Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Họ và tên: Bùi Khánh Toàn

MSSV: 2053010453
Bài 7: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOẠT CHẤT SINH HỌC
Bài tập tự học cá nhân

1.Lập bảng phân biệt sự khác nhau giữa hormon tác trong nước và tan trong dầu
Bài làm:
Hormon tan trong nước Hormone tan trong dầu

Bản chất Là các protein và peptide ( đôi khi Steroid,acid béo +T3 T4
cũng có glycoprotein,amine)  có
các liên kết peptide, disulfur
Vị trị gắn Gắn lên receptor màng Gắn lên receptor bào tương,
nhân
Thay đổi cái Thay đổi phản ứng sinh hóa  Thay đổi biểu hiện gen (+) hay
gì ở đâu? Cơ (-) tổng hợp protein
ngay tại tế bào ( thường là thông
chế
qua chất truyền tin thứ 2) Thông qua cơ chế hoạt hóa gen
tế bào
Tốc độ tác động tức thì Tốc độ tác dụng chậm
Tốc độ tác
thời gian tác động ngắn thời gian tác động dài
động thời gian Bài tiết nhanh Bài tiết chậm
tác động , bài
tiết

Vận chuyển Tan trong máu  trực tiếp đi Kết hợp lên các protein vận chuyển
trong cơ thể trong máu ( huyết tương)

Nơi tổng hợp+ Tổng hợp trong bào tương Tổng hợp ở lưới nội bào tương trơn
dạng tồn tại
Thường tồn tại dưới dạng active Thường tồn tại ở dạng tiền chất
chủ yếu+
(prehormone)
nguyên liệu Nguyên liệu là các acid amine nội hoặc
ngoại sinh Nguyên liệu thường là Acetyl CoA
hoặc cholesterol
2. Đọc trước các bài tiếp theo trong chương và liệt kê các hormon theo tính tan và
theo từng nhóm tác dụng? (ví dụ: tăng/giảm đường huyết, tái hấp thu muối
nước….)
a) Tính tan
Tan trong nước: melatonin, epinephrine
norepinephrine( catecholamine ),GH,TSH,ACTH,FSH,LH,ICSH,PRL,ADH,oxytocin,Gn
RH,GHRH,GHIH,CRH,prolactin,PTH, insuline, glucagon, somatostatin, calcitronin,
gastrin, secretin, cholecytokinin, GIP, erythropoietin, leptin, prostagladin,
leukotrienes
Tan trong lipid: aldosterone, corsitol, androgen, calcitriol, testoterone, estrogen,
progesterone, T3, T4, NO
b) Đường huyết:
Tăng đường huyết: corsitol,glucagon,t3,t4
Giảm đường huyết: insuline,GH
c) tái hấp thu muối nước:
Tăng: androgen, ADH,
Giảm: calcitonin
Vừa tăng vừa giảm: aldosterone ( tái hấp thu na+ kèm cl- nhưng bài tiết
k+/h+),PTH ( tái hấp thụ Ca2+ nhưng bài tiết phosphat)
d) chuyển hóa protein
Tăng: GH,insuline,t3t4 adrogen,estrogen
Giảm:glucagon,corticol
e) Viêm
Kháng viêm: corticoid
Viêm: Prostaglandin
f) Sinh dục
Tình trùng:FSH testosterol Inhibin
Trứng LH FSH estrogen Progesteron Inhibin
g) bài tiết sữa
oxytocine,prolactine
h) huyết áp
Tăng : ADH ,Hệ RAA,adrenaline,noradrenaline
GIảm: protaglasdine,ANP
i) cảm xúc
Oxytocin dopamine serotonin
j) stress
Corsitol t3t4

3.Đọc trước các bài tiếp theo trong chương và cho biết những cặp hormon nào có
tác dụng đối lập nhau?
GHRH và GHIH
insuline và glucagon
PIH và PRH
Calcitonin và PTH
Relaxin và inhibin
4. Trình bày sơ đồ tóm tắt cơ chế tác dụng của hormon tại tế bào đích thông qua
chất truyền tin thứ hai là AMP vòng.

You might also like