Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 56

PHỔ BIẾN THÔNG TƯ SỐ

08/2022/TT-BKHĐT
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh

Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, hàng hoá, xây lắp, mua
thuốc thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu được tổ chức đấu thầu rộng
1 rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh trong nước theo phương thức một
giai đoạn một túi hồ sơ, một giai đoạn hai túi hồ sơ

Cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng
2 đấu thầu quốc gia, Báo Đấu thầu theo quy định của Luật Đấu thầu

Quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng
3 trong trường hợp không hoàn trả cho nhà thầu.
2. Đối tượng áp dụng

Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc LCNT thuộc phạm


vi điều chỉnh quy định tại Điều 1

Tổ chức, cá nhân có hoạt động lựa chọn nhà thầu không


thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại Điều 1 của Thông
tư này chọn áp dụng quy định của Thông tư này >>> quy
trình thực hiện theo Hướng dẫn sử dụng.
LỘ TRÌNH ÁP DỤNG ĐẤU THẦU QUA MẠNG

Năm 2022

100% gói thầu 100% gói thầu áp


Đảm bảo tổng số
ĐTRR, CHCT thuộc dụng ĐTRR, CHCT
lượng các gói thầu đạt Loại trừ: gói thầu hỗn
lĩnh vực hàng hóa, phi sử dụng vốn NN để
tối thiểu 80% số hợp, gói thầu áp dụng
tư vấn, dịch vụ tư vấn duy trì hoạt động
lượng và tối thiểu phương thức 2 giai
có giá gói thầu không thường xuyên của
70% giá trị các gói đoạn 1 túi hồ sơ, 2
quá 10 tỷ đồng; xây CQNN, tổ chức chính
thầu áp dụng ĐTRR, giai đoạn 2 túi hồ sơ
lắp có giá gói thầu trị-xã hội…, đơn vị sự
CHCT
không quá 20 tỷ đồng nghiệp công lập
LỘ TRÌNH ÁP DỤNG ĐẤU THẦU QUA MẠNG

Năm 2023

100% gói thầu 100% gói thầu áp


Đảm bảo tổng số
ĐTRR, ĐTHC, dụng ĐTRR, CHCT
lượng các gói thầu đạt Loại trừ: gói thầu hỗn
CHCT thuộc lĩnh vực sử dụng vốn NN để
tối thiểu 90% số hợp, gói thầu áp dụng
hàng hóa (bao gồm duy trì hoạt động
lượng và tối thiểu phương thức 2 giai
thuốc), xây lắp, dịch thường xuyên của
80% giá trị các gói đoạn 1 túi hồ sơ, 2
vụ tư vấn, phi tư vấn CQNN, tổ chức chính
thầu áp dụng ĐTRR, giai đoạn 2 túi hồ sơ
có giá gói thầu không trị-xã hội…, đơn vị sự
ĐTHC, CHCT
quá 200 tỷ đồng nghiệp công lập
LỘ TRÌNH ÁP DỤNG ĐẤU THẦU QUA MẠNG

Từ năm 2024
trở đi

100% gói thầu 100% gói thầu áp


Đảm bảo tổng số
ĐTRR, ĐTHC, dụng ĐTRR, CHCT
lượng các gói thầu đạt Loại trừ: gói thầu hỗn
CHCT thuộc lĩnh vực sử dụng vốn NN để
tối thiểu 95% số hợp, gói thầu áp dụng
hàng hóa (bao gồm duy trì hoạt động
lượng và tối thiểu phương thức 2 giai
thuốc), xây lắp, dịch thường xuyên của
90% giá trị các gói đoạn 1 túi hồ sơ, 2
vụ tư vấn, phi tư vấn CQNN, tổ chức chính
thầu áp dụng ĐTRR, giai đoạn 2 túi hồ sơ
có giá gói thầu không trị- xã hội…, đơn vị
ĐTHC, CHCT
quá 500 tỷ đồng sự nghiệp công lập
HIỆU LỰC THI HÀNH

Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/8/2022

Bãi bỏ các Thông tư số 01, 03, 05, 14, 04, 05, 04, 11 về
đấu thầu không qua mạng và qua mạng.
Khi tổ chức đấu thầu không qua mạng, vận dụng TT08
ĐĂNG TẢI, CUNG CẤP
THÔNG TIN
VỀ ĐẤU THẦU
ĐĂNG TẢI, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU

1. Thông tin về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu

Thông tin chung về nhà thầu

Số liệu về báo cáo tài chính hàng năm

Thông tin về các hợp đồng đã và đang thực hiện

Thông tin về nhân sự chủ chốt

Thông tin về máy móc, thiết bị

Thông tin về uy tín của nhà thầu


ĐĂNG TẢI, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
1. Thông tin về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu

Nhà thầu cập nhật thông tin NLKN, xác thực bằng chữ ký số;
TH nhà thầu tự chỉnh sửa, Hệ thống lưu vết toàn bộ thông tin trước và sau
chỉnh sửa.

Nhà thầu đính kèm các văn bản, tài liệu để chứng minh tính xác thực về
năng lực, kinh nghiệm; tài liệu đính kèm được lưu trữ và quản lý trên Hệ
thống.

Số liệu BCTC: Nếu Hệ thống đã cập nhật từ Hệ thống thuế điện tử, Hệ thống
đăng ký doanh nghiệp >> NT không cần kê khai số liệu;
Trường hợp Hệ thống chưa cập nhật số liệu>> NT sửa đổi cho phù hợp.
ĐĂNG TẢI, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
2. Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMQT, HSMST, E-HSMQT, E-HSMST
Phát hành
Phát hành miễn phí trên Hệ thống
Đính kèm: Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, E-HSMQT, E-
HSMST;
Hồ sơ mời quan tâm, MST, E-HSMQT, E-HSMST được duyệt.
Không được phát hành bản giấy cho nhà thầu
Hồ sơ phát hành trên Hệ thống là cơ sở để lập, đánh giá

Sửa đổi
LCNT không qua mạng: đăng tải QĐ sửa đổi kèm theo những nội dung sửa đổi HOẶC Quyết
định sửa đổi và HSMQT, MST đã được sửa đổi, trong đó phải thể hiện rõ nội dung sửa đổi.
LCNT qua mạng: đăng tải QĐ sửa đổi kèm theo những nội dung sửa đổi E-HSMQT, E-HSMST
VÀ E-HSMQT, E-HSMST đã được sửa đổi.

Làm rõ
Nhà thầu gửi đề nghị làm rõ qua Hệ thống tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm
đóng thầu
Bên mời thầu đăng tải văn bản làm trên Hệ thống tối thiểu 02 ngày làm việc trước ngày có thời
điểm đóng thầu
ĐĂNG TẢI, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
3. Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu, E-HSMT

Phát hành

Đính kèm: QĐ phê duyệt HSMT, E-HSMT và HSMT, E-HSMT được duyệt.
Không được phát hành bản giấy cho nhà thầu
Trường hợp bán HSMT (bản điện tử đã phát hành trên mạng) thì khi nộp HSDT nhà thầu phải trả cho bên mời thầu
một khoản tiền bằng giá bán hồ sơ mời thầu theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
Hồ sơ phát hành trên Hệ thống là cơ sở để lập, đánh giá

Sửa đổi
LCNT không qua mạng: đăng tải QĐ sửa đổi kèm theo những nội dung sửa đổi HOẶC QĐ sửa đổi và HSMT đã
được sửa đổi, trong đó phải thể hiện rõ nội dung sửa đổi.
LCNT qua mạng: đăng tải Quyết định sửa đổi kèm theo những nội dung sửa đổi E-HSMT VÀ E-HSMT đã được sửa
đổi

Làm rõ
LCNT không qua mạng, nhà thầu gửi đề nghị làm rõ đến BMT qua Hệ thống tối thiểu 03 ngày làm việc (ĐT
trong nước), tối thiểu 05 ngày làm việc (ĐT quốc tế) trước ngày đóng thầu.
LCNT qua mạng: NT gửi đề nghị làm rõ đến BMT qua Hệ thống tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày đóng
thầu, BMT đăng tải văn bản làm rõ trên Hệ thống tối thiểu 02 ngày làm việc trước ngày đóng thầu.
ĐĂNG TẢI, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
4. Kết quả lựa chọn nhà thầu

Thời gian đăng tải

• Bên mời thầu đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống trong vòng 07
ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Tài liệu đính kèm

Quyết định phê duyệt KQLCNT


Báo cáo đánh giá E-HSDT đối với LCNT qua mạng (không kèm các phiếu chấm
của thành viên TCG)
Trường hợp dự toán của gói thầu được duyệt sau khi đăng tải KHLCNT, BMT
cập nhật dự toán và đính kèm Quyết định phê duyệt dự toán nếu dự toán của gói
thầu được phê duyệt trong quá trình phát hành E-HSMT hoặc khi xử lý tình
huống theo khoản 8 Điều 117 của Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT
QUA MẠNG
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG

KẾT CẤU E-HSMT

a) Những nội dung webform:


Bảng dữ liệu; yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm; biểu mẫu mời thầu và dự
thầu; điều kiện cụ thể của hợp đồng
b) Những nội dung đính kèm:
Chỉ dẫn nhà thầu, tiêu chuẩn đánh giá tính hợp lệ, tiêu chuẩn đánh giá về
kỹ thuật, tài chính, điều kiện chung của hợp đồng
Nếu đính kèm một số tiêu chuẩn đánh giá về NL, KN và BDL khác thì đây
không được coi là một phần của E-HSMT và nhà thầu không cần đáp
ứng.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
1. Lập, trình, thẩm định, phê duyệt E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT (Đ.25)

- E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT được lập trên Hệ thống;


- Được phê duyệt không qua mạng;

- E-HSMT phải bao gồm đầy đủ thông tin cho nhà thầu chuẩn bị HSDT;
- Nếu thiếu thông tin, thông tin không rõ ràng: không hợp lệ >> phải sửa đổi, bổ sung,
đăng tải lại E-HSMT;

- MSHH, XL, PTV: BDL, NLKN phải ở dạng số hóa webform, không được đính kèm thêm file
yêu cầu khác;
- Các nội dung không thuộc webform nhà thầu không cần đáp ứng;

Các nội dung vi phạm K2 Đ12 Nghị định 63, (xác nhận khảo sát hiện trường, cam kết bãi đổ thải, mỏ
vật liệu…), cụ thể hóa tại Phụ lục 9 kèm theo TT08
>>> Nhà thầu không cần đáp ứng
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
2. Trách nhiệm của nhà thầu trong quá trình tham dự thầu (Đ26)

Nhập thông tin tạo E-HSDT


a) Thông tin tính hợp lệ:
- Bảo đảm dự thầu: NT kê khai thông tin và đính kèm bản scan;
- Các nội dung khác: Chỉ cần kê khai, không cần đính kèm;
b) Thông tin về năng lực, kinh nghiệm:
- HĐTT, năng lực SX: Kê khai và đính kèm tài liệu chứng minh;
- Nguồn lực TC: Nếu sử dụng cam kết TD thì kê khai và đính kèm bản
scan;
- Doanh thu hàng năm, giá trị TS ròng: Số liệu trước 2021, nhà thầu kê
khai thông tin; từ 2021 trở đi, nhà thầu kiểm tra thông tin hệ thống trích
xuất, nếu chưa chính xác thì tiến hành cập nhật cho phù hợp số liệu báo
cáo cơ quan thuế.
- Các nội dung khác: Kê khai trên webform, không cần đính kèm.
c) Đề xuất về kỹ thuật: NT đính kèm;
d) Đề xuất về tài chính: Kê khai trên webform.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
2. Trách nhiệm của nhà thầu trong quá trình tham dự thầu (Đ26)

Trách nhiệm khác

Nghiên cứu E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT để chuẩn bị


HS >> Phát hiện ND không rõ ràng thì làm rõ để CĐT,
BMT sửa đổi cho phù hợp;
- Cập nhật, theo dõi thông tin về sửa đổi, gia hạn, làm rõ…
với E-HSMQT, E-HSMT gói thầu đang tham dự;
- Ủy quyền cho giám đốc chi nhánh, công ty con phụ thuộc:
Sử dụng tài khoản của nhà thầu.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
3. Giấy phép bán hàng, hàng mẫu (Đ.27)

Giấy phép bán hàng

Nếu HH thông thường, thông dụng, sẵn có, đã được tiêu chuẩn
hóa: không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà
sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác
có giá trị tương đương;
- HH đặc thù, phức tạp, cần gắn với trách nhiệm của nhà SX trong
cung cấp dịch vụ sau bán hàng: Có thể yc nhà thầu cung cấp;
Nếu E-HSMT yêu cầu: Nhà thầu xuất trình trước thời điểm ký kết
hợp đồng, HSDT vẫn được đánh giá, xét duyệt.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
3. Giấy phép bán hàng, hàng mẫu (Đ.27)

Hàng mẫu

E-HSMT không được đưa ra yêu cầu. Nếu yêu cầu để đánh giá về
kỹ thuật thì phải trình người có thẩm quyền xem xét, quyết định.
- Phải bảo đảm: không làm tăng chi phí của gói thầu, hạn chế sự
tham gia của nhà thầu, tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu
gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng.
- Trường hợp E-HSMT có yêu cầu: NT có thể nộp bổ sung hàng
mẫu trong vòng 5 ngày lv sau đóng thầu.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
4. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; các cam kết, hợp đồng nguyên tắc (Đ26)

Chứng chỉ năng lực hoạt động


Cam kết, hợp đồng nguyên tắc
xây dựng
Không đính kèm: Vẫn được đánh giá, xét E-HSMT có yêu cầu về cam kết, hợp
duyệt trúng thầu. đồng nguyên tắc thuê thiết bị, cung cấp
Xuất trình chứng chỉ trước khi trao hợp
đồng. vật liệu chính, bảo hành, bảo trì, duy tu,
bảo dưỡng: Nhà thầu được yêu cầu làm
rõ, bổ sung trong khoảng 3 ngày LV.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
5. Nhân sự chủ chốt, thiết bị

Nhân sự chủ chốt

Gói thầu hàng hóa Gói thầu xây lắp

Không yêu cầu với: Phần cung cấp HH, phần


dịch vụ liên quan đối với hàng hóa thông Theo quy định của pháp luật
dụng, sẵn có trên thị trường, không đòi hỏi xây dựng
nhân sự thực hiện dịch vụ liên quan phải có
trình độ cao

Dịch vụ liên quan có yếu tố đặc thù, phức


tạp: có thể đưa ra yêu cầu về huy động nhân Vị trí kỹ thuật thông thường,
sự chủ chốt: Tờ trình phê duyệt E-HSMT nêu công nhân kỹ thuật, lao động
rõ lý do để CĐT xem xét, bảo đảm việc yêu phổ thông: Không yêu cầu
cầu huy động nhân sự chủ chốt không dẫn
đến làm hạn chế sự tham gia của nhà thầu
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
5. Nhân sự chủ chốt, thiết bị

Nhân sự chủ chốt

Gói thầu phi tư vấn Tất cả gói thầu HH, XL, PTV

Nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp


DVPTV không đòi hỏi nhân sự chuyên môn ứng yêu cầu của E-HSMT >> cho phép làm
cao  không yêu cầu rõ, thay đổi, bổ sung nhân sự chủ chốt để
đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một
khoảng thời gian phù hợp, không ít hơn 03
ngày làm việc.

Đặc thù, phức tạp: có thể đưa ra yêu cầu về


huy động nhân sự chủ chốt: Tờ trình phê
duyệt E-HSMT nêu rõ lý do để CĐT xem
xét, bảo đảm việc yêu cầu huy động nhân sự Đối với mỗi nhân sự không đáp ứng, nhà
chủ chốt không dẫn đến làm hạn chế sự tham thầu chỉ được thay thế một lần.
gia của nhà thầu
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
5. Nhân sự chủ chốt, thiết bị

HSMT

Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu mà đưa ra yêu cầu về thiết bị chủ yếu cho
phù hợp Nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên
mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung thiết bị để đáp ứng yêu cầu của
Thiết bị thi E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp (không ít hơn 03 ngày làm việc).
công (gói thầu
Mỗi thiết bị không đáp ứng được thay thế một lần.
XL, PTV –
nếu có)
Nhà thầu

Trúng thầu, ký kết hợp đồng: phải huy động như đề xuất hoặc đề xuất sửa đổi. Không
huy động như đề xuất >>> Phạt hợp đồng, đánh giá uy tín
Kê khai không trung thực: Không được đề xuất thay thế + bị coi gian lân theo khoản 4
Đ89 Luật.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
6. Đánh giá E-HSDT (Đ32)

Quy trình 1
Tất cả các gói thầu, bao gồm: (i) Đánh giá tính hợp lệ; (ii) NLKN; (iii) Kỹ
thuật, (iv) Tài chính.

Quy trình 2
Quy trình Áp dụng với gói thầu hàng hóa, phi tư vấn theo phương thức một giai đoạn một
đánh giá túi hồ sơ, sử dụng phương pháp “giá thấp nhất” và các E-HSDT đều không có
ưu đãi.
Căn cứ vào biên bản mở thầu, Hệ thống xếp hạng nhà thầu theo giá dự thầu
thấp nhất.
Đánh giá tính hợp lệ, NLKN, kỹ thuật với nhà thầu xếp thứ nhất.
Trường hợp nhà thầu xếp hạng thứ nhất không đáp ứng thì đánh giá nhà thầu
xếp hạng tiếp theo.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
6. Đánh giá E-HSDT (Đ32)

Nguyên tắc đánh giá

a) Hệ thống tự động đánh giá nội dung: Tư cách hợp lệ (theo cam kết trong đơn DT);
năng lực kinh nghiệm (gồm LS không hoàn thành HĐ; thực hiện nghĩa vụ thuế; KQ hoạt
động tài chính; doanh thu bình quân hàng năm – không bao gồm VAT)
b) Tổ chuyên gia đánh giá: tính hợp lệ của BĐDT, TTLD, nguồn lực tài chính, hợp đồng
tương tự, nhân sự chủ chốt, thiết bị chủ yếu; kỹ thuật và tài chính
c) Đối với nội dung về nhận sự và thiết bị: Nếu nhà thầu chào không đáp ứng yêu cầu của
E-HSMT thì được làm rõ, bổ sung thay thế nhân sự, thiết bị khác (trừ gói tư vấn) trong
vòng 3 ngày làm việc. Chỉ được thay thế 01 lần, nếu vẫn không đáp ứng thì NT bị loại.
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
6. Đánh giá E-HSDT (Đ32)

Nguyên tắc đánh giá

1. Nội dung Hệ thống đánh giá “không đạt”, Tổ chuyên gia không thể sửa thành “Đạt”
2. Bảo đảm dự thầu: không thống nhất giữa thông tin kê khai trên webform và file đính
kèm thì thông tin trong file đính kèm là căn cứ
3. Hợp đồng tương tự: Không thống nhất webform + file đính kèm >> Làm rõ. HĐ kê
khai, đính kèm không đáp ứng >>> Bổ sung hợp đồng khác từ hồ sơ năng lực trên Hệ
thống trong TG phù hợp
4. Xuất xứ hàng hóa: Không thống nhất giữa kê khai trên webform và file đính kèm thì
bên mời thầu yêu cầu làm rõ
5. Ngoài các nội dung về bảo đảm dự thầu, HĐTT, xuất xứ: Nếu không thống nhất thì
webform là cơ sở đánh giá
6. Gói HH: Nhà thầu không kê khai biểu mẫu về ưu đãi thì không được hưởng ưu đãi
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
6. Đánh giá E-HSDT (Đ32)

Được mời thương thảo, NT chuẩn bị các tài


liệu đối chiếu, chứng minh thông tin kê khai

Đối với các nội dung về tính hợp lệ, lịch sử


Đối không hoàn thành hợp đồng, nghĩa vụ thuế,
chiếu tài doanh thu bình quân, giá trị tài sản ròng
liệu được Hệ thống đánh giá tự động là "đạt" mà
tổ chuyên gia đánh giá lại là "không đạt“ 
chỉnh sửa lại
Hệ thống tự trích xuất từ Hệ thống
thông tin về đăng ký DN: Không
cần đối chiếu

ND doanh thu bình quân từ 2021 trở đi:


Nhà thầu cập nhật: Cần đối chiếu
tài liệu
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
6. Đánh giá E-HSDT (Đ32)

01 nhà thầu tham dự thầu, 01 nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ
thuật  không cần xác định giá đánh giá, điểm tổng hợp, ưu đãi, không
cần phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu.

Sau khi đánh giá E-HSDT, tổ trưởng TCG đính kèm bản scan báo cáo
đánh giá E-HSDT (có chữ ký các thành viên) lên Hệ thống.

Nội dung khác

Chịu trách nhiệm về sự thống nhất giữa bản scan + bản báo cáo bằng
giấy, có chữ ký.

Không cần thẩm định DS xếp hạng


QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
7. Đấu thầu thuốc qua mạng (Đ.35)

Lập E-HSMT Trình E-HSMT Phát hành E-HSMT


• Các nội dung của E- • In E-HSMT trình CĐT để • Phát hành miễn phí trên
HSMT được thực hiện thẩm định, phê duyệt Hệ thống.
trên webform bao gồm: • Thống nhất giữa E- • Không phát hành bản
BDL; Đơn, Thỏa thuận HSMT được được phê giấy; bản giấy không có
liên danh, Biểu “giá dự duyệt và E-HSMT trên giá trị pháp lý
thầu và phạm vi cung Hệ thống; có sự khác biệt
cấp” • NT tham dự nộp chi phí
>> nội dung trên Hệ theo TT 06/2021/TT-
• Các nội dung khác: Lập thống là cơ sở để lập, BKHĐT.
và đính kèm trên Hệ đánh giá E-HSDT
thống
• Căn cứ TT15/2019/TT-
BYT
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
7. Đấu thầu thuốc qua mạng (Đ.35)

Sửa đổi E-HSMT Nhà thầu lập E-HSDT Nội dung khác

• Bên mời thầu đăng • Nhập biểu giá trên • Khác biệt giữa
nhập và chỉnh sửa Webform; thực hiện webform thuộc E-
trực tiếp trên Hệ liên danh, trong đơn HSMT và file >>
thống sau khi có sự dự thầu được Hệ webform là căn cứ
chấp thuận về nội thống tạo ra trên Hệ lập E-HSDT
dung của chủ đầu tư. thống; • Không thống nhất
• Các nội dung khác: giữa Điều này và
Đính kèm Mẫu 7A, 7B với các
• Sai khác giữa quy định còn lại >>
webform và file >> AD theo Điều này và
webform là cơ sở Mẫu 7A, 7B
QUY ĐỊNH VỀ LCNT QUA MẠNG
8. Đấu thầu rộng rãi qua mạng với gói thầu được chỉ định thầu, dịch vụ
tư vấn đơn giản

Gói thầu thuộc trường hợp được chỉ


định thầu theo quy định tại khoản Gói thầu tư vấn tính chất đơn
1 Điều 22 của Luật Đấu thầu, người
có thẩm quyền quyết định đấu giản, áp dụng hợp đồng trọn
thầu rộng rãi qua mạng  thời gói  thời gian chuẩn bị E-
gian chuẩn bị E-HSDT tối thiểu là HSDT tối thiểu là 10 ngày.
10 ngày.
MẪU E-HSMT HÀNG HÓA
MẪU E-HSMT MUA SẮM HÀNG HÓA

Phạm vi áp dụng mẫu Bảo đảm dự thầu Thỏa thuận liên danh
• Đối với gói thầu mua sắm Đối với gói thầu có giá trị bảo • Phạm vi cung cấp chỉ bao
hàng hóa, bao gồm cả đảm dự thầu dưới 10 triệu: gồm một đơn vị hàng hóa
trường hợp chia thành nhiều • Không yêu cầu nhà thầu phải (một chiếc, một cái...) +
phần xuất trình thư bảo lãnh dự không có dịch vụ liên quan
thầu. không liên danh
• Nhà thầu phải cam kết nếu
được mời vào thương thảo hợp
đồng hoặc vi phạm quy định
dẫn đến không được hoàn trả
giá trị bảo đảm dự thầu thì
phải nộp một khoản tiền bằng
giá trị bảo đảm dự thầu quy
định trong E-HSDT.
Bảo đảm dự thầu của nhà thầu
thiếu cam kết theo quy định tại
Mẫu số 04A, Mẫu số 04B
Chương IV bị coi không hợp lệ.
MẪU E-HSMT MUA SẮM HÀNG HÓA

Thực hiện nghĩa vụ thuế Doanh thu bình quân hàng năm

• Là một trong những nội dung đánh giá Doanh thu từng năm được tính theo BCTC
về năng lực và kinh nghiệm của nhà (chưa bao gồm VAT).
thầu Doanh thu bình quân hằng năm = tổng
doanh thu từng năm (không bao gồm thuế
VAT)/số năm.
Nhà thầu thành lập không đủ số năm theo
yêu cầu của E-HSMT >>> tính trên số năm
mà nhà thầu có số liệu tài chính.
Được trích xuất từ hồ sơ năng lực của nhà
thầu; số liệu trích xuất chưa cập nhật thì cập
nhật.
MẪU E-HSMT MUA SẮM HÀNG HÓA

NT là nhà sản xuất: không yêu cầu về kinh nghiệm HĐTT.


Năng lực sản xuất  nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh sản lượng hàng hóa trung bình một
hàng hoá tháng trong năm gần nhất so với thời điểm đóng thầu đáp ứng yêu cầu E-
HSMT (đạt tối thiểu: ___ sản phẩm)

 Sản lượng TB/tháng trung bình một tháng: k x (Số lượng yêu cầu của gói thầu x 30/thời gian giao
hàng (tính theo ngày)). thông thường k = 2; MSTT, MSHH khối lượng mời thầu lớn, có thể quy
định k = 1.
 NT vừa là sản xuất, vừa là nhà cung cấp: Kê khai năng lực sản xuất + kê khai về kinh nghiệm thực
hiện HĐTT
 Việc đánh giá kinh nghiệm của nhà thầu: HĐ cung cấp hàng hóa tương tự (tương ứng với phần
hàng hóa mà nhà thầu mua để cung cấp); năng lực sản xuất (tương ứng với phần hàng hóa mà nhà
thầu tự sản xuất).
MẪU E-HSMT MUA SẮM HÀNG HÓA

Bảng giá dự thầu: Chủ đầu tư, Bên mời


thầu căn cứ vào quy mô, tính chất của gói
thầu để quy định nhà thầu chào thầu theo
cách 1 hoặc cách 2

Cách 1: Không tách Cách 2: Tách thuế phí


thuế, phí trong giá chào trong giá chào từng hạng
từng hạng mục mục
MẪU E-HSMT MUA SẮM HÀNG HÓA

Nhà thầu được hưởng ưu đãi khi cung cấp hàng hóa mà hàng hóa đó
có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên.

Ưu đãi trong Nhà thầu phải kê khai thông tin về loại hàng hóa được hưởng ưu đãi
lựa chọn nhà theo Mẫu số 15A, 15B và 15C Chương IV để làm cơ sở xem xét,
thầu đánh giá ưu đãi.

Trường hợp không kê khai  hàng hóa của nhà thầu được coi là
không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.
MẪU E-HSMT MUA SẮM HÀNG HÓA

Quy mô hợp
Chỉ yêu cầu 1 hợp đồng, thông thường khoảng 70% giá trị gói thầu đang xét.
đồng tương tự

• Trường hợp hàng hóa gắn kết: ít nhất 01 hợp đồng đã hoàn thành, tối thiểu 70% giá trị. HĐ
hoàn thành: Là HĐ đã được nghiệm thu hoặc thanh lý trong khoảng thời gian quy định,
không xét thời gian ký HĐ.
• Trường hợp hàng hóa độc lập:
(i) Ít nhất 01 HĐ đã hoàn thành đáp ứng tối thiểu 70% giá trị của GT đang xét hoặc
(ii) Có các hạng mục hàng hóa tương tự đã thực hiện trong các HĐ khác nhau (có thể đã
hoàn thành hoặc đang thực hiện, chưa nghiệm thu, thanh lý).
Hạng mục hàng hóa đã thực hiện là đã hoàn thành và được nghiệm thu trong khoảng thời
gian quy định, không xét đến thời gian ký kết hợp đồng
MẪU E-HSMT MUA SẮM HÀNG HÓA

Là hàng hóa có cùng mã Chương, mã Nhóm (tương ứng với 4 số đầu


tiên của bộ mã) trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS –
Harmonized Commodity Description and Coding System) theo Hệ thống
Tương tự về phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan thế giới WCO phát hành (gọi
chủng loại chung là HS code). HS code căn cứ theo công bố của Tổng Cục Hải quan
trên trang thông tin điện tử: https://www.customs.gov.vn
TH gói thầu nhiều hạng mục thì chỉ quy định mã HS cho các hạng mục
chính của gói thầu
MẪU E-HSMT XÂY LẮP
MẪU E-HSMT XÂY LẮP

Khảo sát hiện trường Bảo đảm dự thầu

• Nhà thầu không đi khảo sát hiện trường • Đối với gói thầu có giá trị bảo đảm dự
hoặc không tham dự hội nghị tiền đấu thầu dưới 10 triệu:
thầu hoặc không có giấy xác nhận đã  Không yêu cầu nhà thầu phải xuất trình
khảo sát hiện trường, đã tham dự hội thư bảo lãnh dự thầu.
nghị tiền đấu thầu >> Không loại E-  Nhà thầu phải cam kết nếu được mời
HSDT. vào thương thảo hợp đồng hoặc vi phạm
quy định dẫn đến không được hoàn trả
giá trị bảo đảm dự thầu thì phải nộp một
khoản tiền bằng giá trị bảo đảm dự thầu
quy định trong E-HSDT.
• Bảo đảm dự thầu của nhà thầu thiếu cam
kết theo quy định tại Mẫu số 04A, Mẫu
số 04B Chương IV bị coi không hợp lệ
MẪU E-HSMT XÂY LẮP

Khả năng huy động nhân sự, thiết


Thực hiện nghĩa vụ thuế
bị của nhà thầu
• Thực hiện nghĩa vụ thuế là một • Không được yêu cầu đối với
trong những nội dung đánh giá về những vị trí nhân sự mà pháp luật
năng lực và kinh nghiệm của nhà
thầu. xây dựng không yêu cầu về tiêu
chuẩn;
• Chỉ quy định về thiết bị thi công
chủ yếu đối với các thiết bị đặc
chủng, đặc thù bắt buộc phải có để
triển khai thi công gói thầu.
MẪU E-HSMT XÂY LẮP

Nguồn lực tài chính Doanh thu bình quân hàng năm

Cam kết tín dụng theo các yêu cầu Doanh thu từng năm được tính
trong Bảng TCĐG; theo BCTC (chưa bao gồm VAT).
Cam kết tín dụng của nhà thầu Doanh thu bình quân hằng năm =
không đáp ứng thì tổ chuyên gia tổng doanh thu từng năm (không
tiếp tục đánh giá nguồn lực tài bao gồm thuế VAT)/số năm.
chính căn cứ thông tin kê khai Nhà thầu thành lập không đủ số
webform. năm theo yêu cầu của E-HSMT
Bản cam kết cung cấp tín dụng >>> tính trên số năm mà nhà thầu
bao gồm các điều kiện để được có số liệu tài chính.
ngân hàng cấp tín dụng theo quy Được trích xuất từ hồ sơ năng lực
định của pháp luật về tín dụng vẫn của nhà thầu; số liệu trích xuất chưa
được chấp nhận. cập nhật thì cập nhật.
MẪU E-HSMT XÂY LẮP

Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự

GT gồm 01 công trình độc lập: NT hoàn thành tối thiểu 02 công trình có cùng
loại kết cấu, cấp công trình; ít nhất một công trình có giá trị là V và tổng giá trị
các công trình ≥ X (V = 50% giá trị xây lắp gói thầu đang xét; X = 2 x V) hoặc
01 công trình cùng loại kết cấu, cấp công trình với giá trị xây lắp bằng X;
GT tổ hợp nhiều loại công trình độc lập (A1, A2…): NT phải hoàn thành các
công trình tương tự tương ứng với mỗi công trình;
GT chỉ bao gồm các hạng mục A1, A2, A3… (không phải là công trình theo
pháp luật xây dựng) thì việc đánh giá HĐTT căn cứ hạng mục tương tự (giá trị
hạng mục tương tự bằng 50% giá trị hạng mục của gói thầu đang xét);
HĐTT nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu >>> BMT phải
yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung hợp đồng tương tự.
MẪU E-HSMT PHI TƯ VẤN
MẪU E-HSMT PHI TƯ VẤN

Bảo đảm dự thầu Thực hiện nghĩa vụ thuế


• Đối với gói thầu có giá trị bảo đảm dự • Là một trong những nội dung đánh giá về
thầu dưới 10 triệu: năng lực và kinh nghiệm
Không yêu cầu nhà thầu phải xuất trình
thư bảo lãnh dự thầu.
 Nhà thầu phải cam kết nếu được mời vào
thương thảo hợp đồng hoặc vi phạm quy
định dẫn đến không được hoàn trả giá trị
bảo đảm dự thầu thì phải nộp một khoản
tiền bằng giá trị bảo đảm dự thầu quy định
trong E-HSDT.
• Bảo đảm dự thầu của nhà thầu thiếu cam
kết theo quy định tại Mẫu số 04A, Mẫu số
04B Chương IV bị coi không hợp lệ
MẪU E-HSMT PHI TƯ VẤN

Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự

Có giá trị hợp đồng thông thường khoảng 50% giá của gói thầu; TH năng
lực NT trên địa bàn hạn chế, KL mời thầu lớn >> có thể 40%
Gói thầu có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm thì giá trị
hợp đồng tương tự được xác định khoảng 50% giá trị của phần công việc
tính theo 01 chu kỳ (01 năm). Việc đánh giá về quy mô, tính chất của hợp
đồng tương tự cũng được xét theo 01 chu kỳ (01 năm) tương ứng.
Trường hợp các hạng mục công việc của gói thầu đang xét là độc lập với
nhau thì cho phép nhà thầu sử dụng các hạng mục tương tự đã thực hiện
trong các hợp đồng khác nhau để chứng minh năng lực và kinh nghiệm
của mình
MẪU E-HSMT PHI TƯ VẤN

Doanh thu bình quân hàng năm

Trường hợp không cần thiết: >> Bỏ yêu cầu này;


Trường hợp cần thiết, có yêu cầu. Khi đó:
• Doanh thu từng năm được tính theo BCTC (chưa bao gồm VAT).
• Doanh thu bình quân hằng năm = tổng doanh thu từng năm (không bao gồm
thuế VAT)/số năm.
• Nhà thầu thành lập không đủ số năm theo yêu cầu của E-HSMT >>> tính trên số
năm mà nhà thầu có số liệu tài chính.
• Được trích xuất từ hồ sơ năng lực của nhà thầu; số liệu trích xuất chưa cập nhật
thì cập nhật.
MẪU E-HSMT TƯ VẤN
MẪU E-HSMT TƯ VẤN

Yêu cầu nhân sự chủ chốt Hạng mục công việc của gói thầu

• Nhà thầu không đề xuất phương án • Phần công việc dựa trên đơn giá và
khác về nhân sự chủ chốt. khối lượng, áp dụng loại hợp đồng
• Mỗi vị trí nhân sự chủ chốt chỉ được trọn gói
đề xuất một lý lịch chuyên gia. • Phần công việc dựa trên đơn giá và
• Đối với gói thầu áp dụng hợp đồng khối lượng, áp dụng loại hợp đồng
theo thời gian, E-HSMT có thể quy theo đơn giá
định thời gian làm việc của nhân sự • Phần công việc dựa trên lương chuyên
chủ chốt tối thiểu tại E-BDL (nếu gia và chi phí khác ngoài lương, áp
cần). dụng loại hợp đồng trọn gói hoặc theo
thời gian (dẫn chiếu tới đk tham
chiếu).
MẪU E-HSMT TƯ VẤN

TCĐG về kỹ thuật TCĐG năng lực và kinh nghiệm

• Quy định mức điểm tối đa đối • Đã thực hiện gói thầu có tính
với các tiêu chuẩn tổng quát, chất tương tự trong.... năm gần
tiêu chuẩn chi tiết; đây ;
• Quy định mức điểm tối thiểu đối • Uy tín của nhà thầu thông qua
với tiêu chuẩn tổng quát và chi việc tham dự thầu (không
tiết của các nội dung giải pháp thương thảo hợp đồng, có quyết
và phương pháp luận, nhân sự định trúng thầu nhưng không
chủ chốt; tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp
• Không quy định mức điểm tối đồng); thực hiện các hợp đồng
thiểu đối với nội dung năng lực tương tự trước đó và có lịch sử
và kinh nghiệm. không hoàn thành hợp đồng do
lỗi của nhà thầu
MẪU E-HSMT TƯ VẤN

Chào giá khi dự thầu

• Chào giá dự thầu (Phần công việc dựa trên khối lượng,
thù lao chuyên gia, chi phí khác cho chuyên gia theo
webform)
• Không có sửa lỗi;
• Chỉ hiệu chỉnh sai lệch với chi phí khác cho chuyên gia
(trường hợp cần thiết + hợp đồng là HĐ theo thời gian);
• TH có hiệu chỉnh: khối lượng thuộc đề xuất về kỹ thuật
sẽ là cơ sở hiệu chỉnh.
Tiêu chuẩn đánh giá các GT

• Xây lắp: Lịch sử không hoàn thành HĐ, nghĩa vụ thuế, giá trị ròng, doanh
thu bình quân hàng hăm, nguồn lực tài chính, hợp đồng tương tự
• Hàng hóa: Lịch sử không hoàn thành HĐ, nghĩa vụ thuế, giá trị ròng,
doanh thu bình quân hàng hăm, hợp đồng tương tự (đối với nhà thầu) hoặc
năng lực sản xuất hàng hóa (đối với nhà sản xuất) (bỏ NLTC)
• Phi tư vấn: Lịch sử không hoàn thành HĐ, nghĩa vụ thuế, doanh thu bình
quân hàng hăm, hợp đồng tương tự (bỏ giá trị ròng, NLTC)
• Tư vấn: Tiêu chuẩn đánh giá về KT (chấm điểm): năng lực và kinh
nghiệm (không quy định mức tối thiểu); giải pháp và phương pháp luận;
nhân sự chủ chốt
PHỔ BIẾN THÔNG TƯ SỐ
08/2022/TT-BKHĐT

Trân trọng cảm ơn!

You might also like