2 helmet Mũ bảo hiểm 3 Waterfall Thác nước 4 well Khỏe 5 Help people Giúp đỡ mọi người 6 Part of the body Bộ phận cơ thể 7 At the end of ở cuối của 8 What a nice boat! Chiếc thuyền mới đẹp làm sao! 9 the lift Thang máy 10 Sail to an island Chèo thuyền đến một hòn đảo 11 A Painting Một bức tranh 12 Café/ coffee Tiệm cà phê/ cà phê (đồ uống)
Từ để hỏi:
- When : khi nào (thời gian/time)
- Where : ở đâu (nơi chốn/place) - How about : rủ ai đó làm gì - What’s + cái gì đó + called? : Hỏi tên của cái gì đó
HOMEWORK : ( Bài tập về nhà )
- Học thuộc từ vựng ở trên để thầy cô dò bài.
- Tập viết mỗi từ vựng ở trên 2 dòng vào vở tập viết - Các em mở sách Movers test 2 – Reading - Part 1+2, luyện đọc đoạn văn bản bài số 1+2, sau đó quay video gửi vào group nhóm zalo để thầy cô chấm. - Các em nhớ mỗi ngày đều luyện tập 30 phút để ghi nhớ từ vựng, phát âm chính xác và nói trôi chảy hơn.