Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 109

TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA

CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRUYỀN TẢI ĐIỆN

KHÓA ĐÀO TẠO KIỂM SOÁT CẤU HÌNH RƠ LE BẢO VỆ


RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451

Hà Nội, tháng 8 năm 2022


Page: 1
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
II. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030

SEL-5030 là công cụ tiện lợi giúp người


vận hành có thể dễ dàng thiết kế, triển
khai, và quản lý các thiết bị trong hệ
thống điều khiển, bảo vệ, đo lường và
giám sát.
Sử dụng phần mềm này có thể thực hiện
những việc sau:
 Kết nối với các relay SEL.
 Đặt chỉnh định cho các thiết bị relay
SEL một cách dễ dàng nhất.
 Quickset Device Manager có thể quản
lý các thiết bị rất rõ ràng, tiện lợi
 Tạo các file chỉnh định từ những mẫu
setting có sẵn trong phần mềm.
 Đọc file sự cố từ các relay bảo vệ

Page: 2
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
II. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030

Kết nối phần mềm với rơ le từ máy tính


thông qua cổng Ethernet, Serial.

Page: 3
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
II. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030

Cài đặt SEL-5030


 Bước 1: Tải phần mềm SEL-5030 từ trang web
www.selinc.com, hoặc theo đường dẫn
www.selinc.com/products/5030, hoặc cài từ CD có sẵn.
 Bước 2: Chạy file cài đặt (lưu ý là run as Administrator)
 Bước 3: trong phần License Agreement, chọn mục Show
advanced options during installations, sau đó chọn I
Agree
 Bước 4: Sau khi cài đặt xong QuickSet và SEL Compass,
sẽ hiển thị bảng Select AcSELerator QuickSet driver, lưu
ý chọn hết các driver để cài đặt.
 Bước 5: cài đặt phần plugins và kết thúc cài đặt.

Page: 4
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
II. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030

Cài đặt SEL-5030


 Bước 1: Tải phần mềm SEL-5030 từ trang web
www.selinc.com, hoặc theo đường dẫn
www.selinc.com/products/5030, hoặc cài từ CD có sẵn.
 Bước 2: Chạy file cài đặt (lưu ý là run as Administrator)
 Bước 3: trong phần License Agreement, chọn mục Show
advanced options during installations, sau đó chọn I
Agree
 Bước 4: Sau khi cài đặt xong QuickSet và SEL Compass,
sẽ hiển thị bảng Select AcSELerator QuickSet driver, lưu
ý chọn hết các driver để cài đặt.
 Bước 5: cài đặt phần plugins và kết thúc cài đặt.

Page: 5
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
III. PHẦN MỀM PHÂN TÍCH BẢN GHI SEL SYNCHROWAVE EVENT

Các định dạng bản ghi:


 SEL ASCII Event Report (.eve)
 SEL Compressed ASCII Event
Report (.cev)
 IEEE C37.111 COMTRADE Event
Report (.cfg, .dat, .hdr)

Page: 6
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
III. PHẦN MỀM PHÂN TÍCH BẢN GHI SEL SYNCHROWAVE EVENT

Các chức năng nâng cao yêu cầu


phần mềm đang sử dụng đã được
active hoặc đang trong thời hạn
dùng thử cho phép.
(Có thể thay đổi thời gian của máy
tính để sử dụng tạm thời)

Page: 7
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
IV. SEL MIRRORED BITS

SEL MIRRORED BITS là một giao thức kết nối an toàn và đáng tin cậy, truyền và nhận 08 bit trạng
thái kỹ thuật số giữa hai thiết bị SEL.
Giao thức MIRRORED BITS sao chép, hay còn gọi là “phản chiếu” (Mirors), trạng thái của tám bit
giữa hai rơle qua một liên kết nối tiếp:

Page: 8
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
IV. SEL MIRRORED BITS

Cáp kết nối Mirrored bits qua các cổng serial của 02 thiết bị SEL

Page: 9
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
IV. SEL MIRRORED BITS

Thời gian trễ dữ liệu một chiều phát sinh trong các thiết bị truyền thông SEL MIRRORED BITS,
được đo từ thời điểm TMB được xác nhận trong một thiết bị đến thời điểm nhận và xử lý RMB
tương ứng trên thiết bị kia:
Thời gian này phụ thuộc vào cài đặt tốc độ truyền Speed (Baud Rate):
(Rơle SEL-400 Series có khoảng thời gian xử lý 1/8 chu kỳ và hầu hết các rơle SEL khác có khoảng
thời gian xử lý 1/4 chu kỳ)

Page: 10
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451

Mặt trước Rơ le SEL-451

Page: 11
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451

Mặt sau Rơ le SEL-451 (loại 4U)


Khối mạch dòng Khối mạch áp

Page: 12
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451

Mặt sau Rơ le SEL-451 (loại 4U)


Khối mạch dòng Khối mạch áp

Page: 13
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451

Page: 14
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451

Page: 15
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451

Cấu hình rơ le SEL-451 cho sơ đồ 01 máy cắt

Page: 16
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
I. TỔNG QUAN SEL-451

Cấu hình rơ le SEL-451 cho sơ đồ 02 máy cắt

Page: 17
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
II. ĐẤU NỐI CHO SEL-451

Page: 18
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
II. ĐẤU NỐI CHO SEL-451

Đấu nối rơ le SEL-451 cho sơ đồ 01 máy cắt


Page: 19
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
II. ĐẤU NỐI CHO SEL-451

Ghi chú: Mạch áp cấp cho rơ le SEL-451 có


thể đấu nối theo 1 trong 02 sơ đồ:
 Mạch áp 3 pha thanh cái cho bảo vệ;
mạch áp 1 pha đường dây cho kiểm tra
đồng bộ.
 Mạch áp 3 pha đường dây cho bảo vệ;
mạch áp 1 pha thanh cái cho kiểm tra
đồng bộ.

Đấu nối rơ le SEL-451 cho sơ đồ 01 máy cắt


Page: 20
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
II. ĐẤU NỐI CHO SEL-451

Đấu nối rơ le SEL-451 cho sơ đồ 02 máy cắt


Page: 21
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT

 Nguyên lý chung của bảo vệ quá dòng có hướng F76


Bảo vệ quá dòng có hướng bao gồm 2 thành phần:
Bảo vệ quá dòng
Bộ định hướng côngsuất

Page: 22
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Đối với một số các hãng rơ le khác:
 Nguyên lý định hướng dựa theo so sánh góc
lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Phần tử quá dòng pha có hướng:
 Phần tử quá dòng: I pha- dòng điện pha
vượt quá ngưỡng khởi động chop phép
Phần tử định hướng:
+Góc pha của dòng điện pha so với điện
áp tham chiếu nằm trong vùng cho phép
+Điện áp tham chiếu sử dụng: Điện áp
dây 02 pha còn lại.

Page: 23
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Đối với một số các hãng rơ le khác:
 Nguyên lý định hướng dựa theo so sánh góc
lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Phần tử quá dòng pha chạm đất:
+ I0: vượt quá ngưỡng khởi động
+Góc pha của dòng điện so với điện áp
tham chiếu nằm trong vùng cho phép
+Điện áp tham chiếu sử dụng: V0
(thường -3V0)

Page: 24
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Đối với Rơ le SEL-451:
- Phần tử quá dòng pha có hướng:
 Phần tử quá dòng: I pha- dòng điện pha
vượt quá ngưỡng khởi động chop phép
Phần tử định hướng:
Định hướng theo tổng trở TTT hoặc
tổng trở TTN

Page: 25
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Đối với Rơ le SEL-451:
- Phần tử quá dòng chạm đất có hướng:
 Phần tử quá dòng: IG - dòng điện 3I0 vượt
quá ngưỡng khởi động cho phép
Phần tử định hướng:
Có 3 phần tử định hướng : 32QG,32V, 32I

Page: 26
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 4 phần tử quá dòng chạm đất tương ứng 4 cấp bảo vệ:
67G1, 67G2, 67G3, 67G4
 Phần tử quá dòng: 50G1, 50G2, 50G3, 50G4
 Các phần tử giám sát hướng: 32QV, 32V, 32I

Page: 27
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 4 phần tử quá dòng chạm đất tương ứng 4 cấp
bảo vệ:
67G1, 67G2, 67G3, 67G4
 Các phần tử giám sát hướng: 32QV, 32V, 32I
 Các biến định hướng:
32GF :forward
32GR: reverse

Page: 28
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Các phần tử giám sát hướng: 32QV, 32V, 32V
 Cài đặt lựa chọn phần tử định hướng tại hàm
ORDER
• Q—Negative-sequence voltage-polarized
directional element (32QG)
• V—Zero-sequence voltage-polarized
directional element (32V)
• I—Zero-sequence current-polarized
directional element (32I)

Page: 29
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:

Đường dây có 02 nguồn cấp

Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch

Page: 30
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:

Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch


Trong đó:
- ZS2: Tổng trở TTN trước rơ le S
- ZL2: Tổng trở TTN đường dây
- ZR2: Tổng trở TTN trước rơ le R
- Vs2: Điện áp TTN đo được tại rơ le S
- N: điểm thay thế các nguồn (sdd bằng 0 trong sơ đồ thay thế TTN)

Page: 31
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:

Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch

Sự cố xảy ra trước vị trí đặt rơ le S (vị trí A):


- Z2= Vs2 / Is2 = - ZS2

Page: 32
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:

Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch

Sự cố xảy ra sau vị trí đặt rơ le S (vị trí B):


- Z2= Vs2 / IR2 = ZL2+ ZR2

Page: 33
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
Biểu diễn trên mặt phẳng tổng trở
- Lưu ý: Đối với đường dây: Z1=Z2
- ZL1= ZL2

Phần tử đính hướng thành phần TTN trên mặt phẳng

Page: 34
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
 Các giá trị cài đặt để định hướng thuận,
hướng ngược: Z2F, Z2R
Các giá trị này phụ thuộc vào cài đặt chức
năng E32

Phần tử đính hướng thành phần TTN trên mặt phẳng

Page: 35
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
 Cài đặt chức năng E32:=Y
- Các giá trị Z2S, Z2R cài đặt bằng tay

Đặc tính hướng theo tổng trở TTN

Page: 36
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
 Cài đặt chức năng E32:=AUTO
- Các giá trị Z2F, Z2R tính toán tự động
theo cài đặt Z1MAG

Đặc tính hướng theo tổng trở TTN

Page: 37
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:
 Cài đặt chức năng E32:=AUTO2
(bắt đầu cập nhật từ version SEL-451-5-R318-
V0-Z023012-D20170326)
- Các giá trị Z2F, Z2R tính toán tự động
không phụ thuộc cài đặt Z1MAG

Đặc tính định hướng theo tổng trở TTN

Page: 38
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:

Page: 39
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:

MTA

VBC
Page: 40
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Nguyên lý làm việc của phần tử định hướng thành phần V phân cực TTN:

MTA

VBC
Page: 41
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự nghịch 32QG:

Đặc tính định hướng theo tổng trở TTN

Page: 42
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự nghịch 32QG:

 Tổng trở tính toán :

V2 :Điện áp TTN
I2 :Dòng điện TTN
Z1ANG : Góc tổng trở của đường dây (setting)
Re : Phần thực của số phức: Re[A + jB] = A
* : Sô phức liên hợp : (A + jB)* = (A – jB)

Page: 43
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự nghịch 32QG:

 Tổng trở tính toán :

 Điều kiện hướng thuận:

 Nếu Z2F ≤ 0:

 Nếu Z2F > 0:

Page: 44
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự nghịch 32QG:

 Tổng trở tính toán :

 Điều kiện hướng ngược:

 Nếu Z2R ≥ 0:

 Nếu Z2R < 0:

Page: 45
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự không 32V:

Page: 46
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự không 32V:

 Tổng trở tính toán :

 Điều kiện hướng thuận:

 Nếu Z0F ≤ 0:

 Nếu Z0F > 0:

Page: 47
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng thành phần V phân cực thứ tự không 32V:

 Tổng trở tính toán :

 Điều kiện hướng ngược:

 Nếu Z0R ≥ 0:

 Nếu Z0R < 0:

Page: 48
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:

 Giá trị tính toán:

Trong đó: IP= Polarizing Current – chỉ sử dụng khi có dùng kênh IN và có khai báo IPOL

 Ngưỡng hướng thuận: 32IFTH = 0.01*(InX nominal rating)*(nominal current rating)

 Ngưỡng hướng nghịch: 32IFTH = -0.01*(InX nominal rating)*(nominal current rating)

Page: 49
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:
Phần tử định hướng theo thành phần dòng phân cực thứ tự không sử dụng dòng điện trung tính từ
máy biến áp nguồn cục bộ có trung tính nối đất làm đại lượng phân cực (IPOL).
Phần tử làm việc là dòng IG của đường dây được bảo vệ. Hướng thuận làm việc với độ nhạy caoo
nhất khi hai dòng điện này cùng pha.

Page: 50
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:

Page: 51
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:

Page: 52
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:

Page: 53
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng theo thành phần dòng điện phân cực thứ tự không 32I:

Page: 54
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
III. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG CHẠM ĐẤT
 Logic định hướng phần tử chạm đất:

Logic định hướng phần từ chạm đất

Page: 55
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
IV. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG PHA, QUÁ
DÒNG TTN
 4 phần tử quá dòng pha tương ứng 4 cấp bảo vệ:
- 67P1, 67P2, 67P3, 67P4
 Các biến định hướng:
- F32P: Forward
- R32P: Reverse

Page: 56
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
IV. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG PHA, QUÁ
DÒNG TTN
 4 phần tử quá dòng TTN tương ứng 4 cấp bảo vệ:
67Q1, 67Q2, 67Q3, 67Q4
 Các biến định hướng:
- 32QF: Forward
- 32QR: Reverse

Page: 57
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
IV. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG PHA, QUÁ DÒNG TTN
 Logic định hướng

1. Các biến định hướng của phần tử quá


dòng pha gồm 2 thành phần:
- 32QF: theo Z2
- Hướng thuận của tổng trở TTT: Z1

Page: 58
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
IV. ĐỊNH HƯỚNG CHO PHẦN TỬ QUÁ DÒNG PHA, QUÁ DÒNG TTN
 Logic định hướng

1. Các biến định hướng của phần tử quá 2. Các biến định hướng của phần tử quá
dòng pha gồm 2 thành phần: dòng TTN: theo thành phần 32QF :Z2
- 32QF: theo Z2
- Hướng thuận của tổng trở TTT: Z1

Page: 59
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 SEL-451 trang bị logic mất áp thông qua tính toán thông số dòng điện, điện áp đầu vào
đo lường từ rơle
 Không đề cập đến sử dụng trạng thái Aptomat TU cho logic mất áp
 Các thông so đầu vào logic LOP:
 3PO—three-pole open condition
 V1—positive-sequence voltage (V secondary)
 I1—positive-sequence current (A secondary)
 V0—zero-sequence voltage (V secondary)
 I0—zero-sequence current (A secondary)

Page: 60
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 SEL-451 trang bị logic mất áp thông qua tính toán thông số dòng điện, điện áp đầu vào
đo lường từ rơle
 Không đề cập đến sử dụng trạng thái Aptomat TU cho logic mất áp
 Các thông số đầu vào logic LOP:
 3PO—three-pole open condition
 V1—positive-sequence voltage (V secondary)
 I1—positive-sequence current (A secondary)
 V0—zero-sequence voltage (V secondary)
 I0—zero-sequence current (A secondary)

Page: 61
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 Các thông số đầu vào logic LOP:


 3PO—three-pole open condition
 V1—positive-sequence voltage (V secondary)
 I1—positive-sequence current (A secondary)
 V0—zero-sequence voltage (V secondary)
 I0—zero-sequence current (A secondary)

Chu trình xử lý của logic LOP


Page: 62
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 (1): Độ lớn V1 đang giảm


- Đo độ lớn | V1 (k) |- độ lớn của | V1 | ở
khoảng thời gian xử lý hiện tại và so sánh
với | V1 | từ một chu kỳ trước đó (gọi là | V1
(k – 1 chu kỳ) |). Nếu | V1 (k) | nhỏ hơn
hoặc bằng 90% | V1 (k – 1) | .

Chu trình xử lý của logic LOP


Page: 63
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 (2): Độ lớn I1 không thay đổi


- Đo độ lớn dòng điện thứ tự thuận (| I1 (k) |)
và so sánh với | I1 (k – 1) | từ một chu kỳ
trước đó. Nếu sự khác biệt này lớn hơn 2%
dòng điện danh định, điều kiện LOP không
thỏa mãn, ngay cả khi tất cả các điều kiện
khác được đáp ứng.

Chu trình xử lý của logic LOP


Page: 64
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 (3): Góc dòng điện I1 không thay đổi


- Đo góc dòng điện I1 (I1k) và so sánh với
 I1 k –1) từ một chu kỳ trước đó. Nếu sự
khác biệt này lớn hơn 5 độ, điều kiện LOP
không thỏa mãn, ngay cả khi tất cả các điều
kiện khác đều được đáp ứng. Nếu độ lơn |
I1 | nhỏ hơn 5% (INOM), việc kiểm tra góc
này không chặn LOP.

Chu trình xử lý của logic LOP


Page: 65
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 (4): Độ lớn I0 không thay đổi


- Đo độ lớn dòng điện thứ tự không (| I0 (k) |)
và so sánh với | I0 (k – 1) | từ một chu kỳ
trước đó. Nếu sự khác biệt này lớn hơn 6%
dòng điện danh định, điều kiện LOP không
thỏa mãn, ngay cả khi tất cả các điều kiện
khác được đáp ứng.

Chu trình xử lý của logic LOP


Page: 66
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 (5): Góc dòng điện I0 không thay đổi


- Đo góc dòng điện I0 (I0k) và so sánh
với  I0 (k –1) từ một chu kỳ trước đó.
Nếu sự khác biệt này lớn hơn 5 độ, điều
kiện LOP không thỏa mãn, ngay cả khi tất
cả các điều kiện khác đều được đáp ứng.
Để an toàn, điều kiện này yêu cầu I0 lớn
hơn 5% (INOM).

Chu trình xử lý của logic LOP


Page: 67
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 Rơ le sẽ Reset logic LOP sau 30 chu kỳ khi các điều kiện


sau đồng thời thỏa mãn:
1. Thay đổi V1 là ít hơn 10%
2. Độ lớn của V1 lớn hơn 85% của VNOM
3. Độ lớn của |V0| không lớn hơn 10 % độ lớn của|V1|

Chu trình xử lý của logic LOP


Page: 68
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

logic LOP
Page: 69
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 Cài đặt logic LOP: thông qua cài đặt ELOP


- ELOP:=N
Logic LOP hoạt động nhưng không vô khóa bất kỳ phần tử phân cực điện áp nào. Cài đặt này
chỉ phục vụ việc theo dõi
- ELOP:=Y
Nếu đặt ELOP:= Y và điều kiện LOP xảy ra, các phần tử định hướng theo điện áp phân cực sẽ bị
vô hiệu hóa. Các phần tử quá dòng hướng thuận chuyển thành không hướng trong điều kiện
LOP. Các phần tử quá dòng hướng ngược bị khóa
- ELOP:=Y1
Nếu đặt ELOP:= Y1 và điều kiện LOP xảy ra, các phần tử định hướng theo điện áp phân cực sẽ
bị vô hiệu hóa. Cài đặt này cho ELOP khóa các phần tử quá dòng mà các phần tử định hướng
theo điện áp phân cực điều khiển.

Page: 70
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 Cài đặt logic LOP: thông qua cài đặt ELOP

Page: 71
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
V. LOGIC MẤT ÁP- LOSS OF POTENTIAL LOGIC (LOP)

 Rơ le EL-451 xác nhận điều kiện SOTF bằng cách nhận 1 trong những điều kiện sau:
- Khi máy cắt mở: phát hiện trạng thái mở cực (3PO) và khi cài đặt 52AEND (52A
Pole Open Qualifying Time Delay ) không đặt OFF (có đặt thời gian).
- Khi đóng máy cắt: phát hiện trạng thái mở cực (3PO) và khi cài đặt CLOEND (Close
Enable Time Delay) không đặt OFF (có đặt thời gian). Sử dụng logic này để cài đặt
kích hoạt điều kiện SOTF bằng lệnh đóng máy cắt.
Có thể lựa chọn một trong hai hoặc đồng thời cả hai phương pháp trên để kích hoạt
điều kiện SOTF

Page: 72
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VI. LOGIC ĐÓNG VÀO ĐIỂM SỰ CỐ (SOTF)

Close CMD

Logic điều kiện SOTFE


Page: 73
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VI. LOGIC ĐÓNG VÀO ĐIỂM SỰ CỐ (SOTF)
 Cài đặt:

Page: 74
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VI. LOGIC ĐÓNG VÀO ĐIỂM SỰ CỐ (SOTF)
 Các chức năng được gia tốc cắt bằng SOTF sẽ được cài đặt tại hàm TRSOTF
trong Trip Logic:

Page: 75
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. Inverse-Time Overcurrent Elements
 Cung cấp tối đa 06 phần tử 51s.
 Mỗi phần tử có thể lựa chọn thành phần khởi động khác nhau

Page: 76
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. Inverse-Time Overcurrent Elements
 Đặc tính làm việc

Page: 77
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. Inverse-Time Overcurrent Elements
 Đặc tính làm việc

Page: 78
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
1. General Global Setting
-Số lượng máy cắt.

Page: 79
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
1. General Global Setting
- Thú tự pha

Page: 80
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
2. Current and Voltage Selection
ESS: lựa chọn cấu hình lựa chọn
nguồn dòng, nguồn áp cho các chức
năng

Page: 81
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Current and Voltage Selection
ESS: lựa chọn cấu hình lựa chọn
nguồn dòng, nguồn áp cho các chức
năng

Page: 82
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Current and Voltage Selection
ESS: lựa chọn cấu hình lựa chọn nguồn
dòng, nguồn áp cho các chức năng

Page: 83
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Current and Voltage Selection
ESS: lựa chọn cấu hình lựa chọn nguồn
dòng, nguồn áp cho các chức năng

Page: 84
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Current and Voltage Selection

Page: 85
CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Current and Voltage Selection

Page: 86
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt thông số đường dây:

Page: 87
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt lựa chọn các chức năng:

Page: 88
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt chức năng quá dòng pha :
Ngưỡng khởi động:
- Thành phần quá dòng pha

Page: 89
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt chức năng quá dòng pha :
Thời gian tác động:

Page: 90
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt chức năng quá dòng pha :
Hàm logic điều kiện:
- Có thể cài theo phần tử định hướng

Page: 91
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt chức năng quá dòng chạm đất :
Ngưỡng khởi động:
- Thành phần quá dòng 3I0

Page: 92
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt chức năng quá dòng chạm đất :
Thời gian tác động:

Page: 93
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt chức năng quá dòng chạm đất :
Hàm logic điều kiện:
- Có thể cài theo phần tử định hướng

Page: 94
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451
VII. CÀI ĐẶT RƠ LE SEL-451
 Cài đặt TRIP LOGIC:
- TR Trip: Phương trình TRIP
- ULTR: điều kiện giải trừ lệnh TRIP
- TDUR3D: Thời gian duy trì lệnh TRIP nhỏ nhất
- ER: Điều kiện trigger bản ghi

Page: 95
RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG SEL-451

1. KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG TỔNG TRỞ TTN
2. THÍ NGHIỆM CÁC CHỨC NĂNG QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNG

Page: 96
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG PHÁP
 Nguyên lý chung của chức năng F67:
Bảo vệ quá dòng có hướng F67 bao gồm 2 thành phần
Phần tử quá dòng
Phần tử định hướng

Page: 97
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG PHÁP
 Đối với một số các hãng rơ le khác:
 Nguyên lý định hướng dựa theo so sánh góc
lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Phần tử quá dòng pha có hướng:
 Phần tử quá dòng: I pha- dòng điện pha
vượt quá ngưỡng khởi động chop phép
Phần tử định hướng:
+Góc pha của dòng điện pha so với điện
áp tham chiếu nằm trong vùng cho phép
+Điện áp tham chiếu sử dụng: Điện áp
dây 02 pha còn lại.

Page: 98
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG PHÁP
 Đối với một số các hãng rơ le khác:
 Nguyên lý định hướng dựa theo so sánh góc
lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Phần tử quá dòng pha chạm đất:
+ I0: vượt quá ngưỡng khởi động
+Góc pha của dòng điện so với điện áp
tham chiếu nằm trong vùng cho phép
+Điện áp tham chiếu sử dụng: V0
(thường -3V0)

Page: 99
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG PHÁP
 Đối rơ le SEL:
 Thí nghiệm theo nguyên lý định hướng bằng phần tử tổng trở thứ tự nghịch:
 Không xác định được biên theo góc dòng điện và điện áp giống các rơ le khác.
 Hãng SEL hướng dẫn thí nghiệm theo điểm, xác định hướng thuận, ngược của
phần tử định hướng tổng trở TTN, TTK.

Page: 100
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN

 VD trên SEL-451, loại 1A:


 Cài đặt
 E32 = AUTO
Z1MAG = 18
Z1ANG = 80
Z2F = 9
Z2R = 9.5
50FP = 0.12
50RP = 0.08
ORDER = Q

Page: 101
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN

 VD trên SEL-451:
 Kiểm tra giá trị Pickup phần tử quá dòng TTN: 50FP, 50RP
 Tính toán điểm Test

V2 :Điện áp TTN
I2 :Dòng điện TTN
Z1ANG : Góc tổng trở của đường dây (setting)
Re : Phần thực của số phức: Re[A + jB] = A
* : Sô phức liên hợp : (A + jB)* = (A – jB)

Page: 102
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN

 VD trên SEL-451:
 Tính toán điểm Test
- Tính toán và đặt giá trị mô phỏng V2:
Để tính toán giá trị V2, xuất phát từ điên áp cân bằng:
VA = 630 V, VB = 63 –120 V, and VC = 63120 V
Giảm độ lớn VA, VD lựa chọn giá trị VA=40V
Khi đó: 3V2 = VA + 2VB + VC,  = 1120 = 23180 V

Page: 103
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN

 VD trên SEL-451:
 Tính toán dòng:

khi I2= V2- Z1ANG


=>|I2|= |V2| /Z2c hay 3|I2|= 3|V2| /Z2c
Đặt lần lượt Z2c bằng Z2R và Z2F để xác định biểu thức tính dòng tại
các ngưỡng thuận, ngược khi định sẵn giá trị điện áp.

Page: 104
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG

 VD trên SEL-451:
 Kiểm ra dòng:
=>|I2|= |V2| /Z2c hay 3|I2|= 3|V2| /Z2c
 Đối với dòng ngay tại điểm Z2R:
3|I2|= 3|V2| /Z2R= 23 /9.5=4.105
3I2=4.105 (180-80)=2.421 100
 Đối với dòng ngay tại điểm Z2F:
3|I2|= 3|V2| /Z2F= 23 /9=4.333
3I2=2.555 100
3I2= IA + 2IB + IC, với giá trị mô phỏng
IB=IC=0 =>3I2=IA

Page: 105
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN

 VD trên SEL-451:
 Lưu ý:
VA=0; IA=100
Các giá trị thử nghiệm đang phản ánh sự cố
thực hướng ngược.
Tuy nhiên, Các điểm Test của U, I tại các
điểm 1, 2 chỉ là giá trị test ngưỡng của tổng
trở định hướng TTN.

Page: 106
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN

 VD trên SEL-451, loại 1A:


 Cài đặt
 E32 = AUTO2
Z1MAG = 18
Z1ANG = 80
Z2F = -1.5
Z2R = 1.5
50FP = 0.1
50RP = 0.05
ORDER = Q

Page: 107
KIỂM TRA ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG TRÊN MẶT PHẲNG
II. TÍNH TOÁN

 VD trên SEL-451:
 Tính toán điểm test tương tự như trường
hợp trên, lưu ý giá trị Z2F <0:

Page: 108
THÍ NGHIỆM CHỨC NĂNG QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNG

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

Page: 109

You might also like