Professional Documents
Culture Documents
Topic 9 - Present Perfect Continuous
Topic 9 - Present Perfect Continuous
PRESENT PERFECT
CONTINUOUS TENSE
OUTLINE
Part 1: Theory
- Examples
- Usages
- Forms
- Signals
Part 2: Practice
I. EXAMPLES
II. USAGES
Usages Examples
1. Diễn tả hành động xảy tra trong quá khứ We have been waiting here for
và kéo dài liên tục đến hiện tại twenty minutes.
2. Diễn tả hành động vừa mới chấm dứt và I’ve been swimming. That’s
có kết quả ở hiện tại why my hair is wet.
3. Diễn tả hành động xảy ra trong một Sarah has been playing/ has
khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại played the piano since she
(tương tự thời Hiện tại hoàn thành đơn) was five.
(*) Chú ý:
- Thời Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả ở hiện tại
- Thời Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh sự liên tục của hành
động kéo dài từ quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại
VD:
- I have witten six letters since morning. – Tôi đã viết 6 bước thư từ sáng.
- I have been writing six letters since morning. – Tôi đã và vẫn đang viết 6
bước thư từ sáng.
- Thêm -ing vào đằng sau hầu hết các Build → Building
động từ Walk → Walking
Make → Making
- Bỏ “e” khi thêm -ing với các động từ
Note → Noting
kết thúc bằng đuôi -e
Write → Writing
Run → Running
- Nếu động từ có công thứ C-V-C (C- Tap → Tapping
phụ âm, V-nguyên âm), thì gấp đôi phụ Hop → Hopping
âm cuối khi thêm -ing Begin → Beginning
Get → Getting
- Thay -ie bằng -y khi thêm -ing nếu từ
Tie → Tying
kết thúc bằng -ie
V. SIGNALS
HIỆN
TẠI
HOÀN
THÀNH
TIẾP
DIÊN
10
12
14
15