Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

TOPIC

PRESENT PERFECT
CONTINUOUS TENSE
OUTLINE
Part 1: Theory
- Examples
- Usages
- Forms
- Signals
Part 2: Practice

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 1


PART 1. THEORY

I. EXAMPLES

II. USAGES

Usages Examples
1. Diễn tả hành động xảy tra trong quá khứ We have been waiting here for
và kéo dài liên tục đến hiện tại twenty minutes.
2. Diễn tả hành động vừa mới chấm dứt và I’ve been swimming. That’s
có kết quả ở hiện tại why my hair is wet.

3. Diễn tả hành động xảy ra trong một Sarah has been playing/ has
khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại played the piano since she
(tương tự thời Hiện tại hoàn thành đơn) was five.

(*) Chú ý:
- Thời Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả ở hiện tại
- Thời Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh sự liên tục của hành
động kéo dài từ quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại
VD:
- I have witten six letters since morning. – Tôi đã viết 6 bước thư từ sáng.
- I have been writing six letters since morning. – Tôi đã và vẫn đang viết 6
bước thư từ sáng.

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 2


III. FORMS

+ S + have/has + been + V-ing … .


S + have/ has + not + been + V-ing … .
- Have not = Haven’t
Has not = Has not
Have/ Has + S + been + V-ing …?
? (+) Yes, S + have/ has.
(-) No, S + haven’t/ hasn’t.

Note - He/ She/ It/ N(số ít) + has/ hasn’t


- I/ You/ We/ They/ N( số nhiều) + have/ haven’t
(*) Cách thêm -ing:

Cách thêm -ing: Examples

- Thêm -ing vào đằng sau hầu hết các Build → Building
động từ Walk → Walking
Make → Making
- Bỏ “e” khi thêm -ing với các động từ
Note → Noting
kết thúc bằng đuôi -e
Write → Writing
Run → Running
- Nếu động từ có công thứ C-V-C (C- Tap → Tapping
phụ âm, V-nguyên âm), thì gấp đôi phụ Hop → Hopping
âm cuối khi thêm -ing Begin → Beginning
Get → Getting
- Thay -ie bằng -y khi thêm -ing nếu từ
Tie → Tying
kết thúc bằng -ie

V. SIGNALS

Trạng từ Vị trí cụm từ Ví dụ


People in the party have been
For the whole + N chỉ Thường đứng singing for the whole night.
thời gian cuối câu (Những người trong buổi tiệc đã
hát cả buổi tối nay rồi.)

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 3


For + quãng thời gian: Since I came, he has been playing
trong khoảng video games.
(for months, for (Kể từ lúc tôi đến, anh ấy vẫn
years,…) đang chơi điện tử.)
Đầu hoặc cuối
Since + mốc/điểm câu My mother has been doing
thời gian: từ khi housework for 1 hour.
(since he arrived, (Mẹ tôi đã và đang làm việc nhà
since July,…) được 1 tiếng rồi.)

All + thời gian They have been working in the


Thường đứng field all the morning.
(all the morning, all
cuối câu (Họ làm việc ngoài đồng cả buổi
the afternoon,…)
sáng.)

HIỆN
TẠI
HOÀN
THÀNH
TIẾP
DIÊN

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 4


PART 2. PRACTICE

A. PRESENT PERFECT CONTINUOUS

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 5


5

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 6


7

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 7


B. PRESENT PERFECT CONTINUOUS Vs. PRESENT PERFECT SIMPLE

10

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 8


11

12

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 9


13

14

15

GRAMMAR_G5_PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE 10

You might also like