Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Kết quả thăm dò và khảo sát địa chất dưới công trình được trình bày trong bảng

dưới
đây:

SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG


Lớp đất Chiều dày(m) Độ sâu(m) Mô tả lớp đất
1 1.2 1.2 Đất lấp
2 5.8 7.0 Sét pha dẻo mềm
3 7.4 14.4 Sét pha dẻo chảy
4 5.4 19.8 Cát bụi rời
5 8.0 27.8 Cát hạt trung chặt vừa

Số liệu điạ chất được khoan khảo sát tại công trường và thí nghiệm trong phòng kết
hợp với các số liệu xuyên tĩnh cho thấy đất nền trong khu vực xây dựng gồm các lớp đất
có thành phần và trạng thái như sau:
CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN
Lớp đất 1 2 3 4 5
Chiều dày(m) 1.2 5.8 7.4 5.4 8.0
Dung trọng tự nhiên  (KN/m )
3
17 18.5 17.7 19 19.9
Hệ số rỗng e - 0.975 1.091 0.601 0.501
Tỉ trọng ∆ - 26.8 26.8 26.4 26.3
Độ ẩm tự nhiên W0(%) - 36.3 33.2 19.5 19.5
Độ ẩm giới hạn nhão Wnh (%) - 43.0 34.4 - -
Độ ẩm giới hạn dẻo Wd (%) - 25.5 20.6 - -
Độ sệt B - 0.617 0,91 - -
Góc ma sát trong  o
6 15 8 25 34
2
Lực dính c (Kg/cm ) - 60 14 - -
Kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT - N =7 N =1 N=22 N=31
Kết quả xuyên tĩnh CPT qc (MPa) - 1.33 0.21 6.8 10
2
E0 (KN/m ) - 6650 840 1300 20000

You might also like