Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Tich Phan Kep
Chuong 3 - Tich Phan Kep
2. Tọa độ cực
= lim
n→∞
b n
f x dx lim f
n i 1
xi x
*
Cho hình trụ được giới hạn trên bởi mặt bậc hai f f ( x, y ) 0,
giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song Oz, tựa trên biên D,
Cho hình trụ được giới hạn trên bởi mặt bậc hai f ( x, y ) 0 ,
giới hạn dưới bởi miền D = [a,b]x[c,d] (đóng, bị chặn).
giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song Oz, tựa trên biên D.
Bài toán: Tìm thể tích hình trụ.
1) Chia D một cách tùy ý ra thành n hình chữ nhật rời nhau: D1, D2, ..., Dn .
Có diện tích tương ứng là S D1 , S D2 ,..., S Dn .
Cho f = f (x,y) xác định trên miền đóng và bị chặn D (tổng quát).
Do đó, D có thể được bao kín trong một miền chữ nhật C. y
n
Nếu giới hạn: I lim F M i SCi tồn tại hữu hạn, thì ta nói hàm f(x,y)
n
i 1
khả tích trên miền D. Ký hiệu:
I f x, y dxdy f x, y dA
D D
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 9
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất
1) Hàm liên tục trên miền đóng, bị chặn thì khả tích trên miền này.
2) S D dxdy
D
3) f ( x, y )dxdy f ( x, y )dxdy
D D
4
V Vn f M i S Di
i 1
S Di 1, i 1,..., 4.
V f (1,1) f (1, 2) f (2,1) f (2, 2)
V 13 7 10 4 34.
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 12
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
𝑚 = 𝑛 = 4, 𝑉 ≈ 41.5 𝑚 = 𝑛 = 8, 𝑉 ≈ 44.875
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 13
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
𝑚 = 𝑛 = 16, 𝑉 ≈ 46.46875
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 14
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cách tính (Định lý Fubini): Cho f (x,y) liên tục trên miền đóng và bị chặn D.
tích phân lặp
y = y2(x)
1) Giả sử D xác định bởi:
a x b
y1 ( x) y y2 ( x)
y = y1(x)
a b
b y2 x b y2 x
f x, y dxdy dx f x, y dy
D a y1 x
a
f x, y dy dx
y1 x
y
g2(x)
g1(x)
a b x
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 16
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cách tính (Định lý Fubini): tích phân lặp x = x1(y)
d
2) Giả sử D xác định bởi:
c y d
x1 ( y ) x x2 ( y )
x = x2(y)
d x2 y d x2 ( y )
f x, y dxdy dy f x, y dx
D c x1 y
c
f x, y dx dy
x1 ( y )
c
h1(y) h2(y)
x
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 18
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Giải câu e)
0 x 2
2
0 y 2
2 2
Tính thể tích của vật thể: V 16 x 2 y dxdy dx 16 x 2 2 y 2 dy
2 2
R 0 0
2 3 2
y 2
2 16
(16 x ) y 2 dx 32 2 x dx 48
2
0 3 0 0 3
2 x 1
x y 2 x 2
1 2 x 2
I xy dxdy dx xy dy
D 2 x
2 x 2
1 2 x 2
1 y 2
xy dy dx x dx
2 x 2 2 x
1 (2 x 2 ) 2 x2 9
x x dx .
2 2 2 8
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 20
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính tích phân kép I ( x y )dxdy , trong đó D là tam giác OAB, với:
D
O(0,0), A(1,1), B(2,0).
Vẽ miền D. 0 x 2
0 y ?
Cần chia D thành hai miền: D1 và D2 .
I x y dxdy x y dxdy
D1 D2
D1 D2 1 x 2 2 x
x y dydx x y dydx
0 0 1 0
1 5 4
.
2 6 3
Nếu lấy tích phân theo biến x trước, biến y sau thì không cần chia miền D.
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 21
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính tích phân kép I y x 2
dxdy
D
D là miền phẳng giới hạn bởi: 1 x 1,0 y 1.
y x 2 dxdy x 2 y dxdy
D1 D2
D1
1 1 1 x2
y x 2
dydx x 2
y dydx
D2 D2 1 x 2 1 0
8 1 11
.
15 5 15
Vẽ miền D. 0 y 1
D1
1 y x y y
3
D D1 D2
1 y 0
D2
1 x y y 3
I ydxdy ydxdy
D1 D2
D1
1 y y3 0 y y3
ydxdy ydxdy
D2 0 1 y 1 1
7 11 4
.
30 30 30
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 23
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1 1
x2
Tính tích phân kép I e dxdy
0 y
1
x2
Tích phân e dx không tính được (qua các hàm sơ cấp).
y
2) Vẽ miền D.
0 y 1
Vẽ miền D :
y x 1
0 x 1
Thay đổi cận miền D :
0 y x
1
1 x 2 1 2 x
1 2 1 e 1
I e x dydx e x y dx xe x dx e x
2
0
0 0 0 0 2 0 2
1
Tích phân sin x3 1 dx không tính được (qua các hàm sơ cấp).
y
0 y 1
Vẽ miền D :
y x 1
0 x 1
Thay đổi cận miền D :
0 y x 2
1 x2 1
x2
I sin x 1 dydx sin( x
3 3
1) y 0 dx
0 0 0
1 cos1
1
x sin x 1 dx
2 3
0 3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 26
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1 y2 y
Thay đổi thứ tự lấy tích phân I f x, y dxdy
0 0
0 y 1
D:
0 x y 2
y
Vẽ miền D, thay đổi cận miền D:
0 x2
D : 1 1 4 x
y 1
2
2 1
I f x, y dydx
0 1 1 4 x
2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 27
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
12 1 y 2
0 y 1 2
D: 3 1
2 y y 2
x 1 y 2
, A
2 2
Vẽ miền D
D1 D 2
Thay đổi cận miền D (thay đổi thứ tự lấy tích
phân), phải chia D thành 2 miền: D D1 D2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 28
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
0 x 3 2
Trong đó: D1 :
0 y 1 1 x 2
3 2 x 1
D2 :
0 y 1 x
2
3 1
, A
2 2
I f x, y dxdy f x, y dxdy
D1 D2
D1 D 2
3 2 1 1 x 1 x 2
2
1
f x, y dydx f x, y dydx
0 0 3 2 0
3 y 3
D:
12 y 2
x 2 4 y 2
D
Vẽ miền D.
Trong đó:
3 x 2 3 D1
D1 :
12 x y 4 x x
2 2
D3
3 x 2 3
D2 :
4 x x y 12 x
2 2
2 3x4 D2
D3 :
4 x x y 4 x x
2 2
3 x 2 3 3 x 2 3
D1 : D2 :
12 x y 4 x x
2 2
2 2
4 x x y 12 x
2 3x4
D3 :
4 x x y 4 x x
2 2
2 3 4 x x2 2 3 12 x 2 4 4 x x2
f x, y dydx f x, y dydx f x, y dydx
3 12 x 2 3 4 x x2 2 3 4 x x2
Tổng quát, xét phép đổi biến T từ mặt Ouv sang mặt Oxy:
𝑇(𝑢, 𝑣) = (𝑥, 𝑦)
với x và y liên hệ với u và v bởi:
𝑥 = 𝑔 𝑢, 𝑣 ; 𝑦 = ℎ(𝑢, 𝑣)
Có thể viết: 𝑥 = 𝑥(𝑢, 𝑣), 𝑦 = 𝑦(𝑢, 𝑣).
Giả sử T là một phép biến thỏa mãn: g và h có đạo hàm riêng bậc nhất liên
tục.
Nếu 𝑇(𝑢1, 𝑣1) = (𝑥1, 𝑦1), thì (𝑥1, 𝑦1) được gọi là ảnh của điểm
(𝑢1, 𝑣1).
Nếu không có 2 điểm nào có cùng chung 1 ảnh và ngược lại, thì ta gọi
T là đổi biến 1-1.
Nếu T là đổi biến 1-1, nó sẽ có một phép biến đổi ngược 𝑇 −1 từ mặt Oxy
sang mặt Ouv.
Xét một hình chữ nhật nhỏ S trong mặt Ouv: ảnh của S là miền R trong mặt
Oxy. Một điểm trên cạnh biên của nó sẽ là:
(𝑥0, 𝑦0) = 𝑇(𝑢0, 𝑣0)
Nếu một đường cong trong mặt phẳng cho bởi hàm vector:
𝒓(𝑡) = 𝑥(𝑡) 𝒊 + 𝑦(𝑡) 𝒋
với 𝑡 là tham số thì vector tiếp tuyến tại 𝑡0 đối với đường cong không gian
này sẽ là: x y
rt xt0 i yt0 j i j
t t
Do đó vector tiếp tuyến tại (𝑥0, 𝑦0) đối với đường cong ảnh này sẽ là:
x y
ru gu (u0 , v0 ) i hu (u0 , v0 ) j i j
u u
Tương tự, vector tiếp tuyến tại (𝑥0, 𝑦0) đối với đường cong ảnh của cạnh trái
của (𝑢 = 𝑢0) là:
x y
rv g v (u0 , v0 ) i hv (u0 , v0 ) j i j
v v
Ta có thể xấp xỉ miền ảnh 𝑅 = 𝑇(𝑆) bởi một hình bình hành xác định
bởi các vector cát tuyến:
a r (u0 u , v0 )
r (u0 , v0 )
b r (u0 , v0 v)
r (u0 , v0 )
Tuy nhiên,
r (u0 u , v0 ) r (u0 , v0 )
ru lim
u 0 u
Nên, r (u0 u , v0 ) r (u0 , v0 ) u ru .
Điều này có nghĩa là ta có thể xấp xỉ R bởi một hình bình hành xác định
bởi 2 vector ∆𝑢. 𝒓𝑢 và ∆𝑣. 𝒓𝑣 .
Vậy, có thể xấp xỉ diện tích của R bởi diện tích của hình bình hành này:
|(∆𝑢 𝒓𝑢) × (∆𝑣 𝒓𝑣)| = |𝒓𝑢 × 𝒓𝑣| ∆𝑢 ∆𝑣
i j k x y x x
x y u u u v
ru rv 0 k k
u u x y y y
x y v v u v
0
v v
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 43
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát
Tiếp theo, ta chia miền S trong mặt Ouv thành các hình chữ nhật nhỏ 𝑆𝑖𝑗
và gọi ảnh của nó trong mặt Oxy là 𝑅𝑖𝑗.
Áp dụng công thức xấp xỉ đối với 𝑅𝑖𝑗 ở trên, ta có xấp xỉ của tích phân
2 lớp của f trên miền R như sau.
f ( x, y) dxdy
R
f ( xi , y j ) A
( x, y ) ở đây Jacobian được
f ( g (ui , v j ), h(ui , v j )) u v
(u, v) tính tại (𝑢𝑖 , 𝑣𝑗 ).
Chú ý đây chính là tổng Riemann của tích phân:
( x, y )
S
f ( g (u , v), h(u, v))
(u, v)
du dv
Định lý:
Giả sử có phép đổi biến: 𝑥 = 𝑥 𝑢, 𝑣 , 𝑦 = 𝑦 𝑢, 𝑣 ; sao cho phép đổi biến
này là 1-1 (có thể trừ trên biên), và 𝐽 ≠ 0 (có thể 𝐽 = 0 tại một số điểm
hữu hạn), khi đó:
x, y xu xv
Trong đó: J
u , v yu yv
Tính tích phân kép I xdxdy , trong đó D là miền tam giác có các đỉnh:
D
O 0,0 , A 1,1 , B 2, 4 , sử dụng phép đổi biến: x t st , y t 3st
OA : y x s 0 t 0 xs xt t 1 s
J 2t
AB : 3 x y 2 0 t 1 ys yt 3t 1 3s
OB : y 2 x s 1 t 0 I xdxdy t st J dsdt
D Dst
2 t st t dsdt
Dst
2 t st t dsdt
Dst
1 1
2 dtds 1
2 2
t st
0 0
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 48
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Tính I x y e x2 y 2
dxdy , D là miền phẳng giới hạn bởi các đường:
D
x y 0, x y 2, x y 0, x y 3
vu x y 0u 0 ; x y 0v0
x
x y u 2 x y 2u 2 ; x y 3v 3
Đặt:
x y v y v u
𝐷𝑢𝑣 là miền được giới hạn bởi các đường:
2
𝑢 = 0, 𝑢 = 2, 𝑣 = 0, 𝑣 = 3
xu xv 1 2 1 2 1
J
yu yv 1 2 1 2 2
7
3 2 6
1 1 e
I v euv dudv 0 v e dudv 4
uv
Duv
2 20
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Phương trình đường tròn này trong tọa độ cực là: r 2 2r cos r 2cos
Phương trình đường tròn này trong tọa độ cực là: r 2 2r sin r 2sin
a) R r , : 0 2 ,0 r 1 b) R r , : 0 ,1 r 2
x r cos
y r sin
1 1
ri* (ri 1 ri ) ; i (i 1 i )
*
2 2
1 2 1 2
Aij ri ri 1
2 2
( j j 1 )
1
1
Aij ri ri 1 ri ri 1 ri ri 1 ri* r
2
2 2
2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 55
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tọa độ cực của điểm Rij là: (ri* cos *j , ri* sin *j )
m n
Tổng Riemann: Vmn f (ri* cos *j , ri* sin *j ) Aij
i 1 j 1
m n
f (ri* cos *j , ri* sin *j ) ri* r
i 1 j 1
m n
Đặt g (r , ) r f (r cos , r sin ) Vmn g (ri* , *j ) r
i 1 j 1
m n
f ( x, y )dxdy lim f (ri cos j , ri sin j ) ri Aij
* * * * *
R m ,n i 1 j 1
m n b
lim g (ri* , *j ) r g (r , )drd
m,n i 1 j 1 a
b
f x, y dxdy f r cos , r sin r drd
R a
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 56
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
12 1 y 2
Vẽ miền D. Gọi F D E
I f x, y dxdy f x, y dxdy
F E
tan y x 1 3 6
Từ x 2 y y 2 r 2sin
Từ x 1 y 2 r 1 3 1
, A
0 6 0 6 2 2
Fr : ; Er :
0 r 1 0 r 2sin E D
6
I f x, y dxdy f x, y dxdy
F E
6 1
f r cos , r sin r drd
0 0
6 2 sin
0
f r cos , r sin r drd
0
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 58
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1 4 x2 2 2 4 x2
x x2
Tính tích phân: I x y
2 2
dy dx x y
2 2
dy dx
0 1 x2 1 0
0 x 1 1 x 2
D1 : ; D2 :
1 x y 4 x 0 y 4 x
2 2 2
Vẽ miền D1 và D2 . Gọi D D1 D2
D1
x2
I 2 dxdy
x y 2
D D2
Đổi biến sang hệ toạ độ cực:
x r cos , y r sin , J r
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 59
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Từ y 1 x 2 r 1
D1
Từ y 4 x r 2 2
0 2 D2
Dr :
1 r 2
2
r 2 cos 2
2
I 0
1 r 2 r drd
2 2
3 3
cos d r dr
2
0 1
4 2 8
Tính tích phân kép I ( x y )dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi:
D
x 2 y 2 1, x 2 y 2 4, y 0, y x
x r cos
y r sin
0
Dr : 4
1 r 2
I x y dxdy
D
4 2 4 2
drd
2
r cos r sin r drd cos sin r
0 1 0 1
4 3 2
r
cos sin d
0 3 1
4
8 1
cos sin d
0 3 3
7
3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 62
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I 4 x 2 y 2 dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi:
D
x 2 y 2 4, y x, y x 3 ( x 0, y 0)
x r cos
y r sin
Dr : 4 3
0 r 2
3 2
I 4 r 2
r drd
4 0
2
9
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 63
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I x 2 y 2 dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x 2 y 2 2 x , y x.
x r cos
y r sin
Dr : 2 4
0 r 2cos
4 2cos
I r r drd
2 0
2cos
4 r 3 4 8
16 10 2
d cos d
3
2 3 0 2 3 9
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 64
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ( x 1)dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x2 y 2 2 x ; x2 y 2 4 x ; y x ; y x 3
x r cos
y r sin
Dr : 4 3
2cos r 4cos
3 4cos
I r cos 1 r drd
4 2cos
37 35 67 3
6 24
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 65
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ( x y )dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x2 y 2 2 x ; x2 y 2 2 y
x r cos 0 2
D:
y r sin 0 r ?
0
D D1 D2 ; D1 : 4
0 r 2sin
D 2 D1
D2 : 4 2
0 r 2cos
I x y dxdy x y dxdy
D1 D2
1 1
4 2 4 2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 66
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I 2 x 2 xy 2 y 2 dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi:
D
2 x xy 2 y 2 2 , dùng phép đổi biến: x u
2
6 v 10 , y u 6 v 10
2 x 2 xy 2 y 2 2 u 2 v 2 4 xu xv 1 6 1 10 1
J
yu yv 1 6 1 10
Duv u , v : u 2 v 2 4 15
u 2 v2
I J dudv
Duv
2
u r cos 0 2
Đặt: Dr :
v r sin 0 r 2
2
4
2
1 1
I
2 15 Duv
u 2
v 2
dudv
1
2 15 Dr
r 2
r drd
1
2 15 0 0 r drd 15
3
e
x2
Tính I dx
x2 y 2
Ta có: I e dx e dy e
x y2
2
2
dxdy
R2
x r cos 0 2
Chuyển sang hệ toạ độ cực: , J r ; Dr
y r sin 0 r
2
1 r 2
e r drd e r drd 2 e
r2 r2
I 2
Dr 0 0 2 0
I
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 68
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tọa độ cực suy rộng
x x0 r cos
Dùng phép đổi biến:
y y0 r sin
Khi lấy cận của r , ta coi như gốc tọa độ dời về tâm hình tròn.
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 69
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tọa độ cực suy rộng
x2 y 2
Trường hợp 2. Miền phẳng D là Ellipse: 2 2 1; a 0, b 0
a b
x
a r cos
Dùng phép đổi biến:
y r sin
b
Khi đó định thức Jacobi:
xr x a cos ar sin
J a br
yr y b sin br cos
0 2
Khi đó cận của r , :
0 r 1
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 70
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I (2 x y )dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
( x 1)2 ( y 2)2 4; x 1.
Dr : 2 2
0 r 2
2 2
2 1 r cos 2 r sin r drd
32
I 8
2 0 3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 71
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
x 2 r cos 3
Đặt: ; J r Dr r , : ,0 r 2
y r sin 4 4
3 4 2
I
r sin r drd
4 0
3 4 2
8 2
sin d r dr 2
4 0
3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 72
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ( x 1)dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x2 y 2
1; y 0; x 0
9 4
x
3 r cos
y r sin
2
0
Dr : 2
0 r 1
2 1
3
I 3 r cos 1 3 2 r drd 6
0 0 2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 73
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I xdxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x2
y 2 1; y 0; y x
3
x 0
r cos Dr : 3
3 0 r 1
y r sin
sin y r
tg
cos x r 3
Vì đường y = x nên tg 3
3
3 1 3
I 3 r cos 3 1 r drd
0 0 2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 74
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính diện tích miền phẳng
4 2 5 5
Giao điểm A , tan 1
3 3 2
Diện tích miền D: S D 2 S D1 S D2 D2
D1
2 dxdy 2 dxdy
D1 D2
1 2 2 3cos
SD 2 r drd 2 r drd
0 0 1 0
1 2 2 2 2 3cos
r r 9
2 d 2 d 41 1 sin 1 cos 1
0
2 0 1 2 0
2 2
9 arctan 5 2
5
4 2
x 4 x3 1
Tính tích phân I 4 dxdy , D xác định bởi: x 2
y 2
1
D
x y 24
x3dxdy
Ta có 4 0 , vì miền D đối xứng qua Oy, hàm dưới dấu tích phân
x y 2
4
D là hàm lẻ đối với biến x
Nhận xét: vì miền D cũng đối xứng qua đường thẳng y = x, hàm dưới dấu tích
phân là hàm chẵn đối với các biến x, y suy ra:
x4 1 y4 1
I 4 dxdy 4 dxdy
D
x y 2
4
D
x y 2
4
Do đó 2 I dxdy S D I
D
2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 79
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể
Để tính thể tích khối :
1. Xác định mặt giới hạn bên trên: z z2 ( x, y )
2. Xác định mặt giới hạn bên dưới: z z1 ( x, y )
3. Xác định hình chiếu của xuống Oxy: Dxy PrOxy
V z2 x, y z1 x, y dxdy
Dxy
Chú ý: 1. Có thể chiếu Ω xuống Oxz, hoặc Oyz. Khi đó mặt phía trên, mặt
phía dưới phải theo hướng chiếu xuống.
2. Để tìm hình chiếu của Ω xuống Oxy, ta khử z trong các phương trình
của Ω.
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 80
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z ( x 1) y ; 2 x z 2
2 2
( x 1) 2 y 2 2 2 x x 2 y 2 1
Hình chiếu
D x, y : x 2 y 2 1
V z2 z1 dxdy
D
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 81
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
D
V 2 2 x x 2 2 x 1 y 2 dxdy
1 x 2 y 2 dxdy
D
x r cos
Đổi sang tọa độ cực: , Dr r , : 0 2 ,0 r 1
y r sin
1
2 1 2 r
2 4
r
V 1 r 2
r drd d
0 0 0 2 4
0
2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 82
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z x 2 y 2 ; y x 2 ; y 1; z 0
Mặt phía trên: z x y
2 2
1 1
V x 2
y 2
dydx
1 x 2
1
1 2 y 3
x y dx
1 3 2
x
1 2 1 4 x 6 88
x x dx
1 3 3 105
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 84
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z 2 x 2
y 2
1, x y 1 và các mặt tọa độ.
Mặt phía trên: z 2 x 2 y 2 1
Mặt phía dưới: z 0
Hình chiếu Dxy : miền tam giác màu đỏ.
0 x 1
Dxy
0 y 1 x Dxy
V 2 x 2 y 2 1 0 dxdy
Dxy
1 1 x
2 x y 1 dydx 4
2 2 3 Mặt dưới
0 0
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 85
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z 4 y 2 ; z y 2 2 ; x 1; x 2.
z
Có thể chiếu xuống Oxy tương tự các ví
dụ trước.
y
x
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 86
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Thể tích vật thể cần tính:
z
V x2 y, z x1 y , z dydz
D yz
Dyz
1 4 y 2
2 (1) dzdy
1 2 y 2
1
4 y 2
3z 2 y 2
dy
1
y
1
3 4 y 2 2 y 2 dy 8
1
Mặt S cho bởi phương trình 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦), D là hình chiếu của S xuống Oxy.
Chia miền D thành n miền con D1, D2, ..., Dn. Khi đó tương ứng, S được
chia thành các mặt con S1, S2, ..., Sn .
Với Di nhỏ, ta coi diện tích của Ti là diện tích gần đúng của mảnh Si :
n n
S Si S (Ti )
i 1 i 1
Gọi i là góc giữa hai mảnh Di và Ti : S ( Di ) S (Ti ) cos i
Véctơ pháp của S tại Mi : n M i zx ( xi , yi ), z y ( xi , yi ),1
1
cos i
zx ( xi , yi )
2
zy ( xi , yi ) 1
2
i 1 i 1
n
zx 1 S Di
2
zy
2
S lim
n i 1
Mặt S : z = z(x,y), hình chiếu S xuống mp Oxy là Dxy , diện tích mặt S :
Dxy
S 1 zx zy dxdy
2 2
D
toa do cuc 2 1
1 4 x 2 4 y 2 dxdy 1 4 r 2
r drd
D 0 0
(5 5 1)
6
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 91
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN