Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI

Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc


Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

TẶNG QUÀ
送礼物
I. TỪ MỚI

STT Chữ hán Phiên âm Từ loại Ý nghĩa Chữ hán Phiên âm


1. 一般 yìbān 副 Bình thường

2. 节日 jiérì 名 Ngày lễ

3. 亲戚 qīnqī 名 Người thân,


họ hàng

4. 结婚 jiéhūn 离合 Kết hôn

5. 离婚 lí hūn 离合 Ly hôn

6. 带 dài 动 Đem, mang

7. 礼物 lǐwù 名 Quà tặng

8. 束 shù 量 Bó

9. 花 huā 名 Hoa

10. 意思 yìsi 名 Ý nghĩa

11. 韩国 hánguó 名 Hàn Quốc

12. 麻烦 máfan 形、名、 Phiền phức,


动 làm phiền

13. 简单 jiǎndān 形 Đơn giản

14. 办法 bànfǎ 名 Biện pháp

1
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

15. 辅导 fǔdǎo 动 Phụ đạo

II. NGỮ PHÁP

BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN

Động từ + 来 / 去

 Biểu đạt xu hướng của động tác


• 来: biểu thị động tác hướng gần người nói.
• 去: biểu thị động tác hướng xa người nói.

1. 你快上来吧!
Nǐ kuài shànglái ba! (người nói ở trên tầng)
Bạn nhanh lên đi!
2. 你快上去吧!
Nǐ kuài shàngqù ba! (người nói ở dưới tầng)
Bạn nhanh lên đi!
3. 你下来的时候拿来一本书。
Nǐ xiàlái de shíhou ná lái yī běn shū. (người nói ở dưới tầng)
Lúc bạn đi xuống, cầm xuống 1 quyển sách.
4. 你过来吧。
Nǐ guòlái ba. (người nói ở bên này)
Bạn qua đây đi.
5. 上课了,快进来吧。
Shàngkèle, kuài jìnlái ba. (người nói ở trong phòng học)
Lên lớp rồi, nhanh vào đi!

2
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

Chú ý:

Động từ + địa điểm + 来 / 去

Động từ + tân ngữ vật + 来 / 去

Động từ + 来 / 去 + tân ngữ vật

VD:
1. 上楼去 shàng lóu qù Lên lầu

2. 下楼来 xià lóu lái Xuống lầu

3. 上山去 shàngshān qù Lên núi

4. 回宿舍去 huí sùshè qù Về ký túc

5. 进图书馆来 jìn túshū guǎn lái vào thư viện

6. 出校门去 chū xiàomén qù ra khỏi cổng trường

7. 到这边来 dào zhè biān lái đến bên này

8. 到台湾去 dào táiwān qù đến Đài Loan

9. 请来一位翻译 qǐng lái yí wèi fānyì mời về 1 phiên dịch

10. 拿来一把雨伞 ná lái yì bǎ yǔsǎn cầm đến 1 cái ô

11. 借来一个照相机 jiè lái yígè zhàoxiàngjī mượn về 1 cái máy ảnh

12. 买来一些饺子 mǎi lái yìxiē jiǎozi mua về 1 ít bánh chẻo


13. 寄去几张照片 jì qù jǐ zhāng zhàopiàn gửi đi mấy bức ảnh

14. 他回家去了。 Tā huí jiā qùle. Anh ấy về nhà rồi.


15. 爸爸回家来了。 Bàba huí jiā láile. Bố về nhà rồi.
16. 我到银行去了。 Wǒ dào yínháng qùle. Tôi đến ngân hàng rồi.

17. 我们进教室里去吧。Wǒmen jìn jiàoshì lǐ qù ba.


Chúng ta vào trong phòng học nhé.

3
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

18. 我正好要下楼去。Wǒ zhènghǎo yào xià lóu qù.


Tôi đúng lúc muốn xuống lầu.
19. 听说爸爸入院,他马上就到医院去了 。
Tīng shuō bàba rùyuàn, tā mǎshàng jiù dào yīyuàn qùle.
Nghe nói bố nhập viện, anh ấy lập tức đến bệnh viện rồi.
20.我给他送一件礼物去了 = 我给他送去了一件礼物。
Wǒ gěi tā sòng yí jiàn lǐwù qù le = Wǒ gěi tā sòng qùle yí jiàn lǐwù.
Tôi tặng cho anh ấy 1 món quà rồi.
21.妈妈买很多鲜花来了 = 妈妈买来了很多鲜花。
Māma mǎi hěnduō xiānhuā lái le = Māma mǎi láile hěnduō xiānhuā.
Mẹ mua về rất nhiều hoa tươi rồi.

III. HỘI THOẠI GIAO TIẾP


1. Viết phiên âm
A: 朱云,中国人一般什么时候送礼物?
…………………………………………………………………………………
B: 节日或者亲戚、朋友过生日、结婚的时候, 中国人一般都要送礼物。
…………………………………………………………………………………
A: 我现在要去朋友家, 要带礼物吗?
…………………………………………………………………………………
B: 不带礼物也可以。
…………………………………………………………………………………
A: 我觉得还是带点儿东西比较好, 我应该带什么呢?
…………………………………………………………………………………
B: 你可以带一点儿水果, 也可以带一束花。
…………………………………………………………………………………

4
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

A: 带好吃的东西或者酒, 可以吗?
…………………………………………………………………………………
B: 当然可以。
…………………………………………………………………………………
****************************
A: 你的中国朋友结婚, 你准备了什么礼物?
…………………………………………………………………………………
B: 到时候, 我帮他们照相, 然后送他们照片。
…………………………………………………………………………………
A: 你的礼物很有意思, 你朋友一定喜欢。
…………………………………………………………………………………
B: 韩国人结婚的时候, 你们一般送什么呢?
…………………………………………………………………………………
A: 亲戚、朋友常常送钱, 他们觉得买东西太麻烦, 给钱简单。
…………………………………………………………………………………
B: 这个办法也很好。
…………………………………………………………………………………
2. Dịch sang tiếng Việt
A: Zhūyún, zhōngguó rén yībān shénme shíhòu sòng lǐwù?
…………………………………………………………………………………
B: Jiérì huòzhě qīnqī, péngyou guò shēngrì, jiéhūn de shíhòu, zhōngguó rén
yībān dōu yào sòng lǐwù.
…………………………………………………………………………………
A: Wǒ xiànzài yào qù péngyǒu jiā, yào dài lǐwù ma?
…………………………………………………………………………………
B: Bù dài lǐwù yě kěyǐ.
…………………………………………………………………………………
A: Wǒ juéde háishì dài diǎnr dōngxi bǐjiào hǎo, wǒ yīnggāi dài shénme ne?
…………………………………………………………………………………

5
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

B: Nǐ kěyǐ dài yīdiǎnr shuǐguǒ, yě kěyǐ dài yī shù huā.


…………………………………………………………………………………
A: Dài hǎo chī de dōngxi huòzhě jiǔ, kěyǐ ma?
…………………………………………………………………………………
B: Dāngrán kěyǐ.
…………………………………………………………………………………

****************************
A: Nǐ de zhōngguó péngyou jiéhūn, nǐ zhǔnbèile shénme lǐwù?
…………………………………………………………………………………
B: Dào shíhòu, wǒ bāng tāmen zhàoxiàng, ránhòu sòng tāmen zhàopiàn.
…………………………………………………………………………………
A: Nǐ de lǐwù hěn yǒuyìsi, nǐ péngyou yīdìng xǐhuān.
…………………………………………………………………………………
B: Hánguó rén jiéhūn de shíhòu, nǐmen yībān sòng shénme ne?
…………………………………………………………………………………
A: Qīnqī, péngyǒu chángcháng sòng qián, tāmen juéde mǎi dōngxi tài máfan,
gěi qián jiǎndān.
…………………………………………………………………………………
B: Zhège bànfǎ yě hěn hǎo.
…………………………………………………………………………………

6
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

IV. LUYỆN NGHE

A: 朱云, 中国人 什么时候送礼物?


B: 节日或者亲戚朋友过生日 的时候, 中国人一般都要送
礼物。
A: 我现在要去朋友家, 要带礼物吗?
B: 不带礼物也可以。
A: 我觉得还是带点东西 好. 我应该带什么呢?
B: 你可以带一点水果, 也可以带 。
A: 带好吃的东西或者 可以吗?
B: 当然可以。

A: Zhūyún, zhōngguó rén shénme shíhòu sòng lǐwù?


B: Jiérì huòzhě qīnqī péngyǒuguò shēngrì de shíhòu,
zhōngguó rén yībān dōu yào sòng lǐwù.
A: Wǒ xiànzài yào qù péngyǒu jiā, yào dài lǐwù ma?
B: Bù dài lǐwù yě kěyǐ.
A: Wǒ juédé háishì dài diǎn dōngxī hǎo. Wǒ yīnggāi dài
shénme ne?
B: Nǐ kěyǐ dài yīdiǎn shuǐguǒ, yě kěyǐ dài .
A: Dài hào chī de dōngxī huòzhě kěyǐ ma?
B: Dāngrán kěyǐ.

2. Trả lời câu hỏi:

1. 中国人一般什么时候送礼物?
…………………………………………………………………………………………………………...
2. 男的要去哪儿?
................................................................................................................

7
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

3. 女的让男的带什么礼物?
................................................................................................................
4. 最后男的决定带什么礼物?
…………………………………………………………………………………………………………...

You might also like