Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

TRẮC NGHIỆM HỆ

TIẾT NIỆU
Thận phải thấp hơn thận trái
a. Đúng b. Sai
Thận có hai bờ là:
a. Bờ trong và bờ ngoài
b. Bờ trước và sau
c. Bờ trên và bờ dưới
d. a, b, c đúng
e. a, b, c sai
Thận là một tạng:
a. Ngoài phúc mạc
b. Sau phúc mạc
c. Dưới phúc mạc
d. a, b đúng
e. a, bc đúng
rốn thận nằm ở
a. Bờ trong b. Bờ ngoài c. Mặt trước d. mặt sau e. Cực dưới
Mạc thận
a. Dính chặt vào bao xơ của thận
b. Hai mạc thận phải và trái thông nhau
c. Bao bọc luôn tuyến thượng thận d. nằm trong mỡ quanh thận
e. a, b, c, d đúng
Mỡ quanh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
a.Đúng b. sai
Mỡ cạnh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
a. Đúng b. sai
Xoang thận
a. Chứa niệu quản
b. Chứa các đài thận
c. Chứa bể thận
d. a, b, c đúng
e.b, c đúng
Cột thận thuộc về tủy thận
a. Đúng b. sai
Niệu quản
a. Dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang
b. Có hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu
c. Chạy sau động mạch tử cung
d.a, b c đúng
e. a, b đúng
Bàng quang
a. Có đỉnh ở sau
b. Đáy bàng quang ở trên
c. Khi đầy có hình cầu nằm trong ổ bụng
d. Trong lòng có lỗ niệu đạo ngoài
e. Có phúc mạc bao bọc toàn bộ
Tinh hoàn
a. Nơi dự trữ tinh trùng
b. Có khi không nằm trong bìu mà ở một vị trí khác
c. Co lại khi trời lạnh
d. Không có chức năng nội tiết
e. Là một tuyến đơn thuần chỉ ngoại tiết
Cơ bám da bìu là loại cơ trơn
a. Đúng b. Sai
Cơ bìu là loại cơ trơn
a. Đúng b. Sai
Mào tinh
a. Hình vuông
b. Chứa ống sinh tinh xoắn
c. Gồm có đầu thân và đuôi
d. a, b, c đúng
e. b, c đúng
Ống dẫn tinh
a. Có đoạn nằm trong ống bẹn
b. Nối từ ống phóng tinh đến túi tinh
c. Bắt chéo sau niệu quản
d. a, b, c đúng e. a, b đúng
Niệu đạo nam gồm các đoạn sau:
a. Tiền liệt, màng và xốp
b. Tiền liệt dương vật và xốp
c. Tiền liệt, màng và dương vật
d. Màng, xốp, dương vật
e. Màng, xốp và hành
Tuyến tiền liệt người lớn tuổi thường phì đại lành tính gây hạn chế sinh hoạt
a. Đúng b. Sai
tạng cương của dương vật là
a. Vật hang b. Vật xốp c. Quy đầu
d. a, b, c đúng e. a, b đúng
Buồng trứng tương ứng với thành phần nào sau đây ở nam giới
a. Tiền liệt tuyến b. Dương vật c. Tinh hoàn
d. Bìu e. quy đầu
Vòi tử cung;
a. Không thông với ổ phúc mạc
b. Nơi trứng thụ tinh
c. Bóng vòi là phần dài nhất
d. a, b, c đúng
e.b, c đúng.
Tử cung là nơi
a. Xảy ra sự thụ tinh
b. Nơi giao hợp
c. Nơi tạo ra kinh nguyệt ở phụ nữ tuổi hoạt động sinh dục
d. Bình thường nằm dưới bàng quang.
e. Gồm có thân và eo tử cung
Tử cung gọi là gấp ra trước khi trục của cổ và thân tạo nên một góc
a. 120 độ b. 110 độ c. 100 độ d. 90 độ e. 80 độ
Bìu tương ứng với thành phần nào sau đây của phụ nữ:
a. Môi lớn b. Môi bé c. Âm vật d. Gò mu e. tiền đình âm đạo
Tạng nào là tạng trong ổ phúc mạc
a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang
Tạng nào là tạng trong phúc mạc
a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang
Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc
a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Tụy tạng
Tạng nào là tạng bị thành hóa
a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang
Thành phần nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương
a. Dây thần kinh b. Hạch thần kinh c. Màng cứng d. Tủy gai e. Chùm đuôi ngựa
Các dây thần kinh gai sống gồm có
a. 29 đôi b. 30 đôi c. 31 đôi d. 32 đôi e. 33 đôi
Nối giữa tủy gai và cầu não là
a. Trung não b. Đồi thị c. Cuống tiểu não dưới
d.Hành não e. cuống tiểu não giữa
Nối giữa hành não và trung não là
a. Cầu não b. Đồi thị c. Cuống tiểu não dưới
d. Hành não e. cuống tiểu não giữa
Tiểu não dính vào thân não bởi
a. Cuống tiểu não trên
b. Cuống tiểu não giữa
c. cuống iểu não dưới
d. a, b, c đúng
e. a, b, c sai
Đồi thị thuộc
a. Gian não b. trung não c. Đoan não
d. Cầu não e. Hành não
Vùng hạ đồi thuộc
a. Gian não b. trung não c. Đoan não
d. Cầu não e. Hành não
Thùy trán đại não
a. Nằm sau rãnh trung tâm
b. Dưới rãnh bên
c. Chỉ có ở mặt ngoài
d. Bị chôn vùi trong thung lũng rãnh bên
e. a, b, c, d sai
Thùy não nào sau đây bị chôn vùi trong thung lũng rãnh bên
a. Thùy trán b. Thùy đỉnh c. Thùy chẩm d. Thùy đảo e. Thùy thái dương
Dây thần kinh nào sau đây có tác dụng làm nhắm mắt
a. DTK số III b. DTK số IV c. DTK số V d. DTK số VI e. DTK số VII
Dây thần kinh nào sau đây có chứa sợi đối giao cảm
a. Số II b. Số V c. Số VIII d. số X e. số XI
Tầng nào sau đây của da có đặc tính phân bào
a. Tầng sừng b. Tầng hạt c. Tầng đáy d. Tầng bóng e. Tầng gai
Da ở vùng nào sau đây được gọi da dày
a. Lưng b. Mặt c. Gan bàn tay d. Đùi e. Bụng
Tuyến giáp
a. Là một tuyến nội tiết
b. Nằm ở trung thất
c. Nằm ở vùng cổ
d. a, b, c đúng
e.a, c đúng

You might also like