Professional Documents
Culture Documents
NGUYÊN LÝ MÁY - BÀI TẬP CHƯƠNG 4
NGUYÊN LÝ MÁY - BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1:
Vật A có trọng lượng Q 50N trượt trên mặt phẳng nằm nghiêng một góc 450 . Phía trên
vật A được buộc vào sợi dây bắt qua ròng rọc C và treo vật B như hình vẽ. Dây song song với
phương trượt. Xác định trọng lượng P của vật B để vật A đi lên đều. Cho hệ số ma sát giữa vật A
và mặt phẳng trượt là f 0,1. Bỏ qua ma sát tại con lăn C và sự đàn hồi của dây.
B
Q
P
Bài 2:
Vật A có trọng lượng Q 50N trượt trên rãnh chữ V nằm nghiêng một góc 450 , thành
rãnh nghiêng một góc 450 . Phía trên vật A được buộc vào sợi dây bắt qua ròng rọc C và treo
vật B như hình vẽ. Dây song song với phương trượt. Xác định trọng lượng P của vật B để vật A
đi lên đều. Cho hệ số ma sát giữa vật A và rãnh là f 0,1. Bỏ qua ma sát tại con lăn C và sự đàn
hồi của dây.
C
F F
F
A
A
F
B
Q
P
Bài 3:
Vật A có trọng lượng Q 40N trượt trên mặt phẳng nằm nghiêng một góc 300 . Phía trên
vật A được buộc vào sợi dây bắt qua ròng rọc C và treo vật B như hình vẽ. Dây tạo với phương
trượt một góc 300 . Xác định trọng lượng P của vật B để vật A đi lên đều. Cho hệ số ma sát
giữa vật A và mặt phẳng trượt là f 0,1. Bỏ qua ma sát tại con lăn C và sự đàn hồi của dây.
C
A
B
Q
P
1
Bài 4:
Phanh có sơ đồ như hình vẽ với bán kính bánh phanh R, bán kính tang phanh r 0,15m . Hệ số
ma sát giữa dây phanh và bánh phanh f 0,2 và l 1m, l AB 2 R, P 200 N . Xác định tải
trọng Q cần để phanh có thể làm việc.
R
r
O
m
A
B C
M
P
Q
l
Bài 5:
Xét cơ cấu phanh như hình vẽ, biết hệ số ma sát giữa dây mềm và bánh phanh là f và các
kích thước: a R 2r , l 3R, 450 . Các sợi dây không co dãn và có khối lượng không
đáng kể. Xác định khối lượng m theo khối lượng M để cơ cấu phanh có thể làm việc được.
R
r
O
A m
B C
a M
2
Bài 6:
Cho sơ đồ phanh vi sai như hình. Xác định lực P cần thiết để thắng được moment M trên
tang phanh khi biết các thông số: bán kính tang phanh r , hệ số ma sát giữa tang và dây phanh f ,
góc ôm giữa dây và tang phanh và các thông số của tay phanh: a, b, c .