Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Công Nghệ
Đáp Án Công Nghệ
Câu 3: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối
Câu 4: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nguồn thông tin B. Xử lí tin C. Nhận thông tin D. Đường truyền
Câu 5: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin C. Phần thu thông tin.D. Phát và thu thông tin.
Câu 6: Hãy chọn đáp án sai
A. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
B. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.
D. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
Câu 7: Tín hiệu đã phát đi được thu, nhận bằng thiết bị?
Câu 8: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm:
A. 4 khối B. 3 khối C. 6 khối D. 7 khối
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tín hiệu được phát đi được thu, nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó.
B. Phần phát thông tin đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát.
D. Môi trường truyền thông tin như dây dẫn, cáp quang, sóng điện từ.
Câu 10: Câu nào sau đây sai: Dựa vào đâu để phân loại máy tăng âm
A. Dựa vào chất lượng máy tăng âm. B. Dựa vào công suất máy tăng âm
C. Dựa vào linh kiện máy tăng âm D. Dựa vào khối lượng của thiết bị.
Câu 11: Để âm thanh phát ra cho người nghe trong phạm vi rộng, người ta phải:
A. Khuếch đại âm thanh B. Khuếch đại hình ảnh C. Khuếch đại âm thanh và hình ảnh D. Khuếc đại âm sắc
Câu 12: Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm
A. Mạch vào B. Mạch khuếch đại công suất C. Nguồn nuôi D. Loa
Câu 13: Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh
A. Mạch vào B. Mạch tiền khuếch đại C. Mạch âm sắc D. Mạch khuếch đại trung gian
C. Mạch khuếch đại trung gian D. Mạch khuếch đại công suất
Câu 15: Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất giống nhau về chức năng là:
A. Khuếch đại tín hiệu B. Cung cấp điện cho toàn bộ máy
C. Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ micro, đĩa hát,... D. Tạo sóng, tạo xung
Câu 16: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
A. Trị số điện dung của tụ điện B. Dòng điện C. Điều chỉnh điện trở D. Điện áp
Câu 17: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu âm tần B. Tín hiệu trung tần C. Tín hiệu âm tần, trung tần D. Tín hiệu cao tần
Câu 18: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
A. Tín hiệu xoay chiều B. Tín hiệu một chiều C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu cao tần
Câu 19.Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối
Câu 20. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 565 kHz B. 565 Hz C. 465 kHz D. 465 Hz
Câu 21. Chọn câu đúng.
A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền
đi.
C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền
đi.
Câu 22. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu một chiều C. Tín hiệu âm tần D. Tín hiệu trung tần
Câu 23. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu.
Câu 24: Chọn đáp án đúng: Trong điều chế tần số:
A. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi, biên độ sóng mang không thay đổi
B. Tần số, biên độ sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Tần số tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang, biên độ sóng mang không thay đổi
D. Tần số và biên độ tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang
Câu 25: Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối máy thu thanh:
A. Tạo ra sóng cao tần cho máy B. Thu sóng cao tần trong không gian
C. Vừa tạo sóng cao tần cho máy, vừa thu sóng cao tần trong không gian D. làm nhiệm vụ đầu cuối
Câu 28: Trong máy thu thanh, sóng ra khỏi khối tách sóng là:
A. Sóng cao tần B. Sóng trung tần C. Sóng âm tần D. Không xác định được
Câu 29: Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối máy thu thanh:
A. Khối chọn sóng B. Khối trộn sóng C. Khối mạch vào D. Khối tách sóng
A. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian.
B. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng do máy tạo ra.
Câu 31: Trong máy thu hình, nhiệm vụ của khối xử lí tín hiệu âm thanh là:
C. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa.
D. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại cao tần để phát ra loa.
Câu 32: Trong máy thu hình, nhiệm vụ của khối vi xử lí và điều khiển:
D. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay từ phím bấm để điều khiển các hoạt động của máy thu hình.
Câu 33. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:
A. Được xử lí chung B. Được xử lí độc lập C. Tuỳ thuộc vào máy thu D. Tuỳ thuộc vào máy phát
D. Là thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
Câu 35. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, lục, vàng
Câu 36. Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:
A. 6 khối B. 7 khối C. 8 khối D. 5 khối
Câu 37: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:
A. 7 khối B. 5 khối C. 6 khối D. 4 khối
Câu 38: Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia
A. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.
B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.
C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.
D. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc.
Câu 39. Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Làm tăng áp
D. Hạ áp
Câu 40: Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:
C. Ở các thành phố lớn D. Khu không tập trung dân cư và đô thị
Câu 41: Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện vào thời gian nào:
C. Ngay từ khi đất nước ta sản xuất ra điện. D. Chưa xuất hiện
Câu 42: Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng:
A. Nối tam giác , nối hình sao . B. Nối hình sao , nối tam giác .
C. Nối tam giác , trong cách mắc hình sao . D. Nối hình sao , nối tam giác .
Câu 67. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :
A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
Câu 68. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D. Tất cả đều đúng
Câu 69. Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:
A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai
Câu 70. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D. Điện áp giữa hai dây pha.
Câu 71. Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?
A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau. B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định. D. Cả ba ý trên.
Câu 72. Mạch điện ba pha ba dây, U d = 380V, tải là ba điện trở R P bằng nhau, nối tam giác. Cho biết I d = 80A. Cường
độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:
A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA
Câu 73. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện
trở RP có giá trị nào sau đây:
A. 8,21Ω B. 7.25 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω
Câu 74. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có U d = 380V. IP và Id
là giá trị nào sau đây:
A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 38A, Id = 65,8A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A, Id = 38A.
Câu 75. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3 pha có UP = 220V. IP và Id là
giá trị nào sau đây:
A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 22A, Id = 38A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A, Id = 38A.
Câu 76. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có U d = 380V. IP và Id là giá
trị nào sau đây:
A. IP = 19A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 19A D. IP = 11A, Id = 11A.
Câu 77. Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào :
A. Điện áp tải. B. Điện áp của nguồn và tải. C. Cách nối của nguồn. D. Điện áp nguồn.
Câu 78. Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với R A=12,5Ω, RB=12,5Ω, RC=25Ω. Dòng điện trong các
pha là các giá trị nào sau đây:
A. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A). B. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).
C. IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A). D. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A).
Câu 79. Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha có U d = 380V. Ip và Id có giá trị nào sau
đây:
A. Ip = 0,45A; Id=0,45A. B. Ip = 0,5A; Id=0,45A. C. Ip = 0,35A; Id=0,45A. D. Ip = 0,5A; Id=0,75A.
Câu 80. Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D. Điện áp giữa hai dây pha
Câu 81.Mạch điện ba pha ba dây, tải là ba điện trở bằng nhau, nối tam giác. Cho biết cường độ dòng điện dây là 80A.
Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây?
A. 80A B.46,2A C.46,2MA D. 138,56A.
Câu 82. Trong cách nối hình tam giác nếu điện áp dây là 220 V thì điện áp pha là
A. 127 V B. 220 V C. 381,05V D. 110 V.
Câu 83. Một tải ba pha gồm ba điện trở giống nhau có giá trị R=100 nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha
có điện áp pha . Dòng điện dây có giá trị
A. 3,81A. B. 2,2A C. 1,27A D. 0,87A
Câu 84.Tải ba pha đấu hình sao gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có điện áp
dây là 380V. Cường độ đòng điện pha và dòng điện dây có các giá trị nào sau đây:
A. 0,45A ; 0,45A B. 0,79A ; 0,79A. C. 0,79A ; 1,36ª D. 0,45A ; 0,78A.
Câu 85. Trong cách nối nguồn hình sao, nếu Ud = 380 V thì giá trị Up gần nhất là bao nhiêu?
A. Up = 381,05V B. Up = 658,17 V C. Up = 220V D. Up =268,70V
Câu 86. Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:
A. Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn. B. Cùng là máy điện động.
C. Cùng là máy điện tĩnh D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
Câu 87. Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất:
A. Nối /Y B. Nối / C. Nối Y/ D. Nối Y/Y
Câu 88. Máy biến áp hoạt động dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
Câu 89. Câu nào sai: Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách điện ở hai mặt
trước khi ghép lại với nhau nhằm mục đích:
A. Đảm bảo độ bền cho các là thép B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
C. Giảm dòng phu-cô trong lõi thép D. Tăng tính thẩm mỹ
Câu 90. Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:
3π 2π 3π
A. 2 B. 3 C. 4 D. Không có góc lệch
Câu 91. Góc lệch pha giữa các dây quấn máy phát điện xoay chiều ba pha là:
3π 2π 3π
A. 2 B. 3 C. 4 D. Không có góc lệch
Câu 92. Câu nào sai: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp 3 pha và các máy điện xoay chiều 3 pha khác là ở
chổ:
A. Làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Cùng là máy điện xoay chiều
C. Cũng có lõi thép và dây quấn. D. Cùng là máy điện tĩnh
Câu 93. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng.
Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ
số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây:
A. Kp=30 và Kd=17,3. B. Kp=17,3 và Kd=30. C. Kp=35 và Kd=17,3. D. Kp=35 và Kd=17.
Câu 94. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng.
Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Y o, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V.
Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây:
A. Up2=25V, Ud2=19.5 B. Up2=19,5V, Ud2=25V
C. Up2=21,99, Ud2=12,7V D. Up2=12,7V, Ud2=21,99V
Câu 95. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200
vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Y o, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha có U d=22Kv. Hệ số biến
áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây:
A. Kp=29 , Kd=52,15. B. Kp=52,15 , Kd=29. C. Kp=55 , Kd=31.75. D. Kp=31,75 , Kd=55
Câu 96. Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:
1
A. Kd = Kp √
B. Kd = 3 Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = √ 3 Kp
Câu 97. Một máy biến áp 3 pha đấu Yo /∆, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:
1
A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp √
C. Kd = 3 Kp D. Kd = √ 3 Kp
Câu 98. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 99. Một máy biến áp 3 pha đấu ∆/Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:
1
A. Kd = Kp √
B. Kd = 3 Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = √ 3 Kp
Câu 100. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200
vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha có Ud=22Kv. Điện áp pha
và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây
A. A. Up2=400V, Ud2=692,8V. B. Up2=692,8, Ud2=400V.C. Up2=380V, Ud2=220V. D. Up2=220V, Ud2=380.
Câu 101. Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:
A. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường
B. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 102. Điểm giống nhau của máy phát điện và động cơ điện là:
A. Cấu tạo chung đều có hai phần tĩnh và phần động. B. Cùng là máy biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. Cùng là máy biến đổi cơ năng thành điện năng. D. Các đáp án đều sai.
Câu 103.Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là
vì:
A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rôto
B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato.
C. Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.
D. Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.
Câu 104. Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi /Y; 220V/380V; 3000 vòng/phút; cos = 1,2 đại lượng
nào ghi sai:
A. Hệ số công suất B. Điện áp định mức
C. Tốc độ quay của rôto D. Không có đại lượng nào ghi sai
Câu 105. Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào sau đây:
n2 −n1 n1 −n n−n1 n1 +n
A. s = n 1 B. s = n1 C. s = n1 D. s = n 1
Câu 106. Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:
A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường
Câu 107. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay là vì:
A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato
B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto
C. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato
D. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto
Câu 108. Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:
A. n1 = 1000 vòng/phút B. n1 = 2000 vòng/phút C. n1 = 1500 vòng/phút D. n1 = 750 vòng/phút
Câu 109: Động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Là máy điện tĩnh B. Là máy điện quay C. Có stato là phần qua D. Có roto là phần tĩnh
Câu 110: Cách đấu dây của động cơ không đồng bộ ba pha phụ thuộc vào:
A. lõi thép và dây quấn B. điện áp và dây quấn C. điện áp và stato D. điện áp và cấu tạo của động cơ
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát D. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục ngàn kilo oát
Câu 112: Yêu cầu nào không đúng về mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Đảm bảo chất lượng điện năng B. Đảm bảo tính kinh tế C. Đảm bảo an toàn D. Đảm bảo tính hiện đại
Câu 113: Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:
Câu 114: Nguyên lý làm việc của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
Câu 115: Câu nào sau đây chưa đúng. Khi đóng, ngắt mạch điện trong mạng quy mô sản xuất nhỏ:
A. Từ trạm biến áp điện được đưa tới các tủ phân phối.Từ tủ phân phối qua các áp tô mát tới các tủ động lực ,tủ chiếu sáng.Từ
tủ động lực và tủ chiếu sáng cấp đện cho các máy móc và chiếu sáng.
C. Thao tác cắt điện cũng theo chiều từ nguồn đến tải
D.Từ tủ động lực và tủ chiếu sáng cấp đện cho các máy móc và chiếu sáng.