Thuyet Minh BV

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

Đạo đức – Ý chí – Sáng tạo


KHOA KIẾN TRÚC
----------o0o----------

ĐỒ ÁN TỔNG HỢP
GVHD: GIANG NGỌC HUẤN
SVTH: NGUYỄN THỊ HỒNG ĐÀO
MSSV: 197KI31813

TÊN DỰ ÁN

BỆNH VIỆN ĐA KHOA 300 GIƯỜNG

TP. HỒ CHÍ MINH- 2023


NHIỆM VỤ THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA 300 GIƯỜNG
1.1 TÍNH TOÁN SỐ NGƯỜI/SỐ CHỖ:

BỆNH VIỆN CÓ 300 GIƯỜNG


- SỐ LƯỢNG ĐIỀU DƯỠNG CẦN THIẾT 1 ĐIỀU DƯỠNG/GIƯỜNG = 0,395 (THEO CỤC KHÁM CHỮA BỆNH – BỘ
Y TẾ) CÓ KHOÀNG 140 ĐIỀU DƯỠNG
- SỐ LƯỢNG BÁC SĨ CẦN THIẾT TRONG BỆNH VIỆN THEO TỈ LỆ BÁC SĨ/GIƯỜNG = 1/5 (THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
2992/ QĐ-BYT), CÓ 70 BÁC SĨ
- SỐ LƯỢNG CHUYÊN VIÊN = 30% CHUYÊN VIÊN (BÁC SĨ) CÓ 21 NGƯỜI
- SỐ CHỖ TRONG HỘI TRƯỜNG CẦN THIẾT LÀ 250 CHỖ
- SỐ CHỖ LƯỢT KHÁM TRONG NGÀY 300 LƯỢT KHÁM ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN TRÊN 150 CHỔ ĐẾN 400 CHỔ,
LƯỢT KHÁM TỪ TRÊN 150 ĐẾN 400 LƯỢT KHÁM TRÊN 1 NGÀY – THEO TCVN 4470:1995. CÓ KHOẢNG > 90
BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TỪ BÊN NGOÀI MỖI NGÀY. (KHU KHÁM 70% NỘI TRÚ VÀ 30% BỆNH NHÂN BÊN
NGOÀI).
- SỐ CHỖ ĐẬU XE:
+XE BỆNH NHÂN: (CHỦ YẾU LÀ BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TỪ BÊN NGOÀI + 30% XE BỆNH NHÂN NỘI TRÚ)
195 CHỖ ĐẬU XE (70% Ô TÔ, 30% XE MÁY).
+ XE NHÂN VIÊN: (CHỦ YẾU LÀ XE BÁC SĨ VÀO ĐIỀU DƯỠNG + 20% NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KHÁC) 277 CHỖ
ĐẬU XE (70% Ô TÔ, 30% XE MÁY).
+ XE KHÁCH (CHỦ YẾU LÀ XE CHUYÊN VIÊN VÀ XE THÂN NHÂN) 400 CHỖ ĐẬU XE (70% Ô TÔ, 30% XE MÁY).

6.2.6. Trong Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú, chỗ đợi chung và riêng cho từng
PHÒNG KHÁM ĐƯỢC THIẾT KẾ VỚI TIÊU CHUẨN NHƯ SAU:
- TỪ 1,00 M2 ĐẾN 1,20 M2 CHO MỘT CHỖ ĐỢI CỦA NGƯỜI LỚN;
- TỪ 1,50 M2 ĐẾN 1,80 M2 CHO MỘT CHỖ ĐỢI CỦA TRẺ EM;
- SỐ CHỖ ĐỢI ĐƯỢC TÍNH TỪ 15 % ĐẾN 20 % SỐ LẦN KHÁM TRONG NGÀY.
SỐ
THÀNH PHẦN DIỆN TÍCH CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH
STT LƯỢNG
CHỨC NĂNG (m2) (m2/người)
(PHÒNG)
1 KHỐI SẢNH CHÍNH
1.1 Sảnh chính 453 m2
1.1.1 Tiền sảnh 1 50
1.1.2 Sảnh chính 1 270 3m2/lượt ngoại trú
P.truyền thông và triền
1.1.3 1 40
lãm công cộng
Bộ phận tư vấn sức
1.1.4 1 30
khỏe
1.1.5 Quầy đón tiếp 1 12
Quầy làm thủ tục nhập
1.1.6 1 15
viện
1.1.7 Nhà vệ sinh (nam,nữ) 2 36
2 KHỐI KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
2.0 SẢNH KHÁM 144 m2
20% lượt khám trong
2.0. Chỗ đợi, đợi khám 1 60
ngày
2.0. Phát số 1 24
2.0. Thủ tục, thanh toán 1 24
2.0. Khu vệ sinh (nam,nữ) 2 36

2
2.1 Khám nội ( trệt) 156 m2 6 chỗ
2.1.1 Khám nội các loại 4 48 12m2/chỗ(12m2/phòng)
2.1.2 Sơ cứu 1 18 18m2/chỗ
2.1.3 Đợi khám 1 36 3m2/chỗ
2.1.4 Bác sĩ 1 18
2.1.5 Tiếp đón,y tá 1 18
2.1.6 Kho bẩn 1 18
2.2 Khám thần kinh 156 m2 2 chỗ
2.2.1 Khám thần kinh 1 36 18m2/chỗ
2.2.2 Điều trị thần kinh 1 30 15m2/chỗ
2.2.3 Đợi khám 1 36
2.2.4 Bác sĩ 1 18
2.2.5 Tiếp đón,y tá 1 18
2.2.6 Kho bẩn 1 18
2.3 Khám da liễu 156 m2 2 chỗ
2.3.1 Khám da liễu 1 36 18m2/chỗ
2.3.2 Điều trị da liễu 1 30 15m2/chỗ
2.3.3 Đợi khám 1 36
2.3.4 Bác sĩ 1 18
2.3.5 Tiếp đón,y tá 1 18
2.3.6 Kho bẩn 1 18
2.4 Đông y 150 m2 2 chỗ
2.4.1 Phòng khám 1 36 18m2/chỗ
2.4.2 Phòng châm cứu 1 24 12m2/chỗ
2.4.3 Đợi khám 1 36
2.4.4 Bác sĩ 1 18
2.4.5 Tiếp đón,y tá 1 18
2.4.6 Kho bẩn 1 18
2.5 Khám ngoại (trệt) 258 m2 6 chỗ
Phòng khám-bó bột-
2.5.1 4 48 12m2/chỗ
thay băng
2.5.2 Chuẩn đoán 2 60 30m2/chỗ
2.5.3 Điều trị 2 36 18m2/chỗ
2.5.4 Đợi khám 1 36
2.5.5 Bác sĩ 1 18
2.5.6 Tiếp đón,y tá 1 18
2.5.7 Kho bẩn 1 18
2.5.8 Chuẩn bị dụng cụ 1 24 12m2/chỗ
2.6 Khám nhi 204 m2 6 chỗ
2.6.1 Phòng khám 4 48 12m2/chỗ
2.6.2 Sơ cứu 2 36 18m2/chỗ
2.6.3 Đợi khám 1 36
2.6.4 Bác sĩ 1 18
2.6.5 Tiếp đón,y tá 1 18
2.6.6 Kho bẩn 1 18
2.6.7 Điều trị 1 30 15m2/chỗ
2.7 Khoa bệnh truyền nhiễm 162 m2 2 chỗ
2.7.1 Phòng khám 1 36 18m2/chỗ
3
2.7.2 Phòng điều trị 1 36 18m2/chỗ
2.7.3 Đợi khám 1 36
2.7.4 Bác sĩ 1 18
2.7.5 Tiếp đón,y tá 1 18
2.7.6 Kho bẩn 1 18
2.8 Khoa phụ sản 180 m2 4 chỗ
2.8.1 Khám sản 3 54 18m2/chỗ
2.8.2 Khám phụ khoa 2 36 18m2/chỗ
2.8.3 Đợi khám 1 36
2.8.4 Bác sĩ 1 18
2.8.5 Tiếp đón,y tá 1 18
2.8.6 Kho bẩn 1 18
2.9 Khoa răng – hàm – mặt 258 m2 3 chỗ
2.9.1 Khám 1 36 12m2/chỗ
2.9.2 Tiểu phẩu 1 36 18m2/chỗ
2.9.3 Chỉnh hình 1 36 18m2/chỗ
2.9.4 Xương rang giả 1 36
2.9.5 Rửa hấp xấy dụng cụ 1 24 6m2/chỗ
2.9.6 Đợi khám 1 36
2.9.7 Bác sĩ 1 18
2.9.8 Tiếp đón,y tá 1 18
2.9.9 Kho bẩn 1 18
2.10 Khoa tai – mũi – họng 162 m2 3 chỗ
2.10.1 Khám 1 36 12m2/chỗ
2.10.2 Điều trị 1 36 18m2/chỗ
2.10.3 Đợi khám 1 36
2.10.4 Bác sĩ 1 18
2.10.5 Tiếp đón,y tá 1 18
2.10.6 Kho bẩn 1 18
2.11 Khoa mắt 234 m2 3 chỗ
2.11.1 Khám sáng 1 36 18m2/chỗ
2.11.2 Khám tối 1 36 18m2/chỗ
2.11.3 Điều trị 1 36
2.11.4 Chuẩn đoán 1 36
2.11.5 Đợi khám 1 36
2.11.6 Bác sĩ 1 18
2.11.7 Tiếp đón,y tá 1 18
2.11.8 Kho bẩn 1 18
2.12 Khu quản lí khoa 148 m2
2.12.1 Phòng trưởng khoa 1 18
2.12.2 Phòng y tá 1 24
2.12.3 Phòng họp 1 30
2.12.4 Phòng trực đêm 1 16
2.12.5 Phòng thay đồ 2 30
2.12.6 Vệ sinh nhân viên 2 30
Bộ phận tiếp nhận tiếp nhận ngoại trú
Phòng thay gửi quần
1 2 9
áo
2 Phòng tiếp nhận 1 12
4
3 Đồ sạch bệnh nhân 1 15
4 Đồ gửi bệnh nhân 1 15
3 KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ

5
6
7
8
9
3.1 Khoa phẩu thuật – gây mê hồi sức 750 m2
Khu vực vô khuẩn 270 m2
Phòng mổ 1/30 or1/50
3.1.1 Mổ tổng hợp 1 36
số giường
3.1.2 Mô hưu khuẫn 1 36
3.1.3 Mổ chấn thương 1 36
3.1.4 Mổ cấp cứu 1 36
3.1.5 Mổ sản 1 36
3.1.6 Mổ chuyên khoa khác 1 36
3.1.7 Rửa tay vô khuẩn 2 36
3.1.8 Hành lang vô khuẩn
3.1.9 Cung cấp vật tư 1 18
Khu vục sạch 132 m2
3.1.10 Tiền mê 1 30
3.1.11 Hành lang sạch
3.1.12 Phòng nghĩ giữa ca mổ 1 24
3.1.13 Phòng ghi hồ sơ mổ 1 12
3.1.14 Phòng khử khuẩn 1 24
3.1.15 Phòng đồ thải 1 18
3.1.16 Kho thiết bị 1 24
Khu phụ trợ 348 m2
3.1.17 Tiếp nhận bệnh nhân 1 36
3.1.18 Hồi tỉnh 1 120 10 giường
3.1.19 Hành chính, trực 1 18
3.1.20 Hội chẩn, đào tạo 1 36
3.1.21 Phòng trưởng khoa 1 18
3.1.22 Phòng bác sỹ 2 36
3.1.23 Phòng y tá, hộ lý 2 36
3.1.24 Vệ sinh,thay quần áo 2 48
3.2 Chuẩn đoán hình ảnh 583 m2
Khu vực hành chính, phụ trợ khoa Chẩn đoán hình ảnh 264 m2
Phòng đăng ký lấy số,
3.2.1 1 36
trả kết quả
Khu vệ sinh bệnh
3.2.2 2 48
nhân(nam,nữ)
3.2.3 Phòng trưởng khoa 1 18
Phòng hành chính,
3.2.4 1 48
giao ban
3.2.5 Phờng trực nhân viên 1 18
3.2.6 Kho thiết bị, dụng cụ 1 24
3.2.7 Kho phim, hóa chất 1 24
Khu vệ sinh, thay
3.2.8 2 48
quần áo nhân viên
Phòng Xquang thông thường
3.2.9 Khu vưc điều khiển 1 6 6m2/phòng
3.2.10 Phòng đăt máy 1 40 20m2/máy
3.2.11 Phòng tháo thụt 1 9 6m2/phòng
3.2.12 Phòng nghỉ bệnh 4 36 9m2/phòng
10
nhân
Máy CT - scanner
3.2.13 Phòng chụp 1 30 30 m2/máy chụp
3.2.14 Phòng điều khiển 1 12 12 m2/phòng
3.2.15 Phòng chuẩn bị 1 18 18 m2/máy chụp
Siêu âm
3.2.16 Phòng siêu âm 4 48 8 máy(9m2/máy)
Phòng chuẩn bị cho
3.2.17 đơn vị siêu âm can 2 18 12m2/phòng
thiệp
Cộng hưởng từ (MRI)
3.2.18 Phòng chụp 1 30 30 m2/máy chụp
3.2.19 Phòng điều khiển 1 12 12 m2/phòng
Phòng đọc và xử lý
3.2.20 1 24 24 m2/phòng
hình ảnh
3.2.21 Phòng chuẩn bị 1 18 18 m2/phòng
Phòng xử lý phim và
3.2.22 1 18 18 m2/phòng
phân loại
3.3 Các khoa xét nghiệm
Khoa vi sinh 244 m2
3.3.1 Xét nghiệm vi sinh 1 40
3.3.2 Phòng vô khuẩn 1 9
Chuẩn bị môi trường,
3.3.3 1 18
mẫu
3.3.4 Phòng rửa/tiệt trùng 1 15
Trực + nhận.trả kết
3.3.5 1 18
quả
3.3.6 Phòng lấy mẫu 1 12 Liền kề với phòng thủ
3.3.7 Kho chung 1 18 tục
Có thể kết hợp với
Phòng hành chính,
3.3.8 1 24 các khoa xét
giao ban đào tạo
nghiệm khác
3.3.9 Phòng trưởng khoa 1 18
Phòng nhân viên, trực
3.3.10 1 24
khoa
Khu vệ sinh, thay quần Có thể kết hợp với các
3.3.11 2 48
áo nhân viên khoa xét nghiệm khác
Khoa Hóa sinh 294 m2
3.3.12 Xét nghiệm hóa sinh 1 54
3.3.13 Chuẩn bị 1 24
3.3.14 Phòng rửa/tiệt trùng 1 18
3.3.15 Kỹ thuật phụ trợ 1 18
3.3.16 Kho hóa chất 1 18
Trực + nhận/trả kết Có thể kết hợp với các
3.3.17 1 18
quả khoa xét nghiệm khác
Liền kề với phòng thủ
3.3.18 Phòng lấy mẫu 1 12
tục
Phòng hành chính,
3.3.19 1 24
giao ban đào tạo
11
3.3.20 Phòng trưởng khoa 1 18
Phòng nhân viên, trực
3.3.20 1 24
khoa
3.3.21 Kho chung 1 18
Khu vệ sinh, thay quần Có thể kết hợp với các
3.3.22 2 48
áo nhân viên (nam/nữ) khoa xét nghiệm khác
Khoa Huyết học 331 m2
Xét nghiệm huyết
3.3.23 1 52
học/truyền máu
3.3.24 Phòng lưu trữ máu 1 24
Phòng lưu trữ mẫu
3.3.25 1 18
máu xét nghiệm
3.3.26 Phòng rửa/tiệt trùng 1 18
3.3.27 Khoa hóa chất 1 18
Tiếp đón, nhận/trả kết Có thể kết hợp với khoa
3.3.28 1 24
quả xét nghiệm khác
Phòng hành chính, Có thể kết hợp với khoa
3.3.29 1 36
giao ban đào tạo xét nghiệm khác
3.3.30 Phòng trưởng khoa 1 18
Phòng nhân viên, trực
3.3.31 1 24
khoa
3.3.32 Kho chung 1 15
Khu vệ sinh, thay quần Có thể kết hợp với khoa
3.3.33 2 48
áo nhân viên xét nghiệm khác
Phòng vệ sinh bệnh
3.3.34 2 36
nhân
3.4 Giải phẩu bệnh lí 459 m2
Phòng khám, chẩn
3.4.1 1 36
đoán tế bào học
Phòng nhận và xử lý
3.4.2 1 18
bệnh phẩm
Phòng cắt, nhuộm
3.4.3 1 24
bệnh phẩm
Phòng chuẩn bị, pha
3.4.4 1 24
chế hóa chất
Phòng ảnh, đọc tiêu
3.4.5 1 18
bản
Phòng lưu trữ hồ sơ,
3.4.6 1 18
tiêu bản
3.4.7 Phòng rửa, tiệt trùng 1 18
3.4.8 Kho 1 15
Phòng nhân viên, trực
3.4.9 1 24
khoa
3.4.10 Phòng trưởng khoa 1 18
Khu vệ sinh, thay đồ
3.4.11 2 36
nhân viên (nam/nữ)
3.4.12 Phòng tang lễ 1 60
3.4.13 Phòng dịch vụ tang lễ 1 18
3.4.14 Phòng lưu tử thi 1 18

12
Phòng lưu trữ bệnh
3.4.15 1 18
phẩm
3.4.16 Kho 1 18
3.4.17 Phòng rửa, tiệt trùng 1 18
3.4.18 Phòng hành chính 1 24
Phòng khám nghiệm
3.4.19 1 36
tử thi
3.5 Khoa truyền máu 188 m2
3.5.1 Chỗ đợi/ đăng ký 1 20
Phòng chờ dành cho
3.5.2 1 12
người hiến máu
Phòng nghỉ cho người
3.5.3 1 20
hiến máu
Phòng khám và xét
3.5.4 1 20
nghiệm huyết học
Phòng lấy máu kết
3.5.5 1 36
hợp phòng đệm
Phòng trữ và phát
3.5.6 1 36
máu
Chỗ rửa, hấp, sấy
3.5.7 1 20
dụng cụ
Phòng ngủ trực
3.5.8 1 15
phòng trữ máu
Phòng pha chế dung
3.5.9 1 9
dịch chống đông máu
3.6 Khoa lọc máu
3.7 Khoa nội soi 192 m2
Phòng nội soi dạ dày
3.7.1 1 24
tá tràng
Phòng nội soi đại trực
3.7.2 1 24
tràng
3.7.3 Phòng nội soi tiết niệu 1 24
Phòng nội soi đường
3.7.4 1 24
mật
Phòng nội soi mũi,
3.7.5 1 24
thanh quản, phế quản
Phòng nội soi -
3.7.6 1 24
Xquang can thiệp
Phòng nội soi sản phụ
3.7.7 2 48
khoa
3.8 Khoa thăm dò chức năng 369 m2
Phòng thăm dò chức
năng tiêu hóa (có
3.8.1 1 36
chỗ thủ thuật vô
khuẩn và chuẩn bị)
Phòng thăm dò chức
năng tiết niệu (có
3.8.2 1 36
chỗ thủ thuật vô
khuẩn và chuẩn bị)
13
Phòng thăm dò chức
3.8.3 1 24
năng tim mạch
3.8.4 Phòng điện não 1 24
3.8.5 Phòng điện cơ 1 24
3.8.6 Phòng lưu huyết não 1 24
Phòng thăm dò chức
năng hô hấp, đo
3.8.7 chuyển hóa cơ bản 1 24

cân đo
Phòng thăm dò chức
3.8.8 1 24
năng thận tiết niệu
Thử, đo lượng đường
3.8.9 1 24
máu và nước tiểu
Phòng thăm dò chức
3.8.10 1 24
năng thần kinh
Phòng dị ứng, miễn
3.8.11 1 24
dịch
3.8.12 Hành chính khoa 1 45
3.8.13 Sinh viên thực tập 1 36
3.9 Khoa dược 453 m2
1. Phòng rửa hấp
3.9.1 Chỗ thu chai lọ 1 15
3.9.2 Chỗ ngâm, rửa 1 18
3.9.3 Chỗ sấy, hấp 1 12
2. Các phòng pha chế tân dược
3.9.4 Phòng cất nước 1 9
3.9.5 Phòng pha thuốc nước 1 15
Phòng pha chế các
3.9.6 1 18
loại thuốc khác
3.9.7 Phòng kiểm nghiệm 1 15
3.9.8 Phòng soi dán nhãn 1 12
3. Các phòng bào chế tân, đông dược
Phòng chứa vật liệu
3.9.9 1 24
tươi
3.9.10 Chỗ ngâm, rửa, xát 1 18
3.9.11 Chỗ hong phơi, sấy 1 12
4. Phòng chế dược liệu khô
3.9.12 Xay tán 1 9
Luyện hoàn đóng gói,
3.9.13 1 24
bốc thuốc
Bếp sắc thuốc, nấu
3.9.14 1 9
cao
Kho thành phẩm tạm
3.9.15 1 9
thời
Khu vực bảo quản, cấp phát
3.9.16 Chỗ đợi 1 9
3.9.17 Quầy phát thuốc 1 15
3.9.18 Kho dược 1 24

14
3.9.19 Kho - phòng lạnh 1 15
Kho bông băng y tế,
3.9.20 1 30
dụng cụ y tế
Kho dự trữ dụng cụ y
3.9.21 1 24
tế
3.9.22 Kho phế liệu 1 9
Các phòng hành chính, sinh hoạt
Phòng trưởng khoa
3.9.23 1 18
Phòng thống kê, kế
3.9.24 1 18
toán
3.9.25 Phòng sinh hoạt 1 24
Khu vệ sinh, thay quần
3.9.26 2 48
áo nhân viên
3.10 Khoa dinh dưỡng 324 m2
Khu vực sản xuất
1. Khâu gia công thô
3.10.1 Sân sản xuất 1 18
3.10.2 Bể nước 1 6
2. Chỗ gia công kỹ
3.10.3 Chỗ bếp nấu 1 24
3.10.4 Chỗ để bình ga 1 12
3.10.5 Chỗ đun nước 1 9
Chỗ pha sữa và phân
3.10.6 1 9
phối sữa
3. Chỗ phân phối
Chỗ thái chín, giao
3.10.7 1 18
thức ăn
Chỗ nhận thức ăn, xếp
3.10.8 1 18
xe đẩy thức ăn
3.10.9 Kho lẻ, tủ lạnh 1 12
Chỗ rửa bát đĩa, xe
3.10.10 1 18
đẩy
Khu vực nhà kho và hành chính
1. Nhà kho
3.10.11 Chỗ nhập xuất kho 1 15
3.10.12 Lương thực 1 15
3.10.13 Thực phẩm khô gia vị 1 15
3.10.14 Bát đĩa đồ dùng 1 12
3.10.15 Kho lạnh 1 12
2. Các phòng hành chính - sinh hoạt
Phòng quản lý, bác sỹ,
3.10.16 y sỹ dinh dưỡng, thống 1 24
kê kế toán
3.10.17 Phòng sinh hoạt 1 24
Phòng trực và nghỉ 1 15
Phòng thay quần áo
3.10.18 nhân viên (nam/nữ 2 12
riêng biệt)

15
Khu vệ sinh (nam/nữ
3.10.19 2 36
riêng biệt)
3.11 Khoa chống nhiễm khuẫn 339 m2
Chỗ kiểm nhận (có
cửa riêng, không
3.11.1 1 18
gần với vùng đồ vải
sạch)
Gian giặt
3.11.2 Bể ngâm thô 1 15
3.11.3 Bể ngâm tẩy 1 15
Chỗ đặt máy giặt, vắt,
3.11.4 1 48
sấy
3.11.5 Phòng phơi trong nhà 1 48
3.11.6 Sân phơi 1 60
3.11.7 Phòng là, gấp 1 18
3.11.8 Khâu vá 1 15
3.11.9 Kho cấp phát đồ sạch 1 18
3.11.10 Chỗ thay quần áo 1 12
3.11.11 Chỗ nghỉ nhân viên 1 24
Khu vệ sinh, tắm
3.11.12 2 48
(nam/nữ)
3.11 Khoa cấp cứu 528 m2
3.11.1 Sảnh cấp cứu 1 36
3.11.2 Phòng đợi thân nhân 1 60
Phòng tiếp nhận, thủ
3.11.3 1 20
tục
Phòng sơ cứu, phân
3.11.4 1 36
loại
3.11.5 Phòng rửa ,chống độc 1 1
Phòng điều trị cấp
3.11.6 1 36
cứu
Phòng tạm lưu cấp
3.11.7 1 150
cứu 15 giường
Phòng thủ thuật;x-
3.11.8 quang di động, siêu 1 36
âm, xét nghiệm nhanh
3.11.9 Phòng bác sĩ trực 1 16
3.11.10 Phòng y tá trực 1 16
3.11.11 Kho đồ sạch 1 9
3.11.12 Kho đồ dơ 1 9
3.11.13 Khu để băng ca 1 24
Khu vệ sinh bệnh
3.11.14 2 36
nhân nam, nữ
Khu vệ sinh nhân viên
3.11.15 2 36
nam, nữ
3.12 Khoa chăm sóc đặc biệt ICU 398 m2
Phòng bệnh nhân 25
3.12.1 1 250
giường
3.12.2 Phòng làm việc y tá 1 24

16
Phòng thủ thuật can
3.12.3 1 18
thiệp
3.12.4 Phòng bác sĩ 1 16
3.12.5 Phòng họp 1 30
3.12.6 Kho đồ sạch 1 12
3.12.7 Kho đồ dơ 1 12
3.12.8 Khu vệ sinh 2 36
3.13 Vật lí trị liệu
1. Hành chính - tiếp nhận
Bác sỹ trưởng khoa
Hành chính
Nhân viên và chỗ bảo
quản đồ vải
Khu vệ sinh, thay
quần áo nhân viên
Chỗ đợi
2.Phòng điều trị quang điện
Chỗ làm việc của y tá 9
Phòng điều trị 18
3.Phòng điều trị bằng nhiệt
Chỗ làm việc của y tá 1 9
Phòng bó paraphin 2 36
Phòng xông 2 24
4. Phòng điều trị bằng vận động và thể dục
Phòng luyện tập 1 70
Phòng xoa bóp 2 36
Phòng thay quần áo
2 24
và kho đồ dùng
Sân tập thể dục 1 60
5. Bộ phận thủy trị liệu
Tắm, ngâm nước 1 48
Tắm bùn 1 36

4 KHỐI NỘI TRÚ


4.1 KHOA NỘI 80 GIƯỜNG
4.1.1 Phòng 6 giường 4 190
4.1.2 Phòng 4 giường 4 112
4.1.3 Phòng 2 giường 12 240
4.1.4 Phòng 1 giường 12 180
4.1.5 Thủ thuật vô khuẩn 1 18
4.1.6 Thủ thuật hữu khuẩn 1 9
4.1.7 Phòng bác sĩ 1 24
Phòng bác sĩ trường
4.1.8 1 18
khoa
4.1.9 Phòng bác sĩ điều trị 1 15
4.1.10 Phòng y tá hành chính 1 15
4.1.11 Phòng y tá trưởng 1 18
4.1.12 Phòng trực bác sĩ nam 1 15
4.1.13 Phòng trực bác sĩ nữ 1 15
17
Phòng xét nghiệm
4.1.14 1 15
thông thường
4.1.15 Phòng cấp cứu 1 24
Phòng rửa hấp xấy
4.1.16 1 9
chuẩn bị dụng cụ
Trực và làm việc của Y
4.1.17 1 18

4.1.18 S.hoạt bệnh nhân 1 136 1,7 m2/giường
4.1.19 Họp, hội chuẩn 1 18
4.1.20 Kho sạch 1 18
4.1.21 Kho bẩn 1 18
4.1.22 Thay đồ (nam, nữ) 2 18
4.1.23 Vệ sinh (nam, nữ) 2 18
4.1.24 Phòng khám 1
4.1.25 Phòng điều trị 1
4.2 KHOA NGOẠI 60 GIƯỜNG
4.2.1 Phòng 6 giường 2
4.2.2 Phòng 4 giường 3
4.2.3 Phòng 2 giường 12
4.2.4 Phòng 1 giường 12
4.2.5 Thủ thuật vô khuẩn 1 18
4.2.6 Thủ thuật hữu khuẩn 1 9
4.2.7 Phòng bác sĩ 1 24
Phòng bác sĩ trường
4.2.8 1 18
khoa
4.2.9 Phòng bác sĩ điều trị 1 15
4.2.10 Phòng y tá hành chính 1 15
4.2.11 Phòng y tá trưởng 1 18
4.2.12 Phòng trực bác sĩ nam 1 15
4.2.13 Phòng trực bác sĩ nữ 1 15
Phòng xét nghiệm
4.2.14 1 15
thông thường
4.2.15 Phòng cấp cứu 1 24
Phòng rửa hấp xấy
4.2.16 1 9
chuẩn bị dụng cụ
Trực và làm việc của Y
4.2.17 1 18

4.2.18 S.hoạt bệnh nhân 1 136
4.2.19 Họp, hội chuẩn 1 18
4.2.20 Kho sạch 1 18
4.2.21 Kho bẩn 1 18
4.2.22 Thay đồ (nam, nữ) 2 18
4.2.23 Vệ sinh (nam, nữ) 2 18
4.2.24 Phòng khám 1
4.2.25 Phòng điều trị 1
4.3 KHOA PHỤ SẢN 40 GIƯỜNG
4.3.1 Phòng 6 giường
4.3.2 Phòng 4 giường
4.3.3 Phòng 2 giường
18
4.3.4 Phòng 1 giường
4.3.5 Khám phụ khoa 1
4.3.6 Chỗ làm thuốc 1
4.3.7 Chỗ soi đốt 1
Chỗ rửa hấp xấy chuẩn
4.3.8 1
bị dụng cụ
4.3.9 Thủ thuật vô khuẩn 1
4.3.10 Thủ thuật hữu khuẩn 1
4.3.11 Phòng cấp cứu 1
Phòng Xét nghiệm
4.3.12 1
thông thường
4.3.13 Phòng trưởng khoa 1
4.3.14 Phòng bác sĩ 1
4.3.15 Phòng bác sĩ điều trị 1
Phòng y tá hành
4.3.16 1
chính
Chỗ trực và làm việc
4.3.17 1
của y tá
4.3.18 Phòng y tá trưởng 1
Phòng trực bác sỹ
4.3.19 1
nam
Phòng trực bác sỹ
4.3.20 1
nữ
4.3.21 Phòng nhân viên 1
4.3.22 P.sinh hoạt bệnh nhân 1
Phòng thay
4.3.23 2
đồ(nam,nữ)
4.3.24 Khu vệ sinh (nam,nữ) 2
4.3.25 Phòng họp hội chuẩn 1
4.3.26 Kho sạch
4.3.27 Kho bẩn
4.4 KHOA NHI 35 GIƯỜNG
Phòng sơ sinh thiếu
4.4.1 m2/giường
tháng
Phòng sơ sinh cách
4.4.2 m2/giường
ly
4.4.3 Phòng tắm rửa
4.4.4 Chỗ giặt tã lót
4.4.5 Chỗ pha sữa
4.4.6 Chỗ trực của hộ sinh
4.4.7 Chỗ cho bú
Phòng nhận trẻ ra
4.4.8
viện
4.4.9 Thủ thuật vô khuẩn
4.4.10 Thủ thuật hữu khuẩn
4.4.11 Phòng cấp cứu
Phòng Xét nghiệm
4.4.12
thông thường
4.4.13 Phòng trưởng khoa
19
4.4.14 Phòng bác sĩ
4.4.15 Phòng bác sĩ điều trị
Phòng y tá hành
4.4.16
chính
Chỗ trực và làm việc
4.4.17
của y tá
4.4.18 Phòng y tá trưởng
Phòng trực bác sỹ
4.4.19
nam
Phòng trực bác sỹ
4.4.20
nữ
4.4.21 Phòng nhân viên
4.4.22 P.sinh hoạt bệnh nhân
Phòng thay
4.4.23
đồ(nam,nữ)
4.4.24 Khu vệ sinh (nam,nữ)
4.4.25 Phòng họp hội chuẩn
4.4.26 Kho sạch
4.4.27 Kho bẩn
4.5 KHOA MẮT 10 GIƯỜNG
4.5.1 Phòng 4 giường 1 28
4.5.2 Phòng 2 giường 2 40
4.5.3 Phòng 1 giường 2 30
4.5.4 Khám sáng 1 15
4.5.5 Khám tối 1 12
Chỗ thay bang nhỏ
4.5.6 1 24
thuốc
Chỗ rửa hấp xấy chuẩn
4.5.7 1 12
bị dụng cụ
4.5.8 Thủ thuật vô khuẩn 1 18
4.5.9 Thủ thuật hữu khuẩn 1 9
4.5.10 Phòng cấp cứu 1 15
Phòng Xét nghiệm
4.5.11 1 15
thông thường
4.5.12 Phòng trưởng khoa 1 18
4.5.13 Phòng trưởng khoa 1 24
4.5.14 Phòng bác sĩ điều trị 1 15
Phòng y tá hành
4.5.15 1 15
chính
Chỗ trực và làm việc
4.5.16 1 18
của y tá
4.5.17 Phòng y tá trưởng 1 18
Phòng trực bác sỹ
4.5.18 1 15
nam
Phòng trực bác sỹ
4.5.19 1 15
nữ
4.5.20 Phòng nhân viên 1 24
4.5.21 P.sinh hoạt bệnh nhân 1 36
4.5.22 Phòng thay 2 36
20
đồ(nam,nữ)
4.5.23 Khu vệ sinh (nam,nữ) 2 24
4.5.24 Phòng họp hội chuẩn 1 18
4.5.25 Kho sạch 1
4.5.26 Kho bẩn 1
4.6 KHOA TAI - MŨI - HỌNG 10 GIƯỜNG
4.6.1 Phòng 4 giường 1 28
4.6.2 Phòng 2 giường 2 40
4.6.3 Phòng 1 giường 2 30
4.6.4 Phòng khám 1 15
4.6.5 Phòng soi 1 12
4.6.6 Phòng thủ thuật 1 24
Chỗ rửa hấp xấy chuẩn
4.6.7 1 12
bị dụng cụ
4.6.8 Thủ thuật vô khuẩn 1 18
4.6.9 Thủ thuật hữu khuẩn 1 9
4.6.10 Phòng cấp cứu 1 15
Phòng Xét nghiệm
4.6.11 1 15
thông thường
4.6.12 Phòng trưởng khoa 1 18
4.6.13 Phòng bác sĩ 1 24
4.6.14 Phòng bác sĩ điều trị 1 15
Phòng y tá hành
4.6.15 1 15
chính
Chỗ trực và làm việc
4.6.16 1 18
của y tá
4.6.17 Phòng y tá trưởng 1 18
Phòng trực bác sỹ
4.6.18 1 15
nam
Phòng trực bác sỹ
4.6.19 1 15
nữ
4.6.20 Phòng nhân viên 1 24
4.6.21 P.sinh hoạt bệnh nhân 1 36
Phòng thay
4.6.22 2 36
đồ(nam,nữ)
4.6.23 Khu vệ sinh (nam,nữ) 2 24
4.6.24 Phòng họp hội chuẩn 1 18
4.6.25 Kho sạch
4.6.26 Kho bẩn
4.7 KHOA RĂNG – HÀM – MẶT 10 GIƯỜNG
4.7.1 Phòng 4 giường 1 28
4.7.2 Phòng 2 giường 1 40
4.7.3 Phòng 1 giường 1 30
4.7.4 Phòng khám 1
Phòng điều trị: tiêm
4.7.5 1
thay bang làm thuốc
Chỗ rửa hấp xấy chuẩn
4.7.6 1
bị dụng cụ
4.7.7 Thủ thuật vô khuẩn 1 18
21
4.7.8 Thủ thuật hữu khuẩn 1 9
4.7.9 Phòng cấp cứu 1 15
Phòng Xét nghiệm
4.7.10 1 15
thông thường
4.7.11 Phòng trưởng khoa 1 18
4.7.12 Phòng bác sĩ 1 24
4.7.13 Phòng bác sĩ điều trị 1 15
Phòng y tá hành
4.7.14 1 15
chính
Chỗ trực và làm việc
4.7.15 1 18
của y tá
4.7.16 Phòng y tá trưởng 1 18
Phòng trực bác sỹ
4.7.17 1 15
nam
Phòng trực bác sỹ
4.7.18 1 15
nữ
4.7.19 Phòng nhân viên 1 24
4.7.20 P.sinh hoạt bệnh nhân 1 36
Phòng thay
4.7.21 2 36
đồ(nam,nữ)
4.7.22 Khu vệ sinh (nam,nữ) 2 24
4.7.23 Phòng họp hội chuẩn 1 18
4.7.24 Kho sạch
4.7.25 Kho bẩn
4.8 KHOA TRUYỀN NHIỄM 20 GIƯỜNG
4.8.1 Phòng 2 giường 7
4.8.2 Phòng 1 giường 6
4.8.3 Phòng khám 1
Phòng chuẩn bị điều
4.8.4 1
trị
Chỗ rửa hấp xấy chuẩn
4.8.5 1
bị dụng cụ
4.8.6 Thủ thuật vô khuẩn 1
4.8.7 Thủ thuật hữu khuẩn 1
Phòng cấp cứu bệnh
4.8.8 1
truyền nhiễm
Phòng Xét nghiệm
4.8.9 1
thông thường
4.8.10 Phòng trưởng khoa 1
4.8.11 Phòng bác sĩ 1
4.8.12 Phòng bác sĩ điều trị 1
Phòng y tá hành
4.8.13 1
chính
Chỗ trực và làm việc
4.8.14 1
của y tá
4.8.15 Phòng y tá trưởng 1
Phòng trực bác sỹ
4.8.16 1
nam
4.8.17 Phòng trực bác sỹ 1

22
nữ
4.8.18 Phòng nhân viên 1
4.8.19 P.sinh hoạt bệnh nhân 1
Phòng thay
4.8.20 2
đồ(nam,nữ)
4.8.21 Khu vệ sinh (nam,nữ) 2
4.8.22 Phòng họp hội chuẩn 1
4.9 KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN 15 GIƯỜNG
4.9.1 Phòng 4 giường
4.9.2 Phòng 2 giường
4.9.3 Phòng 1 giường
Phòng khám, bắt
4.9.4
mạch
Phòng xoa bóp, day
4.9.5
bấm huyệt
4.9.6 Phòng châm cứu
Phòng phát thuốc,
4.9.7
kho thuốc
4.9.8 Kho thuốc
Chỗ rửa hấp xấy chuẩn
4.9.9
bị dụng cụ
4.9.10 Thủ thuật vô khuẩn
4.9.11 Thủ thuật hữu khuẩn
4.9.12 Phòng cấp cứu
Phòng Xét nghiệm
4.9.13
thông thường
4.9.14 Phòng trưởng khoa
4.9.15 Phòng bác sĩ
4.9.16 Phòng bác sĩ điều trị
Phòng y tá hành
4.9.17
chính
Chỗ trực và làm việc
4.9.18
của y tá
4.9.19 Phòng y tá trưởng
Phòng trực bác sỹ
4.9.20
nam
Phòng trực bác sỹ
4.9.21
nữ
4.9.22 Phòng nhân viên
4.9.23 P.sinh hoạt bệnh nhân
4.9.24 Phòng thayđồ(nam,nữ)
4.9.25 Khu vệ sinh (nam,nữ)
4.9.26 Phòng họp hội chuẩn
4.9.27 Kho sạch
4.9.28 Kho bẩn
4.10 KHOA VẬT LÍ TRỊ LIỆU 25 GIƯỜNG
4.10.1 Phòng 6 giường
4.10.2 Phòng 4 giường
4.10.3 Phòng 2 giường
23
4.10.4 Phòng 1 giường
4.10.5 Thủ thuật vô khuẩn
4.10.6 Thủ thuật hữu khuẩn
4.10.7 Phòng bác sĩ
Phòng bác sĩ trường
4.10.8
khoa
4.10.9 Phòng bác sĩ điều trị
4.10.10 Phòng y tá hành chính
4.10.11 Phòng y tá trưởng
4.10.12 Phòng trực bác sĩ nam
4.10.13 Phòng trực bác sĩ nữ
Phòng xét nghiệm
4.10.14
thông thường
4.10.15 Phòng cấp cứu
Phòng rửa hấp xấy
4.10.16
chuẩn bị dụng cụ
Trực và làm việc của Y
4.10.17

4.10.18 S.hoạt bệnh nhân
4.10.19 Họp, hội chuẩn
4.10.20 Kho sạch
4.10.21 Kho bẩn
4.10.22 Thay đồ (nam, nữ)
4.10.23 Vệ sinh (nam, nữ)
4.10.24 Phòng khám
4.10.25 Phòng điều trị
4.11 KHOA UNG BƯỚU 25 GIƯỜNG
4.11.1 Phòng 6 giường
4.11.2 Phòng 4 giường
4.11.3 Phòng 2 giường
4.11.4 Phòng 1 giường
4.11.5 Thủ thuật vô khuẩn
4.11.6 Thủ thuật hữu khuẩn
4.11.7 Phòng bác sĩ
Phòng bác sĩ trường
4.11.8
khoa
4.11.9 Phòng bác sĩ điều trị
4.11.10 Phòng y tá hành chính
4.11.11 Phòng y tá trưởng
4.11.12 Phòng trực bác sĩ nam
4.11.13 Phòng trực bác sĩ nữ
Phòng xét nghiệm
4.11.14
thông thường
4.11.15 Phòng cấp cứu
Phòng rửa hấp xấy
4.11.16
chuẩn bị dụng cụ
Trực và làm việc của Y
4.11.17

4.11.18 S.hoạt bệnh nhân
24
4.11.19 Họp, hội chuẩn
4.11.20 Kho sạch
4.11.21 Kho bẩn
4.11.22 Thay đồ (nam, nữ)
4.11.23 Vệ sinh (nam, nữ)
4.11.24 Phòng khám
4.11.25 Phòng điều trị
5 HÀNH CHÍNH VÀ HẬU CẦN
5.1 Khu hành chính quản lí 411 m2
5.1.1 Phòng giám đốc 1 24
5.1.2 Phòng phó giám đốc 2 36
5.1.3 Phòng khách 1 36
5.1.4 Phòng hành chánh 1 30
5.1.5 Phòng kế hoạch 1 24
Phòng trang thiết bị
5.1.6 1 21
vật tư y tế
Phòng tài chánh, kế
5.1.7 1 18
toán
5.1.8 Trung tâm máy tính 1 24
5.1.9 Phòng tổ chức cán bộ 1 18
Phòng đào tạo và
5.1.10 1 21
nghiên cứu khoa học
5.1.11 Phòng họp giao ban 1 30
Phòng công
5.1.12 1 18
đoàn,đảng
5.1.13 Khu vệ sinh nam, nữ 2 36
Phòng Y tá điều
5.1.14 1 18
dưỡng
5.1.15 Phòng lưu trữ hồ sơ 1 21
5.1.16 Phòng tổng đài 1 12
5.1.17 Phòng thực tập sinh 1 24
5.2 Khu hội thảo m2
Hội trường đa năng
5.2.1 1 250
200 chỗ
Thư viện 1

5.2.3 Phòng họp chuyên đề 2 120


5.2.4 Sảnh hội trường 1 225
5.3 Khu giặt - hấp – xấy 198 m2
Chỗ kiểm nhận, phát
5.3.1 1 24
đồ
Phòng đặt máy giặt,
5.3.2 1 48
sấy khô
5.3.3 Phòng là xếp 1 30
5.3.4 Phòng phơi trong nhà 1 30
5.3.5 Kho đồ sạch 1 18
5.3.6 Phòng nhân viên 1 24
5.3.7 Vệ sinh, thay quần áo 2 24
25
5.4 Khu Kỹ thuật hậu cần
Kho dự trữ đồ vải, văn
phòng phẩm, đồ dùng
5.4.1 1 36
sinh hoạt của bệnh
nhân, nhân viên.
5.4.2 Kho đồ cũ, bao bì 1 24
Xưởng sửa chữa nhỏ
5.4.3 Đồ điện 1 12
5.4.4 Đồ kim loại 1 24
5.4.5 Thiết bị nước 1 18
5.4.6 Thiết bị nhà cửa 1 15
Bãi đậu xe và bảo vệ
5.4.7 Bảo vệ 4 39 9m2/người
5.4.8 Xe bệnh nhân 1 3400+177 195 CHỖ
5.4.9 Xe nhân viên 1 4850+249 277 CHỖ
Gian để phụ tùng, dầu
5.4.10 1 150 10 xe
mỡ
Phòng nghỉ trực của lái
5.4.11 2 24
xe
5.4.12 Cầu rửa xe
5.4.13 Nhà xe cấp cứu 1 100 4 chiếc
5.4.14 Xe khách 1 7000+360 400 CHỖ
5.5 Khu Dịch vụ tổng hợp
5.5.1 Quầy bán thuốc 1 18
5.5.2 Quầy tạp hóa 1 24
5.5.3 Quầy giải khát 1 36
Quầy sách báo, tem
5.5.4 1 18
thư, điện thoại
Có thể kết hợp với Khoa
5.5.5 Cửa hàng ăn uống Dinh dưỡng của Bệnh
viện đa khoa khu vực
5.6 Công trình phụ trợ
5.6.1 Trạm biến thế 1
5.6.2 Tram xử lý nước thải 1
5.6.3 Trạm khí y tế 1
Trạm phát điện dự
5.6.4 1
phòng
Bể chứa nước sinh
5.6.5 1
hoạt
5.6.6 Khu chứa rác thải y tế 1
Phòng máy điều hòa
5.6.7 không khí trung tâm 1
cho khu kỹ thuật
Bể chứa nước phòng
5.6.8 1
cháy chữa cháy

26
27
28
29
30
31

You might also like