Professional Documents
Culture Documents
CÁC KẾ HOẠCH HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT- HNP
CÁC KẾ HOẠCH HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT- HNP
CÁC KẾ HOẠCH HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT- HNP
1
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT
MỤC TIÊU
Biết cách lựa chọn phương án xác
định địa điểm cho doanh nghiệp
Lập lịch trình sản xuất và hoạch
định nhu cầu nguyên vật liệu.
Hiểu và biết cách ứng dụng các
phương pháp hoạch định tổng hợp
2
XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM
SẢN XUẤT
3
1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò
xác định địa điểm doanh nghiệp
7
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa
chọn địa điểm
2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến chọn
vùng(giai đoạn tiền khả thi)
Nguồn nguyên liệu: số lượng, chủng loại,
chất lượng và chi phí vận chuyển nguyên
liệu.
Thị trường tiêu thụ: Quy mô thị trường,
đặc điểm khách hàng, tình hình cạnh tranh.
Nguồn nhân lực: số lượng, trình độ chuyên
môn, thái độ làm việc, chi phí sử dụng lao
động.
Cơ sở hạ tầng: số lượng, chất lượng của
hệ thống giao thông vận tải và hệ thống
thông tin liên lạc.
Môi trường văn hoá xã hội: mức sống, dân 8
số, mật độ dân số, phong tục, tập quán.
2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chọn
vùng(giai đoạn khả thi)
Vùng C
Thích hợp
110 M
Vùng B
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 Công súât
(Ngàn cái)
Sơ đồ: Quyết định lựa chọn vùng sản xuất dựa trên phân tích chi
phí
15
3.2. Phương pháp cho điểm có trọng số
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến lựa
chọn địa điểm.
Xác định trọng số cho từng nhân tố theo
nguyên tắc
nhân tố nào quan trọng hơn có trọng số
lớn hơn.
Xác định điểm hấp dẫn của từng nhân tố
ở các địa điểm.
Nhân trọng số với điểm hấp dẫn và cộng
lại để xác định tổng điểm của các địa điểm
16
Các nhân tố Trọng TP.HCM Đà Nẵng Hà Nội
ảnh hưởng số
ĐS TĐS ĐS TSĐ ĐS TSĐ
n
1
L W i d i
W i1
Trong đó:
L- Tọa độ cơ sở mới (Km);
Wi- Lượng vận chuyển đến cơ sở i (i=1,2,..n)
di- Tọa độ cơ sở i (Km) so với một điểm nào đó lấy
làm gốc (chẳng hạn so với nhà máy)
W- Tổng lượng vận chuyển đến n cơ sở.
18
Ví dụ:Lựa chọn kho phân phối sản phẩm
Cơ sở hiện Cách nhà Lượng vận chuyển
có (i) máy (km)- (Wi)(hộp số/năm)
(di)
Phan Thiết 164 210
Phan Rang 310 240
Cam Ranh 355 190
Nha Trang 414 280
Tuy Hòa 537 120
Quy Nhơn 655 120
Quảng Ngãi 826 60
Đà Nẵng 936 220
Cộng W=1440 19
3.4. Phương pháp tọa độ 2 chiều
Trường hợp các cơ sở cũ không nằm trên
một trục mà phân tán nhiều nơi thì để
xác định địa điểm cơ sở mới ta nên dùng
phương pháp tọa độ hai chiều có xét
tương quan vận chuyển hàng hóa. Tọa
độ của cơ sở mới tính theo công thức:
n n
1 1
Cx W
i 1
d ixW i Cy W
i 1
d iyW i
20
Trong đó:
Cx- tọa độ x của cơ sở mới;
Cy- Tọa độ y của cơ sở mới;
dix- Tọa độ x của cơ sở i hiện có,
lấy theo bản đồ;
diy- Tọa độ y của cơ sở i hiện có,
lấy theo bản đồ;
Wi- Lượng vận chuyển đến cơ sở
i(i=1,2,..n)
W- Tổng lượng vận chuyển đến n
cơ sở.
21
3.5. Phương pháp bài toán vận tải
Ta nhận thấy rằng phương pháp dùng
tọa độ một chiều hay hai chiều về thực
chất đều là phương pháp lấy trọng tâm.
22
Mô hình và phương pháp giải bài tóan vận tải
đã được trình bày trong môn học Quy hoạch
tuyến tính. Dưới đây nhắc lại những điểm
chính.
Gọi: i là các nhà máy
ai- công suất của nhà
i máy
1, mi (Trạm phát);
j- Các đại lý
bj –Nhu cầu của
j 1đại
, n lý j (Trạm thu);
cij – Chi phí sản xuất và vận chuyển 1 tấn
hàng từ nhà máy i đến đại lý j ;
xij – Lượng hàng cần sản xuất và chuyên chở
từ nhà máy i đến đại lý j x ij
0
23
Mô hình bài tóan: a b
i j
min f c x
i j
ij ij
x a i 1, m
i
ij i
x b j 1, n
j
ij j
Với
x ij
0
24
Trường hợp
a b
i j
Thêm vào một hàng giả hoặc một
cột giả cho cân bằng thu phát. Hệ số Cij
trong các ô giả bằng 0. Phương án đầu
có thể lập theo một trong các phương
pháp sau:
- Góc Tây Bắc;
- Cmin;
- Foghen.
Việc kiểm tra tính tối ưu của
phương án tiến hành bằng phương pháp
thế vị.
25
ui - Thế vị của hàng i;
Vj - Thế vị của cột j;
Công thức tính: vj +ui = cij ;
Nếu mọi
ij 0 Phương án là tối ưu
Nếu có , dù chỉ một 0 ij
thì phương án là chưa tối ưu
26
• Việc chuyển bước tính tóan tiến hành trên vòng kín
lập giữa một ô loại không đạt (ô ij có ij >0 ) với
một ô chọn. Bắt đầu từ ô loại không đạt đánh dấu (1)
tiếp theo đánh dấu (2),(3), (4), (5),( 6), (+),… Lượng
điều chỉnh bằng min của các ô thứ tự chẵn.
• Sau khi chuyển bước ta có phương án mới, lại tiếp tục
kiểm tra ij của các ô loại trong phương án mới.
Tiếp tục như vậy cho đến khi nhận được phương án
tối ưu.
• Bài tóan vận tải luôn luôn có phương án tối ưu nên
chắc chắn sau một số hữu hạn bước ta sẽ tìm được
phương án tối ưu cho giá trị hàm mục tiêu min.
27
PP chi phí bé nhất
Nội dung:
Trong bảng vận tải ta tìm ô có chi phí bé
nhất, phân phối cho ô nầy một lượng hàng
theo nguyên tắc phân phối tối đa. Sau khi
phân phối, sửa lại yêu cầu của dòng, cột liên
quan. Bỏ đi các ô nằm trên dòng đã phát hết
hàng hay cột đã thu đủ hàng trong quá trình
phân phối sau.
Giả sử ô có chi phí nhỏ nhất là ô (i,j).
Theo nguyên tắc phân phối tối đa thì
x0ij = min(ai,bj)
28
Nếu x0ij=ai tức trạm phát thứ i đã phát tòan bộ
số hàng của mình cho trạm thu thứ j- ta nói
dòng i đã phát hết hàng do đó các ô khác trên
dòng i không được phân phối hàng, nói cách
khác các ô nầy có x0ij =0 . Sau đợt phân phối
nầy cột j chỉ còn yêu cầu là bj –ai
Với các ô còn lại của bảng chưa được phân
phối không bị bỏ, ta lập lại công việc trên. Vì
bài tóan cân bằng thu phát nên sau một số
bước lập như trên, các dòng và cột đều phát
và thu đủ hàng. Những ô (i,j) không được
phân phối hàng ta coi x0ij = 0, kết hợp với ô
được phân phối ta thu được phương án cực
biên X0=(x0ij)mxn
29
PHƯƠNG PHÁP FÔGHEN
33
Công Móng Vinh Công Móng Vinh
suất cái suất cái
Hà 6 7 7,1 Hà 7 7,1
Nội Nội 6
Thanh 9 9 6.2 Thanh 9 6,2
Hóa Hóa 9
Hải 5 5,9 7 Nam 6,6 7
Phòng định 5
Nhu 20 8 12 Nhu 20 8 12
cầu cầu
34
Tổng chi phí = 7 * 3 + 7.1 * 3 + 6.2 * 9 + 5.9 *5 = 127.6 (tr.đ)
Tổng chi phí = 7 * 3 + 7.1 * 3 + 6.2 * 9 + 6.6 * 5 = 131.1 (tr.đ)
Nên chọn đặt nhà máy ở Hải phòng vì có chi phí nhỏ
nhất trong hai phương án.
25 27 14 11 2
30 5 14 11 22
25 9 16 6 12
Tính Hiệu
số cột 36
HOẠCH ĐỊNH
TỔNG HỢP
37
1.Hoạch định – mối quan hệ của
hoạch định tổng hợp với các hoạt
động khác
1.1 Khái niệm
Hoạch định tổng hợp là kết hợp các
nguồn lực một cách hợp lý để sản
xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu
tương lai, trong khoảng trung hạn từ
6 đến 12 tháng.
38
Hoạch định tổng hợp là quá trình ra
quyết định về:
Mức sản xuất trong giờ
Mức sản xuất ngoài giờ
Mức tồn kho
Mức thuê ngoài
Để tổng chi phí hay lượng hàng tồn
kho là tối thiểu.
39
Hoạch định tổng hợp là quá trình ra
quyết định về:
Mức sản xuất trong giờ
Mức sản xuất ngoài giờ
Mức tồn kho
Mức thuê ngoài
Để tổng chi phí hay lượng hàng tồn
kho là tối thiểu.
40
1.2 Quan hệ của hoạch định tổng hợp
với các hoạt động khác
Là hoạt động trung tâm của quản trị
sản xuất
Là cơ sở để thực hiện các hoạch định
khác trong sản xuất.
41
Sơ đồ minh họa vai trò
hoạch định tổng hợp 42
2.Các chiến lược thuần túy đáp ứng
nhu cầu
Là các chiến lược sử dụng từng nguồn
lực riêng biệt để đáp ứng nhu cầu
2.1 Các chiến lược bị động
Là các chiến lược tác động vào nguồn lực
của doanh nghiệp để đáp ứng nhu
cầu
43
Chiến lược dự trữ sẵn một lượng sản
phẩm tồn kho để đáp ứng khi nhu
cầu tăng
Chiến lược thuê hoặc sa thải lao động
Chiến lược tăng sản xuất ngoài giờ
Chiến lược thuê hợp đồng phụ( gia
công)
Chiến lược thuê lao động bán thời
gian
44
2.1 các chiến lược chủ động
Là các chiến lược tác động trực tiếp
vào nhu cầu làm cho nhu cầu thay
đổi theo khả năng
Chiến lược khuyến mãi, khuyến mại,
tăng cường tiêu thụ.
Chiến lược hợp đồng chịu, kéo dài
thời điểm giao hàng
Chiến lược tổ chức sản xuất những
mặt hàng đối trọng ( ngược nhau về
thời vụ). 45
3.Các phương pháp hoạch định tổng
hợp
3.1 Phương pháp trực quan
Dựa vào kinh nghiệm đối chiếu với nhu
cầu hiện tại để quyết định mức sản
xuất và các nguồn lực sử dụng
Ưu điểm: tránh xung đột giữa các nhà
quản trị
Nhược điểm: thiếu cơ sở khoa học và lãng
phí.
46
3.2 Phương pháp biểu đồ
Nguyên tắc: biểu diễn nhu cầu của các
thời kỳ lên đồ thị để đánh giá các
chiến lược.
Ưu điểm: đơn giản, có thể lập nhiều
phương án
Nhược điểm: Khó xác định phương án tối
ưu.
47
Ví dụ : Nhà sản xuất dự đoán sản phẩm chủ
yếu của mình qua bảng sau
Hãy tính chi phí của các chiến lược, biết rằng
48
Chi phí tồn trữ là: 5usd/đv/tháng
Chi phí hợp đồng phụ: 10usd/đv
Mức lương trả trung bình: 5usd/giờ
Số giờ để sản xuất 1đvsp: 1,6h/đv
Chi phí thuê mướn : 10 usd/đv
Chi phí sa thải: 15 usd/đv
Chiến lược theo năng lực trung bình:
58.850usd
Chiến lược sx theo năng lực thấp nhất và
thuê hợp đồng phụ: 52.576usd
Chiến lược điều chỉnh khối lượng sản xuất
tùy theo mức biến động: 66.600 usd
49
LẬP LỊCH TRÌNH SẢN
XUẤT CHO DOANH
NGHIỆP
50
Lập lịch trình cho các hệ thống sản
xuất
Mục tiêu: nhằm đảm bảo sao cho các
công việc được thực hiện với hiệu quả
cao nhất; mang lại lợi nhuận cao nhất
đồng thời giữ được mức độ phục vụ
khách hàng tốt nhất.
51
1.Phương pháp sắp xếp tối ưu trong
sản xuất dịch vụ
1.1 trường hợp chỉ có một máy hoặc
một dây chuyền sản xuất
Có 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự công
việc
• Công việc đặt hàng trước làm
trước(FCFS)
• Công việc có thời điểm giao hàng
trước phải thực hiện trước( EDD)
• Công việc có thời gian thực hiện ngắn
nhất làm trước( SPT)
• Công việc có thời gian thực hiện dài
làm trước( LPT)
52
Các tiêu chí lựa chọn phân tích
và so sánh
Tiêu chí phân tích
Số công việc
Thời gian sản xuất
Thời gian hoàn thành và chờ đợi
Thời gian chậm trễ so với yêu cầu
53
Các tiêu chí lựa chọn phân tích và so
sánh
Tiêu chí so sánh
Thời gian hoàn tất trung bình 1 công
việc:
Tht= Ttg / Scv
Số công việc trung bình nằm trong hệ
thống:
Scv = Ttg / Tsx
Số ngày trễ hạn trung bình
Ntb = Nth / Scv
54
Các tiêu chí lựa chọn phân tích và so
sánh
Tiêu chí đánh giá mức độ hợp lý việc bố
trí công việc:
Mức độ hợp lý= thời gian còn lại/ số
công việc còn lại tính theo thời gian.
Nếu mđhl>1 : hoàn thành sớm hơn
kỳ hạn
Nếu mđhl<1 : hoàn thành trễ so với
thời hạn
Nếu mđhl=1 : hoàn thành đúng kỳ
hạn 55
Ví dụ: Có 6 công việc A,B,C,D,E,F. Thời gian
sx và thời gian giao hàng cho như bảng sau
57
Ví dụ:có 5 công việc thực hiện qua 2
máy khoan và tiện. Nên sắp xếp thứ
tự các công việc như thế nào
03 10 20 28 33 35
Máy I B3 E7 D10 C8 A5
MáyII B6 E12 D7 C4 A2
59
Quy tắc lập trình N công việc trên 3 máy
Vẫn sử dụng nguyên tắc Johnson trên 2
máy, tuy nhiên phải thỏa 2 điều kiện
sau:
1. Thời gian ngắn nhất trên máy 1 phải lớn
hơn hoặc bằng thời gian dài nhất trên
máy 2
2. Thời gian ngắn nhất trên máy 3 phải lớn
hơn hoặc bằng thời gian dài nhất trên
máy 2
Sau đó áp dụng cthức tính thời gian:
T1 = t1 + t2 ; T2 = t2 + t3
60
Ví dụ:Có bảng mô tả công việc sau
Hãy chuyển đổi để có thể áp dụng
nguyên tắc Johnson.
61
B A C D
Maùy 1 5 13 6 7
Maùy 2 3 5 4 2
Maùy 3 7 9 5 6
0 5 18 24 31 43
Máy I B5 A13 C6 D7
MáyII B3 A5 C4 D2
MáyIII B7 A9 C5 D6
62
1.3 Phương pháp Hungary
Phương pháp phân bố N công việc trên N máy, phân
bố sao cho tổng chi phí thực hiện các công việc
trên tất cả các máy là nhỏ nhất.
Thuật toán:
1. Chọn mỗi hàng 1 số min. Lấy các số trên hàng trừ
số min đó
2. Chọn mỗi cột 1 số min. Lấy các số trên cột trừ số
minh đó.
3. Chọn hàng nào có một số 0 thì khoanh tròn, kẻ
đường thẳng xuyên cột,ngược lại chọn cột có 1 số
0 thì khoanh tròn và kẻ đường thẳng xuyên hàng.
Nếu số 0 khoanh tròn = số đáp án cần tìm thì đã giải
xong, nếu chưa = thì qua bước 4
4. Chọn trong các số không nằm trên đường thẳng 1
số min; lấy các số không nằm trên đường thẳng
trừ đi số minh đó; đồng thời lấy số min đó cộng
vào các số nằm trên giao điểm của các đường
thẳng. Tiếp tục quay lại thực hiện như trình tự
bước 3 cho đến khi bài toán đạt yêu cầu. 63
Ví dụ:Tìm phương án bố trí các công
việc trên máy sao cho tổng chi phí
là nhỏ nhất
64
Ví dụ:Tìm phương án bố trí các công việc
trên máy sao cho tổng thời gian là nhỏ
nhất và mỗi công việc không thực hiện
vượt quá 110( giờ)
66
MỤC TIÊU
67
1. Khái niệm và mục tiêu của
MRP(Material Requirement
Planning)
1.1 Khái niệm: Là hệ thống hoạch định
nhu cầu các loại nguyên liệu phục vụ
sản xuất. Cụ thể là giúp doanh
nghiệp ra quyết định:
Cần nguyên liệu nào và bao nhiêu để
sản xuất sản phẩm
Khi nào cần nhận nguyên liệu
Khi nào phát lệnh đặt hàng nguyên
liệu
68
1.2 Mục tiêu của MRP
Giảm lượng nguyên liệu dự trữ
Rút ngắn thời gian sản xuất và cung
ứng nguyên liệu
Đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
Thúc đẩy sự phối hợp giữa các bộ
phận
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp
69
1.3 Dữ liệu đầu vào và đầu ra của MRP
Dữ liệu đầu vào
Lịch trình sản xuất
Hồ sơ cấu trúc sản phẩm( bảng định
mức vật tư
Hồ sơ tồn kho
Dữ liệu đầu ra
Loại nguyên liệu cần đặt hàng
Thời gian và số lượng đặt
70
2. Quy trình hoạch định nguyên liệu MRP
Lập lịch trình sản xuất chính
Dữ liệu: Công ty gỗ Chi Lai nhận 1 đơn
đặt hàng của khách hàng gồm 4000
cái bàn và 6000 cái ghế. Chi Lai phải
giao 4000 cái bàn cho khách hàng ở
tuần 8 và 6000 cái ghế ở tuần 7 của
quý 2/2012
Sản Tuần
phẩm 1 2 3 4 5 6 7 8
Bàn 4000
Ghế 6000
71
Phân tích định mức vật tư và cấu
trúc sản phẩm
72
Cấp hàng hóa
Cấp 0: Bàn
Cấp 1: MB04,CB01,NK02
Cấp 2: TG01, TG02, TG03, TG04
Hàng gốc: là các loại hàng nào mà
cấu trúc của nó đòi hỏi ít nhất từ 2 bộ
phận trở lên.
Bàn, MB04,NK02
Hàng phát sinh: là các bộ phận cấu
thành nên hàng gốc gọi là hàng phát
sinh.
CB01, TG01, TG02, TG03, TG04
73
Tính toán nhu cầu cần thiết để
chế tạo 4000 cái bàn
74
Lập thời gian biểu sản xuất
Thời gian sản xuất và cung ứng các
nguyên liệu và bàn được xác định
theo kế hoạch như sau:
Loại Bàn MB CB NK TG TG TG TG
04 01 01 01 02 03 04
Tgian 3 2 2 2 1 1 1 1
(tuần)
75
Lập cấu trúc sản phẩm theo thời
gian
76
Phân tích hồ sơ tồn kho
Dữ liệu cung cấp tồn kho của công ty và
thấy mức tồn kho của bàn và các loại
nguyên liệu như sau
Loại Bàn MB CB NK TG TG TG TG
04 01 01 01 02 03 04
Tồn kho 400 200 200 200 400 400 200 200
77
Tổng nhu cầu vật liệu
Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu 55 80 55 90 10 60 120 80
Tồn kho 55
Cung 80 55 90 10 60 120 80
ứng 79
chi phí đặt hàng:7* 1000.000=7000.000
chi phí tồn trữ: 0* 5000= 0
Tổng chi phí : 7000.000
Áp dụng
Khi nhà cung cấp ở gần
Nhà cung cấp là đơn vị thuộc doanh
nghiệp.
80
3.2 Mô hình cung ứng EOQ:
Xác định lượng đặt hàng tối ưu
2 DS
Q *
H
D= d*52= 68,75*52=3575
S= 1000.000
H= 5000*52
Số lần thiết lập đơn hàng trong năm =D/Q*
Thời gian giửa 2 lần đặt hàng= số tuần làm
việc trong năm/ số lần thiết lập đơn hàng
trong năm
81
3.2 Mô hình cung ứng EOQ:
Xác định lượng đặt hàng tối ưu
82
chi phí đặt hàng:
(3575/166*1000000)*8/52=3.313.253
chi phí tồn trữ: 166/2*(5000*52)*8/52
Tổng chi phí : 6.633.253
Áp dụng
Khi chi phí tồn trữ thấp.
83
3.3 Mô hình cung ứng cân đối theo thời kỳ:
Xác định đơn hàng trong năm
D 3575
N= = = 21.54 ( lần)
Q* 166
a)Hãy tính toán nhu cầu vật liệu cho sản phẩm #10,
nếu chúng ta muốn sản xuất sản phẩm đó với số
lượng 500 sản phẩm.
b) Trưởng hợp ta có lịch sản xuất của từng bộ phận
cho bởi bảng sau:
86
a)Hãy tính toán nhu cầu vật liệu cho sản phẩm #10,
nếu chúng ta muốn sản xuất sản phẩm đó với số
lượng 500 sản phẩm.
b) Trưởng hợp ta có lịch sản xuất của từng bộ phận
cho bởi bảng sau:
# A B C D E F G H
Bộ phận 10
Thời gian sản 1 1 2 1 3 2 2 1 1
xuất
Bạn hãy vẽ sơ đồ biểu diện lịch trình sản xuất của từng bộ phận.
87