Professional Documents
Culture Documents
TẶNG QUÀ
TẶNG QUÀ
TẶNG QUÀ
送礼物
I. TỪ MỚI
2. 节日 jiérì 名 Ngày lễ
5. 离婚 lí hūn 离合 Ly hôn
8. 束 shù 量 Bó
9. 花 huā 名 Hoa
1
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
Động từ + 来 / 去
1. 你快上来吧!
Nǐ kuài shànglái ba! (người nói ở trên tầng)
Bạn nhanh lên đi!
2. 你快上去吧!
Nǐ kuài shàngqù ba! (người nói ở dưới tầng)
Bạn nhanh lên đi!
3. 你下来的时候拿来一本书。
Nǐ xiàlái de shíhou ná lái yī běn shū. (người nói ở dưới tầng)
Lúc bạn đi xuống, cầm xuống 1 quyển sách.
4. 你过来吧。
Nǐ guòlái ba. (người nói ở bên này)
Bạn qua đây đi.
5. 上课了,快进来吧。
Shàngkèle, kuài jìnlái ba. (người nói ở trong phòng học)
Lên lớp rồi, nhanh vào đi!
2
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
Chú ý:
VD:
1. 上楼去 shàng lóu qù Lên lầu
11. 借来一个照相机 jiè lái yígè zhàoxiàngjī mượn về 1 cái máy ảnh
3
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
4
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
A: 带好吃的东西或者酒, 可以吗?
…………………………………………………………………………………
B: 当然可以。
…………………………………………………………………………………
****************************
A: 你的中国朋友结婚, 你准备了什么礼物?
…………………………………………………………………………………
B: 到时候, 我帮他们照相, 然后送他们照片。
…………………………………………………………………………………
A: 你的礼物很有意思, 你朋友一定喜欢。
…………………………………………………………………………………
B: 韩国人结婚的时候, 你们一般送什么呢?
…………………………………………………………………………………
A: 亲戚、朋友常常送钱, 他们觉得买东西太麻烦, 给钱简单。
…………………………………………………………………………………
B: 这个办法也很好。
…………………………………………………………………………………
2. Dịch sang tiếng Việt
A: Zhūyún, zhōngguó rén yībān shénme shíhòu sòng lǐwù?
…………………………………………………………………………………
B: Jiérì huòzhě qīnqī, péngyou guò shēngrì, jiéhūn de shíhòu, zhōngguó rén
yībān dōu yào sòng lǐwù.
…………………………………………………………………………………
A: Wǒ xiànzài yào qù péngyǒu jiā, yào dài lǐwù ma?
…………………………………………………………………………………
B: Bù dài lǐwù yě kěyǐ.
…………………………………………………………………………………
A: Wǒ juéde háishì dài diǎnr dōngxi bǐjiào hǎo, wǒ yīnggāi dài shénme ne?
…………………………………………………………………………………
5
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
****************************
A: Nǐ de zhōngguó péngyou jiéhūn, nǐ zhǔnbèile shénme lǐwù?
…………………………………………………………………………………
B: Dào shíhòu, wǒ bāng tāmen zhàoxiàng, ránhòu sòng tāmen zhàopiàn.
…………………………………………………………………………………
A: Nǐ de lǐwù hěn yǒuyìsi, nǐ péngyou yīdìng xǐhuān.
…………………………………………………………………………………
B: Hánguó rén jiéhūn de shíhòu, nǐmen yībān sòng shénme ne?
…………………………………………………………………………………
A: Qīnqī, péngyǒu chángcháng sòng qián, tāmen juéde mǎi dōngxi tài máfan,
gěi qián jiǎndān.
…………………………………………………………………………………
B: Zhège bànfǎ yě hěn hǎo.
…………………………………………………………………………………
6
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
1. 中国人一般什么时候送礼物?
…………………………………………………………………………………………………………...
2. 男的要去哪儿?
................................................................................................................
7
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
3. 女的让男的带什么礼物?
................................................................................................................
4. 最后男的决定带什么礼物?
…………………………………………………………………………………………………………...