Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2 - Group IIA
Chapter 2 - Group IIA
Chapter 2 - Group IIA
[1] Mai Văn Ngọc (2014), Giáo trình Hoá học vô cơ 1. Các nguyên tố
CHAPTER 2 nhóm A, NXB Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IIA [2] Nguyễn Đình Soa (2012) Hóa Vô Cơ, NXB Đại Học Quốc Gia TP
GROUP IIA Hồ Chí Minh
2
1
1 2
OUTLINE
3 4
3 4
4/4/2023
5 6
5 6
7 8
4/4/2023
9 10
11 12
4/4/2023
13 14
15 16
15 16
4/4/2023
17 18
19 20
4/4/2023
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CÁC TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Tnc Ts d (20 °C) Độ âm IE1 IE2
Mạng tinh thể
• Nhiệt độ nóng chảy (°C) (°C) (g cm-3) điện (kJ mol-1) (kJ mol-1)
• Mỗi kim loại nhóm IIA có hai
Lục phương hcp
electron liên kết, do đó chúng Be 1287 2471 1.85 1.5 899 1757
a = 2,27, c = 3,59
có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
độ sôi cao hơn và biến đổi Lục phương hcp
không đều như trong IA. Mg 650 1090 1.74 1.2 737 1450
a = 3,22, c = 5,56
• Nhóm IIA có độ cứng khác
Ca 842 1484 1.55 1 590 1145 fcc
nhau, cứng nhất là Be, vì IIA có
cấu trúc mạng tinh thể khác Sr 777 1382 2.63 1 549 1064 fcc
nhau. Ba 727 1897 3.62 0.9 503 965 bcc
Ra 700 5.5 1.5 509 975
21 22
21 22
• Nhóm IIA đều có cấu hình electron trên lớp ngoài cùng là ns2, do đó • Thử nghiệm ngọn lửa
có tính khử mạnh dễ dàng tạo ion M2+ và tính khử tăng dần từ trên
Mg: trắng
xuống, tuy nhiên so với kim loại kiềm trong cùng chu kì thì tính khử Ca: đỏ da cam
kém hơn vì điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử bé hơn. Sr: đỏ son
• Be có bán kính ion rất nhỏ (0,34Å), năng lương ion hóa và nhiệt Ba: lục nhạt
thăng hoa lớn, do đó trong trường hợp này, năng lượng hidrat không
đủ để tách hoàn toàn điện tích. Do đó ngay cả BeF2 và BeO thể hiện
như hợp chất có đặc tính cộng hóa trị, với liên kết Be - C rất bền.
23 24
23 24
4/4/2023
• Đặc biệt Be bị thụ động trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
25 26
25 26
27 28
27 28
4/4/2023
29 30
29 30
3. CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ 3. CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
• Oxide và hydroxide của các kim loại kiềm thổ • oxide và hydroxide của các kim loại kiềm thổ
• Các MO là chất ở dạng bột hoặc khối xốp màu trắng, khi nấu chảy rồi để nguội chúng • Các hydroxide của kl kiềm thổ có dạng vô định hình, chất bột màu trắng. Khi kết
ở dạng tinh thể. tinh từ dung dịch nước thường không màu và ngậm nước: Ca(OH)2·H2O;
• Trừ BeO thực tế không tan trong nước, MgO dạng xốp tan một ít và rất chậm, các Sr(OH)2·8H2O; Ba(OH)2·8H2O.
oxide còn lại đều tác dụng mạnh với nước, phát nhiệt lớn và tạo hydroxide tương ứng. • Khác với các MO, các M(OH)2 kém bền nhiệt, độ bền nhiệt tăng dần từ Be(OH)2
MO BeO MgO CaO SrO BaO đến Ba(OH)2, khi phân hủy tạo ra oxide và nước.
• Các M(OH)2 đều là hợp chất ion, trong dung dịch nước, tính base tăng dần từ
E mạng lưới 3925 3519 3314 3121
(kJ/mol) Be(OH)2 đến Ba(OH)2, trong đó Be(OH)2 là base yếu. Tất cả đều tan trong dung
dịch acid, riêng Be(OH)2 tan trong kiềm đặc do tạo [Be(OH)4]2-.
Tnc, C 2552 2800 2570 2460 1925
Ts, C 4200 3100 3600 2500 2000
E hydrate hóa 14,2 40,6 66,5 81,6 102,5
(kJ/mol) 31 32
31 32
4/4/2023
3. CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ 3. CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
• Độ tan của hydroxide kim loại kiềm thổ • Độ tan của muối sulphate kim loại kiềm thổ
33 34
33 34
• Độ tan của các hợp chất kim loại kiềm thổ: giải thích
3. CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
• Độ tan của các hợp chất kim loại kiềm thổ: giải thích
35 36
35 36
4/4/2023
• Độ tan của các hợp chất kim loại kiềm thổ: giải thích
ENTHALPY OF HYDRATION
Ion ΔHhyd Ion ΔHhyd Ion ΔHhyd
H+ -1130 Al3+ -4665 Fe3+ -4430
--
Li+ -520 Be2+ -2494 F- -505
+ 2+
Na -406 Mg -1921 Cl- -363
K+ -322 Ca2+ -1577 Br- -336
The size of CO32− and SO42- ions are much bigger than Rb+ -297 Sr2+ -1443 I- -295
those of the cations. Therefore, the lattice enthalpies of Cs+
-276 Ba 2+
-1305 ClO4- -238
carbonates and sulphates remain almost the same as we
move down the group. Since the hydration enthalpies
--
decrease as the size of the cation increases down the Cr2+ -1904 Mn2+ -1841 Fe2+ -1946
group, the solubility of carbonates and sulphates of Co2+ -1996 Ni2+ -2105 Cu2+ -2100
alkaline earth metals decreases down the group .
37 Zn2+ -2046 Cd2+ -1807 Hg2+ -1824 38
37 38
ENTHALPY OF SOLUTION/SOLVATION 3. CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Δhsol Solubility Δhsol Solubility • Các muối carbonate:
Substance Substance
kJ/mol g/l at 20oC kJ/mol g/l at 20oC • Khác với M2CO3, các MCO3 đều bị nhiệt phân, độ bền nhiệt tăng từ MgCO3 đến
BaCO3,
AlCl3(s) -37.3 458 H2SO4(l) -95.28
• Các muối carbonate của nhóm IIA đều là chất ở dạng tinh thể, khó tan trong nước
LiNO3(s) -2.51 522 LiCl(s) -37.03 830
https://chem.libretexts.org/Bookshelves/Physical_and_Theoretical_Chemistry_Textbook_Maps/Supplemental_Modules_(Physical_a
39 40
nd_Theoretical_Chemistry)/Physical_Properties_of_Matter/Solutions_and_Mixtures/Solution_Basics/Enthalpy_of_Solution
39 40
4/4/2023
3. CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ GIẢI THÍCH ĐỘ BỀN NHIỆT
MCO3 MO + CO2
• Các hydroxide: MO càng bền, muối carbonate tương ứng của nó càng dễ bị phân hủy
41 42
41 42
• Vì sao các kim loại kiềm thổ có độ cứng lớn hơn các kim loại kiềm? • Which of the indicated alkaline earth metals or their compounds is
Cũng như nhiệt độ nóng chảy? most appropriate for each application?
• drying agent for removing water from the atmosphere—CaCl2, MgSO4, or
• Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ BaF2
không biến đổi đều như trong các kim loại kiềm? • removal of scale deposits (largely CaCO3) in water pipes—HCl(aq) or
KL IA có cấu trúc tinh thể là bcc H2SO4(aq)
• Tại sao khi Mg cháy, không thể dùng các chất chữa cháy thông • removal of traces of N2 from purified argon gas—Be, Ca, or Ba
• To remove CO2 from the atmosphere in a space capsule, would you use
thường như nước, cát ẩm, bình cứu hỏa chứa tuyết CO2? MgO, CaO, or BaO?
• Vì sao BeO hầu như không tan trong nước và cũng khó tan trong • Do you expect the melting point of NaCl to be greater than, equal to,
acid? or less than that of MgCl2? Why?
43 44
43 44