Professional Documents
Culture Documents
HỆ PHÂN TÁN
HỆ PHÂN TÁN
I. Định nghĩa
- Hệ phân tán (disperse system): một hay nhiều chất dạng hạt kích thước nhỏ bé phân bố
vào chất khác (MT phân tán)
- HPT: gồm pha phân tán (tướng phân tán, pha nội) và MT phân tán (pha ngoại)
- Cả hai đều có thể ở dạng khí, lỏng, rắn
1. Pha
- Là tập hợp những đồng thể của hệ
- Giống nhau về TPHH và TCVL
- Phân cách các pha khác bởi bề mặt phân chia pha
- Hệ 1 pha: đồng thể
- Hệ nhiều pha: dị thể
2. Hệ keo (HPT keo): gồm các hạt có kích thước 10-7 – 10-5 cm phân tán trong MT phân
tán và ổn định trong time sử dụng
3. Hệ đơn phân tán: hạt kích thước đồng nhất. Hiếm, tạo bằng pp riêng
4. Hệ đa phân tán: nhiều hạt có kích thước khác nhau, kích thước trung bình
II. Phân loại: hệ keo thuận nghịch, không thuận nghịch, thân dịch, sơ dịch
Thuận nghịch Ko thuận nghịch
Bốc hơi Cắn khô Hệ keo Bốc hơi Cắn khô Ko Hệ keo
Có thể điều chế được nồng độ cao Khó
Ít bị đông tụ khi thêm chất điện ly Dễ
IV.