TN - LSĐ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 57

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP - (Thi trắc nghiệm)

Câu 1. Chiến lược cơ bản của cách mạng Việt Nam được Nguyễn Ái
Quốc trình bày trong tài liệu nào dưới đây?
A. Tạp chí thư tín quốc tế. B. Bản án chế độ thực dân.
C. Báo Người cùng khổ. D. Tác phẩm Đường cách mệnh.

Câu 2. Mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội ở Việt Nam đầu thế kỷ XX
là mâu thuẫn nào?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
C. Mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp.
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược và bọn tay sai phản
động.

Câu 3. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” được
thông qua trong thời gian nào?
A. 14-9-1945 B. 6-3-1945
C. 9-3-1945 D. 12-3-1945

Câu 4. Việt Nam đã ra khỏi tình trạng nước nghèo, đứng vào nhóm các
nước có thu nhập trung bình là năm nào?
A. Năm 2007 B. Năm 2008
C. Năm 2009 D. Năm 2010

Câu 5. Bước vào thời kỳ đổi mới Đảng ta xác định xây dựng nền kinh tế
Việt Nam theo mô hình nào?
A. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.
B. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao cấp.
C. Nền kinh tế hỗn hợp.
D. Nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 6. Để khẳng định địa vị pháp lý của Nhà nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà, Đảng đã chủ trương tổ chức hoạt động nào dưới đây?
A. Tổng tuyển cử trong cả nước theo hình thức phổ thông đầu phiếu.
B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai.
C. Xây dựng các trụ sở hành chính ở các khu tự do.
D. Kêu gọi nhân dân đề cử người tài ra giúp nước.

Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất chỉ các nhân tố ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam giai đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?
A. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền,
phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản, cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi,
Quốc tế cộng sản thành lập.
B. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền,
phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản và phong trào đấu tranh của các dân
tộc thuộc địa, cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
C. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền,
phong trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa, cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi,
Quốc tế cộng sản thành lập.
D. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền,
phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản và phong trào đấu tranh của các dân
tộc thuộc địa, cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi, Quốc tế cộng sản thành lập.

Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng Cộng sản Việt Nam là
đội tiền phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiền phong của
nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành lợi ích
của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc. Đảng lấy chủ
nghĩa Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng,
kim chỉ nam cho hành động, lấy ...... làm nguyên tắc tổ chức cơ bản”
(Văn kiện Đại hội XI của Đảng)
A. Đoàn kết thống nhất. C. Phê bình và tự phê bình.
B. Tập trung dân chủ. D. Kỉ luật nghiêm minh.

Câu 9. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong
trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến tay sai tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh.
D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm đời sống nhân dân cơ cực.

Câu 10. Biện pháp cơ bản nào dưới đây nhằm để giải quyết nạn đói về
lâu dài?
A. Phát động ngày đồng tâm.
B. Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài.
C. Chia lại ruộng công cho dân nghèo.
D. Tăng gia sản xuất thực hành tiết kiệm.

Câu 11. Sách lược của Đảng và Chính phủ đề ra cho nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa từ tháng 9-1945 đến trước tháng 3-1946 là gì?
A. Hòa với quân Tưởng để đánh Pháp ở miền Nam.
B. Nhân nhượng với Pháp để đuổi quân Tưởng.
C. Hòa với Pháp và quân Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
D. Nhân nhượng với quân Tưởng để phát triển kinh tế.

Câu 12. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả
năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Bình Giã. C. Chiến thắng Đồng Xoài.
B. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng Ấp Bắc.

Câu 13. Hội nghị nào sau đây của Đảng xác định đường lối đấu tranh
chống “chiến tranh đặc biệt” của Đế quốc Mỹ?
A. Hội nghị Bộ Chính trị tháng 1/1961 và tháng 2/1962.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 - khóa II của Đảng (1-1959).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 14 - khóa II của Đảng (11-1958).
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 11 - khóa II của Đảng (3-1965).
Câu 14. Quan điểm của Đảng thể hiện trong Hội nghị Ban chấp hành
Trung ương nào sau đây được coi là bước đột phá thứ hai trong quá
trình, tìm tòi đổi mới kinh tế giai đoạn 1976-1986?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ lần thứ 6 (8/1979).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ lần thứ 8 (6/1985).
C. Hội nghị Bộ chính trị (8/1986).
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ lần thứ 6 (7/1984).

Câu 15. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những đặc
trưng của CNXH do Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng thông qua?
A. Do nhân dân lao động làm chủ.
B. Cỏ nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về các tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

Câu 16. Điền vào chỗ trống bài học về sự lãnh đạo của Đảng: Sự lãnh
đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố ............. thắng lợi của cách mạng Việt
Nam
A. Hàng đầu quyết định. B. Hàng đầu đảm bảo.
C. Đặc biệt quyết định. D. Quan trọng quyết định.

Câu 17. Đâu KHÔNG phải là bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của
cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai
nhiệm vụ độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất
B. Trên cơ sở khối liên minh Công - nông, khơi dậy tinh thần đoàn kết của mọi tầng lớp
nhân dân.
C. Nắm vững quan điểm bạo lực cách mạng, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh
quân sự.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của bạn bè quốc tế trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 18. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống về nhận định của Đảng tại Hội
nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941): “Cuộc cách mạng Đông Dương
trong giai đoạn hiện tại là một cuộc cách mạng ......”
A. Dân tộc giải phóng. C. Tư sản dân quyền.
B. Xã hội chủ nghĩa. D. Dân chủ tư sản.

Câu 19. Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng ta xác định thời
cơ giành chính quyền diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
B. Ngay khi quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp vũ khí của quân Nhật
C. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới sau khi quân Đồng minh vào Đông
Dương.
D. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới trước khi quân Đồng minh vào Đông
Dương.

Câu 20. Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là bài học kinh nghiệm của
Đảng về lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
A. Đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn lịch sử của cuộc kháng
chiến ngay từ những ngày đầu.
B. Đề ra đường lối đúng đắn vừa xây dựng hậu phương miền Bắc vững chắc vừa tiến
hành chống Pháp.
C. Kết hợp chặt chẽ và giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ cơ bản vừa
kháng chiến vừa kiến quốc, chống đế quốc và chống phong kiến
D. Xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa
phương, dân quân du kích một cách thích hợp, đáp ứng kịp thời yêu cầu của nhiệm vụ
chính trị - quân sự của cuộc kháng chiến.

Câu 21. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là nền kinh tế như thế
nào?
A. Là một nền kinh tế tuân thủ theo các quy luật của thị trường, có sự quản lý của Nhà
nước thông qua cơ chế, chính sách, Pháp luật.
B. Là nền kinh tế mà Nhà nước đề ra các chỉ tiêu, kế hoạch phát triển cho cả nền kinh tế,
đồng thời tuân theo quy luật cung - cầu.
C. Là một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân thủ theo quy luật của kinh tế thị trường và chịu
sự dẫn dắt chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của CNXH.
D. Là một kiểu tổ chức kinh tế chịu sự chi phối, dẫn dắt bởi định hướng của CNXH.

Câu 22. Tại sao Đảng ta xác định tiến hành Công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước bắt đầu từ năm 1996.
A. Do Việt Nam đã đạt nhiều thành tựu quan trọng.
B. Do Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng về kinh tế - xã hội.
C. Do kế hoạch đã đặt ra từ nhiệm kỳ trước.
D. Do Việt Nam đã trải qua 10 năm đổi mới đất nước.

Câu 23. Để khẳng định địa vị pháp lý của Nhà nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà, Đảng đã chủ trương tổ chức hoạt động nào dưới đây?
A. Bầu cử toàn quốc theo hình thức phổ thông đầu phiếu
B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai
C. Xây dựng các trụ sở hành chính ở các khu tự do
D. Kêu gọi nhân dân đề cử người tài ra giúp nước

Câu 24. Để giải quyết nạn đói trước mắt sau Cách mạng tháng Tám năm
1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng, Chính phủ đã có biện pháp gì?
A. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới
B. Cấm dùng gạo, ngô để nấu rượu
C. Nhường cơm sẻ áo, kêu gọi lập hũ gạo cứu đói
D. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo

Câu 25. Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng
tháng Tám - 1945 là lực lượng nào sau đây?
A. Thực dân Pháp xâm lược B. Quân Tưởng Giới Thạch và tay sai
C. Thực dân Anh xâm lược D. Giặc đói và giặc dốt

Câu 26. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam trong giai
đoạn 1954-1958 là gì?
A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh ngoại giao D. Cả đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị
Câu 27. Đại hội nào của Đảng chủ trương bắt đầu đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng
C. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng D. Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng

Câu 28. Mục tiêu “tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở
thành một nước công nghiệp hiện đại” được xác định trong Đại hội nào
của Đảng?
A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng
C. Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng D. Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng

Câu 29. Giai đoạn 1961-1965, Đảng đã lãnh đạo nhân dân đánh bại
chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mỹ?
A. Chiến tranh đơn phương B. Chiến lược chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt

Câu 30. Đại hội lần thứ IV của Đảng (12/1976) xác định đẩy mạnh công
nghiệp hóa bằng cách ưu tiên ngành kinh tế gì?
A. Công nghiệp nặng B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 31. Đại hội Đảng lần thứ XIII diễn ra vào thời gian nào?
A. Tháng 1 năm 2021 B. Tháng 2 năm 2021
C. Tháng 3 năm 2021 D. Tháng 4 năm 2021

Câu 32. Đại hội nào khởi xướng công cuộc đổi mới đất nước?
A. Đại hội lần thứ VI của Đảng (1986) B. Đại hội lần thứ VII của Đảng (1991)
C. Đại hội lần thứ VIII của Đảng (1996) D. Đại hội lần thứ V của Đảng (1981)

Câu 33. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là thành tựu về đối ngoại
của Việt Nam đã đạt được trong giai đoạn 1986 - 1991?
A. Thiết lập quan hệ ngoại giao Hoa Kỳ
B. Trở thành thành viên đầy đủ của Hiệp hội Đông Nam Á (Asean)
C. Trở thành thành viên của Liên hiệp quốc
D. Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc
Câu 34. Đại hội nào của Đảng thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất
nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội”?
A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng
C. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng D. Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng

Câu 35. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng đã đề ra chủ trương đổi mới
kinh tế nào sau đây?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế tri thức
C. Thực hiện nhất quán phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
D. Thực hiện nhất quán phát triển nền kinh tế hỗn hợp

Câu 36. Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong các quan điểm về
công nghiệp hóa, hiện đại hóa do Đại hội VIII (1996) của Đảng đề ra?
A. CNH-HĐH nông nghiệp nông thôn, lấy nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
B. CNH-HĐH là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế, trong đó kinh tế
Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
C. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và
bền vững
D. Khoa học và công nghệ là động lực của CNH- HĐH

Câu 37. Quá trình đàm phán kí kết hiệp định về chấm dứt chiến tranh,
lập lại hòa bình ở Việt Nam diễn ra trong thời gian nào sau đây?
A. Từ năm 5/1968 đến năm 1/1973
B. Từ năm 4/1972 đến năm 1/1973
C. Tháng 1/1973
D. Từ năm 1970 đến năm 1/1971

Câu 38. Thời gian và địa điểm diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ
II?
A. Tháng 3-1935, tại Ma Cao, Trung Quốc
B. Tháng 2-1950, tại Tân Trào, Tuyên Quang
C. Tháng 2-1951, tại Chiêm Hóa, Tuyên Quang
D. Tháng 3-1951, tại Hà Nội

Câu 39. Đại Hội III của Đảng (9/1960) đã xác định CMXHCN ở miền
Bắc giữ vai trò gì trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.
A. Quyết định nhất B. Quyết định chủ yếu
C. Quyết định trực tiếp D. Đặc biệt quan trọng

Câu 40. Quan điểm của Đảng thể hiện trong Hội nghị nào sau đây được
cho là bước đột phá đầu tiên trong quá trình, tìm tòi đổi mới kinh tế giai
đoạn 1976-1986?
A. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979)
B. Hội nghị Trung ương 8 (6/1985)
C. Hội nghị Trung ương 7 (12/1984)
D. Hội nghị Bộ Chính trị khóa V (8/1986)

Câu 41: Quan điểm xây dựng CNXH “Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà
bản sắc dân tộc” được thông qua đầu tiên tại Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng
B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng
C. Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng
D. Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng

Câu 42. Trong nhiệm kỳ Đại hội VIII (1996) của Đảng, Hội nghị nào
đưa ra Nghị quyết về “Định hướng chiến lược phát triển giáo dục - đào
tạo trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và nhiệm vụ đến năm
2000?
A. Hội nghị lần thứ 2 (12/1996)
B. Hội nghị lần thứ 3 (6/1997)
C. Hội nghị lần thứ 5 (7/1998)
D. Hội nghị lần thứ 7 (8/1999)

Câu 43. Một trong những hạn chế của "Luận cương chính trị" (10-1930)
là gì?
A. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
B. Chưa xác định đúng mục tiêu chiến lược của cách mạng
C. Nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
D. Chưa xác định phương pháp đấu tranh đúng đắn

Câu 44. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Nhà nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hoà đã gặp khó khăn gì trong lĩnh vực đối ngoại?
A. Mối quan hệ giữa nước ta với các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu trở nên xấu đi
B. Các nước tư bản bao vây, cấm vận nước ta
C. Chưa có quốc gia nào ủng hộ lập trường độc lập và công nhận địa vị pháp lý về mặt
nhà nước của Việt Nam
D. Quan hệ với các nước Asean xấu đi

Câu 45. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả
năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Bình Giã B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Đồng Xoài D. Chiến thắng Ấp Bắc

Câu 46. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những đặc
trưng của CNXH do Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng thông qua?
A. Do nhân dân lao động làm chủ
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về các tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 47. Đại hội Đảng nào đã đưa ra phương châm đối ngoại “Việt Nam
sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc
tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập, phát triển”?
A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng
C. Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng D. Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng

Câu 48. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa của phong trào
vận động dân chủ 1936-1939?
A. Làm cho trận địa và lực lượng cách mạng được mở rộng
B. Là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của cách mạng tháng Tám
C. Làm cho quân Pháp và bọn phong kiến tay sai thất bại thảm hại
D. Đảng và nhân dân ta tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm

Câu 49. Hội nghị nào sau đây của Đảng xác định đường lối đấu tranh
chống “chiến tranh đặc biệt” của Đế quốc Mỹ?
A. Hội nghị Bộ Chính trị tháng 1/1961 và tháng 2/1962
B. Hội nghị Trung ương 15 - khóa II của Đảng (1-1959)
C. Hội nghị Trung ương 14 - khóa II của Đảng (11-1958)
D. Hội nghị Trung ương II - khóa II của Đảng (3-1965)

Câu 50. Bổ sung những từ còn thiếu trong quan điểm của Đảng đề ra tại
Đại hội lần thứ V (1982): “tập trung sức phát triển ............, coi ........ là
mặt trận hàng đầu"
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C, Văn hóa D. Dịch vụ

Câu 51. Nền tảng tư tưởng của Đảng được xác định trong “Cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH” (Đại hội lần thứ VII
của Đảng) là gì?
A. Chủ nghĩa Mác Lênin
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và giá trị tinh thần của dân tộc

Câu 52. Tại Đại hội lần thứ XIII (2021) Đảng xác định đến năm 2025,
kỷ niệm 50 năm giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước,
Việt Nam sẽ đạt mục tiêu gì?
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập
trung bình thấp
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao
C. Trở thành nước phát triển, thu nhập thấp
D. Trở thành nước phát triển có thu nhập cao
Câu 53. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa thắng lợi của cách
mạng tháng Tám năm 1945?
A. Đã đập tan xiềng xích nô lệ của chủ nghĩa đế quốc, chấm dứt sự tồn tại của chế độ
quân chủ chuyên chế.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam
D. Cách mạng tháng 8/1945 đã đột phá một khâu quan trọng trong hệ thống thuộc địa của
CNĐQ, mở đầu sự suy sụp và tan rã của chủ nghĩa thực dân cũ.

Câu 54. Nội dung cơ bản của bản Tạm ước Việt - Pháp (14-9-1946) là
gì?
A. Ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi chính trị
C. Ta nhượng bộ thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - văn hoá ở Việt Nam
D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ tự trị nằm trong khối Liên Hiệp Pháp

Câu 55. Hội nghị nào sau đây của Đảng xác định đường lối đấu tranh
chống “chiến tranh cục bộ” của Đế quốc Mỹ?
A. Hội nghị lần thứ 11 (3-1965) và Hội nghị lần thứ 12 (12/1965)
B. Hội nghị Bộ Chính trị tháng 1/1961 và tháng 2/1962
C. Hội nghị Trung ương 15 - khóa II của Đảng (1-1959)
D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 56. Hội nghị nào của ban chấp hành Trung ương Đảng khóa V chủ
trương dứt khoát xóa bỏ cơ chế tập trung, bao cấp chuyển sang cơ chế
hạch toán kinh doanh XHCN?
A. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979) B. Hội nghị Trung ương 8 (6/1985)
C. Hội nghị Bộ chính trị (8/1986) D. Hội nghị Trung ương 6 (7/1984)

Câu 57. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ, thách thức của
đất nước mà Hội nghị đại biểu giữa nhiệm kì khóa VII (1-1994) của
Đảng xác định?
A. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới.
B. Nguy cơ chệch hướng XHCN nếu không khắc phục được những lệch lạc trong chủ
trương, chính sách và chỉ đạo thực hiện.
C. Nguy cơ xuống cấp về văn hóa, đạo đức và lối sống
D. Nguy cơ “diễn biến hòa bình" của các thế lực thù địch

Câu 58: Hội nghị lần thứ 2 (12/1996) của Đảng về “Định hướng chiến
lược phát triển giáo dục - đào tạo trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện
đại hoá và nhiệm vụ đến năm 2000” xác định: Coi giáo dục - đào tạo
là ....... của toàn Đảng, của Nhà nước và của toàn dân
A. Sự nghiệp B. Trách nhiệm
C. Nhiệm vụ D. Quyền

Câu 59. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông
Dương tại Hội nghị TW 8 (5-1941) có điểm gì khác so với Hội nghị TW
6 (11-1939)?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Xác định đúng đắn động lực của cách mạng
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền

Câu 60. Biện pháp cơ bản nào dưới đây nhằm để giải quyết nạn đói về
lâu dài?
A. Phát động ngày đồng tâm
B. Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài
C. Chia lại ruộng công cho dân nghèo
D. Tăng gia sản xuất thực hành tiết kiệm

Câu 61. Trong “Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến
năm 2000” thông qua tại Đại hội VII (1991), Đảng xác định Việt Nam
phấn đấu thoát khỏi khủng hoảng, ổn định tình hình kinh tế xã hội vào
năm nào?
A. Năm 2000 B. Năm 2005
C. Năm 2010 D. Năm 2020
Câu 62. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hạn chế của xã hội Việt
Nam sau 10 năm xây dựng CNXH (1975-1986)
A. Khủng hoảng kinh tế xã hội kéo dài B. Sản xuất tăng chậm và không ổn định
C. Lạm phát tăng cao và kéo dài D. Dân số tăng nhanh

Câu 63. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những bước
đột phá chiến lược mà Đại hội XI (2011) của Đảng đề ra.
A. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN, trọng tâm là tạo lập môi
trường cạnh tranh bình đẳng và cải cách hành chính
B. Chuyển mạnh về cải cách hành chính; đẩy mạnh đấu tranh phòng chống tham nhũng,
lãng phí; tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
C. Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao, tập trung vào
việc đổi mới căn bản nền giáo dục quốc dân, gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực
với phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ
D. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, với một số công trình hiện đại, tập trung
vào hệ thống giao thông và hạ tầng đô thị lớn

Câu 64. Điểm nổi bật nhất trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
A. Lần đầu tiên Đảng lãnh đạo cách mạng sau khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và
hình thành khối liên minh công - nông
B. Thành lập được đội quân chính trị đông đảo đánh bại thực dân Pháp và phong kiến
C. Đảng được tập dượt trong thực tiễn lãnh đạo đấu tranh, giành thắng lợi hoàn toàn giai
đoạn 1930-1931
D. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng và rút ra những kinh
nghiệm trong hoạt động cách mạng

Câu 65. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói sau đây
của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Các cơ quan của Chính phủ từ toàn quốc
đến các làng, đều là ...... của dân, nghĩa là để gánh việc chung cho dân,
chứ không phải đè đầu dân như trong thời kỳ dưới quyền thống trị của
Pháp, Nhật” (Trích Thư gửi Uỷ ban nhân dân các kỳ, tỉnh, huyện và
làng 17/10/1945)
A. Công bộc B. Đầy tớ
C. Đại diện D. Đồng minh
Câu 66. Nhận định “Mặc dù đế quốc Mỹ đưa hàng chục vạn quân viễn
chính, nhưng so sánh tương quan lực lượng giữa ta và địch vẫn không có
sự thay đổi lớn” được Đảng xác định để đấu tranh chống chiến lược
chiến tranh nào của đế quốc Mỹ?
A. Chiến tranh đơn phương B. Chiến lược chiến tranh đặc biệt
C. Chiến lược chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh

Câu 67. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng xác định phải chú trọng
thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn, đó là gì?
A. Nông - Lâm - Ngư nghiệp
B. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
C. Vườn - Ao - Chuồng
D. Lương thực - Thực phẩm - Hàng xuất khẩu

Câu 68. Thành công lớn của ngoại giao Việt Nam trong năm 1995 là gì?
A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN
B. Việt Nam gia nhập WTO
C. Việt Nam gia nhập diễn đàn kinh tế Châu Á Thái Bình Dương
D. Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc

Câu 69. Đảng xác định thời cơ giành chính quyền diễn ra trong khoảng
thời gian nào sau đây?
A. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh
B. Ngay khi quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp vũ khí của quân Nhật
C. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới sau khi quân Đồng minh vào Đông
Dương
D. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới trước khi quân Đồng minh vào Đông
Dương

Câu 70. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh bước phát triển cao hơn
của chiến dịch Biên giới so với chiến dịch Việt Bắc?
A. Việt Nam chủ động mở chiến dịch
B. Việt Nam mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
C. Tạo hành lang mở rộng quan hệ thông thương với Trung Quốc và các nước XHCN
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực lớn của địch

Câu 71. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc về ý nghĩa thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước
A. Kết thúc cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước
B. Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc: ký nguyên cả nước hòa bình thống nhất, đi lên
CNXH
C. Nâng cao uy tín của Đảng và dân tộc trên trường quốc tế
D. Chấm dứt 21 năm chiến đấu chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược

Câu 72. Thành phần tham gia chủ yếu của Hội Việt Nam Cách mạng
thanh niên từ năm 1925 - 1927 là lực lượng nào?
A. Học sinh, sinh viên, viên chức, trí thức Việt Nam
B. Giai cấp công nhân, trí thức Việt Nam
C. Giai cấp công nhân, nông dân Việt Nam
D. Học sinh, sinh viên, trí thức Việt Nam yêu nước

Câu 73. Tính chủ động của quân ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt
Bắc thu - đông 1947, Biên giới thu - đông 1950 như thế nào?
A. Pháp đều chủ động đánh ta
B. Ta đều chủ động đánh Pháp
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới
D. Ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới

Câu 74. Phương châm chiến lược “đánh lâu dài, dựa vào sức mình là
chính, càng đánh càng mạnh” được Đảng xác định để đấu tranh chống
chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mỹ?
A. Chiến tranh đơn phương B. Chiến lược chiến tranh đặc biệt
C. Chiến lược chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh

Câu 75. Bổ sung vào nhận định sau: Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản
là..........
A. Bước ngoặt của phong trào cách mạng Việt Nam
B. Bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
C. Xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc
D. Bước chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của chính đảng cộng sản sau này

Câu 76. Luận cương chính trị tháng 10-1930 xác định ưu tiên thực hiện
nhiệm vụ nào trước:
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc
B. Đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
C. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
D. Đấu tranh giải phóng giai cấp vô sản

Câu 77. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc ý nghĩa việc thành lập
Mặt trận Việt Minh?
A. Là mặt trận đại đoàn kết toàn dân tộc
B. Là nơi tập hợp, giác ngộ và rèn luyện chính trị
C. Là lực lượng lãnh đạo đề ra các chủ trương, đường lối đấu tranh
D. Là lực lượng cơ bản và có ý nghĩa quyết định trong tổng khởi nghĩa giành chính quyền

Câu 78. Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống Pháp được
Đảng ta xác định là gì?
A. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài
B. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh
C. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính
D. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, tranh thủ sự giúp đỡ của bạn bè thế giới

Câu 79: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào vận động dân chủ
giai đoạn 1936-1939 là gì?
A. Vũ trang B. Chính trị
C. Quân sự và chính trị D. Quân sự, chính trị và ngoại giao

Câu 80. Chủ trương giải quyết vấn đề độc lập dân tộc của ĐCS Đông
Dương tại Hội nghị TW8 (5-1941) có điểm gì khác so với Hội nghị TW
6 (11-1939):
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước
C. Xác định đúng đắn động lực cách mạng
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền

Câu 81. Sau CM tháng 8-1945, Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
đã gặp khó khăn gì trong lĩnh vực đối ngoại:
A. Mối quan hệ giữa nước ta với các nước XHCN Đông Âu trở nên xấu đi
B. Các nước tư bản bao vây, cấm vận nước ta
C. Chưa có quốc gia nào ủng hộ lập trường độc lập và công nhận địa vị pháp lý về mặt
nhà nước của VN
D. Quan hệ với các nước asean xấu đi

Câu 82. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945) của đảng đưa ra
khẩu hiệu nào sau đây:
A. Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết
B. Giải phóng dân tộc trước hết
C. Đánh đuổi thực dân pháp và xóa bỏ phong kiến
D. Đoàn kết dân tộc và thế giới

Câu 83. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung Ương đảng (9/1975)
đã đề ra nhiệm vụ gì?
A. Hiệp thương chính chính trị thống nhất đất nước
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Xây dựng CNXH ở 2 miền Nam và Bắc
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh

Câu 84. Đại hội lần thứ V của Đảng (3/1982) xác định hai nhiệm vụ
chiến lược của Việt Nam là:
A. Phát triển công nghiệp hóa và mở rộng đối thoại
B. Ổn định tình hình kinh tế và đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển
C. Thực hiện công nghiệp hóa và bảo vệ tổ quốc
D. Xây dựng thành công CNXH và bảo vệ vững chắc tổ quốc Việt Nam
Câu 85. Trong nhiệm kỳ Đại hội VIII (1996) của Đảng, Hội nghị nào đã
thông qua Nghị quyết về xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam
tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
A. Hội nghị lần thứ II (12/1996)
B. Hội nghị lần thứ III (6/1997)
C. Hội nghị lần thứ V (7/1998)
D. Hội nghị lần thứ VII (8/1999)

Câu 86. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có ý nghĩa gì
trong việc thành lập Đảng?
A. Chuẩn bị về cán bộ cho Đảng
B. Lãnh đạo nhân dân đánh Pháp và bọn phong kiến phản động
C. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị
D. Trực tiếp truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin và chuẩn bị quan trọng về tổ chức

Câu 87. Tác phẩm nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam
Cách mạng thanh niên?
A. Báo Thanh Niên
B. Đường Cách Mệnh
C. Bản án chế độ thực dân
D. Báo Người cùng khổ

Câu 88. Nội dung nào sau đây nằm trong “Cương lĩnh đầu tiên” của
Đảng?
A. Đánh đổ đế quốc Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập
B. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng
C. Đảng có vững mới thành công
D. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản mới giải phóng được dân tộc

Câu 89. Những hoạt động nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc chứng tỏ từ
một người yêu nước chân chính Người đã trở thành người cộng sản?
A. Gửi yêu sách đến hội nghị Vecxây, thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
B. Viết “Bản án chế độ thực dân Pháp”, báo “Sự Thật”, ...
C. Đọc Sơ thảo luận cương của Lênin về các vấn đề dân tộc và thuộc địa
D. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia sáng lập Đảng cộng sản
Pháp

Câu 90. Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản
Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam?
A. Vì phải đầu tư nhiều tiền
B. Vì phải đầu tư nhiều kỹ thuật
C. Vì Pháp chỉ muốn biến Việt Nam thành căn cứ quân sự cho Pháp
D. Vì muốn kinh tế Việt Nam không phát triển và phải lệ thuộc vào kinh tế Pháp

Câu 91. Hoạt động nào dưới đây của Nguyễn Ái Quốc có ý nghĩa là sự
chuẩn bị về mặt tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
B. Chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản
C. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa
D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên

Câu 92. Phong trào đấu tranh nào sau đây theo khuynh hướng phong
kiến?
A. Khởi nghĩa Yên Bái
B. Phong trào Đông Du
C. Phong trào Duy Tân
D. Phong trào Cần Vương

Câu 93. Đảng đưa ra phương châm “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc
thắng” là tinh thần và khí thế của ta trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Chiến dịch Tây Nguyên
D. Chiến dịch Lam Sơn 719
Câu 94: Đảng xác định thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò gì trong
nền kinh tế quốc dân?
A. Quyết định nhất B. Chủ đạo
C. Chủ trì D. Chủ yếu

Câu 95: Ai là người đại diện cho chủ trương đánh đuổi thực dân Pháp
giành độc lập dân tộc, khôi phục chủ quyền quốc gia bằng xu hướng cải
cách?
A. Phan Châu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Nguyễn Ái Quốc
D. Vua Hàm Nghi

Câu 96: Ý nghĩa lớn nhất về sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
Mỹ cứu nước (1954-1975) đối với cách mạng Việt Nam là gì?
A. Buộc Mỹ phải rút khỏi Việt Nam và bồi thường chiến tranh ở Việt Nam
B. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước tạo cơ sở cả nước đi lên CNXH
C. Bảo vệ miền Bắc, ngăn chặn âm mưu tiêu diệt CNXH của đế quốc Mỹ
D.

Câu 97: Trong chiến lược phát triển, con người được Đảng xác định có
phẩm chất nổi bật nào sau đây?
A. Giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân
B. Sống có đạo đức, có phẩm chất người cách mạng
C. Phát triển hài hòa về kỹ năng lao động và tinh thần kỷ luật
D. Phát triển hài hòa về thể lực và trí tuệ

Câu 98: Tháng 12/1967, Bộ Chính trị đã ra một nghị quyết lịch sử,
chuyển cuộc chiến tranh cách mạng miền Nam sang thời kì mới, thời kì
tiến lên giành thắng lợi quyết định bằng phương châm đấu tranh nào?
A. Khởi nghĩa từng phần
B. Mít-tinh, biểu tình
C. Tổng công kích, tổng khởi nghĩa
D. Đàm phán ngoai giao với chính phủ Mỹ

Câu 99: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 bắt đầu
bằng chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Chiến dịch đường 9 – Nam Lào
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D.

Câu 100: Tháng 11-1945, Đảng ra Thông cáo Đảng cộng sản Đông
Dương tự ý tự giải tán là nhằm mục đích gì?
A. Đảng rút vào hoạt động bí mật
B. Chuẩn bị thành lập Đảng mới
C. Giải tán Đảng tránh địch tấn công
D. Đáp ứng nguyện vọng của Đảng viên

Câu 101: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã tổng kết
những thắng lợi, ý nghĩa, kinh nghiệm kháng chiến chống Mỹ cứu nước?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (1976)
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (1986)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng (1982)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng (1991)

Câu 102: Tại sao nói cách mạng tháng Tám có chất dân chủ nhưng chưa
đầy đủ và sâu sắc?
A. Chưa giành được độc lập tự do cho nhân dân
B. Chưa làm cách mạng ruộng đất, xóa bỏ tàn tích phong kiến
C. Chưa xóa bỏ hết triều đại phong kiến
D. Chưa phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân

Câu 103: Nghị quyết số 20 NQ/TW năm 2012 Hội nghị Trung ương 6
khóa XI đã xác định lĩnh vực nào sau đây cần được ưu tiên tập trung đầu
tư trước một bước trong hoạt động của các ngành, các cấp?
A. Khoa học và công nghệ
B. Văn hóa – xã hội
C. Kinh tế
D. Giáo dục – đào tạo

Câu 104: Điền tiếp vào chỗ trống về quan điểm của Đảng trong Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ IX (2001): Con đường phát triển quá độ lên
CNXH của nước ta là bỏ qua chế độ TBCN, tức là .......
A. Bỏ qua quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Bỏ qua sự quản lý của giai cấp tư sản trong xã hội
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
TBCN
D.

Câu 105: Tính đến năm , những nhà nước nào đã công nhận và đặt quan
hệ ngoại giao với
A. Trung Quốc, Liên Xô, các nước Đông Âu, Lào
B. Trung Quốc, Liên Xô, Lào, Campuchia
C. Trung Quốc, Liên Xô, Lào, Triều Tiên
D. Trung Quốc, Liên Xô, các nước Đông Âu, Triều Tiên

Câu 106: Khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh được bổ sung và hoàn thiện
trong Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (1986)
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng (1991)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng (2001)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng (2011)
CHƯƠNG 1
Câu 1. Thời gian và địa điểm thực dân Pháp nổ súng mở đầu cho cuộc
chiến tranh xâm lược Việt Nam lần thứ nhất?
A. 1858 - tại Lăng Cô, Huế
B. 1883 - tại Thanh Trì, Hà Nội
C. 1858 - tại Sơn Trà, Đà Nẵng
D. 1858 - tại chợ Bến Thành, Sài Gòn

Câu 2. Những giai cấp, tầng lớp mới xuất hiện ở Việt Nam khi thực dân
Pháp xâm lược và cai trị?
A. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến
B. Tư sản, tiểu tư sản
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản
D. Nông dân, tư sản, công nhân

Câu 3. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Trước khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam
B. Ngay sau khi thực dân Pháp chiếm đóng Việt Nam
C. Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp tại Việt Nam
D. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất 1914-1918

Câu 4. Trong xã hội phong kiến, yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp
nông dân Việt Nam là?
A. Sỡ hữu ruộng đất
B. Giải phóng dân tộc
C. Bỏ các thứ thuế vô lý
D. Tự do đi lại

Câu 5. Đâu không phải là giai cấp tồn tại trong xã hội Việt Nam thuộc
địa nửa phong kiến?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tư sản
D. Tiểu tư sản

Câu 6. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là?
A. Khởi nghĩa Ba Đình
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy
C. Khởi nghĩa Hương Khê
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh

Câu 7. “Còn mang nặng cốt cách phong kiến” là nhận xét của lãnh tụ
Hồ Chí Minh trước khi ra đi tìm đường cứu nước về phong trào đấu
tranh nào?
A. Phong trào Cần Vương
B. Phong trào nông dân Yên Thế
C. Phong trào dân chủ tư sản
D. Phong trào tiểu tư sản trí thức

Câu 8. Phong trào nào không thuộc khuynh hướng đấu tranh dân chủ tư
sản?
A. Phong trào Đông Du
B. Phong trào Duy Tân
C. Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục
D. Phong trào đấu tranh đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình

Câu 9. “Không thành công cũng thành nhân” là khẩu hiệu của cuộc
khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Yên Bái
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Hương Khê
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
Câu 10. Tổ chức nào là nòng cốt để Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt
Nam Cách mạng Thanh niên năm 1925?
A. Nhóm Cộng sản đoàn
B. Nhóm Tâm tâm xã
C. Hội Liên hiệp thuộc địa
D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng

Câu 11. Cuốn sách chính trị đầu tiên của cách mạng Việt Nam là?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường Kách mệnh
C. Sửa đổi lối làm việc
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi

Câu 12. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản Đảng là:
A. Báo Thanh niên
B. Báo Búa liềm
C. Báo Cứu quốc
D. Báo Việt Nam độc lập

Câu 13. Tổ chức cộng sản nào không có đại biểu tham dự Hội nghị hợp
nhất thành lập Đảng diễn ra từ ngày 6/1 đến ngày 7/2/1930?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
D. Không có đáp án

Câu 14. “Con đường của thanh niên chỉ có thể là con đường cách
mạng” là câu nói trước lúc hy sinh của chiến sĩ cộng sản nào?
A. Lý Tự Trọng
B. Nguyễn Đức Cảnh
C. Võ Thị Sáu
D. Nguyễn Thị Minh Khai
Câu 15. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7/1936
chủ trương thành lập mặt trận nào?
A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Minh

Câu 16. Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương quyết định thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế
Đông Dương?
A.Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941

Câu 17. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị TW Đảng
tháng 11/1939?
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất” và thay bằng các khẩu hiệu chống địa tô
cao, chống cho vay nặng lãi, tịch thu ruộng đất của đế quốc và tay sai chia cho dân cày
C. Thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương, tập hợp tất cả các dân
tộc, các giai cấp, đảng phái và cá nhân yêu nước ở Đông Dương
D. Kẻ thù chính của CM Đông Dương là Pháp - Nhật và tay sai

Câu 18. Hội nghị lần thứ Tám của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương (5/1941) bầu đồng chí nào làm Tổng Bí thư?
A. Đồng chí Nguyễn Ái Quốc
B. Đồng chí Võ Văn Tần
C. Đồng chí Trường Chinh
D. Đồng chí Lê Duẩn
Câu 19. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày
12/3/1945 là Chỉ thị của:
A. Tổng bộ Việt Minh
B. Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh

Câu 20. Nội dung nào của tình hình thế giới đã làm biến đổi Việt Nam
sâu sắc ở cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?
A. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn đế quốc chủ
nghĩa
B. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa
C. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công (1917)
D. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919)

Câu 21. Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá sự kiện Việt Nam trở thành:
“Một xứ thuộc địa, dân ta là vong quốc nô, tổ quốc ta bị giày xéo dưới
gót sắt của kẻ thù hung ác” là sau sự kiện nào?
A. Triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước Patơnốt với Pháp (6/6/1884)
B. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam (1/9/1858)
C. Triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước thỏa hiệp với Pháp năm 1862
D. Thực dân Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địạ lần thứ nhất (1897-1914)

Câu 22. Nội dung nào không đúng về giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp
B. Phần lớn xuất thân từ nông dân
C. Chịu sự áp bức, bóc lột của đế quốc, PK và TS
D. Làm thuê cho giai cấp tư sản Việt Nam

Câu 23. Có tinh thần dân tộc, yêu nước, rất nhạy cảm về chính trị và thời
cuộc nhưng hay dao động, thiếu kiên định là đặc điểm của giai cấp, tầng
lớp nào?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tư sản
D. Tiểu tư sản

Câu 24. Nội dung nào không đúng về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh
niên?
A. Là tổ chức trực tiếp truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào Việt Nam
B. Là tổ chức thúc đẩy việc truyền bá chữ quốc ngữ tới nhân dân
C. Là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Hội có ảnh hưởng và thúc đẩy mạnh mẽ sự chuyển biến của phong trào công nhân
Việt Nam

Câu 25. Sự khác nhau cơ bản giữa Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
và Tân Việt Cách mạng Đảng là?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941

Câu 26. Nội dung không đúng về Tân Việt Cách mạng Đảng là?
A. Địa bàn hoạt động chủ yếu tại Trung kỳ
B. Là một tổ chức thanh niên yêu nước
C. Là tiền thân của tổ chức Đông Dương CS Liên đoàn
D. Đi theo khuynh hướng cách mạng vô sản

Câu 27. Yêu cầu cấp thiết của cách mạng Việt Nam ở cuối năm 1929
đầu năm 1930 là:
A. Giải phóng dân tộc
B. Giải phóng dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Khắc phục sự chia rẽ, phân tán của 3 tổ chức cộng sản
D. Khắc phục những tiêu cực trong hoạt động của giai cấp vô sản
Câu 28. Chi bộ cộng sản đầu tiên ra đời (3-1929) tại Bắc Kỳ đã chứng tỏ
điều gì?
A. Sự nhạy bén về chính trị của các hội viên
B. Khuynh hướng cách mạng tư sản đang suy yếu
C. Khuynh hướng cách mạng tư sản đang phát triển
D. Khuynh hướng cách mạng vô sản đang phát triển

Câu 29. Một trong những nội dung sáng tạo của Cương lĩnh chính trị đầu
tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Lực lượng cách mạng
B. Mục tiêu chiến lược
C. Phương pháp đấu tranh
D. Giai cấp lãnh đạo

Câu 30. Tổ chức mặt trận đầu tiên của cách mạng Việt Nam để tập hợp,
đoàn kết các giai cấp, tầng lớp dân tộc, khẳng định vai trò của nhân dân
trong sự nghiệp giải phóng dân tộc là:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Hội Phản đế đồng minh
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
D. Mặt trận Liên Việt

Câu 31. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa lịch sử của phong
trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Giải phóng một vùng đất đai rộng lớn làm căn cứ cho phong trào đấu tranh
B. Khẳng định trong thực tế quyền lãnh đạo và năng lực lãnh đạo cách mạng của giai cấp
vô sản
C. Đem lại cho nông dân niềm tin vững chắc vào GCVS
D. Đem lại cho đông đảo quần chúng công nông niềm tin vào sức lực cách mạng vĩ đại
của mình
Câu 32. Nguyên nhân chính của việc Đảng CSĐD lãnh đạo đấu tranh
đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình công khai, hợp pháp thời kỳ
1936-1939?
A. Chính phủ Mặt trận ND Pháp ban bố nhiều quyền tự do, dân chủ, trong đó có những
quyền được áp dụng ở thuộc địa
B. Ở Đông Dương bọn trực tiếp cầm quyền và tay sai không chịu thi hành các chính sách
tiến bộ của Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp
C. Ở Đông Dương, nhiều tù chính trị cộng sản được trả tự do đã tích cực hoạt động thúc
đẩy phong trào CM phát triển
D. Mọi tầng lớp xã hội đều mong muốn đấu tranh đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình

Câu 34. Những thắng lợi của quân Đồng Minh trên chiến trường cuối
năm 1944, đầu năm 1945 đã có tác động đến thái độ của quân Pháp ở
Đông Dương như thế nào?
A. Hoang mang, lo sợ
B. Tiếp tục thỏa hiệp với Nhật
C. Tiến hành lật đổ chính quyền Nhật ở Đông Dương
D. Ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công quân Nhật

Câu 35. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa lịch sử của phong
trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Giải phóng một vùng đất đai rộng lớn làm căn cứ cho phong trào đấu tranh
B. Khẳng định trong thực tế quyền lãnh đạo và năng lực lãnh đạo cách mạng của giai cấp
vô sản
C. Đem lại cho nông dân niềm tin vững chắc vào GCVS
D. Đem lại cho đông đảo quần chúng công nông niềm tin vào sức lực cách mạng vĩ đại
của mình

CHƯƠNG 2
Câu 1. Theo thỏa thuận Hiệp ước Potsdam (Đức), việc giải giáp quân đội
Nhật thua trận ở Bắc vĩ tuyến 16 Việt Nam do đội quân nào thực hiện?
A. Quân Tưởng Giới Thạch B. Quân Pháp
C. Quân Anh D. Quân Anh và quân Pháp
Câu 2. “Diệt Cộng, cầm Hồ” là âm mưu thâm độc của lực lượng ngoại
xâm nào?
A. Quân Tưởng Giới Thạch và tay sai
B. Quân Pháp và tay sai
C. Quân Anh
D. Quân Nhật

Câu 3. Địa vị pháp lý của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa khi mới
thành lập trong quan hệ ngoại giao?
A. Được Liên Xô công nhận
B. Được Trung Quốc công nhận
C. Được Mỹ công nhận
D. Không có nước lớn nào công nhận

Câu 4. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc (25/11/1945) của BCH TW Đảng
xác định, mục tiêu phải nêu cao của cách mạng Việt Nam là:
A. Dân tộc giải phóng
B. Bảo vệ thành quả của cách mạng Tháng Tám
C. Đập tan âm mưu xâm lược của thực dân Pháp
D. Chống Pháp ở Nam Bộ, chống quân đội Tưởng Giới Thạch ở miền Bắc

Câu 5. “Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết” là khẩu hiệu được đề ra tại
chỉ thị nào?
A. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta (12/03/1945)
B. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945)
C. Chỉ thị “Công việc khẩn cấp bây giờ” (5/11/1946)
D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” (12/12/1946)

Câu 6. Để đẩy lùi nạn đói, biện pháp lâu dài nào là quan trọng nhất?
A. Lập hũ gạo tiết kiệm
B. Tổ chức ngày đồng tâm để có thêm gạo cứu đói
C. Tăng gia sản xuất
D. Chia lại ruộng đất công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng và dân chủ

Câu 7. Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, để diệt “giặc dốt”, Đảng và
Nhà nước ta đã phát động phong trào gì?
A. Xây dựng nếp sống văn hóa mới
B. Bình dân học vụ
C. Hũ gạo cứu đói
D. Học hay là chết

Câu 8. Khi quay trở lại xâm lược Việt Nam lần thứ hai, thực dân Pháp
đã thực hiện chiến lược gì?
A. Dùng người Việt đánh người Việt
B. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
C. Đánh nhanh, thắng nhanh
D. Đánh chắc, thắng chắc

Câu 9. Đánh Pháp quay trở lại xâm lược miền Nam, nhân dân các tỉnh
Nam Bộ đã nêu cao tinh thần chiến đấu?
A. Thà chết tự do còn hơn sống nô lệ
B. Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết
C. Toàn dân đoàn kết, kháng chiến lâu dài
D. Cứu nước, cứu nòi

Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu việc thực dân Pháp quay trở lại xâm lược
Việt Nam lần thứ hai?
A. Ngày 2/9/1945, Quân Pháp đã trắng trợn gây hấn, cho nổ súng vào những người tham
gia cuộc míttinh mừng ngày độc lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn
B. Ngày 23/9/1945, thực dân Pháp ngang nhiên nổ súng gây hấn đánh chiếm Sài Gòn -
Chợ Lớn (Nam Bộ)
C. Ngày 16/11/1946, thực dân Pháp ngang nhiên tấn công đánh chiếm trụ sở Bộ Tài
chính, Bộ Giao thông công chính của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Ngày 18/12/1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu Chính phủ Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa giải tán lực lượng vũ trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho
chúng.
Câu 11. Cuối năm 1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Đảng, Chính
phủ tuyên dương và tặng danh hiệu “Thành đồng Tổ quốc” tới?
A. Nhân dân Trung du miền núi phía Bắc
B. Nhân dân Bắc bộ
C. Nhân dân Trung bộ
D. Nhân dân Nam Bộ

Câu 12. Khi cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ,
sự chiến đấu của quân và dân địa phương nào là điển hình cho tinh thần
“Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”?
A. Hà Nội B. Sài Gòn
C. Đà Nẵng D. Quảng Nam

Câu 13. Đại hội đại biểu nào của Đảng Cộng sản Đông Dương họp tại xã
Vinh Quang (nay là Kim Bình), huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang?
A. Đại hội đại biểu lần thứ I (3/1935)
B. Đại hội đại biểu lần thứ II (2/1951)
C. Đại hội đại biểu lần thứ III (9/1960)
D. Đại hội đại biểu lần thứ IV (12/1976)

Câu 14. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam xác định động lực của
cách mạng Việt Nam có nền tảng là?
A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và lao động trí óc
C. Công nhân và lao động trí óc
D. Nông dân và lao động trí óc

Câu 15. Đại hội đại biểu lần thứ mấy của Đảng được coi là “Đại hội
kháng chiến kiến quốc”?
A. Đại hội lần thứ I (3-1935)
B. Đại hội lần thứ II (2-1951)
C. Đại hội lần thứ III (9-1969)
D. Đại hội lần thứ IV (12-1976)
Câu 16. Đại hội ĐBTQ lần thứ III (9/1960) của Đảng diễn ra trong bối
cảnh lịch sử nào?
A. Cách mạng hai miền Nam - Bắc có những bước tiến quan trọng
B. Cách mạng MN gặp khó khăn, cách mạng miền Bắc thành công
C. Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh mới ở miền Nam
D. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội đạt được những thành tựu quan trọng

Câu 17. Khi đánh giá về mối quan hệ giữa cách mạng hai miền Nam -
Bắc, Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng
(9/1960) khẳng định: “Do cùng thực hiện một mục tiêu chung nên “Hai
nhiệm vụ chiến lược ấy có quan hệ ........ với nhau và có tác dụng ........
lẫn nhau”.”. Điền từ vào dấu (...)
A. Khăng khít - thúc đẩy B. Gắn bó - bổ trợ
C. Biện chứng - bổ trợ D. Mật thiết - thúc đẩy

Câu 18. Nghị quyết của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng
(9/1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miền Bắc có vai trò gì
trong sự nghiệp thống nhất nước nhà?
A. Quyết định B. Quyết định trực tiếp
C. Quyết định nhất D. Quyết định quan trọng

Câu 19. Hội nghị nào dưới đây quyết định chuyển toàn bộ hoạt động của
miền Bắc từ thời bình sang thời chiến trên tất cả các lĩnh vực?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 9 (12-1963)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 10 (12-1964)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 11 (3-1965)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 12 (12-1965)

Câu 20. Cuộc chiến đấu của Quân giải phóng ở thành cổ Quảng trị diễn
ra trong thời gian bao lâu?
A. 51 ngày đêm B. 61 ngày đêm
C.71 ngày đêm D. 81 ngày đêm
Câu 21. Chủ trương “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”, đó là tinh
thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 22. Thuận lợi cơ bản nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
sau cách mạng Tháng Tám năm 1945 là
A. Việt Nam trở thành quốc gia độc lập, tự do và xây dựng được chính quyền của riêng
mình
B. Nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ, bị áp bức trở thành chủ nhân của chế độ dân
chủ mới
C. Đảng Cộng sản trở thành Đảng cầm quyền lãnh đạo cách mạng trong cả nước
D. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 23. Trở ngại, thách thức lớn nhất, nghiêm trọng nhất đối với CM
Việt Nam sau khi Cách mạng Tháng Tám thành công là?
A. Hệ thống chính quyền cách mạng mới được thiết lập, còn rất non trẻ, thiếu thốn, yếu
kém về nhiều mặt
B. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tiếp quản một nền kinh tế xơ xác, tiêu điều,
công nghiệp đình đốn, nông nghiệp bị hoang hóa
C. Các hủ tục lạc hậu, thói hư, tật xấu, tệ nạn XH chưa được khắc phục
D. Thực dân Pháp có âm mưu và hành động xâm lược để quay trở lại thống trị Việt Nam
một lần nữa.

Câu 24. Khó khăn nào dưới đây là lớn nhất khiến cho Việt Nam sau
ngày 2/9/1945 lâm vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”?
A. Chính quyền cách mạng mới được thành lập còn non trẻ, yếu kém về nhiều mặt
B. Việt Nam phải cùng lúc đối phó với nhiều thế lực thù địch cả trong và ngoài nước
C. Việt Nam phải cùng lúc đối phó với khó khăn trên tất cả các l/ vực
D. Không có nước nào công nhận địa vị pháp lý của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa
Câu 25.Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc (25/11/1945) của Ban chấp hành
Trung ương Đảng xác định nhiệm vụ nào là trung tâm, bao trùm của
cách mạng Việt Nam?
A. Củng cố chính quyền cách mạng
B. Chống thực dân Pháp xâm lược
C. Bài trừ nội phản
D. Cải thiện đời sống cho nhân dân

Câu 26. Đâu không phải là bài học kinh nghiệm rút ra từ sự lãnh đạo
cách mạng của Đảng trong hai năm 1945 - 1946?
A. Phải giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai
nhiệm vụ ĐLDT và cách mạng ruộng đất
B. Nêu cao ý chí tự lực, tự cường, quyết tâm bảo vệ nền tự do, độc lập của dân tộc.
C. Triệt để lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ địch, thực hạnh nhân nhượng có nguyên
tắc, “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”
D. Tăng cường đại đoàn kết dân tộc, dựa vào sự ủng hộ vật chất, chính trị, tinh thần của
nhân dân

Câu 27. Hành động bội ước nào của Pháp là nguyên nhân trực tiếp cho
quyết định phát động toàn quốc kháng chiến của Trung ương Đảng Cộng
sản Đông Dương?
A. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công vũ trang đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn, tiếp đó
chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương
B. Quân đội Pháp ở Hà Nội chủ động tổ chức gây hấn với ta ở nhiều nơi, tấn công đánh
chiếm trụ sở Bộ Tài chính, Bộ GT công chính
C. Quân đội Pháp ở Hà Nội bắn đại bác gây ra vụ thảm sát đồng bào Hà Nội ở phố Yên
Ninh và Hàng Bún
D. Đại diện Pháp ở Hà Nội đơn phương tuyên bố cắt đứt mọi liên hệ với Chính phủ Việt
Nam, đưa liên tiếp 3 tối hậu thư đòi phía Việt Nam những điều phi lý

Câu 28. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xác định Kháng
chiến toàn diện là đánh địch trên mọi lĩnh vực, mọi mặt trận trong đó
mặt trận giữ vai trò mũi nhọn, mang tính quyết định là?
A. Mặt trận chính trị
B. Mặt trận kinh tế
C. Mặt trận văn hóa tư tưởng, ngoại giao
D. Mặt trận quân sự, đấu tranh vũ trang

Câu 29. Để đối phó với cuộc tấn công của địch lên Việt Bắc, ngày
15/10/1947, Ban Thường vụ Trung ương Đảng đã ra “Chỉ thị phải phá
tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”. Luận điểm nào dưới đây
không phải là nội dung của chỉ thị?
A. Phải ra sức phát động mạnh mẽ cuộc chiến tranh du kích ở đồng bằng Bắc Bộ và
Trung Bộ
B. Chọn một cụm cứ điểm của địch trên tuyến biên giới Việt - Trung để tiêu diệt sau đó
thực hiện chiến thuật đánh điểm, diệt viện, truy kích
C. Chặt đứt giao thông, bao vây không để địch tiếp tế, liên lạc tiếp ứng cho nhau
D. Tổ chức cuộc chiến tranh nhân dân, đồng loạt tấn công đánh địch trên tất cả các hướng
tiến công của chúng cả đường bộ và đường sông.

Câu 30. Trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954),
sự kiện ngoại giao nào chứng tỏ cách mạng Việt Nam đã chấm dứt tình
thế bị cô lập với thế giới bên ngoài?
A. Đầu năm 1950, Chủ tịch Hồ Chí Minh đi thăm Trung Quốc, Liên Xô
B. Chính phủ Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam
(tháng 1/1950)
C. Chính phủ Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam
(tháng 1/1950)
D. Chính phủ Triều Tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam
(tháng 2/1950)

Câu 31.Chiến dịch nào có khẩu hiệu hành động là “Tất cả cho tiền
tuyến, tất cả để chiến thắng”?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947)
B. Chiến dịch Biên giới thu đông (1950)
C. Chiến dịch Hà-Nam-Ninh (1951)
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
Câu 32. Theo Nghị quyết Bộ Chính trị 9/1954, nhiệm vụ nào dưới đây
không phải là nhiệm vụ cụ thể trước mắt của cách mạng miền Nam?
A. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ
B. Chuyển hướng công tác cho phù hợp điều kiện mới
C. Tập hợp mọi lực lượng dân tộc, dân chủ, hòa bình, thống nhất, độc lập, đấu tranh
nhằm lật đổ chính quyền bù nhìn thân Mỹ, hoàn thành thống nhất Tổ quốc
D. Nhanh chóng phát triển lực lượng vũ trang

Câu 33. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ của phong trào Đồng
khởi (1959-1960) là?
A. Lực lượng cách mạng được giữ gìn và phát triển trong những năm 1954-1959
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân miền Nam với chính quyền Mỹ - Diệm lên cao gay gắt
C. Tác động của Nghị quyết Trung ương 15 (1/1959)
D. Hành động phá hoại hiệp định Giơnevơ của chính quyền Mỹ - Diệm

Câu 34. Sự kiện nào dưới đây của quân và dân miền Nam trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975) đã đánh dấu cách mạng miền Nam
chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Chiến thắng Bình Giã B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Phong trào “Đồng Khởi” D. Chiến thắng Vạn Tường

Câu 35. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là một đòn
tiến công chiến lược làm thất bại chiến lược chiến tranh nào của Mỹ ở
Việt Nam?
A. Chiến tranh đơn phương B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến trang cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh

Câu 36. Điểm khác nhau cơ bản của chiến lược Chiến tranh cục bộ
(1965-1968) so với chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) là?
A. Mỹ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn
B. Tiến hành chiến tranh phá hoại ở miền Bắc
C. Dùng người Việt đánh người Việt
D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
Câu 37. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt
(1961 - 1965) và chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 - 1968) của Mỹ ở
miền Nam Việt Nam là?
A. Tiến hành bằng lực lượng quân Mỹ
B. Dồn dân, lập ấp chiến lược
C. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
D. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”, “bình định” ở MN.

Câu 38.Nội dung nào dưới đây không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng
tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968)?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ
B. Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược
C. Mỹ tuyên bố chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Hiệp định Pari được ký kết

Câu 39. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975), chiến thắng
nào của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải “phi Mĩ hóa” chiến tranh
xâm lược?
A. Mỹ phải chấp nhận đàm phán với Việt Nam tại hội nghị Pari.
B. Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” năm 1959 - 1960
C. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Chiến thắng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

Câu 40. Chiến thắng nào chứng tỏ khả năng giải phóng hoàn toàn miền
Nam đã chín muồi?
A. Giải phóng hoàn toàn tỉnh Phước Long (6-01-1975)
B. Giải phóng hoàn toàn thị xã Buôn Ma Thuột (11-3-1975)
C. Giải phóng hoàn toàn tỉnh Quảng Trị (19-3-1975)
D. Giải phóng hoàn toàn thành phố Huế (26-3-1975)
Câu 41. Nguyên nhân chủ yếu để chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa quyết định tạm thời hòa hoãn với Trung Hoa Dân Quốc sau Cách
mạng Tháng Tám năm 1945 là?
A. Do Trung Hoa Dân Quốc vào Việt Nam dưới danh nghĩa quân Đồng Minh
B. Do Việt Nam cần tập trung lực lượng để đánh Pháp ở miền Nam
C. Do Trung Hoa Dân Quốc vào Việt Nam chỉ đòi các quyền lợi về kinh tế
D. Do Trung Hoa Dân Quốc không thể ở lại Việt Nam lâu dài

Câu 42. Nguyên nhân của việc Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội
nghị Giơnevơ?
A. Pháp thất bại liên tiếp trên chiến trường, đặc biệt là ở Điện Biên Phủ
B. Sức ép từ Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Pháp bị cô lập ở Điện Biên Phủ
D. Dư luận thế giới phản đối cuộc chiến tranh ở Đông Dương của Pháp

Câu 43. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ quan làm
nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. XD được căn cứ hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt.
B. Nhân dân ba nước Đông Dương đoàn kết chiến đấu
C. Sự lãnh đạo sang suốt của Đảng, với đường lối kháng chiến đúng đắn và sáng tạo.
D. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh.

Câu 44. Hai cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân
Pháp (1946 - 1954) và đế quốc Mỹ xâm lược (1945 - 1975) đều diễn ra
trong điều kiện quốc tế như thế nào?
A. Nội bộ phe xã hội chủ nghĩa thống nhất
B. Cục diện hai cực, hai phe bao trùm thế giới
C. Phong trào cách mạng thế giới đi vào giai đoạn thoái trào
D. Đang có sự hòa hoãn giữa các cường quốc

Câu 45. Nội dung nào dưới đây không đúng về thuận lợi của cách mạng
miền Nam ngay sau tháng 7/1954?
A. Lực lượng quần chúng nhân dân đông đảo
B. Lực lượng vũ trang lớn mạnh
C. Tinh thần đấu tranh của nhân dân lên cao
D. Có sự lãnh đạo của Đảng

Câu 46. Sự khác biệt cơ bản về lực lượng của chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Lực lượng quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất
B. Lực lượng quân đồng minh của Mĩ giữ vai trò quyết định
C. Sử dụng vũ khí, trang thiết bị của Mĩ
D. Lực lượng QĐ viễn chinh Mĩ giữ vai trò quan trọng nhất

Câu 47. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu phá hoại lần
thứ nhất của Mĩ?
A. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí đánh Mĩ của quân dân ta ở hai miền đất nước
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc

Câu 48. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược Việt Nam hóa chiến
tranh (1969-1973) so với chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965)
của Mỹ ở miền Nam Việt Nam là?
A. Dùng quân Đồng minh Mỹ đánh người Việt
B. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
C. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
D. Dùng người Việt đánh người Việt

Câu 49. Điểm khác trong âm mưu của Mỹ khi tiến hành chiến tranh phá
hoại MB lần thứ hai so với lần thứ nhất?
A. Phá hoại tiềm lực KT, công cuộc xây dựng CNXH ở MB.
B. Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. Ép Việt Nam phải ký Hiệp định Pari theo những điều khoản có lợi cho Mỹ
D. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ của ND hai miền N-B.
Câu 50. Ý nghĩa lớn nhất của thắng lợi chiến dịch Tây Nguyên là:
A. Đưa cuộc kháng chiến của quân ta tiến lên với sức mạnh áp đảo
B. Nguồn cổ vũ mạnh mẽ đến quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
C. Làm cho địch mất tinh thần, mất khả năng chiến đấu
D. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước sang giai đoạn mới, từ tiến công chiến
lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam

Câu 51. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và
chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là?
A. Có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng
B. Có sự điều chỉnh phương châm tác chiến
C. Tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương
D. Là những trận quyết chiến chiến lược

Câu 52. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và
chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là?
A. Có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng
B. Có sự điều chỉnh phương châm tác chiến
C. Tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương
D. Là những trận quyết chiến chiến lược

CHƯƠNG 3
Câu 1. Hoàn cảnh lịch sử Việt Nam sau ngày 30-4-1975?
A. Đất nước hoà bình độc lập
B. Thống nhất
C. Cả nước quá độ lên CNXH
D. Đất nước hoà bình độc lập, thống nhất, cả nước quá độ lên CNXH

Câu 2. Người được bầu làm Chủ tịch đầu tiên của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Tôn Đức Thắng
C. Nguyễn Lương Bằng
D. Trần Đức Lương

Câu 3.Đại hội ĐBTQ lần thứ mấy đã quyết định đổi tên Đảng Lao động
Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội lần thứ III (1960)
B. Đại hội lần thứ IV (1976)
C. Đại hội lần thứ V (1982)
D. Đại hội lần thứ VI (1986)

Câu 4. Đại hội mấy của Đảng chủ trương coi nông nghiệp là mặt trận
hàng đầu?
A. Đại hội lần thứ III (1960)
B. Đại hội lần thứ IV (1976)
C. Đại hội lần thứ V (1982)
D. Đại hội lần thứ VI (1986)

Câu 5. Ngày 14/7/1986 tại Hội nghị BCH Trung ương đặc biệt Ai được
bầu là Tổng Bí thư?
A. Đ/c Đỗ Mười
B. Đ/c Nguyễn Văn Linh
C. Đ/c Lê Khả Phiêu
D. Đ/c Trường Chinh

Câu 6. Tinh thần “Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ
sự thật” là của Đại hội mấy?
A. Đại hội lần thứ III (1960)
B. Đại hội làn thứ V (1982)
C. Đại hội lần thứ VI (1986)
D. Đại hội lần thứ XII (2016)
Câu 7. Hội nghị lần thứ mấy của BCH TW Đảng Khóa V quyết định dứt
khoát xóa bỏ cơ chế tập trung, quan liêu bao cấp, thực hiện hạch toán
kinh doanh XHCN?
A. Hội nghị lần thứ 8 (6/1985)
B. Hội nghị lần thứ 9 (12/1985)
C. Hội nghị lần thứ 10 (5/1986)
D. Hội nghị Bộ Chính trị (8/1986)

Câu 8. Hội nghị nào sau đây đã quyết định sự ra đời đường lối đổi mới
của Đảng?
A. Hội nghị lần thứ 8 (6/1985)
B. Hội nghị lần thứ 9 (12/1985)
C. Hội nghị lần thứ 10 (5/1986)
D. Hội nghị Bộ Chính trị (8/1986)

Câu 9. Đại hội nào của Đảng được gọi là Đại hội “Trí tuệ, đổi mới, dân
chủ, kỷ cương và đoàn kết”?
A. Đại hội lần thứ V (1982)
B. Đại hội lần thứ VI (1986)
C. Đại hội lần thứ VII (1991)
D. Đại hội lần thứ VII (1996)

Câu 10. “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, nhưng một số
mặt còn chưa vững chắc” là đánh giá tổng quát của Đại hội nào?
A. Đại hội lần thứ VI (1986)
B. Đại hội lần thứ VII (1991)
C. Đại hội lần thứ VIII (1996)
D. Đại hội lần thứ IX (2001)

Câu 11.Đường lối đổi mới toàn diện, đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng
kinh tế xã hội được được đưa ra tại Đại hội nào?
A. Đại hội lần thứ V (1982)
B. Đại hội lần thứ VI (1986)
C. Đại hội lần thứ VII (1991)
D. Đại hội lần thứ VII (1996)

Câu 12. Trung Quốc đưa, chữ Thập, Tư Nghĩa,... trên quần đảo Trưquân
đội chiếm đảo Gạc Ma và các bãi cạn Châu Viên Trường Sa của Việt
Nam vào tháng/năm nào?
A. 3-1987
B. 3-1988
C. 3-1989
D. 3-1990

Câu 13. Luật Đầu tư nước ngoài được Quốc hội khóa VIII thông qua, có
hiệu lực từ ngày/tháng/năm nào?
A. 01-01-1986
B. 01-01-1987
C. 01-01-1988
D. 01-01-1989

Câu 14. Khái niệm Hệ thống chính trị chính thức được dùng tại Hội nghị
Trung ương lần thứ mấy?
A. Hội nghị Trung ương 2 (4-1987)
B. Hội nghị Trung ương 4 (3-1988)
C. Hội nghị Trung ương 6 (3-1989)
D. Hội nghị Trung ương 8 (3-1990)

Câu 15. Bắt đầu từ năm 1990, Đảng và Nhà nước Việt Nam đưa ra chủ
trương bình thường hóa quan hệ với những nước nào trên thế giới?
A. Trung Quốc, Hoa Kỳ
B. Các nước thuộc khối Liên minh Châu Âu EU
C. Pháp, Hoa Kỳ
D. Trung Quốc, Pháp
Câu 16. Việt Nam tuyên bố rút hết quân đội tình nguyện ở Campuchia
về nước vào tháng/năm nào?
A. 12-1979
B. 5-1988
C. 9-1989
D. 9-1991

Câu 17. Đại hội nào của Đảng khẳng định: “Đảng Cộng sản Việt Nam
lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng
và kim chỉ nam cho hành động....”?
A. Đại hội lần thứ VI (1986)
B. Đại hội lần thứ VII (1991)
C. Đại hội lần thứ VIII (1996)
D. Đại hội lần thứ IX (2001)

Câu 18. “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, nhưng một số
mặt còn chưa vững chắc” là đánh giá tổng quát của Đại hội nào?
A. Đại hội lần thứ VI (1986)
B. Đại hội lần thứ VII (1991)
C. Đại hội lần thứ VIII (1996)
D. Đại hội lần thứ IX (2001)

Câu 19. “Coi Giáo dục và Đào tạo cùng với Khoa học và Công nghệ là
quốc sách hàng đầu, là nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế và phát
triển xã hội” là đánh giá tổng quát của Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 2 khóa VIII (12-1996)
B. Hội nghị Trung ương 3 khóa VIII (6-1997)
C. Hội nghị Trung ương 4 khóa VIII (12-1997)
D. Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII (7-1998)
Câu 20. Nghị quyết “Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên
tiến, đậm đà bản sắc dân tộc” được trình bày tại Hội nghị Trung ương
nào?
A. Hội nghị Trung ương 3 khóa VIII (6-1997)
B. Hội nghị Trung ương 4 khóa VIII (12-1997)
C. Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII (7-1998)
D. Hội nghị Trung ương 7 khóa VIII (8-1999)

Câu 21. Đường lối đối ngoại “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin
cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập
và phát triển” được đưa ra tại Đại hội nào?
A. Đại hội lần thứ VI (1986)
B. Đại hội lần thứ VII (1991)
C. Đại hội lần thứ VIII (1996)
D. Đại hội lần thứ IX (2001)

Câu 22. Đại hội nào của Đảng khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh
không chỉ là kết quả của sự vận dụng sáng tạo mà còn phát triển sáng tạo
chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta?
A. Đại hội lần thứ VII (1991)
B. Đại hội lần thứ VIII (1996)
C. Đại hội lần thứ IX (2001)
D. Đại hội lần thứ X (2006)

Câu 23. Hội nghị Trung ương nào của Đảng khẳng định: Chủ nghĩa
Mác-Lênin là nền tảng tư tưởng của Đảng, chỉ đạo toàn bộ sự nghiệp
cách mạng của nhân dân ta?
A. Hội nghị Trung ương 6 (3-1989)
B. Hội nghị Trung ương 3 (6-1992)
C. Hội nghị Trung ương 5 (6-1993)
D. Hội nghị Trung ương 7 (7-1994)
Câu 24.Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 lần đầu tiên được
thông qua tại hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 3 (9-2001)
B. Hội nghị Trung ương 5 (3-2002)
C. Hội nghị Trung ương 8 (7-2003)
D. Hội nghị Trung ương 4 (2-2007)

Câu 25. Ngày 29-5-2008, Quốc hội khóa XII ra Nghị quyết về điều
chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội kể từ ngày bao nhiêu?
A. 01-7-2008
B. 01-8-2008
C. 01-9-2008
D. 01-10-2008

Câu 26. Nghị quyết về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì “Dân
giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập tại
Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 3 (9-2001)
B. Hội nghị Trung ương 5 (3-2002)
C. Hội nghị Trung ương 7 (3-2003)
D. Hội nghị Trung ương 8 (7-2003)

Câu 27. Đại hội nào của Đảng được gọi là Đại hội “Đoàn kết - Dân chủ -
Kỷ cương - Đổi mới”?
A. Đại hội lần thứ IX (2001)
B. Đại hội lần thứ X (2006)
C. Đại hội lần thứ XI (2011)
D. Đại hội lần thứ XII (2016)
Câu 28. Hãy cho biết, Bộ Chính trị khóa IX (3-2004) đã ban hành Nghị
quyết số bao nhiêu về chủ trương coi người Việt Nam ở nước ngoài là
một bộ phận không tách rời, là nguồn lực của cộng đồng dân tộc Việt
Nam?
A. Nghị quyết số 24-NQ/TW
B. Nghị quyết số 25-NQ/TW
C. Nghị quyết số 36/NQ-TW
D. Nghị quyết số 10-NQ/TW

Câu 29. Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045 được trình bày tại Hội nghị Trung ương
nào?
A. Hội nghị Trung ương 5 khóa XII (5-2017)
B. Hội nghị trung ương 6 khóa XII (10-2017)
C. Hội nghị Trung ương 7 khóa XII (5-2018)
D. Hội nghị Trung ương 8 (10-2018)

Câu 30. Nghị quyết về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng được trình
bày tại Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 4 (10-2016)
B. Hội nghị Trung ương 5 khóa XII (5-2017)
C. Hội nghị trung ương 6 khóa XII (10-2017)
D. Hội nghị Trung ương 7 khóa XII (5-2018)

Câu 31. Nghị quyết về xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp
chiến lược được trình bày tại Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 4 (10-2016)
B. Hội nghị Trung ương 5 khóa XII (5-2017)
C. Hội nghị trung ương 6 khóa XII (10-2017)
D. Hội nghị Trung ương 7 khóa XII (5-2018)
Câu 32. Đại hội lần thứ VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng
CSVN là đổi mới toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là gì?
A. Đổi mới về chính trị
B. Đổi mới về kinh tế và chính trị
C. Đổi mới về kinh tế
D. Đổi mới về Văn hóa

Câu 33. Kỳ họp thứ I Quốc hội khóa IV có những quyết định nào liên
quan với việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước?
A. Thống nhất tên nước, xác định Hà Nội là thủ đô của cả nước
B. Bầu các cơ quan lãnh đạo cao nhất của cả nước
C. Đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Tp.Hồ Chí Minh
D. Thống nhất tên nước, xác định Hà Nội là thủ đô của cả nước và bầu các cơ quan lãnh
đạo cao nhất của cả nước

Câu 34. Đại hội ĐBTQ lần thứ V (3-1982) của Đảng họp trong hoàn
cảnh thế giới và trong nước có những khó khăn, thách thức gì?
A. Hoa Kỳ tiếp tục thực hiện chính sách bao vây cấm vận và “kế hoạch hậu chiến”
B. Chủ nghĩa ĐQ và các thế lực phản động quốc tế ra sức tuyên truyền xuyên tạc việc
quân tình nguyện Việt Nam làm nghĩa vụ quốc tế ở Campuchia
C. Trong nước tình trạng khủng hoảng KT-XH ở nước ta ngày càng trầm trọng
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 35. Các hiện tượng “xé rào” bù giá vào lương diễn ra ở đâu?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Tỉnh Long An
C. Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Long An
D. Thành phố Hà Nội

Câu 36. Hiện tượng ‘xé rào” bù giá vào lương là hiện tượng diễn ra
trong ngành gì?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và dịch vụ

Câu 37. Hội nghị Bộ Chính trị khóa V đưa ra những nội dung đổi mới có
tính đột phá là?
A. Về cơ cấu sản xuất
B. Về cải tạo XHCN
C. Về cơ chế quản lý kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 38. Đường lối đối ngoại của Đảng được đề ra tại Đại hội lần thứ VI
(1986) là gì?
A. Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc vì lợi ích của Việt Nam
B. Bình thường hóa với các nước XHCN và tăng cường tình hữu nghị, hợp tác toàn diện
với Liên Xô
C. Bình thường hóa quan hệ với Mỹ vì lợi ích kinh tế
D. Quan hệ hữu nghị và hợp tác toàn diện với Liên Xô và các nước XHCN

Câu 39. Đâu là phương hướng lớn để phát triển kinh tế mà Đại hội lần
thứ VI của Đảng (1986) đưa ra?
A. Điều chỉnh lại giá, lương, tiền
B. Cơ cấu lại nền kinh tế
C. Bố trí lại nền kinh tế
D. Đổi mới cơ cấu đầu tư xây dựng và củng cố quan hệ sản xuất XHCN

Câu 40. Hội nghị Trung ương 2 (4-1987) của Đảng đề ra chủ trương về
một số biện pháp cấp cách trong phân phối lưu thông, bao gồm?
A. Giảm bội chi ngân sách, giảm nhịp độ tăng giá và giảm lạm phát
B. Tiếp tục duy trì chính sách “ngăn sông cấm trợ”
C. Tăng chi ngân sách và chi tiền mặt, tiết kiệm chi tiêu
D. Đổi mới quản lý về kinh tế
Câu 41. Nhằm thực hiện đổi mới tư duy của Đảng, Hội nghị Trung ương
6 (3-1989) và Hội nghị Trung ương 8 (3-1990) tập trung giải quyết
những vấn đề cấp bách gì?
A. Công tác cán bộ
B. Công tác xây dựng Đảng
C. Công tác tham nhũng
D. Công tác cải cách hành chính

Câu 42. Lần đầu tiên Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội
đến năm 2000 được trình bày tại Đại hội lần thứ VII (1991) đã xác định
mục tiêu tổng quát nền kinh tế nước ta đến năm 2000 là gì?
A. Mỹ dỡ bỏ lệnh bao vây cấm vận kinh tế Việt Nam
B. Phấn đấu vượt qua tình trạng nước nghèo và kém phát triển
C. Đất nước ra khỏi khủng hoảng nhưng chưa ổn định
D. Tiếp nhận nguồn việc trợ ODA và nguồn vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài

Câu 43. Chỉ ra một trong những nguy cơ thách thức lớn được đưa ra tại
Hội nghi giữa nhiệm kỳ (1-1994) của Đảng?
A. Nguy cơ bị mất đi bản sắc văn hóa dân tộc trước tác động của cơ chế thị trường
B. Nguy cơ tụt hậu do chiến tranh kéo dài
C. Nguy cơ về nạn chạy chức chạy quyền
D. Nguy cơ “diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch

Câu 44. Chỉ ra một trong những quan điểm công nghiệp hóa thời kỳ mới
được trình bày tại Đại hội lần thứ VIII của Đảng (1996)?
A. Coi phát triển GD-ĐT, KH-CN là quốc sách hàng đầu
B. Phát triển mạnh tiềm lực quân sự để bảo vệ đất nước
C. Lấy việc phát huy nguồn lực con người cho sự phát triển nhanh và bền vững
D. Phát triển văn hóa, giao lưu và hội nhập với khu vực và thế giới
Câu 45. Trong các nguồn lực để công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta
đến năm 2020, Đại hội lần thứ VIII của Đảng đã xác định nguồn lực nào
là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững?
A. Khoa học công nghệ
B. Tài nguyên đất đai
C. Con người
D. Vốn

Câu 46. Hội nghị Trung ương 7 khóa X (7-2008) ban hành Nghị quyết
về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời
kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, quan điểm chỉ đạo là?
A. Thanh niên là lực lượng xung kích trên mọi mặt trận
B. Thanh niên là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước
C. Thanh niên là nhân tố quyết định sự thành bại của công cuộc đổi mới
D. Thanh niên được đặt ở vị trí trung tâm của công cuộc đổi mới

Câu 47. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ mục tiêu cơ bản của
xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh
C. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh

Câu 48. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ đặc trưng bao trùm,
tổng quát của xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
A. Có Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
B. Có Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
C. Có NN pháp quyền XHCN của nhân, do nhân, vì nhân
D. Có Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do nhân dân
làm chủ
Câu 49. Hội nghị Trung ương 5, khóa XII (5-2017) đề ra chủ trương
phát triển kinh tế tư nhân....?
A. Trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
B. Trở thành nền tảng quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. Trở thành động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
D. Trở thành động lực của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN

Câu 50. Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII của Đảng
(1994) xác định một trong bốn nguy cơ cản trở thực hiện mục tiêu
CNXH ở nước ta:
A. Nguy cơ lạm phát kinh tế
B. Nguy cơ chệch hướng XHCN
C. Nguy cơ tụt hậu về kinh tế
D. Nguy cơ rơi vào bẫy thu nhập thấp

Câu 51. Sau hơn 30 năm đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam đã
rút ra những bài học kinh nghiệm gì?
A. Đổi mới phải luôn luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”
B. Phải coi phát triển kinh tế là trung tâm, xây dựng Đảng là then chốt
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
D. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc

Câu 52. Hội nghị Trung ương 7 khóa X (7-2008) ban hành Nghị quyết
về “Xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước và hội nhập kinh tế quốc tế”, quan điểm chỉ đạo
là:?
A. Trí thức Việt Nam là lực lượng lao động đặc biệt phục vụ cho sự nghiệp đổi mới đất
nước
B. Trí thức Việt Nam là lực lượng chính phục vụ cho sự nghiệp CNH, HĐH đất nước
C. Trí thức Việt Nam là lực lượng then chốt thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng khoa học
công nghệ
D. Trí thức Việt Nam là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình
đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước và hội nhập quốc tế
Câu 53. Hội nghị Trung ương 7, khóa VIII (5-2018) ban hành Nghị
quyết cải cách tiền lương cho những đối tượng nào?
A. Cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
B. Công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
C. Cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh
nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 54. Hội nghị Trung ương 7, khóa XII (5-2018) ban hành Nghị quyết
bàn về vấn đề gì?
A. Xây dựng Đảng, xây dựng đội ngũ cán bộ
B. Xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược
C. Xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiến lược
D. Xây dựng đội ngũ cán bộ nữ

Câu 55. . Điền những từ thích hợp vào những câu sau đây: Đổi mới
không phải là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà là...?
A. Làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn
B. Làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả
C. Làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện
D. Làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước

Câu 56. Hãy chỉ ra một trong năm bài học lớn được trình bày tại Cương
lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng thông qua (gọi tắt là Cương lĩnh
năm 1991):
A. Kiên định con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới
D. Kiên định con đường đổi mới đất nước
Câu 57. Hãy chỉ ra một trong sáu đặc trưng cơ bản được trình bày tại
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
được Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng thông qua (gọi tắt là Cương
lĩnh năm 1991):
A. Do nhân dân lao động làm chủ
B. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
C. Phát triển nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ

Câu 58. Hãy chỉ ra điểm mới nổi bật của Đại hội lần thứ X (2006) là gì?
A. Sát nhập kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân thành kinh tế tư nhân
B. Cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng của
nền kinh tế

Câu 59. Hãy chỉ ra một trong những đặc trưng bao trùm, tổng quát được
trình bày tại Cương lĩnh năm 2011:
A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Có Nhà nước pháp quyền XHCN do nhân dân lao động làm chủ
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 60. Hãy chỉ ra một trong những vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng
được trình bày tại Hội nghị Trung ương 4, khóa XI (1-2012) đưa ra:
A. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp, nhất là cấp TW
B. Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý, nhất là cấp Trung ương
C. Xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiến lược
D. Xây dựng đội ngũ cán bộ cấp cao, cấp chiến lược

You might also like