Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

thuvienhoclieu.

com

CHUYÊN ĐỀ PHRASAL VERBS


DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG THAM KHẢO
A. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI BREAK
Cụm động từ Nghĩa
break away trốn thoát, thoát khỏi
break away from rời khỏi, ly khai
break down hỏng, ngừng ngoạt
động, suy nhược
break in đột nhập
break into đột nhập, bắt đầu đột
ngột
break in on xen ngang, chen vào
break off dừng, không tiếp tục,
dừng nói chuyện
break out bùng nổ
break through có những đột phá
break up chia tay, kết thúc mối
quan hệ

B. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI BRING

Cụm động từ Nghĩa


bring about gây ra, mang lại
bring along mang theo cùng
bring around thay đổi quan điểm/
cách nghĩ của ai đó
bring back trả lại cái gì
bring on gây ra, mang lại
bring down Đánh bại ai, giảm
bring forward làm cái gì xảy ra sớm
hơn dự kiến
bring in giới thiệu luật mới
bring out ra mắt, làm lộ ra
bring round/ around làm ai tỉnh lại
bring up nuôi nấng

C. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI CALL

Cụm động từ Nghĩa


call back gọi điện lại
call for đi đón ai đó, đòi hỏi,
yêu cầu cái gì
call at ghé thăm, ghé qua
một địa điểm nào đó
call away yêu cầu 1 người dừng
việc họ đang làm và
đi tới nơi khác
call in gọi điện đến

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
call off hủy bỏ
call on/ upon kêu gọi, yêu cầu
call out la to, gọi to
call up gọi điện thoại, gợi
nhớ lại

D. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI COME

Cụm động từ Nghĩa


come about xảy ra, diễn ra
come across tình cờ thấy
come along đi đâu với ai đó, xuất
hiện, tiến bộ
come apart vỡ thành từng mảnh
come around tỉnh lại, thay đổi tâm
trạng, quan điểm
come at tấn công
come away bong ra, long ra
come back quay trở lại
come by xoay sở để có được
come down with ngã bệnh
come in bước vào
come into kế thừa
come off tách ra, bung ra
come out tiết lộ, xuất bản
come up xảy ra, xuất hiện
come up against chống lại, đối mặt với
come up with nảy ra (ý tưởng ..)
come upon tình cờ thấy

E. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI FALL

Cụm động từ Nghĩa


fall apart tan tành, vỡ tan
fall back rút lui
fall back on dựa vào
fall behind tụt lại phía sau
fall down ngã
fall off giảm
fall out cãi nhau
fall through thất bại, không theo
kế hoạch

F. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI GET

Cụm động từ Nghĩa


get along/ on (with) có mối quan hệ tốt
với ai
get at chỉ trích, mắng nhiếc
get away trốn thoát

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
get by xoay sở để sống
get down to bắt đầu làm gì
get on/off lên/ xuống xe, máy
bay
get on with tiếp tục làm gì
hòa hợp với
get out of trốn tránh làm gì
get over vượt qua
get rid of loại bỏ
get round (to) có thời gian làm gì
get up thức dậy

G. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI GO

Cụm động từ Nghĩa


go after đuổi theo, cố gắng
đạt được
go ahead bắt đầu, diễn ra, tiếp
tục
go along tiếp tục, tiến triển
go along (with) đồng ý, chấp nhận
go away rời khỏi nơi nào đó,
biến mất
go back trở lại
go back on nuốt lời
go by trôi qua (thời gian)
go down giảm xuống
go down with bị ốm, ngã bệnh
go in đi vào
go for tấn công, yêu thích,
lựa chọn
go into tham gia vào
go in for yêu thích
go off nổ tung (bom),
chuông reo, ôi thiu
(thức ăn), không còn
thích cái gì
go on tiếp tục

go out đi chơi, mất điện


go over kiểm tra, xem lại
go up tăng
go with/ together phù hợp
go through trải qua chuyện gì,
kiểm tra lại cẩn thận
go without không có

H. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI LOOK

Cụm động từ Nghĩa

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
look after chăm sóc, trông coi
look at nhìn vào
look back on nhớ về quá khứ
look down on khinh thường, coi
thường
look for tìm kiếm
look forward to mong chờ, trông
ngóng
look into kiểm tra, nghiên cứu
look out cẩn thận, coi chừng
look over xem lại, kiểm tra
look through xem qua, xem lướt
look up tra cứu
look up to tôn trọng, ngưỡng mộ

I. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI MAKE

Cụm động từ Nghĩa


make do with dùng tạm
make for đi về hướng nào đó
make fun of cười cợt, chế giễu ai
make off with trộm mất rồi tẩu thoát
make out hiểu, đọc được, nghe
được
make up trang điểm, bịa chuyện,
làm hòa, làm bạn trở lại
make up for bù đắp, bồi thường

J. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI PUT

Cụm động từ Nghĩa


put away cất đi
put aside bỏ qua, tiết kiệm,
dành ra
put back đặt lại vào vị trí cũ
put down đặt xuống
put forward đề xuất, gợi ý
put off hoãn lại
put on mặc quần áo
put out dập lửa
put through nối máy
put up xây dựng, dựng lên
put s.o up cho ai đó ngủ nhờ
put up with chịu đựng

K. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI RUN

Cụm động từ Nghĩa


run away bỏ chạy, trốn thoát
run across tình cờ gặp

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
run after đuổi theo
run down dừng hoạt động, cạn
sạch
run into tình cờ gặp
run off with bỏ đi với người khác,
tẩu thoát
run on tiếp tục, liên tục
không ngắt quãng
run out hết, cạn kiệt
run out of hết, không còn
run over cán vào ai (xe cộ)
run through thảo luận, đọc nhanh
qua
run up against gặp phải khó khăn

L. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI SET

Cụm động từ Nghĩa


set off khởi hành
set up thành lập
set aside tiết kiệm, để dành
set about bắt đầu làm gì
set down ghi xuống, in
set out bắt đầu với một mục
tiêu cụ thể

M. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI TAKE

Cụm động từ Nghĩa


take aback làm ai bất ngờ, sững
sờ
take after giống về ngoại hình
take apart đánh bại dễ dàng
take away làm biến mất, mua
mang về
take back rút lại (lời đã nói),
làm nhớ lại
take care of chăm sóc
take off cất cánh, cởi bỏ,
thành công
take in hiểu
take on thuê nhân viên, chịu
trách nhiệm làm gì
take out lấy ra
take to có cảm tình, bắt đầu
thói quen mới
take up bắt đầu một thói
quen, chiếm

N. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI TURN

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com

Cụm động từ Nghĩa


turn away từ chối, không cho ai
vào
turn down vặn nhỏ, từ chối
turn off tắt đi
turn up xuất hiện, vặn to
turn in đi ngủ
turn on bật lên
turn into biến thành, trở thành
turn out hóa ra là

O. CÁC CỤM ĐỘNG TỪ KHÁC


Cụm động từ Nghĩa
account for giải thích, chiếm
adhere to tuân theo
appeal to yêu cầu, hấp dẫn
ask out rủ ai đi chơi
back up hỗ trợ, ủng hộ
blow up nổ tung
blow off chối bỏ trách nhiệm
cần làm
brush up mài rũa
build up tích dần, tích tụ
bump into tình cờ thấy
bank on trông cậy
butt in ngắt lời, xen ngang
calm down bình tĩnh lại
carry off thành công
carry on tiếp tục
carry out tiến hành
carry through hoàn thành, vượt qua
catch on phổ biến
catch up with bắt kịp, theo kịp
=keep up with
check in đăng ký vào (khách
sạn, sân bay...)
check out trả phòng (khách sạn)
check up on kiểm tra
cheer up làm ai đó vui lên
cook up bịa đặt
count on dựa vào, tin tưởng
count out loại trừ, loại bỏ
cut across ảnh hưởng đến
cut down chặt, đốn hạ
cut down on cắt giảm
cut up đánh, cắt
deal with xử lý, đối phó
die out tuyệt chủng
die down giảm dần, tắt dần

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
depend on/ upon tin cậy, phụ thuộc
do without làm mà không có thứ

derive from bắt nguồn từ
die away dịu dần, nhạt dần
dig up đào ra, phát hiện ra
do away with xóa bỏ, bãi bỏ
do over dọn dẹp, trang trí lại
do down chỉ trích nặng về
do for phá hủy, có ảnh
hưởng xấu
do in mệt mỏi
do up tân trang, trang hoàng
doze off đi ngủ
draw up phác thảo
dress up ăn mặc đẹp
drop back/ behind tụt lại phía sau
drop by/ in on ghé thăm
drop out nghỉ giữa chừng
eat out ăn hàng
fill in điền vào mẫu đơn
end up kết cục là
face up to đối mặt với
figure out tìm ra, hiểu được
fill out mập ra, béo ra
fill up with đổ đầy, làm đầy
find out tìm ra
fix up sửa chữa, trang hoàng
focus on tập trung vào
give away cho, tặng
give up từ bỏ
give in nhượng bộ
give back trả lại
give off tỏa ra (mùi hương,
ánh sáng ...)
grow up lớn lên
hand back trả lại
hand down truyền lại, để lại
hand in nộp
hand out phân phát
hang on chờ đã, chờ một chút
hang out vui chơi, vui đùa
hang up cúp máy
hold back ngăn lại, chặn lại
hold out kéo dài, kháng cự
hold off trì hoãn
hold up hoãn lại, mắc kẹt
jot down ghi xuống nhanh
chóng
jump in xen ngang

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
kick off bắt đầu
knock down đánh gục ai, phá hủy
laugh at cười nhạo
lay out trải ra, dải ra
leave out loại ra, bỏ ra
let down làm ai thất vọng
let off không phạt hoặc phạt
nhẹ
live up to đáp ứng được (kỳ
vọng)
name after đặt theo tên ai
pass away qua đời
pass out ngất đi
pick up đón ai, học hỏi được
điều gì (thường là
tình cờ)
play down làm giảm đi tầm quan
trọng, nghiêm trọng
point out chỉ ra
pull down phá hủy
rule out loại bỏ, loại trừ
see off tiễn ai
send for yêu cầu, bảo ai tới
show off khoe khoang
show up xuất hiện
shut off tắt
shut down đóng cửa
slow down đi chậm lại, giảm tốc
độ
split up chia ra
speed up tăng tốc
spread out duỗi ra, trải ra
spring up xuất hiện, phát triển
nhanh
stand for đại diện cho, viết tắt
cho
stand up for ủng hộ, bảo vệ
stand out nổi bật
start up bắt đầu làm gì
strike up bắt đầu (cuộc trò
chuyện, mối quan
hệ..)
sum up tóm tắt
talk over thảo luận, trò chuyện
tell off la rầy
touch down hạ cánh
think about cân nhắc

throw away vứt đi


throw out đuổi đi

thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
wash up rửa bát đĩa
watch out coi chừng
wear off dần hết tác dụng
wear out mòn, kiệt sức
weigh up cân nhắc, tính toán
work out tập thể hình, tìm ra

thuvienhoclieu.com Trang 9

You might also like