nhìn ( - - ) càng xinh ( tươi )
28 - Nghiêm ( nghị ) Kiều nhi ( - - )
Thỏ thẻ ( - - ) sau trước thưa ( qua )

Lớp III :
29 - Đào ( thơ ) quản chi thân ( phận )
Chim xanh ( - - ) đâu ngăn vườn ( hồng )
30 - Một ( lời ) đã trao ( - - )
Tùng phu ( - - ) lấy chữ ( trinh )
31 - Tiết ( giá ) chẳng hổ với ( chàng )
Đắp bồi ( - - ) cũng có ( khi )
32 - ( - - ) Tan ( canh )
Giục giã ( - - ) khó nổi phân ( tay )
33 - Tin ( sương ) bỗng đâu đưa ( về )
Gõ cửa thơ ( phòng ) gia đồng đã ( sang )
34 - Thúc ( phụ ) Liêu Dương ( - - )
Giữa đường ( - - ) đà mạng ( chung )
35 - Xuân ( huyên ) mới cho lịnh ( dạy )
Chàng kíp ( về ) đặng hộ ( tang )
36 - ( - - ) Mảng ( tin )
Chi xiết ( - - ) nỗi kinh ( mang )
37 - Đài ( trang ) tỏ phân với ( nàng )
Nỗi tóc ( tơ ) đã đành xa ( xuôi )
38 - Mối ( thảm ) chi nguôi ( - - )
Nặng lời ( - - ) vàng với ( ai )
39 - Ngàn ( trùng ) đâu phai ( - - )
Vì hiếu ( - - ) phải chia ( tay )
40 - ( Ngổn ) ngang ( - - )
Tình ( - - ) cảnh thêm ( đau )

LONG NGÂM
( 33 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
2 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Líu Xê ( - - ) Xang Hò Xang ( XỰ )
3 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Xừ Xang ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
4 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
5 - ( - - ) Líu ( XỰ )
Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
6 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Líu Xê ( - - ) Xang Hò Xang ( XỰ )
7 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Xừ Xang ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
8 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XÊ )

Lớp II :
9 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang ( - - ) Cống Xê ( XANG )
10 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Ú Liu ( - - ) Xề Phạn ( LIU )
11 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Ú ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Liu Xáng ( U )
12 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xê Xang ( XỪ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
13 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( XỪ )
14 - Tồn ( XANG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
15 - Liu Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú Xáng ( LIU )
16 - Xự Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỪ )
17 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Xề Cộng ( LIU )
18 - Ú Ú ( LIU ) Ú Xàng ( - - )
Xừ Xang ( XÊ ) Xang Cống Xê ( XANG )
19 - Xê Xang ( XỪ ) Líu Cống ( - - )
Cống Xang ( XÊ ) Xang Xự Líu ( CỐNG )

Lớp III :
20 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
21 - Liu Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
Liu Xáng ( Ú ) Liu Ú Xáng ( LIU )
22 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
23 - Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Liu Tồn Xáng ( U )
24 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Xáng U ( - - )
25 - Xế Xáng ( U ) Tồn Liu ( - - )
Liu Liu ( U ) Xáng Tồn ( LIU )
26 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( U )
27 - ( - - ) Tồn ( XANG )
Xê ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
28 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Xáng Xề Cộng ( LIU )
29 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( - - )
Cống Xê ( XANG ) Xừ Xang Xê ( CỐNG )
30 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
31 - Xê Xang ( XỪ ) Xang Cống ( - - )
Cống Xê ( XANG ) Xừ Xang Xê ( CỐNG )
32 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
33 - Xê Xang ( CỐNG ) Xê Xang ( - - )
Xừ Xang ( XÊ ) Xang Cống Xê ( XANG )

Long Ngâm : Tống Trọng Qui Tang


Soạn lời : CAO HOÀI SANG1940
Lớp I :
1 - ( - - ) Thân ( nầy )
Đành cam ( - - ) dầm mưa dãi ( nắng )
2 - Liêu ( Dương ) cách xa muôn ( dặm )
Nước non ( - - ) bao nhiêu tháng ( ngày )
3 - Tua gìn vàng giữ ( ngọc ) cho hay ( - - )
Cho đành lòng ( - - ) kẻ chơn ( mây )
4 - Chi ( khiến ) hương lửa chóng ( phai )
Tang tóc ( - - ) chia mảnh trăng ( thề )
5 - ( - - ) Thúy ( Kiều )
Nghe qua ( - - ) tấc lòng chua ( xót )
6 - Duyên ( kia ) chưa vui sum ( họp )
Ông tơ ( - - ) lơi mối chỉ ( hồng )
7 - Một ( lời ) vàng trao ( - - )
Mặc dầu ( - - ) tình cảnh thế ( nao )
8 - Bao ( quản ) mái tóc điểm ( sương )
Dám đâu ( - - ) sai tấm lòng ( son )

Lớp II :
9 - ( - - ) Lên ( yên )
Quảy gánh ( - - ) lướt mấy dặm ( xa )
10 - Trông ( theo ) muôn dâu lẫn ( màu )
Chạnh tủi ( - - ) má hồng phôi ( pha )
11 - Xót thương ( người ) quan san ( - - )
Lướt dậm ( hồng ) bụi cuốn chinh ( an )
12 - Quạnh ( hiu ) kẻ đi muôn ( dậm )
Người quay ( về ) chích bónh năm ( canh )
13 - ( - - ) Lui ( chơn )
Trở bước ( - - ) chốn khuê ( phòng )
14 - Về ( đến ) gặp đủ song ( thân )
Với hai ( em ) vừa mãn ( tiệc )
15 - Chưa cạn ( lời ) tỏ nỗi hàn ( huyên )
Đà trông ( thấy ) đám sai ( nha )
16 - Bốn ( bề ) phủ vây ( - - )
Họa đến ( - - ) bất thình ( lình )
17 - Một ( nhà ) ngơ ngác kinh ( hồn )
Căn do ( - - ) bởi đứa bán ( tơ )
18 - Gây lắm ( - - ) bất bình ( - - )
Lụy Vương ( Ông ) cùng với Vương ( Quan )
19 - Một dây ( - - ) buộc trói ( - - )
Đầy túi ( tham ) thẳng tay vơ ( vét )

Lớp III :
20 - ( - - ) Cửa ( công )
Bỗng dưng ( - - ) cha con chịu ( tội )
21 - Họa ( nầy ) vì đâu ( gây )
Thảm ( khốc ) độc ác lắm ( thay )
22 - Tra ( tấn ) dây oan rút ( ngược )
Xét bấy ( phận ) cha già ( - - )
23 - Nên ( Kiều ) liều thân ( - - )
Phải nhờ ( cậy ) kẻ từ ( tâm )
24 - Quyết ( bán ) thân mình báo ( ân )
Đúng ba trăm ( lượng ) cân phân ( - - )
25 - Việc ắt ( - - ) mới xuôi ( - - )
Kiều ( luống ) điêu đứng chi ( nguôi )
26 - ( - - ) Đã ( đành )
Ngộ biến ( - - ) phải tùng ( quyền )
27 - ( - - ) Hai ( vai )
Nặng trĩu ( - - ) gánh hiếu ( tình )
28 - Cạn ( suy ) hiếu trọng tình ( khinh )
Phải xao ( lảng ) thệ hải sơn ( minh )
29 - Trước phải ( liệu ) báo đền ( - - )
Bán mình ( nầy ) hòng chuộc ( tội )
30 - ( - - ) Người ( xa )
Khách ( du ) nghe mối tiến ( hành )
31 - Mới tìm ( vào ) coi mắt ( - - )
Thử ( tài ) xong cân ( sắc )
32 - Lâm ( Thanh ) nơi quê ( ngụ )
Mã cáo ( già ) Giám Sanh ( - - )
33 - Dứt ( giá ) đành rành ( - - )
Nào ( đâu ) rõ ngọn ( ngành )

VẠN GIÁ
( 47 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
2 - Xề Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò ( - - )
3 - Xự Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Xang Cống Xê ( XANG )
4 - Xang Xể ( - - ) Xế Xang ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
5 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
6 - Xề Cộng ( - - ) Liu Xề ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò ( - - )
7 - Xự Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )
Xự Xang ( XÊ ) Xang Cống Xê ( XANG )
8 - Xang Xê ( - - ) Líu Cống ( - - )
Xừ Xang ( XÊ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )

Lớp II :
9 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( CỘNG )
10 - Ú Liu ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
Liu Xáng ( Ú ) Liu Ú Xáng ( LIU )
11 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
12 - Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
13 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Xáng U ( - - )
14 - Xế Xáng ( - - ) Tồn Liu ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Cộng Xáng ( LIU )

Lớp III :
15 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
16 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
17 - Xê Xang ( CỐNG ) Líu Xê ( - - )
Xang Xê ( - - ) Xang Cống Xê ( XANG )
18 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu xề Cộng ( LIU )
19 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( - - )
Ú Liu ( - - ) Xàng Xê Líu ( CỐNG )
20 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xê ( - - ) Xang Cống Líu ( XÊ )
21 - Xê Xang ( CỐNG ) Líu Xê ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
22 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Liu Xáng ( Ú ) Liu Xề Cộng ( LIU )
23 - Xế Xáng ( CỘNG ) Liu Ú ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Xề Cộng Liu ( Ú )
24 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )

Lớp IV :
25 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( XỰ )
26 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
27 - Liu Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
28 - Xự Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )
Cống Líu ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
29 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu xề Cộng ( LIU )
30 - Ú Xáng ( LIU ) Ú Xàng ( - - )
Xừ Xang ( XÊ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
31 - Xang Xê ( - - ) Líu Cống ( - - )
Xừ Xang ( XÊ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
32 - ( - - ) Tồn ( U )
Xế Xáng ( - - ) U Liu ( CỘNG )
33 - Liu Liu ( - - ) Xề Cộng Tồn ( LIU )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
34 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
35 - Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( U )
36 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Xáng U ( - - )
37 - Xế Xáng ( - - ) Tồn Liu ( - - )
Liu Liu ( U ) Liu U Xáng ( LIU )
38 - Tồn U ( - - ) Xáng Liu ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Lớp V :
39 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( - - ) Cộng Liu ( U )
40 - Tồn ( U ) Xáng U ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
41 - Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
Cộng Liu ( Ú ) Xáng Tồn ( LIU )
42 - Tồn ( U ) Xáng Liu ( - - )
Xế Xáng ( U ) Ủ U Liu ( CỘNG )
43 - ( - - ) Tồn ( CỘNG )
Liu Liu ( - - ) Cộng Liu ( U )
44 - Tồn ( U ) Xáng U ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
45 - Cộng Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( - - )
Cộng Liu ( Ú ) Xáng Tồn Liu ( LIU )
46 - Tồn ( U ) Xáng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
47 - ( - - ) Tồn ( Ú )
Xế Xáng ( U ) Liu Phạn Xáng ( LIU )

Vạn Giá : Biệt Mãi Thanh Lâu


Soạn lời : CAO HOÀI SANG1940
Lớp I :
1 - ( - - ) Hạt ( mưa)
Sá chi ( - - ) thân phận ( hèn )
2 - Tấc cỏ ( cũng ) toan liều ( - - )
Đành chuộc ( tội ) cha già ( - - )
3 - Nợ ( tình ) cùng ai ( - - )
Dành duyên ( sau ) sẽ đáp ( đền )
4 - Há đâu ( tiếc ) chi mình ( - - )
Mặc ( dầu ) trải thân mưa ( gió )
5 - ( - - ) Tiền ( trao )
Đủ số ( - - ) đã xong tụng ( kỳ )
6 - Thu xếp đâu ( đó ) an bài ( - - )
Kiều xót phận khôn ( ngăn ) mạch sầu ( - - )
7 - Một mình ( ngồi ) tàn canh ( - - )
Người xa ( xuôi ) có thấu ( chăng )
8 - Nhờ ( ai ) nhắn nhủ ( - - )
Cõi lòng ( thôi ) thêm tan ( nát )

Lớp II :
9 - ( - - ) Cùng ( em )
Thúy Vân ( - - ) xin nhờ ( cậy )
10 - Chịu ( lời ) giùm ngồi ( lên )
Chị lễ ( bái ) rồi sẽ ( thưa )
11 - Kim ( Lang ) từ khi gặp ( mặt )
Đã thẹn ( ngọc ) thề vàng ( - - )
12 - Sự đâu ( đành ) biệt ly ( - - )
Hiếu tình ( - - ) không tròn đôi ( bên )
13 - Chắp ( nối ) tơ tình nơi ( em )
Dầu chị xương ( tan ) thịt nát ( - - )
14 - Thân ( mình ) đành cam ( - - )
Kỷ vật này ( đây ) em giữ của ( tin )
15 - ( - - ) Vì ( đâu )
Nên rụng ( - - ) cải rơi ( kim )
16 - ( - - ) Sanh ( ly )
Giục giã ( - - ) đến phút chia ( tay )
17 - Nhìn mấy ( - - ) dặm khơi ( - - )
Như nung ( - - ) nấu gan ( vàng )
18 - Từ ( đây ) mặt biển chơn ( mây )
Trăm năm ( - - ) cũng từ ( đây )
19 - Tấm thân ( kể ) đã liều ( - - )
Quê người ( - - ) đành phận ( bạc )
20 - ( - - ) Đêm ( xuân )
Khó nỗi ( - - ) dễ nào cầm ( xuân )
21 - Nồng giấc ( - - ) vu sơn ( - - )
Dễ thoát ( - - ) tay bợm ( già )
22 - Tuồng ( chi ) giống hôi ( tanh )
Ngàn vàng ( - - ) để ô ( danh )
23 - Đời ( người ) đến thế ( - - )
Kiếp sống ( đục ) nầy kể ( chi )
24 - Cầm dao toan ( liều ) với phận ( - - )
E liên ( - - ) lụy song ( thân )

Lớp IV :
25 - ( - - ) Lâm ( Tri )
Đường xa ( - - ) phải đến tháng ( tròn )
26 - Để ( bước ) vào đến tư ( gia )
Kiều xem ( qua ) ngơ ngẩn ( dạ )
27 - Trung ( đường ) thờ nơi ( trên )
Tượng mày ( trắng ) ấy tiên ( sư )
28 - Mịt ( mờ ) khói hương ( - - )
Ngả ngớn ( - - ) mấy ả mày ( ngài )
29 - Cùng ( đám ) khách làng ( chơi )
Xem ra ( - - ) nhiều lả ( lơi )
30 - Những ( khi ) đứng ngồi ( - - )
Kìa giường ( trên ) đã có Tú ( Bà )
31 - Dương oai ( - - ) quát tháo ( - - )
Kiều ngẩn ( ngơ ) biết gì lễ ( bái )
32 - ( - - ) Điều ( đâu )
Phải đổi ( - - ) ngôi thay ( bậc )
33 - Xin một ( lời ) cho rõ phân ( minh )
Vì ( trước ) cam phận tiểu ( tinh )
34 - Cùng Mã ( Sanh ) đã chung ( chạ )
Vu qui lễ ( nạp ) đủ điều ( - - )
35 - Mụ ( vừa ) nghe qua ( - - )
Trận lôi ( đình ) phát nổi ( lên )
36 - Sự ( thế ) đã quả ( nhiên )
Mi cướp ( sống ) chồng min ( - - )
37 - Cho biết ( - - ) phép ta ( - - )
Bì tiên ( rắp ) sẵn ra ( tay )
38 - Kiều ( nhi ) khó kêu oan ( - - )
Sẵn dao ( giấu ) rút ra tự ( tận )

Lớp V : 39 - ( - - ) Mụ ( còn )
Xanh ( mặt ) nàng đã quá ( tay )
40 - Liều ( hoa ) ngọc nát ( - - )
Thảm thương ( ôi ) sắc tài ( - - )
41 - Nợ ( trần ) nặng mang ( - - )
Giấc mê ( - - ) đã lần ( tan )
42 - Phòng có ( việc ) dở dang ( - - )
Mụ mới ( - - ) nhỏ to khuyến ( dụ )
43 - ( - - ) Không ( buộc )
Ép nàng ( - - ) điều trăng ( hoa )
44 - Mưu sâu ( mướn ) Sở Khanh ( - - )
Trao Tích Việt ( gạt ) Thúy Kiều ( - - )
45 - Tin ( người ) nào hay ( - - )
Chàng chớp ( - - ) cánh cao ( bay )
46 - Vì mắc ( kế ) thất cơ ( - - )
Vóc ngọc ( - - ) phải nhuốc ( nhơ )
47 - ( - - ) Thôi ( thôi )
Nào con ( - - ) có ra ( chi )

TIỂU KHÚC
( 29 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
2 - ( - - ) Xê ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( HÒ )
3 - ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
Liu ( - - ) Xề Phạn ( LIU )
4 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Xê Xang ( - - ) Xê Líu ( CỐNG )
5 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Líu Xê ( - - ) Xang Xê ( - - )
6 - Cống Líu ( CỐNG ) Xê Xang ( - - )
Xừ Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
7 - Xê Xang ( CỐNG ) Xê Xang ( - - )
Xê Xang ( XỪ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
8 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
9 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Ú Liu ( XỀ ) Tồn Xề Cộng ( LIU )
10 - Cộng ( LIU ) Liu Cộng Xáng ( Ú )
Xế Xáng ( Ú ) Xáng Xề Phạn ( LIU )

Lớp II :
11 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
12 - Xê Xang ( XỪ ) Xang Cống ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
13 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
14 - Liu Ú ( - - ) Xáng Liu ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Xáng ( Ú )
15 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
16 - Xê Xang ( XỪ ) Xang Cống ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
17 - Xang ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Cộng Xáng ( LIU )

Lớp III :
18 - Liu Ú ( - - ) Xáng Liu ( - - )
Liu Liu ( - - ) Ú Xáng ( LIU )
19 - Liu Ú ( - - ) Xáng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( - - )
20 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
21 - Xang Líu ( XỰ ) Xang Xê ( - - )
Ú Liu ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
22 - Cộng ( LIU ) Liu Cộng Liu ( Ú )
Xế Xáng ( - -) Ú Xáng ( LIU )
23 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề ( - - )
24 - Xê Xang ( XỪ ) Xang Cống ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
25 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Cộng Xáng ( LIU )

Lớp IV :
26 - Liu Ú ( - - ) Xáng Liu ( - - )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Xáng ( Ú )
27 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Xê Xang ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
28 - Xê Xang ( XỪ ) Xang Cống ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
29 - Tồn ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Cộng Xáng ( LIU )

Tiểu Khúc : Dữ Thúc Thành Hôn


Soạn lời : CAO HOÀI SANG1940
Lớp I :
1 - Lầu ( xanh ) đưa chơn đánh ( liều )
Còn ( - - ) chi tiếc ( thân )
2 - ( - - ) Ôi mảnh ( Xuân )
Phú cho ( - - ) lượn sóng ( đưa )
3 - ( - - ) ( Thôi )
Cũng cam ( - - ) phận hèn từ ( đây )
4 - Vàng ( thau ) phải khi chung ( chạ )
Hương ( - - ) vùi ngọc ( nát )
5 - Ngồi ( bâng ) khuâng đêm ( lụn )
Số ( - - ) đào hoa ( - - )
6 - Nghĩ ( nỗi ) phong trần ( - - )
Mặc người ( - - ) Mưa Sở mây ( Tần )
7 - Lầu ( trang ) khi ( - - )
Đêm quạnh ( đèn ) tàn một ( bóng )
8 - Ngùi ( trông ) vơi muôn ( dặm )
Cỏ cây ( - - ) chen lẫn ( màu )
9 - Bức tranh ( sầu ) khêu đau ( - - )
Chạnh nỗi ( - - ) niềm thần ( hôn )
10 - Quê ( nhà ) ngàn dặm ( xa )
Nào lúc ( - - ) hiến trân ( cam )

Lớp II :
11 - ( Khi ) quạt nồng ấp ( lạnh )
Nghĩ nỗi ( nghĩa ) sanh thành ( - - )
12 - Thôi đành ( chờ ) kiếp khác ( - - )
Mối duyên ( - - ) xưa đền ( bồi )
13 - Xưa nặng ( lời ) nguyền sắt ( son )
Biết đâu ( em ) nối lời nước ( non )
14 - Tủi ( - - ) phấn son ( - - )
Thu đông ( - - ) ngày thấm ( thoắt )
15 - Khách ( du ) vừa khi bỗng ( gặp )
Người ( - - ) lữ thứ ghé ( chơn )
16 - Cân ( tài ) sánh sắc ( - - )
Thúc Kỳ ( - - ) Tâm tên ( người )
17 - Mặn ( mà ) vì nét ( yêu )
Cảnh Thiên ( Thai ) mơ màng giấc (xuân )

Lớp III :
18 - Trống ( - - ) trở canh ( - - )
Nguyệt ( - - ) chói bóng ( gương )
19 - Sắc ( - - ) với hương ( - - )
Càng thêm ( mê ) mẩn lòng ( - - )
20 - Từ ( đây ) xuân chói ( rạng )
Đinh ninh ( - - ) biển hẹn non ( thề )
21 - Chim xổ ( lồng ) cao bay ( - - )
Duyên đẹp ( - - ) nợ đành ( trao )
22 - Bèo nước ( - - ) từ gặp ( nhau )
Mừng bõ ( - - ) lúc gió ( mưa )
23 - Cầm ( sắt ) thôi phỉ ( nguyện )
Gió ( mát ) trăng thanh ( - - )
24 - Đêm ( trường ) mê mẩn khách ( - - )
Giấc vu ( - - ) sơn nồng ( nàn )
25 - Đóa ( yêu ) đào những ( mong )
Vuông tròn ( - - ) thệ bách ( niên )
26 - Mới ( - - ) phỉ duyên ( - - )
Nào có ( - - ) dè đâu ( phải )
27 - Thúc ( Ông ) vừa khi hay ( đặng )
Lôi đình ( - - ) trận gió ( giông )
28 - Mới kêu ( chàng ) khuyên bảo ( - - )
Chốn lầu ( - - ) xanh cho Kiều ( về )
29 - ( Đứt ) ruột tằm khó ( vâng )
Cửa công ( quan ) khuyên hòa cả ( hai )

NGŨ ĐỐI AI
( 38 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - ( - - ) Tồn ( LIU )
Ú Liu ( - - ) Cộng Liu ( Ú )
2 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xề Cộng ( LIU )
3 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú ( - - )
Xế Xáng ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
4 - Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xang ( XỰ )
5 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xang Xự Xê ( XANG )
6 - Cống Líu ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
7 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( - - )
Liu Liu ( - - ) Xàng Xê Líu ( CỐNG )
8 - Tồn ( U ) Ủ U Liu ( XỀ )
Ú Liu ( - - ) Xề Cộng Tồn ( LIU )
9 - Ú Liu ( CỘNG ) Xáng Liu ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )

Lớp II :
10 - Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
11 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Cống Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
12 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( Ú ) Liu Xề Cộng ( LIU )
13 - Ú Xáng ( LIU ) Ú Xàng ( - - )
Hò Là ( XỰ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
14 - Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( CỘNG )
Cống Xê ( - - ) Xang Xê Líu ( XỰ )
( Trở Ai 15 - Tồn ( LIU ) Xứ U Liu ( CỘNG )
dây Hò 3 Ú Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
qua dây 16 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng Liu ( XỀ )
Hò Tư ) Liu Xáng ( XỀ ) Liu Xàng Xề ( LIU )
17 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Cống Xê ( XANG )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
18 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XƯ )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Cống Xê ( XANG )
19 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Xang Xế ( XỂ )
Xể Xế ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
20 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XƯ )
Xê Xang ( XỰ ) Tồn Cống Xê ( XANG )
( Trở lại 21 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
dây Hạ Hò 3 ) Ú Liu ( CỘNG ) Liu Xáng ( U )

Lớp III :
22 - Hò ( XỰ ) Xang Cống Líu ( XÊ )
Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xang ( XỰ )
23 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
Xang Xê ( - - ) Xang Xự Xê ( XANG )
24 - Cống Líu ( XÊ ) Xang Xự Xê ( XANG )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )
25 - Ú Ú ( LIU ) Ú Xàng ( - - )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
26 - Cống Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Hò Là ( XỰ ) Xang Cống Xê ( XANG )
( Trở Ai 27 - Tồn ( LIU ) Xứ U Liu ( CỘNG )
dây Hò 3 Ú Liu ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XÀNG )
qua dây 28 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XỀ )
Hò 4 ) Liu Phan ( XỀ ) Liu Xàng Xề ( LIU )
29 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Cống Xê ( XANG )
Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
30 - Tồn ( XÊ ) Xể Xê Xang ( XƯ )
Xê Xang ( XƯ ) Tồn Cống Xê ( XANG )
( Trở lại 31 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
dây Hạ Hò 3 ) Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )

Lớp IV :
32 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu Xề Cộng ( LIU )
33 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Cộng ( - - )
Tồn ( Ú ) Ủ U Liu ( XỀ )
34 - Tồn ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
35 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
36 - Tồn ( XẠNG ) Xảng Xang Xang ( HÒ )
Xế Xáng ( U ) Liu Xề Cộng ( LIU )
37 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Ú ( - - )
Ú Liu ( CỘNG ) Liu Tồn Xáng ( U )
38 - Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Ú ( - - )
Xế Xáng ( U ) Liu Cộng Xáng ( LIU )

Ngũ Đối Ai : Công Ơn Cha Mẹ


Soạn lời : TRẦN NGỌC THẠCH
Lớp I :
1 - ( - - ) Công ( ơn )
Mẹ cha ( - - ) như biển trời bao ( la )
2 - Ngàn ( xưa ) sử xanh lưu ( truyền )
Nhị Thập Tứ ( Hiếu ) nay còn rạng ( danh )
3 - Tấm gương ( lành ) soi chung ( - - )
Khắc ghi ( lòng ) hai chữ hiếu ( ơn )
4 - Làm ( người ) đâu phải cỏ ( cây )
Mà chẳng nhớ ( - - ) ơn dưỡng dục sanh ( thành )
5 - Nặng ( hoằng ) chín tháng cưu ( mang )
Mong cho ( con ) ra đời bình ( an )
6 - Bao hiểm ( nguy ) nào có thở ( than )
Lắng tai chờ ( nghe ) tiếng khóc đầu ( tiên )
7 - Lòng mẹ ( như ) mở hội ( - - )
Còn cha ( - - ) vào ra lo ( lắng )
8 - Cho đến ( khi ) mẹ con yên ( lành )
Bao nỗi ( lo ) vất vả ngày ( đêm )
9 - Nhìn con trong ( giấc ) ngủ êm ( - - )

Tiếp tập III


-------------

V - CÁC BẢN NAM

NAM XUÂN
( 68 câu nhịp tư )
Lớp I : 1 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Xề ( XANG )
2 - Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
3 - Xàng ( LIU ) Liu Xáng ( XÀNG )
Liu Liu ( - - ) Liu Tồn Liu ( XỆ )
4 - Xệ Liu ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
5 - Xê ( XANG ) Xảng ( - - )
Xàng ( - - ) Liu Liu ( XỆ )
6 - Xệ Liu ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
7 - Xê ( XANG ) Xảng Ú Liu ( PHẠN )
Phạn ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
8 - Phạn Liu ( LỈU ) Lỉu U Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( TỊCH ) Xàng Liu ( - - )

Lớp II :
9 - Xê ( XANG ) Xang Xể ( - - )
Xảng ( - - ) Xế Xang ( HÒ )
10 - Hò ( - - ) Tồn Xang ( - - )
Xang Xế ( XÊ ) Tồn Hò ( - - )
11 - Tồn ( HÒ ) Hò Hò Tồn ( XANG )
Xê ( XẢNG ) Xê Xảng ( XANG )
12 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
13 - Xang ( XỂ ) Xể ( - - )
Xể ( - - ) Xê Tồn Xang ( XỂ )
14 - Xế ( - - ) Xế Xang ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
15 - Xế Xế ( XANG ) Xảng Xang Tồn ( PHAN )
Liu Tồn ( LIU ) Xáng Liu Xê ( TÍCH ) Líu
16 - ( LIU ) Liu Xáng ( XÀNG )
Liu Xáng ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )

Lớp III :
17 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Xề ( XANG )
18 - Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
19 - Xê ( XANG ) Xảng Ú Liu ( PHẠN )
Phạn ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
20 - Phạn Liu ( LỈU ) Lỉu U Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( TỊCH ) Xàng Liu ( - - )
21 - Xê ( XANG ) Xang Xể ( - - )
Xảng ( - - ) Xế Xang ( HÒ )
22 - Hò ( - - ) Tồn Xang ( - - )
Xang Xế ( XÊ ) Tồn Hò ( - - )
23 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Xê ( XẢNG ) Xê Xảng ( XANG )
24 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )

Lớp IV :
25 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Xề ( XANG )
26 - Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
27 - Xàng ( LIU ) Liu Xáng ( XÀNG )
Liu Liu ( - - ) Liu Tồn Liu ( XỆ )
28 - Xệ Liu ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
29 - Xê ( XANG ) Xảng ( - - )
Xàng ( - - ) Liu Liu ( XỆ )
30 - Xệ Liu ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
31 - Xê ( XANG ) Xảng Ú Liu ( PHẠN )
Phạn ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
32 - Phạn Liu ( LỈU ) Lỉu U Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( TỊCH ) Xàng Liu ( - - )

Lớp V :
33 - Xáng ( XÀNG ) Xê ( - - )
( Lớp Trống Liu ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
1 ) 34 - Xáng ( - - ) Xàng ( - - )
Xáng Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
35 - Là ( LIU ) Xê Líu ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là ( HÒ )
36 - Xự ( XANG ) Xang ( - - )
Xừ ( - - ) Xừ Liu ( - - )
37 - Là Là ( LIU ) Liu ( - - )
Liu ( - - ) Liu Tịch Là ( HÒ )
38 - Xể ( - - ) Xê Hò ( - - )
Xê Xể ( XỪ ) Liu ( - - )
39 - Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( XỆ )
Xàng ( - - ) Xệ Xề ( LIU )
40 - Tồn ( XÁNG ) Xáng ( XẢNG )
Xáng ( XÁNG ) Xáng Xàng ( - - )

Lớp VI :
41 - Xáng ( XÀNG ) Xê ( - - )
( Lớp Trống Liu ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
2 ) 42 - Xáng ( - - ) Xàng ( - - )
Xáng Xáng ( TỒN ) Liu ( - - )
43 - Là ( LIU ) Xê Líu ( HÒ )
Là Là ( HÒ ) Là ( HÒ )
44 - Xự ( XANG ) Xang ( - - )
Xừ ( - - ) Xừ Liu ( - - )
45 - Là Là ( LIU ) Liu ( - - )
Liu ( - - ) Liu Tịch Là ( HÒ )
46 - Xể ( - - ) Xê Hò ( - - )
Xê Xể ( XỪ ) Liu ( - - )
47 - Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( XỆ )
Xàng ( - - ) Xệ Xề ( LIU )
48 - Tồn ( XÁNG ) Xáng ( XẢNG )
Xáng ( XÁNG ) Xáng Xàng ( - - )

Lớp VII :
49 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Xề ( XANG )
50 - Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
51 - Xàng ( LIU ) Liu Xáng ( XÀNG )
Liu Liu ( - - ) Liu Tồn Liu ( XỆ )
52 - Xệ Liu ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
53 - Xê ( XANG ) Xảng ( - - )
Xàng ( - - ) Liu Liu ( XỆ )
54 - Xệ Liu ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
55 - Xê ( XANG ) Xảng Ú Liu ( PHẠN )
Phạn ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
56 - Phạn Liu ( LỈU ) Lỉu U Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( TỊCH ) Xàng Liu ( - - )

Lớp VIII
57 - Xê ( XANG ) Xang Xể ( - - )
Xảng ( - - ) Xế Xang ( HÒ )
58 - Hò ( - - ) Tồn Xang ( - - )
Xang Xế ( XÊ ) Tồn Hò ( - - )
59 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Xê ( XẢNG ) Xê Xảng ( XANG )
60 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
61 - Xang ( XỂ ) Xể ( - - )
Xể ( - - ) Xê Tồn Xang ( XỂ )
62 - Xế ( - - ) Xế Xang ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
63 - Xế ( XANG ) Xảng Xang Tồn ( PHAN )
Liu Tồn ( LIU ) Xáng Liu Xê ( TÍCH ) Líu
64 - ( LIU ) Liu Xáng ( XÀNG )
Liu Xáng ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )

Lớp IX :
65 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Xề ( XANG )
66 - Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
67 - Xê ( XANG ) Xảng Ú Liu ( PHẠN )
Phạn ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
68 - Phạn Liu ( LỈU ) Lỉu U Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( TỊCH ) Xàng Liu ( - - )
( Tiếp theo qua Nam Ai )

Nam Xuân : Tích Thúy Kiều


Soạn lời : PHANTRÚC QUÂN
( Tục danh Sáu Lục trước năm 1900 )
Lớp I :
1 - ( Thương ) thân ( - - )
Người ( - - ) cõi trần trăm ( năm )
2 - Khắp ( - - ) chín châu ( - - )
Mấy lăm ( người ) tri âm ( - - )
3 - Như Kim ( Lang ) cùng Vương Thúy ( Kiều )
( Duyên ) âm (thầm )
4 - Gian ( - - ) nan rồi ( - - )
Nên ( bạn ) tình thâm ( - - )
5 - Nhớ ( xưa ) tiết ( - - )
Thanh minh ( - -) cỏ hoa tươi ( rậm )
6 - Hiệp ( - - ) một đoàn ( - - )
Đạp ( thanh ) hành ngâm ( - - )
7 - Xem ( thấy ) cô phần ( - - )
Chạnh ( - - ) cảm cô ( cầm )
8 - Câu thi ( đề ) hương nguyện lâm ( râm )
Than ( thân ) tủi thầm ( - - )
Lớp II :
9- Xảy ( đâu ) gặp khách ( - - )
Kim Lang ( - - ) đương khi lạ ( lùng )
10 - Tình ( - - ) thừa ưa ( - - )
Ý ( còn ) ngại ngùng ( - - )
11 - Vội ( vàng ) chia nhành ( tơ )
Vó ( ký ) thẳng ( xông )
12 - Trăng ( già ) lẳng ( lơ )
Khiến tấm ( lòng ) ước mong ( - - )
13 - ( Cơn ) hội ngộ ( - - )
Biết ( - - ) chắc có ( xứng )
14 - Nỗi ( - - ) tóc tơ ( - - )
Ủ ê ( màu ) huê dung ( - - )
15 - Chưa ( an ) giấc loan ( phòng )
Đạm Tiên ứng ( mộng ) tường mấy ( khúc )
16 - Thức ( ngồi ) đau lòng ( vàng )
Nghĩ thương ( người ) tình chung ( - - )

Lớp III :
17 - ( Nghe ) huyên ( - - )
Đường ( - - ) mấy lời khuyên ( can )
18 - Lụy ( - - ) châu tuôn ( - - )
Thắt ruột ( tằm ) không an ( - - )
19 - Tiếng ( oanh ) đưa ( sầu )
Nơi bên ( đàng ) nghe nhộn ( nhàng )
20 - Thói ( - - ) hữu ( tình )
Hai bên ( đều ) cưu mang ( - - )
21 - Kim ( Lang ) từ khi ( - - )
Trở lui ( - - ) đến nơi gia ( đàng )
22 - Chạnh ( - - ) niềm tây ( - - )
Xót ( xa ) sự nàng ( - - )
23 - Mối chung ( tình ) hằng ( mang )
xiết ( kể ) thở ( than )
24 - Lam ( Kiều ) tách ( sang )
Quyết bắc ( cầu ) Hớn giang ( - - )

Lớp IV :
25 - ( Tạm ) nơi ( - - )
Gần ( - - ) mướn nhà thương ( gia )
26 - Lãm ( - - ) Thúy hiên ( - - )
Túi thi ( cầm ) dọn qua ( - - )
27 - Mượn hơi ( cầm ) đưa câu ( tình )
Xuân ( - - ) la đà ( - - )
28 - Chạnh ( - - ) đêm ngày ( - - )
Trông thấy ( dạng ) hằng nga ( - - )
29 - May ( đâu ) máy ( - - )
Thiên công ( - - ) khiến nên chăng ( mà )
30 - Hiệp ( - - ) duyên lành ( - - )
Cũng nhờ ( cành ) kim thoa ( - - )
31 - Trao ( khăn ) xuyến ( cầm )
Của tin ( nầy ) chút gọi ( là )
32 - Non sông ( thề ) đâu dạ phui ( pha )
Xuân lan thu ( cúc ) giao hoà ( - - )

Lớp V :
33 - Từ ( ngày ) phụng ( - - )
( Lớp Trống Loan ( - - ) mới tin ( thông )
Xuân 1 ) 34 - Thỏa ( - - ) tấm lòng ( - - )
Bấy lâu ( hằng ) ước mong ( - - )
35 - Vắng ( vẻ ) gió đưa hơi ( cầm )
Sương đượm ( - - ) vườn ( hồng )
36 - Sông ( tương ) kẻ ( - - )
Đợi ( - - ) người trông ( - - )
37 - ( Tương ) tư ( nầy )
Hơi ( - - ) đương ( nồng )
38 - Vừa ( - - ) ngày ( - - )
Sanh ( nhựt ) ngoại ông ( - - )
39 - Hớn ( hở ) vui mừng ( thầm )
Cơn trùng ( phùng ) nối giải ( đồng )
40 - ( Câu ) giai ( ngẫu )
Phỉ bấy ( duyên ) má hồng ( - - )

Lớp VI :
41 - Đêm ( thanh ) vườn ( - - )
( Lớp Trống Hạnh ( - - ) lối trải ( qua )
Xuân 2 ) 42 - Chốn ( - - ) thơ phòng ( - - )
Bút chung ( đề ) tiên hoa ( - - )
43 - Núi ( biển ) trăm năm ( thề )
Chứng có ( - - ) trăng ( già)
44 - Nguyền ( ghi ) tạc ( - - )
Đôi ( lòng ) ta ( - - )
45 - ( Nơi ) trướng ( - - )
Liễu ( - - ) đượm hơi hương ( trà )
46 - Hòa vận ( - - ) thi cầm ( - - )
Loan ( phụng ) ca ( - - )
47 - Tóc ( tơ ) khăng khăng dặn ( lòng )
Trăng tỏ ( rạng ) bóng dương ( tà )
48 - Mai ( trước ) sắc ( sảo )
( Duyên ) mặn mà ( - - )

Lớp VII :
49 - ( Xuân ) não ( - - )
Nồng ( - - ) đêm tràng hiên ( tây )
50 - Bạn ( - - ) tri âm ( - - )
Trao nguyệt ( cầm ) so dây ( - - )
51 - ( Khúc ) Phụng ( Cầu )
Nghe thâm ( trầm ) câu chưa ( đầy )
52 - Tiếng ( - - ) tơ đồng ( - - )
Vui trên ( tiệc ) người say ( - - )
53 - Hay ( đâu ) giấc ( - - )
Vu sơn ( - - ) những nay còn ( chầy )
54 - Đóa ( - - ) yêu đào ( - - )
Đặng nương ( gần ) là may ( - - )
55 - ( So ) khác ( nào )
Cao ( đường ) mưa ( mây )
56 - Như phụng ( hoàng ) chung đậu trên ( cây )
Non ân bể ( ái ) chi tày ( - - )

Lớp VIII
57 - ( Giao ) kết ( - - )
Nghĩa ( - - ) sắt son mười ( phần )
58 - Bạn ( - - ) thiền quyên ( - - )
Kể xiết ( chi ) lòng mầng ( - - )
59 - Càng ( nhìn ) càng ( tươi )
Nhan ( sắc ) huê ( dung )
60 - Một ( niềm ) hiếu ( trinh )
Miển cho ( trọn ) thủy chung ( - - )
61 - ( Cơn ) hội ngộ ( - - )
Biết ( - - ) có đối ( xứng )
62 - Mối ( - - ) tơ duyên ( - - )
Nguyệt lão ( dầu ) buộc chưn ( - - )
63 - Ba ( sinh ) đã phỉ mười ( nguyền )
Xem đà ( đáng ) trai tài gái ( sắc )
64 - Thiếp ( nguyện ) một ( lòng )
Trọn niềm ( cùng ) lang quân ( - - )
Lớp IX :
65 - ( Đưa ) tin ( - - )
Gà ( - - ) chưa tàn hơi ( nhang )
66 - Ý ( - - ) thiết tha ( - - )
Dám đâu ( rời ) bạn lang ( - - )
67 - Xảy ( nghe ) thơ ( đồng )
Đem tin ( nhà ) thưa bên ( màn )
68 - ( Đặng ) tin ( nhà )
Tấc ( dạ ) nào an ( - - )

NAM AI
( 84 câu nhịp tư )
4 câu Phản Xuân qua Ai :
1 - Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
Xảng ( - - ) Xê Tồn ( HÒ )
2 - Hò ( - - ) Tồn Xang ( - - )
Xang Xế ( XÊ ) Tồn Hò ( - - )
3 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Xê ( XẢNG ) Xế Xảng ( XANG )
4 - Liu ( - - ) Phan Xàng ( - - )
Liu Phan ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )

Nam Ai :

Lớp I :
1 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Hò Xế ( XANG )
2 - Xang Xể ( - - ) Xế Xàng ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
3 - Xế ( XẢNG ) Xang Xê Tồn ( LỊU )
Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
4 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XÀNG )
Liu ( XÀNG ) Xề Liu ( - - )
5 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Xảng ( - - ) Xang Xang ( XỂ )
6 - Xang Xể ( - - ) Xế Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
7 - Xê ( XANG ) Xang Xê Tồn ( LỊU )
Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
8 - Liu ( XỂ) Xể Xê ( X ÀNG)
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
Lớp II :
9 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xê ( XANG )
Xang Xê ( XẢNG ) Xang Xê ( XANG )
10 - Xảng Xế ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
11 - Xê ( XANG ) Xang Xê Tồn ( LỊU)
Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
12 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XÀNG)
Liu Liu ( XỀ ) Tồn Liu ( - - )
13 - Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
Xảng ( - - ) Xê Tồn ( HÒ )
14 - Hò ( - - ) Tồn Xang ( - - )
Xang Xể ( XÊ ) Tồn Hò ( - - )
15 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Xê ( XẢNG ) Xế Xảng ( XANG )
16 - Liu ( - - ) Phan Xàng ( - - )
Liu Phan ( XÀNG) Xề Xang ( - - )

Lớp III :
17 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Xang Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( HÒ )
18 - Xề Ú ( - - ) Liu Phạn ( - - )
Xề Xáng ( U ) Liu Phạn ( - - )
19 - Liu Xáng ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
Liu ( LỈU ) Xảng Xáng ( LIU )
20 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XÀNG)
Liu Liu ( TỒN ) Xề Liu ( - - )
21 - Xàng ( LIU ) Liu Xáng ( - - )
Liu Liu ( - - ) Xáng Liu ( XÀNG )
22 - Xàng Xệ ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
23 - Xê ( XANG ) Xang Tồn Xư ( LỊU )
Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
24 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XÀNG )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Liu ( - - )

Lớp IV :
25 - Xang ( XƯ ) Xư ( - - )
( Lớp ngăn ) Xư Xư ( - - ) Hò Xang ( Xư )
26 - Liu Lỉu ( - - ) Xáng Xề ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
27 - Xê Xê ( XANG ) Xang Xế Tồn ( HÒ )
Liu Lỉu ( XỨ ) Xảng Xang Xư ( HÒ )
28 - Liu Xáng ( XỆ ) Xê Xề Phạn ( LIU )
Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Liu ( - - )
29 - Xế ( XANG ) Xế ( - - )
Xang Xể ( - - ) Xang Tồn ( XẾ )
30 - Xang Xể ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
31 - Xê Xê ( XANG ) Xê Xể Tồn ( HÒ )
Xứ Xứ ( LỈU ) Liu Phan Phạn ( LIU )
32 - Xê ( XẾ ) Xể Xê ( XẢNG )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )

Lớp V :
33 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xê ( XANG )
Xang Xê ( XẢNG ) Xang Xê ( XANG )
34 - Xảng Xế ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
35 - Xê ( XANG ) Xang Xê Tồn ( LỊU)
Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
36 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XÀNG )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Liu ( - - )
37 - Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
Xảng ( - - ) Xê Tồn ( HÒ )
38 - Hò ( - - ) Tồn Xang ( - - )
Xang Xể ( XÊ ) Tồn Hò ( - - )
39 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Xê ( XẢNG ) Xế Xảng ( XANG )
40 - Liu ( - - ) Phan Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG) Xề Xang ( - - )

Lớp VI :
41 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Xang Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( HÒ )
42 - Xề Ú ( - - ) Liu Phạn ( - - )
Xề Xáng ( U ) Liu Phạn ( - - )
43 - Liu Xáng ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
Liu ( LỈU ) Xảng Xáng ( LIU )
44 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XANG )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Liu ( - - )
45 - Xàng ( LIU ) Liu Xáng ( - - )
Liu Liu ( - - ) Xáng Liu ( XÀNG )
46 - Xàng Xệ ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
47 - Xê ( XANG ) Xang Tồn Xư ( LỊU )
Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
48 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XANG )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Liu ( - - )

Lớp VII :
49 - Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( XỆ )
( Trống Ai Xê ( XÀNG ) Xệ Xê ( XÀNG )
1 thường 50 - Liu Liu ( - - ) Xáng Xề ( - - )
gọi Mái Xề Xáng ( U ) Liu Phạn ( - - )
Ai 1 ) 51 - Liu Xáng ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
Liu Ú ( LỈU ) Lỉu Xứ ( LIU )
52 - Liu Liu ( XỆ ) Xệ Xê ( XÀNG )
Là Là ( HÒ ) Là Liu ( - - )
53 - Xáng Xáng ( LIU ) Liu Xáng ( - - )
Lỉu Liu ( - - ) Liu Xáng Liu ( XÀNG )
54 - Xề Xệ ( - - ) Xê Xàng ( - - )
Là Là ( HÒ ) Là Liu ( - - )
55 - Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( XỆ )
Xê Xế ( XẢNG ) Xảng Xê ( XÀNG )
56 - Là Xê ( - - ) Là Hò ( - - )
Xê Líu ( XỂ ) Xê Xang ( - - )

Lớp VIII
57 - Xáng U Liu ( PHẠN ) Phạn ( - - )
( Trống Ai Liu Phạn ( - - ) Xáng U Liu ( PHẠN )
2 thường 58 - Phạn Liu ( - - ) Xáng Xề ( - - )
gọi Mái Xề Xáng ( U ) Liu Phạn ( - - )
Ai 2 ) 59 - Liu Xáng ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
Liu U ( LỈU ) Lỉu Xứ ( LIU )
60 - Liu Liu ( XỆ ) Xệ Xê ( XÀNG )
Là Là ( HÒ ) Là Liu ( - - )
61 - Xáng Xáng ( LIU ) Liu Xáng ( - - )
Lỉu Liu ( - - ) Xáng Liu ( XÀNG )
62 - Xàng Xệ ( - - ) Xê Xàng ( - - )
Là Là ( HÒ ) Là Liu ( - - )
63 - Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( XỆ )
Xê Xế ( XẢNG ) Xảng Xê ( XÀNG )
64 - Là Xê ( - - ) Là Hò ( - - )
Xê Líu ( XỂ ) Xê Xang ( - - )
Lớp IX :
65 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Hò Xế ( XANG )
66 - Xang Xể ( - - ) Xế Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
67 - Xế ( XẢNG ) Xang Xê Tồn ( LỊU )
Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
68 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XÀNG )
Liu ( XÀNG ) Xề Liu ( - - )
69 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Xảng ( - - ) Xang Xang ( XỂ )
70 - Xang Xể ( - - ) Xế Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
71 - Xê ( XANG ) Xang Xê Tồn ( LỊU )
Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
72 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XÀNG )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )

Lớp X :
73 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xê ( XANG )
Xang Xê ( XẢNG ) Xế Xảng ( XANG )
74 - Xảng Xế ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
75 - Xê ( XANG ) Xang Xê Tồn ( LỊU )
Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
76 - Liu ( XỂ ) Xể Xê ( XÀNG)
Liu Liu ( XỀ ) Tồn Liu ( - - )
77 - Xê ( XANG ) Xang Xê ( - - )
Xảng ( - - ) Xê Tồn ( HÒ )
78 - Hò ( - - ) Tồn Xang ( - - )
Xang Xể ( XÊ ) Tồn Hò ( - - )
79 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Xê ( XẢNG ) Xế Xảng ( XANG )
80 - Liu ( - - ) Phan Xàng ( - - )
Liu Phan ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )

NAM XUÂN
Lớp I :
1 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Xề ( XANG )
2 - Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
3 - Xàng ( LIU ) Liu Xáng ( XÀNG )
Liu Liu ( - - ) Liu Tồn Liu ( XỆ )
4 - Xệ Liu ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
5 - Xê ( XANG ) Xảng ( - - )
Xàng ( - - ) Liu Liu ( XỆ )
6 - Xệ Liu ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
7 - Xê ( XANG ) Xảng Ú Liu ( PHẠN )
Phạn ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
8 - Phạn Liu ( LỈU ) Lỉu U Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( TỊCH ) Xàng Liu ( - - )

Lớp II :
9 - Xê ( XANG ) Xang Xể ( - - )
Xảng ( - - ) Xế Xang ( HÒ )
10 - Hò ( - - ) Tồn Xang ( - - )
Xang Xế ( XÊ ) Tồn Hò ( - - )
11 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Xê ( XẢNG ) Xê Xảng ( XANG )
12 - Tồn ( HÒ ) Hò Tồn ( XANG )
Liu Liu ( XÀNG ) Xề Xang ( - - )
13 - Xang ( XỂ ) Xể ( - - )
Xể ( - - ) Xê Tồn Xang ( XỂ )
14 - Xế ( - - ) Xế Xang ( - - )
Liu Liu ( XÀNG ) Tồn Xang ( - - )
15 - Xế Xế ( XANG ) Xảng Xang Tồn ( PHAN)
Liu Tồn ( LIU ) Xáng Liu Xê ( TÍCH ) Líu
16 - ( LIU ) Liu Xáng ( XÀNG )
Liu Xáng ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )

Lớp III :
17 - Xê ( XANG ) Xang ( - - )
Hò ( - - ) Tồn Xề ( XANG )
18 - Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( - - )
Liu Liu ( TỒN ) Xề Xang ( - - )
19 - Xê ( XANG ) Xảng Ú Liu ( PHẠN )
Phạn ( XỀ ) Xề Phạn ( LIU )
20 - Phạn Liu ( LỈU ) Lỉu U Liu ( PHẠN )
Liu Liu ( TỊCH ) Xàng Liu ( - - )

Nam Ai : Tích Thúy Kiều ( tiếp theo )


4 câu Phản Xuân qua Ai :

1 - Mảng ( tin ) thúc phụ ( - - )


Sớm ( - - ) từ ( đàng )
2 - Não ( nùng ) thay ( - - )
Tha ( hương ) dặm ngàn ( - - )
3 - Nghiêm ( đường ) dạy về ( quê )
Sanh ( kíp ) hộ ( tang )
4 - ( Thương ) chàng Kim ( - - )
Chi xiết ( nỗi ) kinh mang ( - - )

Nam Ai :
Lớp I :
1 - Xót ( xa ) tấm ( - - )
Lòng ( - - ) lén vào lầu ( trang )
2 - Tỏ trước ( sau ) với nàng ( - - )
Vẳng nghe ( thảm ) sầu than ( - - )
3 - ( Căn ) duyên ( gì )
Khiến ( xui ) cho phận lỡ ( làng )
4 - ( Tình ) lang ( ôi )
Hỡi ( - - ) Kim Lang ( - - )
5 - Đôi ( ta ) trìu ( - - )
Mến ( - - ) chưa đầy mấy ( tháng )
6 - Sự ( - - ) bởi đâu ( - - )
Mới hiệp ( rồi ) lại tan ( - - )
7 - Xót ( xa ) tấm lòng ( sầu )
Lụy tuôn ( - - ) theo đôi ( hàng )
8 - ( Tống ) ly ( biệt )
Xa xuôi ( miền ) quan san ( - - )

Lớp II :
9 - ( Dựa ) lầu ( tây )
Trăm mối ( thảm ) kể xiết ( chi )
10 - Dạ ( - - ) bao đành ( - - )
Kẻ ( ở ) người đi ( - - )
11 - Trách ( thay ) trăng ( già )
Khóc ( trao ) duyên phận ( gì )
12 - ( Lại ) mang ( nặng )
Cái ( gánh ) tương tri ( - - )
13 - ( Ngưu ) lang ( - - )
Chức nữ ( - - ) trông gặp ( thì )
14 - Dằn ( - - ) lòng son ( - - )
Dám ( đâu ) lỗi nghì ( - - )
15 - Mọi ( đàng ) tình ( duyên )
Đây ( đó ) còn ( ghi )
16 - ( Bóng ) ô ( rạng )
Song đường ( đà ) hồi qui ( - - )

Lớp III :
17 - Hỏi ( han ) vừa mới hay ( - - )
Họa tai ( - - ) đâu đến thình ( lình )
18 - Mộc già ( - - ) oan ( - - )
Buộc ( hai ) thâm tình ( - - )
19 - Bởi ( đâu ) khiến ( xui )
Cho ( - - ) sự bất ( bình )
20 - ( Mặt ) ( nhìn )
Phách ( sảng ) hồn kinh ( - - )
21 - ( Chung ) Lão ( - - )
Cố xin ( - - ) cho thục ( hình )
22 - Cảm ( - - ) thương nàng ( - - )
Có ( lòng ) trung trinh ( - - )
23 - ( Cơn ) biến ( thường )
Phải toan ( - - ) sự bán ( mình )
24 - Báo ( - - ) nghĩa trọng ( - - )
Thân ( nầy ) khinh ( - - )

Lớp IV :
25 - May ( đâu ) xui ( - - )
( Lớp Ngăn ) Có ( - - ) chàng Mã Giám ( Sanh )
26 - Lén ( - - ) mời vào ( - - )
Mua ( người ) tuổi xanh ( - - )
27 - Cái ( thân ) liễu ( bồ )
Dám đâu ( - - ) trông duyên ( lành )
28 - ( Lạ ) lùng ( chi )
Cái ( giống ) hôi tanh ( - - )
29 - ( Kiều ) bạc phận ( - - )
Biết khó ( - - ) trốn ( tránh )
30 - Lúc ( - - ) ngửa nghiêng ( - - )
Quản chi ( là ) thân danh ( - - )
31 - Sa ( cơn ) ly ( hoài )
Như hoa ( - - ) đã lìa ( cành )
32 - ( Tiếng ) quyên ( trỗi )
Trỗi ( trót ) năm canh ( - - )
Lớp V :
33 - ( Sầu ) trời ( thu )
Rã đôi ( nhạn ) Kim Lang ( ôi )
34 - Lỡ ( - - ) làng ( - - )
Nước ( chảy ) hoa trôi ( - - )
35 - Đôi ( ta ) chưa cạn ân ( tình )
Đà cam ( - - ) phụ nhau ( rồi )
36 - ( Nguyệt ) đương ( tròn )
Ai ( nỡ ) xẻ đôi ( - - )
37 - Thúy ( Vân ) em ( - - )
Có thương ( - - ) nỗi sụt ( sùi )
38 - Phiền ( - - ) lòng em ( - - )
Dám ( xin ) lên ngồi ( - - )
39 - Mọi ( đàng ) tình ( duyên )
Đau dạ ( ngọc ) mới hở ( môi )
40 - ( Có ) đoái ( tưởng )
Cho cái ( kiếp ) nổi trôi ( - - )

Lớp VI :
41 - ( Phiền ) cùng em ( - - )
Nối chút duyên ( - - ) trước đã nặng ( lời )
42 - Thìn ( - - ) lòng son ( - - )
Dám ( đâu ) đổi đời ( - - )
43 - Xét ( soi ) chứng ( tri )
Phú có ( - - ) lượng đất ( trời )
44 - ( Những ) sắt ( son )
Phải chi ( điều ) nói chơi ( - - )
45 - Chẳng ( may ) khiến ( - - )
Xui ( - - ) Sâm Thương rã ( rời )
46 - Đoạn ( - - ) ly kỳ ( - - )
Non ( nước ) xa khơi ( - - )
47 - Phím ( hương ) tiên ( thề )
Của chung ( - - ) nầy để ( đời )
48 - ( Mối ) dây ( loan )
Xin ( đừng ) lơi ( - - )

Lớp VII :
49 - Lúc phân ( kỳ ) ứa ( lụy )
( Trống Ai Chi xiết ( kể ) thảm ( sầu )
1 thường 50 - Dặm ( - - ) trường đình ( - - )
gọi Mái Khách đã ( giục ) xa châu ( - - )
Ai 1 ) 51 - Đưa ( mắt ) nhìn ( nhau )
Nỗi ( thảm ) kể xiết ( đâu )
52 - ( - - ) Có ( trời )
Biến đổi ( bóng ) biển dâu ( - - )
53 - Xa ( đưa ) xem ( - - )
Chứa ( - - ) chan mạch ( sầu )
54 - Song ( - - ) thân thảm ( - - )
Đôi ( mày ) châu ( - - )
55 - Xa ( loan ) bỗng ( liền )
Đã đến ( - - ) nơi giang ( đầu )
56 - ( Chiếc ) thuyền ( tình )
Đã ( lướt ) biển sâu ( - - )

Lớp VIII
57 - Quan ( san ) trải ( - - )
( Trống Ai Qua ( - - ) mấy dặm xa ( xuôi )
2 thường 58 - Lâm Thanh ( - - ) nầy ( - - )
gọi Mái Phong cảnh ( lạ ) chi vui ( - - )
Ai 2 ) 59 - Phận bạc ( vào ) thanh ( lâu )
Nỗi thảm ( - - ) kể xiết ( tủi )
60 - ( Ô ) danh ( nầy )
Tấc dạ ( nào ) nguôi ( - - )
61 - Xét ( thân ) đã ( - - )
Cam ( - - ) nỗi sụt ( sùi )
62 - Phải ( - - ) Tú Bà ( - - )
Lắm ( điều ) dể duôi ( - - )
63 - Đem vóc ( ngọc ) mình ( vàng )
Để cho ( tro ) nhơ thân ( vùi )
64 - ( Phận ) lạc ( loài )
Không ( dễ ) tới lui ( - - )

Lớp IX :
65 - Đất khách bơ ( vơ ) liễu mai tơi ( bời )
Gan thục ( nữ ) coi thác như ( không )
66 - Đạm Tiên ( - - ) nàng ( - - )
Thần ( mộng ) giao thông ( - - )
67 - Biết cái ( thân ) liễu ( bồ )
Trả chưa ( xong ) nợ má ( hồng )
68 - Nơi Tiền ( Đường ) ( sau )
Sẽ ( đợi ) trông ( - - )
69 - Giấc ( mộng ) tình ( - - )
Chắc ( - - ) biết kiếp ( sống )
70 - Nhơ nhuốt ( - - ) náu nương ( - - )
Rủi may ( nhờ ) Thiên công ( - - )
71 - Nửa ( nhớ ) ơn cha ( mẹ )
Nửa chạnh ( - - ) tình đèo ( bồng )
72 - ( - - ) Năm ( canh )
Những ( thảm ) sầu đong ( - - )

Lớp X :
73 - Tú ( Bà ) Sở ( Khanh )
Thi kế ( hiểm ) thiết mưu ( cao )
74 - Yến ( - - ) anh nầy ( - - )
Lụy cho ( người ) lao đao ( - - )
75 - ( Tơ ) tuần ( hoàn )
Đổi ( thay ) lường đặng ( nào )
76 - ( May ) ( đâu )
Gặp ( chốn ) thân giao ( - - )
77 - Thúc ( sanh ) từ khi ( - - )
Kết ( - - ) duyên má ( đào )
78 - Bạn ( - - ) thiền quyên ( - - )
Biết ( trang ) anh hào ( - - )
79 - Như ( hạn ) gặp mưa ( rào )
Cá ( hết ) trông ( sao )
80 - Ai ( ân ) so ( tài )
Dây tơ ( hồng ) vui trao ( - - )

NAM XUÂN
( 20 câu đầu )
1 - ( Nay ) đã ( - - )
Cam bề ( - - ) tùng ( lương )
2 - Bạn ( - - ) tri âm ( - - )
Gởi tấm ( lòng ) băng sương ( - - )
3 - ( Sấm ) sét ( nầy )
Nhờ mang ( ơn ) Huyện ( Đường )
4 - ( Nghiêm ) thân rày ( - - )
Đoái ( phận ) càng thương ( - - )
5 - Đôi ( - - ) lứa ( - - )
Phỉ tình ( - - ) mừng duyên loan ( phượng )
6 - Nối ( - - ) dây cầm ( - - )
Như toại ( lòng ) Thôi Trương ( - - )
7 - ( Sánh ) trong cõi ( trần )
Hiệp ly ( - - ) ấy lẽ ( thường )
8 - Đặng nguôi ( lòng ) chút phận tha ( hương )
Rủi may ( dễ ) chi lường ( - - )
9 - ( Trong ) chốn an vui ( - - )
Khiến đố nữ ( - - ) tay lạ ( lùng )
10 - Phận ( - - ) bèo mây ( - - )
Chẳng cho ( vẹn ) câu tùng ( - - )
11 - Càng ( - - ) dày gió ( mưa )
Càng ( - - ) tươi huê ( dung )
12 - Một ( niềm ) hiếu ( trung )
Miễn cho ( tròn ) thủy chung ( - - )
13 - ( Cơn ) hoạn nạn ( - - )
Đá ( - - ) sắt dễ ( núng )
14 - Phận ( - - ) nữ nhi ( - - )
Quản chi ( là ) kiết hung ( - - )
15 - Riêng ( than ) ngơ ngẩn dây ( cầm )
Bao nỡ ( dứt ) lòng chàng ( Thúc )
16 - Lánh ( mình ) nương cửa ( thiền )
Cam phụ ( lời ) non sông ( - - )
17 - ( Chiêu ) am ( - - )
Từ ( - - ) bạn cùng Giác ( Duyên )
18 - Cám ( - - ) nghĩa sâu ( - - )
Dốc báo ( đền ) chưa yên ( - - )
19 - ( Nợ ) phong ( trần )
Đâu Bạc ( Bà ) đem cho ( liền )
20 - Vận ( thời ) lại ( đưa )
Đến ( người ) hiệp duyên ( - - )

ĐẢO NGŨ CUNG


( 52 câu nhịp tư )
Bốn Câu Phản Xuân :
1 - Xê ( XANG ) Xang Xể ( - - )
Xang ( - - ) Xê Xang ( LỊU )
2 - Xư ( - - ) Tồn Xê ( - - )
Xáng Xáng ( TỒN ) Xê ( - - )
3 - Xang ( XÊ ) Xang Xể ( XÊ )
Xê ( - - ) Xể Xê Xang ( LỊU )
4 - Xư ( - - ) Ú Liu Phan ( - - )
Ú Liu ( PHÀN ) Phàn Xê ( - - )

Qua Đão Ngũ Cung :


Lớp I :
1 - Xang ( XÊ ) Xang Xể ( XÊ )
Xang Xê ( - - ) Xê Xê Xang ( LỊU )
2 - Xư ( - - ) Ú Liu Phan ( - - )
Ú Liu ( PHÀN ) Phàn Xê ( - - )
3 - Xang ( XÊ ) Xang Xể ( XÊ )
Xáng Ú ( LIU ) Phan Liu Phan ( XỀ )
4 - Phan Liu ( - - ) Xáng Xề ( - - )
Phan Phan ( XỀ ) Xàng Liu ( - - )
5 - Tồn ( LIU ) Liu Liu Ú ( LIU )
Liu Liu ( - - ) Liu Phan ( XỀ )
6 - Phan Liu ( - - ) Phan Xề ( - - )
Liu Phan ( XỀ ) Phan Ú ( - - )
7 - Ú Xáng ( XỀ ) Xề Xáng ( Ú )
Xề Xáng ( Ú ) Xề Ú Liu ( PHAN )
8 - Liu Xáng ( Ú ) Liu Phan ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Lớp II :
9 - Tồn ( XANG ) Xể Xê ( XANG )
Liu Liu ( XỀ ) Xáng Xề Phạn ( LIU )
10 - Xáng Ú Xáng ( LIU ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
11 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( LIU )
Liu ( - - ) Liu Phan ( XỀ )
12 - Phan Xáng ( XÀNG ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
13 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( LIU )
Liu ( - - ) Liu Phan ( XỀ )
14 - Phan Xáng ( XÀNG ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phan Ú ( - - )
15 - Ú Xáng ( XỀ ) Xề Xáng ( Ú )
Xề Xáng ( Ú ) Xề Ú Liu ( PHAN )
16 - Liu Xáng ( Ú ) Liu Phan ( - - )
Ú Liu ( PHÀN ) Phàn Xê ( - - )

Lớp III :
17 - Xang ( XÊ ) Xê Xể ( XÊ )
Xê ( - - ) Xê Xang ( XÊ )
18 - Xể Xê ( - - ) Xê ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Phạn Xê ( - - )
19 - Xang Xang ( XÊ ) Xang Xể ( XÊ )
Xể Xê ( - - ) Xê Xang ( LỊU )
20 - Liu Ú ( - - ) Liu Phan ( - - )
Ú Liu ( PHÀN ) Phàn Xê ( - - )
21 - Xang Xang ( XÊ ) Xang Xể ( XÊ )
Xể Xê ( - - ) Xê Xang ( LỊU )
22 - Liu Ú ( - - ) Liu Phan ( - - )
Ú Liu ( PHÀN ) Phàn Xê ( - - )
23 - Xang ( XÊ ) Xể Xê ( XÊ )
Xê Xang ( XƯ ) Xang Xang ( XƯ )
24 - Xang Xê ( - - ) Xang Xư ( - - )
Xê Xang ( XƯ ) Xể Xang ( - - )

Lớp IV :
25 - Xang ( XÊ ) Xể Xê ( XÊ )
Xê Xang ( XƯ ) Xang Xang ( XƯ )
26 - Xang Xê ( - - ) Xang Xư ( - - )
Xang Xang ( XƯ ) Xể Xang ( - - )
27 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( LIU )
Liu ( - - ) Liu Phan ( XỀ )
28 - Phan Xáng ( XÀNG ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
29 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( LIU )
Liu ( - - ) Liu Phan ( XỀ )
30 - Phan Xáng ( XÀNG ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phan Ú ( - - )
31 - Ú Xáng ( XỀ ) Xề Xáng ( Ú )
Xề Xáng ( Ú ) Xề Ú Liu ( PHAN )
32 - Liu Xáng ( Ú ) Liu Phan ( - - )
Ú Liu ( PHAN ) Liu Ú ( - - )

Lớp V :
33 - Xáng ( Ú ) Ú Ủ ( Ú )
Ú Liu ( PHAN ) Phan Liu ( Ú )
34 - Phan Xáng ( XÀNG ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phan Ú ( - - )
35 - Tồn ( LIU ) Liu Liu Ú ( LIU )
Liu Liu ( - - ) Liu Liu Phan ( XỀ )
36 - Phan Xáng ( XÀNG ) Xang Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phan Ú ( - - )
37 - Tồn ( LIU ) Liu Liu Ú ( LIU )
Liu Liu ( - - ) Liu Liu Phan ( XỀ )
38 - Phan Xáng ( XÀNG ) Xang Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phan Ú ( - - )
39 - Ú Xáng ( XỀ ) Xề Xáng ( Ú )
Xề Xáng ( Ú ) Xề Ú Liu ( PHAN )
40 - Liu Xáng ( Ú ) Liu Phan ( - - )
Ú Liu ( PHẠN ) Xáng Liu ( - - )

Lớp VI :
41 - Tồn ( XANG ) Xể Xê ( XANG )
Liu Liu ( XỀ ) Xáng Xề Phạn ( LIU )
42 - Ú Xáng ( LIU ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
43 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( LIU )
Liu ( - - ) Liu Phan ( XỀ )
44 - Phan Xáng ( XÀNG ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phạn Liu ( - - )
45 - Tồn ( LIU ) Xế Xáng ( LIU )
Liu ( - - ) Liu Phan ( XỀ )
46 - Phan Xáng ( XÀNG ) Phan Xề ( - - )
Liu Liu ( XỀ ) Phan Ú ( - - )
47 - Ú Xáng ( XỀ ) Xề Xáng ( Ú )
Xề Xáng ( Ú ) Xề Ú Liu ( PHAN )
( Chuyển hơi ai oán và chuyển cung từ Hò Tư sang Hò Nhứt
để qua Song Cước ) .
48 - Xảng Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê Xang ( - - )
Liu Phan ( XỀ ) Xàng Liu ( - - )

SONG CƯỚC
( 15 câu nhịp tư )
Lớp I :
1 - Xáng ( XÀNG ) Liu Xệ ( - - )
Liu ( - - ) Xáng Tồn ( LIU )
2 - Liu Xáng ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Xáng ( TỒN ) Là Liu ( - - )
3 - Là ( LIU ) Xê Líu ( HÒ )
Hò Liu ( - - ) Xệ Liu ( XÀNG )
4 - Liu Xáng ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Xư Liu ( Xệ ) Xừ Liu ( - - )
5 - Là ( LIU ) Xê Líu ( HÒ )
Hò Liu ( - - ) Xệ Liu ( XÀNG )
6 - Liu Xáng ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Xư Liu ( XỆ ) Xừ Liu ( - - )
7 - Xáng ( XÀNG ) Lỉu Liu ( XỆ )
Xàng Xàng ( - - ) Liu Xề ( LIU )
8 - Xang Xể ( - -) Xê Xang ( - - )
Xang Xế ( XỂ ) Xê Xàng ( - - )
Lớp II :
9 - Xáng ( XÀNG ) Liu Xệ ( - - )
Liu ( - - ) XángTồn ( LIU )
10 - Liu Xáng ( - - ) Xáng Xàng ( - - )
Liu Xáng ( TỒN ) Là Liu ( - - )
11 - Là ( LIU ) Xê Líu ( HÒ )
Hò Liu ( - - ) Xệ Liu ( XÀNG )
12 - Liu Xáng ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Xáng ( XỆ ) Xừ Liu ( - - )
13 - Là ( LIU ) Xê Líu ( HÒ )
Hò Liu ( - - ) Xệ Liu ( XÀNG )
14 - Liu Xáng ( - - ) Liu Xàng ( - - )
Liu Xáng ( XỆ ) Xừ Liu ( - - )
15 - Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( XỆ )
Phan Liu ( - - ) Liu Xáng ( XÀNG )

Đão Ngũ Cung : Tích Thúy Kiều ( tiếp theo )


Bốn Câu Phản Xuân :
1 - Bỗng ( đâu ) có ( - - )
Khách ( - - ) nơi biên ( đình )
2 - Người ( - - ) hào kiệt ( - - )
Sánh ( trang ) thiền quyên ( - - )
3 - Nước ( non ) tri ( âm )
Đôi tấm ( lòng ) ưa phỉ ( nguyền )
4 - Nơi ( - - ) trướng huê ( - - )
Loan (phụng ) ngửa nghiêng ( - - )

Vô Đảo Ngũ Cung :


1 - ( Gái ) đức ( tài )
Văn chương ( - -) nết na trọn ( vẹn )
2 - Sánh vai ( - - ) cùng ( - - )
Trai râu ( hùm ) sánh duyên ( - -)
3 - Từ ( đây ) gót ( sen )
Dã thoát ( - - ) vòng não ( phiền )
4 - Quyết ( trọn ) một giềng ( - - )
Mừng thân ( nầy ) được yên ( - - )
5 - Đứng nam ( nhi ) chí bốn ( phương)
Nay ( - - ) một lời giao ( hẹn )
6 - Cơn ( - - ) phong trần ( - - )
Gươm anh ( hùng ) mài bén ( - - )
7 - Sắc ( tài ) cơn giông ( tố )
Nào ( sá ) chi thân ( hèn )
8 - ( Câu ) tiết nghĩa ( - - )
Cũng ( khá ) khen ( - - )

Lớp II :
9 - ( Trai ) như Từ ( Công )
Đáng giá ( - - ) khách tài ( ba )
10 - Chí ( - - ) lọc lừa ( - - )
Lướt biển ( trời ) cao xa ( - - )
11 - Trót nửa ( năm ) non ( sông )
Vững một ( chèo ) thâu nửa sơn ( hà )
12 - ( Danh ) chói lòa ( - - )
Cuộc vui ( vầy ) khải ca ( - - )
13 - Kiều ( nương ) vững sắt ( son )
Quyết ( - - ) tình một ( dạ )
14 - Còn nhiều ( - - ) hiểm nghèo ( - - )
Chi phai ( lòng ) vàng đá ( - - )
15 - Bỗng ( liền ) thấy mười ( tướng )
Kiệu ( rước ) đến bên ( nhà )
16 - Rực ( rỡ ) thay là ( - - )
Loan ( phụng ) ca ( - - )

Lớp III :
17 - ( Lịnh ) ( ra )
Kíp truyền tiếp ( - - ) giá vu ( qui )
18 - Tiếng ( - - ) trúc tơ ( - - )
Vang nghê ( thường ) vũ y ( - - )
19 - ( Gió ) đưa ( xuân )
Bên ( đường ) sanh ( kỳ )
20 - ( Cuộc ) tao phùng ( - - )
Rạng ( danh ) nữ nhi ( - - )
21 - ( Nay ) Từ Công thân ( nghinh )
Ao xiêm ( - - ) chỉnh ( bị )
22 - Giáp ( - - ) mặt cùng ( - - )
Đẹp ( lòng ) tương tri ( - - )
23 - ( Công ) bấy ( lâu )
Đợi ( chờ ) nay phải ( thì )
24 - ( Phỉ ) vui vầy ( - - )
Trọn đạo hội ( hiệp ) cố tri ( - - )

Lớp IV :
25 - Oán ( ân ) nay ( còn )
Dốc báo ( đền ) chưa ( an )
26 - Xét ( - - ) thân nầy ( - - )
Lúc mưa ( gió ) nắng chang ( - - )
27 - ( So ) đôi ( nơi )
Ân tình ( cùng ) phụ ( phàng )
28 - ( Nghe ) mấy lời ( - - )
Bất ( bình ) sấm vang ( - - )
29 - ( Tay ) anh ( hùng )
Như khêu ( - - ) xúc động gan ( vàng )
30 - Nơi ( - - ) trướng tiền ( - - )
Quân lịnh ( truyền ) phán ( - - )
31 - Hùng ( hổ ) tùy ( tướng )
Sắp đội ( ngũ ) sẵn ( sàng )
32 - Hạch ( các ) tội phạm ( - - )
Cung chiêu ( rồi ) thẩm án ( - - )

Lớp V :
33 - Giác ( Duyên ) người ( xưa )
Đã vẹn ( - - ) tình ( hảo )
34 - Đến ( - - ) Hoạn Thơ ( - - )
Xét lý ( tình ) châu đáo ( - - )
35 - Thúc ( Sanh ) cố ( nhân )
Phải đáp ( đền ) nghĩa anh ( hào )
36 - Truyền lễ ( đưa ) gấm tiền ( - - )
Tạ ( lòng ) xin trả thảo ( - - )
37 - Dẫn ( ác ) trước tội ( nhơn )
Cửa ( viên ) đồng đưa ( vào )
38 - Trước ( - - ) lịnh tiền ( - - )
Giác Duyên ( lời ) từ cáo ( - - )
39 - Lành ( dữ ) rành ( rẽ )
Người ( dễ ) than ( nào )
40 - ( Y ) ước thệ ( - - )
Lịnh ( xuống ) khai đao ( - - )

Lớp VI :
41 - ( - - ) Oán ( ân )
Xong ( rồi ) bái tạ trước Từ ( Công )
42 - Thỏa ( - - ) tấm lòng ( - - )
Biển oán ( đà ) sạch không ( - - )
43 - Chỉn ( ghê ) máy Thiên ( Công )
Tôn ( Hiến ) vừa đem binh ( rồng )
44 - Chước bãi ( binh ) giao huề ( - - )
Tương ( lễ ) thông ( - - )
45 - Mưu ( gian ) tiếc ( thay )
Uổng ( - - ) trang anh ( hùng )
46 - Gái ( - - ) sắc tài ( - - )
Lụy ( mình ) thêm khốn đốn ( - - )
47 - Nợ ( trần ) đành ( phủi )
Gởi ( thân ) chốn đáy ( sông )
( Chuyển 48 - Nhiệm ( mầu ) cơ trời ( - - )
dây Hò Chẳng sai ( lầm ) mảy lông ( - - )
Nhứt )
Song Cước
Lớp I :
1 - ( Vì ) hẹn ( - - )
Cám thương ( - - ) vãi Giác ( Duyên )
2 - Thảo ( am ) đành ( - - )
Ở đợi ( chờ ) mấy niên ( - - )
3 - Bủa ( lưới ) ngăn ( sông )
Thủy ( chung ) trọn lời ( nguyền )
4 - Nương ( - - ) cửa Phật ( - - )
Bạn ( cùng ) thiền quyên ( - - )
5 - ( Nay) đã ( phỉ )
Cốt ( - -) nhục vẹn ( tuyền )
6 - Cháu ( - -) con hiền ( - - )
Thinh danh ( sử ) còn biên ( - - )
7 - Duyên Kim ( Kiều ) may tái ( hợp )
Lời hẹn ( xưa ) đã phỉ ( nguyền )
8 - Cầm ( sắt ) hòa ( - - )
Bõ ( lúc ) đeo phiền ( - - )

Lớp II :
9 - ( Nhơn ) khi ( - - )
Nhàn hạ ( - - ) chốn thiên ( hoa )
10 - Bút ( - - ) tay đề ( - - )
Quyển Phong ( Tình ) phổ ra ( - - )
11 - Nghiệp ( duyên ) xét ( trong )
Cơ ( trời ) khi dung ( hòa )
12 - So ( - - ) đôi ngả ( - - )
Đà ( toại ) lòng ta ( - - )
13 - ( Phan) Trúc ( Quân )
Bốn bể ( - - ) đâu đâu cũng là ( nhà )
14 - Đem ( - - ) nghề mọn ( - - )
Phổ ( nên ) huyền ca ( - - )
15 - Chung ( tình ) ai giữ ( vẹn )
Giai ( ngẫu ) mới nên chăng ( là )
( Trước kia , khoảng cuối thế kỷ 19 và những thập niên đầu
thế kỷ 20 , đờn ca 3 bản Nam phải đờn suốt 239 câu như
bài ca Tích Thúy Kiều nêu trên nhưng hiện nay chỉ đờn ca
riêng từng bản và trích ra mỗi bản vài lớp tiêu biểu mà thôi
).

Phần Phụ Lục :

Đão Ngũ Cung : Gương Mê Sắc


Soạn lời : SÁU HẢI

1 - Thanh niên nếu


Muốn khỏi lụy vì tình
2 - Thì cần soi gương
Của người đời xưa
3 - Như Trụ Vương say mê Tô Nương
Tửu sắc tơi bời phế bỏ ngôi trời
4 - Vì một mối dục tình
Giết chú là Tỷ Cang
5 - Lấy linh lung tâm cho mỹ nhân
Để tiếng dâm loàn nhơ nhớp ngai vàng
6 - Làm lỗi đạo quân thần
Phụ cơ nghiệp Thành Thang
7 - Chung qui cũng tại con hồ ly
Xã tắc điêu tàn thân thế bẽ bàng
8 - Thác xuống suối vàng
Miệng thế vẫn cười chê
9 - Tài cao trí cả
Mấy ai bằng Châu Minh Hoàng
10 - Kế vị miếu bằng
Thần dân cảm đức
11 - Vỗ an lê thứ
Nghĩa khí có dư
12 - Vì một mối tình tư
Cùng Bao Tỷ mà hư
13 - Xé lụa tơ phá của kho
Đốt lửa thành gạt lê dân
14 - Thất lễ với chư hầu
Khinh thường quan liêu
15 - Đến sau bị giặc vây
Ra khổ bao nhiêu lần
16 - Tướng sĩ chẳng ân cần
Nên phải thiệt thân
17 - Ôi rất gớm ghê thay
Cho lòng dạ đàn ba
18 - Hư cửa hại nhà
Đổ thành nghiêng nước
19 - Trước khi kia Từ Hải Thọ
Võ dõng hiên ngang
20 - Hùng cứ một phang
Nào có sợ gì ai
21 - Sau phải bị sa cơ
Là vì bởi lầm mưu
22 - Vợ là Huê Đàng
Cùng quân nghịch đồ mưu
23 - Phục rượu cho say
Giặc đến còn chưa tường
24 - Nên phải bỏ mình
Chịu xử bá đao
25 - Những mùi phú quí
Rẻ phân nghĩa vợ tình chồng
26 - Đem thói bưởi bồng
Thấy biết là bao
27 - Như nàng Kim Liên
Vợ của Võ Đại Lang
28 - Chê chồng bần hàn
Phụ rãy nghĩa tào khang
29 - Muốn đem mảnh hường nhan
Bán rẻ chỗ giàu sang
30 - Nhưng ngặt duyên đã lỡ làng
Nên mới lầm than
31 - Dứt nẻo trái oan
Mưu độc thuốc chồng
32 - Bẻ gảy chữ đồng
Đặng có vầy duyên
33 - Cùng Tây Môn Khánh
Chớ chẳng kể gì
34 - Nhứt dạ đồng sàng
Thiên chung hề dạ ái
35 - Nhứt nhựt phu thê
Hề bá tải ân
36 - Cho đến hôm nay
Tích Võ Tòng sát tẫu
37 - Còn bia miệng thế gian
Đàm tiếu chuyện trái oan
38 - Ôi nhơn tình gì
Như môn tiền tuyết
39 - Còn ai chung thủy
Như thảo thượng sương
40 - Mới chuộng thì thương
Cũ vong lại ghét
41 - Mấy ai dám chắc
Thế sự thăng trầm
42 - Nghe thì phải lầm
Tin thì phải mắc
43 - Lòng người bất trắc
Chớ khá theo chi
44 - Những tiếng đẩy đưa
Chót lưỡi đầu môi
45 - Ai ôi hể âu yếm bao nhiêu
Thì đoạn trường bấy nhiêu
46 - Dầu mình có muốn gần
Mà thiếu sót kim ngân
47 - Thì sự giao thân
Chi dễ nhiều lần
48 - Lâm cảnh cơ bần
Là phải lìa phân
49 - Yêu nhau vì của
Mến nhau vì tiền
50 - Phụ cũng tại vì tiền
Vong cũng tại vì của
51 - Nào ai là người trượng nghĩa
Nào ai đi bán chung tình
52 - Mà nhọc công trình
Câu hải thệ sơn minh

Song Cước :
1 - Trang Tử thử vợ
Lưu Cổ Bồn Ca
2 - Rằng nếu chẳng may
Ta có thác đi rồi
3 - Thê vị tha nhơn luyến
Vợ giao tình cùng người
4 - Gia vị tha nhơn cư
Nhà về tay người coi
5 - Điền vị tha nhơn canh
Ruộng về tay người cày
6 - Mã vị tha nhơn khóa
Ngựa về tay người đi
7 - Tử vị tha nhơn mạ
Con về tay người sai
8 - Ôi gớm ghê thay
Cho cái thói dâm loàn
9 - Hữu nhan sắc hữu ác đức
Hữu xảo ngôn hữu lang tâm
10 - Những lời chung thủy
Là tiếng hẹn qua đường
11 - Vẻ bá mị thiên kiều
Để hại người nhiều điều
12 - Nghĩa trọng tài khinh
Đâu có biết là ai
13 - Chung qui chí quyết
Cũng tại vì tiền tài
14 - Ân mảng tình hoài
Cũng tại vì kim ngân
15 - Trường đồ tri mã lực
Sự cựu kiến nhơn tình

Đờn Tỳ Bà Với Nhạc Tài Tử


Nguyễn Tấn Nhì
Đờn Tỳ Bà có mặt rất lâu đời trong dàn nhạc cổ truyền Việt
Nam . Khi chưa có đờn ghi ta phím lõm , nó đã giữ một vị
trí rất quan trọng trong việc hòa âm . Âm thanh phong
phú , tiếng đục tiếng trong của những láy đờn trầm bổng
song thinh reo dây quyện nhau trong các làn điệu dân tộc
đã nâng nghệ thuật ca nhạc tài tử Nam Bộ một thời lên
đỉnh cao .

Cố nhạc sĩ Nguyễn văn Thinh tục gọi ông Giáo Thinh được
giới chơi nhạc kính nể như bực Hậu Tổ , đã học nhạc cổ
truyền vào năm 14 tuổi , đầu tiên là học đờn Tỳ Bà với cụ
Sư Dung ở Thủ Dầu Một . Những ngón đờn Tỳ Bà tuyệt diệu
của ông Năm Diệm đất Mỹ Tho cũng như cây đờn Tỳ Bà có
phím ngà quí giá của thầy đờn Nguyễn Tùng Bá nay đã thất
lạc được hai học giả Vương Hồng Sển và Trần văn Khải kể
lại cho thấy cách nay khoảng sáu bảy mươi năm , đờn Tỳ
Bà còn được trân trọng và còn nhiều người tìm học .

ĐỜN TỲ BÀ XUẤT HIỆN Ở VIỆT NAM VÀO THỜI NÀO ?


Xa hơn đời nhà Trần thì thật rất khó biết là đờn Tỳ Bà có
mặt trong dàn nhạc dân tộc Việt Nam hay không . Có lẽ
đờn Tỳ Bà đã xuất hiện ở Trung Quốc trước chúng ta .
Hốt văn thủy thượng Tỳ Bà thanh
Chủ nhân vong qui khách bất phiết

Dịch nôm :
Tiếng Tỳ chợt vẳng trên sông
Chủ quên trở lại khách không vội về
( Đường Thi - Trần Trọng Kim -Nhà xuất bản Tân Việt )

Hai câu thơ trên đây trích trong bài trường cù ca mang tên
Tỳ Bà Hành của thi hào Bạch Cư Dị làm vào năm Nguyên
Hòa thứ 10 đời vua Hiến Tôn nhà Đường ( 816 ) đã minh
chứng cách nay hơn 1.000 năm ở Trung Quốc , đờn Tỳ Bà
đã có mặt , rất hấp dẫn và làm say mê lòng người .

Đời nhà Trần ( 1.226 - 1.400 ) , ở nước ta mới thấy có sử


sách ghi sự có mặt của đờn Tỳ Bà cùng hòa chung với các
nhạc cụ khác như đờn Cầm , đờn Tranh , đờn Thất Huyền ,
Song Huyền , Ống Địch , Ống Sáo , ( ( (quyển An Nam Chí
Lược của Lê Tắc ( 1300 ) và Sứ Giao Châu Tập của viên sứ
giả nhà Nguyên viết về ca vũ đời Trần ) .

Nguồn Gốc :
Hầu hết các nhà nghiên cứu sưu tầm về âm nhạc , đều cho
đờn Tỳ Bà là một nhạc cụ của dân tộc Hồ , một dân tộc ở
về phía Tây Bắc Trung Quốc sáng chế nên đặt thêm cho nó
một cái tên nữa là Hồ Cầm . Cách chế tác đờn Tỳ Bà rất
gọn nhẹ , tiện lợi cho dân du mục vừa cởi ngựa vừa khảy
đờn .
Hai tiếng Tỳ Bà là cách phát âm của người Trung Quốc gọi
đờn này là P’i P’a , ta dịch là Tỳ Bà , là do nghe hai thanh
hợp âm của 4 dây đờn khi lấy tay khảy ngược lên từ bổng
về trầm nghe tiếng P’i ( tỳ ) , khảy xuôi xuống từ trầm lên
bổng nghe tiếng P’a ( bà ) .

Cấu Trúc :
Đờn Tỳ Bà có thùng đóng bằng gỗ thông , mít , trắc hoặc
ván hương , mặt làm bằng gỗ ngô đồng , lưng qui cổ phụng
, đầu chạm hình dơi , mắc 4 dây có kích thước từ to đến
nhỏ , trên gắn 4 trục . Cần đờn từ trên xuống được trang trí
bằng 4 gò nhô lên gọi là mã Tứ Thiên Vương , tiếp theo gắn
9 phím , có một phím lẻ bằng phân nửa các phím khác gắn
dưới cùng , cộng chung là 13 .

Xuyên qua cách cấu trúc của đờn Tỳ Bà , ta thấy nhạc cụ


này còn giữ nhiều điểm tương đồng với đờn Diêu Cầm cổ
của Trung Quốc do vua Phục Hy sáng chế ít nhứt là về căn
bản của dịch lý âm dương . Trong cách bố trí âm thanh của
các phím đờn , vẫn còn lưu lại nhiều nét của các biểu tượng
thái cực , lưỡng nghi , tứ tượng , bát quái ( 4 mùa , 8 tiết ,
12 tháng cộng 1 tháng nhuần trong năm ) .

Tính Năng :
Đờn Tỳ Bà thích hợp với nền âm nhạc đông phương năm
cung bảy thanh nên nó đã hội nhập một cách dễ dàng vào
dàn nhạc cổ truyền của chúng ta và không gây ra sự lai căn
mất gốc của các làn điệu dân tộc mình .

Âm thanh bố trí từ trên xuống theo thứ tự của 7 thanh


trong hệ thống ngũ cung cổ truyền của Trung Quốc là Hò ,
Xự , Y , Xang , Xê , Cóng , Phán . Như vậy cách gắn phím
đờn Tỳ Bà cũng giống như cách gắn phím của đờn Sến ,
đờn Đoản , không có chữ bán cung như các loại đờn khảy
tây phương .

Đờn Tỳ Bà khi chưa được cải tiến , tính năng còn rất hạn
chế , chỉ thích hợp với các điệu dân ca đơn giản và các hơi
điệu Bắc , Quảng , Tiều mà thôi .

Thời gian vài thập niên trở lại đây , đờn Tỳ Bà đã được bỏ
hẳn 4 gò mả Tứ Thiên Vương , và được gắn phím thay vào
đó thành 13 , 14 , 15 ,16 phím tùy theo ý của người sử
dụng . Sau khi được cải tiến bằng cách gắn thêm phím ,
đờn Tỳ Bà diễn đạt một cách tài tình hai dòng nhạc bình
dân và bác học của các hơi điệu Bắc , Hạ , Nam , Oán , Ngự
.v.v...

Sự thiết bị 4 dây đờn kích thước từ to đến nhỏ đã tạo cho


đờn Tỳ Bà đạt được 3 quảng âm thanh trầm , trung , bổng ,
xứng đáng đứng ngang hàng với những nhạc cụ hiện đại
của thế giới .

Từ lâu , đờn Tỳ Bà đã được xếp chung trong 5 nhạc khí là


Tranh , Kìm , Cò , Tỳ Bà , Tam , hợp thành một bộ “ Ngũ
Tuyệt Nhạc Khí “ không thể thiếu nó nếu muốn có buổi hòa
nhạc lý tưởng .

Cách Lên Dây :


Muốn thử dây đờn Tỳ Bà cho đúng âm , người chơi đờn
thường dùng 4 tiếng tượng thanh theo cách nghe quen tai
là “ Tồn Tang Tôn Tính “ hoặc câu “ Tòng Lan Mai Trúc
( The Vietnamese traditional music in bref by Van Giang )
và các nhạc sĩ tài tử nam bộ thường dùng hai câu “ Trèo lên
cây khế “ ; “ Đứng trên cây tùng “ để làm âm thanh mẫu
tương ứng với 4 âm thanh phát ra của 4 dây là Hò , Xang ,
Xê , Líu ; Líu , Xê , Xang , Hò .

Tầm cử âm thanh của đờn Tỳ Bà khi chơi nhạc tài tử và cải


lương thì được lên dây theo cách sau đây : ta khảy 4 dây
buông ra từ trầm lên bổng hoặc từ dây lớn đến dây nhỏ ta
có Hò ( dây 4 ) Xang ( dây 3 ) Xê ( dây 2 ) Líu ( dây 1 )
tương đương với âm thanh biểu nhạc tây phương là Sol , Do
, Ré , Sól ( cải lương ) , Fa , La , Do , Fá ( tài tử ) . Như vậy
cách gọi dây đờn theo Hò nhứt , Hò nhì , Hò ba , Hò tư , Hò
năm cũng giống như cách gọi ở đờn Kìm . Nếu gọi hò theo
hệ thống dây Đào hay dây Bắc thì Hò Nhứt khảy buông dây
1 hoặc dây 4 ( Xang ) , Hò Nhì chận phím 1 ( Xê ) Hò Ba
chận phím 3 ( Phan ) , Hò Tư chận phím 4 ( Liu ) , Hò Năm
chận phím 5 ( Ú ) .

Thủ Pháp :
Thủ pháp đờn Tỳ Bà là thủ pháp kết hợp giữa các thủ pháp
đờn Kìm ( nhấn nhá ) , đờn Sến ( chạy chữ ) đờn Đoản
(chạy chữ đài và reo dây) và đờn Tranh ( phi , chài , rung ,
mổ , song thinh ) .

Tóm lại , đờn Tỳ Bà được chế tác rất thích hợp với nền âm
nhạc Ngũ Cung Đông Phương , vậy mà hiện nay lại có một
số người chủ trương dùng ký âm pháp ( solfège ) và thủ
pháp nhạc tây phương để dạy đờn Tỳ Bà, đã biến nhạc cụ
này thành đờn banjo hay mandoline nên không hội nhập
được với hai dòng âm nhạc dân tộc của chúng ta .

Ngày nay , đờn Tỳ Bà cũng cùng chung số phận với đờn


Tam , đờn Đoản , không còn thấy có mặt trong các dàn
nhạc tài tử nữa , có còn chăng là chỉ còn có một người ôm
đờn và không chịu buông ra là nàng Vương Thúy Kiều trên
những bức tranh của các họa sĩ mà thôi .

Kết luận , đờn Tỳ Bà mặc dầu không do ta sáng chế ,


nhưng từ lâu sự có mặt của nhạc cụ này đã đưa nền âm
nhạc dân tộc trong đó có loại hình ca nhạc tài tử một thời
lên đỉnh cao . Chúng ta , nhứt là các đơn vị chức năng có
nhiệm vụ bảo tồn và phát huy nó sao cho đúng hướng dân
tộc , thì đây cũng là một sự góp phần đáng kể trong việc
giữ gìn bản sắc dân tộc để chống lại các thứ nhạc lai căn
mất gốc làm băng hoại truyền thống tốt đẹp của quê hương
mình .

Hết tập III , còn tiếp tập IV và V.


---------------------

Một lần nữa, mình xin lỗi là mình thì kiến thức hạn hẹp,
kém cỏi , nên không hiểu được gì nhiều , nhưng rất thích
môn này, do vậy, sưu tầm đuợc tài liệu thì đưa lên đây để
các Bạn yêu thích nghiên cứu , hầu mong bảo tồn và phát
triển bộ môn này, đưa vào web là coppy , nếu có gì sai sót
thì chắc là do người gõ vào computer chứ không phải từ
sách chính thức của NS Nhị Tấn, các Bạn thông cảm nha ,

Tập IV

Phần Chánh Biên

VI - CÁC BẢN OÁN :

1 - Tứ Đại Vắn

2 - TỨ ĐẠI OÁN
(38 câu, nhịp 8 )

Lớp thủ:
1. (--) (--) (--) Tồn (Liu)
Liu (--) Xế Xáng xứ (Liu)
Liu Tồn Xang (Xế) Họ, Xế Xang Xư (Xề)

2. Xề Oan (Liu) Liu Tồn Xang (Xế)


Tồn Liu Oan (Xừ) Cống Xê Xang Cống (Xê)
Xề Oan (Liu) Liu Oan (Xề)
Liu Tồn (Xề) Tồn Xề Oan (Liu)

3. Xề Oan (Liu) Liu Tồn Xang (Xế)


Họ, Xế Xang Xư (Xừ) Cống Xê Xang Cống (Xê)
Xề Oan (Liu ) Liu Oan (Xề)
Liu Tồn (Xề) Tồn Xề Oan (Liu)

4. Liu Oan (Liu) Liu Oan (Xề)


Tồn Xề Oan (Liu) Liu Oan Xề Oan (Liu)
Liu Tồn (Liu) Liu, Liu Lỉu (Liu)
Liu, Liu Lỉu (Liu) Oán Xê Xang Xư (Lịu)

5. Xảng Xảng Tồn (Xang) (--)


Tồn (Hò) Hò Tồn Xang (Xê)
Xề Tồn (Liu) Liu, Liu Lỉu Oán (Xê)
Xê Oán (Xê) Tồn Xang Xư (Lịu)

6. Xư Xư Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Líu Oán Xê Tồn (Hò) Ho Oan Xề Oan (Liu)
Xê Xang (Xư) Xư Tồn Xang (Xê)
Liu Lỉu (Liu ) Líu Oán Xể Xê (Xang)

Lớp Xang dài 1:

7. Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)


Liu Xề Oan (Liu) Liu Oan Xề Tồn Xể (Xang)
(--) (--)
(--) Xế Xê (Xang)

8. Xảng Xang Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Xể Xể Tồn (Xang) Xang Xư Tồn Xế (Xang)
Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)
Ho Xề Oan (Ho) Ho Tồn Xế (Xảng)

9. Xảng Xảng Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)


Ho Xề Oan (Ho) Ho Tồn Xế (Xảng)
Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)
Ho Xề Oan (Ho) Ho Tồn Xế (Xảng)

10. Xảng Xảng Tồn (Xang) Tồn (Xê)


Xê Tồn (Xê) Xề Oan (Liu)
Liu Lỉu Liu (--) Lỉu Liu, Liu Oan (Liu)
Líu Oán Xế Xê (--) Líu Oán Xê Tồn (Hò)

11. (--) (--) (--) Tồn (Xê)


Xê Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu (--)
Líu Oán Xê (--) Líu Oán Xê Tồn (Hò)

12. Hò Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Líu Oán Xê Tồn (Hò) Liu Xề Oan (Liu)
Lịu Tồn Xang (Xê) Xê Xể Xê Xang (Xư)
Xư Xư Tồn Xang (Xê) Líu Oán Xể Xê (Xang)

13. Xang Xảng Tồn (Xang) Xê Xê (Xang)


Xảng Xang Xang (Xư) Xư Xư Tồn Xang (Xê)
Xề Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu Oán (Xê)
Xê Tồn Xể (Xê) Líu Oán Xê Xang (Lịu )

14. Xư Xư Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Líu Oán Xê Tồn (Hò) Liu Oan Xề Oan (Liu)
Xê Xang (Xự) Xư Tồn Xang (Xê)
Xể Xê Tồn (Liu) Lỉu Liu Oán Xê (Xang)

Lớp Xang Dài 2:

15. Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)


Liu Xề Oan (Liu) Liu Oan Xề Tồn Xể (Xang)
(--) (--) (--) Xế Xê (Xang)

16. Xảng Xang Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Xể Xể Tồn (Xang) Xang Xư Tồn Xế (Xang)
Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)
Ho Xề Oan (Ho) Ho Tồn Xế (Xảng)

17. Xảng Xảng Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)


Ho Xề Oan (Ho) Ho Tồn Xế (Xảng)
Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)
Ho Xề Oan (Ho) Ho Tồn Xế (Xảng)
18. Xảng Xảng Tồn (Xang) Tồn (Xê)
Xê Tồn (Xê) Xề Oan (Liu)
Liu Lỉu Liu (--) Lỉu Liu, Liu Oan (Liu)
Líu Oán Xế Xê (--) Líu Oán Xê Tồn (Hò)

19. (--) (--) (--) Tồn (Xê)


Xê Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu (--)
Líu Oán Xê (--) Líu Oán Xê Tồn (Hò)

20. Hò Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Líu Oán Xê Tồn (Hò) Liu Xề Oan (Liu)
Lịu Tồn Xang (Xê) Xê Xể Xê Xang (Xư)
Xư Xư Tồn Xang (Xê) Líu Oán Xể Xê (Xang)

21. Xang Xảng Tồn (Xang) Xê Xê (Xang)


Xảng Xang Xang (Xư) Xư Xư Tồn Xang (Xê)
Xề Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu Oán (Xê)
Xê Tồn Xể (Xê) Líu Oán Xê Xang (Lịu)

22. Xư Xư Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Líu Oán Xê Tồn (Hò) Liu Oan Xề Oan (Liu)
Xê Xang (Xự) Xư Tồn Xang (Xê)
Xể Xê Tồn (Liu) Lỉu Liu Oán Xê (Xang)

Lớp Xang Vắn 1:

23. Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)


Liu Xề Oan (Liu) Liu Oan Xề Tồn Xể (Xang)
(--) (--) (--) Xế Xê (Xang)

24. Xang Xang Tồn (Xang) Xang Xê (--)


Xê Xể Tồn (Xang) Xê Xang Xư Tồn Xể (Xang)
Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)
Liu Xề Tồn Oan (Liu) Liu Xề Tồn Xế (Xảng)

25. Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)


Lỉu Liu Oan (Xề) Tồn Xề Liu Oan (Liu)
Liu Tồn (Xang) Xang Xể (--)
Xê Xang Xư (--) Xư Tồn Xang (Xê)

26. Xề Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu Oán (Lịu)


Xư Xư Tồn Xang (Xê) Xể Xê Tồn Xang (Xê)
Xề Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu (Oan)
Oan Oan Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu Oan (Xề)

Lớp Xang Vắn 2:

27. (--) (--) (--) Tồn (Xê)


Xề Tồn (Liu) Lỉu Liu (--)
Líu Oán Xê (--) Xê Líu Oán Xê (Xang)

28. Xang Xang Tồn (Xang) Xang Xê (--)


Xê Xể Tồn (Xang) Xê Xang Xư Tồn Xể (Xang)
Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)
Liu Xề Tồn Oan (Liu) Liu Xề Tồn Xế (Xảng)

29. Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)


Lỉu Liu Oan (Xề) Tồn Xề Liu Oan (Liu)
Liu Tồn (Xang) Xang Xể (--)
Xê Xang Xư (--) Xư Tồn Xang (Xê)

30. Xề Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu Oán (Lịu)


Xư Xư Tồn Xang (Xê) Xể Xê Tồn Xang (Xê)
Xề Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu (Oan)
Oan Oan Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu Oan (Xề)

Lớp Hồi Thủ :

31. (--) (--) (--) Tồn (Liu)


Liu (--) Xế Xáng Xứ ( Liu)
Liu Tồn Xang (Xế) Họ, Xế Xang Xư (Xề)

32. Xề Oan (Liu) Liu Tồn Xang (Xế)


Tồn Liu Oan (Xừ) Cống Xê Xang Cống (Xê)
Xề Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu Oán (Xê)
Xê Tồn Xang (Xê) Líu Oán Xê Xang Xư (Lịu)

33. Xang Xảng Tồn (Xang) Xế Xê (Xang)


Xảng Xê Xang (Xư) Xư Tồn Xang (Xê)
Xề Tồn (Liu) Liu Lỉu Liu Oán (Xê)
Xê Tồn Xang (Xê) Líu Oán Xê Xang Xư (Lịu)

34. Xư Xư Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Líu Oán Xê Tồn (Hò) Liu Xề Tồn Oan (Liu)
Xê Xang (Xư) Xư Xư Tồn Xang (Xê)
Xê Xê Tồn (Liu) Líu Oán Xể Xê (Xang)

Lớp Xang dứt :

35. Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)


Liu Xề Tồn Oan (Liu) Liu Lỉu Liu Xể Xê (Xang)
(--) (--) (--) Xế Xê (Xang)

36. Xảng Xang Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Xể Xể Tồn (Xang) Xê Xang Xư Tồn Xế (Xang)
Xảng Xang Tồn (Xê) Líu Oán Xê Xang (Xư)
Xư Xư Tồn (Xê) Líu Oán Xê Tồn (Hò)

37. (--) (--) (--) Tồn (Liu)


Liu (--) Xế Xáng Xư ( Liu)
Liu Tồn Xáng (Xế) Xế Tồn Liu Oan (Xàng)

38. Xàng Tồn (Xang) Xang Xể (--)


Tồn Xê Xang (Xư) Xư Tồn Xể Xê (Xang)
Xề Oan (Lỉu) Lỉu Liu Oan (Xề)
Xề Tồn Xề Oan (Liu) Xế Xáng Xư (Liu)
THẬP BÁT THỦ (18 BÀI BẢN THỦ)

1- THỦ LƯU THỦY TẨU MÃ

Đội Gạo Nuôi Cha Mẹ

1 - Thầy (hò) Tử Lộ (xự)


2 - Đội (--xự) gạo đường xa (xê)
3 - Đem (--xê) về nuôi mẹ cha (liu)
4 - Cơm (--liu) dù rau sống (xáng)
5 - Hái (--xáng) đem nấu canh (u)
6 - Sống (--xáng) thế mà vui (liu)
Trùng Vĩ 7 - Cha mẹ (cộng) đã qui tiên (u)
8 - Ông đi (u) xuống phía nam (liu)
9 - Lấy công danh (liu) thỏa mộng tang bồng (xề)
10 - Ê hề (xề) cỗ bàn trăm xe (liu)
11 - Áo kép dư (liu) chăn bông thật nhiều (xề)
12 - Ngắm vào (xề) thêm càng tủi thân (liu)
13 - Lúc gian khổ (cống) đội gánh canh rau (xang)
14 - Cha mẹ còn (hò) ngày nào thì hơn (xang)
15 - Vui trong dạ (xự) trả nợ hiếu ân (xê)
16 - Dẫu tam công (xê) cũng không bằng (hò)
Năm 1995

2- THỦ PHÚ LỤC TẨU MÃ

Kiếm Sữa Hươu Nuôi Cha Mẹ

1 - Châu (u) Đàm Tử vẹn nghì (xề)


2 - Làm con (--liu) tròn hiếu đạo (cộng)
3 - Hai thân (--liu) tuổi càng cao (liu)
4 - Mắt trần (cộng) khuất nguyệt mờ sao (u)
5 - Lại thèm (hò) sữa hươu (--xang)
6 - Nên đi tìm tìm (xự) chỗ nao cho ra (xê)
7 - Nhưng ước nguyện (xự) mẹ cha (--xê)
Trùng Vĩ 8 - Dẫu khó khăn (xang) nơi xa (--xê)
9 - Nghĩ phương (liu) đi kiếm tìm (xề)
10 - Ông đi tìm (hò) xác hươu khô (xang)
11 - Đem lột (xự) hầu lấy bộ da (xê)
12 - Mặc vô cho (xang) giống hươu (--xê)
13 - Nhập bọn (xự) chốn non cao (xê)
14 - Lấy sữa hươu (--xang) nuôi song thân (xang)
15 - Gặp chàng (xàng) thợ săn (--liu)
16 - Ngắm nhìn (xề) ông buông tên (liu)
17 - Được ông phân (u) mới cảm thương (liu)
Năm 1995

3- THỦ BÌNH BÁN TẨU MÃ


Đùa Để Vui Cha Mẹ
1 - Đời Châu (xang) có Lão Lai Tử (cống)
2 - Hiếu thảo (--cống) sống thờ hai thân (xê)
3 - Chẳng kể (--líu) chi ngọt bùi (xừ)
4 - Tuổi đời (xừ) bảy mươi (--xê)
5 - Nói cười (xừ) như là trẻ con (xê)
6 - Để cha mẹ già (xừ) thấy mình còn nhỏ (cống)
7 - Khi (--liu) song thân ngồi chơi (liu)
8 - Ông bắt chước (cống) y hệt trẻ thơ (xê)
9 - Từ xa (--líu) ông ghé lăn vào (xừ)
10 - Tay múa điệu (xự) nhởn nhơ (--xê)
11 - Áo quần (xừ) sặc sỡ tóc bạc phơ (xê)
12 - Đường thượng (xự) khi hầu bưng nước (cống)
Trùng Vĩ 13 - Giả đò té (liu) trước thềm hoa (xê)
14 - Khóc oa oa (xê) lên ba thuở nào (xừ)
15 - Cha mẹ già (xừ) trông vào vui vẻ (cống)
16 - Tưởng đâu (u) mình vẫn còn xuân (liu)
17 - Tuổi già cao (xang) không nhận mau (xang)
18 - Nên suốt ngày (hò) cợt đùa với nhau (xang)
19 - Gia đình (xự) đầm ấm vui tươi (xê
20 - Cho hay (--liu) nhân tử sự thân (xang)
21 - Trăm năm (--líu) ai mới biết được (xự)
22 - Mấy (--líu) lần được vui (xang)
Năm 1995

4- THỦ CỔ BẢN TẨU MÃ

Khóc Tre Nẩy Măng

1 - Ngô (xê) Mạnh Tông (xang)


2 - Phụ thân (xang) sớm khuất (--cống)
3 - Ông phụng (cộng) thờ mẫu thân (u)
4 - Hết dạ (cộng) hiếu ân (--liu)
5 - Mẹ lại (xự) tuổi già (--hò)
6 - Mà thường (hò) hay đau (--xang)
7 - Khi đau (--xang) người thèm muốn (cống)
8 - Được ăn (--liu) một bát canh măng (xang)
9 - Mùa đông (xê) thật khó khăn (xang)
10 - Vào rừng tre (xê) tìm kiếm (--cống)
11 - Nhưng chẳng (cộng) có thấy đâu (u)
12 - Tre khô cằn (cộng) xác xơ (--liu)
13 - Đành thất vọng (xự) cho mình (--hò)
14 - Thôi đành (hò) ôm cây (--xang)
15 - Khóc than (--xang) càng thảm thiết (cống)
16 - Xin cho (--liu) nẩy mầm măng (xang)
Trùng Vĩ 17 - Giữa đất (--xáng) bằng rất nhanh (liu)
18 - Mấy giò (phan) nẩy sanh (liu)
19 - Mừng thôi (liu) bẻ măng đi vội (cộng)
20 - Ông đem (liu) bỏ lẹ vô nồi (xề)
21 - Nấu thành (xề) một bát canh măng (liu)
22 - Đem (--liu) đến cho mẹ ăn (xang)
23 - Mẹ già thèm (hò) được ăn măng (xang)
24 - Bịnh căn (xang) hết qua nhanh (xê)
25 - Chuyện lạ kỳ (xề) rất ít khi (liu)
26 - Măng (--liu) nẩy lộc mùa đông (xang)
27 - Đã nằm ngoài (hò) sự ước mong (xang)
28 - Linh gì (xề) khóc cùng cỏ cây (liu)
29 - Cho hay (liu) hiếu đạo làm đầu (xề)
30 - Khóc than (--liu) cùng đợi trông (xang)
31 - Chuyện nào (hò) cũng thỏa ước mong (xang)
32 - Đất trời (xự) cũng phải động tâm (xê)
33 - Tấm thâm tình (xề) đã đậm sâu (liu)
34 - Khiến cho (--liu) cây cỏ cũng tình (xàng)
Năm 1995

5- THỦ XUÂN TÌNH TẨU MÃ

Bán Mình Chôn Cha

1 - Đời Đông Hớn (cống) có tấm gương (xê)


2 - Làm con (xê) tròn hiếu đạo (xự)
3 - Là người (xự) tên Đổng Vĩnh (cống)
4 - Nghèo khó (--liu) mà thẳng ngay (xang)
5 - Chẳng may gặp (xự) lúc cha mãn phần (hò)
6 - Nghèo không tiền (hò) chôn cha (--xang)
7 - Phụ tang đó (cống) nhơn tình còn chi (xê)
8 - Mới đi vay (xê) một nhà giàu (xự)
9 - Chôn cha rồi (xự) sẽ làm mướn (cống)
10 - Trừ hết (--liu) nợ thiếu mới thôi (xang)
11 - Miễn cha được (xự) thể phách an nhàn (hò)
12 - Dẫu cho khổ cực (xự) muôn ngàn (--hò)
Trùng Vĩ 13 - Chàng lên đàng (hò) đến nhà phú gia (xang)
14 - Bỗng (--cống) gặp một thiếu phụ (xự)
15 - Xin kết làm (xề) phu phụ cùng đi (liu)
16 - Đến nơi (--liu) vợ chồng hiệp lực (cộng)
17 - Ba trăm (--liu) tấm lụa dệt xong (xang)
18 - Trả hết nợ (xự) phú ông (--xang)
19 - Không còn (--hò) chi thiếu công (xang)
20 - Vợ chồng từ (xàng) biệt đi (--liu)
21 - Đang đi (--liu) bỗng người vợ (cộng)
22 - Biến (--liu) đâu mất tiêu (xang)
23 - Cho hay trời động (xự) lòng thương (--xang)
24 - Cho tiên cùng (xề) chàng giúp công (liu)
Năm 1995

6- THỦ TÂY THI TẨU MÃ

Hái Dâu Nuôi Mẹ

1 - Hiếu Thuận nhằm (xề) thời loạn ly (liu)


2 - Mây giăng (--liu) khói tỏa tơi bời (xề)
3 - Đất không cày (xề) bỏ hoang vườn ruộng (cộng)
4 - Khắp mọi nhà (xừ) đói khổ (--cống)
5 - Nhưng ông thờ (hò) mẫu thân (--xang)
6 - Hiếu (--liu) đạo vẹn nghì (xề)
7 - Nơi ruộng rừng (xề) kiếm đồ nuôi mẹ (cộng)
8 - Quả dâu lượm (xự) chia để (--cống)
9 - Làm hai phần (hò) biệt nhau (--xang)
Trùng Vĩ 10 - Quân (u) giặc cười ông (u)
11 - Hỏi sao (--xáng) chia chi cho nhọc (cộng)
12 - Cũng chung (--xang) một thứ quả(cống)
13 - Ngọt thơm (--liu) màu ở sắc đen (liu)
14 - Sắc đỏ thì (xàng) không ngon (--liu)
15 - Phải (--xáng) lựa ra dâng mẹ (cộng)
16 - Để gọi (cộng) được chút tình (xề)
17 - Hiếu đạo hầu (xàng) đền ơn (--liu)
18 - Giặc nghe (--liu) hiếu thảo cả khen (xang)
19 - Trong buổi (--cống) khắp nơi ly loạn (xự)
20 - Cương thường (hò) vẫn giữ xong (xang)
21 - Kêu quân (--liu) lấy cho ông (xang)
22 - Một cái đùi (xàng) trâu (--xang)
23 - Một bầu (xàng) gạo lương (--xê)
24 - Cả vui (xang) bước mau nhẹ gót (cống)
25 - Về đem (--liu) miếng sốt dâng qua (xang)
26 - Giặc mà còn (xàng) động tâm (--liu)
Năm 1995

7- THỦ LƯU THỦY VẮN

Cho Mẹ Chồng Bú

1 - ( - - ) Nhà (hò)
Họ Thôi (--xang) ai bằng Đường Thị (xự)
2 - Dâu hiền (--xang) giữ thảo nghì (xự)
Thương mẹ chồng (xự) niên kỷ đã cao (xê)
3 - ( - - ) Răng rụng (cộng)
Không ăn (--liu) gì được ngon (liu)
4 - Ngày đêm (liu) trông coi cẩn thận (cộng)
Chải lau (--liu) sạch sẻ thân già (xang)
5 - Không ăn (xê) sao đủ no (xang)
Nàng cho (xang) mẹ chồng bú (u)
6 - Sữa (u) ngọt thay mùi (xề)
Không cơm (--liu) cháo mà đủ no (liu)
Trùng Vĩ 7 - Nàng dâu (liu) hết lòng phụng sự (cộng)
Da nhăn (--liu) tóc bạc hôm qua (u)
8 - Hôm nay (u) bà trẻ ra (u)
Tươi vui (u) như có mùa xuân (liu)
9 - Ơn sâu (u) không báo lại (cộng)
Sắp lâm chung (liu) khấn nguyện với trời (xề)
10 - Xin cho nguyền (xề) được như nguyền (xề)
Cho dâu hiền (xề) ở ngày sau (liu)
11 - Được dâu con (u) nên hiền thục (cộng)
Như dâu con (liu) ta bây giờ (xề)
12 - Cả nhà (xề) người họ Thôi (liu)
Nghe qua (liu) đã dặn lòng (xề)
13 - Mọi người (xề) đều hiếu trọng (cộng)
Thương yêu (--liu) tương kính lẫn nhau (xang)
14 - Thôi gia (xang) kể từ giơ (hò)
Đời đời (hò) hưng thạnh vinh sang (xang)
15 - Ai nghe (xang) cũng đều khen ngợi (xự)
Cho mẹ chồng (xừ) bú để thay cơm (xê)
16 - Báu nào (xự) quí hơn (--xê)
Có một nàng (xề) dâu thật ngoan (liu)
Năm 1995

8- THỦ PHÚ LỤC VẮN

Quạt Nồng Ấp Lạnh

I- 1 - ( - - ) Đời Hậu Hán (u)


Huỳnh Hương (--u) chín tuổi non khờ (xề)
2 - Mẹ mất sớm (--u) bất ngờ (xề)
Tuôn tràn (xề) hai hàng châu lệ (cộng)
3 - Ngày đêm (u) khóc thương mẹ (cộng)
Trong (--liu) làng đều ngợi khen (liu)
4 - Sớm khuya (u) thờ nghiêm phụ (cộng)
Nhứt (--liu) mực cần chuyên (u)
II- 5 - Đạo làm (hò) con (--xang)
Không (--xang) dám lảng xao (xang)
6 - Trời khi (xê) đem lửa hạ (xự)
Cái nóng bức (u) tệ hại vô cùng (xề)
Trùng Vĩ 7 - Gối chăn (xê) đem ra quạt (xự)
Hơi nóng (--cống) tỏa bay đi (xê)
8 - Gặp buổi (cống) tiết trời đông (xang)
Tuyết sương (xang) phủ giăng (--xê)
III- 9 - Lấy mình ấp (cống) vào chiếu chăn (liu)
Đến khi (liu) tỏa ấm hơi nồng (xề)
10 - Vì con (xang) cha không lạnh (xự)
Không bao giờ (hò) biết tuần hạ đông (xang)
11 - Tiếng đồn xa (xê) gương hiếu hạnh (xự)
Quận thú (--cống) ở gần bên (xê)
12 - Nêu biển (cống) đem treo lên (xang)
Chói chan (xang) chữ son (--xê)
IV- 13 - Cho hay (liu) tuổi còn non (u)
Nhưng (--xang) lại thảo ngay (xê)
14 - Một dạ (xự) không sai (--xê)
Cả (--xể) ngày lẫn đêm (xang)
15 - Quạt nồng (hò) nắng hạ gắt gay (xang)
Lạnh ấp (--xáng) khi tiết đông thiên (liu)
16 - Tính lại (cộng) ngàn xưa đến giờ (xề)
Con người (xề) trên thế gian (liu)
17 - Thì được (cộng) có bao nhiêu (u)
Biết đạo làm (xàng) con (--liu)
Năm 1995
9- THỦ BÌNH BÁN VẮN

Nghe Tiếng Sấm Khóc Mồ Mẹ

1 - ( - - ) Ngụy Vương Thôi (xang)


Sanh ra (xang) đời Tây Tấn (cống)
2 - Vì thù cha (liu) ông lánh mặt (cộng)
Bên phần mộ (xự) khóc đã khô cây (xê)
3 - ( - - ) Hướng tây (xê)
Chẳng (--líu) bao giờ ngồi (xừ)
4 - Kẻ thù (--hò) hướng đã giết cha (xê)
Trọn đời ông (xang) không tha (--xê)
5 - Khi sấm (cống) sét nổ vang (xang)
Ông chạy ra (xang) mồ mẹ khóc than (xê)
6 - Lại thưa (xê) có con đây rồi (xừ)
Xin (--xê) mẹ yên lòng an giấc (cống)
7 - ( - - ) Xưa nay (liu)
Vốn (--liu) tinh thần mẹ ông (liu)
8 - Khi có (u) mưa đổ hột (cộng)
Bà rất sợ (xự) sấm nổ bên tai (xê)
9 - ( - - ) Nên (xê)
Coi sóc (--líu) sớm trưa chẳng từ (xừ)
10 - Thần (--hò) phách mẹ thiêng liêng (xê)
Dạ ông (xang) mới được yên (xê)
11 - ( - - ) Khi (xang)
Thường ông (xang) đọc sách đến câu (xê)
12 - Thương cha (xê) mẹ sanh khó nhọc (xự)
Lệ ông (--xê) tuôn tràn đẫm ướt (cống)
Trùng Vĩ 13 - ( - - ) Kẻ cập môn (liu)
Cũng (--liu) cảm ngập ngừng (xề)
14 - Chẳng dám (cống) ngâm thơ Lục Nga (xê)
Gợi thêm (xê) ông nỗi buồn (xừ)
15 - Nhớ mẹ cha (xang) nơi cửu tuyền (xừ)
Không ngăn (--xang) đôi dòng lệ thảm (cống)
16 - Ông thầy (xề) ra làm sao (liu)
Học trò (--xàng) thấy cũng khổ đau (liu)
17 - ( - - ) Thầy ơi! (xang)
Kinh Thi (--xang) thơ Lục Nga (xang)
18 - Xin (xê) với thầy (hò)
Từ rày (hò) đừng giảng qua (xang)
19 - Sẽ gợi (xự) lại trong tâm (xê)
Lệ (--xang) đổ khĩ ngăn (xê)
20 - ( - - ) Thử (cổng)
Lý (--líu) thử tâm (xang)
21 - Trò giỏi (cống) có thầy hay (xê)
Xưa nay (xê) đâu có lạ (xự)
22 - Thầy trị (hò) đồng cảm nhau (xang)
Tình (--xừ) cũng biết bao (xang)
Năm 1995
10- THỦ CỔ BẢN VẮN
Bỏ Quan Chức Đi Tìm Mẹ

I- 1 - ( - - ) Ông Châu (xê)


Đời Tống (--líu) tên Thọ Xương (xang)
2 - Ra (--xang) làm quan (--xê)
Vinh (--xang) sang phú quí (cống)
3 - Mới bảy (--u) tuổi đầu (--cộng)
Phải sớm (--liu) lìa mẫu thân (u)
4 - Vì đích mẫu (--u) nhẫn tâm (--u)
Đuổi xua (xáng) mẹ ông (--liu)
5 - Ra giang hồ (hò) phiêu bạt (--xự)
Tấm thân (--xang) là phận liễu bồ (hò)
6 - Không bến (--xê) không bờ (--hò)
Đeo mang (--xang) bầu tâm sự (xự)
II- 7 - Trời sao nỡ (--xê) chia rẽ (--cống)
Mẹ phải đành (hò) chia tay con trẻ (cống)
8 - Năm mươi năm (--u) đói lạnh (--cộng)
Tưởng đâu (--xang) trông cậy vào con (xang)
9 - ( - - ) Làm quan (xê)
Sung sướng (--líu) cho tấm thân (xang)
10 - Mẹ mình (--xang) lang thang (--xê)
Làm con (--xang) sao không báo đáp (cống)
11 - Lương tâm (--u) hổ thẹn (--cộng)
Dám đâu (--liu) nhìn thấy cỏ cây (u)
12 - Sanh ngã (--u) nhọc thay (--u)
Lập tức ngay (xáng) từ quan (--liu)
III- 13 - Quyết đi tìm (hò) được mẹ (--xự)
Đúng như (--xang) lời nguyện thề (hò)
14 - Cùng gia nhân (--xê) cận kề (--hò)
Không (--xang) tìm gặp mẹ (xự)
15 - Sẽ không (--xê) lui bước (--cống)
Tấm thân này (hò) đành cam phó thác (cống)
16 - Trời đâu (--u) nỡ phụ (--cộng)
Lòng con (--xang) hiếu để thảo ngay (xang)
Trùng Vĩ 17 - Khiến cho mẹ (phan) với con (--liu)
Trùng phùng (--hò) thỏa ước mong (xang)
18 - Đồng Châu (xê) bở ngỡ gặp (xự)
Năm mươi năm (--liu) đã cách xa (xang)
19 - Nỗi vui (--xê) không tả nên lời (hò)
Con ôm mẹ (phạn) khóc ngay (--liu)
VI- 20 - Đầu con (liu) hoa râm tóc bạc (cộng)
Đâu như (--liu) bảy tuổi trước đây (xê)
21 - Tóc đen (xang) thơ ngây (--xê)
Đâu còn (--xề) đùa giởn như xưa (liu)
22 - Mẹ đầu (xề) màu tuyết bạc (cộng)
Còn đâu (--liu) vẻ đẹp thanh xuân (xang)
23 - Từ đây (xang) hết cơn bỉ cực (xự)
Đã thôi (--xê) khóc thầm (--hò)
24 - Phận bèo (--hò) dạt mây trôi (xang)
Không sợ (xự) bữa đói bữa no (xê)
25 - Không còn chi (xang) phải lo (--xê)
Dựng xây (--liu) cuộc sống hôm nay (liu)
26 - Trên hòa (xề) cùng dưới thuận (cộng)
Ấm êm (--liu) chung một gia đình (xàng)
V- 27 - Cho hay (xang) máu chảy ruột mềm (xừ)
Là lẽ đương (xang) nhiên (--xang)
28 - Còn làm (xề) một ông quan to (liu)
Hưởng lương (xê) triều đình (--hò)
29 - Mẹ con (liu) đành xa nhau (liu)
Quặn đau (liu) ở trong lòng (xề)
30 - Sang giàu (xề) thâm tình ly biệt (cộng)
Lòng đâu (--liu) vui hưởng vinh hoa (xang)
31 - Làm con (xang) tròn câu hiếu đạo (xự)
Đối với cha(xê) mẹ mình (--hò)
32 - Trời già (hò) cũng cảm thương (xang)
Cho mẹ (xự) được gặp con (xê)
33 - Khỏi bao (xang) nhớ nhung (--xê)
Xa quê (--liu) lạc loài hành tung (liu)
34 - Không trời già (xề) thương hiếu đạo (cộng)
Nào ai (--liu) tưởng trùng phùng (xàng)
Năm 1995

11- THỦ XUÂN TÌNH VẮN

Giữ Hổ Cứu Cha

1 - ( - - ) Mười bốn tuổi (cống)


Tấn (--líu) Dương Hương (xê)
2 - Lúc (--cống) cha ông (--xê)
Bước (--cống) chân đi thăm ruộng (xự)
3 - Ông theo (xê) kề hầu cận (xự)
Chút thân (xê) cao tuổi tác (cống)
4 - Dễ sa (liu) vào miệng cọp (cộng)
Vì thế (--cống) ông phải theo cha (xang)
5 - Cọp kia (xê) lại xuất hiện (xự)
Muốn ăn (--liu) thịt cha già (hò)
6 - Rình rập (--xự) đợi chờ (--hò)
Đúng ngay (--xang) lùm sậy lau (xang)
7 - ( - - ) Còn nhỏ (cống)
Nhưng (--líu) sợ cho cha (xê)
8 - Liền quyết (--cống) nhảy ra (--xê)
Với (--cống) tay không đánh cọp (xự)
9 - Vẩn vơ (xê) giữa đường đi (xang)
Mắt tròn xoe (xê) nổi cơn giận dữ (cống)
10 - Hai tay (liu) đè ngang ra bộ (cộng)
Quyết chống (cống) với hổ lang (xang)
11 - Vì cha (xê) đang tuổi thơ dại (xự)
Biến ra (--xê) can đảm phi thường (hò)
12 - Làm cho cọp (xự) bên đường (--hò)
Lặng nhìn thèm (phàn) nghiến răng (--ho)
Trùng Vĩ 13 - Cọp sợ người (hò) có lá gan (xang)
Cam đành (xàng) rút êm (--xang)
14 - Tiếc mồi (xừ) nhưng phải chùn chân (xê)
Rống (--líu) to lên biến dạng (xự)
15 - Cha già (xề) thấy cọp bỏ đi (liu)
Chuyện lạ (phan) mấy khi (--liu)
16 - Nay (liu) cọp chê thịt người (xàng)
Chắc thịt già (xàng) ăn vô không ngọt (cộng)
17 - Mừng vui (liu) khi sống được (cộng)
Yên tâm (--liu) lo cấy cày (xàng)
18 - Phụ (xự) tử đoàn tụ (xự)
Hồi gia (xang) yên vui (--xang)
19 - Đó nhờ (hò) chữ hiếu (cống)
Mà (--hò) Tấn Dương Hương (xang)
20 - Ốm yếu (cống) nhưng có đởm đương (xang)
Cọp lại gườm (xàng) oai phuông (--liu)
21 - Cho hay (liu) do hiếu tạo thành (xàng)
Sức mạnh nào (xàng) đem sánh được (cộng)
22 - Làm con (liu) có lòng hiếu đạo (cộng)
Gầy teo (--liu) mà vẫn có uy (xang)
23 - Hiếu thuận (xự) mà hành động (xự)
Sã thân (xang) vì cha (--xang)
24 - Thân mình (xề) sá kể chi (liu)
Ơn sanh thành (phan) gắn ghi (--liu)
Năm 1995

12- THỦ TÂY THI VẮN

Nằm Trên Băng Tìm Cá Chép

I- 1 - ( - - ) Xưa kia (liu)


Vương (--liu) Tường được sanh ra (liu)
2 - Nhằm đúng (xáng) vào đời Tấn (u)
Tủi thân (--xáng) cho mẹ mình (xề)
3 - Sớm vội (cộng) lìa cõi trần (xề)
Đâu (--liu) nào cha hiểu thấu (cống)
4 - Con chồng (xừ) mẹ ghẻ (--cống)
Ngày đêm (--liu) phải tiếng chua ngoa (xang)
5 - Thêu vẽ (cống) thêm bớt với cha (xang)
Cha nào (hò) hiểu ra (--xang)
6 - Lòng cha (xáng) hết thương yêu ông (u)
Như cái (--xáng) thuở ban đầu (xề)
7 - Ruột quặn (cộng) tâm can sầu (xề)
Nhưng con (--liu) ngày xưa đâu khác (cống)
8 - Mẹ thèm (xừ) cá chép (--cống)
Trời đông (--liu) lạnh lẽo khó khăn (xang)
9 - Trên giá (cống) đóng thành băng (xang)
Cá đời nào (hò) kiếm ăn (--xang)
II- Trùng Vĩ 10 - ( - - ) Cá tươi (u)
Ăn vô (--u) mẹ mới thấy ngon (u)
11 - Phải đúng (xáng) thứ cá Lý Ngư (liu)
Biết đâu tìm (--xàng) cho ra được (cộng)
12 - Thôi liều mạng (cộng) lên băng nằm (xàng)
Lăm răm (--xang) cầu cho thấy cá (cống)
13 - Cởi trần ra (liu) nằm co chờ đợi (cộng)
Thân (--liu) lạnh mấy cũng vui (liu)
14 - Bỗng liền (xừ) giá lở (--cống)
Băng (--liu) nứt nẻ làm đôi (liu)
15 - Dưới khe nước (xáng) có cá Lý Ngư (liu)
Cả bầy (--xàng) đang bơi lội (cộng)
16 - Ông liền (cộng) thò tay ra bắt (u)
Một đôi (--liu) cá chép thật to (xê)
17 - Đem về (xừ) xào kho (--xê)
Món ăn (--liu) mẹ thèm thì ngon (liu)
18 - Mùa đông (liu) cá tìm đâu gặp (cộng)
May con (--liu) giỏi kiếm tìm (xàng)
19 - Từ đó (cống) cho tới ngày sau (xê)
Cha mẹ đổi giận (xự) hòa dịu (--xự)
20 - Không tệ bạc (xự) cùng ông (--xê)
Còn thêm (--liu) quí trọng ông nhiều (xàng)
21 - Làm con (liu) tròn câu hiếu đạo (cộng)
Thì luôn (--liu) giữ bổn phận mình (xàng)
22 - Lo (xang) phụng dưỡng kính thờ (hò)
Vẹn nguyên (xang) tình thân (--xang)
III- 23 - ( - - ) Cho hay (xê)
Tình cảm (cống) người thân (--xê)
24 - Khó dễ (--liu) cũng do mình (xàng)
Do nơi (--xang) cách ta đối xử (cống)
25 - Như (liu) Vương Tường mất mẹ (cộng)
Gặp cảnh (--liu) mẹ ghẻ con chồng (xàng)
26 - Nhờ theo (liu) hiếu đạo phụng thờ (xề)
Cả gia đình (xàng) yên vui (--liu)
Năm 1995

13- THỦ LƯU THỦY TRƯỜNG

Lòng Hiếu Cảm Động Trời Cao

I- 1 - ( - - ) Mẹ hiền (hò)
Vội lìa (--xàng) cõi trần gian (xang)
2 - Buổi Tiềm Long (--hò) gặp vận (--xự)
Vua Thuấn đành (hò) cam lận đận (xự)
3 - ( - - ) Cổ Tẩu cha (xê)
Xem ra (xê) quá ương hèn (xừ)
4- Mẹ ghẻ khắc khe (xê) con chồng (--xừ)
Em Tượng lại (xự) rất điêu ngoa (xê)
5 - ( - - ) Ngày đêm (liu)
Ra thân (--xáng) rất khổ nhọc (cộng)
6 - Vẫn một niềm (xê) ngon ngọt (--cộng)
Một mình (--xề) thuận cả vừa ba (liu)
7 - Trên (liu) chìu lòng mẹ cha (u)
Dưới cùng em (u) luôn hòa thuận (cộng)
8 - Luôn làm tròn (xê) bổn phận (--cộng)
Dẫu sanh tử (cống) không chút biến dời (xang)
II- 9 - ( - - ) Trời cao (xê)
Xa thẳm (--xể) cũng cảm thông (xang)
10 - Vật vô tri cũng (xể) hiểu ông (--xang)
Mấy phen (xê) phôi pha non Lịch (xự)
11 - ( - - ) Ông làm ruộng (xự)
Nơi đất (--líu) cỏ mọc xanh tươi (xê)
12 - Ông cố sức (--cống) móc moi (--xê)
Nhưng nào (--xề) hết được cỏ xanh (liu)
Trùng Vĩ 13 - Bỗng đâu (liu) có một đàn chim (u)
Đáp xuống (--xáng) đi tìm cỏ nhặt (cộng)
14 - Đất hoang giờ (xê) đã sạch (--cộng)
Ông vui mừng (cộng) sung sướng biết bao (u)
15 - ( - - ) Giờ đây (u)
Chỉ có (--u) cày ruộng là xong (u)
16 - Đở nửa phần (cộng) nhọc công (--u)
Đã thỏa điều (xề) ông ước mong (liu)
III- 17 - Lòng ông (liu) ở thảo ngay (u)
Bầy voi kia (u) cũng cảm động (cộng)
18 - Kéo nhau đi (xê) cày ruộng (--cộng)
Xong vụ mùa (xự) mới về rừng sâu (xê)
19 - ( - - ) Đồn vang (xê)
Tiếng tăm (--xê) hiếu thảo của ông (xê)
20 - Đồn khắp (--cống) ngoài trong (--xê)
Đã lọt vào (xề) tai vua Nghiêu (liu)
21 - Vua Nghiêu (liu) cho mời ông (u)
Đến bệ đơn (--xáng) để bàn luận (cộng)
22 - Nghe ông người (xê) hiếu thuận (--cộng)
Đem ngai vàng (xừ) truyền lại cho ông (xê)
23 - ( - - ) Đã qua hồi (xề)
Cái cảnh (--cộng) còn hàn vi (liu)
24 - Giờ suốt ngày (--cộng) cầm thi (--liu)
Áo xiêm (u) thảnh thơi cả đời (xề)
IV- 25 - ( - - ) Mẹ cha (u)
Anh em (--xáng) luôn hòa thuận (cộng)
26 - Mẹ ghẻ con chồng (xê) rất mực (--cộng)
Tương kính (cống) quí mến lẫn nhau (xang)
27 - ( - - ) Cho hay (xang)
Thảo ngay (--xê) hiếu để làm đầu (hò)
28 - Dẫu nắng mưa (xê) dãi dầu (--hò)
Không bao giờ (hò) trách móc thở than (xang)
29 - Thảo ngay (xang) cảm động trời cao (xê)
Khiến nên (xê) công thành danh toại (xự)
30 - Đời vui như (--xê) mở hội (--xự)
Muôn lời (xự) bá tánh ngợi khen (xê)
31 - ( - - ) Nghiêu Thuấn (cống)
Vì hiếu (--líu) ăn ở thảo ngay (xang)
32 - Trời cho ngôi vua (liu) trị vì (--xề)
Trăm họ (phan) đều yên vui (liu)
Năm 1995

14- THỦ PHÚ LỤC CHẤN

Cắn Tay Mẹ Đau Lòng Con


I- 1 - ( - - ) Đời (xừ)
Mạt Châu (--xang) có bậc hiếu nhân (xê)
2 - Tăng Tử thờ mẹ (xự) kính cha (--xê)
Luôn giữ (u) trọn đạo chí thành (xề)
3 - ( - - ) Nghèo khổ (cống)
Thường đi (xang) mót củi trên non (xê)
4 - Quản chi khổ cực (xự) gian nan (--xê)
Luôn lo cho (xang) mẹ cha đầy đủ (cống)
5 - ( - - ) Bữa cơm (liu)
Rau canh (u) rượu thịt ngon lành (xề)
6 - Phần ăn dư (--u) để dành (--xề)
Vâng theo (--liu) lời mẹ đem cho (liu)
7 - Không (liu) một chút đắn đo (u)
Mẹ bảo sao (u) ông đều làm vậy (cộng)
8 - Không hề (--xê) sai chạy (--cộng)
Một lòng (cộng) bổn phận làm con (u)
II- 9 - ( - - ) Ngày kia (xang)
Ông (--xang) xách giỏ lên đàng (hò)
10 - Vượt suối (--xê) băng ngàn (--hò)
Kiếm củi về (hò) phụng dưỡng song thân (xang)
11 - ( - - ) Nhà tranh (xang)
Trông con (--xê) đau lòng mẹ (xự)
12 - Con nên (--xê) mau lẹ (--xự)
Mẹ mong con (u) hãy quay trở về (xề)
13 - ( - - ) Nhân khi (xang)
Có ai (--xang) hay khách đến nhà (xừ)
Trùng Vĩ 14 - Hoặc gặp điều (xừ) bối rối (--cống)
Cơn túng hụt (xự) khó thể trở xoay (xê)
15 - Rừng sâu (xê) hay núi thẳm (cống)
Làm sao (--líu) mẹ đi kiếm tìm (xàng)
16 - Mẫu tử (--cống) liên tâm (--xang)
Dẫu ngàn dặm (xự) xa xôi (--xê)
III- 17 - ( - - ) Bà mẹ (cộng)
Có cách (u) làm lạ thay (liu)
18 - Đưa miệng cắn (cộng) ngón tay (--liu)
Cắn cho (liu) đau thấu trong lòng (xề)
19 - ( - - ) Trên non (xang)
Bỗng đâu (--xang) con lại bồn chồn (xừ)
20 - Chín khúc ruột (xự) quặn đau (--xê)
Lòng con trẻ (--líu) thấy nôn nao (xang)
21 - Mẹ cha (xang) ở nhà ra sao (xê)
Ta phải (--líu) kíp mau đi về (xừ)
22 - Ba giò (xừ) bốn cẳng (--cống)
Dẫu có mệt (xự) cũng phải về ngay (xê)
23 - Tới nơi (xê) ông quỳ dưới gối (cống)
Trình bẩm (--líu) với mẹ già (xàng)
24 - Có chuyện chi (líu) chăng là (--xàng)
Con lo sợ (xự) lắm thay (--xê)
IV- 25 - ( - - ) Mẹ già (hò)
Nghe qua (--xang) lời con trẻ dại (xự)
26 - Khép nép quỳ (--hò) thưa lại (--xự)
Cùng bụng dạ (xự) quá lo âu (xê)
27 - ( - - ) Bên tai (xê)
Nghe (--xê) lời mẫu thân (xê)
28 - Bày tỏ hết (cống) nguồn cơn (--xê)
Ông cảm thấy (cống) đã yên lòng (xang)
29 - Cho hay (xang) chữ hiếu từ (hò)
Mẹ từ (hò) con hiếu tương quan (xang)
30 - Nên khi nhớ (--cống) đến con (--xang)
Cắn ngón tay (xê) đau sang con mình (hò)
31 - ( - - ) Núi đồng đổ (cộng)
Khi (--liu) sụp lở ra (xê)
32 - Chuông cũng kém (cống) ngân nga (--xê)
Lòng hiếu thảo (cộng) dạ từ tâm (liu)
33 - ( - - ) Thầy Tăng Tử (cộng)
Nêu (--liu) sáng tấm gương (u)
34 - Bổn phận (cộng) làm con (--u)
Phải luôn (u) hiếu đạo vi tiên (liu)
Năm 1995

15- THỦ BÌNH BÁN CHẤN

Hưng Đạo Vương

I- 1 - ( - - ) Dở trang (xang)
Ghi (--xang) Sử Việt đời Trần (hò)
2 - Có một vị (--xê) anh hùng (--hò)
Hai phen (--xáng) đuổi quân xâm lược (cộng)
3 - ( - - ) Quân giặc (cộng)
Nguyên trào (cộng) thái tử Thoát Hoan (u)
4 - Kéo năm mươi vạn (cộng) quân sang (--u)
Có ý đồ (xừ) xâm lấn nước ta (xê)
5 - ( - - ) Hưng Đạo Vương (xê)
Được vua (--xê) Trần Nhơn Tôn (xê)
6 - Phong chức Tiết Chế (cống) Quốc Công (--xê)
Lãnh ba quân (xê) đi chống giặc (xự)
7 - ( - - ) Chúng thế mạnh (xự)
Ta mất (--líu) Lộc Châu, Kha Li (xê)
8 - Chi Lăng cũng (cống) mất luôn (--xê)
Địch quân (liu) dũng mãnh phi thường (xề)
9 - ( - - ) Quân ta (liu)
Phải rút (--xáng) binh né giặc (cộng)
10 - Nhơn Tôn mày châu (xê) ủ mặt (--cộng)
Đã họp bàn (xừ) phải đầu chúng ngay (xê)
II- 11 - ( - - ) Hàng Nguyên (xê)
Để (--cống) được yên trăm họ (xự)
12 - Sức ta nay (--xê) khó đọ (--xự)
Hưng Đạo tâu bày (hò) lời khẳng khái (cống)
13 - ( - - ) Muốn đầu hàng (xàng)
Hãy chém đầu (xàng) thần đây trước tiên (liu)
14 - Vua nghe lời (xàng) cương quyết (--cống)
Mới thấy (u) trong dạ được yên (liu)
15 - ( - - ) Quân thù (hò)
Đã tràn (hò) ngập Thăng Long (xang)
16 - Triều đình ta (--xê) tránh giặc (--xự)
Thái Thượng Hoàng (xừ) cùng nhà vua (xê)
17 - ( - - ) Kế dài lâu (xê)
Thanh Hóa (--xê) lập chiến khu (xê)
18 - Tu bổ lại (xự) binh nhu (--xê)
Phản công khi (xê) đao thương thuần thục (xự)
19 - ( - - ) Trận thắng đầu (xự)
Là trận thắng (--líu) ở Hàm Tử Quan (xê)
20 - Chương Dương Độ (xự) vẻ vang (--xê)
Trước khi về (xề) kinh thành Thăng Long (liu)
21 - ( - - ) Toa Đô (liu)
Tướng (--xáng) giặc bay đầu (xàng)
22 - Thoát Hoan (--xê) rung sợ (--xự)
Chui vô (--xang) ống đồng thoát thân (xê)
III- 23 - ( - - ) Lần thứ hai (xê)
Vào mùa thu (--xê) năm Đinh Hợi (xự)
24 - Thoát Hoan sang (--xê) phục hận (--xự)
Chúng đem (liu) tướng cọp binh rồng (xề)
Trùng Vĩ 25 - ( - - ) Vua Trần (xề)
Cử ngài (--xàng) Hưng Đao Vương (liu)
26 - Thống lãnh (cộng) ba quân (--liu)
Ra ngăn (liu) đánh lũ xâm loàn (xề)
27 - ( - - ) Dùng mưu (xê)
Nhử địch quân (--xê) vào sâu bên trong (xê)
28 - Khi ngăn giặc (xự) tại Thăng Long (--xê)
Trần Khánh Dư (xê) thắng trận Vân Đồn (xừ)
29 - ( - - ) Hưng Đạo Vương (xang)
Biết quân Nguyên (--xê) phải rút chạy (xự)
30 - Ông cho quân (xê) chặn lại (--xự)
Tại Bạch Đằng (hò) Giang lịch sử (cống)
31 - ( - - ) Ngô Quyền (xàng)
Ngày nào (--xàng) chôn xác giặc (cộng)
32 - Là một (cộng) bài học (--cộng)
Ông lập lại được (cộng) thắng to (--liu)
IV- 33 - ( - - ) Chiến thuyền (hò)
Tịch thâu về (hò) trên bốn trăm (xang)
34 - Tù binh (--xê) mấy vạn (--xự)
Thoát Hoan (--líu) bỏ trốn về Tàu (xàng)
35- ( - - ) Hưng Đạo Vương (xang)
Liệt oanh (--xê) đuổi giặc hai lần (hò)
36 - Nhà Nguyên vỡ mộng (xê) xâm loàn (--hò)
Thanh bình (hò) trên khắp quê hương (xang)
37 - ( - - ) Ngoài (xừ)
Công lớn (--líu) giành độc lập non sông (xê)
38 - Ông còn có (cống) kỳ công (--xê)
Ghi chép lại (xự) cách dùng binh (--xê)
39 - ( - - ) Binh gia (liu)
Diệu Lý (--liu) Yếu Lược tương truyền (xàng)
40 - Quyển binh thư (--liu) diệu huyền (--xàng)
Trăm trận đánh (cống) đều thành công (xang)
41 - ( - - ) Ông sưu tập (xự)
Binh pháp (--líu) của người xưa (xê)
42 - Chép thành quyển (cống) binh thơ (--xê)
Gọi là Vạn Kiếp (xê) Binh Thơ để lại (xự)
43 - ( - - ) Tiếc rằng (hò)
Hai quyển này (hò) thất lạc từ lâu (xang)
44 - May thay (--xê) dân tộcViệt (--xự)
Sẵn có (--líu) truyền thống anh hùng (xàng)
Năm 1995

16- THỦ CỔ BẢN TRƯỜNG

Ông Trương Công Định

I- 1 - ( - - ) Miền Nam (xê)


Việt Nam (xê) Pháp quân xâm lược (xự)
2 - Sài gòn Tây (xê) chiếm được (--xự)
Trương Định (cống) nổi lên đánh Tây (xang)
3 - Là Quản Cơ (xê) thành Gia Định (xự)
Là lúc (--liu) giặc Pháp hung hăng (xê)
4 - Gieo tai họa (xự) chiến tranh (--xê)
Tấn công (xang) đồn ta dũng mãnh (cống)
5 - ( - - ) Nhưng (liu)
Ông vẫn (--xáng) đấu tranh oanh liệt (cộng)
6 - Hăng say (xê) cuồng nhiệt (--cộng)
Ông lập (cộng) nhiều chiến công to (u)
II- 7 - ( - - ) Ông (u)
Được phong (--u) Lãnh Binh An Giang (u)
8 - Nhưng chối từ lịnh (cộng) vua ban (--u)
Không chịu ngồi (phan) cầu an (--liu)
9 - ( - - ) Ngày ngày (hò)
Khổ vui (--xang) cùng ba quân (xang)
10 - Đêm đêm đi (--xê) chống giặc (--xự)
Đó là (--hò) bổn phận dân mình (hò)
11 - Ngoại bang (xê) xâm lược thình lình (hò)
Đành sao (--xê) nhìn nước mất nhà tan (xang)
12 - Chùa Khải Tường (--hò) mai phục (--xự)
Ông đem về (hò) chiến công oanh liệt (xự)
III- 13 - ( - - ) Cầm đầu (hò)
Pháp quân (--xang) Bạc Bê bị giết (cống)
14 - Ông Nguyễn (u) Tri Phương thất trận (cộng)
Đồn KỳHòa (xàng) về tay quân Pháp (cống)
15 - ( - - ) Ông rút quân (u)
Về đất (--xáng) Gò Công thành lập (cộng)
16 - Chiến khu (u) chống giặc (--cộng)
Mộ thêm (--liu) được nhiều nghĩa quân (xang)
17 - ( - - ) Khi (xê)
Nghĩa quân (--xê) đội ngũ chỉnh tề (xừ)
18 - Là lúc tử sanh (xê) chẳng nề (--xề)
Hằng trăm (--liu) trận chiến tấn công (xang)
19 - Tinh sương (xang) ông mai phục (xự)
Giặc Pháp (--líu) tại Gò Công (xê)
20 - Tối lại (xự) quân ông (--xê)
Đánh Tây nơi (xang) Tân An Cầu Nổi (cống)
21 - ( - - ) Pháp quân (liu)
Võ khí tối tân (u) nhiều đạn dược (cộng)
22 - Triều đình lại (cộng) nhu nhược (--cộng)
Nên ký (cộng) hòa ước với Tây (u)
23 - ( - - ) Ông (u)
Được đổi (--u) trấn nhậm Phú Yên (u)
24 - Vì đồng bào (cộng) thiêng liêng (--u)
Ông quyết ở lại (cộng) Miền Nam (--liu)
IV- 25 - ( - - ) Khi nào (hò)
Pháp quân (--xang) mà chiếm của ta (xang)
26 - Dầu cho (--xê) khoảnh ruộng (--xự)
Cũng là (--hò) nhục vô cùng (hò)
27 - Không (xê) chỉ riêng cho mình (hò)
Mà cho (--xang) cả dân tộc ta (xang)
28 - Pháp cho người (--hò) khuyến dụ (--xự)
Ông không màng (hò) quan to thịt rượu (xự)
29 - ( - - ) Dưới cờ (hò)
Bình Tây (--xang) Đại Nguyên Soái (cống)
30 - Ông chống Tây (u) thêm mãnh liệt (cộng)
Dân ta (xang) thương ông tha thiết (cống)
V- 31 - ( - - ) Binh ông (u)
Đã gây (--xáng) nhiều thiệt hại (cộng)
32 - Pháp quân thường (cộng) thảm bại (--cộng)
Nên kéo hết (líu) xuống Gò Công (xang)
Trùng Vĩ 33 - ( - - ) Bị vây (xê)
Khắp nơi (--xê) bốn mặt chiến khu (xang)
34 - Bình Xuân ông (xê) bỏ làng (--hò)
Vẫn khuấy động (phan) Gò Công (--liu)
35 - ( - - ) Giặc Tây (u)
Không biết (--u) đâu là chiến khu (u)
36 - Sáng đi (--u) tối lại (--phan)
Giặc đã cạn (phan) kế mưu (--liu)
VI- 37 - ( - - ) Tên (liu)
Huỳnh Công Tấn (u) một bộ thuộc (cộng)
38 - Đã nhận tiền (xê) mua chuộc (--cộng)
Ông đem ra (u) xử theo pháp luật (cộng)
39 - ( - - ) Rắp tâm (liu)
Bỏ trốn (--u) theo quân giặc (cộng)
40 - Nhân đi tuần tra (u) ẩn mặt (--cộng)
Tấn lẻn về (xừ) đầu thú bọn Tây (xê)
41 - ( - - ) Thù riêng (xê)
Tên (--xê) Tấn quyết lập công (xê)
42 - Thù quyết trả (cống) cho xong (--xê)
Đêm ngày (phan) kiếm ông (--liu)
VII- 43 - ( - - ) Tên tay sai (liu)
Công Tấn (u) dẫn đường cho giặc (cộng)
44 - Bình Xuân bị (xự) vây hãm (--cống)
Ông bắn (--líu) Tấn bị trọng thương (xang)
45 - ( - - ) Hay tin (xang)
Tên Tấn (--xê) và ông có thù (hò)
46 - Bấy lâu giúp Tây (xê) diệt trừ (--hò)
Đám người (phan) nghĩa quân (--liu)
47 - ( - - ) Giặc cho (xang)
Tấn chỉ huy (xang) các tên phản bội (xự)
48 - Lập nên (--xê) một đội (--xự)
Đi săn lùng (xừ) dấu vết của ông (xê)
49 - ( - - ) Khi ông (xê)
Cùng với (--xê) ba mươi nghĩa quân (xê)
50 - Rời Kiểng Phước (cống) Bình Xuân (--xê)
Đi Gia Thuận (phan) dọ tin (--liu)
51 - ( - - ) Được nghe (liu)
Ông (--xáng) về Gia Thuận (cộng)
52 - Tấn xin tàu Tây (u) tiếp viện (--cộng)
Rồi phục binh (--liu) Đám Lá Tối Trời (xàng)
VIII- 53 - ( - - ) Trời (hò)
Còn lờ mờ (hò) buổi tinh sương (xang)
54 - Quân gian (--xê) tràn ngập (--xự)
Quyết (--liu) bủa lưới tấn công (xang)
55 - Đường máu (xế) quyết lao vào (xề)
Một mình (xề) hữu đột tả xông (liu)
56 - Vòng vây (--xế) rộng lần (--xề)
Là lúc tàu Tây (liu) tấn công (--liu)
57 - ( - - ) Tàu Tây (liu)
Nổ súng (--xáng) vang khu rừng rậm (cộng)
58 - Chẳng kể gì (cộng) nhân mạng (--cộng)
Không phân biệt (xự) thù bạn là ai (xê)
59 - ( - - ) Thương thay (liu)
Vị hùng anh (--xáng) của dân tộc (cộng)
60 - Hy sinh vì (cộng) đại cuộc (--cộng)
Thọ mới (--líu) bốn mươi bốn năm (xang)
61 - ( - - ) Thi thể ông (xang)
Được quân (--xê) ông đem về (hò)
62 - Người hầu ông lo (xê) mọi bề (--hò)
Chôn cất tại (phan) Gò Công (--liu)
63 - ( - - ) Bia ghi Đại Nam (xang)
Phấn Dũng Đại (xang) Tướng Quân truy tặng (xự)
64 - Ngũ Quân Gò Công (xê) Trương Công Định(--xự)
Anh hùng (xừ) an giấc ngàn thu (xê)
65 - ( - - ) Sơn (xê)
Hà (--xê) chánh khí thâu (xê)
66 - Nhựt Nguyệt chiếu (u) làu làu (--xề)
Một tấm lòng (phan) son (--liu)
67 - ( - - ) Trương (liu)
Khí (--xáng) uy danh lẫm liệt (cộng)
68 - Võ dõng tài ba (u) anh kiệt (--cộng)
Chói sáng (--liu) khắp trời Nam (xang)
Năm 1995

17- THỦ XUÂN TÌNH CHẤN


Anh Hùng Lý Thường Kiệt

I- 1 - ( - - ) Danh tướng (cống)


Đời Hậu Lý (--líu) ở huyện Thọ Xương (xê)
2 - Ông Lý Thường Kiệt (xự) đởm đương (--xê)
Làu thông (--liu) binh pháp lược thao (xang)
3 - ( - - ) Xuống Nam (xê)
Ông (--xê) đi bình Chiêm (xê)
4 - Bắc phạt (xự) Khâm, Liêm (--xê)
Hai châu (xê) của Tống trào (xự)
5 - ( - - ) Mộng xâm lăng (xang)
Tống quân (--xang) muốn chiếm đoạt (xự)
6 - Giang sơn (--xê) nước Việt (--xư)
Ông liền vi cường (hò) tiên hạ thủ (cống)
7 - ( - - ) Ông (liu)
Đem quân (--xáng) đi Bắc phạt (cộng)
8 - Cùng tướng tài (xừ) Tôn Đản (--cống)
Đánh phá (--líu) tỉnh Quảng Đông (xang)
9 - ( - - ) Châu Khâm (xê)
Châu Liêm (--xê) Châu Ung chiếm được (xự)
10 - Giết hơn mười (--hò) vạn con người (hò)
Bắt tù binh (--xê) và đồ vật (--xự)
11 - Đem về bên (xang) phần đất Việt (xự)
Để cảnh cáo (--líu) cái tánh xâm loàn (hò)
12 - Làm vậy (--xự) chúng vẫn còn (--hò)
Tiếp ra đòn (hò) xâm lăng (--xang)
13 - ( - - ) Sai chín tướng (cống)
Kéo xuống (--líu) để hội binh (xê)
14 - Chân Lạp cùng (xự) nước Chiêm (--xê)
Liên thủ (--líu) đánh phá liên miên (xê)
II- 15 - ( - - ) Ông (xê)
Đem quân (--xê) đi chống ngăn (xê)
16 - Giặc thế (--cống) hung hăng (--xê)
Sợ quân ta (xê) sanh ra nản lòng (xừ)
17 - ( - - ) Ông (xang)
Bày ra (--xang) một câu chuyện (xự)
18 - Có thần nhơn (--xê) xuất hiện (--xự)
Đề một bài (hò) thơ quả quyết (cống)
19 - ( - - ) Nước Nam (liu)
Do vua (--xáng) Nam cư ngụ (cộng)
20 - Thiên Thư trên (xê) định sẵn (--cống)
Ai xâm lấn (--líu) sẽ bị bại hư (xang)
21 - ( - - ) Nhờ bài thơ (xê)
Quân sĩ (--líu) không còn do dự (xự)
22 - Hăng say (--xê) cầm cự (--xự)
Thắng lợi vào (--hò) chưa định bên nào (hò)
23 - Đánh lâu (xang) Lý triều lo ngại (xự)
Quân ta đánh (--líu) không lại quân Tàu (hò)
24 - Tránh voi bự (--xự) xấu mặt nào (--hò)
Thôi thôi đành (phàn) cầu hòa (--hò)
Trùng Vĩ 25 - ( - - ) Quân Tàu (hò)
Mỏi mòn (hò) vì chiến tranh (xang)
26 - Nghe qua (--xê) ưng thuận (--xự)
Truyền cho (--liu) tướng sĩ rút binh (xang)
27- ( - - ) Nước Chiêm Thành (xừ)
Thường hay (--líu) kéo quân qua (xê)
28 - Quấy nhiễu (cống) nước ta (--xê)
Đánh dẹp lâu (xê) không sao ngăn chặn (xự)
29 - ( - - ) Tống trào (xề)
Còn (--xề) nễ sợ oai danh (liu)
30 - Huống chi nước (--liu) Chiêm Thành (--xề)
Không sợ (xề) Thường Kiệt hùng anh (liu)
III- 31 - ( - - ) Năm Giáp Thân (liu)
Nhà vua (--xáng) cho họp triều đình (xàng)
32 - Cử ông đi đánh (--liu) Chiêm Thành (--xàng)
Thâu về (xàng) ba châu bị đoạt (cộng)
33 - Giờ ông đã (cộng) ngoài bảy mươi (u)
Nhưng ông (--xáng) vẫn còn tráng kiện (cộng)
34 - Cầm quân (xê) thao luyện (--cộng)
Đi đánh đuổi (--líu) bọn quân Chiêm (xang)
35 - Binh bại (xự) vua Chiêm thua chạy (xự)
Xin ký (--líu) hoàn ba Châu lại (xự)
36 - Cùng lễ vật (xự) sang triều cống (cống)
Từ đó (--líu) chấm dứt can qua (xang)
37 - Thời giờ (hò) qua thấm thoát (cống)
Từ ngày (--hò) bình định Chiêm bang (xang)
38 - Một năm tròn (--hò) sau đó (--cống)
Thì ông (--líu) đã vi thần (xang)
39 - Chiến công (xê) ông chói rạng (xự)
Võ dõng (--líu) rất hiên ngang (xê)
40 - Giữ cõi bờ (xừ) vững an (--xê)
Châu chấu mà (xề) lại dám đá xe (liu)
IV- 41 - ( - - ) Lần đầu tiên (liu)
Quân ta dám (--xáng) đánh nước Tàu (xàng)
42 - Lý Thường Kiệt (liu) anh hào (--xàng)
Dân tộc mình (xàng) được xem trọng (cộng)
43 - Thuở thiếu thời (cộng) ham đọc binh thơ (u)
Võ công (--xáng) chuyên cần tập luyện (cộng)
44 - Khi quân Tàu (xê) kiếm chuyện (--cộng)
Toan qua (--liu) xâm lấn nước ta (xang)
45 - Ông thông minh (xang) đoán được ý giặc (xự)
Chủ động (xự) tấn công phòng vệ (xự)
46 - Thắng được (xự) ông lại liền rút (cống)
Về giữ (--líu) đất nước ta (xang)
47 - Ngồi yên (liu) đợi giặc không bằng (xề)
Đem binh hùng (xề) ra trấn biên cương (liu)
48 - Bẻ gãy mũi tên (liu) xâm loàn (--xề)
Cõi bờ mình (xê) mới được yên (liu)
Năm 1995

18- THỦ TÂY THI TRƯỜNG

Bình Định Vương Lê Lợi


I- 1 - ( - - ) Đất Lam Sơn (liu)
Có (--u) ông Lê Lợi (cộng)
2 - Làm nghề nông (u) mấy đời (--cộng)
Giàu có (u) nhưng lại từ tâm (liu)
3 - ( - - ) Thường khi (xang)
Hay (--xang) giúp người nghèo cực (xự)
4 - Dân thôn (xang) kính phục (--xự)
Nhà nuôi (--u) tôi tớ cả ngàn (xề)
5 - ( - - ) Còn nhỏ (cống)
Sống trong (--liu) gông ách phủ phàng (xề)
6 - Lũ giặc Minh (--u) bạo tàn (--xề)
Chúng xâm lăng (xê) đặt tròngthống trị (xự)
7 - ( - - ) Tuy ông (xang)
on dòng (--xang) nhà hào trưởng (cống)
8 - Nhưng lúc nào (xừ) tâm tưởng (--cống)
Cũng có (--líu) chí lớn quật cường (xàng)
9 - ( - - ) Sĩ phu (xang)
Không ai (--liu) có thể bàng quan (xang)
10 - Nhìn xem (xang) dân tộc chết mòn (hò)
Để mình được (xự) giàu sang (--xang)
11 - ( - - ) Lớn lên (xang)
Ông (--xê) giao du kết bạn (xự)
12 - Những anh hùng (--xang) lỗi lạc (--xự)
Biết nghiên cứu (--u) binh thơ trận đồ (xề)
13 - ( - - ) Nuôi chí (cống)
Vùa dân (--liu) vực nước sau nầy (xề)
14 - Chờ dịp (--cộng) trổ tài (--xề)
Có thời cơ (xê) đem quân cứu nước (cống)
15 - ( - - ) Giặc Minh (xang)
Nghe ông (xang) là người danh tiếng (cống)
16 - Nên cho người (xừ) đến viếng (--cống)
Chiêu dụ ông (--liu) theo ra làm quan (xang)
17 - ( - - ) Từ chối (cống)
Theo (--liu) giặc xâm lăng (xang)
18 - Ông (xang) thường hay nói rằng (hò)
Phải có gì cùng (xự) non sông (--xang)
II- Trùng Vĩ 19 - ( - - ) Làm trai (u)
Sanh ra (--u) trên vũ trụ (cộng)
20 - Phải luôn (--xê) ấp ũ (--cống)
Gặp bất bình (cộng) cứu khổn phò nguy (u)
21 - ( - - ) Lưu (u)
Cho (--u) hậu thế tiếng thơm (u)
22 - Làm tôi mọi (cộng) ngoại bang (--u)
Để cho (--u) đời khinh miệt (cộng)
23 - ( - - ) Vì vậy (cộng)
Ông chiêu mộ (cộng) tướng sĩ ba quân (u)
24 - Tại đất (cộng) Lam Sơn (--u)
Để ngày đêm (u) bàn mưu chống giặc (cộng)
25 - ( - - ) Cuối Đinh Dậu (cộng)
Đã được (cộng) đầy đủ binh lương (u)
26 - Mậu Tuất (cộng) mùa xuân (--u)
Ông khởi nghĩa (u) Lam Sơn (--liu)
27 - ( - - ) Ông (liu)
Tự xưng (--u) Bình Định Vương Lê Lợi (cộng)
28 - Truyền hịch (--cộng) xa gần (--xàng)
Kể tội ác (cộng) nhà Minh (--liu)
29 - ( - - ) Không tin ta (xang)
Giải phóng (--xể) được dân tộc mình (hò)
30 - Nên phần đông (xê) đứng nhìn (--hò)
Nguyễn Trãi mới (u) bày mưu sắp đặt (cộng)
31 - ( - - ) Bí mật (cộng)
Mật ong dùng (cộng) viết lên lá cây (u)
32 - Lê Lợi (cộng) Vi Quân (--u)
Nguyễn (u) Trãi Vi Thần (xề)
33 - ( - - ) Nghe mùi (xề)
Mật ngọt kiến (cộng) ăn thủng lá cây (liu)
34 - Theo đường viết (u) rất ngay (--liu)
Hiện lên chữ (cộng) lạ thay (--liu)
35 - ( - - ) Dân (liu)
Tin đây (--xáng) do trời sắp đặt (cộng)
36 - Bình Định Vương (liu) đuổi giặc (--cộng)
Cởi bỏ (--liu) xích xiềng xâm lăng (xang)
37 - ( - - ) Khởi binh (xê)
Dân theo (--xê) ngày càng đông (xê)
38 - Trợ giúp (cống) nghĩa quân (--xê)
Khắp mọi nơi (xê) trên nhiều mặt trận (xự)
39 - ( - - ) Giặc Minh (xang)
Tướng (--xê) mạnh binh hùng (hò)
40 - Ông đánh thua (xê) nhiều lần (--hò)
Đành rút về (hò) núi Chí Linh (xang)
41 - ( - - ) Đất Nghệ An (liu)
Bình Định Vương (u) đã chiếm được (cộng)
42 - Ông dùng làm (xàng) bàn đạp (--cộng)
Để (--liu) giải phóng quê hương (xang)
43 - ( - - ) Nhà Minh (xê)
Vẫn (--xể) mộng tham lam (xang)
44 - Viện cớ đất (xể) vua Trần (--hò)
Cứ hẹn lần ngày (hò) phong vương (--xang)
III- 45 - ( - - ) Nhưng (xê)
Bình Định Vương (xê) Lam Sơn Lê Lợi (xự)
46 - Đã giữ được (--xự) ngôi vua (--xê)
Vì có Nguyễn Trãi (cống) tài ba (--xê)
47 - ( - - ) Bất đắc dĩ (cống)
Nhà Minh (--liu) phải phong vương (xang)
48 - Đáo lệ (xự) ba năm (--xê)
Đem (xê) kim nhân sang cống (cống)
49 - ( - - ) Để thế cho (liu)
Hai tướng (u) Minh, Thăng chết trận (cộng)
50 - Gọi là (xàng) đền mạng (--cộng)
Hầu bòn rút (--liu) vàng ròng của ta (xang)
51 - ( - - ) Bình Định Vương (xê)
Xây (--xê) dựng giang sơn (xang)
52 - Vững mạnh (--cộng) hùng cường (--xề)
Thanh bình độc lập (cộng) quê hương (--liu)
Năm 1995

Ghi chú : Mười tám bài ca Thập Bát Thủ nầy là tôi biên soạn theo các bản
đờn đã ghi trong quyển Cổ Nhạc Tầm Nguyên của nhạc sĩ Võ Tấn Hưng,
một môn đệ vừa học chữ vừa học đờn với cụ giáo Thinh, mà cụ giáo Thinh
là một ông thầy đờn trong nhóm Nhạc Tài Tử Miền Đông, đã nối bút để
hoàn thành công trình 36 bài bản Bắc (Thập Bát Thủ và Thập Bát Vĩ) trong
hệ thống 20 Bài Bản Tổ Đờn Ca Tài Tử Nam Bộ của Hậu Tổ Nguyễn Quang
Đại tức cụ Ba Đợi.
Đa Phước ngày 07-07-2012
Nhạc Sĩ Nguyễn Tấn Nhì

- Số : 635/4x-5x Đường Hưng Phú,


Phường 9, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
ĐT : 38557545.
- Số : B12/375A đường liên ấp 2, 3
Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh,
Tp. Hồ Chí Minh.
ĐT: 37781399. Di Động: 0976796048
Email : 8557545@gmail.com

Đờn Ca Tài Tử Nam Bộ

BÀI CA

THẬP BÁT THỦ

Biên Soạn Lời Ca : Nhạc Sĩ Tấn Nhì


Phổ Biến Trong Các Tụ Điểm
Bạn Bè Thân Hữu Và Mộ Điệu
Năm 2012

You might also like