DE CUONG ON TAP - HS - Tin 12 Gi A Kì I

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: TIN 12
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
“Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào
đó, được lưu trữ trên ….. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của ….”
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…)
tương ứng.
A. thiết bị nhớ, một người B. thiết bị nhớ, nhiều người
C. hồ sơ – sổ sách, một người C. hồ sơ – sổ sách, nhiều người
Câu 2. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL?
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. hồ sơ, sổ sách
Câu 3. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 4. Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL?
A. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu B. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu
C. Các công cụ để thống kê, tạo báo cáo D. Cấu trúc dữ liệu và dữ liệu lưu theo cấu trúc đó.
Câu 5. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính. B. HệQTCSDL.
C. CSDL. D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng? Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý:
A. Không quan trọng B. Bình thường C. Không có vai trò gi D. Rất quan trọng
Câu 7. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu hoạt động giao lưu
B. Thông tin các cuộc gọi, tên, số điện thoại khách đến làm việc
C. Thông tin người học, môn học, kết quả học tập
D. Thông tin các chuyến bay, vế máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác
Câu 8. Hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng CSDL trên máy tính?
A. Gọn, nhanh chóng
B. Gọn, thời sự (cập nhật kịp thời)
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể dùng chung CSDL
Câu 9. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức?
A. Bảng điểm học sinh B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu khách hàng D. Tệp văn bản
Câu 10. Trong các dữ liệu dưới đây, đâu là một CSDL?
A. Một bảng chứa dữ liệu tài khoản vay của Ngân hàng B. Một văn bản
C. Một bản vẽ D. Một bài trình chiếu
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây không sử dụng CSDL?
A. Cơ sở kinh doanh B. Hệ thống bán vé máy bay
C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Xem một bộ phim yêu thích
Câu 12. CSDL ngân hàng đề của nhà trường quản lí những thông tin nào:
A. Thông tin bệnh nhân B. Thông tin các tài khoản ngân hàng
C. Thông tin các đề kiểm tra D. Thông tin nhân viên
1
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là:
A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
B. phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL.
C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính
D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính.
Câu 14. Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 15. CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm:
A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính B. Đều là phần mềm máy tính.
C. Đều là phần cứng máy tính. D. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
Câu 16. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có quyền truy cập vào CSDL là như nhau.
C. Cung cấp các công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
D. Cung cấp môi trường để cập nhật và khai thác CSDL
Câu 17. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 18. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 19. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 20: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
Câu 21. Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển
truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 22. Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Tất cả các đáp án trên

2
Câu 23. Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng
CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng C. Người quản lí D. Người quản trị CSDL
Câu 24. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng
C. Người phân phối phần mềm ứng dụng D. Người quản trị CSDL
Câu 25. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL?
A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụng C. Người QT CSDL D. Cả ba người trên
Câu 26. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người bảo trì và nâng cấp
CSDL là người?
A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng
C. Người phân phối phần mềm ứng dụng D. Người quản trị CSDL
Câu 27. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là hệ quản trị CSDL?
A. SQL server B. Microsoft Access C. Foxpro D. Word
Câu 28. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác
cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong 1 hồ sơ
Câu 29. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính.
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
Câu 30. Một trong những vai trò của người quản trị CSDL là:
A. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
C. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL
Câu 31. Người nào có chức năng cung cấp tài khoản và mật khẩu, phân quyền cho từng lớp
người giao tiếp với hệ cơ sở dữ liệu?
A. Người quản lý, thủ trưởng cơ quan đơn vị
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu
C. Người lập trình ứng dụng trên cơ sở dữ liệu
D. Người dùng khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu
Câu 32. Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy
cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL?
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn những truy cập không được phép
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng về Access? Access là:
A. phần mềm hệ thống B. hệ quản trị CSDL của Microsoft.
C. phần mềm tiện ích D. hệ thống phần mềm quản lí CSDL
Câu 34. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

3
Câu 35. Một chương trình do Access tạo ra được gọi là:
A. một tệp văn bản B. một chương trình bảng tính.
C. một bài thuyết trình D. một cơ sở dữ liệu
Câu 36. Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Máy tính cá nhân
B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D. Máy tính cá nhân và các máy tính chạy trong mạng cục bộ
Câu 37. Điền vào chỗ trống (A) từ ngữ thích hợp:
Phần mềm Microsoft Access là ….(A)…. nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng
Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ.
A. Dữ liệu B. Hệ Cơ sở dữ liệu
C. Cơ sở dữ liệu D. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Câu 38. Tệp CSDL của Access 2016 có phần mở rộng là:
A. .bdf B. .accdb C. .mdb D. .xls
Câu 39. Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Tất cả các chức năng trên
Câu 40. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Câu 41. Access có mấy đối tượng chính:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 42. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Câu 43. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Biểu mẫu được dùng để cập nhật dữ liệu
B. Bảng dùng để tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng.
C. Báo cáo dùng để tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng.
D. Mẫu hỏi dùng để kết xuất dữ liệu từ nhiều bảng.
Câu 44. Chọn phát biểu sai. Để tạo đối tượng mới có những cách sau:
A. Người dùng tự thiết kế
B. Dùng các mẫu dựng sẵn
C. Người dùng tự thiết kế sau đó dùng các mẫu dựng sẵn để chỉnh sửa
D. Dùng các mẫu dựng sẵn sau đó người dùng tự thiết kế để chỉnh sửa
Câu 45. Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:
A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 46. Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
4
Câu 47. Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 48. Chọn phát biểu sai
A.Mỗi trường là một cột của bảng
B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng
C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi ( chỉ lưu trong 1 trường)
D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Câu 49. Trong Access có mấy chế độ làm việc với các đối tượng:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 50. Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
A. Hiển thị dữ liệu dạng bảng B. Xem, xoá các dữ liệu đã có
C. Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D. Thay đổi dữ liệu đã có
Câu 51. Đang ở chế độ trang dữ liệu có chuyển sang được chế độ thiết kế không?
A. Không được B. Không thể
C. Có thể chuyển đổi qua lại giữa 2 chế độ D. Không nên
Câu 52. Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép
A. Tạo đối tượng mới
B. Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu
C. Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
D. Thay đổi dữ liệu đã có
Câu 53. Thao tác nào dưới đây để kết thúc phiên làm việc với Access?
A. Chọn File 🡪Close B. Chọn File 🡪Open
C. Chọn File 🡪Exit D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 54. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng?
(1) Nháy Create (3) Đặt tên cho CSDL, chọn vị trí lưu
(2) Khởi động Access (4) Nhấn Blank Desktop Database
A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (2) (4) (3)
C. (2) (4) (3) (1) D. (2) (3) (4) (1)
Câu 55. Để mở một CSDL đã có trong máy tính thực hiện:
A. Chọn File 🡪New B. Chọn File 🡪Open
C. Chọn File 🡪Exit D. Chọn File 🡪Print
Câu 56. Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Desktop Database dùng để:
A.Tạo mới tệp CSDL B. Sửa đổi tệp CSDL đã có
C.Tạo một Bảng mới D. Mở tệp CSDL đã có
Câu 57. Khi thay đổi thông tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào
của Access?
A. Tạo lập hồ sơ B. Xóa dữ liệu của hồ sơ C. Sửa chữa hồ sơ D. Thêm hồ sơ mới
Câu 58. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào
của Access?
A. Tạo lập hồ sơ B. Xóa dữ liệu của hồ sơ C. Sửa chữa hồ sơ D. Thêm hồ sơ mới
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi trường (Field) là:
A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý
C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trogn CSDL
D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL

5
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi bản ghi (record) là:
A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý
C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trogn CSDL
D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL
Câu 61: Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí gọi là:
A. Record B. Field C. Data Type D. Date/Time
Câu 62. Thuật ngữ Data Type dùng để chỉ :
A. Trường B. Kiểu dữ liệu C. Bản ghi D. Tất cả đều sai.
Câu 63. Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì?
A. Kích thước và cấu trúc giống nhau
B. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc.
C. Có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.
D. Có kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau.
Câu 64. Việc chọn khóa chính cho các bảng là bước làm được thực hiện ở khâu nào?
A. Cập nhật cơ sở dữ liệu B. Tạo lập cơ sở dữ liệu
C. Khai thác cơ sở dữ liệu D. Khâu nào cũng được
Câu 65. Sau khi chọn một trường để chỉ định là khóa chính của bảng ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Chut phi Primary key B. Nháy nút
C. Click vào nút D. Click vào nút
Câu 66. Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính?
A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể
B. Khoá chính là là một hay nhiều trường mà giá trị của chúng xác định duy nhất mỗi hàng trong bảng.
C. Khoá chính chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá
D. Khoá chính phải là các trường STT
Câu 67. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?
A. Khóa chính B. Khóa và khóa chính
C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu D. Tất cả các trường của bảng
Câu 68. Nếu không chỉ định khóa chính cho bảng thì:
A. Access sẽ tự động tạo một trường khoá chính có tên ID với kiểu AutoNumber
B. Access sẽ tự động tạo một trường khoá chính có tên ID với kiểu Number
C. Access sẽ tự động tạo một trường khoá chính có tên STT với kiểu AutoNumber
D. Access sẽ tự động tạo một trường khoá chính có tên STT với kiểu Number
Câu 69. Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:
1- Khai báo các trường
2 - Lưu bảng
3 - Chọn kiểu dữ liệu, lựa chọn tính chất của trường
4 - Nháy Create chọn Table Design
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:
A.1, 2, 3, 4 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 1, 3, 2 D.1, 4, 3, 2
Câu 70. Chọn đáp án đúng nhất. Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
A.Thêm trường, thêm bản ghi B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi
C.Thêm hoặc xoá trường D.Thêm hoặc xoá bản ghi
Câu 71. Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value

6
Câu 72. Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 73. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI?
A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
B. Bản ghi là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý.
C. Kiểu dữ liệu (Data type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
D. Trường là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý.
Câu 74. Trong các phát biểu bản ghi (record) của bảng, phát biểu nào đúng?
A. Bản ghi (record) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý.
B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý.
C. Bản ghi (record) là kiểu của dữ liệu được lưu trong một trường.
D. Bản ghi (record) là một bảng.
Câu 75. Trong các phát biểu Trường (field) của bảng, phát biểu nào đúng?
A. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý.
B. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của một chủ thể cần quản lý.
C. Trường (field) là kiểu của dữ liệu được lưu trong một trường.
D. Trường (field) là một bảng.
Câu 76. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
A. Sắp xếp dữ liệu trong bảng
B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 77. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bản ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện
lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 78. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện

A. Nhấn nút lệnh trên thanh công cụ B. Nhấn nút lệnh trên thanh công cụ

C. Nhấn nút lệnh trên thanh công cụ D. Nhấn nút lệnh trên thanh công cụ
Câu 79. Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường.
B. Tên trường (Field name), kiểu dữ liệu (Data type) và các tính chất của trường (Field properties)
C. Tên trường (Field name), kiểu dữ liệu (Data type) và mô tả trường (Description)
D. Tên trường (Field name), kiểu dữ liệu (Data type), mô tả trường (Description), và các tính chất của
trường (Field properties)
Câu 80. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường.
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có.
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường.
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường.
Câu 81. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên tại cột:
A. File Name B. Field Name C. Name Field D. Name
Câu 82. Cho các thao tác sau:
(1) Khởi động Access, tạo một CSDL mới
(2) Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
(3) Chọn Create 🡪Table Design để tạo bảng ở chế độ thiết kế.
(4) Chỉ định khóa chính
(5) Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả nội dung của trường, lựa chọn
7
tính chất của trường.
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. (1), (3), (5), (4), (2) B. (3), (4), (2), (1), (5)
C. (1), (2), (3), (4), (5) D. (2), (3), (1), (5), (4)
Câu 83. Cấu trúc của bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau đây?
A. Thêm/xóa trường
B. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính.
C. Thay đổi các tính chất của trường.
D. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính.
Câu 84. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau
đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 85. Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên
không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho bảng dữ liệu sau:
Mas Hodem Ten Gioitin Ngaysinh Diachi
o h
1 Nguyễn Thành An Nam 18/8/2009 Hồng Hải - HL
2 Lại Ngọc Thư Nữ 12/9/2009 Cao Xanh – HL
3 Vũ Dương Tiếu Cầm Nữ 8/6/2009 Hùng Thắng - HL
4 Nguyễn Hà Trang Nữ 27/8/2009 Hùng Thắng - HL
5 Phạm Hải Như Nữ 21/12/2009 Hùng Thắng - HL
Trong đó: Maso (Mã số); Hodem (Họ đệm); Ten (tên); Gioitinh (Giới tính); Ngaysinh (Ngày sinh);
Diachi (Địa chỉ).
- Hãy xác định kiểu dữ liệu cho các trường của bảng trên: number, text, auto number, date/time
- Hãy xác định khóa chính cho bảng dữ liệu trên: Maso
- Hãy nêu các bước thực hiện sắp xếp tên theo bảng chữ cái: ( chọn trg tên => sắp xếp theo thứ tự
tăng dần => lưu )
Bài 2: Cho bảng dữ liệu sau:
MaKH Hodem Ten Gioitinh Diachi Dienthoai
KH01 Nguyễn Thị Thanh An x Hạ Long - QN 0978345678
KH02 Đoàn Minh Châu x Uông Bí - QN 0333657789
KH03 Nguyễn Đức Thắng Cẩm Phả - QN
KH04 Bùi Đức Anh Hạ Long - QN 0978999000
KH05 Bùi Cẩm Lan x Quảng Yên - QN 0912552102
Trong đó: MaKH (Mã khách hàng); Hodem (Họ đệm); Ten (tên); Gioitinh (Giới tính; x: Nữ); Diachi
(Địa chỉ); Dienthoai (Điện thoại)
- Hãy xác định kiểu dữ liệu cho các trường của bảng trên: number, yes/no, text, auto number

8
- Hãy xác định khóa chính cho bảng dữ liệu trên: MaKH
- Hãy nêu các bước thực hiện sắp xếp tên theo bảng chữ cái: ( chọn trg tên => sắp xếp theo thứ tự
tăng dần => lưu )

Bài 3: Cho bảng dữ liệu sau:


MaBD Hodem Ten Gioitin Ngaysinh Lop
h
B001 Nguyễn Thị Thanh An x 21/7/2005 10 Toán
B005 Đoàn Minh Châu x 23/7/2004 11 Tin
B002 Nguyễn Đức Thắng 12/12/2004 11 Toán
B004 Bùi Đức Anh 11/8/2005 10 Hóa
B003 Bùi Cẩm Lan x 13/6/2005 10 Hóa
Trong đó: MaBD (Mã bạn đọc); Hodem (Họ đệm); Ten (tên); Gioitinh (Giới tính; x: Nữ); Ngaysinh
(Ngày sinh); Diachi (Địa chỉ);
- Hãy xác định kiểu dữ liệu cho các trường của bảng trên: number, auto number. Date/time,
yes/no,text
- Hãy xác định khóa chính cho bảng dữ liệu trên: MaBD
- Hãy nêu các bước thực hiện sắp xếp Mã bạn đọc (MaBD) theo thứ tự tăng dần

You might also like