Professional Documents
Culture Documents
HS1. Vitamin
HS1. Vitamin
Vitamin A Tham gia vào quá trình oxy hóa khử Gây khô da, Gây ngộ Củ màu vàng, đỏ Cơ thể tổng hợp từ caroten trong TV
(Retinol) Giữ cho biểu mô toàn vẹn khô mắt, độc (mơ, đào, gấc Trong huyết tương, vtmA đc gắn với prealbumin và
Tham gia cấu tạo sắc tố võng mạc quáng gà chín…), rau xanh, RBP (retinol binding globulin)
rhodopsin, điều hòa cảm thụ AS sữa, gan, mỡ, dầu => Giảm protein huyết tương → giảm vch vtmA từ
gan cá gan tới các tổ chức (mặc dù vtmA dự trữ ở gan
đủ)
Có thể định lượng vtmA htg nhg CĐ dựa vào LS
Vitamin D Tăng hthu canxi và phospho ở ruột, Còi xương, Gây ngộ Gan cá, sữa
tăng đồng hóa muối khoáng ở xương nhuyễn xg độc
Vitamin E Chống oxy hóa Thiếu máu Mầm lúa, rau xanh,
(tocopherol) Điều hòa sinh sản (hoàng thể, buồng huyết tán dầu mỡ, bơ, lòng đỏ
trứng, BPSD) trứng
Vitamin B1 Ctạo TPP - coenzym của các enzym Bệnh tê phù Nấm men, mầm lúa mì, cám Nhu cầu: 1-3mg/ngày
khử carboxyl, enzym transketolase Beriberi gạo, gan, tim, thịt nạc
Vitamin B2 Thành phần của FMN, FAD tgia: Loét môi, Động vật và cây cỏ Nhu cầu: người lớn 1,5mg/ngày
Chuyển hóa năng lượng nứt mép, Ít gây tử vong vì có sự bảo tồn ở mô hiêu quả.
Hỗ trợ nhìn, sức khỏe da viêm da Thường kết hợp với thiếu hụt sắt, vtm B3
Vitamin B3 Ctạo NAD+, NADP+ tgia: Vitamin PP Ở người tổng hợp đc Nhu cầu: 25mg/ngày
hay PP Chuyển hóa năng lượng là yếu tố vtm B3 từ
Tổng hợp collagen, da chống bệnh Tryptophan
Tổng hợp, sửa chữa DNA Pellagra Nấm men, gan, tim,
Hỗ trợ thần kinh, hệ tiêu hóa thịt gà, chim, rau
Giảm cholesterol và LDL-C xanh
Vitamin B5 Thành phần cấu tạo CoA, ACP tgia: Ít gặp, gây viêm dạ Lòng đỏ trứng, thận,
(Acid Chuyển hóa năng lượng dày, ỉa chảy, da sừng gan, men bia, thịt bò
pantothenic) Tổng hợp chất béo, cholesterol, hóa, mất sắc tố da… nạc, khoai lang…
hormon steroid THA (vì điều hòa CH
Tổng hợp chất dẫn truyền TK (acetul lipid)
choline), melatonin
Tổng hợp hem (succinyl CoA+glycin)
Vitamin B6 Chất cộng tác của các enzym decarboxylase, transaminase… Men bia, lúa mì, ngô, Nhu cầu: người lớn 2mg/ngày
(Pyridoxin) Có vai trò quan trọng trong chuyển hóa aa đậu, thịt bò, gan,
Thiếu hụt gây ăn mất ngon, dễ bị kích thích, rụng lông, rụng thận
tóc, triệu chứng ngoài da đb. Ở trẻ em gây chậm lớn, co giật
Vitamin H/B7 Tgia pứ gắn nhóm carboxyl (CO2): Gan các động vật có
(Biotin) Chuyển hóa năng lượng sừng, sữa, đậu
Tạo malonyl CoA nhờ acetyl CoA carboxylase tương, rau cải, hành
Tân tạo glucose nhờ pyruvate carboxylase khô, nấm…
Tổng hợp nhân purin
Hỗ trợ sức khỏe, da, tóc, móng
Vitamin B9 Liên quan đến nhiều qtr vch và sd Hay gặp thiếu hụt cả Rau xanh, cải hoa, Nhu cầu: người lớn 50 ug/ngày
(Acid folic) nhóm 1 carbon nhóm acid folic, vtm thận, nấm men
Tổng hợp base purin, pyrimin B12, a.ascorbic, sắt
→ Tổng hợp acid nucleic Thiếu máu HC khổng lồ
Tổng hợp chất dẫn truyền thần kinh ở PNCT
C.hóa aa His, Ser, Gly, Met Dị tật ống TK
Vitamin B12 Là thành phần cấu tạo của coenzym Gây thiếu máu ác tính Chỉ có trong ĐV
(Cobalamin) B12, enz tổng hợp methionin và HC to, tổn thg HTK (gan, thận, thịt bắp,
L-methylmalonyl-CoA mutase Nhtoan methylmalonic trứng, sữa)
Vitamin B15 Tham gia vào nhiều quá trình metyl Gan bò, mầm lúa,
(Acid hóa và chuyển nhóm metyl men bia, máu bò,
pangamic) gan ngựa
Vitamin C Chống oxy hóa, tổng hợp collagen, Bệnh scorbut, chảy Cam, chanh, bưởi, Nhu cầu: người bthg 80-100 mg/ngày
(Acid mô liên kết máu răng lợi, nội tạng dâu, ớt…
ascorbic)