Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Số: 1002.KT.24.

014567 Ngày lập báo cáo: 12/03/2024

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP TÍN DỤNG

PHẦN 1. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG, NGƯỜI LIÊN QUAN

1. Thông tin khách hàng


Họ và tên NGUYỄN HỮU THIỆP Ngày sinh: 01/04/1981
Số CIF 121328753
Nơi cấp: Cục CS QLHC về
Căn cước công dân 025081009481 Ngày cấp: 28/06/2021
TTXH
Địa chỉ thường trú 53 NGUYỄN MINH KHÔNG, P.Hòa Minh, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng
Địa chỉ liên hệ 53 NGUYỄN MINH KHÔNG, P.Hòa Minh, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng
Số điện thoại 0766516993 Email
Tình trạng hôn nhân Kết hôn Trình độ học vấn Đại học/ Trên Đại học
Nghề nghiệp Kinh doanh / Buôn bán
Hình thức sở hữu nhà ở Nhà sở hữu riêng
Số người phụ thuộc 1 người
Năng lực pháp luật,
Khách hàng có đầy đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi
năng lực hành vi

2. Thông tin người hôn phối


Họ và tên NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN, mối quan hệ với KH: Vợ Ngày sinh: 22/01/1985
Căn cước công dân 046185013731 Ngày cấp: 28/06/2021 Nơi cấp: Cục CS QLHC về TTXH
Địa chỉ thường trú 53 NGUYỄN MINH KHÔNG, P.Hòa Minh, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng
Địa chỉ liên hệ 53 NGUYỄN MINH KHÔNG, P.Hòa Minh, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng
Nghề nghiệp Kinh doanh / Buôn bán

3. Thông tin xếp hạng tín dụng nội bộ


Kỳ xếp hạng 06/03/2024 Xếp hạng CC

4. Tổng hợp thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng và người liên quan tại Eximbank
a. Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng tại Eximbank
Chi tiết thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng trên Core
Thời điểm bắt đầu quan hệ tín dụng: 01/10/2022. Nhóm nợ hiện tại: Nhóm 1 Đvt: triệu đồng
Phương thức Lãi suất
STT Số hợp đồng CTD Số tiền CTD Số dư CTD bình quân
1002LAV220106028 mở ngày 12/12/2022 do GIÁM
1 ĐỐC ĐVKD phê duyệt Hạn mức 1.980 1.980 9,5 %
1002LAV220107143 mở ngày 15/12/2022 do GIÁM
2 ĐỐC ĐVKD phê duyệt Hạn mức 25 23,9 %
1002LAV220107668 mở ngày 16/12/2022 do GIÁM
3 Hạn mức 25 24,67 %
ĐỐC ĐVKD phê duyệt
Tổng cộng 2.030 2.028,57

Chi tiết mục đích và TSBĐ các khoản cấp tín dụng của khách hàng

Khoản CTD Mục đích TSBĐ


BĐS tại TĐ số 31, TBĐ số 122 tọa lạc tại 53
Hạn mức ngắn hạn 1.980ttrđồng
BS VLĐ kinh doanh VLXD Nguyễn Minh Không, KDC Hòa Minh 5, P. hòa

Khách hàng: NGUYỄN HỮU THIỆP - Số Cif: 121328753 Trang 1/8


Minh, Q. Liên Chiểu<, Tp Đà Nẵng
cấp ngày 12/12/2022

Đánh giá quá trình quan hệ tín dụng của khách hàng trên Core
Khách hàng uy tín, trả nợ đúng hạn. Eximbank không phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thay khách hàng

b. Thông tin quan hệ tín dụng của người liên quan tại Eximbank
Người liên quan là NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN, mối quan hệ với KH: Vợ, hiện chưa có quan hệ tín dụng tại Eximbank

5. Tổng hợp thông tin giao dịch tài khoản của khách hàng tại Eximbank
Thông tin giao dịch tài khoản của khách hàng tại Eximbank
Thời điểm bắt đầu giao dịch tài khoản: 09/12/2022 Đvt: triệu đồng
Chi tiết giao dịch Năm 2022 Năm 2023 Từ đầu năm đến nay
Doanh số phát sinh có TKTG TT VND 0 0 0
Số dư TKTG TT Bình quân 0,03 5,88 0,02
Doanh số giải ngân 1.980 1.980 0
Doanh số thu nợ 0 47,95 31,97
Dư nợ vay bình quân 108,81 2.018,3 963,87
Số dư tiền gửi có kỳ hạn tại thời điểm cuối kỳ 0 0 0
Số dư tiền gửi có kỳ hạn bình quân 0 0 0
TOI 3,69 71,74 6,21
Đánh giá về mức độ thực hiện điều kiện dòng tiền: Không ràng buộc điều kiện dòng tiền.

6. Tổng hợp thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng và người liên quan tại các TCTD theo CIC
a. Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng tại các TCTD theo CIC
Chi tiết thông tin CIC của khách hàng theo báo cáo ngày 27/02/2024 Đvt: triệu đồng
Hình thức Kỳ hạn
STT TCTD CTD Số tiền CTD CTD Số dư CTD TSBĐ
Không có bảo đảm
1 Ngân hàng TMCP Phương Đông Thẻ tín dụng 0 Ngắn hạn 0 tiền vay bằng tài
sản
Không có bảo đảm
2 Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei Cho vay 30 Trung hạn 30 tiền vay bằng tài
sản
Không có bảo đảm
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
3 Cho vay 29 Trung hạn 29 tiền vay bằng tài
Vượng
sản
Không có bảo đảm
Ngân hàng TMCP Tiên Phong - Chi
4 Cho vay 1 Ngắn hạn 1 tiền vay bằng tài
nhánh thành phố Hồ Chí Minh
sản
Không có bảo đảm
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
5 Cho vay 125 Dài hạn 125 tiền vay bằng tài
Vượng - Chi nhánh Đà Nẵng
sản
Không có bảo đảm
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
6 Thẻ tín dụng 0 Ngắn hạn 17 tiền vay bằng tài
Vượng - Chi nhánh Đà Nẵng
sản
Quyền sử dụng đất
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu
7 Cho vay 0 Ngắn hạn 1.980 và tài sản gắn liền
Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
với đất
Quyền sử dụng đất
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu
8 Thẻ tín dụng 0 Ngắn hạn 49 và tài sản gắn liền
Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
với đất

Tổng cộng 185 2.231


Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD tại thời điểm xét cấp tín dụng Nhóm 1

Khách hàng: NGUYỄN HỮU THIỆP - Số Cif: 121328753 Trang 2/8


Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD trong 12 tháng gần nhất Nhóm 1
Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD trong 5 năm gần nhất Nhóm 1
- Số ngày chậm thanh toán thẻ lớn nhất trong 3 năm gần nhất: 0 ngày
Lịch sử chậm thanh toán thẻ - Số lần chậm thanh toán thẻ trong 03 năm gần nhất: 0 lần
Khách hàng không có dư nợ bán cho VAMC, không có nợ xấu trong 5 năm gần nhất, không bị
Nhận xét và đánh giá khác chậm thanh toán thẻ tín dụng, không có nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất và không bị chậm
thanh toán TTD trong 03 năm gần nhất.

b. Thông tin quan hệ tín dụng của người liên quan tại các TCTD theo CIC
Chi tiết thông tin CIC theo báo cáo ngày 27/02/2024 của người liên quan là NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN,
Đvt: triệu đồng
mối quan hệ với KH: Vợ
Số lượng Tổng dư nợ vay Tổng dư nợ thẻ tín Tổng số dư cam kết Tổng Dư nợ đã bán Tổng số dư CTD
TCTD (1) dụng (2) ngoại bảng (3) VAMC (4) (1)+(2)+(3)+(4)
1 TCTD 0 0 0 0 0
Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD tại thời điểm xét cấp tín dụng Nhóm 1
Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD trong 12 tháng gần nhất Nhóm 1
Nhóm nợ cao nhất tại các TCTD trong 5 năm gần nhất Nhóm 1
- Số ngày chậm thanh toán thẻ lớn nhất trong 03 năm gần nhất: 0 ngày
Lịch sử chậm thanh toán thẻ - Số lần chậm thanh toán thẻ trong 03 năm gần nhất: 0 lần
Khách hàng không có dư nợ bán cho VAMC, không có nợ xấu trong 5 năm gần nhất, không bị chậm
Nhận xét và đánh giá khác thanh toán thẻ tín dụng, không có nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất và không bị chậm thanh toán
TTD trong 03 năm gần nhất.

7. Tình hình sử dụng các sản phẩm bán chéo của khách hàng tại Eximbank.
Sản phẩm Khách hàng đang sử dụng sản phẩm Khách hàng dự kiến sẽ sử dụng sản phẩm
a) Combo tài khoản Khách hàng có sử dụng Khách hàng chưa sử dụng
b) Thẻ tín dụng Khách hàng chưa sử dụng Khách hàng chưa sử dụng
Mức phí bảo hiểm năm Mức phí bảo hiểm từ
c) Bảo hiểm Mức phí bảo hiểm
2023 đầu năm đến nay
- Bảo hiểm nhân thọ Mức phí: 55 triệu đồng Mức phí: 0 triệu đồng Khách hàng chưa sử dụng
- Bảo hiểm phi nhân thọ Mức phí: 0 triệu đồng Mức phí: 0 triệu đồng Khách hàng chưa sử dụng

PHẦN 2. NHU CẦU CẤP TÍN DỤNG

Nhu cầu CTD 1


Tiêu chí Nội dung
Nhu cầu CTD Bổ sung vốn SXKD theo sản phẩm Phát triển kinh doanh gia đình
Khách hàng Nguyễn Hữu Thiệp đề nghị giảm hạn mức 1.980 triệu đồng xuống 1.950 triệu đồng để bổ
Chi tiết nhu cầu CTD
sung vốn lưu động kinh doanh vật liệu xây dựng.

PHẦN 3. TÀI TRỢ SẢN XUẤT KINH DOANH (NẾU CÓ), NGUỒN THU NHẬP TRẢ NỢ

I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH SẢN XUẤT KINH DOANH


1. Mô tả hoạt động sản xuất kinh doanh
Tiêu chí Nội dung
Tên cá nhân/HKD/DNTN NGUYỄN HỮU THIỆP
Khách hàng có đăng ký kinh doanh theo giấy phép ĐKKD số: 32E8010776 do Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh
Pháp lý kinh doanh
Đà Nẵng cấp ngày 12/11/2021. Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

53 Nguyễn Minh Không, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng . Hình thức sở hữu địa điểm kinh doanh: Thuộc
Địa điểm kinh doanh chính
sở hữu của khách hàng
Khách hàng đã kinh doanh lưu động hàng vật liệu xây dựng các loại nhiều năm nay, hình thức kinh
doanh lưu động, hàng giao tại chân công trình. Khách hàng là kỹ sư kỹ thuật phụ trách mảng lắp đặt
Công ty CP Thang máy Thiên Nam tại Đà Nẵng nên quen biết rộng với các đơn vị thi công xây dựng

Khách hàng: NGUYỄN HỮU THIỆP - Số Cif: 121328753 Trang 3/8


Lịch sử hình thành và các đầu mối bỏ sỉ VLXD, data khách hàng khá lớn và uy tín. Nhờ mối quan hệ cá nhân rộng rãi và
kinh nghiệm nhiều năm làm kinh doanh, khách hàng liên kết được nhiều đại lý đầu vào và có đầu ra
khá tốt, đến tháng 11/2021, khách hàng đã đăng ký kinh doanh hộ cá thể để thuận tiện giao dịch và mở
rộng quy mô kinh doanh.
Lĩnh vực kinh doanh chính Xây dựng
Khách hàng chuyên kinh doanh các mặt hàng vật liệu xây dựng phần thô như xi-măng, cát, sạn, đá, sắt
Sản phẩm/dịch vụ chính
thép, gạch
Hình thức hoạt động hiện tại của khách hàng chủ yếu là kinh doanh lưu động, mua bán tại chân công
Quy trình/phương thức trình, cụ thể: Khách hàng mua hàng từ kho hàng của các nhà cung cấp hàng hóa, công ty cung ứng, đại
SXKD lý phân phối tại TP Đà Nẵng và các tỉnh lân cận qua điện thoại/ trực tiếp; sau đó giao hàng trực tiếp đến
địa điểm/ công trình cần cung ứng vật tư (bán hàng tại chân công trình).
Mua và gửi hàng tại các đơn vị sản xuất và đại lý phân phối cấp 1 có kho hàng lớn trên địa bàn với số
lượng lớn.
Thị trường đầu vào
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản/ nộp tiền mặt

Đối tượng khách hàng: Cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu xây dựng; các hộ kinh doanh nhỏ lẻ và các công
trình xây dựng cầu đường, dân dụng khác
Thị trường đầu ra Phương thức vận chuyển: Khách hàng chủ động giao cho bên mua trực tiếp từ kho nhà cung cấp qua đội
vận tải tự thuê/ đội giao hàng của NCC.
Phương thức thanh toán: Chủ yếu bằng tiền mặt để được giảm chiết khấu giá/ chuyển khoản (rất ít)
Tổng số lượng lao động 1 người
Khách hàng đã có nhiều năm kinh doanh trong lĩnh vực này nên có mối quan hệ rộng, nhiều bạn bè và
Kinh nghiệm SXKD
các mối quan hệ làm ăn cũng như kinh nghiệm, cập nhật kịp thời các biến động thị trường.
Cơ sở vật chất phục vụ
Khách hàng chủ yếu kinh doanh lưu động là chính nên tiết giảm được chi phí nhà xưởng, kho bãi
SXKD

2. Kết quả kinh doanh


Đvt: triệu đồng
Tiêu chí Năm 2021 Năm 2022 2023
Doanh thu 3.020 3.130 3.870
Lợi nhuận 215 230 295
Tỷ suất lợi nhuận 7,12 % 7,35 % 7,62 %
Cở sở kiểm chứng doanh thu Dựa vào kêt quả kinh doanh qua các năm và báo cáo tài chính của khách hàng
Khách hàng hoạt động kinh doanh khá tốt các năm qua với mức doanh thu và lợi nhuận tăng đều: Năm
2021 doanh thu đạt 3.020trđồng, năm 2022 doanh thu đạt 3.130trđồng đem lại lợi nhuận sau thuế
Phân tích tình hình biến động 230trđồng. Số liệu tại 31/12/2023: DT 3.870trđồng, LN: 295trđồng.
doanh thu, lợi nhuận Lý do tăng/giảm doanh thu, lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận so với năm trước: tăng doanh thu, lợi nhuận do
khách hàng tăng sản lượng hàng bán bằng cách tiếp thị các khách hàng có nhu cầu, đẩy mạnh công tác
bán hàng.

3. Tình hình kinh doanh bình quân tháng


Số tháng gần nhất tính thu nhập bình quân: 12 tháng Đvt: triệu đồng/tháng
Tiêu chí Giá trị
Doanh thu bình quân tháng 333
Tổng chi phí bình quân tháng 298,5
+ Giá vốn hàng bán 251
+ Chi phí nhân công 10
+ Chí phí điện nước, mặt bằng 20
+ Chi phí tài chính (Lãi vay,…) 13
+ Chí phí khác (nếu có) 4,5

Khách hàng: NGUYỄN HỮU THIỆP - Số Cif: 121328753 Trang 4/8


Lợi nhuận bình quân tháng 34,5

4. Tình hình tài chính


Đvt: triệu đồng
Tài sản 31/12/2022 31/12/2023 Nguồn vốn 31/12/2022 31/12/2023
I. Tài sản ngắn hạn 3.140 3.480 I. Nợ phải trả 2.590 2.680
1. Tiền và các khoản tương
220 250 1. Nợ ngắn hạn 2.590 2.680
đương tiền
2. Hàng tồn kho 1.420 1.550 1.1. Phải trả người bán 370 350
1.2. Người mua trả tiền
3. Phảỉ thu 1.500 1.680 240 350
trước
3.1. Phải thu khách hàng 850 970 1.3. Vay ngắn hạn 1.980 1.980
3.2. Trả trước người bán 650 710 1.4. Vay ngắn hạn khác 0 0
3.3. Phải thu khác 0 2. Nợ dài hạn 0 0
4. Khác 0 0 2.1. Vay dài hạn 0 0
II. Tài sản dài hạn 0 0 2.2. Nợ dài hạn khác 0 0
1. Tài sản cố định 0 0 II. Vốn chủ sở hữu 550 800
2. Khác 0 0 1. Vốn góp chủ sở hữu 550 800
2. Lợi nhuận chưa phân
0 0
phối
3. Vốn khác 0 0
Tổng tài sản 3.140 3.480 Tổng nguồn vốn 3.140 3.480

Chỉ số tài chính 31/12/2022 31/12/2023


Hệ số nợ 0,82 0,77
Vốn lưu động ròng 550 triệu dồng 800 triệu dồng
Tình hình tài chính Tài chính cân đối Tài chính cân đối

Phân tích chi tiết các khoản mục tài chính trọng yếu
a, Nguồn vốn:
- Trước đây, khách hàng hoạt động chủ yếu bằng các nguồn vốn tự có, vốn vay Ngân hàng và vốn huy động từ người thân gia đình
(vốn vay khác). Từ tháng 07/2022, để chủ động nguồn vốn hoạt động và mở rộng quy mô kinh doanh, khách hàng đã vay thêm vốn
ngắn hạn tại Eximbank, dư nợ vay tại 31/12/2022 là 1.980trđ, đến 31/12/2023 là 1.980trđ.
- Các khoản phải trả gồm phải trả người bán và tiền hàng ứng trước của bên mua.
+ Phải trả người bán: Là các khoản tiền hàng đã nhận còn nợ lại Nhà cung cấp, phải trả đến 31/12/2023 là 350trđồng.
+ Người mua trả tiền trước: chủ yếu là khoản tiền ứng trước của các bạn hàng mua sỉ mới, số liệu đến 31/12/2023 là 350trđ.
b, Sử dụng vốn:
- Tiền: Tiền tại cơ sở của khách hàng đến 31/12/2023 là 250trđồng, gồm 100trđồng tiền mặt và 150trđồng tiền gởi. Đây là lượng
tiền bình quân để khách hàng thanh toán nhanh các khoản chi phí tại chỗ cũng như đảm bảo đáp ứng nhu cầu hoạt động kinh doanh.
- Hàng tồn kho của cơ sở khách hàng đến 31/12/2023 khoảng 1.550triệu đồng
- Các khoản phải thu chủ yếu là khoản nợ phải trả bạn hàng kinh doanh nhỏ lẻ khác, nợ tiền hàng của công trình và ứng trước cho nhà
cung cấp. Phải thu năm đến năm 2023 là 1.680trđồng, trong đó: phải thu khách hàng: 970trđồng và ứng trước cho người bán:
710trđồng.
- Khách hàng chủ yếu kinh doanh tại chân công trình, mua bán ký gởi là chính nên không có tài sản dài hạn.

5. Phương án cấp tín dụng sản xuất kinh doanh


Phương án 1. Bổ sung vốn SXKD theo hạn mức
Kế hoạch kinh doanh theo phương án
Đvt: triệu đồng
Tiêu chí 2023 Năm kế hoạch
Doanh thu 3.870 3.900

Khách hàng: NGUYỄN HỮU THIỆP - Số Cif: 121328753 Trang 5/8


Lợi nhuận 295 325
Tỷ suất lợi nhuận 7,62 % 8,33 %

Cơ sở thực hiện kế hoạch kinh doanh theo phương án


Khách hàng đã kinh doanh nhiều năm nay nên có nhiều kinh nghiệm và nhạy bén với thị trường, mối quan hệ rộng nên tình hình kinh
doanh ổn định và tăng trưởng đều qua các năm. Để đảm bảo chủ động nguồn vốn hoạt động khách hàng đã đề nghị Eximbank Đà
Nẵng cấp hạn mức vay vốn. Hiện tại, do chủ động được nguồn vốn gia đình, khách hàng đề nghị giảm hạn mức vay vốn.

Xác định nhu cầu hạn mức tín dụng


Đvt: triệu đồng
Khoản mục Số tiền
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh cần thiết trong năm 3.575
Vòng quay vốn lưu động 1,3 vòng/năm
Nhu cầu vốn lưu động bình quân 2.750
Vốn lưu động ròng (=nguồn vốn dài hạn – tài sản dài hạn) 800
Hạn mức đã được cấp tại các TCTD khác 0
Vốn khác 0
Hạn mức đề nghị Eximbank cấp lần này 1.950

Đánh giá nhu cầu hạn mức tín dụng


Căn cứ theo số liệu doanh thu và lợi nhuận khách hàng báo cáo trong những năm qua, phương án kinh doanh do khách hàng đặt ra
hoàn toàn khả thi, có khả năng thực hiện được.

PHẦN 4. THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

1. Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm


TSBĐ 1. Bất động sản
Mô tả TSBĐ Bất động sản tọa lạc tại 53 Nguyễn Minh Không, P.Hòa Minh, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng
- NGUYỄN HỮU THIỆP, mối quan hệ với KH: Khách hàng
Tên chủ TSBĐ - NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN, mối quan hệ với KH: Vợ
Định giá TSBĐ Theo thông báo số 06950/23/HS-MT do Trung tâm Thẩm định giá định giá ngày: 24/11/2023
Tính thanh khoản Trung bình Biến động giá: Không có yếu tố sốt đất
Mua bảo hiểm tài
Không mua bảo hiểm tài sản
sản
Theo QĐ 599, tỉ lệ CTD tối đa theo quy định: 80%
Nhận xét Tài sản có giá trị vừa phải, tỷ lệ cho vay đảm bảo an toàn
Chi tiết trị giá TSBĐ (Đvt: triệu đồng)
Tăng/giảm Tỷ lệ Tỷ lệ CTD
Chi tiết Giá trị định Giá trị sử NV đang nghĩa vụ lần Tổng NV tối đa theo
CTD
loại tài sản giá dụng CTD bảo đảm này bảo đảm đề xuất QĐ
Căn nhà (thửa đất số: 31, tờ
bản đồ số: 122) tại 53
2.665 2.665 2.030 -30 2.000 75,05 % 80 %
Nguyễn Minh Không, KDC
Hòa minh 5, P. Hòa Minh,
Tổng cộng 2.665 2.665 2.030 -30 2.000 75,05 %

PHẦN 5. TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT

 Khách hàng có đầy đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự
 Khách hàng có nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp

Khách hàng: NGUYỄN HỮU THIỆP - Số Cif: 121328753 Trang 6/8


 Khách hàng có phương án sử dụng vốn khả thi
 Khách hàng có khả năng tài chính để trả nợ
 Đơn vị đề xuất đã thu thập đầy đủ hồ sơ, chứng từ, tài liệu cấp tín dụng theo quy định của Eximbank
 Khoản cấp tín dụng đáp ứng điều kiện về TSBĐ phù hợp theo quy định của Eximbank
 Khoản cấp tín dụng lần này đáp ứng đầy đủ điều kiện về sản phẩm/chính sách tín dụng theo quy định của Eximbank
Đánh giá/nhận xét bổ sung:
- Nội dung đề xuất: Giảm hạn mức tín dụng từ 1.980trđồng xuống 1.950trđồng
- Thẩm quyền chi nhánh: Giới hạn Cấp TD Cho 01KHCN/01 nhóm KHCN: CGPD Cấp C3: 02 tỷ đồng theo QĐ số
451/2023/EIB/QĐ- HĐQT ngày 15/11/2023 v/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động cùa HĐTD, chuyên gia phê
duyệt
- QĐ Số 8583/2023/EIB/QĐ- TGĐ ngày 29/09/2023 v/v ban hành sản phẩm cấp TD SXKD dành cho KHCN " phát triển kinh doanh
gia đình" và 1220/2024/EIB/TB_TGĐ ngày 26/02/2024 v/v điều chỉnh các sản phẩm cho vay KHCN

PHẦN 6. NỘI DUNG ĐỀ XUẤT

Đề xuất cấp tín dụng cho khách hàng NGUYỄN HỮU THIỆP với nội dung như sau:
I. CHI TIẾT KHOẢN CẤP TÍN DỤNG THEO SẢN PHẨM
Khoản cấp tín dụng 1. Cho vay hạn mức
Khoản mục Nội dung
Sản phẩm đề xuất Nhóm sản phẩm: Sản xuất kinh doanh, sản phẩm: Phát triển kinh doanh gia đình
Loại đề nghị Giảm hạn mức
1.950 triệu đồng (Do chủ động được nguồn vốn gia đình, khách hàng đề nghị giảm hạn mức vay vốn để
Số tiền
phù hợp với quy mô kinh doanh số tiền 1.950 triệu đồng.)
Giảm hạn mức vay vốn ngắn hạn từ 1.980trđồng xuống còn 1.950trđồng với mục đích bổ sung VLĐ kinh
Mục đích
doanh VLXD
Thời hạn hạn mức 12 tháng
Thời hạn cho vay 9 tháng
Thời hạn giải ngân lần đầu Thời hạn cho vay: Tối đa 9 tháng /từng KW nhận nợ
Kì hạn trả lãi: Tối đa 06 tháng theo từng KWNN cụ thể
Phương thức giải ngân
Phương thức giải ngân: Chuyển khoản trực tiếp cho bên bán
Lãi suất Theo quy định của Eximbank từng thời kỳ
- Kỳ hạn trả lãi: 6 tháng/kỳ
Kỳ hạn trả nợ - Kỳ hạn trả gốc: Cuối kỳ

II. TÀI SẢN BẢO ĐẢM CHUNG CHO KHOẢN CẤP TÍN DỤNG THEO SẢN PHẨM
1. Sản phẩm có tài sản bảo đảm
Đvt: triệu đồng
Giá trị sử Tổng NV bảo Tỷ lệ CTD
Stt Mô tả TSBĐ Giá trị TSBĐ dụng CTD đảm đề xuất
Bất động sản tọa lạc tại 53 Nguyễn Minh Không,
1 2.665 2.665 2.000 75,05 %
P.Hòa Minh, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng
Tổng cộng 2.665 2.665 2.000 75,05 %

Diễn giải nghĩa vụ đang bảo đảm của tài sản


Tài sản này đang bảo đảm cho khoản vay ngắn hạn 1.950 triệu đồng và thẻ tín dụng 50 triệu đồng. Tỷ lệ bảo đảm: 75.05%

III. ĐIỀU KIỆN CẤP TÍN DỤNG


1. Điều kiện phải thực hiện trước khi cấp tín dụng
Theo quy định của Eximbank từng thời kỳ
2. Điều kiện phải thực hiện sau khi cấp tín dụng
Theo quy định của Eximbank từng thời kỳ
3. Điều kiện khác

Khách hàng: NGUYỄN HỮU THIỆP - Số Cif: 121328753 Trang 7/8


Không có điều kiện khác

PHẦN 7. XÁC NHẬN VÀ CAM KẾT

Đơn vị đề xuất cam đoan hồ sơ chứng từ cung cấp là chính xác, phù hợp với thực tế khách hàng. Báo cáo đề xuất cấp tín dụng phản
ánh chân thực, đầy đủ các thông tin trên hồ sơ và thông tin thu thập trong quá trình làm việc thực tế với khách hàng. Đơn vị đề xuất
chịu trách nhiệm về các thông tin cung cấp, đề xuất, đánh giá và phê duyệt cấp tín dụng đối với khách hàng.
Sau khi xem xét và đánh giá toàn diện khách hàng, Đơn vị đề xuất cùng thống nhất cấp tín dụng cho khách hàng và chịu hoàn toàn
trách nhiệm với các thông tin, chứng từ/hồ sơ cung cấp theo báo cáo này.
CÁN BỘ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Ký bởi: Nguyễn Thị Như Ly
Chức vụ: RBO cấp 01
Đơn vị: Chi nhánh Đà Nẵng
Thời gian ký: 12/03/2024 09:42
CÁN BỘ KIỂM SOÁT 1 (NẾU CÓ)
Ký bởi: Nguyễn Thị Thu Trang
Chức vụ: SRBO
Đơn vị: Chi nhánh Đà Nẵng
Thời gian ký: 13/03/2024 08:59

CÁN BỘ KIỂM SOÁT 2 (NẾU CÓ)

Khách hàng: NGUYỄN HỮU THIỆP - Số Cif: 121328753 Trang 8/8

You might also like