Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 91

1.

Định nghĩa, cách tính tích phân kép

2. Tọa độ cực

3. Ứng dụng hình học


Nhắc lại

= lim
n→∞

Bài toán: Tìm diện tích.

 
b n
 f  x  dx  lim  f
n i 1
xi x
*

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 2


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

Cho hình trụ được giới hạn trên bởi mặt bậc hai f  f ( x, y )  0,

giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song Oz, tựa trên biên D,

giới hạn dưới bởi miền D = [a,b]x[c,d] (đóng, bị chặn).

Bài toán: Tìm thể tích hình trụ.

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 3


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 4


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 5


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 6


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 7


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

Cho hình trụ được giới hạn trên bởi mặt bậc hai f ( x, y )  0 ,
giới hạn dưới bởi miền D = [a,b]x[c,d] (đóng, bị chặn).
giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song Oz, tựa trên biên D.
Bài toán: Tìm thể tích hình trụ.
1) Chia D một cách tùy ý ra thành n hình chữ nhật rời nhau: D1, D2, ..., Dn .
Có diện tích tương ứng là S D1 , S D2 ,..., S Dn .

2) Trên mỗi miền lấy tùy ý một điểm M i ( xi , yi )  Di


n
3) Thể tích của vật thể: V   f ( M i )  S D  Vn (tổng Riemann)
i
i 1
4) V  lim Vn
n

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 8


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

Cho f = f (x,y) xác định trên miền đóng và bị chặn D (tổng quát).

Do đó, D có thể được bao kín trong một miền chữ nhật C. y

Xác định hàm F(x,y) như sau: D


 f ( x, y ) ( x, y )  D C
F ( x, y )  
 0 ( x, y )  D x

 n 
Nếu giới hạn: I  lim   F  M i   SCi  tồn tại hữu hạn, thì ta nói hàm f(x,y)
n 
 i 1 
khả tích trên miền D. Ký hiệu:
I   f  x, y  dxdy   f  x, y  dA
D D
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 9
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

1) Hàm liên tục trên miền đóng, bị chặn thì khả tích trên miền này.

2) S D   dxdy
D

3)   f ( x, y )dxdy   f ( x, y )dxdy
D D

4)   f ( x, y )  g ( x, y )  dxdy   f ( x, y )dxdy   g ( x, y )dxdy


D D D

5) Nếu D được chia làm hai miền D1 và D2 rời nhau:


 f ( x, y )dxdy   f ( x, y )dxdy   f ( x, y )dxdy
D D1 D2
6) ( x, y )  D, f ( x, y )  g ( x, y )   fdxdy   gdxdy
D D
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 10
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Cho vật thể được giới hạn trên bởi mặt bậc hai f ( x, y )  16  x 2  2 y 2
giới hạn dưới bởi hình vuông: R  [0,2]  [0,2]
giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song Oz, tựa trên biên R.
Ước lượng thể tích của vật thể trong các trường hợp sau:
a) Chia R thành 4 phần bằng nhau;
b) Chia R thành 16 phần bằng nhau;
c) Chia R thành 64 phần bằng nhau;
d) Chia R thành 256 phần bằng nhau;
e) Tính thể tích của vật thể.

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 11


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

4
V  Vn   f  M i   S Di
i 1
S Di  1, i  1,..., 4.
V  f (1,1)  f (1, 2)  f (2,1)  f (2, 2)
V  13  7  10  4  34.
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 12
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

𝑚 = 𝑛 = 4, 𝑉 ≈ 41.5 𝑚 = 𝑛 = 8, 𝑉 ≈ 44.875
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 13
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

𝑚 = 𝑛 = 16, 𝑉 ≈ 46.46875
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 14
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cách tính (Định lý Fubini): Cho f (x,y) liên tục trên miền đóng và bị chặn D.
tích phân lặp
y = y2(x)
1) Giả sử D xác định bởi:

a  x  b

 y1 ( x)  y  y2 ( x)

y = y1(x)
a b

b y2  x  b y2  x 

 f  x, y  dxdy   dx  f  x, y  dy
D a y1  x 

a
 f  x, y  dy dx
y1  x 

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 15


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định lý Fubini: tích phân lặp
b g2 ( x )
 a xb  I   f  x, y  dxdy   dx  f  x, y  dy
R:
 1
g ( x )  y  g 2 ( x ) R a g1 ( x )
b g2 ( x )
  f  x, y  dydx
a g1 ( x )

y
g2(x)

g1(x)

a b x
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 16
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cách tính (Định lý Fubini): tích phân lặp x = x1(y)
d
2) Giả sử D xác định bởi:

c  y  d

 x1 ( y )  x  x2 ( y )

x = x2(y)

d x2  y  d x2 ( y )

 f  x, y  dxdy   dy  f  x, y  dx
D c x1  y 

c
 f  x, y  dx dy
x1 ( y )

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 17


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định lý Fubini: tích phân lặp
d h2 ( y )
 c yd  I   f  x, y  dxdy   dy  f  x, y  dx
R:
h1 ( y )  x  h2 ( y )
R c h1 ( y )
d h2 ( y )
  f  x, y  dxdy
c h1 ( y )

c
h1(y) h2(y)

x
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 18
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Giải câu e)
0  x  2
2 
0  y  2

   
2 2
Tính thể tích của vật thể: V   16  x  2 y dxdy   dx  16  x 2  2 y 2 dy
2 2

R 0 0

2 3 2
y 2
 2 16 
  (16  x ) y  2  dx    32  2 x   dx  48
2

0 3 0 0 3

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 19


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính tích phân kép I   xydxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi:
D
y  2  x 2 , y  x.

2  x  1

 x  y  2  x 2

1 2 x 2
I    xy  dxdy   dx   xy  dy
D 2 x

2  x 2
1 2 x 2
1 y 2
    xy  dy dx    x  dx
2 x 2  2  x

1  (2  x 2 ) 2 x2  9
  x  x  dx  .
2  2 2  8
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 20
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính tích phân kép I   ( x  y )dxdy , trong đó D là tam giác OAB, với:
D
O(0,0), A(1,1), B(2,0).

Vẽ miền D. 0  x  2

0  y  ?
Cần chia D thành hai miền: D1 và D2 .
I    x  y  dxdy    x  y  dxdy
D1 D2
D1 D2 1 x 2 2 x
    x  y  dydx     x  y  dydx
0 0 1 0
1 5 4
   .
2 6 3
Nếu lấy tích phân theo biến x trước, biến y sau thì không cần chia miền D.
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 21
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính tích phân kép I   y  x 2
dxdy
D
D là miền phẳng giới hạn bởi: 1  x  1,0  y  1.

Vẽ miền D.  I   y  x 2 dxdy   y  x 2 dxdy


D1 D2
D  D1  D2

  
  y  x 2 dxdy   x 2  y dxdy
D1 D2

D1
   
1 1 1 x2
   y  x 2
dydx    x 2
 y dydx
D2 D2 1 x 2 1 0

8 1 11
   .
15 5 15

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 22


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính tích phân kép I   ydxdy
D
D là miền phẳng xác định bởi: x  y  y , y   x  1 , x  1, y  1.
3 2

Vẽ miền D. 0  y  1
D1  
1  y  x  y  y
3
D  D1  D2
1  y  0
D2  
 1  x  y  y 3

 I   ydxdy   ydxdy
D1 D2
D1
1 y  y3 0 y  y3

  ydxdy    ydxdy
D2 0 1 y 1 1

7 11  4
   .
30 30 30
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 23
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

1 1
x2
Tính tích phân kép I    e dxdy
0 y

1
x2
Tích phân  e dx không tính được (qua các hàm sơ cấp).
y

Đổi thứ tự lấy tích phân:

1) Xác định miền D.

2) Vẽ miền D.

3) Thay đổi thứ tự.


3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 24
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

0  y  1
Vẽ miền D : 
y  x 1

0  x 1
Thay đổi cận miền D : 
0  y  x

1
1 x 2 1 2 x
1 2 1 e 1
I    e x dydx   e x  y dx   xe x dx  e x
2

0

0 0 0 0 2 0 2

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 25


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 
1 1
Tính tích phân kép I    sin x3  1 dxdy
0 y

 
1
Tích phân  sin x3  1 dx không tính được (qua các hàm sơ cấp).
y

 0  y  1
Vẽ miền D : 
 y  x  1
 0  x 1
Thay đổi cận miền D : 
 0  y  x 2

 
1 x2 1
x2
I    sin x  1 dydx   sin( x
3 3
 1)  y 0 dx
0 0 0

1  cos1
 
1
  x sin x  1 dx 
2 3

0 3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 26
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1 y2  y
Thay đổi thứ tự lấy tích phân I    f  x, y  dxdy
0 0

 0  y 1
D:
 0  x  y 2
y
Vẽ miền D, thay đổi cận miền D:
 0 x2

D :  1  1  4 x
  y 1
 2
2 1
I   f  x, y  dydx
0 1 1 4 x
2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 27
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

12 1 y 2

Đổi thứ tự lấy tích phân: I    f  x, y  dxdy


0 2 y y2

0  y  1 2
D:  3 1
 2 y  y 2
 x  1  y 2
 , A
 2 2

Vẽ miền D
D1 D 2
Thay đổi cận miền D (thay đổi thứ tự lấy tích
phân), phải chia D thành 2 miền: D  D1  D2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 28
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

0  x  3 2
Trong đó: D1 : 
 0  y  1  1  x 2

 3 2  x  1
D2 : 
0  y  1  x
2
 3 1
 , A
 2 2
 I   f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy
D1 D2

D1 D 2
3 2 1 1 x 1 x 2
2
1
   f  x, y  dydx    f  x, y  dydx
0 0 3 2 0

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 29


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3 2 4 y 2
Thay đổi thứ tự lấy tích phân I    f  x, y  dxdy
 3 12 y 2

 3  y  3
D:
 12  y 2
 x  2  4  y 2

D
Vẽ miền D.

Thay đổi cận miền D (thay


đổi thứ tự lấy tích phân), phải
chia D thành 3 miền:
D  D1  D2  D3

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 30


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3 2 4 y
2

Thay đổi thứ tự lấy tích phân I    f  x, y  dxdy


 3 12 y 2

Trong đó:

 3 x  2 3 D1
D1 : 
 12  x  y  4 x  x
2 2
D3
 3 x  2 3
D2 : 
 4 x  x  y   12  x
2 2

 2 3x4 D2
D3 : 
 4 x  x  y  4 x  x
2 2

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 31


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3 2 4 y
2

Thay đổi thứ tự lấy tích phân I    f  x, y  dxdy


 3 12 y 2

 3 x  2 3  3 x  2 3
D1 :  D2 : 
 12  x  y  4 x  x      
2 2

2 2
4 x x y 12 x

 2 3x4
D3 : 
 4 x  x  y  4 x  x
2 2

 I   f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy


D1 D2 D3

2 3 4 x  x2 2 3  12  x 2 4 4 x x2
   f  x, y  dydx    f  x, y  dydx    f  x, y  dydx
3 12  x 2 3  4 x  x2 2 3  4 x x2

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 32


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Tổng quát, xét phép đổi biến T từ mặt Ouv sang mặt Oxy:
𝑇(𝑢, 𝑣) = (𝑥, 𝑦)
với x và y liên hệ với u và v bởi:
𝑥 = 𝑔 𝑢, 𝑣 ; 𝑦 = ℎ(𝑢, 𝑣)
Có thể viết: 𝑥 = 𝑥(𝑢, 𝑣), 𝑦 = 𝑦(𝑢, 𝑣).
Giả sử T là một phép biến thỏa mãn: g và h có đạo hàm riêng bậc nhất liên
tục.
Nếu 𝑇(𝑢1, 𝑣1) = (𝑥1, 𝑦1), thì (𝑥1, 𝑦1) được gọi là ảnh của điểm
(𝑢1, 𝑣1).
Nếu không có 2 điểm nào có cùng chung 1 ảnh và ngược lại, thì ta gọi
T là đổi biến 1-1.

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 33


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Nếu T là đổi biến 1-1, nó sẽ có một phép biến đổi ngược 𝑇 −1 từ mặt Oxy
sang mặt Ouv.

Do đó, ta có thể tìm u và v theo x và y :


𝑢 = 𝐺(𝑥, 𝑦), 𝑣 = 𝐻(𝑥, 𝑦)
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 34
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Xét một hình chữ nhật nhỏ S trong mặt Ouv: ảnh của S là miền R trong mặt
Oxy. Một điểm trên cạnh biên của nó sẽ là:
(𝑥0, 𝑦0) = 𝑇(𝑢0, 𝑣0)

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 35


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Ta có vector vị trí của điểm (u, v):


𝒓(𝑢, 𝑣) = 𝑥 𝒊 + 𝑦 𝒋 = 𝑔(𝑢, 𝑣) 𝒊 + ℎ(𝑢, 𝑣) 𝒋
Phương trình của cạnh dưới của S là: 𝑣 = 𝑣0
Ảnh của nó được cho bởi hàm vector 𝒓(𝑢, 𝑣0).

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 36


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Nếu một đường cong trong mặt phẳng cho bởi hàm vector:
𝒓(𝑡) = 𝑥(𝑡) 𝒊 + 𝑦(𝑡) 𝒋
với 𝑡 là tham số thì vector tiếp tuyến tại 𝑡0 đối với đường cong không gian
này sẽ là: x y
rt  xt0 i  yt0 j  i j
t t

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 37


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Do đó vector tiếp tuyến tại (𝑥0, 𝑦0) đối với đường cong ảnh này sẽ là:
x y
ru  gu (u0 , v0 ) i  hu (u0 , v0 ) j  i j
u u

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 38


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Tương tự, vector tiếp tuyến tại (𝑥0, 𝑦0) đối với đường cong ảnh của cạnh trái
của (𝑢 = 𝑢0) là:
x y
rv  g v (u0 , v0 ) i  hv (u0 , v0 ) j  i  j
v v

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 39


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Ta có thể xấp xỉ miền ảnh 𝑅 = 𝑇(𝑆) bởi một hình bình hành xác định
bởi các vector cát tuyến:

a  r (u0  u , v0 )
 r (u0 , v0 )
b  r (u0 , v0  v)
 r (u0 , v0 )

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 40


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Tuy nhiên,
r (u0  u , v0 )  r (u0 , v0 )
ru  lim
u 0 u
Nên, r (u0  u , v0 )  r (u0 , v0 )  u ru .

Tương tự, r (u0 , v0  v)  r (u0 , v0 )  v rv .

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 41


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Điều này có nghĩa là ta có thể xấp xỉ R bởi một hình bình hành xác định
bởi 2 vector ∆𝑢. 𝒓𝑢 và ∆𝑣. 𝒓𝑣 .

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 42


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Vậy, có thể xấp xỉ diện tích của R bởi diện tích của hình bình hành này:
|(∆𝑢 𝒓𝑢) × (∆𝑣 𝒓𝑣)| = |𝒓𝑢 × 𝒓𝑣| ∆𝑢 ∆𝑣

Tích có hướng của 2 vector:

i j k x y x x
x y u u u v
ru  rv  0  k k
u u x y y y
x y v v u v
0
v v
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 43
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Jacobian của biến đổi T cho bởi 𝑥 = 𝑔(𝑢, 𝑣) và 𝑦 = ℎ(𝑢, 𝑣) là:


x x
 ( x, y ) u v x y x y
  
 (u, v) y y u v v u
u v

Với ký hiệu này ta có thể xấp xỉ một diện tích ∆A của R:

 ( x, y ) ở đây Jacobian được


A  u v
 (u , v) tính tại (u0, v0).

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 44


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Tiếp theo, ta chia miền S trong mặt Ouv thành các hình chữ nhật nhỏ 𝑆𝑖𝑗
và gọi ảnh của nó trong mặt Oxy là 𝑅𝑖𝑗.

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 45


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Áp dụng công thức xấp xỉ đối với 𝑅𝑖𝑗 ở trên, ta có xấp xỉ của tích phân
2 lớp của f trên miền R như sau.

 f ( x, y) dxdy
R

  f ( xi , y j ) A
 ( x, y ) ở đây Jacobian được
 f ( g (ui , v j ), h(ui , v j )) u v
 (u, v) tính tại (𝑢𝑖 , 𝑣𝑗 ).
Chú ý đây chính là tổng Riemann của tích phân:
 ( x, y )

S
f ( g (u , v), h(u, v))
 (u, v)
du dv

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 46


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đổi biến tổng quát

Định lý:
Giả sử có phép đổi biến: 𝑥 = 𝑥 𝑢, 𝑣 , 𝑦 = 𝑦 𝑢, 𝑣 ; sao cho phép đổi biến
này là 1-1 (có thể trừ trên biên), và 𝐽 ≠ 0 (có thể 𝐽 = 0 tại một số điểm
hữu hạn), khi đó:

 f  x, y  dA   f  x, y  dxdy   f  x u, v  , y u, v    J  dudv


Dxy Dxy Duv

  x, y  xu xv
Trong đó: J  
  u , v  yu yv

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 47


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Tính tích phân kép I   xdxdy , trong đó D là miền tam giác có các đỉnh:
D
O  0,0  , A 1,1 , B  2, 4  , sử dụng phép đổi biến: x  t  st , y  t  3st
OA : y  x  s  0  t  0 xs xt t 1  s
J   2t
AB : 3 x  y  2  0  t  1 ys yt 3t 1  3s
OB : y  2 x  s  1  t  0  I   xdxdy    t  st   J  dsdt
D Dst

 2   t  st   t  dsdt
Dst

 2   t  st   t  dsdt
Dst
1 1
 2    dtds  1
2 2
t st
0 0
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 48
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Tính I    x  y   e x2  y 2
dxdy , D là miền phẳng giới hạn bởi các đường:
D
x y 0, x y 2, x y 0, x y 3
 vu x y 0u 0 ; x y 0v0
 x
x  y  u  2 x y  2u  2 ; x y 3v 3
Đặt:  
x  y  v y  v u

𝐷𝑢𝑣 là miền được giới hạn bởi các đường:
2
𝑢 = 0, 𝑢 = 2, 𝑣 = 0, 𝑣 = 3
xu xv 1 2 1 2 1
J  
yu yv 1 2 1 2 2
7
3 2 6
1 1 e
I   v  euv   dudv   0 v  e  dudv  4
uv

Duv
2 20
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Tính tích phân I    x  y   x  y dxdy , D   0, 2   0, 2


2022 2023

 vu x  0vu  0 ; x  2vu  4


x  y  u  x  2 y  0  vu  0 ; y  2  vu  4
Đặt:  
x  y  v y  v u 𝐷𝑢𝑣 là miền được giới hạn bởi các đường:
 2 𝑣 + 𝑢 = 0, 𝑣 + 𝑢 = 4, 𝑣 − 𝑢 = 0, 𝑣 − 𝑢 = 4
xu xv 1 2 1 2 1
J  
yu yv 1 2 1 2 2
1
 I   v 2022
u 2023
  dudv  0
Duv
2
Do 𝑓 𝑢, 𝑣 là hàm lẻ đối với biến
𝑢, miền 𝐷𝑢𝑣 đối xứng qua trục 𝑂𝑣
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 50
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

Mối liên hệ giữa tọa độ cực và tọa độ Descartes:


y
 x  r cos 
 , 0    2
 y  r sin 
xr x cos   r sin  y  M  x, y 
J  r J r
yr y sin  r cos  r
 x
Chú ý: x  y  r
2 2 2
x

Ví dụ. Phương trình đường tròn tâm 0, bán kính bằng 2: x 2  y 2  4

Phương trình đường tròn này trong tọa độ cực là: r  2.


3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

• Phương trình đường tròn tâm (1,0), bán kính bằng 1: x 2  y 2  2 x

Phương trình đường tròn này trong tọa độ cực là: r 2  2r cos   r  2cos 

• Phương trình đường tròn tâm (0,1), bán kính bằng 1: x 2  y 2  2 y

Phương trình đường tròn này trong tọa độ cực là: r 2  2r sin   r  2sin 

• Phương trình đường thẳng x = 2


2
Phương trình đường thẳng này trong tọa độ cực là: r cos   2  r 
cos 
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 52
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

a) R   r ,   : 0    2 ,0  r  1 b) R   r ,   : 0     ,1  r  2

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 53


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
I   f ( x, y )dxdy
R

Qua phép đổi biến:

 x  r cos 

 y  r sin 

Chia [a,b] thành m phần.

Chia [ , ] thành n phần.

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 54


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 ri 1  r  ri
Miền Rij : 
 j 1     j
Trên Rij lấy một điểm (ri* , *j )

1 1
ri*  (ri 1  ri ) ; i  (i 1  i )
*
2 2

Diện tích miền Rij là:

1 2 1 2
Aij  ri    ri 1  
2 2
  ( j   j 1 )

1
 1

Aij    ri  ri 1     ri  ri 1    ri  ri 1   ri*  r  
2
2 2
2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 55
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tọa độ cực của điểm Rij là: (ri*  cos *j , ri*  sin  *j )
m n
Tổng Riemann: Vmn    f (ri*  cos  *j , ri*  sin  *j )  Aij
i 1 j 1
m n
   f (ri*  cos *j , ri*  sin  *j )  ri*  r  
i 1 j 1
m n
Đặt g (r , )  r  f (r  cos , r  sin  ) Vmn    g (ri* , *j )  r  
i 1 j 1

m n 
 f ( x, y )dxdy  lim    f (ri  cos  j , ri  sin  j )  ri  Aij 
* * * * *

R m ,n  i 1 j 1 
m n  b
 lim    g (ri* , *j )  r       g (r , )drd
m,n  i 1 j 1  a
 b
 f  x, y  dxdy    f  r  cos  , r  sin    r  drd
R  a
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 56
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

12 1 y 2

Chuyển tích phân   f  x, y  dxdy


0 2 y y2
sang hệ toạ độ cực  3 1
 , A
0  y  1 2  2 2
D:
 2 y  y 2
 x  1  y 2 E D

Vẽ miền D. Gọi F  D  E
 I   f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy
F E

Đổi biến sang hệ toạ độ cực:


x  r cos  , y  r sin  , J  r
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 57
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

tan   y x  1 3   6
Từ x  2 y  y 2  r  2sin 
Từ x  1  y 2  r  1  3 1
 , A
0     6 0     6  2 2
Fr :  ; Er : 
0  r  1 0  r  2sin  E D
 6
 I   f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy
F E
 6 1
   f  r cos  , r sin    r  drd 
0 0
 6 2 sin 

0
 f  r cos  , r sin    r  drd
0
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 58
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

1 4  x2 2 2 4  x2
x x2
Tính tích phân: I    x y
2 2
dy dx    x y
2 2
dy dx
0 1  x2 1 0

0  x  1 1  x  2
D1 :  ; D2 : 
 1  x  y  4  x 0  y  4  x
2 2 2

Vẽ miền D1 và D2 . Gọi D  D1  D2
D1
x2
 I   2 dxdy
x y 2
D D2
Đổi biến sang hệ toạ độ cực:
x  r cos  , y  r sin  , J  r
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 59
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Từ y  1  x 2  r  1

D1
Từ y  4  x  r  2 2

0     2 D2
Dr : 
1  r  2
 2
r 2 cos 2 
2
I  0
1 r 2  r  drd
 2 2
 3 3
  cos  d   r dr   
2

0 1
4 2 8

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 60


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Tính tích phân kép I   ( x  y )dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi:
D
x 2  y 2  1, x 2  y 2  4, y  0, y  x

 x  r cos 

 y  r sin 

 
0   
Dr :  4
1  r  2

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 61


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

I    x  y  dxdy
D

 4 2  4 2
                  drd
 2
r cos r sin r drd cos sin r
0 1 0 1

 4 3 2
r
   cos   sin    d
0 3 1
 4
8 1
   cos   sin       d
0 3 3
7

3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 62
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I   4  x 2  y 2 dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi:
D
x 2  y 2  4, y  x, y  x 3 ( x  0, y  0)

 x  r cos 

 y  r sin 
 
  
Dr :  4 3
 0  r  2

 3 2
I   4  r 2
 r  drd
 4 0

2

9
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 63
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I   x 2  y 2 dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x 2  y 2  2 x , y   x.

 x  r cos 

 y  r sin 
  
  
Dr :  2 4
 0  r  2cos 

 4 2cos 
I   r  r  drd
 2 0

2cos 
 4 r 3  4 8
16  10 2
  d   cos  d 
3

 2 3 0  2 3 9
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 64
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I   ( x  1)dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x2  y 2  2 x ; x2  y 2  4 x ; y   x ; y  x 3

 x  r cos 

 y  r sin 

  
  
Dr :  4 3
 2cos   r  4cos 

 3 4cos 
I    r cos   1  r  drd
 4 2cos 

37  35 67 3
 
6 24
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 65
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I   ( x  y )dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x2  y 2  2 x ; x2  y 2  2 y
 x  r cos  0     2
  D:
 y  r sin  0  r  ?
 
0   
D  D1  D2 ; D1 :  4
0  r  2sin 
 
   D 2 D1
D2 :  4 2
 0  r  2cos 

I    x  y  dxdy    x  y  dxdy
D1 D2

 1  1
    
 4 2  4 2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 66
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I    2 x 2  xy  2 y 2  dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi:
D
2 x  xy  2 y 2  2 , dùng phép đổi biến: x  u
2
6 v 10 , y   u 6 v 10

2 x 2  xy  2 y 2  2  u 2  v 2  4 xu xv 1 6 1 10 1
J  
yu yv 1 6 1 10
Duv   u , v  : u 2  v 2  4 15

u 2  v2
 I    J  dudv
Duv
2

u  r cos  0    2
Đặt:   Dr :
 v  r sin  0  r  2
2
4
2
1 1
I   
2 15 Duv
 u 2
 v 2
 dudv 
1

2 15 Dr
r 2
 r  drd 
1

2 15 0 0 r  drd  15
3

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 67


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ


e
 x2
Tính I  dx


 
  
   x2  y 2 
Ta có: I    e dx     e dy    e
x  y2
2
2
dxdy
      R2
 x  r cos  0    2
Chuyển sang hệ toạ độ cực:  , J  r ; Dr  
 y  r sin  0  r  
2  
 1  r 2 
 e  r  drd   e  r  drd  2   e   
 r2  r2
I  2

Dr 0 0 2 0

I  
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 68
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tọa độ cực suy rộng

Trường hợp 1. Miền phẳng D là hình tròn: ( x  x0 )  ( y  y0 )  a


2 2 2

 x  x0  r cos 
Dùng phép đổi biến: 
 y  y0  r sin 

Khi đó định thức Jacobi:

xr x cos   r  sin 


J  r
yr y sin  r  cos 

Khi lấy cận của r , ta coi như gốc tọa độ dời về tâm hình tròn.
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 69
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tọa độ cực suy rộng

x2 y 2
Trường hợp 2. Miền phẳng D là Ellipse: 2  2  1; a  0, b  0
a b
x
 a  r cos 
Dùng phép đổi biến: 
 y  r sin 
 b
Khi đó định thức Jacobi:
xr x a  cos   ar  sin 
J   a br
yr y b  sin  br  cos 

0    2
Khi đó cận của r , : 
0  r  1
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 70
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I   (2 x  y )dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D

( x  1)2  ( y  2)2  4; x  1.

Gốc tọa độ dời về đây


 x  1  r cos 

 y  2  r sin 

   
  
Dr :  2 2
0  r  2

 2 2
  2 1  r cos     2  r sin     r  drd 
32
I    8
 2 0 3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 71
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Tính tích phân I   ydxdy, D xác định bởi: x 2  y 2  4 x , x  y  2


D

 x  2  r cos    3 
Đặt:  ; J r  Dr   r ,   :   ,0  r  2 
 y  r sin   4 4 

3 4 2
I 

  r sin   r  drd
4 0

3 4 2
8 2
  sin  d   r dr  2

 4 0
3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 72
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I   ( x  1)dxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x2 y 2
  1; y  0; x  0
9 4

x
 3  r cos 

 y  r sin 
 2

 
0   
Dr :  2
 0  r  1

 2 1
3
I     3  r cos   1  3  2  r  drd  6 
0 0 2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 73
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I   xdxdy , trong đó D là miền phẳng xác định bởi:
D
x2
 y 2  1; y  0; y  x
3

 x 0   
  r cos  Dr :  3
 3 0  r 1
 y  r sin 

sin  y r
tg   
cos  x r 3  
Vì đường y = x nên tg  3

 
3
 3 1 3
I    3  r cos   3 1  r  drd 
0 0 2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 74
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính diện tích miền phẳng

Diện tích miền phẳng D: S D   dA   dxdy


D D

Tính diện tích miền D giới hạn bởi: x 2  y 2  2 y ; x 2  y 2  6 y ; y  x 3 ; x  0


toa do cuc
Diện tích miền D: S D   dxdy   r  drd
D Dr
Dr   r ,   :  3     2, 2sin   r  6sin  
6sin 
 2 6sin   2 r2
 SD    r  drd   d
 3 2sin   3 2 2sin 
 2
  16sin 2  d  2 3  4 3
 3
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 75
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính diện tích miền phẳng

Tính diện tích miền D giới hạn bởi: r  cos 2


toa do cuc
Diện tích miền D: S D  4  dxdy  4  r  drd 
D1 D1r 
4
D1r   r ,   :  4     4,0  r  cos 2 
D1
 4 cos 2  4 2 cos 2
r
 SD  4   r  drd  4  d
 4 0  4 2

0

 4  4 
 2  cos 2 d  
2
1  cos 4  d  4
 4  4 2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 76
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Tính diện tích miền D giới hạn bởi: x 2  y 2  4 ; x 2  y 2  3 x

4 2 5 5
Giao điểm A  ,   tan 1 
3 3  2

Diện tích miền D: S D  2 S D1  S D2  D2
D1
 2  dxdy  2 dxdy
D1 D2

Chuyển sang hệ toạ độ cực, đặt:


x  r cos  , y  r sin  , J  r
0    1 1     2
D1r  ; D2 r  
0  r  2 0  r  3cos 
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 77
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

1 2  2 3cos 
 SD  2   r  drd  2   r  drd
0 0 1 0

1 2 2  2 2 3cos 
r r 9 
 2  d  2   d  41    1  sin 1 cos 1 
0
2 0 1 2 0
2 2 


9 arctan 5 2


 5

4 2

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 78


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

x 4  x3  1
Tính tích phân I   4 dxdy , D xác định bởi: x 2
 y 2
1
D
x  y 24

x3dxdy
Ta có  4  0 , vì miền D đối xứng qua Oy, hàm dưới dấu tích phân
x  y 2
4
D là hàm lẻ đối với biến x

Nhận xét: vì miền D cũng đối xứng qua đường thẳng y = x, hàm dưới dấu tích
phân là hàm chẵn đối với các biến x, y suy ra:

x4  1 y4  1
 I   4 dxdy   4 dxdy
D
x  y 2
4
D
x  y 2
4


Do đó 2 I   dxdy  S D    I 
D
2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 79
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể
Để tính thể tích khối  :
1. Xác định mặt giới hạn bên trên: z  z2 ( x, y )
2. Xác định mặt giới hạn bên dưới: z  z1 ( x, y )
3. Xác định hình chiếu của  xuống Oxy: Dxy  PrOxy 

V    z2  x, y   z1  x, y   dxdy
Dxy

Chú ý: 1. Có thể chiếu Ω xuống Oxz, hoặc Oyz. Khi đó mặt phía trên, mặt
phía dưới phải theo hướng chiếu xuống.

2. Để tìm hình chiếu của Ω xuống Oxy, ta khử z trong các phương trình
của Ω.
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 80
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z  ( x  1)  y ; 2 x  z  2
2 2

Mặt phía trên: z  z2 ( x, y )  2  2 x

Mặt phía dưới: z  z1 ( x , y )  ( x  1) 2


 y 2

Hình chiếu: khử z trong 2 phương trình:

( x  1) 2  y 2  2  2 x  x 2  y 2  1
Hình chiếu
 D   x, y  : x 2  y 2  1

V    z2  z1  dxdy
D
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 81
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

D
 
V    2  2 x   x 2  2 x  1  y 2  dxdy
 

  1  x 2  y 2 dxdy
D

 x  r cos 
Đổi sang tọa độ cực:  , Dr   r ,   : 0    2 ,0  r  1
 y  r sin 
1
2 1 2  r 
 
2 4
r
V    1 r 2
 r  drd      d
0 0 0  2 4
0


2
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 82
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z  x 2  y 2 ; y  x 2 ; y  1; z  0
Mặt phía trên: z  x  y
2 2

Mặt phía dưới: z  0


Hình chiếu của vật thể xuống Oxy là
miền D được giới hạn bởi các đường:
𝑦 = 𝑥 2, 𝑦 = 1

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 83


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

V   x 2  y 2  0 dxdy
D

 1  x  1
D: 2
x  y  1
D

 
1 1
V   x 2
 y 2
dydx
1 x 2
1
1  2 y  3
   x y   dx
1  3  2
x

1  2 1   4 x 6   88
   x     x    dx 

1  3  3   105
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 84
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z  2 x 2
 y 2
 1, x  y  1 và các mặt tọa độ.
Mặt phía trên: z  2 x 2  y 2  1
Mặt phía dưới: z  0
Hình chiếu Dxy : miền tam giác màu đỏ.

0  x  1
Dxy  
0  y  1  x Dxy

V    2 x 2  y 2  1  0  dxdy
Dxy

1 1 x
   2 x  y  1 dydx  4
2 2 3 Mặt dưới
0 0
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 85
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z  4  y 2 ; z  y 2  2 ; x  1; x  2.

z
Có thể chiếu xuống Oxy tương tự các ví
dụ trước.

Chiếu vật thể xuống mp Oyz:

Mặt phía trên: x2  y, z   2

Mặt phía dưới: x1  y, z   1

y
x
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 86
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Thể tích vật thể cần tính:
z
V    x2  y, z   x1  y , z   dydz
D yz
Dyz
1 4 y 2
    2  (1) dzdy
1 2 y 2

1
4 y 2
  3z 2 y 2
dy
1
y

 
1
 3  4  y 2  2  y 2 dy  8
1

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 87


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính diện tích mặt cong

Mặt S cho bởi phương trình 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦), D là hình chiếu của S xuống Oxy.
Chia miền D thành n miền con D1, D2, ..., Dn. Khi đó tương ứng, S được
chia thành các mặt con S1, S2, ..., Sn .

Diện tích tương ứng: ∆𝑆1 , ∆𝑆2 , ⋯ , ∆𝑆𝑛 .

Lấy điểm tùy ỳ Pi ( xi , yi ,0)  Di .

Tương ứng với điểm M i ( xi , yi , zi )  Si .


Gọi Ti là mặt tiếp diện với Si tại Mi .

Và Ti là mảnh có hình chiếu xuống Oxy là Di

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 88


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính diện tích mặt cong

Với Di nhỏ, ta coi diện tích của Ti là diện tích gần đúng của mảnh Si :
n n
S   Si   S (Ti )
i 1 i 1
Gọi  i là góc giữa hai mảnh Di và Ti : S ( Di )  S (Ti )  cos  i

Ta có  i là góc giữa pháp tuyến tại Mi với mặt S và trục Oz.


Véctơ pháp của S tại Mi : n  M i    zx ( xi , yi ),  z y ( xi , yi ),1 
1
cos  i 
 zx ( xi , yi )
2
  zy ( xi , yi )   1
2

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 89


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
n n
 S   S Ti     zx ( xi , yi )   z y ( xi , yi )   1  S  Di 
2 2

i 1 i 1

n 
 zx     1  S  Di  
2
 zy
2
S  lim  
n  i 1 

Mặt S : z = z(x,y), hình chiếu S xuống mp Oxy là Dxy , diện tích mặt S :

 1   zx    zy  dxdy


2 2

Dxy

3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 90


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính diện tích phần mặt paraboloid z  1  x 2  y 2 nằm trong hình trụ:
x2  y 2  1

Hình chiếu của S xuống Oxy: D    


x , y : x 2
 y 2

1

Phương trình mặt S: z  1  x 2  y 2  zx  2 x ; zy  2 y

Diện tích phần mặt paraboloid:

 
S   1   zx   zy dxdy
2 2

D
toa do cuc 2 1
  1  4 x 2  4 y 2 dxdy    1  4 r 2
 r  drd
D 0 0

(5 5  1)

6
3/2/2023 TS. Nguyễn Văn Quang 91
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

You might also like