Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
1.4 . Cơ cấu tổ chức, sản xuất kinh doanh và quản lý và cơ cấu nguồn vốn của đơn
vị
QUẢN TRỊ CÔNG TY (nguồn: https://www.hoaphat.com.vn/gioi-
thieu#about-general)
Tập đoàn Cổ phần Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất và kinh doanh thép
hàng đầu tại Việt Nam. Hòa Phát chủ yếu hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất thép,
bao gồm sản xuất thép xây dựng, thép cuộn, thép ống, và các sản phẩm liên quan
khác. Dưới đây là một số thông tin khái quát về quản trị công ty của Tập đoàn Cổ
phần Hòa Phát dựa trên Báo cáo tài chính và Báo cáo năm 2020:
THÔNG TIN TỔNG QUAN
- Tên công ty: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HoSE: HPG)
- Ngày thành lập: 1992
- Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất và kinh doanh thép
- Trụ sở chính: Hà Nội, Việt Nam
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Ban lãnh đạo:
- Chủ tịch Hội đồng quản trị: Ông Trần Đình Long
- Tổng giám đốc: Ông Nguyễn Việt Thắng
Ban điều hành:
- Bao gồm các bộ phận quản lý chất lượng, kỹ thuật, kế toán, tài chính, tiếp thị, ...
Chiến lược kinh doanh:
- Tập đoàn Hòa Phát tập trung vào sản xuất thép và các sản phẩm liên quan.
- Mở rộng về quy mô sản xuất và phân phối, trong và ngoài nước.
- Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Định giá và vị thế thị trường
Tiếp tục giữ vững vị trí là một trong những tập đoàn hàng đầu trong ngành
công nghiệp thép tại Việt Nam.
Vốn hóa thị trường của Hòa Phát tiếp tục tăng lên, thể hiện lòng tin từ cộng
đồng đầu tư.
Mục tiêu và Chiến lược phát triển
Mở rộng cơ sở hạ tầng sản xuất, đặc biệt trong lĩnh vực sản xuất thép.
Tăng cường năng lực nghiên cứu và phát triển sản phẩm để cạnh tranh trên thị
trường quốc tế.
Đẩy mạnh việc chú trọng đến các tiêu chí xã hội và môi trường trong quá trình
sản xuất.
Quản trị và Đạo đức doanh nghiệp
Hòa Phát tiếp tục thực hiện quản trị công ty hiệu quả và tuân thủ các quy định
về đạo đức doanh nghiệp.
Xây dựng một môi trường làm việc lành mạnh, công bằng và phát triển cho
nhân viên.
Công bố thông tin và Tuân thủ luật pháp
Công ty liên tục công bố thông tin tài chính và hoạt động kinh doanh theo quy
định của luật pháp.
Tuân thủ các quy định về báo cáo tài chính và kiểm toán theo quy định của
VSA 315.
KẾT QUẢ TÀI CHÍNH 2022
Doanh thu: Báo cáo tăng trưởng so với năm trước, thể hiện sự tăng cường hoạt
động kinh doanh và mở rộng thị trường.
Lợi nhuận: Ghi nhận mức lợi nhuận tốt, phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất
và quản lý tài chính.
Tài sản và nợ: Có thể thấy mức tăng trưởng về tài sản, đồng thời quản lý nợ
vay một cách cẩn thận.
Đây chỉ là một cái nhìn tổng quan về quản trị công ty của Tập đoàn Cổ phần Hòa Phát
dựa trên Báo cáo tài chính năm 2022 và VSA 315. Quản trị công ty của Hòa Phát liên
tục phải đối mặt với những thách thức và cơ hội trong ngành công nghiệp thép, và
việc cập nhật thông tin mới nhất từ báo cáo tài chính và báo cáo thường niên của công
ty là rất quan trọng để có cái nhìn chính xác về hoạt động của họ.
QUẢN TRỊ RỦI RO (nguồn: báo cáo thường niên 2022:
https://file.hoaphat.com.vn/hoaphat-com-vn/2023/03/bao-cao-thuong-nien-
2022.pdf)
Rủi ro biến động giá nguyên liệu
Tập đoàn Hòa Phát, với hoạt động sản xuất đa ngành và đa lĩnh vực trải rộng khắp
lãnh thổ Việt Nam và quốc tế, không thể tránh khỏi những biến động giá nguyên liệu
đầu vào, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất thép, một trong những ngành chủ lực. Chi
phí nguyên liệu chiếm tỷ lệ lớn trong giá thành sản xuất, đặc biệt là khoảng 70-75%
trong quá trình sản xuất thép. Vì vậy, bất kỳ biến động nào về giá quặng sắt, than, và
các nguyên liệu khác cũng sẽ ảnh hưởng đáng kể tới giá thành cuối cùng của sản
phẩm.
=> Biện pháp: Để đối phó với rủi ro này, Hòa Phát đã áp dụng các biện pháp cụ thể
như theo dõi chặt chẽ thông tin thị trường, cập nhật tin tức đa chiều để có phản ứng
kịp thời. Họ cũng xây dựng các kịch bản tín dụng để đối phó với biến động giá hàng
hóa và quản trị kho nguyên liệu một cách hiệu quả, kịp thời thích ứng với biến động
giá trị thị trường.
Bên cạnh đó, việc sử dụng vay mượn, công cụ tài chính và sản phẩm tài chính phái
sinh với lãi suất, đặt ra những thách thức trong quản trị rủi ro lãi suất. Đặc biệt trong
bối cảnh lạm phát tăng cao và tác động của chính sách tiền tệ chặt chẽ. Quản trị tốt rủi
ro lãi suất giúp đảm bảo quản lý hiệu quả chi phí lãi vay.
=> Biện pháp: Thu thập thông tin, nhận định và dự báo thị trường để xây dựng các
hạn mức và công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá với các tổ chức tín dụng.
*Hòa Phát cũng luôn chủ động đánh giá tình hình thị trường vốn và tài chính để đưa
ra các biện pháp giảm thiểu rủi ro lãi suất thông qua việc điều chỉnh danh mục tổng
nợ vay và nghĩa vụ phải trả một cách hợp lý. Nhờ những biện pháp này, Hòa Phát
đang quản lý rủi ro nguồn nguyên liệu đầu vào tốt, đảm bảo quản trị chi phí hiệu quả
và đạt được biên lợi nhuận cao.
Đặc biệt, Tập đoàn Hòa Phát đã xây dựng một mô hình đối tác vững chắc, lâu dài
và đáng tin cậy với các đại lý bán hàng, người được coi như thành viên trong gia
đình từ những ngày đầu thành lập của công ty.
2.1.2 Đặc biệt hoạt động sản xuất kinh doanh - THU
Tập đoàn Hòa Phát hoạt động chủ yếu tập trung vào các lĩnh vực: Sắt thép xây
dựng, ống thép và tôn mạ; các ngành nghề điện lạnh, nội thất, máy móc thiết bị;
Bất động sản, gồm Bất động sản Khu công nghiệp, Bất động sản nhà ở; Lĩnh vực
nông nghiệp gồm sản xuất thức ăn chăn nuôi và chăn nuôi.
Hiện nay, Tập đoàn hoạt động trong 05 lĩnh vực: Gang thép (thép xây dựng, thép cuộn
cán nóng) - Sản phẩm thép (gồm Ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng lực) -
Nông nghiệp - Bất động sản – Điện máy gia dụng. Sản xuất thép là lĩnh vực cốt lõi
chiếm tỷ trọng 90% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn. Với công suất 8.5 triệu tấn
thép thô/năm, Hòa Phát là doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á.
1. Chi phí
trả trước
dài hạn 261 3.171.382.188.206 3.929.243.956.403 3.929.243.956.403
2. Tài sản
thuế thu
nhập hoãn
lại 262 529.355.730.648 83.071.062.718 83.071.062.718
3. Thiết bị, 263
vật tư, phụ
tùng thay
thế dài hạn
4. Tài sản
dài hạn
khác 268
VII. Lợi
thế
thương
mại 37.121.950.665 88.008.959.996 88.008.959.996
TỔNG
CỘNG
TÀI SẢN 280 178.236.422.358.249 170.335.521.637.132 170.335.521.637.132
NGUỒN
VỐN
A. NỢ
PHẢI
TRẢ 300 87.455.796.846.810 74.222.582.021.349 74.222.582.021.349
I. Nợ ngắn
hạn 310 73.459.315.876.441 62.385.392.809.685 62.385.392.809.685
1. Phải trả
người bán
ngắn hạn 311 23.729.142.569.420 11.107.124.449.326 11.107.162.924.326
2. Người
mua trả
tiền trước
ngắn hạn 312 788.002.603.134 860.793.139.245 860.793.139.245
3. Thuế và
các khoản
phải nộp
Nhà nước 313 796.022.241.121 648.407.591.981 648.407.591.981
4. Phải trả
người lao
động 314 816.457.005.628 306.208.839.467 306.208.839.467
5. Chi phí
phải trả
ngắn hạn 315 772.615.123.352 460.508.546.638 460.508.546.638
6. Phải trả 316
nội bộ
ngắn hạn
7. Phải trả
theo tiến
độ kế
hoạch hợp
đồng xây
dựng 317
15. Doanh
thu chưa
thực hiện
ngắn hạn 318 16.951.911.160 16.974.936.888 16.974.936.888
9. Phải trả
ngắn hạn
khác 319 1.047.158.508.079 418.550.744.668 418.512.269.668
10. Vay và
nợ thuê tài
chính ngắn
hạn 320 43.747.643.082.356 46.748.670.400.471 46.748.670.400.471
11. Dự
phòng phải
trả ngắn
hạn 321 4.755.735.476 5.198.833.687 5.198.833.687
12. Quỹ
khen
thưởng
phúc lợi 322 1.740.567.096.715 1.812.955.327.314 1.812.955.327.314
13. Quỹ
bình ổn giá 323
14. Giao
dịch mua
bán lại trái
phiếu
chính phủ 324
II. Nợ dài
hạn 330 13.996.480.970.369 11.837.189.211.664 11.837.189.211.664
1. Phải trả 331
người bán
dài hạn
2. Người
mua trả
tiền trước
dài hạn 332
3. Chi phí
phải trả dài
hạn 333 410.407.940.262 531.620.146.455 531.620.146.455
4. Phải trả
nội bộ về
vốn kinh
doanh 334
5. Phải trả
nội bộ dài
hạn 335
6. Doanh
thu chưa
thực hiện
dài hạn 336 8.803.217.550 4.109.316.288 4.109.316.288
7. Phải trả
dài hạn
khác 337 63.027.061.241 61.033.120.562 61.033.120.562
8. Vay và
nợ thuê tài
chính dài
hạn 338 13.464.931.998.700 11.151.651.204.402 11.151.651.204.402
9. Trái
phiếu
chuyển đổi 339
10. Cổ
phiếu ưu
đãi (Nợ) 340
11. Thuế
thu nhập
hoãn lại
phải trả 341 31.207.164.756 31.207.164.756
12. Dự
phòng phải
trả dài hạn 342 49.310.752.616 57.568.259.201 57.568.259.201
13. Quỹ
phát triển
khoa học
và công
nghệ 343
14. Dự
phòng trợ
cấp mất
việc làm
B. VỐN
CHỦ SỞ
HỮU 400 90.780.625.511.439 96.112.939.615.783 96.112.939.615.783
I. Vốn chủ
sở hữu 410 90.780.625.511.439 96.112.939.615.783 96.112.939.615.783
1. Vốn góp
của chủ sở
hữu 411 44.729.227.060.000 58.147.857.000.000 58.147.857.000.000
- Cổ phiếu
phổ thông
có quyền
biểu quyết 411a 44.729.227.060.000 58.147.857.000.000 58.147.857.000.000
- Cổ phiếu
ưu đãi 411b
2. Thặng
dư vốn cổ
phần 412 3.211.560.416.270 3.211.560.416.270 3.211.560.416.270
3. Quyền
chọn
chuyển đổi
trái phiếu 413
4. Vốn
khác của
chủ sở hữu 414
5. Cổ
phiếu quỹ
(*) 415
6. Chênh
lệch đánh
giá lại tài
sản 416
7. Chênh
lệch tỷ giá
hối đoái 417 (1.925.960.852) (20.652.355.005) (20.652.355.005)
8. Quỹ đầu
tư phát
triển 418 923.549.304.122 834.782.434.216 834.782.434.216
9. Quỹ hỗ
trợ sắp xếp
doanh
nghiệp 419
10. Quỹ
khác thuộc
vốn chủ sở
hữu 420
11. Lợi
nhuận sau
thuế chưa
phân phối 421 41.763.425.970.912 33.833.829.973.987 33.833.829.973.987
- LNST
chưa phân
phối lũy kế
đến cuối
kỳ trước 421a 7.285.282.773.452 35.825.378.472.299 25.350.319.419.956
- LNST
chưa phân
phối kỳ
này 421b 34.478.143.197.460 (1.991.548.498.312) 8.483.510.554.031
12. Nguồn
vốn đầu tư
XDCB 422
13. Lợi ích
cổ đông
không
kiểm soát 429 154.788.720.987 105.562.146.315 105.562.146.315
14. Quỹ dự
phòng tài
chính
II. Nguồn
kinh phí
và quỹ
khác 430
1. Nguồn
kinh phí 431
2. Nguồn
kinh phí đã
hình thành
TSCĐ 432
C. LỢI
ÍCH CỦA
CỔ
ĐÔNG
THIỂU
SỐ
TỔNG
CỘNG
NGUỒN
VỐN 440 178.236.422.358.249 170.335.521.637.131 170.335.521.637.132
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT CHO
NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2022
KẾT QUẢ
2022 TRƯỚC 2022 SAU KIỂM
KINH MS 2021
KIỂM TOÁN TOÁN
DOANH
1. Doanh thu 01 150.865.359.967.20 142.770.810.676.858 142.770.810.676.858
bán hàng và 0
cung cấp
dịch vụ
2. Các khoản
giảm trừ
doanh thu 02 1.185.569.987.855 1.361.536.216.226 1.361.536.216.226
3. Doanh thu
thuần về bán
hàng và
cung cấp 149.679.789.979.34
dịch vụ 10 5 141.409.274.460.632 141.409.274.460.632
4. Giá vốn 108.571.380.446.35
hàng bán 11 3 124.645.848.221.080 124.645.848.221.080
5. Lợi nhuận
gộp về bán
hàng và
cung cấp
dịch vụ 20 41.108.409.532.992 16.763.426.239.552 16.763.426.239.552
6. Doanh thu
hoạt động tài
chính 21 3.071.440.640.188 3.743.650.707.331 3.743.650.707.331
7. Chi phí tài
chính 22 3.731.542.257.873 7.026.723.285.241 7.026.723.285.241
Trong
đó :Chi phí
lãi vay 23 2.525.823.258.237 3.083.638.131.818 3.083.638.131.818
8. Phần lãi/lỗ
trong công ty
liên doanh,
liên kết 24 4.465.302.865 (1.072.667.584) (1.072.667.584)
9. Chi phí
bán hàng 25 2.120.068.223.228 2.665.806.087.302 2.665.806.087.302
10. Chi phí
quản lý
doanh nghiệp 26 1.324.261.548.679 1.019.444.279.447 1.019.444.279.447
11. Lợi 30 37.008.443.446.265 9.794.030.627.309 9.794.030.627.309
nhuận thuần
từ hoạt động
kinh doanh
12. Thu nhập
khác 31 796.666.105.925 872.024.724.926 872.024.724.926
13. Chi phí
khác 32 748.331.838.000 743.114.224.951 743.114.224.951
14. Lợi
nhuận khác 40 48.334.267.925 128.910.499.975 128.910.499.975
Phần lãi/lỗ
trong công
ty liên
doanh, liên
kết
15. Tổng lợi
nhuận kế
toán trước
thuế 50 37.056.777.714.190 9.922.941.127.284 9.922.941.127.284
16. Chi phí
thuế TNDN
hiện hành 51 2.855.306.347.167 1.001.020.240.086 1.001.020.240.086
17. Chi phí
thuế TNDN
hoãn lại 52 (319.483.564.275) 477.491.832.682 477.491.832.682
18. Lợi
nhuận sau
thuế thu
nhập doanh
nghiệp 60 34.520.954.931.298 8.444.429.054.516 8.444.429.054.516
Lợi ích của
cổ đông thiểu
số 42.811.733.838 (39.081.499.515) (39.081.499.515)
Lợi nhuận
sau thuế của
cổ đông của
Công ty mẹ 34.478.143.197.460 8.483.510.554.031 8.483.510.554.031
19. Lãi cơ 5.636 1.452
bản trên cổ
phiếu
2.2.1. Phân tích Báo cáo tài chính trước kiểm toán
Bảng tính chênh lệch bảng cân đối kế toán
CÂN
31/12/2022
ĐỐI
MS 1/1/2022 TRƯỚC KIỂM CHÊNH LỆCH TỶ LỆ
KẾ
TOÁN
TOÁN
TÀI
SẢN
A. TÀI
SẢN
NGẮN (13.640.148.793.84 -
HẠN 100 94.154.859.648.304 80.514.710.854.456 8) 14,49%
I. Tiền
và các
khoản
tương
đương (14.146.786.641.90 -
tiền 110 22.471.375.562.130 8.324.588.920.227 3) 62,95%
(2.858.249.933.406
1. Tiền 111 6.316.299.666.510 3.458.049.733.104 ) -45,25%
2. Các
khoản
tương
đương (11.288.536.708.49
tiền 112 16.155.075.895.620 4.866.539.187.123 7) -69,88%
II. Đầu
tư tài
chính
ngắn
hạn 120 18.236.152.616.078 26.268.246.676.354 8.032.094.060.276 44,04%
III. Các
khoản
phải
thu
ngắn
hạn 130 7.662.680.796.645 9.892.869.502.309 2.230.188.705.664 29,10%
1. Phải
thu
ngắn
hạn của
khách (2.014.508.547.006
hàng 131 4.973.095.672.343 2.958.587.125.337 ) -40,51%
2. Trả
trước
cho
người
bán
ngắn 211,56
hạn 132 1.722.371.823.278 5.366.254.068.739 3.643.882.245.461 %
5. Phải
thu về
cho vay
ngắn 428,02
hạn 135 23.521.740.500 124.200.000.000 100.678.259.500 %
6. Phải
thu
ngắn
hạn
khác 136 981.799.066.828 1.482.978.249.031 501.179.182.203 51,05%
7. Dự
phòng
phải thu
ngắn
hạn khó
đòi 137 (39.275.168.162) (41.074.336.139) (1.799.167.977) 4,58%
IV.
Hàng (7.643.382.836.087 -
tồn kho 140 42.134.493.932.210 34.491.111.096.123 ) 18,14%
1. Hàng (6.642.734.666.248
tồn kho 141 42.370.012.405.544 35.727.277.739.296 ) -15,68%
2. Dự
phòng
giảm
giá hàng (1.236.166.643.173 (1.000.648.169.839 424,87
tồn kho 149 (235.518.473.334) ) ) %
V. Tài
sản
ngắn
hạn (2.112.262.081.798 -
khác 150 3.650.156.741.241 1.537.894.659.443 ) 57,87%
1. Chi
phí trả
trước
ngắn
hạn 151 296.697.348.350 320.077.470.557 23.380.122.207 7,88%
2. Thuế
GTGT
còn
được (2.218.043.298.481
khấu trừ 152 3.335.690.250.424 1.117.646.951.943 ) -66,49%
3. Thuế
và các
khoản
khác
phải thu
của nhà 463,73
nước 153 17.769.142.467 100.170.236.943 82.401.094.476 %
B. TÀI
SẢN
DÀI
HẠN 200 84.081.562.709.945 89.820.810.782.676 5.739.248.072.731 6,83%
I. Các
khoản
phải
thu dài
hạn 210 809.234.947.969 894.484.456.379 85.249.508.410 10,53%
5. Phải
thu về
cho vay
dài hạn 215 118.401.369.280 101.693.561.714 (16.707.807.566) -14,11%
6. Phải
thu dài
hạn
khác 216 690.833.578.689 792.790.894.665 101.957.315.976 14,76%
II. Tài
sản cố
định 220 69.280.841.784.004 70.832.915.657.865 1.552.073.873.861 2,24%
1. Tài
sản cố
định
hữu
hình 221 68.744.125.939.109 70.199.153.681.536 1.455.027.742.427 2,12%
-
Nguyên
giá 222 91.026.106.008.677 98.976.369.133.844 7.950.263.125.167 8,73%
- Giá trị
hao
mòn lũy (22.281.980.069.56 (28.777.215.452.30 (6.495.235.382.740
kế 223 8) 8) ) 29,15%
3. Tài
sản cố
định vô
hình 227 536.715.844.895 633.761.976.329 97.046.131.434 18,08%
-
Nguyên
giá 228 618.321.659.402 744.538.077.973 126.216.418.571 20,41%
- Giá trị
hao
mòn lũy
kế 229 (81.605.814.507) (110.776.101.644) (29.170.287.137) 35,75%
III. Bất
động
sản đầu
tư 230 548.210.755.123 629.111.776.960 80.901.021.837 14,76%
-
Nguyên
giá 231 698.820.145.314 859.667.015.615 160.846.870.301 23,02%
- Giá trị
hao
mòn lũy
kế 232 (150.609.390.191) (230.555.238.655) (79.945.848.464) 53,08%
IV. Tài
sản dở
dang
dài hạn 240 9.698.699.397.713 13.363.274.912.355 3.664.575.514.642 37,78%
1. Chi
phí sản
xuất,
kinh
doanh
dở dang (1.380.460.058.893
dài hạn 241 1.409.414.047.105 28.953.988.212 ) -97,95%
2. Chi
phí xây
dựng cơ
bản dở
dang 242 8.289.285.350.608 13.334.320.924.143 5.045.035.573.535 60,86%
2. Đầu
tư vào
công ty
liên kết, -
liên 100,00
doanh 252 6.015.955.617 (6.015.955.617) %
3. Đầu
tư góp
vốn vào
đơn vị
khác 253 700.000.000 700.000.000 0 0%
VI. Tài
sản dài
hạn
khác 260 3.700.737.918.854 4.012.315.019.121 311.577.100.267 8,42%
1. Chi
phí trả
trước
dài hạn 261 3.171.382.188.206 3.929.243.956.403 757.861.768.197 23,90%
2. Tài
sản thuế
thu
nhập
hoãn lại 262 529.355.730.648 83.071.062.718 (446.284.667.930) -84,31%
VII.
Lợi thế
thương 137,08
mại 37.121.950.665 88.008.959.996 50.887.009.331 %
TỔNG
CỘNG
TÀI 178.236.422.358.24 170.335.521.637.13 (7.900.900.721.117
SẢN 280 9 2 ) -4,43%
NGUỒ
N VỐN
A. NỢ
PHẢI (13.233.214.825.46 -
TRẢ 300 87.455.796.846.810 74.222.582.021.349 1) 15,13%
I. Nợ
ngắn (11.073.923.066.75 -
hạn 310 73.459.315.876.441 62.385.392.809.685 6) 15,07%
1. Phải
trả
người
bán
ngắn (12.622.018.120.09
hạn 311 23.729.142.569.420 11.107.124.449.326 4) -53,19%
2.
Người
mua trả
tiền
trước
ngắn
hạn 312 788.002.603.134 860.793.139.245 72.790.536.111 9,24%
3. Thuế
và các
khoản
phải
nộp Nhà
nước 313 796.022.241.121 648.407.591.981 (147.614.649.140) -18,54%
4. Phải
trả
người
lao
động 314 816.457.005.628 306.208.839.467 (510.248.166.161) -62,50%
5. Chi
phí phải
trả ngắn
hạn 315 772.615.123.352 460.508.546.638 (312.106.576.714) -40,40%
9. Phải
trả ngắn
hạn
khác 319 1.047.158.508.079 418.550.744.668 (628.607.763.411) -60,03%
10. Vay
và nợ
thuê tài
chính
ngắn
hạn 320 43.747.643.082.356 46.748.670.400.471 3.001.027.318.115 6,86%
11. Dự
phòng
phải trả
ngắn
hạn 321 4.755.735.476 5.198.833.687 443.098.211 9,32%
12. Quỹ
khen
thưởng
phúc lợi 322 1.740.567.096.715 1.812.955.327.314 72.388.230.599 4,16%
II. Nợ (2.159.291.758.705 -
dài hạn 330 13.996.480.970.369 11.837.189.211.664 ) 15,43%
3. Chi
phí phải
trả dài
hạn 333 410.407.940.262 531.620.146.455 121.212.206.193 29,53%
6.
Doanh
thu
chưa
thực
hiện dài
hạn 336 8.803.217.550 4.109.316.288 (4.693.901.262) -53,32%
7. Phải
trả dài
hạn
khác 337 63.027.061.241 61.033.120.562 (1.993.940.679) -3,16%
8. Vay
và nợ
thuê tài
chính (2.313.280.794.298
dài hạn 338 13.464.931.998.700 11.151.651.204.402 ) -17,18%
11.
Thuế
thu
nhập
hoãn lại
phải trả 341 31.207.164.756 31.207.164.756 100%
12. Dự
phòng
phải trả
dài hạn 342 49.310.752.616 57.568.259.201 8.257.506.585 16,75%
B. VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU 400 90.780.625.511.439 96.112.939.615.783 5.332.314.104.344 5,87%
I. Vốn
chủ sở
hữu 410 90.780.625.511.439 96.112.939.615.783 5.332.314.104.344 5,87%
1. Vốn
góp của
chủ sở
hữu 411 44.729.227.060.000 58.147.857.000.000 13.418.629.940.000 30,00%
2.
Thặng
dư vốn
cổ phần 412 3.211.560.416.270 3.211.560.416.270 0 0,00%
7.
Chênh
lệch tỷ
giá hối 972,31
đoái 417 (1.925.960.852) (20.652.355.005) (18.726.394.153) %
8. Quỹ
đầu tư
phát
triển 418 923.549.304.122 834.782.434.216 (88.766.869.906) -9,61%
11. Lợi
nhuận
sau thuế
chưa
phân (7.929.595.996.925
phối 421 41.763.425.970.912 33.833.829.973.987 ) -18,99%
- LNST
chưa
phân
phối lũy
kế đến
cuối kỳ 421 391,75
trước a 7.285.282.773.452 35.825.378.472.299 28.540.095.698.847 %
- LNST
chưa
phân -
phối kỳ 421 (1.991.548.498.312 (36.469.691.695.77 105,78
này b 34.478.143.197.460 ) 2) %
TỔNG
CỘNG
NGUỒ 178.236.422.358.24 170.335.521.637.13 (7.900.900.721.118
N VỐN 440 9 1 ) -4,43%
KẾT
QUẢ
M 2022 TRƯỚC
KINH 2021 CHÊNH LỆCH TỶ LỆ
S KIỂM TOÁN
DOAN
H
1.
Doanh
thu bán
hàng và
cung
cấp 150.865.359.967.20 142.770.810.676.85
dịch vụ 01 0 8 (8.094.549.290.342) -5,37%
2. Các
khoản
giảm trừ
doanh
thu 02 1.185.569.987.855 1.361.536.216.226 175.966.228.371 14,84%
3.
Doanh
thu
thuần
149.679.789.979.34 141.409.274.460.63
về bán 10 (8.270.515.518.713) -5,53%
5 2
hàng và
cung
cấp
dịch vụ
5. Lợi
nhuận
gộp về
bán
hàng và
cung
cấp (24.344.983.293.44 -
dịch vụ 20 41.108.409.532.992 16.763.426.239.552 0) 59,22%
6.
Doanh
thu hoạt
động tài
chính 21 3.071.440.640.188 3.743.650.707.331 672.210.067.143 21,89%
7. Chi
phí tài
chính 22 3.731.542.257.873 7.026.723.285.241 3.295.181.027.368 88,31%
Trong
đó :Chi
phí lãi
vay 23 2.525.823.258.237 3.083.638.131.818 557.814.873.581 22,08%
8. Phần
lãi/lỗ
trong
công ty
liên -
doanh, 124,02
liên kết 24 4.465.302.865 (1.072.667.584) (5.537.970.449) %
9. Chi
phí bán
hàng 25 2.120.068.223.228 2.665.806.087.302 545.737.864.074 25,74%
10. Chi
phí quản
lý doanh
nghiệp 26 1.324.261.548.679 1.019.444.279.447 (304.817.269.232) -23,02%
12. Thu
nhập
khác 31 796.666.105.925 872.024.724.926 75.358.619.001 9,46%
13. Chi
phí khác 32 748.331.838.000 743.114.224.951 (5.217.613.049) -0,70%
14. Lợi
nhuận 166,71
khác 40 48.334.267.925 128.910.499.975 80.576.232.050 %
15.
Tổng
lợi
nhuận
kế toán
trước (27.133.836.586.90 -
thuế 50 37.056.777.714.190 9.922.941.127.284 6) 73,22%
16. Chi
phí thuế
TNDN
hiện
hành 51 2.855.306.347.167 1.001.020.240.086 (1.854.286.107.081) -64,94%
17. Chi
phí thuế -
TNDN 249,46
hoãn lại 52 (319.483.564.275) 477.491.832.682 796.975.396.957 %
Lợi ích
của cổ -
đông 191,29
thiểu số 42.811.733.838 (39.081.499.515) (81.893.233.353) %
Lợi
nhuận
sau thuế
của cổ
đông
của
Công ty (25.994.632.643.42
mẹ 34.478.143.197.460 8.483.510.554.031 9) -75,39%
Khả năng thanh toán lãi vay 3,22 14,67 -11,45 -78,05%
Số vòng Số vòng quay hàng tồn kho tăng Doanh nghiệp đang có chuyển
quay 2,52% so với năm ngoái. biến tốt trong việc bán hàng một
hàng tồn cách nhanh chóng, việc quản lý
kho hàng tồn kho cũng trở nên hiệu
quả
ROA, Các chỉ số ROA, ROE giảm một nguồn lực của doanh nghiệp
ROE cách đáng kể so với năm ngoái chưa thai khác hiệu quả.ban
lãnh đạo công ty đã không quản
trị nguồn vốn tốt, các quyết
định kinh doanh không hiệu
quả, khả năng sinh lời không
tốt.