Professional Documents
Culture Documents
Exim BCDXCN02 1002 KT 24 014567 20240312
Exim BCDXCN02 1002 KT 24 014567 20240312
4. Tổng hợp thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng và người liên quan tại Eximbank
a. Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng tại Eximbank
Chi tiết thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng trên Core
Thời điểm bắt đầu quan hệ tín dụng: 01/10/2022. Nhóm nợ hiện tại: Nhóm 1 Đvt: triệu đồng
Phương thức Lãi suất
STT Số hợp đồng CTD Số tiền CTD Số dư CTD bình quân
1002LAV220106028 mở ngày 12/12/2022 do GIÁM
1 ĐỐC ĐVKD phê duyệt Hạn mức 1.980 1.980 9,5 %
1002LAV220107143 mở ngày 15/12/2022 do GIÁM
2 ĐỐC ĐVKD phê duyệt Hạn mức 25 23,9 %
1002LAV220107668 mở ngày 16/12/2022 do GIÁM
3 Hạn mức 25 24,67 %
ĐỐC ĐVKD phê duyệt
Tổng cộng 2.030 2.028,57
Chi tiết mục đích và TSBĐ các khoản cấp tín dụng của khách hàng
Đánh giá quá trình quan hệ tín dụng của khách hàng trên Core
Khách hàng uy tín, trả nợ đúng hạn. Eximbank không phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thay khách hàng
b. Thông tin quan hệ tín dụng của người liên quan tại Eximbank
Người liên quan là NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN, mối quan hệ với KH: Vợ, hiện chưa có quan hệ tín dụng tại Eximbank
5. Tổng hợp thông tin giao dịch tài khoản của khách hàng tại Eximbank
Thông tin giao dịch tài khoản của khách hàng tại Eximbank
Thời điểm bắt đầu giao dịch tài khoản: 09/12/2022 Đvt: triệu đồng
Chi tiết giao dịch Năm 2022 Năm 2023 Từ đầu năm đến nay
Doanh số phát sinh có TKTG TT VND 0 0 0
Số dư TKTG TT Bình quân 0,03 5,88 0,02
Doanh số giải ngân 1.980 1.980 0
Doanh số thu nợ 0 47,95 31,97
Dư nợ vay bình quân 108,81 2.018,3 963,87
Số dư tiền gửi có kỳ hạn tại thời điểm cuối kỳ 0 0 0
Số dư tiền gửi có kỳ hạn bình quân 0 0 0
TOI 3,69 71,74 6,21
Đánh giá về mức độ thực hiện điều kiện dòng tiền: Không ràng buộc điều kiện dòng tiền.
6. Tổng hợp thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng và người liên quan tại các TCTD theo CIC
a. Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng tại các TCTD theo CIC
Chi tiết thông tin CIC của khách hàng theo báo cáo ngày 27/02/2024 Đvt: triệu đồng
Hình thức Kỳ hạn
STT TCTD CTD Số tiền CTD CTD Số dư CTD TSBĐ
Không có bảo đảm
1 Ngân hàng TMCP Phương Đông Thẻ tín dụng 0 Ngắn hạn 0 tiền vay bằng tài
sản
Không có bảo đảm
2 Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei Cho vay 30 Trung hạn 30 tiền vay bằng tài
sản
Không có bảo đảm
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
3 Cho vay 29 Trung hạn 29 tiền vay bằng tài
Vượng
sản
Không có bảo đảm
Ngân hàng TMCP Tiên Phong - Chi
4 Cho vay 1 Ngắn hạn 1 tiền vay bằng tài
nhánh thành phố Hồ Chí Minh
sản
Không có bảo đảm
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
5 Cho vay 125 Dài hạn 125 tiền vay bằng tài
Vượng - Chi nhánh Đà Nẵng
sản
Không có bảo đảm
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
6 Thẻ tín dụng 0 Ngắn hạn 17 tiền vay bằng tài
Vượng - Chi nhánh Đà Nẵng
sản
Quyền sử dụng đất
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu
7 Cho vay 0 Ngắn hạn 1.980 và tài sản gắn liền
Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
với đất
Quyền sử dụng đất
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu
8 Thẻ tín dụng 0 Ngắn hạn 49 và tài sản gắn liền
Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
với đất
b. Thông tin quan hệ tín dụng của người liên quan tại các TCTD theo CIC
Chi tiết thông tin CIC theo báo cáo ngày 27/02/2024 của người liên quan là NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN,
Đvt: triệu đồng
mối quan hệ với KH: Vợ
Số lượng Tổng dư nợ vay Tổng dư nợ thẻ tín Tổng số dư cam kết Tổng Dư nợ đã bán Tổng số dư CTD
TCTD (1) dụng (2) ngoại bảng (3) VAMC (4) (1)+(2)+(3)+(4)
1 TCTD 0 0 0 0 0
Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD tại thời điểm xét cấp tín dụng Nhóm 1
Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD trong 12 tháng gần nhất Nhóm 1
Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD trong 5 năm gần nhất Nhóm 1
- Số ngày chậm thanh toán thẻ lớn nhất trong 03 năm gần nhất: 0 ngày
Lịch sử chậm thanh toán thẻ - Số lần chậm thanh toán thẻ trong 03 năm gần nhất: 0 lần
Khách hàng không có dư nợ bán cho VAMC, không có nợ xấu trong 5 năm gần nhất, không bị chậm
Nhận xét và đánh giá khác thanh toán thẻ tín dụng, không có nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất và không bị chậm thanh toán
TTD trong 03 năm gần nhất.
7. Tình hình sử dụng các sản phẩm bán chéo của khách hàng tại Eximbank.
Sản phẩm Khách hàng đang sử dụng sản phẩm Khách hàng dự kiến sẽ sử dụng sản phẩm
a) Combo tài khoản Khách hàng có sử dụng Khách hàng chưa sử dụng
b) Thẻ tín dụng Khách hàng chưa sử dụng Khách hàng chưa sử dụng
Mức phí bảo hiểm năm Mức phí bảo hiểm từ
c) Bảo hiểm Mức phí bảo hiểm
2023 đầu năm đến nay
- Bảo hiểm nhân thọ Mức phí: 55 triệu đồng Mức phí: 0 triệu đồng Khách hàng chưa sử dụng
- Bảo hiểm phi nhân thọ Mức phí: 0 triệu đồng Mức phí: 0 triệu đồng Khách hàng chưa sử dụng
PHẦN 3. TÀI TRỢ SẢN XUẤT KINH DOANH (NẾU CÓ), NGUỒN THU NHẬP TRẢ NỢ
53 Nguyễn Minh Không, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng . Hình thức sở hữu địa điểm kinh doanh: Thuộc
Địa điểm kinh doanh chính
sở hữu của khách hàng
Khách hàng đã kinh doanh lưu động hàng vật liệu xây dựng các loại nhiều năm nay, hình thức kinh
doanh lưu động, hàng giao tại chân công trình. Khách hàng là kỹ sư kỹ thuật phụ trách mảng lắp đặt
Công ty CP Thang máy Thiên Nam tại Đà Nẵng nên quen biết rộng với các đơn vị thi công xây dựng
Đối tượng khách hàng: Cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu xây dựng; các hộ kinh doanh nhỏ lẻ và các công
trình xây dựng cầu đường, dân dụng khác
Thị trường đầu ra Phương thức vận chuyển: Khách hàng chủ động giao cho bên mua trực tiếp từ kho nhà cung cấp qua đội
vận tải tự thuê/ đội giao hàng của NCC.
Phương thức thanh toán: Chủ yếu bằng tiền mặt để được giảm chiết khấu giá/ chuyển khoản (rất ít)
Tổng số lượng lao động 1 người
Khách hàng đã có nhiều năm kinh doanh trong lĩnh vực này nên có mối quan hệ rộng, nhiều bạn bè và
Kinh nghiệm SXKD
các mối quan hệ làm ăn cũng như kinh nghiệm, cập nhật kịp thời các biến động thị trường.
Cơ sở vật chất phục vụ
Khách hàng chủ yếu kinh doanh lưu động là chính nên tiết giảm được chi phí nhà xưởng, kho bãi
SXKD
Phân tích chi tiết các khoản mục tài chính trọng yếu
a, Nguồn vốn:
- Trước đây, khách hàng hoạt động chủ yếu bằng các nguồn vốn tự có, vốn vay Ngân hàng và vốn huy động từ người thân gia đình
(vốn vay khác). Từ tháng 07/2022, để chủ động nguồn vốn hoạt động và mở rộng quy mô kinh doanh, khách hàng đã vay thêm vốn
ngắn hạn tại Eximbank, dư nợ vay tại 31/12/2022 là 1.980trđ, đến 31/12/2023 là 1.980trđ.
- Các khoản phải trả gồm phải trả người bán và tiền hàng ứng trước của bên mua.
+ Phải trả người bán: Là các khoản tiền hàng đã nhận còn nợ lại Nhà cung cấp, phải trả đến 31/12/2023 là 350trđồng.
+ Người mua trả tiền trước: chủ yếu là khoản tiền ứng trước của các bạn hàng mua sỉ mới, số liệu đến 31/12/2023 là 350trđ.
b, Sử dụng vốn:
- Tiền: Tiền tại cơ sở của khách hàng đến 31/12/2023 là 250trđồng, gồm 100trđồng tiền mặt và 150trđồng tiền gởi. Đây là lượng
tiền bình quân để khách hàng thanh toán nhanh các khoản chi phí tại chỗ cũng như đảm bảo đáp ứng nhu cầu hoạt động kinh doanh.
- Hàng tồn kho của cơ sở khách hàng đến 31/12/2023 khoảng 1.550triệu đồng
- Các khoản phải thu chủ yếu là khoản nợ phải trả bạn hàng kinh doanh nhỏ lẻ khác, nợ tiền hàng của công trình và ứng trước cho nhà
cung cấp. Phải thu năm đến năm 2023 là 1.680trđồng, trong đó: phải thu khách hàng: 970trđồng và ứng trước cho người bán:
710trđồng.
- Khách hàng chủ yếu kinh doanh tại chân công trình, mua bán ký gởi là chính nên không có tài sản dài hạn.
Khách hàng có đầy đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự
Khách hàng có nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp
Đề xuất cấp tín dụng cho khách hàng NGUYỄN HỮU THIỆP với nội dung như sau:
I. CHI TIẾT KHOẢN CẤP TÍN DỤNG THEO SẢN PHẨM
Khoản cấp tín dụng 1. Cho vay hạn mức
Khoản mục Nội dung
Sản phẩm đề xuất Nhóm sản phẩm: Sản xuất kinh doanh, sản phẩm: Phát triển kinh doanh gia đình
Loại đề nghị Giảm hạn mức
1.950 triệu đồng (Do chủ động được nguồn vốn gia đình, khách hàng đề nghị giảm hạn mức vay vốn để
Số tiền
phù hợp với quy mô kinh doanh số tiền 1.950 triệu đồng.)
Giảm hạn mức vay vốn ngắn hạn từ 1.980trđồng xuống còn 1.950trđồng với mục đích bổ sung VLĐ kinh
Mục đích
doanh VLXD
Thời hạn hạn mức 12 tháng
Thời hạn cho vay 9 tháng
Thời hạn giải ngân lần đầu Thời hạn cho vay: Tối đa 9 tháng /từng KW nhận nợ
Kì hạn trả lãi: Tối đa 06 tháng theo từng KWNN cụ thể
Phương thức giải ngân
Phương thức giải ngân: Chuyển khoản trực tiếp cho bên bán
Lãi suất Theo quy định của Eximbank từng thời kỳ
- Kỳ hạn trả lãi: 6 tháng/kỳ
Kỳ hạn trả nợ - Kỳ hạn trả gốc: Cuối kỳ
II. TÀI SẢN BẢO ĐẢM CHUNG CHO KHOẢN CẤP TÍN DỤNG THEO SẢN PHẨM
1. Sản phẩm có tài sản bảo đảm
Đvt: triệu đồng
Giá trị sử Tổng NV bảo Tỷ lệ CTD
Stt Mô tả TSBĐ Giá trị TSBĐ dụng CTD đảm đề xuất
Bất động sản tọa lạc tại 53 Nguyễn Minh Không,
1 2.665 2.665 2.000 75,05 %
P.Hòa Minh, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng
Tổng cộng 2.665 2.665 2.000 75,05 %
Đơn vị đề xuất cam đoan hồ sơ chứng từ cung cấp là chính xác, phù hợp với thực tế khách hàng. Báo cáo đề xuất cấp tín dụng phản
ánh chân thực, đầy đủ các thông tin trên hồ sơ và thông tin thu thập trong quá trình làm việc thực tế với khách hàng. Đơn vị đề xuất
chịu trách nhiệm về các thông tin cung cấp, đề xuất, đánh giá và phê duyệt cấp tín dụng đối với khách hàng.
Sau khi xem xét và đánh giá toàn diện khách hàng, Đơn vị đề xuất cùng thống nhất cấp tín dụng cho khách hàng và chịu hoàn toàn
trách nhiệm với các thông tin, chứng từ/hồ sơ cung cấp theo báo cáo này.
CÁN BỘ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Ký bởi: Nguyễn Thị Như Ly
Chức vụ: RBO cấp 01
Đơn vị: Chi nhánh Đà Nẵng
Thời gian ký: 12/03/2024 09:42
CÁN BỘ KIỂM SOÁT 1 (NẾU CÓ)
Ký bởi: Nguyễn Thị Thu Trang
Chức vụ: SRBO
Đơn vị: Chi nhánh Đà Nẵng
Thời gian ký: 13/03/2024 08:59