Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
Chương 3
11/1/2020 2
Liên kết ion
Giá trị bán kính ion
11/1/2020 3
Cấu trúc tinh thể
Mạng lưới tinh thể chất rắn
Mặt mạng
Cấu trúc tinh thể= Mạng lưới + Motif Mô tả sự sắp xếp nguyên tử.
11/1/2020 4
Cấu trúc tinh thể
Ô mạng cơ sở NaCl – sodium chloride
Na+
Cl-
Bài 1:
Xác định
a. Số ion sodium và chloride có mặt trong
ô mạng cơ sở.
b. Số phân tử sodium chloride trong ô
mạng cơ sở.
c. Số phối trí của ion sodium và ion
chloride.
11/1/2020 5
Cấu trúc tinh thể
Ô mạng cơ sở NaCl – sodium chloride
Na+
Bài 2:
2.1. Xác định mối liên hệ giữa bán kính
Cl-
các ion và độ dài cạnh (a) ô mạng cơ
sở NaCl.
2.2. Tính khối lượng riêng của NaCl biết
bán kính ion sodium và chloride lần lượt
là 102 và 181 pm.
11/1/2020 6
Cấu trúc tinh thể
Công thức Born–Landé: năng lượng mạng lưới
11/1/2020 7
Tính chất hợp chất ion
Hợp chất ion có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao và kém hoặc không bay hơi, không dẫn
điện ở trạng thái rắn, dẫn điện ở trạng thái nóng chảy và giòn; tan nhiều trong nước (hydrate
hóa) và dung môi phân cực.
Bài 2:
2.1. Giải thích số liệu thực nghiệm trên.
2.2. Tại sao hợp chất ion không dẫn điện ở trạng thái rắn, dẫn điện ở trạng thái nóng chảy?
11/1/2020 8
Liên kết cộng hóa trị
Liên kết cộng hóa trị hình thành khi hai nguyên tử dùng chung (sharing) electrons.
11/1/2020 9
Liên kết cộng hóa trị
Trừ hydrogen, các nguyên tử chu kì 2 khi phản ứng nhau đều đạt lớp vỏ 8 electron
(qui tắc bát tử)
Liên kết ba
Liên kết đơn
11/1/2020 10
Liên kết cộng hóa trị
Đặc điểm liên kết: liên kết càng ngắn, năng lượng liên kết lớn, liên kết càng bền.
11/1/2020 11
Liên kết cộng hóa trị
Liên kết bị phân cực do sự lệch mật độ electron dùng chung.
11/1/2020 12
Cấu trúc phân tử cộng hóa trị: Công thức Lewis
Cách vẽ công thức Lewis: CCl4 và CO2
11/1/2020 14
Dạng hình học phân tử: VSEPR
11/1/2020 15
Dạng hình học phân tử: VSEPR
11/1/2020 16
Dạng hình học phân tử: VSEPR
11/1/2020 18
Thuyết VB về liên kết cộng hóa trị
Hybridization – sp3
1AO-2s tổ hợp với 3AO-2p tạo thành 4AO lai hóa sp3 (số tám nổi không
cân đối) hướng về bốn đỉnh hình tứ diện.
11/1/2020 19
Thuyết VB về liên kết cộng hóa trị
Hybridization – sp
1AO-2s tổ hợp với 1AO-2p tạo thành 2AO lai hóa sp (số tám nổi không cân đối).
11/1/2020 22
Thuyết VB về liên kết cộng hóa trị
Bài 5:
5.1. Dùng thuyết VB để mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử: O2, N2, H2S, HCN.
5.2. Dùng thuyết lai hóa để mô tả sự hình thành liên kết trong các phân tử sau:
CO2, H2O, NH3, NH4+, PH3, SF6, ClF3
5.3. Vẽ đúng dạng hình học, xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử carbon, oxygen
và nitrogen trong các phân tử sau:
CH3CH2OH; CH3OCH3; CH3COCH3; HCHO; Benzene (C6H6); CH3CN; (CH3)2NH;
Urea (NH2CONH2); ClCH2COOH; CH3CONH2
11/1/2020 23
Phân tử phân cực vs liên kết phân cực
Phân tử chứa liên kết phân cực thì phân tử có phân cực không?
11/1/2020 24
Electron có khả năng di chuyển trong hệ liên hợp
11/1/2020 25
Tương tác nội phân tử
11/1/2020 26
Liên kết kim loại
Liên kết kim loại do lực hút các
electron không định cư và ion dương
Liên kết kim loại tăng từ trái sang phải theo chu kì
11/1/2020 27
Liên kết kim loại
Bài 7: Giải thích
1. Kim loại dẫn điện tốt nhiệt độ thường, kém nhiệt độ cao.
2. Kim loại dẫn nhiệt tốt.
3. Kim loại có ánh kim, dễ dát mỏng.
4. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao.
1. Electron bất định xứ di chuyển tự do thành dòng trong tinh thể kim loại khi điện trường
áp vào ➔ dẫn điện tốt; tăng nhiệt đô ➔ tăng KE ➔ electron không di chuyển thành
dòng ➔ giảm tính dẫn điện.
2. Electron bất định xứ trong cấu trúc tinh thể chặt khít có thể dao động va chạm nhau và
truyền nhiệt.
3. Electron bất định xứ phản xạ ánh sáng ➔ ánh kim; Các lớp ion dễ trượt lên nhau ➔ kim
loại thường mềm, dễ dát mỏng.
4. Liên kết kim loại bền cần năng lượng cao để cắt đứt liên kết.
11/1/2020 28
Hợp kim
1. Hợp kim là dung dịch rắn chứa
nhiều hơn một kim loại.
11/1/2020 29