Bài 8 Sinh Lý Vùng H Đ I

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Họ và tên: Bùi Khánh Toàn

MSSV: 2053010453
SINH LÝ NỘI TIẾT VÙNG HẠ ĐỒI
1. Lập bảng tóm tắt các hormon ảnh hưởng lên sự phát triển của cơ thể (Tên,
nguồn gốc, tác dụng)
Bài làm:
Tên Nguồn gốc Tác dụng
GH Tế bào ưa Kích thích gan bài tiết IGF-1 (somatomedin).
acid thùy +Chuyển hóa protid: ↑ tổng hợp protein cho cơ thể
trước tuyến +Chuyển hóa lipid: ↑ sử dụng a.béo tạo E
yên +Chuyển hóa glucid: ↓ chuyển hóa glucose tạo E, tăng
tạo glycogen, ↑ tiết insulin.
+Kích thích sụn và xương phát triển: qua 2 vị trí là đĩa
sụn nối và cốt mạc (màng xương) ↑ tạo khung, ↑
tốc độ sinh sản tb sụn & tb tạo xương, ↑ cốt hóa sụn
liên hợp
T3 T4 Tế bào nang +↑phiên mã nhiều gen, tổng hợp lượng lớn enzym, protein ... ↑ các
giáp tuyến h/động của toàn cơ thể
giáp +↑ hoạt động của tế bào, ↑ ch/hóa glucid và lipid tạo năng lượng, gây
giảm cân.
+ ↑ nhịp tim, ↑ lưu lượng tim, ↑nhịp hô hấp để cung cấp oxycho sự ↑
chuyển hóa ở các mô.
+↑ h/động của não bộ và hệ TK.
Tác dụng trên sự phát triển cơ thể, đặc biệt là não bộ.
+Tăng trưởng: tăng trưởng cấu trúc và chức năng tb
- ↑ tốc độ phát triển cơ thể phối hợp với GH.
- (+) sự biệt hóa tế bào đặc biệt là tế bào não trong vài năm đầu sau sinh.

INSULINE Tế bào Beta Chuyển hóa glucid: Mở kênh GLUT4 đưa glucose vào tế bào  dự trữ +giảm
đảo đường huyết
langerhan +Tại cơ: đẩy mạnh sử dụng glucose tạo năng lượng, tổng hợp glycogen
(glycogen synthetase)
+Tại gan: đẩy mạnh sử dụng và dự trữ glucose
- Tổng hợp glycogen dự trữ sau bữa ăn
- Chuyển glucose thừa thành acid béo
- Ức chế tân tạo glucose
+Tại mô mỡ: tổng hợp triglyceride từ glucose
+ Tế bào thần kinh: sử dụng glucose không qua trung gian insulin (do không
có kênh GLUT4).
Chuyển hóa protein
+Tổng hợp và dự trữ protein  ↑ cơ thể.
+Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tb đặc biệt valin, leucin,
tyrosin, isoleucin và phenylalanin.
+Tăng sao mã DNA thành mRNA, tăng dịch mã mRNA tại ribosom.
+Giảm thoái hóa protein trong tế bào đặc biệt là tb cơ.
+Giảm tân tạo đường ở gan tiết kiệm acid amin.
Chuyển hóa lipid:
+↑ vc a.béo từ các mô mô mỡ (sử dụng glucose tạo E)  tiết kiệm a.béo,
chuyển glucose dư a.béo ở gan, thoái hóa glucose sinh E ion citrat và
isocitrat (+) acetyl-CoA-carboxylase tổng hợp a.béo.
+↑ tổng hợp và dự trữ triglycerid tại mô mỡ do (-) enzym thủy phân
triglycerid, ↑ vc a.béo vào mô mỡ, ↑ vc glucose vào mô mỡ để cung cấp
phần glycerol cho triglycerid.
Giảm hoạt động enzym HSL
FSH (KT NANG tế bào ưa + Ở nam: FSH (+) ↑ ống sinh tinh  ↑ sản sinh tinh trùng; LH kích thích
TRỨNG) VÀ base thùy phát triển tế bào Leydig (tế bào kẽ) gây bài tiết testosteron.
trước tuyến + Ở nữ: FSH kích thích nang trứng ↑; LH phối hợp với FSH làm ↑ nang
LH (KT HOÀNG yên. trứng đến chín và gây rụng trứng, (+) tạo hoàng thể, (+) tb hạt của nang
THỂ) trứng và hoàng thể bài tiết estrogen và progesteron.
PROLACTIN tb ưa acid mô đích là tuyến vú đã chịu tác dụng của
thùy trước estrogen và progesteron. Prolactin làm bài tiết sữa
tuyến yên. vào nang sữa nhưng không gây bài xuất ra ngoài.
Estrogen Nguồn gốc: Tác dụng:
nang trứng, Đặc tính sinh dục phụ
hoàng thể Cơ quan sinh dục-sinh sản nữ
Chuyển hóa: tăng tổng hợp protein ở tử cung tuyến vú xương lắng đọng
mỡ dưới da ở ngực mông đùi để tạo dáng, giảm cholesterol toàn phần và
tăng nhẹ giữ muối nước
Xương: tăng hoạt động tạo cốt bào  phát triển khung chậu
theo chiều ngang, kích thích sụn hóa xương

Androgen tế bào Leydig Bào thai: biệt hóa đường sinh dục
(testosteron) Đặc tính sinh dục phụ
Sản sinh tinh trùng
Đồng hóa protein
Tăng Chuyển hóa cơ bản
Hồng cầu
Tái hấp thu muối, nước

GLUCAGON tế bào alpha + Chuyển hóa glucid:


đảo tụy tiết Tại gan: giải phóng glucose vào máu do:
ra Phân giải glycogen thành glucose
Tân tạo glucose
Tại mô mỡ: thoái biến dự trữ lipid
+ Chuyển hóa protid: tăng phân giải
+ Chuyển hóa lipid: tăng thoái hóa lipid (mô mỡ), (-) vc a.béo vào gan
GLUCOCORTICOID lớp bó và lớp Chuyển hóa glucid: gây tăng glucose máu
lưới vỏ • Kích thích tân tạo glucose tại gan↑glycogen
thượng thận. • Giảm sử dụng glucose tại các tế bào
Chuyển hóa protid: tăng acid amin máu
• Làm giảm tổng hợp protein tế bào
• Tăng protein gan và huyết tương-->↑ure
Chuyển hóa lipid: ↑ huy động acid béo thành năng lượng
--> Cung cấp glucose, acid amin, acid béo cho tế bào, nhất là các tế bào bị
tổn thương.
somatomedin Tế bào gan thúc đẩy sự phát triển và phân chia tế bào để đáp ứng với sự kích thích của
hormone tăng trưởng (GH)

GnRH Nhân cung Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết FSH và LH (chủ yếu là
LH)

GHRH (Hormon Nhân bụng Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
giải giữa
phóng GH)
GHIH (Hormon ức Vùng hạ đồi Ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
chế
GH)
PIH (Hormon ức Chưa rõ Ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết prolactin
chế
prolactin)
TRH (Hormon giải Chưa rõ Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết TSH
phóng TSH)

TSH tế bào ưa + Cấu trúc: dinh dưỡng và phát triển nang tuyến
base thùy giáp và hệ thống m/ mạch của tuyến.
trước tuyến + Chức năng: ↑ [T3, T4]/máu
yên.
CRH (Hormon giải Nhân cạnh Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết ACTH
phóng ACTH) não thất
ACTH tế bào ưa + Lớp bó và lớp lưới: tăng sinh các tb và (+) tb tổng hợp và bài tiết cortisol.
base thùy + Tế bào hắc tố: làm phân tán các hạt sắc tố ra bào tương tế bào sẫm màu
trước tuyến da
yên. + Trên não: ACTH có vai trò trong học tập, trí nhớ và hành vi.

You might also like