Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 편지
Bài 5 편지
I. 기본 어휘
순서 한국어 베트남어
1 편지 Thư tín
3 그리고 Và
5 하지만 Nhưng
10 편지 Thư tín
11 엽서 Bưu thiếp
12 카드 Card, thiệp
13 소포 Bưu điện
14 봉투 Phong bì
15 우표 Tem
16 주소 Địa chỉ
18 귀하 Kính gửi
28 고장 나다 Hỏng hóc, hư
31 깨지다 Vỡ, bể
35 무게를 재다 Cân
38 선선하다 Mát mẻ
II. 기본 문법
Cấu trúc -지 못하다 đứng sau động từ có ý nghĩa là “ không thể làm một việc gì đó”.
Ví dụ:
오늘 일이 있어서 학교 가지 못해요 (Vì hôm nay có việc nên tôi không thể đi học)
숙제를 해야 해서 영화를 보지 못해요 (Vì phải làm bài tập về nhà nên tôi không thể xem phim)
내일 시험을 봐야 해서 친구를 만나지 못해요 (Ngày mai phải thi nên không thể gặp bạn)
2. A/V – (으)면 (Nếu)
Cấu trúc – (으)면 được gắn sau tính từ\động từ với ý nghĩa chỉ một giả thiết nào đó.
Ví dụ:
Cấu trúc -(으)ㄹ được gắn sau động từ và trước danh từ để chỉ hành động trong tương lai bổ
sung ý nghĩa cho danh từ phí sau nó.
Ví dụ:
저녁에 먹을 음식을 준비했어요 (Tôi đã chuẩn bị món ăn mà mình sẽ ăn vào buổi tối)
이 집은 살 집이에요 (Đây là nhà mà tôi sẽ sống)
수진 씨는 마실 음료수를 샀어요 (Nước chúng tôi sẽ uống thì Suchin đã mua rồi)