Professional Documents
Culture Documents
2a. Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản - Hiệu Quả Kinh Tế Đầu Tư
2a. Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản - Hiệu Quả Kinh Tế Đầu Tư
2
Văn bản quy phạm pháp luật
1. Luật Xây dựng 2014; Luật Xây dựng sửa đổi số 62/2020/QH14
6. Nghị định số 06/2021/NĐ-CP về Quản lý chất lượng, thi công xây dựng, và
bảo trì công trình xây dựng
7. Thông tư số 11/2021/TT-BXD Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng
8. Thông tư số 06/2021/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
9. Quyết định số 610/QĐ-BXD năm 2022 về Suất vốn đầu tư xây dựng công
trình năm 2021
3
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.1. Đầu tư
• Hoạt động đầu tư là hoạt động bỏ vốn vào các lĩnh vực kinh tế - xã
hội để thu được các lợi ích dưới các hình thức khác nhau
• Mục đích
✓Lợi ích tài chính
✓Lợi ích chính trị, bảo vệ chủ quyền quốc gia, bảo đảm an ninh
quốc gia, an toàn sinh mạng cộng đồng
✓Lợi ích xã hội
✓Lợi ích ngắn hạn
✓Lợi ích dài hạn
4
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.2. Dự án
• Dự án đầu tư là tập hợp đề xuất bỏ vốn trung hạn hoặc dài hạn để
tiến hành các hoạt động đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong
khoảng thời gian xác định.
• Dự án đầu tư mở rộng
• Dự án đầu tư mới
5
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.3. Dự án đầu tư xây dựng
• Dự án đầu tư xây dựng là tập hợp các đề xuất có liên quan đến
việc sử dụng vốn để tiến hành hoạt động xây dựng để xây dựng
mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng nhằm phát triển, duy
trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong
thời hạn và chi phí xác định.
• Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, hoặc
6
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.3. Dự án đầu tư xây dựng
• Dự án đầu tư xây dựng được phân loại (Luật Xây dựng)
✓Căn cứ quy mô, mức độ quan trọng
✓Căn cứ công năng phục vụ, tính chất chuyên ngành của công trình và
mục đích quản lý
✓Căn cứ nguồn vốn sử dụng và hình thức đầu tư
7
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.3. Dự án đầu tư xây dựng
Căn cứ quy mô, mức Căn cứ công năng phục vụ, tính chất chuyên Căn cứ nguồn vốn
độ quan trọng ngành của công trình và mục đích quản lý sử dụng và hình
(Chi tiết tại Luật đầu (PL IX- NĐ 15/2021 NĐ-CP về QLDADTXD thức đầu tư
tư công 2019) và PL I- NĐ 06/2021NĐ-CP về QLCL)
Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch I. Dự án điện gió 7A (Hà Đô Group)
Tổng mức đầu tư của dự án là Tổng mức đầu tư của dự án là
41.130 tỷ đồng 1.875 tỷ đồng - Quy mô: 50MW
→ Dự án quan trọng quốc gia → Dự án nhóm B
10
BOT
BOT Build-Operate-Transfer, Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao
Chính phủ có thể kêu gọi các công ty bỏ vốn xây dựng trước (build)
thông qua đấu thầu, sau đó khai thác vận hành một thời gian (operate)
và sau cùng là chuyển giao (transfer) lại cho nhà nước sở tại.
11
1. Dự án đầu tư xây dựng
14
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.4. Cấp công trình
15
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.4. Cấp công trình
16
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.4. Cấp công trình
17
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.4. Cấp công trình
18
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.4. Cấp công trình
• Chiều cao của công trình/kết cấu: Chiều cao được tính từ cao độ mặt đất
đặt công trình tới điểm cao nhất của công trình (kể cả tầng tum hoặc mái
dốc).
✓Đối với công trình/kết cấu đặt trên mặt đất có các cao độ mặt đất khác nhau thì
chiều cao tính từ cao độ mặt đất thấp nhất.
✓Nếu trên đỉnh công trình có các thiết bị kỹ thuật như cột ăng ten, cột thu sét,
thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời, bể nước kim loại.... thì chiều cao của các
thiết bị này không tính vào chiều cao công trình.
• Số tầng cao của công trình: Tổng của tất cả các tầng trên mặt đất và tầng
nửa/bán hầm nhưng không bao gồm tầng áp mái.
✓Tầng tum không tính vào số tầng cao của công trình khi sàn mái tum có diện
tích không vượt quá 30% diện tích của sàn mái.
19
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.4. Cấp công trình
• Nhịp kết cấu lớn nhất của nhà/công trình: Khoảng cách lớn nhất giữa tim
của các trụ (cột, tường) liền kề, được dùng để đỡ kết cấu nằm ngang
(dầm, sàn không dầm, giàn mái, giàn cầu, cáp treo...).
• Tổng diện tích sàn của nhà/công trình: Tổng diện tích sàn của tất cả các tầng,
bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng lửng, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và
tầng tum.
• Diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây dựng của tầng đó, gồm cả tường
bao (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban
công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật, ống khói.
20
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.4. Cấp công trình
Ví dụ 1
Xác định cấp các công trình thuộc khu phức hợp X
22
1. Dự án đầu tư xây dựng
1.5. Chủ đầu tư
• Chủ đầu tư được xác định trước khi lập dự án đầu tư xây dựng
hoặc khi phê duyệt dự án hoặc các trường hợp khác theo quy định
của pháp luật có liên quan.
• Căn cứ nguồn vốn sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng, việc xác
định chủ đầu tư được quy định như sau:
a) Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư
giao Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực làm chủ đầu tư.
✓Trường hợp không có Ban quản lý dự án hoặc có Ban quản lý dự
án nhưng không đủ điều kiện thực hiện thì người quyết định đầu
tư giao cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý làm chủ
đầu tư.;
25
2. Các giai đoạn thực hiện dự án
Công trình
Tài nguyên: Vật
hoàn thành và
tư, thiết bị , tài
đưa vào sử
chính, nhân lực
dụng
Các giai đoạn
Giai đoạn chuẩn Giai đoạn thực hiện dự án Giai đoạn kết thúc
bị dự án xây dựng
• Khảo sát xây • Chuẩn bị mặt bằng xây dựng, rà phá • Quyết toán hợp
dựng bom mìn (nếu có);
đồng xây dựng,
• Báo cáo nghiên • Khảo sát xây dựng; thiết kế, dự toán xây
dựng; • Quyết toán dự án
cứu tiền khả thi • Cấp giấy phép xây dựng hoàn thành,
• Chủ trương đầu tư • Lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng • Xác nhận hoàn
• Báo cáo nghiên xây dựng; thành công trình,
cứu khả thi • Thi công xây dựng; giám sát thi công xây
• Bảo hành công
• Quyết định đầu tư dựng;
• Tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn trình xây dựng,
xây dựng thành; • Bàn giao các hồ sơ
• Vận hành, chạy thử; nghiệm thu hoàn liên quan
thành công trình xây dựng;
• Bàn giao công trình đưa vào sử dụng
Báo cáo
nghiên cứu
tiền khả thi Báo cáo
ĐTXD nghiên cứu Báo cáo
khả thi ĐTXD kinh tế
- kỹ thuật
ĐTXD
và thực hiện các công việc cần thiết để chuẩn bị đầu tư xây dựng.
28
3. Nội dung của DA ĐTXD
3.1. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi ĐTXD
Trước khi lập Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD, việc lập Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi ĐTXD được quy định như sau:
✓Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng vốn đầu tư công;
✓Dự án PPP theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức
đối tác công tư;
✓Dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội,
Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Đầu tư phải lập Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng;
✓Đối với dự án không thuộc quy định trên, việc lập Báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi đầu tư xây dựng do người quyết định đầu tư quyết định;
29
3. Nội dung của DA ĐTXD
3.1. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi ĐTXD
Nội dung:
1. Sự cần thiết đầu tư và các điều kiện để thực hiện đầu tư xây dựng.
2. Dự kiến mục tiêu, quy mô, địa điểm và hình thức đầu tư xây dựng.
3. Nhu cầu sử dụng đất và tài nguyên.
4. Phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, thuyết minh, công nghệ, kỹ
thuật và thiết bị phù hợp.
5. Dự kiến thời gian thực hiện dự án.
6. Sơ bộ tổng mức đầu tư, phương án huy động vốn; khả năng hoàn
vốn, trả nợ vốn vay (nếu có); xác định sơ bộ hiệu quả kinh tế - xã
hội và đánh giá tác động của dự án.
7. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường và nội dung khác theo quy định của pháp luật có
liên quan.
(Điều 53 Luật Xây dựng) 30
3. Nội dung của DA ĐTXD
3.2. Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD
Nội dung
• Thiết kế cơ sở được lập để đạt được mục tiêu của dự án, phù hợp với công trình xây dựng
thuộc dự án, bảo đảm sự đồng bộ giữa các công trình khi đưa vào khai thác, sử dụng
• Sự cần thiết và chủ trương đầu tư, mục tiêu đầu tư xây dựng, địa điểm xây dựng và diện tích
sử dụng đất, quy mô công suất và hình thức đầu tư xây dựng;
• Khả năng bảo đảm các yếu tố để thực hiện dự án như sử dụng tài nguyên, lựa chọn công nghệ
thiết bị, sử dụng lao động, hạ tầng kỹ thuật, tiêu thụ sản phẩm, yêu cầu trong khai thác sử
dụng, thời gian thực hiện, phương án giải phóng mặt bằng xây dựng, tái định cư (nếu có), giải
pháp tổ chức quản lý thực hiện dự án, vận hành, sử dụng công trình và bảo vệ môi trường;
• Đánh giá tác động của dự án liên quan đến việc thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, tái định cư;
bảo vệ cảnh quan, môi trường sinh thái, an toàn trong xây dựng, phòng, chống cháy, nổ và các
nội dung cần thiết khác;
• Tổng mức đầu tư và huy động vốn, phân tích tài chính, rủi ro, chi phí khai thác sử dụng công
trình, đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; kiến nghị cơ chế phối hợp, chính sách ưu
đãi, hỗ trợ thực hiện dự án;
(Điều 5- NĐ 15/2021/NĐ-CP) 32
6. Nội dung của DA ĐTXD
3.3. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD
Nội dung
1. Thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế công nghệ (nếu có) và dự toán
xây dựng.
2. Thuyết minh về sự cần thiết đầu tư, mục tiêu xây dựng, địa điểm
xây dựng, diện tích sử dụng đất, quy mô, công suất, cấp công trình,
giải pháp thi công xây dựng, an toàn xây dựng, phương án giải
phóng mặt bằng xây dựng và bảo vệ môi trường, bố trí kinh phí
thực hiện, thời gian xây dựng, hiệu quả đầu tư xây dựng công trình.