Professional Documents
Culture Documents
Khóa Đào Tạo Kiểm Soát Cấu Hình Rơ Le Bảo Vệ
Khóa Đào Tạo Kiểm Soát Cấu Hình Rơ Le Bảo Vệ
Khóa Đào Tạo Kiểm Soát Cấu Hình Rơ Le Bảo Vệ
Page: 2
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
II. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030
Page: 3
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
II. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030
Page: 4
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
II. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030
Page: 5
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
III. PHẦN MỀM PHÂN TÍCH BẢN GHI SEL SYNCHROWAVE EVENT
Page: 6
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
III. PHẦN MỀM PHÂN TÍCH BẢN GHI SEL SYNCHROWAVE EVENT
Page: 7
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
IV. SEL MIRRORED BITS
SEL MIRRORED BITS là một giao thức kết nối an toàn và đáng tin cậy, truyền và nhận 08 bit trạng
thái kỹ thuật số giữa hai thiết bị SEL.
Giao thức MIRRORED BITS sao chép, hay còn gọi là “phản chiếu” (Mirors), trạng thái của tám bit
giữa hai rơle qua một liên kết nối tiếp:
Page: 8
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
IV. SEL MIRRORED BITS
Cáp kết nối Mirrored bits qua các cổng serial của 02 thiết bị SEL
Page: 9
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
IV. SEL MIRRORED BITS
Thời gian trễ dữ liệu một chiều phát sinh trong các thiết bị truyền thông SEL MIRRORED BITS,
được đo từ thời điểm TMB được xác nhận trong một thiết bị đến thời điểm nhận và xử lý RMB
tương ứng trên thiết bị kia:
Thời gian này phụ thuộc vào cài đặt tốc độ truyền Speed (Baud Rate):
(Rơle SEL-400 Series có khoảng thời gian xử lý 1/8 chu kỳ và hầu hết các rơle SEL khác có khoảng
thời gian xử lý 1/4 chu kỳ)
Page: 10
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451
Page: 11
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451
Page: 12
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451
Page: 13
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451
Page: 14
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451
Page: 15
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451
Page: 16
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451
Page: 17
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
II. ĐẤU NỐI CHO SEL-451
Page: 18
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
II. ĐẤU NỐI CHO SEL-451
Page: 22
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Đối với một số các hãng rơ le khác:
Nguyên lý định hướng dựa theo so sánh góc
lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Phần tử quá dòng pha có hướng:
Phần tử quá dòng: I pha- dòng điện pha
vượt quá ngưỡng khởi động chop phép
Phần tử định hướng:
+Góc pha của dòng điện pha so với điện
áp tham chiếu nằm trong vùng cho phép
+Điện áp tham chiếu sử dụng: Điện áp
dây 02 pha còn lại.
Page: 23
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Đối với một số các hãng rơ le khác:
Nguyên lý định hướng dựa theo so sánh góc
lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Phần tử quá dòng pha chạm đất:
+ I0: vượt quá ngưỡng khởi động
+Góc pha của dòng điện so với điện áp
tham chiếu nằm trong vùng cho phép
+Điện áp tham chiếu sử dụng: V0
(thường -3V0)
Page: 24
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Đối với Rơ le SEL-451:
- Phần tử quá dòng pha có hướng:
Phần tử quá dòng: I pha- dòng điện pha
vượt quá ngưỡng khởi động chop phép
Phần tử định hướng:
Định hướng theo tổng trở TTT hoặc
tổng trở TTN
Page: 25
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Đối với Rơ le SEL-451:
- Phần tử quá dòng chạm đất có hướng:
Phần tử quá dòng: IG - dòng điện 3I0 vượt
quá ngưỡng khởi động cho phép
Phần tử định hướng:
Có 3 phần tử định hướng : 32QG,32V, 32I
Page: 26
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
4 phần tử quá dòng chạm đất tương ứng 4 cấp bảo vệ:
67G1, 67G2, 67G3, 67G4
Phần tử quá dòng: 50G1, 50G2, 50G3, 50G4
Các phần tử giám sát hướng: 32QV, 32V, 32I
Page: 27
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
4 phần tử quá dòng chạm đất tương ứng 4 cấp
bảo vệ:
67G1, 67G2, 67G3, 67G4
Các phần tử giám sát hướng: 32QV, 32V, 32I
Các biến định hướng:
32GF :forward
32GR: reverse
Page: 28
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Các phần tử giám sát hướng: 32QV, 32V, 32V
Cài đặt lựa chọn phần tử định hướng tại hàm
ORDER
• Q—Negative-sequence voltage-polarized
directional element (32QG)
• V—Zero-sequence voltage-polarized
directional element (32V)
• I—Zero-sequence current-polarized
directional element (32I)
Page: 29
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Page: 30
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Page: 31
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Page: 32
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Page: 33
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Biểu diễn trên mặt phẳng tổng trở
- Lưu ý: Đối với đường dây: Z1=Z2
- ZL1= ZL2
Page: 34
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Các giá trị cài đặt để định hướng thuận,
hướng ngược: Z2F, Z2R
Các giá trị này phụ thuộc vào cài đặt chức
năng E32
Page: 35
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Cài đặt chức năng E32:=Y
- Các giá trị Z2S, Z2R cài đặt bằng tay
Page: 36
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Cài đặt chức năng E32:=AUTO
- Các giá trị Z2F, Z2R tính toán tự động
theo cài đặt Z1MAG
Page: 37
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Cài đặt chức năng E32:=AUTO2
(bắt đầu cập nhật từ version SEL-451-5-R318-
V0-Z023012-D20170326)
- Các giá trị Z2F, Z2R tính toán tự động
không phụ thuộc cài đặt Z1MAG
Page: 38
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Page: 39
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
MTA
VBC
Page: 40
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
MTA
VBC
Page: 41
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự nghịch 32QG:
Page: 42
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự nghịch 32QG:
V2 :Điện áp TTN
I2 :Dòng điện TTN
Z1ANG : Góc tổng trở của đường dây (setting)
Re : Phần thực của số phức: Re[A + jB] = A
* : Sô phức liên hợp : (A + jB)* = (A – jB)
Page: 43
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự nghịch 32QG:
Nếu Z2F ≤ 0:
Page: 44
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự nghịch 32QG:
Nếu Z2R ≥ 0:
Page: 45
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự không 32V:
Page: 46
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự không 32V:
Nếu Z0F ≤ 0:
Page: 47
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự không 32V:
Nếu Z0R ≥ 0:
Page: 48
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:
Trong đó: IP= Polarizing Current – chỉ sử dụng khi có dùng kênh IN và có khai báo IPOL
Page: 49
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:
Phần tử định hướng theo thành phần dòng phân cực thứ tự không sử dụng dòng điện trung tính từ
máy biến áp nguồn cục bộ có trung tính nối đất làm đại lượng phân cực (IPOL).
Phần tử làm việc là dòng IG của đường dây được bảo vệ. Hướng thuận làm việc với độ nhạy caoo
nhất khi hai dòng điện này cùng pha.
Page: 50
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:
Page: 51
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:
Page: 52
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:
Page: 53
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:
Page: 54
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
Logic định hướng phần tử chạm đất:
Page: 55
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
IV. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG PHA, QUÁ
DÒNG TTN
4 phần tử quá dòng pha tương ứng 4 cấp bảo vệ:
- 67P1, 67P2, 67P3, 67P4
Các biến định hướng:
- F32P: Forward
- R32P: Reverse
Page: 56
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
IV. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG PHA, QUÁ
DÒNG TTN
4 phần tử quá dòng TTN tương ứng 4 cấp bảo vệ:
67Q1, 67Q2, 67Q3, 67Q4
Các biến định hướng:
- 32QF: Forward
- 32QR: Reverse
Page: 57
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
IV. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG PHA, QUÁ DÒNG TTN
Logic định hướng
Page: 58
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
IV. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG PHA, QUÁ DÒNG TTN
Logic định hướng
1. Các biến định hướng của phần tử quá 2. Các biến định hướng của phần tử quá
dòng pha gồm 2 thành phần: dòng TTN: theo thành phần 32QF :Z2
- 32QF: theo Z2
- Hướng thuận của tổng trở TTT: Z1
Page: 59
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)
SEL-451 trang bị logic mất áp thông qua tính toán thông số dòng điện, điện áp đầu vào
đo lường từ rơle
Không đề cập đến sử dụng trạng thái Aptomat TU cho logic mất áp
Các thông so đầu vào logic LOP:
3PO—three-pole open condition
V1—positive-sequence voltage (V secondary)
I1—positive-sequence current (A secondary)
V0—zero-sequence voltage (V secondary)
I0—zero-sequence current (A secondary)
Page: 60
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)
SEL-451 trang bị logic mất áp thông qua tính toán thông số dòng điện, điện áp đầu vào
đo lường từ rơle
Không đề cập đến sử dụng trạng thái Aptomat TU cho logic mất áp
Các thông số đầu vào logic LOP:
3PO—three-pole open condition
V1—positive-sequence voltage (V secondary)
I1—positive-sequence current (A secondary)
V0—zero-sequence voltage (V secondary)
I0—zero-sequence current (A secondary)
Page: 61
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)
logic LOP
Page: 69
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)
Page: 70
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)
Page: 71
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)
Rơ le EL-451 xác nhận điều kiện SOTF bằng cách nhận 1 trong những điều kiện sau:
- Khi máy cắt mở: phát hiện trạng thái mở cực (3PO) và khi cài đặt 52AEND (52A
Pole Open Qualifying Time Delay ) không đặt OFF (có đặt thời gian).
- Khi đóng máy cắt: phát hiện trạng thái mở cực (3PO) và khi cài đặt CLOEND (Close
Enable Time Delay) không đặt OFF (có đặt thời gian). Sử dụng logic này để cài đặt
kích hoạt điều kiện SOTF bằng lệnh đóng máy cắt.
Có thể lựa chọn một trong hai hoặc đồng thời cả hai phương pháp trên để kích hoạt
điều kiện SOTF
Page: 72
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VI. LOGIC ĐÓNG VÀO ĐIỂM SỰ CỐ (SOTF)
Close CMD
Page: 74
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VI. LOGIC ĐÓNG VÀO ĐIỂM SỰ CỐ (SOTF)
Các chức năng được gia tốc cắt bằng SOTF sẽ được cài đặt tại hàm TRSOTF
trong Trip Logic:
Page: 75
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. Inverse-Time Overcurrent Elements
Cung cấp tối đa 06 phần tử 51s.
Mỗi phần tử có thể lựa chọn thành phần khởi động khác nhau
Page: 76
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. Inverse-Time Overcurrent Elements
Đặc tính làm việc
Page: 77
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. Inverse-Time Overcurrent Elements
Đặc tính làm việc
Page: 78
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
1. General Global Setting
-Số lượng máy cắt.
Page: 79
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
1. General Global Setting
- Thú tự pha
Page: 80
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
2. Current and Voltage Selection
ESS: lựa chọn cấu hình lựa chọn
nguồn dòng, nguồn áp cho các chức
năng
Page: 81
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Current and Voltage Selection
ESS: lựa chọn cấu hình lựa chọn
nguồn dòng, nguồn áp cho các chức
năng
Page: 82
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Current and Voltage Selection
ESS: lựa chọn cấu hình lựa chọn nguồn
dòng, nguồn áp cho các chức năng
Page: 83
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Current and Voltage Selection
ESS: lựa chọn cấu hình lựa chọn nguồn
dòng, nguồn áp cho các chức năng
Page: 84
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Current and Voltage Selection
Page: 85
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Current and Voltage Selection
Page: 86
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt thông số đường dây:
Page: 87
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt lựa chọn các chức năng:
Page: 88
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt chức năng quá dòng pha :
Ngưỡng khởi động:
- Thành phần quá dòng pha
Page: 89
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt chức năng quá dòng pha :
Thời gian tác động:
Page: 90
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt chức năng quá dòng pha :
Hàm logic điều kiện:
- Có thể cài theo phần tử định hướng
Page: 91
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt chức năng quá dòng chạm đất :
Ngưỡng khởi động:
- Thành phần quá dòng 3I0
Page: 92
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt chức năng quá dòng chạm đất :
Thời gian tác động:
Page: 93
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt chức năng quá dòng chạm đất :
Hàm logic điều kiện:
- Có thể cài theo phần tử định hướng
Page: 94
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
Cài đặt TRIP LOGIC:
- TR Trip: Phương trình TRIP
- ULTR: điều kiện giải trừ lệnh TRIP
- TDUR3D: Thời gian duy trì lệnh TRIP nhỏ nhất
- ER: Điều kiện trigger bản ghi
Page: 95
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
1. KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG TỔNG TRỞ TTN
2. THÍ NGHIỆM CÁC CHỨC NĂNG QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNG
Page: 96
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG PHÁP
Nguyên lý chung của chức năng F67:
Bảo vệ quá dòng có hướng F67 bao gồm 2 thành phần
Phần tử quá dòng
Phần tử định hướng
Page: 97
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG PHÁP
Đối với một số các hãng rơ le khác:
Nguyên lý định hướng dựa theo so sánh góc
lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Phần tử quá dòng pha có hướng:
Phần tử quá dòng: I pha- dòng điện pha
vượt quá ngưỡng khởi động chop phép
Phần tử định hướng:
+Góc pha của dòng điện pha so với điện
áp tham chiếu nằm trong vùng cho phép
+Điện áp tham chiếu sử dụng: Điện áp
dây 02 pha còn lại.
Page: 98
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG PHÁP
Đối với một số các hãng rơ le khác:
Nguyên lý định hướng dựa theo so sánh góc
lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Phần tử quá dòng pha chạm đất:
+ I0: vượt quá ngưỡng khởi động
+Góc pha của dòng điện so với điện áp
tham chiếu nằm trong vùng cho phép
+Điện áp tham chiếu sử dụng: V0
(thường -3V0)
Page: 99
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG PHÁP
Đối rơ le SEL:
Thí nghiệm theo nguyên lý định hướng bằng phần tử tổng trở thứ tự nghịch:
Không xác định được biên theo góc dòng điện và điện áp giống các rơ le khác.
Hãng SEL hướng dẫn thí nghiệm theo điểm, xác định hướng thuận, ngược của
phần tử định hướng tổng trở TTN, TTK.
Page: 100
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN
Page: 101
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN
VD trên SEL-451:
Kiểm tra giá trị Pickup phần tử quá dòng TTN: 50FP, 50RP
Tính toán điểm Test
V2 :Điện áp TTN
I2 :Dòng điện TTN
Z1ANG : Góc tổng trở của đường dây (setting)
Re : Phần thực của số phức: Re[A + jB] = A
* : Sô phức liên hợp : (A + jB)* = (A – jB)
Page: 102
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN
VD trên SEL-451:
Tính toán điểm Test
- Tính toán và đặt giá trị mô phỏng V2:
Để tính toán giá trị V2, xuất phát từ điên áp cân bằng:
VA = 630 V, VB = 63 –120 V, and VC = 63120 V
Giảm độ lớn VA, VD lựa chọn giá trị VA=40V
Khi đó: 3V2 = VA + 2VB + VC, = 1120 = 23180 V
Page: 103
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN
VD trên SEL-451:
Tính toán dòng:
Page: 104
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
VD trên SEL-451:
Kiểm ra dòng:
=>|I2|= |V2| /Z2c hay 3|I2|= 3|V2| /Z2c
Đối với dòng ngay tại điểm Z2R:
3|I2|= 3|V2| /Z2R= 23 /9.5=4.105
3I2=4.105 (180-80)=2.421 100
Đối với dòng ngay tại điểm Z2F:
3|I2|= 3|V2| /Z2F= 23 /9=4.333
3I2=2.555 100
3I2= IA + 2IB + IC, với giá trị mô phỏng
IB=IC=0 =>3I2=IA
Page: 105
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN
VD trên SEL-451:
Lưu ý:
VA=0; IA=100
Các giá trị thử nghiệm đang phản ánh sự cố
thực hướng ngược.
Tuy nhiên, Các điểm Test của U, I tại các
điểm 1, 2 chỉ là giá trị test ngưỡng của tổng
trở định hướng TTN.
Page: 106
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN
Page: 107
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN
VD trên SEL-451:
Tính toán điểm test tương tự như trường
hợp trên, lưu ý giá trị Z2F <0:
Page: 108
THÍ NGHIỆM CHỨC NĂNG QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNG
Page: 109