Professional Documents
Culture Documents
EE-2003 Ch4-4 Truong Dien Tu Bien Thien
EE-2003 Ch4-4 Truong Dien Tu Bien Thien
EM-Ch4 1
a) Bài toán tới phương vuông góc:
(σ 1 , ε1 , µ1 ) (σ 2 , ε 2 , µ 2 )
1 2
x
x
(Sóng tới) Incident
(Biên: z=0)
x
(Sóng truyền qua)
x (khúc xạ)
(Sóng px) Transmission
Reflection z
γ 1z
− γ 1z
Ei = E i0 e ax E r = E r0 e ax − γ 2z
Et = E t0 e ax
E i0 −γ 1z
E r0 γ 1z
E t0 −γ 2z
Hi = e ay Hr = - e ay Ht = e ay
η1 η1 η2
EM-Ch4 2
b) Quá trình tính sóng tới vuông góc:
Giả sử upw truyền theo trục Oz, vuông góc biên.
• • − γ z
Giả sử trường điện tới hướng theo Ox: E i = E i0 e 1 a x
Trường từ ở môi trường 1: H= 1 Hi + H r
Trường từ ở môi trường 2: H2 = Ht
EM-Ch4 4
b) Quá trình tính sóng tới vuông góc: (tt)
Dùng ĐKB của trường điện & từ tại biên z = 0 với:
E i0 + E r0 =
E t0
E1 = E i +E r E 2 = E rt
E i0 E r0 E t0
H1 = H i +H r H2 = Ht
η1
− η1
= η2
• η2 − η1
E t0 = E 2η2
i0 η2 + η1
Hệ số phản xạ: Γ=
η2 + η1
E = E η2 − η1 •
r0 i0 η + η Hệ số khúc xạ: τ =
2η2
η2 + η1
2 1
(hệ số truyền qua)
• •
EM-Ch4
τ = 1+ Γ
b) Quá trình tính sóng tới vuông góc: (tt)
Vuông góc với môi trường điện môi lý tưởng (ε=2ε0, µ=8µ0)
chiếm miền z>0. Xác định sóng phản xạ trong miền z<0 và
sóng truyền qua trong miền z>0.
EM-Ch4
b) Quá trình tính sóng tới vuông góc: (tt)
Vuông góc với môi trường dẫn (σ=102, ε=2ε0, µ=µ0) chiếm
miền x>0. Xác định phân trường điện, trường từ trong 2 môi
trường và mật độ công suất điện từ trung bình trong môi
trường dẫn. Tính công suất tổn hao trung bình trong thể tích
hình hộp chữ nhật 2mx4m, một đáy tại x=0 và một đáy tại
x=2mm
EM-Ch4
c) Các trường hợp đặc biệt:
I. Môi trường 2 là dẫn lý tưởng : σ2 = ∞. Γ = −1
Môi trường 1 là điện môi lý tưởng: σ1 = 0.
τ = 0
Trên biên tồn tại dòng mặt xác định như chương 1.
EM-Ch4 8
4.8 Sóng điện từ phẳng trong môi trường
không đồng nhất:
EM-Ch4 9
a) Giới thiệu bài toán:
Tính upw truyền đến biên theo phương bất kỳ tương tự tính
upw truyền đến biên theo phương vuông góc.
Mặt phẳng tới: được tạo thành bởi phương sóng tới ai và vectơ
pháp tuyến biên an.
1 2
(Sóng tới)
Incident x
(Biên: z=0)
(σ 1 , ε1 , µ1 ) (σ 2 , ε 2 , µ 2 ) z
EM-Ch4 10
Hai loại phân cực cho bài toán này:
Trường điện vuông góc mặt phẳng tới: phân cực vuông góc.
Trường điện nằm trong mặt phẳng tới: phân cực song song.
Phân cực vuông góc (TE) Phân cực song song (TM)
(σ1, µ1, ε1) (σ2, µ2, ε2) (σ1, µ1, ε1) (σ2, µ2, ε2)
EM-Ch4 11
b) Sóng vuông góc đến biên vật dẫn tốt:
Ta xét bài toán: sóng phẳng phân cực vuông góc trong điện môi
lý tưởng truyền đến biên môi trường dẫn tốt theo phương bất kỳ.
E r0 =
−E i0 ; θi =
θr =
θ
EM-Ch4 14
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Môi trường dẫn tốt σ = +∞
E=0 z
y
(µ, ε)
θi θ=i θ=r θ
θi θr Hr
Hi ai
=
E Ei + E r
Ei x
Er ar
θr
Suy ra trường điện ở môi trường điện môi lý tưởng:
E E i0 ( e − jβ( − x .cosθ + z .sinθ)
−e − jβ( x .cosθ + z .sinθ)
)ay
− jβz .sinθ
E = j2E i0 sin ( βx.cosθ ) e
ay (Lan truyền theo Oz)
EM-Ch4 15
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Trường từ tới: 1
H= η a s × E
{− cos (θ)a x + sin(θ)a z }
ai =
− jβ( − x .cosθ + z .sinθ)
E i =E i0 e ay
E i0 − jβ( − x.cosθ + z.sinθ)
Hi = − η (sinθ.a x + cosθ.a z )e
Trường từ phản xạ:
=ar {cos(θ)a x + sin(θ)a z }
− jβ( x .cosθ + z .sinθ)
E r = − E r0 e ay
− jβ( x.cosθ + z .sinθ)
H r = − η {−sin(θ)a x + cos(θ)a z } e
E i0
EM-Ch4 16
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Môi trường dẫn tốt σ = +∞ z
y
(µ, ε)
θ
θ θ
Hi ai
Hr
H = H i +H r
Er
Ei x ar
θ
Trường từ ở điện môi lý tưởng:
− jβ( − x.cosθ + z .sinθ)
E i0 [
sinθ.a x + cosθ.a z ] e
H= − η
+[− sin (θ)a + cos(θ)a ]e − jβ( x.cosθ + z .sinθ)
x z
− jβz.sinθ
− η ([ j2sinθi .sin(βx.cosθ)a x + 2cosθ.cos(βx.cosθ)a z ] e )
E i0
H=
EM-Ch4 17
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Môi trường dẫn tốt σ = +∞ z
y
(µ, ε)
θ
θ θ Hr
Hi ai
Er
Ei x ar
θ
Kết quả: Trường điện từ ở môi trường điện môi lý tưởng:
− jβz .sinθ
E = j2E i0 sin ( βx.cosθ ) e
ay
− jβz.sinθ
H − E i0
η ([ j2sinθ.sin(βx.cosθ)a x + 2cosθ.cos(βx.cosθ)a z ] e )
EM-Ch4 18
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
− jβz .sinθ
E = j2E i0 sin ( βx.cosθ ) e
ay
− jβz .sinθ
H
−E
η
i0
([ j2sinθ.sin(βx.cosθ)a x + 2cosθ.cos(βx.cosθ)a z ]e )
E = E y (x)a y
x
H H x (x)a x + H z (x)a z
E y (x) = 0
H x (x) = 0
mπ mλ
→
= x =
β cos θ 2 cos θ
EM-Ch4 19
c) Nguyên lý hoạt động ống dẫn sóng:
Dùng lý thuyết sóng tới x=0 Bản dẫn tốt z
phân cực vuông góc (còn
gọi sóng TE) truyền đến (µ, ε)
bản dẫn tốt (đặt tại x = 0) Sóng tới Sóng ngõ
với phương bất kỳ. vào ods ra ods
x=a x Bản dẫn tốt
Từ trường điện tổng:
− jβz .sinθ
E = j2E i0 sin ( βx.cosθ ) e
ay
Bản dẫn thứ 2 đặt tại x = a, trường điện sẽ lan truyền theo Oz.
Sóng tới sẽ phản xạ liên tiếp ở các bản dẫn nếu góc tới thỏa:
m m v fc
βa.cosθ = mπ = =
cosθ λ =
2a 2a f f
EM-Ch4 20
c) Nguyên lý hoạt động ống dẫn sóng: (tt)
i. Như vậy, để tồn tại góc x=0 Bản dẫn tốt z
tới, tần số làm việc:
m v (µ, ε)
<1 Sóng tới Sóng ngõ
2a f vào ods ra ods
m x=a x Bản dẫn tốt
f > v=fc
2a
ii. Có thể có nhiều kiểu truyền sóng, ứng với các giá trị của m.
Trường điện và trường từ của mỗi kiểu sóng TEm là:
− jβz .sinθ
E =
j2E i0 sin mπ
a
x (
e ) .a y
sin
E 0 ( mπ
a) x e − jβ m z
.a y
jE i0
H
− E i0
ωμ
βsinθ.sin ( x)e
mπ
a
− jβ m z
.a x + ωμ βcosθ.cos ( x ) e
mπ
a
− jβ m z
.a z
EM-Ch4 21
Góc phản xạ và tần số tới hạn
mλ m v mv
=
cos θ = θ =0 ⇒ f c = Tần số tới hạn
y
2a 2a f y
2a
z z
X X
x x
y y
z z
X X
x x
EM-Ch4 22
Sóng vuông góc đến biên vật dẫn tốt:
Môi trường dẫn tốt σ = +∞=
E 0;=
H 0 z
y
(µ, ε)
θi
θi θr Hr
Hi ai
Er
Ei x
θr
ar − jβ ui
Ei = Ei 0 e ay
1
ai =− cos θi a x + sin θi a z =Hi [a i × Ei ]
η
ui =ra i = − x cos θi + z sin θi
Er = Er 0e − jβ ur
ay
=a r cos θ r a x + sin θ r a z
1
=
ur ra= x cos θ r + z sin θ r Hr
= [a r × E r ]
r
η
EM-Ch4 23
Sóng song song đến biên vật dẫn tốt:
Môi trường dẫn tốt
σ = +∞=
E 0;=
H 0 z
y
(µ, ε)
θi θi θr Er
ai
Hi
x Hr ar
θr
Ei
Hi = Hi 0 e − jβ ui a y
ai =− cos θi a x + sin θi a z Ei η[Hi × a i ]
=
ui =ra i = − x cos θi + z sin θi
H r = −H r 0e − jβ ur
ay
= θ r a x + sin θ r a z
a r cos
=
ur ra= r x cos θ r + z sin θ r E r η[H r × a r ]
=
EM-Ch4 24