Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

12/23/2023

KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ VÀ


ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƯỢC
• KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC
9.1

• ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC


9.2

• ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƯỢC


9.3

KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG KIỂM
SOÁT CHIẾN LƯỢC

• Hệ thống kiểm soát chiến lược phải đạt hiệu quả về


Trên cơ sở các mục tiêu đã
đề ra, doanh nghiệp sẽ huy kinh tế; quá nhiều thông tin phải kiểm soát cũng có
Mục tiêu
động các phương tiện có thể thể dẫn tới sự thất bại của hệ thống kiểm soát.
nhằm thực hiện mục tiêu, sự
kết hợp các phương tiện sẽ • Các hoạt động kiểm soát phải có ý nghĩa, nó phải
đem lại kết quả và chính các phục vụ cho một mục tiêu cụ thể nào đó. Nó nên
kết quả này cho phép doanh
nghiệp biết được mức độ cung cấp cho nhà quản trị những thông tin hữu ích
hoàn thành mục tiêu, trên cơ về các hoạt động mà họ kiểm soát và có ảnh hưởng.
Phương sở đó sẽ có những điều chỉnh
Kết quả phù hợp trong suốt quá trình • Kiểm soát chiến lược phải cung cấp các thông tin
tiện thực hiện chiến lược đúng thời điểm.
Tam giác kiểm soát chiến lược

1
12/23/2023

YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG KIỂM


SOÁT CHIẾN LƯỢC Qui trình kiểm soát chiến lược
• Hệ thống kiểm soát chiến lược phải được thiết kế nhằm cung
cấp "bức tranh" chân thực nhất về những gì đang diễn ra 1. Thiết lập các 2. Xây dựng các
trong doanh nghiệp. tiêu chuẩn và chỉ thước đo và hệ
tiêu thống giám sát
• Việc đánh giá chiến lược phải khắc họa một cách công bằng
bối cảnh của tình huống. Đặc biệt, việc kiểm soát không chỉ
dừng ở việc cung cấp thông tin mà còn phải cung cấp cả các
3. So sánh các kết 4. Đánh giá các kết
định hướng thực hiện. quả thực tế với các quả và thực hiện
• Hệ thống kiểm soát nên đơn giản, không quá phức tạp bởi tiêu chuẩn và mục các điều chỉnh cần
tiêu đã xây dựng thiết
các hệ thống kiểm soát phức tạp thường làm nhà quản trị gặp
khó khăn khi phải theo sát trong quãng thời gian dài thực
hiện chiến lược.

CÁC CẤP KIỂM SOÁT


ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC
• Ở cấp kiểm soát thấp nhất, tức là ở cấp các cá nhân, thì các tiêu chuẩn
đánh giá thường là rất cụ thể và định lượng, và việc thỏa mãn những
các chỉ tiêu ở cấp này sẽ là nền tảng để đảm bảo thực hiện các mục • Đánh giá là quá trình lặp và không ngừng
tiêu ở cấp cao hơn. cung cấp các phản hồi, qua đó điều chỉnh các
• Ở cấp chức năng cũng như ở cấp dơn vị kinh doanh, các tiêu chuẩn
đánh giá mang tính chất tổng hợp hơn. Kiểm soát ở các cấp này đòi
kế hoạch và thực hiện. Đánh giá chiến lược
hỏi lựa chọn hệ thống các chỉ tiêu cho phép đo lường các kết quả ở xem xét hiệu quả và kết quả của tổng thể
cấp dơn vị kinh doanh cũng như cấp chức năng, đồng thời các chỉ tiêu chiến lược trong việc đạt các kết quả như
này phải gắn liền với công việc cũng như các mục tiêu chiến lược.
• Ở cấp độ doanh nghiệp thì chủ yếu là liên quan đến các thước đo kết mong đợi. Các nhà quản trị có thể đánh giá
quả tổng thể và trừu tượng như là lợi nhuận, ROI, v.v . . . Thường thì tính phù hợp của chiến lược với bối cảnh
các thước đo ở cấp độ doanh nghiệp là những thước đo phản ánh sát
nhất các mục tiêu chiến lược, và cũng chính ở cấp này mà các hoạt
chính trị, kinh tế, xã hội, công nghệ tại thời
động kiểm soát mang tính tổng hợp nhất và có ý nghĩa quyết định đến điểm hiện tại...
việc thực hiện các mục tiêu chiến lược.

2
12/23/2023

ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC


Nguyên tắc của đánh giá chiến lược
Việc đánh giá chiến lược nhằm trả lời ba câu
• Nguyên tắc Nhất quán. Chiến lược phải nhất quán với các mục
hỏi sau: đích và chính sách.
• Nguyên tắc Phù hợp. Chiến lược phải thể hiện sự phản ứng phù
 Các mục tiêu chiến lược có còn phù hợp không? hợp của doanh nghiệp với những thay đổi môi trường bên ngoài
và các yếu tố nội tại của doanh nghiệp.
 Các chiến lược, chính sách và kế hoạch chủ yếu có • Nguyên tắc Lợi thế. Chiến lược phải đảm bảo tạo ra hoặc duy trì
còn phù hợp không? lợi thế cạnh tranh bền vững trong những hoạt động được xác
định.
 Các kết quả đạt được cho đến nay xác nhận hay bác • Nguyên tắc Khả thi. Chiến lược phải được thực hiện hiệu quả
trong bối cảnh nguồn lực tài chính, nhân sự, hạ tầng sẵn có.
bỏ các giả định chiến lược đã được xây dựng?

ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC


MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TỔNG QUÁT • Phân tích danh mục đầu tư
Có những thay đổi Có những thay đổi
chính xảy ra ở môi
Các mục tiêu của Mục tiêu của phân tích danh mục là phân bổ nguồn lực tối ưu để
chính xảy ra ở môi
trường bên ngoài trường bên trong
doanh nghiệp có Kết luận tổng lợi nhuận tốt nhất với trọng tâm đặt vào chiến lược doanh
được thực hiện?
doanh nghiệp ? doanh nghiệp ? nghiệp
Thực hiện những hành động điều chỉnh
Không Không Không
• Phương pháp giá trị cổ đông
Có Có Có Thực hiện những hành động điều chỉnh
Phương pháp này giúp DN xem xét chiến lược của mình có được
Có Có Không Thực hiện những hành động điều chỉnh
thực hiện đúng hướng và hiệu quả hay không. Giá trị cổ đông
Có Không Có Thực hiện những hành động điều chỉnh
thường biểu hiện qua hai thước đo giá trị kinh tế tăng thêm và giá trị
Thực hiện những hành động điều chỉnh
Có Không Không
thị trường tăng thêm.
Không Có Có Thực hiện những hành động điều chỉnh
• Phương pháp thẻ điểm cân bằng
Không Có Không Thực hiện những hành động điều chỉnh

Không Không Có Tiếp tục phương hướng chiến lược hiện tại
Phương pháp này đo lường viễn cảnh tài chính, viễn cảnh khách
hàng, quá trình kinh doanh và học tập - tăng trưởng.

3
12/23/2023

ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƯỢC CÁC BƯỚC ĐIỀU CHỈNH


CHIẾN LƯỢC
• Thực hiện điều chỉnh chiến lược là bước tiếp
theo của quá trình kiểm tra, đánh giá và điều Bước 4:
chỉnh chiến lược. Bước 1 : Bước 2:
Đánh giá
Xác định xác định Bước 3:
những
• Để thực hiện điều chỉnh chiến lược phải xác sự cần các cản Thực
tác động
định được xu hướng và mức độ thay đổi của thiết trở tới sự hiện điều
của các
phải đều điều chỉnh
các yếu tố môi trường và yếu tố nội tại doanh điều
chỉnh chỉnh chiến
nghiệp so với yêu cầu thực hiện chiến lược đã chỉnh
chiến chiến lược.
chiến
xác lập. lược. lược.
lược.

Nội dung
1. Toàn cầu hóa và các vấn đề cần quan
tâm trong QTCL
2. Lựa chọn chiến lược KD toàn cầu
3. Các phương thức thâm nhập TT nước
Chương 10: ngoài
Chiến lược trong
4. Các liên minh chiến lược toàn cầu
môi trường toàn cầu

4
12/23/2023

Toàn cầu hóa là gì?


• Toàn cầu hóa là quá trình xã hội hóa sản
xuất trên quy mô toàn cầu, là sự thâm nhập
và phụ thuộc mạnh mẽ giữa các nền kinh tế
TOÀN CẦU HÓA VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN trên toàn thế giới.
QUAN ĐẾN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Lợi ích do việc tham gia quá


Đặc trưng của nền kinh tế toàn cầu trình toàn cầu hóa mang lại

1. Chi phí sản xuất thấp hơn.


 Sự hình thành ngày càng nhiều các liên kết, liên minh
kinh tế khu vực và liên khu vực 2. Bổ sung thêm cho những cơ hội, hoặc khắc phục bớt
những hạn chế của thị trường nội địa.
 Chính sách đối ngoại của các quốc gia mang tính quốc 3. Công cụ hữu hiệu để cạnh tranh hiệu quả.
tế ngày càng cao hơn.
4. Phương cách hữu hiệu để bù đắp chi phí đầu tư vào phát
 Sự chuyển dịch vốn giữa các nước (FDI, đầu tư gián triển SP
tiếp, tín dụng quốc tế) ngày càng phát triển. 5. Đạt được lợi thế nhờ qui mô.
 Thương mại quốc tế gia tăng nhanh chóng 6. Cho phép DN lựa chọn nơi sản xuất với điều kiện thuận
 Phân công lao động xã hội trên phạm vi toàn cầu, di dân, lợi nhất.
xuất khẩu lao động và nhập cư 7. Tạo điều kiện thiết lập các chuỗi cung ứng, chuỗi giá trị
toàn cầu để đạt được tối đa tính kinh tế của vị trí.

5
12/23/2023

Bất lợi từ việc tham gia quá trình Những áp lực mà các DN phải đối mặt
toàn cầu hóa trước xu thế toàn cầu

1. Rủi ro thường xuyên hơn, phức tạp hơn


và lớn hơn nhiều so với các DN hoạt
động trên thị trường nội địa
2. Cách thức KD và rào cản thâm nhập ở
mỗi nước một khác
3. Khác biệt về văn hóa
Áp lực giảm Áp lực thích ứng với
chi phí nhu cầu địa phương

Áp lực giảm chi phí Áp lực thích ứng với nhu cầu địa phương
 Áp lực gay gắt khi:
 Ngành sản xuất các SP thông  Khác biệt về thị hiếu và sở thích của khách
dụng - sử dụng giá là vũ khí hàng
cạnh tranh chủ yếu
 Khác biệt về cấu trúc hạ tầng và thói quen
 Ngành mà các đối thủ cạnh truyền thống
tranh chính đặt cơ sở SXKD ở  Khác biệt về kênh phân phối
các vị trí có chi phí thấp
 Quy định của các chính phủ sở tại
 Khách hàng có quyền lực
đàm phán cao và có chi phí
chuyển đổi thấp.

6
12/23/2023

Ma trận lựa chọn chiến


lược KD toàn cầu
Cao

2. Chiến
3. Chiến
lược
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC KINH lược

Sức ép giảm chi phí


xuyên
toàn cầu
quốc gia
DOANH TOÀN CẦU
4. Chiến 1. Chiến
lược lược đa
quốc tế quốc gia
Thấp

Thấp Cao
Sức ép thích ứng với nhu cầu địa phương

1. Chiến lược đa quốc gia 1. CHIẾN LƯỢC ĐA QUỐC GIA


• Bất lợi:
 Các tập đoàn theo đuổi chiến lược đa quốc gia
thành lập CTY con ở nhiều nước, nhưng mỗi Không tận dụng được lợi thế từ hiệu ứng đường cong
CTY con đều có các chiến lược SX, marketing kinh nghiệm và tính kinh tế của vị trí.
và R&D... riêng của mình. Chi phí thường cao.
Không khai thác triệt để được những khả năng cốt lõi
• Áp dụng khi: của mình.
 Sức ép nội địa hóa cao và sức ép về giảm Mỗi công ty con hoạt động với mức độ tự chủ rất cao.
chi phí là thấp Sau một thời gian nó mắt dần khả năng chuyển giao
• Ví dụ: Toyota, các kỹ năng và SP vốn có khả năng gây khác biệt đến
từng công ty con trên khắp thế giới.

7
12/23/2023

2. Chiến lược xuyên quốc gia


2. Chiến lược xuyên quốc gia
• Các tập đoàn theo đuổi chiến lược xuyên quốc gia
thường được hình thành trên cơ sở hợp nhất từ các • Ví dụ: General Motors
DN thuộc nhiều quốc gia khác nhau.
• Áp dụng khi:
• Giải pháp:
Sức ép nội địa hóa cao và sức ép về giảm chi phí cũng
cao.  Áp dụng hiệu
ứng học tập toàn
• Bản chất: cầu và mô hình
Các DN theo đuổi chiến lược xuyên quốc gia đang cố lean production -
sản xuất linh
gắng đạt được đồng thời cả lợi thế chi phí thấp và sản hoạt
phẩm đặc trưng cao

3. Chiến lược toàn cầu 4. Chiến lược quốc tế


• Các DN theo đuổi chiến lược này thực hiện tiêu chuẩn • Các DN theo đuổi chiến lược quốc tế kết hợp
hóa, sản xuất SP từ một hoặc một số trung tâm và phân giữa chiến lược toàn cầu và chiến lược đa quốc
phối trên thị trường toàn cầu. gia. Thực hiện chiến lược này công ty mẹ kiểm
• Áp dụng khi: soát chặt chiến lược sản xuất và marketing.
Sức ép nội địa hóa thấp và sức ép về giảm chi phí cao. • Áp dụng khi:
• Bản chất: DN có một khả năng gây khác biệt đáng giá
DN theo đuổi chiến lược toàn cầu tập trung tăng khả mà các đối thủ cạnh tranh trong các thị trường
năng sinh lợi bằng cách thu hoạch lợi ích của sự giảm nước ngoài không
chi phí do hiệu ứng đường cong kinh nghiệm và tính
kinh tế của vị trí. sức ép nội địa hóa thấp và sức ép về giảm chi
phí cũng thấp

8
12/23/2023

4. Chiến lược quốc tế 4. Chiến lược quốc tế


• Bản chất: • Bất lợi:
Các DN theo đuổi chiến lược quốc tế cố gắng Các DN theo đuổi chiến lược này dễ bị mất ưu thế
tạo giá trị bằng việc chuyển giao các kỹ năng vào tay các DN chú trọng hơn vào cá biệt hóa sản
phẩm - áp dụng chiến lược đa quốc gia.
và SP có giá trị cho thị trường nước ngoài,
nơi mà các đối thủ cạnh tranh bản xứ thiếu Do xây dựng nhiều nhà xưởng ở các quốc gia khác
nhau theo mô hình lặp lại, các DN theo đuổi chiến
các kỹ năng và sản phẩm này
lược quốc tế cũng có khuynh hướng phát sinh chi
Chuyển giao kỹ năng và SP một chiều, từ phí điều hành cao.
trong nước ra nước ngoài (khác với chiến Không thích hợp với các ngành có áp lực chi phí
lược xuyên quốc gia) cao.

5 cách thức thâm nhập thị trường


nước ngoài

Lập CTY
Nhượng
CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP Xuất
khẩu
Bán bản
quyền
quyền
Liên
doanh
con sở
hữu hoàn
KD
toàn
THỊ TRƯỜNG NƯỚC NGOÀI

Mức độ cam kết Rủi ro Khả năng kiểm soát Tiềm năng sinh lời

Thấp Cao

9
12/23/2023

Xuất khẩu Xuất khẩu


Ưu điểm Nhược điểm
• Xuất khẩu là hoạt động bán • Tiết kiệm khoản chi phí thiết lập • Rào cản thương mại
sản phẩm ra thị trường các hoạt động SX ở nước sở tại và
• Chi phí vận tải cao
nhờ hiệu ứng đường cong kinh
nước ngoài. nghiệm, tính kinh tế của vị trí • Bị ảnh hưởng mạnh bởi tỷ giá
hối đoái
• Đây là cách thâm nhập thị • Rủi ro thấp
trường thế giới đơn giản • Phụ thuộc vào các nhà phân
• Chi phí quản lý thấp nhất
phối ở nước ngoài
nhất, dễ thực hiện nhất. • Là bước thử nghiệm các hoạt
• Thu được ít thông tin về thị
động kinh doanh quốc tế
• Xuất khẩu lại bao gồm: trường
• Không phải chuyển giao bí quyết
• Thời gian phân phối dài
 Xuất khẩu gián tiếp thông qua các trung gian công nghệ
• Lợi nhuận ít nhất so với các
 Xuất khẩu trực tiếp do chính các công ty xuất khẩu • Thanh toán nhanh
phương thức thâm nhập khác
tự thực hiện, để bán hàng hóa của họ ra nước • Được sự ủng hộ của chính quyền
nước chủ nhà
ngoài.

Bán bản quyền BÁN BẢN QUYỀN

• Là sự thỏa thuận, dàn xếp, trong đó người được cấp


• Điều kiện áp dụng:
phép nước ngoài mua quyền sản xuất một SP của một  Đầu tư thấp nhưng mở rộng nhanh
DN trong nước - người bán bản quyền/người cấp phép,  Khi thị trường có nhiều khó khăn cho việc xâm nhập
với một chi phí thỏa thuận.
 Khi hàng rào thương mại cao

• Sau đó, người được cấp  Khi người nhận công nghệ nhận thức rõ giá trị của
phép sử dụng vốn đầu tư công nghệ
của mình để tiến hành  Khi nhu cầu cao nhưng vốn đầu tư bị hạn chế, khi
hoạt động sản xuất KD ở tiến bộ công nghệ diễn ra quá nhanh.
nước ngoài.

10
12/23/2023

Bán bản quyền Nhượng quyền kinh doanh


• Là một dạng đặc biệt của bán bản quyền trong đó
người nhượng quyền không chỉ bán các tài sản vô hình
(thường là các nhãn hiệu thương mại) cho người nhận
• Tránh được rào cản • Phải chuyển giao bí
thương mại quyết công nghệ quyền mà còn đòi hỏi người nhận quyền chấp nhận tôn
Nhược điểm

trọng các quy tắc chặt chẽ về cách thức kinh doanh.
Ưu điểm

• Thu tiền ngay • Rắc rối với các vấn đề


luật pháp
• Gần gũi với KH hơn
• Không thể hoặc khó khăn
• Đầu tư khiêm tốn trong kiểm tra hoạt động
• Được bảo vệ bản quyền của người mua bản
quyền
• Thâm nhập nhanh
• Lợi nhuận bị hạn chế
• Bao phủ rộng
• Không phải là giải pháp
• Không phải quản lý trực dài hạn.
tiếp

Nhượng quyền Nhượng quyền kinh doanh


kinh doanh Ưu điểm Nhược điểm Giải pháp
• Người nhượng • It hơn so với • CTY nhượng
quyền không phải cách bán bản quyền sẽ lập
• Những người nhượng quyền cũng sẽ đòi hỏi người chịu chi phí và rủi ro quyền CTY con,
được nhận quyền một cơ sở nền tảng để vận hành KD để phát triển, mở • Không kiểm chuyên làm
rộng thị trường ở soát được hoạt nhiệm vụ kiểm
• Người nhượng quyền sẽ nhận được khoản thu nhập nước ngoài tra, kiểm soát
động của bên
về bản quyền, tính bằng tỷ lệ phần trăm thu nhập của • DN dịch vụ có thể nhận quyền. các công ty
người nhận quyền. tạo lập một sự hiện nhận quyền,
diện toàn cầu nhanh • Ví dụ:
• Hướng về các cam kết dài hạn hơn so với bán bản chóng với chi phí Mcdonald, KFC,
quyền thấp Hilton
• Chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực dịch vụ.

11
12/23/2023

Liên doanh Liên doanh


• Điều kiện áp dụng:
 Cho các thị trường có môi trường hoạt động khó khăn
và nhiều rủi ro,
• Lập ra liên doanh với một DN nước ngoài từ lâu đã  Khi đối tác có những khả năng hoặc năng lực quan
là cách thức được sử dụng nhiều nhất để thâm nhập trọng về mặt chiến lược,
vào một thì trường mới.
 Khi dự án là quá lớn so với năng lực tài chính bị hạn
• Hình thức liên doanh phổ biến nhất là 50/50, trong chế của doanh nghiệp
đó mỗi bên tham gia 50% và kiềm soát theo dự phần
 Là giải pháp duy nhất do luật pháp nước sở tại quy
bởi một nhóm các nhà quản trị từ hai công ty mẹ (như
định
trong liên doanh Fuji-xerox).
 Khi tiềm năng thị trường thực sự là đầy hứa hẹn.

Liên doanh
LẬP CÔNG TY CON SỞ HỮU HOÀN TOÀN
Ưu điểm Nhược điểm

• Có được những kỹ năng, nguồn


lực bổ sung,
• Không ổn định về lâu dài • Một CTY con sở hữu hoàn toàn là CTY
• Tiếp cận tới những hiểu biết về
• Xung đột thường xuyên về lợi ích,
văn hóa,
do công ty mẹ sở hữu 100% cổ phần.
thị trường,
• Khó khăn cho việc chấm dứt, • Cách thức:
• Chia sẻ đầu tư và rủi ro,
• Tránh được hàng rào thương
• Cần một sự phối hợp ở múc độ
cao,
 Lập ra một hoạt động hoàn toàn mới ở
mại,
• Phải bộc lộ những thông tin chiến
quốc gia đó
• Giảm được chi phí vận tải, lược, bí quyết công nghệ cho đối
tác,
 Mua lại một DN đã thiết lập ở nước sở
• Được sự ủng hộ của nước sở
tại, • Phải bộc lộ thông tin cho bên thứ
tại
ba,
• Tạo được hình ảnh đẹp với
nước sở tại. • mở rộng hoạt động quốc tế chậm
do phải quản lý nhiều.

12
12/23/2023

Lập công ty con sở hữu hoàn toàn Lập công ty con sở hữu
hoàn toàn

1. Khả năng kiểm soát

• Bất lợi
 Tốn kém
Lợi thế 2. Phối hợp chiến lược.
 Gánh chịu hết rủi ro
 Vấn đề văn hóa tổ chức trong trường hợp
3. Tính kinh tế của vị trí & mua lại DN nước ngoài
hiệu ứng đường cong
kinh nghiệm

Liên minh chiến lược ?

 Là sự hợp tác giữa các DN và cũng có thể là


các đối thủ cạnh tranh.
CÁC LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC  Liên minh chiến lược giữa các DN từ những
TOÀN CẦU quốc gia khác nhau.
 Liên doanh bình thường giữa hai đối tác
cùng góp vốn đến các thỏa thuận hợp đồng
ngắn hạn, trong đó, hai DN đồng ý hợp tác về
một vấn đề cụ thể (ví dụ như phát triền sản
phẩm mới)

13
12/23/2023

Lợi thế của liên minh CL Bất lợi & rủi ro của liên minh CL
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc thâm nhập vào TT Bất lợi
nước ngoài.
• Gúp các đối thủ cạnh tranh có con đường ngắn
nhất để có được công nghệ mới và tiếp cận thị
Chia sẻ CP cố định cũng như rủi ro liên quan phát trường
sinh từ việc phát triển SP hay quá trình mới.

Rủi ro
Đem đến tài sản và kỹ năng bổ sung mà các DN
không thể tự mình phát triển. • Mâu thuẫn từ các rào cản về văn hóa. Bất đồng
về nhận thức
• Tốn chi phí cho việc thiết lập mạng lưới liên kết
Khả năng lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cho ngành • Phụ thuộc và hạn chế năng lực của các bên khi
có lợi cho DN liên minh.

14

You might also like