Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Tổng hợp Bệnh Truyền Nhiễm Thú Nhai Lại

Bệnh FMD Tụ huyết trùng BVDV BSE vs TSE Rinderpest Lumpy Skin

- Vi khuẩn Gram (-) - Virus DNA sợi đôi


- Virus RNA không vỏ - Virus RNA (+) - Do Prion gây bệnh - Virus RNA (-)
- Giống: Pasteureulla - Họ: Poxviridae
Mầm bệnh - Họ: Picornaviridae - Họ: Flaviviridae (Sợi protein gây - Họ: Paramyxoviridae
- Loài: Pasteureulla nhiễm) - Giống: Capripoxvirus
- Giống: Aphthovirus - Giống: Pestivirus - Giống: Morbillivirus
multocida - Bệnh mới nổi ở VN

- S type: 3 Genotype BVDV 1 12 type ph


- Prion =
proteinaceous
BVDV 2 2 type ph, gây triu chng t huyt
infectious particle - Số type: ???
BVDV 3 → kông điển PrPc là protein bth, - Trước 2017 thì gây
- Số type: 3 type, Châu Á hình bệnh bởi supgroup 1.1
bậc II
B:2, Châu Phi E:2, mới 6:B và 1.2
và 6:E PrPSc bất thường, bậc
- Số type: Có 7 type - Số type: 1 Type => 3 - 2017 gây bệnh bới
Biotype → CPE - II có nhiều chuỗi beta
O,A,C, Sat 123, Asean 1 Dòng: 1,2 (Châu Phi), 3 nhóm tái tổ hợp mới xuất
( không khả năng gây hơn
- Đề kháng: Mọc tốt ở (Châu Á) hiện
bệnh tích tb) → gây - Đề kháng:
- Đề kháng: Virus không nhiệt độ 30-400C bệnh thường trực - Đề kháng: Không thể
Tính chất Không tan trong dung
vỏ bọc nên sức đề kháng * Tồn tại nhiều giờ trong → CPE + (có khả năng môi - Đề kháng: Đề kháng yếu phân biệt bằng XN huyết
mầm bệnh
ngoài MT rất cao đất ẩm và nước. gây bệnh tích tb) → với MT thanh
không gây bệnh Tồn tại trong thời gian
thường trực Kháng vs enzym proteases tn ti lâu trong mô cht
- Mẫn cảm: Thời tiết nóng - Mẫn cảm: Mẫn cảm hầu - Mẫn cảm: Chất tẩy rửa, dài ngoài MT, tối và ẩm
và khô hết với chất sát trùng bệnh chất sát trùng ướt.
Đề kháng cao vs nhiệt,
viện, - Đề kháng: Đột biến quy trình tiệt trùng
và thay đổi nhanh, thôn thường, ASMT - Mẫn cảm: Chất sát
Kháng nguyên đa dạng trùng, chất tẩy rửa,
=> Khó tạo vaccin và Không có phản ứng
ASMT
chẩn đoán miễn dịch
- Mẫn cảm: ???

- Mẫn cảm: ???


Yếu tố - Thời tiết lạnh, ẩm ướt, - Thư/ờng gặp lúc giao - Đàn ↑ =>nguy cơ ↑ - Tiếp xúc với thú hoang - Vật chủ trung gian:
nguy cơ mùa mưa mùa và đầu mùa mưa - Mua thú từ hội chợ - dã, dê cừu Ruồi, muỗi, côn trùng
triển lãm hút máu
- Đàn chăn thả ↑
- Khu vực lầy lội, ruộng =>nguy cơ↓
nước, khí hậu nóng ẩm - Không cách ly thú
mới mua trước khi - Nhập khẩu thú nhiễm
nhập đàn thầm lặng

- Tinh trùng thú nhiễm - Nhập khẩu bột thịt và


bột xương nhiễm
- Không đảm bảo miễn
dịch quần thể

- Tự nhiên: Trâu, bò, dê,


- Tự nhiên: Trâu, bò, dê, - Tự nhiên: Trâu, bò, dê,
- Tự nhiên: Trâu, bò, dê, - Bò sữa (61.7%) > bò cừu
cừu, heo - Trâu, bò, dê, cừu, cừu
Thú cảm cừu, heo thịt (17.1%)
heo, lạc đà, hươu nai,
thụ - Dê, cừu, mèo - Hoang dã: Linh dương
- Hoang dã: Heo, trâu, bò, … - Hoang dã: Trâu, hươu,
- PTN: Chuột, thỏ, chim - Người sừng kiếm, hưu cao cổ,
hươu, nai nai, linh dương, bò rừng
nai

- Tất cả các lứa tuổi


- ủ bệnh 2-8 năm
Tuổi mắc - Tự nhiên: Từ 6 tháng - 3
- ??? - Ít gặp trên thú non < 3 - biểu hiện lâm sàng - ??? - ???
bệnh tuổi
tháng tuổi (có bú sữa trung bình khi 4-5 tuổi
đầu)

Tỷ lệ bệnh - 90 – 100% - Thay đổi lớn (tuỳ theo


* Trên thế giới: sự hiện diện của vec tơ
- Là bệnh truyền nhiễm trung gian truyền lây và
- Phân bố rộng khắp cấp tính sự mẫn cảm của vật
- Lây lan chậm thế giới chủ)
- Tỷ lệ nhiễm khoảng - 2 - 3% có triệu chứng
- Lây lan mạnh
80% các trại lâm sàng
- Dịch vùng - Dao động: 3% – 85%
- 15% các trại bò sữa
(được tin rằng) có ít - Tỷ lệ mắc gần lên tới
nhất 1 con 100%

nhiễm thường trực


 Tỷ lệ con nhiễm
thường trực trong trại:
1-2%, thường là thú
nhỏ

- Thông thường thấp:


- 100 % thú xuất hiện 1% - 3%
triệu chứng lâm sàng
Tỷ lệ chết - 2 – 5% (trừ heo con) - ??? chết - Gần 100%

Không có pp điều trị - Trong vài ổ dịch: 20% -


85%
Nguồn - Chất tiết thú bệnh - Thú bệnh Thú thường trực - Thú bệnh - Bệnh tích da
bệnh - Thịt thú bệnh * Virus hiện diện với
- Không khí - Thú mang trùng (5%) lượng lớn trong: - TACN bị nhiễm bệnh - Nước bọt, chất nhầy
- Máu mũi
- Chất thải và chất tiết
- Chất tiết mũi - Sữa, tinh dịch
- Nước bọt
- Phân/Nước tiểu
- Tinh dịch
- Sữa
- Mô, bao gồm cả da

* Thú mang bệnh tạm


thời:
 Thú thay thế
 Bò đực
 Phôi
 Chợ, triển lãm
 Hàng rào
 Đồng cỏ chung
 Tinh

* Loài khác
 Cừu/dê
 LIamas

* Dụng cụ
 Con người
 Dụng cụ chăn nuôi
 Phương tiện

- Chất thải và chất tiết


- Phân/Nước tiểu
- Thú bệnh: Máu, phủ - Tinh dịch - Bệnh tích da
- Chất tiết - Chất tiết
tạng, dịch bài tiết, dịch - Sữa - Trong thịt, xương - Máu và các mô
Đường bài thủy thủng - Nước bọt, chất nhầy
- Thịt - Mô, bao gồm cả da - Qua nhau thai – mẹ - Khí thở
thải mũi
sang con - Tinh dịch
- Thú mang trùng (5%):
- Hơi thở Niêm mạc mũi hầu - Sữa
- Sữa, tinh dịch

Đường - Tiếp xúc trực tiếp: Thú, * Nguồn gốc không rõ: * Tiếp xúc trực tiếp (hô - Truyền dọc:
truyền lây Thịt - Tiếp xúc trực tiếp: Vết  Thức ăn nhiễm (run hấp) * Vết côn trùng cắn (cơ
thương, nhốt chung ở cừu/ca bệnh không - Động vật – khoảng cách học)
- Tiếp xúc gián tiếp: Dụng chuồng biết) 15m
cụ, phương tiện, quần áo,  Đột biến ngẫu nhiên * Tiếp xúc trực tiếp :
… - Tiếp xúc gián tiếp  Thay đổi trong quá * Truyền qua không khí bệnh tích da, chất tiết
(thường gặp): Thức ăn, trình chế biến thức ăn - Một vài trường hợp mũi, tinh dịch, cơ
- Không khí: Rất xa nước uống, dụng cụ,
phương tiện, sản phẩm thịt
sữa, da,… * Truyền qua mẹ:
* Truyền ngang
 Có thể, nguy cơ
 Tiếp xúc trực tiếp –
thấp
- Truyền qua động vật: truyền lây hữu hiệu
Chó, chim ăn thịt,… nhất  Phòng: Hồi cứu tiêu
hủy các con cái (1997)
 Có khả năng truyền
qua không khí khoảng
cách ngắn * Khả năng truyền qua
 Lây nhiễm qua thức ăn bị nhiễm
đường ăn uống: thức  Gia súc nuôi, mèo,
ăn, nước uống chung khỉ

- Tiêu hóa
- Hô hấp, tiêu hóa - Máu – côn trùng cắn
- Hô hấp - Hô hấp, tiêu hóa - Hô hấp
Đường - Hô hấp
xâm nhập - Nhau thai
- Vết thương hở, da xây - Bệnh tích da
- Tiêu hóa - Gieo tinh, giao phối - Qua dụng cụ phẫu - Vết thương hở
xát - Giao phối
thuật (người - người)

Cơ chế
sinh bệnh

Triệu * Thể quá cấp:


chứng - Chết trong vòng 24h do
bại huyết. Triệu
chứng: ???
Bệnh tích - Không có bệnh tích
đại thể
/////

Chẩn đoán
- Không có cách thức
Điều trị
điều trị
* Vệ sinh phòng bệnh:
- Vệ sinh ăn uống * Vaccine:
- Chăm sóc, sử dụng
gia súc hợp lý
- Tiêu độc chuồng trại,
* Vệ sinh phòng bệnh
dụng cụ thường xuyên,
- Tiêu độc chuồng trại, không để lầy lội
dụng cụ thường xuyên
- Chuồng trại thông
- Nuôi cách ly, hạn chế thoáng
tham quan, không nhốt * An toàn sinh học:
chung heo-trâu bò; - Duy trì đàn “đóng”
* Kiểm dịch động vật, kiểm
- Thực hiện tốt KDDV Chú ý: loài khác, dụng
soát giết mổ
ngoại tỉnh, nhập khẩu và cụ
KSGM
Phòng
- Chú ý truyền lây cơ học * Vaccin phòng bệnh: *Quản lý tốt thú nhập
bệnh
của người chăn nuôi, thú y đàn
viên

* Vaccin phòng bệnh


- Vaccin dùng cần phù hợp
với typ lưu hành tại địa
phương.
- Loại vaccin: vaccine vô
hoạt
* Xét nghiệm thú mang
trùng thường xuyên:
- Thú non, thú nhập
đàn

Xử lý ổ
dịch

You might also like