Professional Documents
Culture Documents
ôn tập mạng máy tính
ôn tập mạng máy tính
2 Points
Cho địa chỉ mạng 192.168.200.128/27, hãy xác định số lượng địa chỉ IP dùng được trong mạng
này?
A. 62
B. 30
C. 14
D. 126
Reset Selection
A. 192.168.10.127
B. 192.168.10.32
C. 192.168.10.210
D. 192.168.10.112
Reset Selection
A. 192.168.10.255
B. 192.168.255.255
C. 192.168.10.40
D. 192.168.10.39
Reset Selection
Biết rằng PC1 chủ động “gửi dữ liệu” (ping và telnet) đến R1 và Wireshark được thực thi trên PC1.
Hãy cho biết địa chỉ IP của cổng Fast Ethernet trên PC1?
A.
172.20.2.1
B.
172.20.2.2
C.
172.20.1.1
D.
172.20.1.2
Reset Selection
B. Anycast
C. Global unicast
D. Link Local
Reset Selection
Reset Selection
A. Extended star.
B. Ring.
C. Star.
D. Bus.
Reset Selection
Question 8 of 500.2 Points
Cho sơ đồ mạng như sau:
A.
0.0.0.0/00-00-00-00-00-00
B.
192.168.1.255/ff-ff-ff-ff-ff-ff
C.
255.255.255.255/ff-ff-ff-ff-ff-ff
D.
192.168.1.1/00-73-07-17-7a-86
Reset Selection
A. 16 subnets, 14 hosts
B. 62 subnets, 2 hosts
C. 30 subnets, 6 hosts
D. 16 subnets, 16 hosts
Reset Selection
A. 172.16.8.255
B. 172.16.255.255
C. 172.16.8.191
D. 172.16.8.127
Reset Selection
A. ATM
B. IDS
C. IOS
D. IPS
Reset Selection
A. Chế độ full-duplex là gửi và nhận đồng thời trên cùng một kênh truyền.
B. Chế độ half-duplex là gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.
C. Chế độ Half-duplex là gửi và nhận đồng thời trên cùng một kênh truyền.
Reset Selection
B. Data-segments-frames-packets-bits.
C. Data-segments-packets-frames-bits.
D. Data-frames-segments-packets-bits.
Reset Selection
A. WEP
B. WPA
C. WPA2
D. WAP
Reset Selection
A. Gói tin (packet) sẽ được tạo ra bằng cách thêm địa chỉ IP nguồn, đích vào khung
(frame).
B. Lớp trình diễn sẽ dịch dữ liệu thành bit và gửi đi trên đường truyền..
C. Lớp liên kết dữ liệu sẽ thêm địa chỉ MAC nguồn, đích và FCS vào phân đoạn
(segment).
D. Lớp Truyền vận sẽ phân chia dòng dữ liệu thành phân đoạn (segment) và có thể
thêm thông tin về điều khiển luồng và độ tin cậy..
Reset Selection
Question 16 of 500.2 Points
Địa chỉ ip nào được gán cho 1 thiết bị trong mạng 192.0.2.0/23?
A. 192.0.2.0
B. 192.0.4.0
C. 192.0.2.255
D. 192.0.3.255
Reset Selection
C. Cung cấp định tuyến tới một mạng không có trong bảng định tuyến và đi ra mạng
ngoài.
D. Cung cấp định tuyến từ ISP tới một mạng cục bộ.
Reset Selection
Reset Selection
A. 11Mbps.
B. 54Mbps.
C. 5Mbps.
D. 100Mbps.
Reset Selection
A. 192.168.1.31
B. 192.168.1.96
C. 192.168.1.15
D. 192.168.1.255
Reset Selection
A. L2TP
B. PPP
C. ATM
D. HDLC
Reset Selection
A.
B.
C.
4
D.
Reset Selection
A. 14.
B. 6.
C. 30.
D. 16.
Reset Selection
C. Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của chính nó.
D. Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lời
A.
Reset Selection
B. Echo.
C. ARP.
D. RARP.
Reset Selection
A. Trình diễn.
B. Phiên.
C. Ứng dụng.
D. Truyền vận.
Reset Selection
A. 192.168.15.63
B. 100.100.100.160
C. 10.15.32.17
D. 17.15.66.128
Reset Selection
Question 28 of 500.2 Points
Cho sơ đồ mạng như sau:
Hãy cho biết đoạn lệnh cấu hình nào là được áp dụng cho Interface s0/0/0 trên R2?
Reset Selection
A. hub - hub.
B. Switch - router.
C. Switch - hub.
D. Switch - Switch.
Reset Selection
C. Hub hoạt động tại tầng Liên kết dữ liệu & Vật lý.
Reset Selection
C. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không.
D. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không.
Reset Selection
Reset Selection
D. Địa chỉ broadcast MAC không bao giờ là địa chỉ nguồn.
Reset Selection
Hãy cho biết đoạn lệnh cấu hình nào là được áp dụng cho Interface s0/0/0 trên R1?
Reset Selection
Reset Selection
A. Tính checksum trong fram nhận được và gửi nó lại node gửi để node này thực hiện
kiểm tra.
B. Kiểm tra start frame field và stop frame field để xác định được data field có chiều dài
đúng.
C. Kiểm tra trường type/length để chắc rằng frame không quá nhỏ.
Reset Selection
A. Đặt thông số cửa sổ gửi và nhận; truyền dữ liệu; gửi thông báo đã nhận gói tin
(Acknowledgement).
B. Thiết lập kênh truyền; truyền dữ liệu; kết thúc kênh truyền.
C. Thiết lập kênh truyền; bắt tay 3 bước; kết thúc kênh truyền.
D. Thiết lập kênh truyền; đặt thông số cửa sổ gửi và nhận; truyền dữ liệu.
Reset Selection
Question 38 of 500.2 Points
Đơn vị dữ liệu (PDU) tại tầng mạng (Network) gọi là gì?
A. Frames - Khung.
Reset Selection
A. Mạng.
B. Vật lý.
D. Truyền vận.
Reset Selection
A. IP.
B. TCP.
C. FTP.
D. UDP.
Reset Selection
Reset Selection
A. 10101010
B. 10100100
C. 10010010
D. 11000100
Reset Selection
A.
T568C
B.
T568B
C.
D.
T568A
Reset Selection
A. IEEE 802.3.
B. IEEE 802.5.
C. IEEE 802.4.
D. IEEE 802.11.
Reset Selection
A. 172.64.12.29
B. 10.172.13.65
C. 172.16.223.125
D. 192.168.23.252
Reset Selection
A. 230.20.30.255
B. 172.16.1.255
C. 255.255.255.255
D. 10.255.255.255
Reset Selection
Reset Selection
Question 48 of 500.2 Points
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng 11000001, thì nó thuộc lớp nào?
A. Lớp C.
B. Lớp A.
C. Lớp D.
D. Lớp B.
Reset Selection
A. Network - Mạng.
Reset Selection
A. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có
B mới trả lời A với địa chỉ MAC của mình.
B. Các Router gần nhất nhận được yêu cầu (ARP request) sẽ trả lời A với địa chỉ MAC
của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này tới các router khác (forwards the request to another
router).
C. Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B.
D. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ
trả lời A với địa chỉ MAC của B.