Professional Documents
Culture Documents
Review s2.3 Hmueoc k118
Review s2.3 Hmueoc k118
Câu 1: Hình ảnh siêu âm lách gan trái phủ dài to có thể lẫn với
A. Áp xe quanh lách
B. Áp xe dưới hoành
C. U lách
D. Tụ máu dưới bao
Câu 2: Đặc điểm của khối hạch lành tính?
A. Hình bầu dục, còn rốn hạch, kích thước nhỏ
B. Hình tròn
C. Kích thước lớn
D. Mất rốn hạch
Câu 3: Hình ảnh u máu trong lách?
A. Tăng âm
B. Giảm âm, tăng âm thành sau
C. Đồng âm
D. Trống âm
Câu 4: Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh có giá trị thăm khám hạch
A. X quang
B. Siêu âm
C. Cộng hưởng từ
D. Cắt lớp vi tính
Câu 5: Vùng vỏ tuyến ức không có tế bào nào:
A. Lympho T
B. Tế bào võng biểu mô
C. Dưỡng bào
D. Đại thực bào
Câu 6: Vùng cận vỏ bạch hạch có các thành phần, trừ
A. Lympho B
B. Lympho T
C. Đại thực bào
D. Tế bào võng dạng xòe ngón
Câu 7: Thuốc ức chế trực tiếp yếu tố X hoạt hóa?
A. Dabigatran
HMU EOC - Ban Tổ Chức Sự Kiện Trường Đại học Y Hà Nội
B. Fondaparinux
C. Warfarin
D. Rivaroxaban
Câu 8: Ngoài đông máu Heparin còn có tác dụng?
A. Chống viêm
B. Hạ lipoprotein máu, đặc biệt là triglycerid
C. Giải phóng histamin
D. Tăng hóa hướng động bạch cầu
Câu 9: Heparin tiêu chuẩn dùng đường nào:
A. Uống + tiêm bắp
B. Uống + tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm tĩnh mạch + tiêm dưới da
D. Tiêm tĩnh mạch + tiêm bắp
Câu 10: Đánh giá, theo dõi bệnh nhân sử dụng kháng vitamin K
A. PT (INR)
B. APTTs
C. Fibrinogen
D. Thời gian máu chảy
Câu 11: Thiếu vitamin K không gặp trong bệnh nào:
A. Suy chức năng gan
B. Tắc ống mật hoàn toàn
C. Suy thận
D. Ăn ít đồ ăn chứa mỡ
Câu 12: Khối hồng cầu có đặc điểm nào
A. Được bảo quản ở nhiệt độ 20 - 26 độ
B. Không được chỉ định truyền cho các bệnh nhân thiếu máu có suy thận kèm theo
C. Được chỉ định cho bệnh nhân thiếu máu
D. Là chế phảm được lấy trực tiếp từ máu người hiến
Câu 13: Vitamin B12 chỉ định:
A. Thiếu máu hồng cầu to
B. Thiếu máu tan máu
C. Dị tật ống thần kinh
D. Ung thư
Câu 14: Erythropoietin dùng điều trị thiếu máu:
A. Sau điều trị ung thư
B. Thiếu máu mạn
C. Phụ nữ mang thai
D. Người sau chấn thương nặng
Câu 15: Di truyền hệ nhóm máu ABO (ABH)
A. Đơn gen - đa alen
B. Đa gen - đa alen
C. Đơn gen
D. Đa gen - đa nhân tố
Câu 16: Di truyền hệ nhóm máu Rhesus (Rh)
HMU EOC - Ban Tổ Chức Sự Kiện Trường Đại học Y Hà Nội
Case: 5-6 case 2 câu hỏi, 1 case 4 câu hỏi. Case khá là dễ, chủ yếu là phân tích xét nghiệm
xem đây là thiếu máu kiểu gì (thiếu Fe, vtm B12,..) với các xét nghiệm cần làm (nghiệm
pháp dây thắt, điện di HST, đếm số lượng tiểu cầu,...)
Case (47 - 50): Bệnh nhân nữ, 24 tuổi vào viện với các triệu chứng xuất hiện tự nhiên dưới da
nhiều hình thái ở cánh tay, chân, ngực. Bệnh nhân than phiền về triệu chứng mệt mỏi nhẹ và
thường xuyên chảy máu chân răng khi đánh răng vào buổi sáng
Câu 47: Các triệu chứng trên định hướng đến nguyên nhân gì?
A. Nguyên nhân thành mạch
B. Nguyên nhân tiểu cầu
C. Nguyên nhân yếu tố đông máu
D. Nguyên nhân tủy xương
Câu 48: Nghiệm pháp được làm đầu tiên để loại trừ là?
A. Nghiệm pháp dây thắt
B. Đếm số lượng tiểu cầu
C. Xét nghiệm yếu tố đông máu
D. Xét nghiệm đông máu cơ bản
Câu 49: Sinh thiết làm tủy đồ cho thấy hình ảnh giàu mẫu tiểu cầu, hình thái và chức năng
tiểu cầu bình thường. Có thể định hướng nguyên nhân ở bệnh nhân là:
A. Giảm chức năng tiểu cầu
B. Giảm số lượng tiểu cầu
C. Bệnh lý thành mạch
D. Giảm số lượng và chức năng tiểu cầu
Câu 50: Kết quả công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu là 223 G/L, chỉ định tiếp theo cần
làm là gì?
A. Chức năng tiểu cầu
B. Nghiệm pháp dây thắt
Case (51 - 52): Một bệnh nhân được chỉ định truyền máu, sử dụng phương pháp huyết thanh
mẫu định nhóm máu có kết quả
HMU EOC - Ban Tổ Chức Sự Kiện Trường Đại học Y Hà Nội