Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Đề cương ôn tập thi giữa HK2 2023-2024

Câu 1. Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em
sẽ gặp khó khăn nào trong những khó khăn được kể ra sau đây?

A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.

B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một
văn bản dài.

C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.

D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản

dài. Câu 2. Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.

A. Hôm nay, tôi đi học.

B. Hôm nay , tôi đi học.

C. Hôm nay,tôi đi học.

D. Hôm nay ,tôi đi học.

Câu 3. Chọn câu sai:

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ
nội dung văn bản.

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ
soạn thảo đã tới lề phải.

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc
nào em thấy cần thiết.

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng

Việt. Câu 4. Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?

A. 1.

B. 2.

C. 3.
D. 4.

Câu 5. Để di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí nào đó, ta thực hiện:

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó.

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng.

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng.

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó.

Câu 6. Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để?

A. Phân cách giữa các kí tự.

B. Phân cách giữa các từ.

C. Phân cách giữa các đoạn.

D. Phân cách giữa các trang.

Câu 7. Lệnh mở công cụ tìm kiếm từ hoặc kí tự trong Word có tên là gì?

A. Find

B. Search

C. Look

D. Tất cả đều đúng

Câu 8. Một bảng có 10 hàng và 8 cột thì được bảng đó có kích thước là:

A. 8x10

B. 10x8

C. 8x8

D. 10x10

Câu 9. Để tạo bảng, ta chọn dải lệnh có tên là:

A. Home
B. Design

C. Layout

D. Insert

Câu 10. Lệnh mở công cự thay thế từ hoặc kí tự trong Word có tên là gì?

A. Exchange

B. Substiute

C. Supplant

D. Replace

Câu 11. Để thay thế tất cả từ TVO thành Trần Văn Ơn ta nhấn vào nút lệnh nào:

A. More

B. Replace

C. Replace All

D. Find Next

Câu 12. Phím tắt (hotkey) để mở công cụ tìm kiếm từ hoặc kí tự trong Word là
gì?

A. Ctrl + L

B. Ctrl + D
C. Ctrl + I

D. Ctrl + F

Câu 13. Phím tắt để mở công cụ thay thế từ hoặc kí tự trong Word là gì?

A. Ctrl + J

B. Ctrl + H

C. Ctrl + A

D. Ctrl + P

Câu 14. Tổ hợp phím nào sau đây căn đều cả 2 lề?

A. Ctrl + L.

B. Ctrl + E.

C. Ctrl + R.

D. Ctrl + J.

Câu 15. Tổ hợp phím nào sau đây căn lề trái?

A. Ctrl + L.

B. Ctrl + E.

C. Ctrl + R.

D. Ctrl + J.

Câu 16. Tổ hợp phím nào sau đây căn lề phải?

A. Ctrl + L.

B. Ctrl + E.

C. Ctrl + R.

D. Ctrl + J.

Câu 17. Tổ hợp phím nào sau đây căn giữa?


A. Ctrl + L.

B. Ctrl + E.

C. Ctrl + R.

D. Ctrl + J.

Câu 18. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Căn giữa đoạn văn bản.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 19. Để căn lề chính giữa cho văn bản ta thực hiện chọn toàn bộ văn bản,
sau đó:

A. Nháy vào biểu tượng center trên thanh công cụ

B. Nháy tổ hợp phím Ctrl+ E

C. Cả hai đáp án A, B đều đúng

D. Cả hai đáp án A, b đều sai.

Câu 20. Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường
cần phải có:

A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt

B. Bộ phông chữ Tiếng Việt

C. Phần mềm soạn thảo văn bản

D. Tất cả đều đúng

Câu 21. Để đặt hướng cho trang văn bản, trong dải lệnh Page Layout vào nhóm
lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.
B. Size.

C. Margins.

D. Columns.

Câu 22. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng

B. chọn hướng trang ngang

C. chọn lề trang

D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 23. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Landscape dùng để

A. chọn hướng trang đứng

B. chọn hướng trang ngang

C. chọn lề trang

D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 24. Để chỉnh khổ giấy thành giấy A4, trong dải lệnh Page Layout vào nhóm
lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.

B. Size.

C. Margins.

D. Columns.

Câu 25. Để xây dựng một mật khẩu mạnh ta nên đặt như thế nào?

A. Gồm ít nhất 8 kí tự trong đó có cả chữ hoa, chữ thường, chữ số và kí tự đặc


biệt (".", "?", "!", "<", "#", ">").

B. Tránh đưa thông tin cá nhân như họ tên, ngày sinh, địa chỉ,... vào mật khẩu.
C. Mật khẩu càng dài thì càng mạnh.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 26. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người
mà em không biết. Em sẽ làm gì?

A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.

B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.

C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết
bạn.

D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen
không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi.

Câu 27. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong
máy tính của mình?

A. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.

B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không
quen biết.

C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà
sản xuất.

D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật
phần mềm bảo vệ.

Câu 28. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một
bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng
không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.

B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được.

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết.

D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được.
Câu 29. Những thông tin nào sau đây là thông tin cá nhân của một học sinh?

A. Họ tên, ngày sinh, địa chỉ nhà, số điện thoại di động.

B. Họ tên của bố mẹ, anh chị em, người thân trong gia đình.

C. Sở thích chơi thể thao, sở thích âm nhạc, ảnh chụp.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 30. Biện pháp dưới đây để bảo vệ thông tin cá nhân?

A. Cảnh giác khi đột nhiên xuất hiện một của sổ từ một trang web lại với yêu
cầu điền thông tin cá nhân.

B. Không nên lưu lại mật khẩu trên trình duyệt web ở các máy tính nơi công
cộng với mục đích lần sau dễ dàng đăng nhập.

C. Hạn chế đăng nhập ở các máý tính công cộng hay sử dụng Wifi công cộng.

D. Tất cả đều đúng

Câu 31. Đâu được xem là mật khẩu mạnh theo đúng tiêu chuẩn khuyến nghị?

A. ThanhHa#145

B. hoangThanh12

C. ngoc#12345

D. thanh1234567

Câu 32. Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng
Internet?

A. giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình

B. không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng

C. im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng

D. đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.
Câu 33. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một
video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì

B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn

C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó

D. Mở video đó và xem

Câu 34. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản
trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?

A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì

B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc
gì không đúng

C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì

D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có
thể hướng dẫn

Câu 35. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn

B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ

C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết

D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 36. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc
nên làm là:

A. để chế độ tự động đăng nhập

B. để chế độ ghi nhớ mật khẩu

C. không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng


D. không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử

dụng

Câu 37. Công cụ tìm kiếm và thay thế nằm trên dải lệnh:

A. Home

B. Insert

C. Page layout

D. Mailings

Câu 38. Em có thể sử dụng lệnh Find trong nhóm lệnh Edit để tìm các đối tượng
nào trong văn bản?

A. Một kí tự, một từ hay cụm từ bất kì

B. Các dấu cách

C. Mọi từ được định dạng theo kiểu chữ nghiêng

D. Tất cả đều đúng

Câu 39. Khi thực hiện lệnh: Home ->Editing -->Replace có nghĩa là:

A. Thực hiện thay thế

B. Thực hiện tìm kiếm

C. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace

D. Xóa lệnh thực hiện

Câu 40. Để thay thế từ “hoc” thành từ “học”, em gõ từ “hoc” vào ô nào?

A. Từ “hoc” gõ vào ô Replace with

B. Từ “hoc” gõ vào ô Find what

C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa

D. Cả A và B đều đúng

You might also like